intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đáp án đề thi giữa kỳ môn Giải tích 1 (Đề 1,2,3,4)

Chia sẻ: Đinh Y | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

110
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đáp án đề thi giữa kỳ môn Giải tích cung cấp cho người đọc nội dung đề thi và bài giải chi tiết 4 mã đề thi. Đề thi giúp cho các bạn sinh viên nắm bắt được cấu trúc đề thi, dạng đề thi chính để có kế hoạch ôn thi một cách tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đáp án đề thi giữa kỳ môn Giải tích 1 (Đề 1,2,3,4)

  1. ĐÁP ÁN ĐỀ THI GIỮA KỲ MÔN GIẢI TÍCH 1 – ĐỀ 1 Câu 1. lim → = (0.5đ+0.5đ) ( ) Câu 2. L’Hospital lim → = lim → (0.5đ) = lim → = 1. Hai VCB tương đương (0.5đ) Câu 3. lim arctan = lim × = 2. (0.5đ) Điểm = 0 là điểm gián đoạn bỏ được. (0.5đ) → → ( ) Câu 4. Áp dụng CT Leibnitz = ( + 1)(sin )( ) + 100( + 1)′(sin )( ) (0.5đ) ( ) = ( + 1) sin( + 50 ) + 100 sin( + ) = ( + 1) sin − 100 cos . (0.5đ) Câu 5. Xét ( ) = , ( )= . (0.5đ) Ta có = (0.01) ≈ (0) + (0) × 0.01 =1.01 (0.5đ) Câu 6. TXĐ: R. Đạo hàm = . = 0: = −√3, = √3. (0.5đ) ( ) √ √ = −√3 là điểm cực tiểu = −√3 = − . = √3 là điểm cực đại Đ = √3 = . (0.5đ) Câu 7. a) ∫ =∫ = ∫( + +1+ ) (0.5đ) = + + + ln | − 1| + . (0.5đ) b) ∫( + 1)(1 + cos 2 ) = ∫ ( + 1) + ∫( + 1) (sin 2 ) (0.5đ) = + + ( + 1) sin 2 − ∫ sin 2 = + + ( + 1) sin 2 + cos 2 + . (0.5đ) ( ) ( ) Câu 8. khả vi tại 1, nên (1) = lim → . (0.5đ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) Ta có 2 = lim → = lim → 7 −2 = 7 (1 ) − 2 ( 1) = 5 (1). Suy ra (1 ) = . (0.5đ) Câu 8. Ta có 0 = lim → ( × ) = lim → ( + + )=2+ . (0.5đ) Suy ra = −2. = − lim → = − lim → = −2. (0.5đ) Cách 2 Dùng khai triển hữu hạn.
  2. ĐÁP ÁN ĐỀ THI GIỮA KỲ MÔN GIẢI TÍCH 1 – ĐỀ 2 Câu 1. lim → = (0.5đ+0.5đ) ( ) Câu 2. L’Hospital lim → = lim → (0.5đ) = lim → = 1. Hai VCB tương đương (0.5đ) Câu 3. lim arctan = lim × = 3. (0.5đ) Điểm = 0 là điểm gián đoạn bỏ được. (0.5đ) → → ( ) Câu 4. Áp dụng CT Leibnitz = ( + 1)(cos )( ) + 100( + 1)′(cos )( ) (0.5đ) ( ) = ( + 1) cos( + 50 ) + 100 cos( + ) = ( + 1) cos + 100 sin . (0.5đ) Câu 5. Xét ( ) = , ′( ) = . (0.5đ) Ta có = (0.02) ≈ (0) + (0) × 0.02 =1.02 (0.5đ) Câu 6. TXĐ: R. Đạo hàm = . = 0: = −√2, = √2. (0.5đ) ( ) √ √ = −√2 là điểm cực tiểu = −√2 = − . = √2 là điểm cực đại Đ = √2 = . (0.5đ) Câu 7. a) ∫ =∫ = ∫( − +1− ) (0.5đ) = − + − ln | + 1| + . (0.5đ) b) ∫( + 2)(1 − cos 2 ) = ∫ ( + 2) − ∫( + 2) (sin 2 ) (0.5đ) = + − ( + 2) sin 2 + ∫ sin 2 = + − ( + 2) sin 2 − cos 2 + . (0.5đ) ( ) ( ) Câu 8. khả vi tại 1, nên (1) = lim → . (0.5đ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) Ta có 1 = lim → = lim → 5 −3 = 5 (1 ) − 3 ( 1) = 2 (1). Suy ra (1 ) = . (0.5đ) ( ) ( ) Câu 8. Ta có 0 = lim → ( × ) = lim → ( + + )=3+ . (0.5đ) ( ) Suy ra = −3. = − lim → = − lim → = . (0.5đ) Cách 2 Dùng khai triển hữu hạn.
  3. ĐÁP ÁN ĐỀ THI GIỮA KỲ MÔN GIẢI TÍCH 1 – ĐỀ 3 Câu 1. a) lim = lim =1 (0.5đ+0.5đ) → → ( ) ( ) b) lim(1 + 2 ) = → (0.5đ) = → = . (0.5đ) → Câu 2. Hàm số có 2 điểm gián đoạn = 0 và = −1 lim = lim = 1. Điểm = 0 là điểm gián đoạn bỏ được. (0.5đ) → → lim = ∞. Điểm = −1 là điểm gián đoạn loại hai. (0.5đ) → ( ) ! ( )( Câu 3. Hàm ( ) = = + +1+ . Đạo hàm )= =( ) . (0.5đ) (0) = ( ) (0)( ) = −10! ( ) . (0.5đ) Câu 4. Xét hàm số ( ) = √ . Ta có (0.5đ) . = (1.02) ≈ (1) + (1) × 0.02 = 1 + ≈1.006667. (0.5đ) Câu 5. TXĐ: ≠ 0. Đạo hàm = . = 0: = −√3, = √3. (0.5đ) = −√3 là điểm cực đại Đ = −√3 = −√3. = √3 là điểm cực tiểu = √3 = √3. (0.5đ) Câu 6. a) ∫( + 1) = ∫( + 1) ( ) (0.5đ) = ( + 1) − ∫ = ( + 1) − + . (0.5đ) b) ∫ = ∫( − ) (0.5đ) = 2 ln | | − ln | + 1| + . (0.5đ) ( ) Câu 7. Ta có lim → ( ( ) − 5) = lim → ( − 1) = 0 × 2 = 0 .(0.5đ) Suy ra lim ( ) = 5 . → (0.5đ) Câu 8. lim → = 0: hàm số không có tiệm cận đứng. lim → = lim → × sin = ∞. lim → = lim → sin = 2, đặt = (0.5đ) 2 1 sin 2 sin 2 − 2 lim ( − 2 ) = lim sin − 2 = lim − 2 = lim = 0. → → → → Tiệm cận xiên =2 . (0.5đ)
  4. ĐÁP ÁN ĐỀ THI GIỮA KỲ MÔN GIẢI TÍCH 1 – ĐỀ 4 Câu 1. a) lim = lim = (0.5đ+0.5đ) → → ( ) ( ) b) lim(1 − 3 ) = → (0.5đ) = → = (0.5đ) → Câu 2. Hàm số có 2 điểm gián đoạn = 0 và =1 lim = lim = −1. Điểm = 0 là điểm gián đoạn bỏ được. (0.5đ) → → lim = ∞. Điểm = 1 là điểm gián đoạn loại hai. (0.5đ) → ( ) ! ( )( Câu 3. Hàm ( ) = = − +1− . Đạo hàm )=− =( ) . (0.5đ) (0) = ( ) (0)( ) = −10! ( ) . (0.5đ) Câu 4. Xét hàm số ( ) = √ . Ta có (0.5đ) . = (1.01) ≈ (1) + (1) × 0.01 = 1 + = 1.0025. (0.5đ) Câu 5. TXĐ: ≠ 0. Đạo hàm = . = 0: = −√2, = √2. (0.5đ) √ √ = −√2 là điểm cực đại Đ = −√2 = − . = √2 là điểm cực tiểu = √2 = .(0.5đ) Câu 6. a) ∫( + 3) = ∫( + 3) ( ) (0.5đ) = ( + 3) − ∫ = ( + 3) − + . (0.5đ) b) ∫ = ∫( + ) (0.5đ) = ln | | + ln( + 2) + . (0.5đ) ( ) ( ) Câu 7. Ta có lim → ( ( ) + 3) = lim → ( − 2) = 0 × 1 = 0. (0.5đ) Suy ra lim ( ) = −3. → (0.5đ) Câu 8. lim → = 0: hàm số không có tiệm cận đứng. lim → = lim → × sin = ∞. lim → = lim → sin = 1, đặt = (0.5đ) 1 1 sin sin − lim ( − ) = lim sin − 1 = lim − 1 = lim = 0. → → → → Tiệm cận xiên = . (0.5đ)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2