intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đáp án đề thi cuối kỳ II năm học 2019-2020 môn Vật lý 1 - ĐH Sư phạm Kỹ thuật

Chia sẻ: Đinh Y | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

46
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đáp án đề thi cuối kỳ II năm học 2019-2020 môn Vật lý 1 giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đáp án đề thi cuối kỳ II năm học 2019-2020 môn Vật lý 1 - ĐH Sư phạm Kỹ thuật

  1. Đáp án và bảng điểm Vật lý 1 Thi ngày 31 - 7 -2020 Câu Lời giải Điểm 1 v2 - Gia tốc hướng tâm: aht  . Khi tăng tốc độ lên 2 lần thì gia tốc hướng tâm r tăng lên 4 lần.  Câu trả lời đúng là (a). 0,5đ 2 - Vì vật trượt có ma sát nên thế năng ở đỉnh dốc bằng tổng của động năng ở cuối dốc và công của lực ma sát, nên động năng ở cuối dốc nhỏ hơn thế năng ở đỉnh dốc.  Câu trả lời đúng là (c). 0,5đ 3 - Theo đề bài ta có: 2 + Momen động lượng của quả cầu rỗng: Lr  I r .w  MR 2 .w (1) 3 2 + Momen động lượng của quả cầu đặc: Ld  I d .w  MR 2 .w (2) 5 L 5 - Lập tỉ số của (1) và (2), ta được: r   1  Lr  Ld Ld 3  Câu trả lời đúng là (b). 0,5đ 4 W - Công thức tính hiệu suất của động cơ nhiệt: e  (1). Q - Theo đề bài, ta có: Q  4W  (2). 1 - Từ (1) và (2), ta được: e  . 4  Câu trả lời đúng là (b). 0,5đ 5 - Áp dụng định lý động lượng cho quá trình chuyển động:  p2 t  d   2  Fms   p    dp   Fms .dt dt  p1 t1 - Lực ma sát trung bình trong quá trình chuyển động được tính như sau: p m.v2  m.v1 70  0  70  4 p  Fms .t  Fms     35 N 1,0đ t t2  t1 8 6 - Quá trình đẳng áp, đẳng nhiệt và đoạn nhiệt được minh họa bởi các đường đặc tuyến 1-2, 1-2’, 1-2’’ trong đồ thị P-V, tương ứng như hình bên. - Công của các quá trình được tính bởi diện tích nằm bên dưới các đường đặc tuyến và giới hạn bởi trục OV và hai đường thẳng V1 và V2. - Công trong quá trình đẳng nhiệt là lớn nhất. 1,0đ 7 a) Tìm tốc độ góc ban đầu của sinh viên khi dang thẳng tay. - Momen quán tính của hệ trước khi co tay: I t  2mrt 2  I sv  2.5.( 0 ,9 )2  3  11,1 ( kg.m 2 ) Trang 1
  2. - Momen quán tính của hệ sau khi co tay: I s  2mrs2  I sv  2.5.( 0 , 2 )2  3  3, 4 ( kg.m 2 ) 0,5đ - Áp dụng định luật bảo toàn momen động lượng: Lt  Ls  I t .wt  I s .ws I s .ws 3, 4  wt   1,91  0 ,585  rad / s  0,5đ It 11,1 b) Tìm động năng quay của hệ lúc co và dang thẳng tay. - Động năng quay của hệ khi dang thẳng tay: 1 1 K t  I t wt2  11,1  0 ,585   1,899 (J) 2 0,5đ 2 2 - Động năng quay của hệ khi co tay: 1 1 K s  I s ws2   3, 4  1,91  6 , 202 (J) 2 0,5đ 2 2 8 a) Gia tốc của vật m và lực căng dây. - Phân tích lực: 0,5đ - Phương trình chuyển động:    + vật m: Fg  T  m.a 1    + ròng rọc M: R  T   I .  2  - Chiếu lên phương chuyển động: + vật m: Fg  T  m.a  3 + ròng rọc M: R.T   I .  4 T  T   m.g  T  m.a  1  - Ta có:  I  M .R 2 , thay vào (3) và (4), ta được:  1 2 a  2  R.T  2 M .R . R a  R. 0,5đ - Giải hệ phương trình: 0,5  9,8 a 1 m.g  1   3,27 m / s 2  0,5đ M m  2  0,5 2 2 1 1 T  M .a   2  3,27  3,27(m / s ) 2 2 b) Tính vận tốc của vật tại vị trí B. Biết chiều dài đoạn AB là 0,4m. 0,5đ vB2  2A  2.a. AB  vB  2.a. AB  2  3,27  0,4  1,617m / s  Trang 2
  3. 9 a) Nhiệt độ tại các trạng thái của chu trình. - Nhiệt độ tại trạng thái A: PA .VA  9 ,8  10   10  4 2 PA .VA  n.R.TA  TA    117 ,93  K  n.R 1 8,31 - Nhiệt độ tại trạng thái B: PB PA P   TB  B  TA  2  TA  235,86  K  TB TA PA - Nhiệt độ tại trạng thái C: VB VC V   TC  C  TB  2  TB  4  TA  471,12  K  TB TC VB - Nhiệt độ tại trạng thái D: PC PD P 1   TD  D  TC   TC  2  TA  TB  235,86  K  0,5đ TC TD PC 2 b) Công mà khối khí thực hiện sau một chu trình. - Công của các quá trình: WAB  0  J  WBC  PB .VB  VC   2 Pi . Vi   2   9 ,8  104   10 2   1960 J  WCD  0 J  WDA  PA .VD  VA   Pi .Vi    9 ,8  10 4   102   980  J  - Công của cả quá trình: W  WAB  WBC  WCD  WDA 0,5đ  0  1960  0  980  980  J  c) Hiệu suất của chu trình. - Nhiệt lượng của các quá trình:  i.R  QAB  n.cv .TB  TA   1.  . 2TA  TA   2   5  8,31     117 ,93  2449 ,99  J   2   2i  QBC  n.c p .TC  TB   1.  .R. 4TA  2TA   2   25  1    8,31  2  117 ,93  6859 ,98  J   2  0,5đ  i.R  QCD  n.cv .TD  TC   1.  . 2TA  4TA   2   5  8,31      2  117 ,93  4899 ,99  J   2   2i  QDA  n.c p .TA  TD   1.  .R.TA  2TA   2   25  1    8,31  117 ,93  3429 ,99  J   2  - Hiệu suất của cả chu trình: W  W  980 0,5đ e    0 ,1052 Q QAB  QBC  2449 ,99  6859,98  Hay Trang 3
  4. Q   QCD  QDA    4899,99  3429,99  e  1  1  1 Q  QAB  QBC   2449,99  6859,98  1  0 ,8947  0 ,1053 Trang 4
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
8=>2