intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đáp án đề thi giữa học kỳ môn Giải tích - ĐH Khoa học Tự nhiên

Chia sẻ: Đinh Y | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

31
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đáp án đề thi giúp cho các bạn sinh viên nắm bắt được cấu trúc và cách giải đề thi, dạng đề thi chính để có kế hoạch ôn thi một cách tốt hơn. Tài liệu hữu ích cho các các bạn sinh viên đang theo học môn này và những ai quan tâm đến môn học này dùng làm tài liệu tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đáp án đề thi giữa học kỳ môn Giải tích - ĐH Khoa học Tự nhiên

  1. Đáp án đề I Câu 1 Dùng bảng giá trị chân lý kiểm tra biểu thức mệnh đề hằng đúng 1đ 𝐴 𝐵 𝐵̅ 𝐴 ∧ 𝐵̅ (𝐴 ∧ 𝐵̅ ) → 𝐴 1 1 0 0 1 1 0 1 1 1 0 1 0 0 1 0 0 1 0 1 Câu 2  𝐴 ∩ 𝐵 = [3; 5) 0,5đ 0,5đ  (𝐴 ∩ 𝐵)\𝐶 = (4; 5] Câu 3 1 −1 2 3 1 −1 2 3 1 −1 2 3 0,5đ  𝐴 = [2 1 3 1 ] → [0 3 −1 −5] → [ 0 3 −1 −5] 5 −2 9 10 0 3 −1 −5 0 0 0 0  𝑟(𝐴) = 2 0,5đ Câu 4 𝑧+𝑖 = 2𝑖 1đ (𝑧+𝑖)2 𝑧−𝑖 𝑧 + 𝑖 = 2𝑖𝑧 + 2 (1 − 2𝑖)𝑧 = 2 − 𝑖 = −4 ↔ [𝑧+𝑖 ↔[ ↔[ (𝑧−𝑖)2 = −2𝑖 𝑧 + 𝑖 = −2𝑖𝑧 − 2 (1 + 2𝑖)𝑧 = −2 − 𝑖 𝑧−𝑖 1 5𝑧 = 4 + 3𝑖 𝑧 = 5 (4 + 3𝑖) ↔[ ↔[ 1 (mỗi nghiệm đúng được 0,5đ) 5𝑧 = −4 + 3𝑖 𝑧 = 5 (−4 + 3𝑖) Câu 5 a) 0,5đ 1 −𝑚 2  Hệ có nghiệm duy nhất ↔ |2 1 1| ≠ 0 4 −1 5 0,5đ  ↔ 6𝑚 − 6 ≠ 0 ↔ 𝑚 ≠ 1 2 2 b) Khi 𝑚 = 1 hệ có nghiệm (𝑥1 , 𝑥2 , 𝑥3 ) = (−𝑡 + ; 𝑡 + ; 𝑡) ; 𝑡 ∈ ℝ 1đ 3 3 Câu 6 2 0 −1 2 𝑇 1 22 2 0 −1 1 −3 8 0,5đ  [ ]𝑋 − [ ] =[ ] ↔[ ]𝑋 − [ ] =[ ] 0 2 1 1 −2 3 0 2 2 1 −8 5  ↔[ 2 0 ]𝑋 = [ −4 9 ]↔𝑋=[ −2 9/2 ] 0,5đ 0 2 −6 6 −3 3 Câu 7 1 𝑥 2 𝑥=2 1đ 2 |2 1 𝑥| = 0 ↔ 3𝑥 − 4𝑥 − 4 = 0 ↔ [ 2 𝑥=− 3 0 2 3 Câu 8 𝑎 = −2 1 0,5đ 𝑓(−1) = 6 −𝑎 + 𝑏 = 6  Nếu 𝑎 < 0 thì 𝑓 là song ánh nếu { ↔{ ↔{ 11 𝑓(5) = 3 5𝑎 + 𝑏 = 3 𝑏= 2 1 𝑓(−1) = 3 −𝑎 + 𝑏 = 3 𝑎=2  Nếu 𝑎 > 0 thì 𝑓 là song ánh nếu { ↔{ ↔{ 7 0,5đ 𝑓(5) = 6 5𝑎 + 𝑏 = 6 𝑏= 2 Câu 9  Ta có 𝜖𝑘 = 𝜖1𝑘 → 𝐴= ∑2014 2 𝑖=1 𝜖𝑖 = ∑2014 2𝑘 𝑖=1 𝜖1 0,5đ 1−𝜖14028  Theo công thức tổng của cấp số nhân công bội 𝜖12 ≠ 1 → 𝐴 = 𝜖12 . =0 0,5đ 1−𝜖12
  2. Đáp án đề II Câu 1 Dùng bảng giá trị chân lý kiểm tra biểu thức mệnh đề hằng đúng 1đ 𝐴 𝐵 𝐴̅ 𝐴̅ ∧ 𝐵 (𝐴̅ ∧ 𝐵) → 𝐵 1 1 0 0 1 1 0 0 0 1 0 1 1 1 1 0 0 1 0 1 Câu 2  𝐴 ∪ 𝐵 = (0; 6) 0,5đ 0,5đ  (𝐴 ∪ 𝐵)\𝐶 = (4; 6) Câu 3 1 2 1 3 1 2 1 3 1 2 1 3 0,5đ  𝐴 = [2 3 −1 1] → [0 −1 −3 −5] → [0 −1 −3 −5] 5 9 2 10 0 −1 −3 −5 0 0 0 0  𝑟(𝐴) = 2 0,5đ Câu 4 𝑧+𝑖 = 3𝑖 1đ (𝑧+𝑖)2 𝑧−𝑖 𝑧 + 𝑖 = 3𝑖𝑧 + 3 (1 − 3𝑖)𝑧 = 3 − 𝑖 = −9 ↔ [𝑧+𝑖 ↔[ ↔[ (𝑧−𝑖)2 = −3𝑖 𝑧 + 𝑖 = −3𝑖𝑧 − 3 (1 + 3𝑖)𝑧 = −3 − 𝑖 𝑧−𝑖 1 10𝑧 = 6 + 8𝑖 𝑧 = 5 (3 + 4𝑖) ↔[ ↔[ 1 (mỗi nghiệm đúng được 0,5đ) 10𝑧 = −6 + 8𝑖 𝑧 = 5 (−3 + 4𝑖) Câu 5 a) 0,5đ 2 𝑚 −1  Hệ có nghiệm duy nhất ↔ |1 1 2 |≠ 0 1 −1 −8 0,5đ  ↔ 10𝑚 − 10 ≠ 0 ↔ 𝑚 ≠ 1 b) Khi 𝑚 = 1 hệ có nghiệm (𝑥1 , 𝑥2 , 𝑥3 ) = (3𝑡 − 1; −5𝑡 + 3; 𝑡); 𝑡 ∈ ℝ 1đ Câu 6 2 0 −1 3 2 1 𝑇 2 0 −12 0 3 5 0,5đ  𝑋[ ]−[ ] =[ ] ↔ 𝑋[ ]−[ ] =[ ] 0 2 0 2 −1 3 0 2 3 2 −5 8  ↔[ 2 0 ]𝑋 = [ 2 5 ]↔𝑋=[ 1 5/2 ] 0,5đ 0 2 −2 10 −1 5 Câu 7 1 𝑥 −2 𝑥 = −1 1đ |−1 1 2 | = 0 ↔ 2𝑥 2 + 5𝑥 + 3 = 0 ↔ [ 3 𝑥=− 𝑥 2 3 2 Câu 8 𝑓(1) = −3 𝑎 + 𝑏 = −3 𝑎=2 0,5đ  Nếu 𝑎 > 0 thì 𝑓 là song ánh nếu { ↔{ ↔{ 𝑓(4) = 3 4𝑎 + 𝑏 = 3 𝑏 = −5 𝑓(1) = 3 𝑎+𝑏 =3 𝑎 = −2  Nếu 𝑎 < 0 thì 𝑓 là song ánh nếu { ↔{ ↔{ 0,5đ 𝑓(4) = −3 4𝑎 + 𝑏 = −3 𝑏=5 Câu 9  Ta có 𝜖𝑘 = 𝜖1𝑘 → 𝐴 = ∑2014 3 2014 3𝑘 𝑖=1 𝜖𝑖 = ∑𝑖=1 𝜖1 0,5đ 1−𝜖16042  Theo công thức tổng của cấp số nhân công bội 𝜖13 ≠ 1 → 𝐴 = 𝜖13 =0 0,5đ 1−𝜖13
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2