Đề thi cuối học kỳ II năm học 2019-2020 môn Xác suất thống kê ứng dụng - ĐH Sư phạm Kỹ thuật
lượt xem 2
download
Đề thi cuối học kỳ II năm học 2019-2020 môn Xác suất thống kê ứng dụng gồm 2 câu hỏi hệ thống lại kiến thức học phần và giúp các bạn sinh viên ôn tập kiến thức đã học, chuẩn bị cho kỳ thi sắp tới. Tài liệu hữu ích cho các các bạn sinh viên đang theo học và những ai quan tâm đến môn học này dùng làm tài liệu tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi cuối học kỳ II năm học 2019-2020 môn Xác suất thống kê ứng dụng - ĐH Sư phạm Kỹ thuật
- TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT ĐỀ THI CUỐI KỲ HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2019-2020 THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Môn: XÁC SUẤT THỐNG KÊ ỨNG DỤNG KHOA KHOA HỌC ỨNG DỤNG Mã môn học: MATH132901 Đề thi có 2 trang BỘ MÔN TOÁN Thời gian: 90 phút ------------------------- Được phép sử dụng tài liệu Câu I (4,5 điểm) 1. Một kiện hàng chứa 10 sản phẩm loại I, 12 sản phẩm loại II và 8 sản phẩm loại III. Sinh viên A lấy ngẫu nhiên 4 sản phẩm từ kiện hàng này, sau đó sinh viên B lấy tiếp ngẫu nhiên 4 sản phẩm từ các sản phẩm còn lại trong kiện hàng này. Tính xác suất sinh viên A hoặc sinh viên B lấy được ít nhất 1 sản phẩm loại I. 2. Dây chuyền lắp ráp nhận được các chi tiết do hai nhà máy sản xuất. Nhà máy thứ nhất cung cấp 15 chi tiết và nhà máy thứ hai cung cấp 10 chi tiết. Xác suất mỗi chi tiết không đạt chuẩn của nhà máy thứ nhất là 0,04 và xác suất mỗi chi tiết không đạt chuẩn của nhà máy thứ hai là 0,06. Kiểm tra ngẫu nhiên từ dây chuyền 2 chi tiết và gọi X là số chi tiết đạt chuẩn của nhà máy thứ nhất trong 2 chi tiết được kiểm tra. Tính kỳ vọng và phương sai của X. 3. Lượng xăng bán ra trong 1 tuần của một trạm xăng là biến ngẫu nhiên X (đơn vị : m3) có hàm mật độ xác suất nếu , nếu . a. Tính lượng xăng trung bình bán được trong một tuần của trạm này. b. Trạm xăng này có kho chứa 12 m3 và được cung cấp xăng một lần trong một tuần. Tính xác suất từ tuần 1 đến tuần 10 trong năm có đúng 3 tuần liên tiếp hết xăng ở trạm này, biết lượng xăng bán ra trong các tuần độc lập nhau. Câu II (5,5 điểm) 1. Để nghiên cứu tuổi thọ X của một loại sản phẩm do nhà máy M sản xuất sau cải tiến kỹ thuật, người ta điều tra ngẫu nhiên một số sản phẩm loại này và thu được bảng số liệu X (tháng) 95-96 96-97 97-98 98-99 99-100 100-101 101-102 Số sản phẩm 15 23 35 55 43 32 19 a. Hãy tìm khoảng tin cậy đối xứng cho tuổi thọ trung bình của loại sản phẩm này sau cải tiến kỹ thuật với độ tin cậy 96%, biết tuổi thọ của sản phẩm có phân phối chuẩn. b. Có ý kiến cho rằng cải tiến kỹ thuật không hiệu quả với mức ý nghĩa 1%. Hãy kết luận về ý kiến này biết tuổi thọ trung bình của sản phẩm trước cải tiến kỹ thuật là 98,4 tháng, 2. Giám đốc một công ty nghi ngờ có sự khác nhau về tỷ lệ sản phẩm không đạt chuẩn giữa ca sáng và ca chiều. Điều tra ngẫu nhiên 1500 sản phẩm sản xuất ca sáng thấy có 45 sản phẩm không đạt chuẩn. Điều tra ngẫu nhiên 1600 sản phẩm sản xuất ca chiều thấy có 74 sản phẩm không đạt chuẩn. a. Với mức ý nghĩa 2%, hãy kết luận về nghi ngờ của giám đốc công ty. b. Hãy tìm khoảng tin cậy đối xứng của tỷ lệ sản phẩm ca sáng không đạt chuẩn với độ tin cậy 97% 1. Điều tra ngẫu nhiên số đơn đặt hàng X và thời gian mua được hàng Y (số ngày từ lúc đặt hàng đến khi chính thức nhận được hàng) từ một hãng ô tô ta được kết quả: X 7 8 11 11 11 14 14 15 15 17 Y 27 36 32 43 38 47 49 49 57 62 ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Số hiệu: BM1/QT-PĐBCL-RĐTV Trang 1/ 2
- Dựa vào số liệu này có thể dự báo thời gian mua được ô tô của khách hàng qua số đơn đặt hàng bằng hàm hồi qui tuyến tính thực nghiệm hay không? Nếu được, hãy dự báo xem khi có 16 đơn đặt hàng thì trung bình bao nhiêu ngày khách hàng mới nhận được ô tô. Ghi chú: Cán bộ coi thi không được giải thích đề thi. Chuẩn đầu ra của học phần (về kiến thức) Nội dung kiểm tra [CĐR G1.1]: Tính được xác suất và các số đặc trưng của biến ngẫu nhiên [CĐR G2.1]: Xử lý được các bài toán xác suất trong thực tế Câu I [CĐR G2.2]: Xây dựng dược mô hình toán học sử dụng hàm xác suất, hàm phân phối xác suất, hàm mật độ xác suất, phân phối siêu bội, nhị thức, Poisson, chuẩn [CĐR G1.2]: Vẽ được biểu đồ và tính được các đặc trưng mẫu [CĐR G1.3]: Áp dụng được ước lượng điểm, ước lượng khoảng, các tiêu chuẩn kiểm định giả thuyết, và mô hình Câu II hồi qui tuyến tính [CĐR G2.3]: Xử lý được các bài toán ước lượng, kiểm định giả thuyết, và hồi qui tuyến tính trong thực tế Ngày 16 tháng 7 năm 2020 Thông qua bộ môn (ký và ghi rõ họ tên) Nguyễn Văn Toản ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Số hiệu: BM1/QT-PĐBCL-RĐTV Trang 2/ 2
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi cuối học kỳ II môn Vật lý đại cương A2 - Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. HCM
2 p | 375 | 19
-
Đề thi cuối học kỳ II năm học 2015-2016 môn Hàm biến phức và phép biến đổi laplace
24 p | 194 | 13
-
Đề thi cuối học kỳ II năm học 2015-2016 môn Xác suất thống kê ứng dụng - ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM
2 p | 133 | 7
-
Đề thi cuối học kỳ II năm học 2014-2015 môn Toán cao cấp A1 - Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh
1 p | 86 | 6
-
Đề thi cuối học kỳ II năm học 2015-2016 môn Vật lý 1 - Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. HCM
2 p | 91 | 6
-
Đề thi cuối học kỳ II môn Đại số năm học 2015-2016 - Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. HCM
2 p | 111 | 6
-
Đề thi cuối học kỳ II năm học 2014-2015 môn Vật lý đại cương 1 - Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. HCM
2 p | 126 | 5
-
Đề thi cuối học kỳ II năm học 2015-2016 môn Giải tích 1 - ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM
2 p | 91 | 4
-
Đề thi cuối học kỳ II năm học 2014-2015 môn Toán cao cấp A1 - Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. HCM
2 p | 77 | 4
-
Đề thi cuối học kỳ II năm học 2014-2015 môn Toán cao cấp A3 - Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh (Đề số 1)
2 p | 84 | 4
-
Đề thi cuối học kỳ II năm học 2019-2020 môn Toán 1 (Đề số 1) - ĐH Sư phạm Kỹ thuật
2 p | 114 | 3
-
Đề thi cuối học kỳ II năm học 2015-2016 môn học Toán cao cấp A1 - ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM
2 p | 115 | 3
-
Đề thi cuối học kỳ II môn Phương pháp tính - Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. HCM
4 p | 148 | 3
-
Đề thi cuối học kỳ II năm học 2015-2016 môn Xác xuất thống kê ứng dụng - ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM
2 p | 95 | 3
-
Đề thi cuối học kỳ II năm học 2014-2015 môn Phương pháp tính - Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM
2 p | 105 | 2
-
Đề thi cuối học kỳ II năm học 2014-2015 môn Toán ứng dụng trong kỹ thuật - Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh
4 p | 70 | 2
-
Đề thi cuối học kỳ II năm học 2014-2015 môn Toán ứng dụng - Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh
4 p | 93 | 2
-
Đề thi cuối học kỳ II năm học 2016-2017 môn Vật lý đại cương 2 - ĐH Sư phạm Kỹ thuật
2 p | 66 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn