
ĐỊNH LƢỢNG PYRILINKS-D
I. NGUYÊN LÝ
Khoảng 90% chất nền hữu cơ của xương là collagen loại 1, một protein có cấu
trúc xoắn ba. Collagen loại 1 của xương được liên kết chéo bởi các phân tử đặc
trưng tạo nên độ bền và độ chặt cho protein này. Các liên kết chéo của collagen
loại 1 trưởng thành trong xương là liên kết chéo pyridinium, pyridinoline (PYD)
và deoxypyridinoline (DPD). DPD được tạo thành nhờ tác động enzym của lysyl
oxidase lên amino acid lysine. DPD được giải phóng vào tuần hoàn trong quá
trình tiêu xương. DPD được bài tiết dưới dạng không bị chuyển hóa vào nước
tiểu và không bị ảnh hưởng bởi chế độ ăn, đặc điểm này khiến DPD phù hợp để
đánh giá tình trạng tiêu xương. Xét nghiệm Pyrilinks-D để theo dõi các thay đổi
về bài tiết DPD trong nước tiểu liên quan đến liệu pháp chống tiêu xương bằng
amino-bisphosphonate (alendronate). Kết quả từ nghiên cứu này cho thấy xét
nghiệm Pyrilinks-D an toàn và hiệu quả để theo dõi tác dụng chống tiêu xương
của liệu pháp aminobisphosphonate (alendronate) ở những đối tượng được chẩn
đoán bị loãng xương.
Nguyên lý xét nghiệm: miễn dịch cạnh tranh hóa phát quang pha rắn, đánh dấu
enzym. Pha rắn (hạt) được bọc kháng thể đơn dòng của chuột kháng
deoxypyridinoline (kháng thể kháng DPD). Pha lỏng chứa photphatase kiềm (ruột
bê) được liên hợp với deoxypyridinoline (DPD).
Mẫu bệnh phẩm và thuốc thử được ủ cùng với hạt đã được bọc trong 30 phút.
Trong thời gian này, DPD trong mẫu cạnh tranh với DPD được liên hợp với
enzym trong thuốc thử để giành một số lượng có giới hạn các vị trí gắn kháng thể
trên hạt. Sau đó, mẫu của người bệnh không liên kết và liên hợp enzyme được
loại bỏ bằng cách rửa ly tâm. Cuối cùng, cơ chất hóa phát quang được thêm vào
đơn vị xét nghiệm có chứa hạt và tín hiệu được sinh ra tỷ lệ với enzym liên kết.
Chu kỳ ủ: 1 × 30 phút
Thời gian đến khi đạt kết quả đầu tiên: 42 phút
II. CHUẨN BỊ
1. Ngƣời thực hiện
01 cán bộ đại học có thẩm quyền ký kết quả. 01 kỹ thuật viên chuyên ngành Hóa
sinh hoặc người thực hiện phân tích có trình độ phù hợp, đã được đào tạo sử
dụng máy immulite 1000 tự động.
2. Phƣơng tiện hóa chất
2.1.Phƣơng tiện
- Máy phân tích: IMMULITE®/IMMULITE 1000 Pyrilinks-D,…
- Máy ly tâm
- Tủ lạnh bảo quản: hóa chất, chất chuẩn, QC và mẫu bệnh phẩm