intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đáp án đề thi học kỳ II năm học 2018-2019 môn Cơ kỹ thuật - ĐH Sư phạm Kỹ thuật

Chia sẻ: Đinh Y | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

35
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đáp án đề thi học kỳ II năm học 2018-2019 môn Cơ kỹ thuật giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đáp án đề thi học kỳ II năm học 2018-2019 môn Cơ kỹ thuật - ĐH Sư phạm Kỹ thuật

  1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT ĐÁP ÁN CUỐI KỲ HỌC KỲ II NĂM HỌC 2018-2019 THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Môn: Cơ kỹ thuật KHOA CƠ KHÍ MÁY Mã môn học: ENME130620 Đề số/Mã đề: ENME01_182 Đáp án có 4 trang. ------------------------- Câu 1: 1,50 đ a)   0,50 đ F1  100 j N       F2   F2 cos 30 o i  F2 sin 30 o j ( N)  F2  173,2i  100 j N b)     0,50 đ M AF2  r2  F2       M AF2  (3i  4 j )  (173.2i  100 j ) N.m    M AF2  992,8k N.m c)      0,50 đ FRA  F1  F2  173,2i  200 j N       M RA  r1  F1  r2  F2  992,8k N.m Câu 2: 1,50 đ Sơ đồ GPLK (FBD): 0,75 đ B 600 N/m TBC Figure 2 3m y Ay θ x C Ax A 1m 0,50 đ Phương trình cân bằng:  M A  0 0,9487TBC  2700  0    Fx  0   Ax  0,3162TBC  1800  0   A  0,9487T  0  Fy  0  y BC 0,25 đ Giải ra các phản lực liên kết: Ax  900,0 N; Ay  2700,0 N; TBC  2846,0 N Số hiệu: BM1/QT-PĐBCL-RĐTV Trang 1/4
  2. Câu 3: 2,00 đ Sơ đồ GPLK: 1,00 đ PP P y x 3030 cmcm 30 cm EE FF E NF F BB F B EF FBC CC 5cm 5cm C 5cm 1010 Ay cmcm 1010 10 cm cmcm 10 cm A AA Dx DD A D x Hình 3 3 Hình Hình 3 Dy a) Phương trình cân bằng cho tay cầm AB: 10 FBC  120  0 0,50 đ    Ax  FBC  30  0 A  0  y Giải ra các phản lực liên kết: Ax  90,0 N; Ay  0 N; FBC  120,0 N b) Phương trình cân bằng moment quanh D của thanh DCE: 0,50đ M D 0  15FEF  10FBC  0 Giải ra các phản lực liên kết: FEF  N F  80,0 N Câu 4: 1,50 đ Hệ động Dxy Chuyển động tương đối 0,50 đ y so với hệ động Dxy Y C    A x  VD  0 m/s  rB / D  0,3 j m BVB r   AB 0.3 m    0.2 m 60o 600  aD  0 m/s2  VB Dxy  VBr j m/s     VBe D X    k rad/s  aB Dxy  aBr j m/s 2 VB Ω .   Ω  k rad/s2 (Không cần thông tin gia tốc) nh 4    VB  ( AB)( B )  0,8 m/s  VB  0,6928i  0,4000 j m/s (1) 0,50 đ      VB  VD    rB / D  VB   Dxy     VB  0,3000i  VBr j (2) 0,50 đ Kết hợp (1) và (2) ta được: 0,6928  0,3    2,31 rad/s Số hiệu: BM1/QT-PĐBCL-RĐTV Trang 2/4
  3. Câu 5: 1,50 đ Tâm vận tốc tức thời: 0,50 đ A ωAB IC O 0.3 m VA (2 m/s) 0.1m 300 VB B nh 5 rA / IC  0,15 3  0,2598 m 0,50 đ VA 2 m/s  AB    7,70 rad/s rA / IC 0,2598 m rB / IC  0,15 m 0,50 đ VB  ( AB )(rB / IC )  1,1547 m/s VB OB   11,55 rad/s rB / IC Câu 6: 2,00 đ Quan hệ động học: 0,50 đ ωB, αB rA 2 ωA, αA B  A  A θA θB rB 3 M 0.1m 0.15 m B A nh 6 Biểu thức động năng: 0,50 đ - Lúc đầu: T1 = 0 (Cơ hệ đứng yên) - Lúc sau: T2 = TA + TB Trong đó: TA  1 2 1   I A A2  m A k A2  A2  0,027 A2 2 J 1 11  TB  I B B2   mB rB2  B2  0,15 A2 J 2 22  Số hiệu: BM1/QT-PĐBCL-RĐTV Trang 3/4
  4. T2  0,177 A2 J Biểu thức công của ngoại lực: 0,50 đ U 1 2  M . A  50 A J Áp dụng định lý động năng: 0,25 đ T1  U1 2  T2  0  50 A  0,177 A2 (*) Thay  A  5(2 ) rad vào (*) và giải ra, ta được   A  94.2 rad/s Tìm gia tốc: 0,25 đ Đạo hàm hai vế (*) theo thời gian, ta được: d A d A d A 50  0,177(2 A ) A   141,2 rad/s 2 dt dt dt Số hiệu: BM1/QT-PĐBCL-RĐTV Trang 4/4
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1