Đáp án đề thi học kỳ năm học 2019-2020 môn Xác suất - Thống kê ứng dụng - ĐH Sư phạm Kỹ thuật
lượt xem 1
download
Đáp án đề thi học kỳ I năm học 2019-2020 môn Xác suất - Thống kê ứng dụng cung cấp cho người đọc nội dung đề thi và bài giải chi tiết 8 câu hỏi trong đề thi. Đề thi giúp cho các bạn sinh viên nắm bắt được cấu trúc đề thi, dạng đề thi chính để có kế hoạch ôn thi một cách tốt hơn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đáp án đề thi học kỳ năm học 2019-2020 môn Xác suất - Thống kê ứng dụng - ĐH Sư phạm Kỹ thuật
- ĐÁP ÁN XÁC SUẤT - THỐNG KÊ ỨNG DỤNG Mã môn học: MATH132901 Ngày thi: 24-07-H2020 Câu Ý Đáp án Điểm 1 Gọi E là biến cố sinh viên A không lấy được sản phẩm loại 1, F là biến cố sinh viên B không lấy được sản phẩm loại 1. Khi đó C = EF là biến cố sinh viên A và 0,25 sinh viên B đều không lấy được sản phẩm loại 1 và C¯ là biến cố sinh viên A hoặc sinh viên B lấy được ít nhất một sản phẩm loại 1. C 4 C16 4 646 P(C ) = P(E )P(F | E ) = 20 0,5 = = 0,021522572 C30 4 C4 26 30015 P(C¯ ) = 1 − P(C ) = 0,978477428 0,25 2 I Gọi Hi là biến cố lấy được i sản phẩm của nhà máy thứ nhất (i = 0, 1, 2) Khi đó H0, H1, H2 là nhóm đầy đủ các biến cố nên P(X = 0) = P(H0 )P(X = 0 | H0 ) + P(H1)P(X = 0 | H1) + P(H2 )P(X = 0 | H2 ) 0,25 2 2 C10 15.10 C15 = 2 + 0,04 + 2 0.042 = 0.17056 C25 C25 2 C25 P(X = 2) = P(H0 )P(X = 2 | H0 ) + P(H1)P(X = 2 | H1) + P(H2 )P(X = 2 | H2 ) 0,25 C2 = 15 0.962 = 0.32256 C25 2 P(X = 1) = 1 − 0,17056 − 0,32256 = 0,50688 0,25 E(X ) = 1,152 0,25 V(X ) = 0,470016 17,5 3 32 ∫0 a Từ k (17,5 − x)4 d x = 1 ta được k = 0,5 10504375 Lượng xăng trung bình bán được trong một tuần của trạm này là 17.5 35 ∫0 0,75 E(X ) = k x (17.5 − x)4 d x = 12 3 Xác suất hết xăng trong một tuần là b 17,5 161051 ∫12 p = P(X > 12) = k (17,5 − x)4 d x = 0,5 52521875 Trong các tuần từ 1 đến 10 có 8 bộ ba tuần liên tiếp là 1-2-3, 2-3-4,...,8-9-10 hết 0,25 xăng và các tuần khác còn xăng với xác suất mỗi trường hợp là p 3(1 − p)7 nên 0,25 0,25 xác suất cần tìm là 8p 3(1 − p)7 = 2,257477101 × 10−7 II 1 . Từ bảng số liệu tính được n = 222, x¯ = 98,67117117, s = 1,64426261 0,5 a Với độ tin cậy β = 0,96, tra bảng ta được z 1 − β = 2,0537 0,25 2 s ε = 2,0538 = 0,2266484969 0,25 n Khoảng tin cậy đối xứng cho tuổi thọ trung bình của sản phẩm với độ tin cậy 96% là 0,25 (¯x − ε, x¯ + ε) = (98,44452267, 98,89781967) 0,25 Trang 1 / 2
- Câu Ý Đáp án Điểm II 1 . Gọi μ là tuổi thọ trung bình của sản phẩm sau cải tiến kỹ thuật. b Giả thuyết H: μ = 98,4; Đối thuyết K: μ > 98,4 0,25 x¯ − 98,4 z= n = 2,4572 0,25 s Với mức ý nghĩa 1% thì z > z 0,01 = 2,3263 nên ta bác bỏ giả thuyết H và chấp nhận đối 0,25 thuyết K. Vậy, với mức ý nghĩa 1%, ý kiến cải tiến kỹ thuật không hiệu quả là sai 0,25 2 . Gọi p1, p2 lần lượt là tỷ lệ sản phẩm không đạt chuẩn của ca sáng và ca chiều. a Giả thuyết H: p = p ; Đối thuyết K: p ≠ p 0,25 1 2 1 2 45 74 1500 − 1600 Ta tính được z = = − 2,3533 0,25 119 3100 − 119 1 1 3100 3100 ( 1500 + 1600 ) Với mức ý nghĩa α = 0,02 thì | z | > z 0,01 = 2,3263 nên ta bác bỏ giả thuyết H và chấp 0,25 nhận đối thuyết K. Vậy nghi ngờ của giám đốc công ty là đúng với mức ý nghĩa 2% 0,25 2 . Sai số của khoảng ước lượng cho tỷ lệ sản phẩm ca sáng không đạt chuẩn với độ tin cậy 0,25 b 45 1500 − 45 1 0,25 97% là ε = 2.17 = 0,00955786 1500 1500 1500 Khoảng tin cậy cho tỷ lệ sản phẩm ca sáng không đạt chuẩn với độ tin cậy 97% là 0,25 45 45 0,25 ( − ε, + ε) = (0,02044214, 0,03955786) 1500 1500 3 r = 0,925938168 nên có sử dụng được hàm hồi quy tuyến tính thực nghiệm 0,5 y¯ x = 5,309245484 + 3,145589798x để dự báo thời gian mua được ô tô qua số đơn đặt 0,25 hàng. Khi có 16 đơn hàng thì trung bình y¯ 16 = 55,64 ngày khách hàng mới nhận được ô tô. 0,25 Trang 2 / 2
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đáp án đề thi học kỳ hè năm học 2014-2015 môn Cơ lý thuyết - ĐH Sư phạm Kỹ thuật
4 p | 76 | 8
-
Đáp án đề thi học kỳ II năm học 2017-2018 môn Toán rời rạc - CĐKT Cao Thắng
4 p | 47 | 7
-
Đáp án đề thi cuối học kỳ II năm học 2019-2020 môn Toán 3 - ĐH Sư phạm Kỹ thuật
3 p | 32 | 5
-
Đáp án đề thi học kỳ II năm học 2019-2020 môn Toán 3 - ĐH Sư phạm Kỹ thuật
3 p | 59 | 4
-
Đáp án đề thi học kỳ I năm học 2018-2019 môn Toán 3 - ĐH Sư phạm Kỹ thuật
2 p | 67 | 4
-
Đáp án đề thi học kỳ I năm học 2019-2020 môn Toán kinh tế 1 - ĐH Sư phạm Kỹ thuật
3 p | 67 | 4
-
Đáp án đề thi học kỳ II năm học 2018-2019 môn Cơ kỹ thuật - ĐH Sư phạm Kỹ thuật
4 p | 35 | 3
-
Đáp án đề thi cuối kỳ II năm học 2019-2020 môn Vật lý 1 - ĐH Sư phạm Kỹ thuật
4 p | 47 | 3
-
Đáp án đề thi học kỳ II năm học 2017-2018 môn Toán 2 - ĐH Sư phạm Kỹ thuật
2 p | 47 | 3
-
Đáp án đề thi học kỳ II năm học 2019-2020 môn Xác suất - Thống kê ứng dụng - ĐH Sư phạm Kỹ thuật
2 p | 125 | 3
-
Đáp án đề thi giữa kỳ môn Giải tích 1 (Đề 1,2,3,4)
4 p | 109 | 3
-
Đáp án đề thi học kỳ I năm học 2019-2020 môn Xác suất - Thống kê ứng dụng - ĐH Sư phạm Kỹ thuật
2 p | 90 | 2
-
Đáp án đề thi học kỳ II năm học 2019-2020 môn Vật lý 1 - ĐH Sư phạm Kỹ thuật
2 p | 49 | 1
-
Đáp án đề thi học kỳ II môn Xác suất - Thống kê ứng dụng - ĐH Sư phạm Kỹ thuật
2 p | 62 | 1
-
Đáp án đề thi học kỳ I năm học 2019-2020 môn Toán ứng dụng - ĐH Sư phạm Kỹ thuật
1 p | 34 | 1
-
Đáp án đề thi giữa kỳ môn Giải tích 1 (Đề 5,6,7,8)
4 p | 42 | 1
-
Đáp án đề thi học kỳ II năm học 2019-2020 môn Vật lý 2 - ĐH Sư phạm Kỹ thuật
4 p | 34 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn