Đáp án đề thi giữa kỳ môn Giải tích 1 (Đề 5,6,7,8)
lượt xem 1
download
Đáp án đề thi giúp cho các bạn sinh viên nắm bắt được cấu trúc và cách giải đề thi, dạng đề thi chính để có kế hoạch ôn thi một cách tốt hơn. Tài liệu hữu ích cho các các bạn sinh viên đang theo học môn này và những ai quan tâm đến môn học này dùng làm tài liệu tham khảo
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đáp án đề thi giữa kỳ môn Giải tích 1 (Đề 5,6,7,8)
- ĐÁP ÁN ĐỀ 5 Câu 1. +) Điều kiện xác định: −1 ≤ 2x + 1 ≤ 1 , +) ⇔ −1 ≤ x ≤ 0 . Tập xác định D = [ − 1,0] . 1 − cos2x Câu 2. +) lim f ( x ) = lim = 2 . +) Hàm số liên tục tại x = 0 ⇔ m = f (0) = lim f ( x ) = 2 . x →0 x →0 x2 x →0 Câu 3. Khi x → 0+ : + ) α ( x ) = x 3 + x 2 ~ x , +) β ( x ) = (e sinx −1) + (1 − cos2x) , e sinx −1 ~ sinx ~ x , 1 − cos2x ~ 2x 2 ⇒ β ( x ) ~ x . Vậy α ( x ) ~ β ( x ) . 1 −x −1 Câu 4. +) x > −2, f '( x ) = −1 = = 0 ⇔ x = −1 . x+2 x+2 +) Xét dấu f '( x ) ta có f ( x ) đạt cực đại 1 tại x = −1. ( x + 1)dx −1 2 Câu 5. +) I = ∫ = ∫ + dx ,+) I = − ln | x + 2 | +2 ln | x + 3 | +C . ( x + 2)( x + 3) x + 2 x + 3 x−3 (2 − x )(3 − x) Câu 6. +) f +' (3) = lim = 1. +) f −' (3) = lim− = 1. KL: f ' (3) = f +' (3) = f −' (3) = 1. x →3+ x−3 x → 3 x−3 ( x − 2) ln( x − 2) − x + 3 ( x − 2) ln( x − 2) − x + 3 L' ln( x − 2) 1 Câu 7. +) I = lim x→3 = lim x →3 , +) = lim x →3 = ( x − 3) ln[1 + ( x − 3)] ( x − 3) 2 2( x − 3) 2 xdx Câu 8. +) ∫ arcsin xdx = x arcsin x − ∫ ,+) = x arcsin x + 1 − x 2 + C. 1− x 2 1 Câu 9. +) Xét g ( x ) = f , x ∈ (0,1] , g (0) := lim g ( x ) = lim f ( x ) = f (1) ⇒ g (0) = g (1) . +x →+∞ x x →0 1 +) g ( x) thỏa mãn định lí Rolle trên [0,1] nên ∃x0 ∈ (0,1) | g '( x0 ) = 0, đặt c = x ta có f '(c) = 0 . 0 Câu10.+) ∀x0 ∈ ℝ , f ( x ) − f ( x0 ) ≤ x − x0 sin( x − x0 ) , ∀x ≠ x0 f ( x ) − f ( x0 ) f ( x ) − f ( x0 ) ⇒ ≤ sin( x − x0 ) , ∀x ≠ x0 ⇒ f '( x0 ) = lim =0 x − x0 x → x0 x − x0 . f ' ≡ 0 ⇒ f = const +) (thỏa mãn). Thang điểm: mỗi dấu +) là 0,5 điểm
- ĐÁP ÁN ĐỀ 6 Câu 1. +) Điều kiện xác định: −1 ≤ 1 − 2x ≤ 1 , +) ⇔ 0 ≤ x ≤ 1 . Tập xác định D = [0,1] . 1 − cos4x Câu 2. +) lim f ( x ) = lim = 8 . +) Hàm số liên tục tại x = 0 ⇔ m = f (0) = lim f ( x ) = 8 . x →0 x →0 x2 x →0 Câu 3. Khi x → 0 : + ) α ( x ) = 3 x 4 + x 3 ~ x , +) β ( x ) = (e tan x −1) + (1 − cos4x) , e tanx −1 ~ tan x ~ x , 1 − cos4x ~ 8x 2 ⇒ β ( x ) ~ x . Vậy α ( x ) ~ β ( x ) . 1 x+2 Câu 4.+) x > −3, f '( x ) = 1 − = = 0 ⇔ x = −2 . x+3 x+3 +) Xét dấu f '( x ) ta có f ( x ) đạt cực tiểu −2 tại x = −2. ( x + 2)dx −1 2 Câu 5. +) I = ∫ = ∫ + dx ,+) I = − ln | x + 3 | +2 ln | x + 4 | +C . ( x + 3)( x + 4) x + 3 x + 4 4− x (3 − x )( x − 4) Câu 6. +) f +' (4) = lim = −1. +) f −' (4) = lim− = −1. KL: f ' (4) = f +' (4) = f −' (4) = −1. x →4 + x−4 x → 4 x−4 ( x − 1) ln( x − 1) − x + 2 ( x − 1) ln( x − 1) − x + 2 L' ln( x − 1) 1 Câu 7. +) I = lim x→2 = lim x →2 , +) = lim x →2 = ( x − 2) ln[1 + ( x − 2)] ( x − 2) 2 2( x − 2) 2 xdx Câu 8. +) ∫ arccos xdx = x arccos x + ∫ ,+) = x arccos x − 1 − x 2 + C . 1− x 2 1 Câu 9. +) Xét g ( x ) = f + 2 , x ∈ [ − 1,0) , g (0) := lim g ( x ) = lim f ( x ) = f (1) ⇒ g (0) = g ( −1) . x x →0− x →−∞ 1 +) g ( x) thỏa mãn định lí Rolle trên [ − 1,0] nên ∃x0 ∈ ( −1,0) | g '( x0 ) = 0, ta có f '( x + 2) = 0 . 0 Câu10.+) ∀x0 ∈ ℝ , f ( x ) − f ( x0 ) ≤ x − x0 e x − x − 1 , ∀x ≠ x0 0 f ( x ) − f ( x0 ) f ( x ) − f ( x0 ) ⇒ ≤ e x − x0 − 1 , ∀x ≠ x0 ⇒ f '( x0 ) = lim =0 x − x0 x → x0 x − x0 . f ' ≡ 0 ⇒ f = const +) (thỏa mãn). Thang điểm: mỗi dấu +) là 0,5 điểm
- ĐÁP ÁN ĐỀ 7 5 2x + 3 3 − 5y 1 3 − 5x 1 Câu 1. +) x ≠ − , y = ⇔x= , y ≠ .+) Hàm số ngược cần tìm: y = ,x ≠ . 4 4x + 5 4y − 2 2 4x − 2 2 π Câu 2. + ) lim f ( x ) = 0, lim f ( x ) = 1. +) lim f ( x ) ≠ lim f ( x ) ⇒ x = là điểm gián đoạn loại 1. π− π+ π+ π− 2 x→ x→ x→ x→ 2 2 2 2 Câu 3. +) ( xe3x ) = x (e3x )(5) + C51 ( x ) '(e3x )(4) , +) = 35 xe3x + 5.34 e3x . (5) Câu 4. +) Xét hàm số f ( x ) = 2 x arctan x − ln(1 + x 2 ), x ≥ 0 , f '( x ) = 2 arctan x > 0, ∀x > 0. +) ⇒ f ( x ) đồng biến khi x ≥ 0 ⇒ f ( x ) ≥ f (0) = 0, ∀x ≥ 0. lim cot x ln cos x Câu 5. +) I = lim(cos x )cot x = lim ecot x ln cos x = e x →0 . x →0 x →0 ln cos x L ' − tan x +) lim cot x ln cos x = lim = lim = 0, ⇒ I = 1. x→0 x → 0 t anx x → 0 1 cos2 x 2xdx 1 Câu 6. +) I = ∫ arctan(2 x )dx = x arctan(2 x ) − ∫ , +) I = x arctan(2 x ) − ln(1 + 4x 2 ) + C. . 1 + 4x 2 4 e x sin x − x L ' e x sin x + e x cos x − 1 L' 2e x cos x Câu 7. +) lim = lim , + ) = lim = 1. x →0 x2 x →0 2x x →0 2 dx 1 2 1 2 1 1 Câu 8. +) ∫ ( x + 2) ( x + 3) 2 2 = ∫ - + + (x+2)² x+2 (x+3)² x+3 dx, + ) = - x+2 -2ln|x+2|- x+3 +2ln|x+3|+C. 1 −x Câu 9. +) y ' = ⇒ (1 − x 2 ) y ' = 1 − x 2 ⇒ (1 − x 2 ) y ''− 2 xy ' = = − xy ' ⇒ (1 − x 2 ) y ''− xy ' = 0. 1− x 2 1− x 2 +) ⇒ ( (1 − x 2 ) y ''− xy ' ) = 0 ⇒ (1 − x 2 ) y ( n +2) − n.2x. y ( n +1) − n( n − 1) y n − x. y ( n +1) − ny n = 0 , (n) ⇒ y ( n +2) (0) = n 2 y ( n ) (0) ⇒ y (19) (0) = 172 y (17) (0) = ⋯ = (17!!) y '(0) = (17!!) . 2 2 Câu 10. +) Phản chứng, giả sử có x0 > 0 sao cho f '( x0 ) > 0 . Do f ''( x ) ≥ 0 nên f '( x ) ≥ f '( x0 ), ∀x > x0 . x →+∞ +) Theo Lagrange: ∃c ∈ ( x0 , x ) | f ( x ) = f ( x0 ) + f '(c)( x − x0 ) ≥ f ( x0 ) + f '( x0 )( x − x0 ) → + ∞ > 1 (trái gt). Thang điểm: mỗi dấu +) là 0,5 điểm
- ĐÁP ÁN ĐỀ 8 6 3x + 4 4 − 6y 3 4 − 6x 3 Câu 1. +) x ≠ − , y = ⇔x= , y ≠ .+) Hàm số ngược cần tìm: y = ,x ≠ . 5 5x + 6 5y − 3 5 5x − 3 5 Câu 2. +) lim f ( x ) = 0, lim f ( x ) = 1. +) lim f ( x ) ≠ lim f ( x ) ⇒ x = 0 là điểm gián đoạn loại 1. x → 0+ x → 0− x → 0+ x → 0− Câu 3. +) ( xe2x ) (6) = x ( e 2x )(6) + C61 ( x ) '( e2x )(5) , +) = 26 xe2x + 6.25 e2x . 1 x Câu 4. +) Xét hàm số x − ln( x + 1), x ≥ 0. f '( x) = 1 − = ≥ 0. x +1 x +1 +) ⇒ f ( x ) đồng biến, f ( x ) ≥ f (0) = 0, ∀x ≥ 0 . lim tan x ln sin x π x→ Câu 5. +) I = lim(sin π x ) tan x = limπ e tan x ln sin x = e 2 . x→ x→ 2 2 +) lim tan x ln sin x = lim ln sin x = lim cot x L' = 0, ⇒ I = 1. π π cotx π 1 x→ x→ x→ − 2 2 2 2 sin x 3xdx 1 Câu 6. +) I = ∫ arctan(3x )dx = x arctan(3x ) − ∫ , +) I = x arctan(3x ) − ln(1 + 9x 2 ) + C. 1 + 9x 2 6 e x cos x − 1 − x L ' e x cos x − e x sin x − 1 L' −2e x sin x 1 Câu 7. +) lim 3 = lim 2 , + ) = lim =− . x →0 x x → 0 3x x → 0 6x 3 dx 1 2 1 2 1 1 Câu 8. +) ∫ = ∫ - + + dx, + ) = - -2ln|x+3|- +2ln|x+4|+C. ( x + 3) ( x + 4) 2 2 (x+3)² x+3 (x+4)² x+4 x+3 x+4 −1 x Câu 9. +) y ' = ⇒ (1 − x 2 ) y ' = − 1 − x 2 ⇒ (1 − x 2 ) y ''− 2 xy ' = = − xy ' ⇒ (1 − x 2 ) y ''− xy ' = 0. 1− x 2 1− x 2 +) ⇒ ( (1 − x 2 ) y ''− xy ' ) = 0 ⇒ (1 − x 2 ) y ( n +2) − n.2x. y ( n +1) − n(n − 1) y n − x. y ( n +1) − ny n = 0 , (n) ⇒ y ( n +2) (0) = n2 y ( n ) (0) ⇒ y (17) (0) = 152 y (15) (0) = ⋯ = (15!!) y '(0) = − (15!!) . 2 2 Câu 10. +) Phản chứng, giả sử có x0 < 0 sao cho f '( x0 ) < 0 . Do f ''( x ) ≥ 0 nên f '( x ) ≤ f '( x0 ), ∀x < x0 . x →−∞ +) Theo Lagrange: ∃c ∈ ( x, x0 ) | f ( x ) = f ( x0 ) + f '(c)( x − x0 ) ≥ f ( x0 ) + f '( x0 )( x − x0 ) → + ∞ > 1 (trái gt). Thang điểm: mỗi dấu +) là 0,5 điểm
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra giữa học kì - Khóa 2008B - Môn học: Cơ học lượng tử
2 p | 162 | 24
-
Đề kiểm tra giữa học phần Vật lý 1
4 p | 128 | 14
-
Đề kiểm tra giữa học kì - Khóa 2009 - Môn học: Cơ học lượng tử
2 p | 130 | 14
-
Đề thi thử giữa kỳ môn Xác suất thống kê (Trình độ đại học): Mã đề 628
4 p | 137 | 10
-
Đề kiểm tra giữa học kì - Khóa 2008A - Môn học: Cơ học lượng tử
2 p | 127 | 10
-
Đề kiểm tra giữa kì - Khóa 2010 - Môn học: Cơ lượng tử - Năm học: 2011-2012
4 p | 92 | 9
-
Tổng hợp một số đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán lớp 10: Phần 1 - Đặng Việt Đông
203 p | 11 | 4
-
Tuyển chọn 11 đề ôn thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2021: Phần 1 - Đặng Việt Đông
91 p | 19 | 4
-
Đáp án đề thi giữa kỳ môn Giải tích 1 (Đề 1,2,3,4)
4 p | 107 | 3
-
Đáp án đề thi giữa học kỳ I năm học 2014-2015 môn Đại số (Đề 7+8) - ĐH Sư phạm Kỹ thuật
2 p | 30 | 2
-
Đáp án đề thi giữa học kỳ môn Giải tích - ĐH Khoa học Tự nhiên
3 p | 31 | 2
-
Đáp án đề thi giữa học kỳ I năm học 2014-2015 môn Đại số (Đề 5+6) - ĐH Sư phạm Kỹ thuật
2 p | 38 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn