YOMEDIA
ADSENSE
Đề thi ViolympicToán lớp 4 vòng 14 - Năm 2011-2012
393
lượt xem 136
download
lượt xem 136
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Đề thi Violympic môn Toán lớp 4 vòng 14 dành cho học sinh và giáo viên bậc tiểu học, giúp các em phát triển và tư duy năng khiếu toán học, nhằm giúp bạn củng cố kiến thức luyện thi Violympic.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi ViolympicToán lớp 4 vòng 14 - Năm 2011-2012
- Đề thi ViolypicVòng14 – lớp 4 – 2011 - 2012 Họ và tên: ………………….. Lớp: ……………………………… BÀI 1 : Chọn các giá trị bằng nhau: BÀI THI SỐ 2 : Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé ! Câu 1: Tính diện tích hình bình hành biết độ dài đáy là 90dm và chiều cao bằng độ dài đáy? Trả lời :Diện tích hình bình hành đó là . Câu 2: 587 x 54 + 587 x 45 + 587 = Câu 3: Để là số nhỏ nhất có 4 chữ số chia hết cho cả 2 và 3 thì a là Câu 4: Để thì m là Câu 5: 11 x 96 – 96 = Câu 6: Để là số lớn nhất có 4 chữ số chia hết cho cả 2 và 3 thì b là Câu 7: Trung bình cộng của các số 138 ; 172 ; 155 là Câu 8: Một hình chữ nhật có chu vi 178 m. Nếu tăng chiều dài lên 14m và tăng chiều rộng lên 37m thì được một hình vuông. Tính diện tích hình chữ nhật. Trả lời: Diện tích hình chữ nhật là . Câu 9: Tìm số bị chia của một phép chia có dư biết số chia là số lớn nhất có 1 chữ số;thương là số lẻ nhỏ nhất có 3 chữ số khác nhau và số dư là số dư lớn nhất có thể có. Trả lời: Số bị chia của phép chia đó là Câu 10: Túi thứ nhất đựng 18 kg gạo và gấp 3 lần số gạo ở túi thứ hai. Hỏi phải chuyển bao nhiêu ki-lô-gam gạo ở túi thứ nhất sang túi thứ hai để số gạo ở hai túi bằng nhau? Trả lời: Phải chuyển kg gạo ở túi thứ nhất sang túi thứ hai. Câu 1: 0 : 36 x ( 32 + 58 + 69 – 95 + 152) = Câu 3: Trong số “Tám triệu năm trăm nghìn” có chữ số 0. Câu 4: Tìm y biết: y x (233 + 327) = 327 x 99 + 99 x 233 y = Câu 5: 245 x 35 – 245 x 25 = Câu 6: Trung bình cộng của các số 97 ; 92 ; 132 ; 399 là 1
- Câu 7: 371 x 60 – 371 x a = 3710 a= Câu 9: Tìm số khi chia cho 5 không dư, còn khi chia cho 2, 3, 4 đều dư 1. Trả lời: Số cần tìm là Câu 10: Dãy số 1; 2; 3; 4; 5; …; 120; 121 có bao nhiêu số chẵn? Trả lời: Dãy số 1; 2; 3; 4; 5; …; 120; 121 có số chẵn. Trả lời :Diện tích hình bình hành đó là . Câu 3: 476 x 68 + 476 x 32 = Câu 4: 485 x 9 + 485 = Câu 6: (a x 1 – a : 1) : (a x 1883 + 543) = Câu 7: 11 x 79 – 79 = Câu 8: Có 7 quả cam, trung bình mỗi quả cân nặng 125g. Sau khi ăn 2 quả cam có khối lượng 105g và 90g thì trung bình mỗi quả cam còn lại nặng bao nhiêu gam? Trả lời: Trung bình mỗi quả cam còn lại nặng g. Câu 9: Có bao nhiêu số lẻ có 4 chữ số đều chia hết cho 9 ?Trả lời : Có thỏa mãn theo yêu cầu. Câu 1: 686 x 87 + 686 x 13 = Câu 3: Tìm a, biết: 451 < a < 460 và a là số chia hết cho 9. Trả lời: a = Câu 4: 1km 3dam 2m = m Câu 5: Tìm số bị chia trong phép chia có thương bằng 23 và số dư bằng 8 và số dư đó là số dư lớn nhất có thể có trong phép chia đó. Trả lời: Số bị chia cần tìm là Câu 6: 386 x 62 + 386 x a = 38600. a = Câu 8: Tích hai số là 22260. Nếu giảm thừa số thứ nhất đi 3 đơn vị thì tích giảm đi 636. Tìm thừa số thứ hai. Trả lời: Thừa số thứ hai là Câu 9: Hai thùng mì chính chứa tất cả 84kg. Thùng thứ hai chứa 27kg. Hỏi phải chuyển bao nhiêu ki-lô-gam từ thùng thứ hai sang thùng thứ nhất để số mì chính ở thùng thứ nhất gấp 3 lần số mì chính của thùng thứ hai? Trả lời: Phải chuyển kg mì chính của thùng thứ hai sang thùng thứ nhất. Câu 10: Lan mua 2 quyển sách và 1 quyển vở hết tất cả 12000 đồng. Phượng mua 2 quyển sách và 2 quyển vở như thế hết tất cả 14000 đồng. Tính giá tiền một một quyển sách. Trả lời: Giá tiền một quyển sách là đồng. Câu 2: 135 + 86 + 65 – 36 + 17 + 50 + 83 = Câu 3: 589 + 589 x 9 = Câu 6: Để là số lớn nhất có 4 chữ số chia hết cho cả 2 và 3 thì b là Câu 7: 524 x 11 – 524 = Câu 9: Có bao nhiêu số chẵn có 4 chữ số chia hết cho 5 ? Trả lời : Có thỏa mãn theo yêu cầu bài toán. Câu 10: Từ 8 giờ sáng đến 5 giờ chiều cùng ngày kim giờ và kim phút gặp nhau mấy lần? Trả lời: Từ 8 giờ sáng đến 5 giờ chiều cùng ngày kim giờ và kim phút gặp nhau lần. Câu 4: Để - m thì m là Câu 7: Số tự nhiên a thoả mãn < a < là Câu 8: Biết trung bình cộng của 2 số bằng 3009 và nếu viết thêm chữ số 5 vào đằng trước số bé ta được số lớn. Tìm số lớn. Trả lời: Số lớn là Câu 9: Có bao nhiêu số chẵn có 5 chữ số chia hết cho 5 ? Trả lời : Có thỏa mãn theo yêu cầu bài toán. 2
- Câu 1: Để - m thì m là Câu 3: 123 x 6 + 4 x 123 = Câu 8: Tổng số gạo nếp và gạo tẻ là 240kg. Sau khi bán một số gạo nếp bằng gạo tẻ thì còn lại 48kg gạo tẻ và 30kg gạo nếp. Tính số gạo tẻ có lúc đấu. Trả lời: Số gạo tẻ có lúc đầu là kg Câu 2: 7 = Câu 4: 108 x 73 + 108 x 27 = Câu 7: Một nhà máy dệt khăn mặt, 3 ngày đầu mỗi ngày dệt được 1520 chiếc, 2 ngày sau mỗi ngày dệt được 1785 chiếc. Hỏi trung bình mỗi ngày nhà máy dệt được bao nhiêu chiếc khăn mặt? Trả lời: Trung bình mỗi ngày nhà máy dệt được chiếc khăn mặt. Câu 10: Để là số nhỏ nhất có 4 chữ số chia hết cho cả 2 và 3 thì n là Câu 5: Tìm y biết: 1000 - 345 + 345 : y = 655 + 345 : 5. y = Câu 7: 302 x 32 – 302 x 22 = Câu 10: Tìm trung bình cộng của các số tròn chục có hai chữ số. Trả lời: Trung bình cộng của các số tròn chục có hai chữ số là Câu 9: Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi 240m. Người ta rào xung quanh vườn bằng kẽm gai và các cọc bằng xi măng. Nếu nhìn theo chiều rộng ta thấy có 10 cọc, nếu nhìn theo chiều dài ta thấy có 16 cọc. Tính diện tích khu vườn biết các cọc được trồng cách đều nhau và 4 góc vườn đều có cọc. Trả lời: Diện tích khu vườn hình chữ nhật đó là . Câu 3: Tìm a, biết: 451 < a < 460 và a là số chia hết cho 9. Trả lời: a = Câu 10: Trên đoạn đường dài 10km người ta trồng cây lấy bóng mát, mỗi cây cách nhau 5m. Hỏi phải trồng tất cả bao nhiêu cây, biết rằng hai đầu đường đều có cây? Trả lời: Phải trồng tất cả cây. Câu 6: 674 x 91 – 674 x a = 6740 . a= Câu 7: 348 : 2 + 76 – 48 : 2 + 24 = Câu 2: Tìm trung bình cộng của các số sau: 42; 68; 43; 56; 71. Trả lời: Trung bình cộng của các số 42; 68; 43; 56; 71 là Câu 9: Có 7 quả cam, trung bình mỗi quả cân nặng 125g. Sau khi ăn 2 quả cam có khối lượng 105g và 90g thì trung bình mỗi quả cam còn lại nặng bao nhiêu gam? Trả lời: Trung bình mỗi quả cam còn lại nặng g. Câu 7: 256 x a + 256 x 71 = 25600. a= Câu 5: Khối 4 một trường Tiểu học có 72 học sinh,trong đó có số học sinh được xếp loại trung bình, số học sinh còn lại xếp loại khá và giỏi. Tính số học sinh xếp loại khá và giỏi của khối 4 đó. Trả lời: Khối đó có học sinh xếp loại khá và giỏi Câu 7: + = Câu 1: 512 x 21 + 512 x 79 = Câu 4: Tìm số có hai chữ số biết rằng số đó có hàng chục gấp 6 lần hàng đơn vị. Trả lời: Số cần tìm là Câu 5: 583 x 29 + 583 x a = 58300. a= Câu 6: 45 x a – 45 x 45 = 495. a= Câu 10: Nếu bớt một cạnh của hình vuông đi 7m và bớt một cạnh khác đi 25m thì được một hình chữ nhật có chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính diện tích cuả hình vuông. Trả lời: Diện tích hình vuông là . BÀI 3 : Thỏ tìm cà rốt : 3
- 4
- 5
- Vong 15 – toan 4- nam 2011-2012 ĐỀ 1+2: BÀI THI SỐ 1: Điền vào chỗ chấm 6
- 7
- 8
- 9
- 10
- 11
- 12
- 13
- 14
- Vòng16 – lớp 4 – 2011 - 2012 BỘ ĐỀ 1 BÀI THI SỐ 1: Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé ! Câu 1: của 150 là Câu 2: 123 x 17 – 123 x 7 = Câu 3: Lớp 4C có 24 bạn nam. Số bạn nữ bằng một nửa số bạn nam. Hỏi lớp 4C có tất cả bao nhiêu học sinh? Trả lời: Lớp 4C có học sinh. Câu 4: 8 x (18 + 27) + (138 + 17) : 5 = Câu 5: Để - m thì m là 15
- Câu 6: Hiệu của và là Câu 7: Để là số nhỏ nhất có 4 chữ số chia hết cho cả 2 và 3 thì b là Câu 8: Nếu của y là 66 thì y là Câu 9: Nếu của m là 175 thì m là Câu 10: Hình chữ nhật có chu vi m, chiều rộng 12cm. Diện tích hình chữ nhật là . BÀI THI SỐ 2 : Cóc vàng tài ba 16
- BÀI THI SỐ 3 : Chọn các giá trị tăng dần : 17
- BỘ ĐỀ 2 BÀI THI SỐ 1: Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé ! Câu 1: Tổng của và là Câu 2: Hiệu của và là Câu 3: 362 x 35 + 65 x 362 = Câu 4: 39 – 24 + 11 – 26 + 50 = Câu 5: 8 x (18 + 27) + (138 + 17) : 5 = Câu 6: Có 42 chiếc xe máy. Số xe máy bằng số xe đạp. Hỏi số xe đạp nhiều hơn xe máy bao nhiêu xe? Trả lời: Số xe đạp có nhiều hơn xe máy là xe. Câu 7: Một hình chữ nhật và một hình vuông có chu vi bằng nhau. Biết hình chữ nhật có chiều rộng bằng chiều dài và diện tích hình vuông là . Tính diện tích hình chữ nhật. Trả lời: Diện tích hình chữ nhật là . Câu 8: Nếu của p tạ là 150kg thì p là Câu 9: Để là số lớn nhất có 4 chữ số chia hết cho cả 2 và 3 thì c là 18
- Câu 10: Hình chữ nhật có chiều dài dm, chiều rộng dm. Chu vi hình chữ nhật là dm. BÀI THI SỐ 2 : Cóc vàng tài ba 19
- BÀI THI SỐ 3 : Chọn các giá trị tăng dần : 20
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn