ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP HCM
Khoa Khoa học ứng dụng - Bộ Môn Toán
Đề Thi/CQ
(Đề thi 20 câu / 2 trang)
ĐỀ THI GHK HK2-2015
Môn : Giải tích 2
Thời gian làm bài: 45 phút - Ngày thi: 25 /04/2015
CA 1
Đề 4255
Câu 1. Cho f(x, y) = x2+yarctan (y2x). Khai triển Maclaurin cấp 3 của flà:
Af(x, y) = y22x3+x2y+R3
Bf(x, y) = y2x2xy +y22x3+x2y+R3
Cf(x, y)=2xy +y22x3+x2y+R3
Df(x, y) = 2xy +y22x3+x2y+R3
Câu 2. Cho g=f(x) = x2+ 1 trong đó, x=e2u23uv. Tính g0
u(0,1).
Ag0
u(0,1) = 1
2
Bg0
u(0,1) = 3
2
Cg0
u(0,1) = e1
3
Dg0
u(0,1) = e1
2
Câu 3. Giá trị nhỏ nhất của f(x, y) = x+y2trên miền D: 1 x2, x y2là:
A5
B1
C3
D2
Câu 4. Mặt bậc hai xác định bởi phương trình x2+ 2y2y+z3 = 0 một
AEllipsoid
BParaboloid Elliptic
CTr Elliptic
DNón
Câu 5. Miền các định của m số f(x, y) = ln ( y
x2+ 1) là:
APhần mặt phẳng nằm phía trên parabol y=x2
BToàn mặt phẳng bỏ đi trc Oy.
CToàn mặt phẳng bỏ đi parabol y=x2
DPhần mặt phẳng nằm phía dưới parabol y=x2
Câu 6. Tính tích phân I=RRD2dxdyvới D miền giới hạn bởi y= 2x, y =x
2, y = 2.
AI=3
BI=6
CI= 2
DĐáp số khác
Câu 7. Cho C giao tuyến của mặt cong z=x3xy25yvà mặt phẳng y=1. Tìm h số góc tiếp tuyến kcủa đường
cong Ctại điểm x0=2.
Ak=9
Bk=6
Ck= 6
Dk= 11
Câu 8. Tìm f00
xy(1,1), trong đó f(x, y)=(y+ 1)exy+y2.
Af00
xy = 2
Bf00
xy = 0
Cf00
xy =1
Df00
xy = 3
Câu 9. Cho g=f(x, y) = ln x+2
y2, trong đó y=3
x3+ 1. Tính g0(x)tại x= 0.
Ag0(0) = 1
2
Bg0(0) = 1
6
Cg0(0) = 5
2
DCác câu khác sai.
Câu 10. Khi đổi tích phân sau đây sang tọa độ Descartes : I=
0
R
π
4
dϕ
2
R
0
r2.cos ϕdr, kết luận nào dưới đây đúng?
AI=
0
R
1
dy
2y2
R
y
xpx2+y2dx
BI=
0
R
1
dy
2y2
R
y
xdx
CI=
0
R
1
dy
2
R
0
xdx
DI=
0
R
1
dy
1
R
0
xdx
Câu 11. Tính vi phân cấp hai tại (1,1) của f(x, y) = ye x
y.
Adf(1,1) = dx22dxdy
Bdf(1,1) = edx2edxdy+edy2
Cdf(1,1) = edx2+ 2edxdy+edy2
Ddf(1,1) = edx22edxdy+edy2
Câu 12. Cho hàm số f(x, y) = a3x2+y22ax 4y. Tìm tất cả các giá trị a6= 0 để P(1,2) điểm cực tiểu của f.
Aa=1
Ba= 1
Ca=±1
DKhông tồn tại a
1
Câu 13. Cho miền phẳng D:x2+y22x, y x, y x. Nếu dựa trên tính đối xứng, diện tích miền Dđược tính theo công
thức nào dưới đây?
AS(D)=2
π
4
R
0
dϕ
2 cos ϕ
R
0
rdr
BS(D) = 2
π
2
R
0
dϕ
2 cos ϕ
R
0
rdr
CS(D)=2
π
2
R
π
4
dϕ
2
R
0
rdr
DS(D) = 2
π
2
R
π
4
dϕ
2 cos ϕ
R
0
rdr
Câu 14. Cho f(x, y) = x2+ 2xy, vector ~a nào dưới đây thỏa f
∂~a (1,1) = 0?
A~a = (1,2)
B~a = (1,2)
C~a = (2,1)
D~a = (2,0)
Câu 15. Đổi tích phân sau sang tọa độ cực: I=RRDypx2+y2dxdy, trong đó Dcho bởi:
x2+y22y, y 3x.
AI=
π
R
2π
3
dϕ
2 sin ϕ
R
0
r3sin ϕdr
BI=
2π
3
R
0
dϕ
2 sin ϕ
R
0
r2sin ϕdr
CI=
π
R
π
3
dϕ
2 sin ϕ
R
0
r3sin ϕdr
DI=
4π
3
R
0
dϕ
1
R
0
r3sin ϕdr
Câu 16. Tính tích phân I=
1
R
0
dx
x2
R
x2
4
x
ydy.
AI=1
3
BI=1
2
CI=1
6
DI= 1
Câu 17. Cho hàm số f(x, y) = x33y2+ 6xy 15x+ 6y, kết luận nào sau đây đúng v cực tr tự do của f?
A(3,2) không điểm dừng của f
Bfkhông đạt cực tr tại (3,2)
Cfđạt cực đại tại (3,2)
Dfđạt cực tiểu tại (3,2).
Câu 18. Cho f(x, y) = x+yarctan x2
y. Giá tr biểu thức A=f0
x(0,1) 3f0
y(0,1) là:
AA= 1
BA=2
CA= 2
DA= 0
Câu 19. Phương trình x21 + y= 0 biểu diễn một phần của mặt bậc hai nào dưới đây?
ATrụ Elliptic
BNón
CCác câu khác sai
DTrụ hyperbolic
Câu 20. Cho hàm ẩn z=z(x, y)xác định bởi phương trình (z2+ 2) sinh (xz+ 1) + 3y= 3. Biết z(0,1) = 1, tìm dz(0,1).
Adz(0,1) = dx+ 3dy
Bdz(0,1) = dx
3+ dy
Cdz(0,1) = dx+ dy
Ddz(0,1) = 3dx+ 3dy
CN Bộ môn
PGS.TS. Nguyễn Đình Huy
2
Đề 4255 ĐÁP ÁN
Câu 1.
D
Câu 2.
B
Câu 3.
D
Câu 4.
B
Câu 5.
A
Câu 6.
B
Câu 7.
D
Câu 8.
C
Câu 9.
A
Câu 10.
B
Câu 11.
D
Câu 12.
B
Câu 13.
D
Câu 14.
B
Câu 15.
A
Câu 16.
A
Câu 17.
C
Câu 18.
A
Câu 19.
D
Câu 20.
C
1
ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP HCM
Khoa Khoa học ứng dụng - Bộ Môn Toán
Đề Thi/CQ
(Đề thi 20 câu / 2 trang)
ĐỀ THI GHK HK2-2015
Môn : Giải tích 2
Thời gian làm bài: 45 phút - Ngày thi: 25 /04/2015
CA 1
Đề 4256
Câu 1. Tính tích phân I=RRD2dxdyvới D miền giới hạn bởi y= 2x, y =x
2, y = 2.
AĐáp số khác
BI=3
CI=6
DI= 2
Câu 2. Giá trị nhỏ nhất của f(x, y) = x+y2trên miền D: 1 x2, x y2là:
A2
B5
C1
D3
Câu 3. Phương trình x21 + y= 0 biểu diễn một phần của mặt bậc hai nào dưới đây?
ATrụ hyperbolic
BTrụ Elliptic
CNón
DCác câu khác sai
Câu 4. Miền các định của m số f(x, y) = ln ( y
x2+ 1) là:
APhần mặt phẳng nằm phía dưới parabol y=x2
BPhần mặt phẳng nằm phía trên parabol y=x2
CToàn mặt phẳng bỏ đi trục Oy.
DToàn mặt phẳng bỏ đi parabol y=x2
Câu 5. Tìm f00
xy(1,1), trong đó f(x, y)=(y+ 1)exy+y2.
Af00
xy = 3
Bf00
xy = 2
Cf00
xy = 0
Df00
xy =1
Câu 6. Cho f(x, y) = x2+ 2xy, vector ~a nào dưới đây thỏa f
~a (1,1) = 0?
A~a = (2,0)
B~a = (1,2)
C~a = (1,2)
D~a = (2,1)
Câu 7. Cho g=f(x) = x2+ 1 trong đó, x=e2u23uv. Tính g0
u(0,1).
Ag0
u(0,1) = e1
2
Bg0
u(0,1) = 1
2
Cg0
u(0,1) = 3
2
Dg0
u(0,1) = e1
3
Câu 8. Mặt bậc hai xác định bởi phương trình x2+ 2y2y+z3 = 0 một
ANón
BEllipsoid
CParaboloid Elliptic
DTrụ Elliptic
Câu 9. Đổi tích phân sau sang tọa độ cực: I=RRDypx2+y2dxdy, trong đó Dcho bởi:
x2+y22y, y 3x.
AI=
4π
3
R
0
dϕ
1
R
0
r3sin ϕdr
BI=
π
R
2π
3
dϕ
2 sin ϕ
R
0
r3sin ϕdr
CI=
2π
3
R
0
dϕ
2 sin ϕ
R
0
r2sin ϕdr
DI=
π
R
π
3
dϕ
2 sin ϕ
R
0
r3sin ϕdr
Câu 10. Cho hàm số f(x, y) = a3x2+y22ax 4y. Tìm tất cả các giá trị a6= 0 để P(1,2) điểm cực tiểu của f.
AKhông tồn tại a
Ba=1
Ca= 1
Da=±1
Câu 11. Cho f(x, y) = x2+yarctan (y2x). Khai triển Maclaurin cấp 3 của flà:
Af(x, y) = 2xy +y22x3+x2y+R3
Bf(x, y) = y22x3+x2y+R3
Cf(x, y) = y2x2xy +y22x3+x2y+R3
Df(x, y)=2xy +y22x3+x2y+R3
Câu 12. Cho g=f(x, y) = ln x+2
y2, trong đó y=3
x3+ 1. Tính g0(x)tại x= 0.
ACác câu khác sai.
Bg0(0) = 1
2
Cg0(0) = 1
6
Dg0(0) = 5
2
1
Câu 13. Khi đổi tích phân sau đây sang tọa độ Descartes : I=
0
R
π
4
dϕ
2
R
0
r2.cos ϕdr, kết luận nào dưới đây đúng?
AI=
0
R
1
dy
1
R
0
xdx
BI=
0
R
1
dy
2y2
R
y
xpx2+y2dx
CI=
0
R
1
dy
2y2
R
y
xdx
DI=
0
R
1
dy
2
R
0
xdx
Câu 14. Cho hàm ẩn z=z(x, y)xác định bởi phương trình (z2+ 2) sinh (xz+ 1) + 3y= 3. Biết z(0,1) = 1, tìm dz(0,1).
Adz(0,1) = 3dx+ 3dy
Bdz(0,1) = dx+ 3dy
Cdz(0,1) = dx
3+ dy
Ddz(0,1) = dx+ dy
Câu 15. Cho f(x, y) = x+yarctan x2
y. Giá trị biểu thức A=f0
x(0,1) 3f0
y(0,1) là:
AA= 0
BA= 1
CA=2
DA= 2
Câu 16. Cho hàm số f(x, y) = x33y2+ 6xy 15x+ 6y, kết luận nào sau đây đúng v cực tr tự do của f?
Afđạt cực tiểu tại (3,2).
B(3,2) không điểm dừng của f
Cfkhông đạt cực trị tại (3,2)
Dfđạt cực đại tại (3,2)
Câu 17. Tính tích phân I=
1
R
0
dx
x2
R
x2
4
x
ydy.
AI= 1
BI=1
3
CI=1
2
DI=1
6
Câu 18. Cho C giao tuyến của mặt cong z=x3xy25yvà mặt phẳng y=1. Tìm h số góc tiếp tuyến kcủa đường
cong Ctại điểm x0=2.
Ak= 11
Bk=9
Ck=6
Dk= 6
Câu 19. Tính vi phân cấp hai tại (1,1) của f(x, y) = ye x
y.
Adf(1,1) = edx22edxdy+edy2
Bdf(1,1) = dx22dxdy
Cdf(1,1) = edx2edxdy+edy2
Ddf(1,1) = edx2+ 2edxdy+edy2
Câu 20. Cho miền phẳng D:x2+y22x, y x, y x. Nếu dựa trên tính đối xứng, diện tích miền Dđược tính theo công
thức nào dưới đây?
AS(D)=2
π
2
R
π
4
dϕ
2 cos ϕ
R
0
rdr
BS(D) = 2
π
4
R
0
dϕ
2 cos ϕ
R
0
rdr
CS(D)=2
π
2
R
0
dϕ
2 cos ϕ
R
0
rdr
DS(D) = 2
π
2
R
π
4
dϕ
2
R
0
rdr
CN Bộ môn
PGS.TS. Nguyễn Đình Huy
2