intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đồ án tốt nghiệp - Phân tích thiết kế hệ thống - Quản Lý Dịch Vụ Bưu Phẩm

Chia sẻ: Nguyen Hai | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:55

228
lượt xem
60
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo luận văn - đề án 'đồ án tốt nghiệp - phân tích thiết kế hệ thống - quản lý dịch vụ bưu phẩm', luận văn - báo cáo, công nghệ thông tin phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đồ án tốt nghiệp - Phân tích thiết kế hệ thống - Quản Lý Dịch Vụ Bưu Phẩm

  1. Đề Tài: Quản Lý Dịch Vụ Bưu Phẩm
  2. Quản lý bưu p hẩm Khoa: Toán Tin Học --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- LỜI NÓI ĐẦU Cùng với sự phát triển cuả khoa học kỹ thuật,nhu cầu ứng dụng tin học trong công tác quản lí cũng ngày càng gia tăng, việc xây dựng các phần mềm quản lí nhằm đáp ứng nhu cầu trên là rất cần thiết. Trong thực tế, phân tích hệ thống thông tin được ứng dụng rất rộng rãi ở tất cả các lĩnh vực nhằm giúp các lập trình viên dễ dàng lập trình phần mềm quản lý hệ thống thông tin. Project này được thực hiện nh ằm áp dụng nhửng kiến thức của môn học phân tích thiết kế h ệ thống thông tin vào thực tế. LỜI CẢM ƠN Với tất cả lòng chân thành, Nhóm chúng tôi xin gửi lời cảm ơn đến tất cả mọi người , đã giúp đỡ, động viên,...nhóm trong suốt thời gian thực Project này. Nhóm chún g tôi xin chân thành c ảm ơn Thầy Giáo Bộ Môn đã tạo điều kiện, tận tình giúp đ ỡ, chỉ bảo nhóm từ những ngày đầu cho đến khi hoàn thành Project này. 2
  3. Quản lý bưu p hẩm Khoa: Toán Tin Học --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- MỤC LỤC I. Mục tiêu và giới hạn ................................................................................................................ 3 1. Mục tiêu ........................................................................................................................................... 4 2. Giới hạn ............................................................................................................................................ 5 II.Phân tích yêu cầu.............................................................................................................................. 6 1.Yêu cầu chức n ăng ........................................................................................................................... 7 2.Yêu cầu chi phí chức n ăng ............................................................................................................... 8 III. Phân tích hệ thống ......................................................................................................................... 9 1.Mô hình thực thể ERD ..................................................................................................................... 10 a.Xác định thực thể .................................................................................................................... 11 b.Mô hình ERD .......................................................................................................................... 12 c.Mô tả thực thể ERD ................................................................................................................ 13 2.Chuyển mô hình ERD thành mô hình quan hệ ............................................................................... 14 3.Mô tả chi tiết các quan hệ ................................................................................................................ 15 4.Mô tả bảng tổng kết.......................................................................................................................... 16 a.Tổng kết quan hệ ..................................................................................................................... 17 b.Tổng kết thuộc tính ................................................................................................................. 18 IV. Thiết kế ô xử lý ............................................................................................................................... 19 1.Mô hình DFD mức 0 ........................................................................................................................ 20 2.Mô hình DFD mức 1 ........................................................................................................................ 21 a.DFD của chức năng gửi bưu phẩm ....................................................................................... 22 b.DFD của chức năng nhận bưu phẩm .................................................................................... 23 3.Mô tả ô xử lý ..................................................................................................................................... 24 4.Giải thuật cho các ô xử lý ................................................................................................................ 25 V. Thiết kế giao diện............................................................................................................................. 26 1.Các Menu chính của giao diện......................................................................................................... 27 2.Mô tả Form ....................................................................................................................................... 28 3
  4. Quản lý bưu p hẩm Khoa: Toán Tin Học --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- I.Mục Tiêu Và Giới Hạn 1. M ục Tiêu: +Phân tích thiết kế hệ thống quản lý dịch vụ bưu phẩm trong quy trình gửi và nhận bưu ph ẩm +Triển khai trên môi trường nhiều người sử dụng. +Qu ản lý tiền thuế hải quan, tiền gửi bưu phẩm, kiểm hóa và lưu kho. +Báo cáo nhanh trên màn hình và in ra giấy theo ngày, truy tìm nhanh thông tin về bưu ph ẩm khi biết một phần thông tin liên qua. 2.Giới Hạn: Vì thời gain không cho phép , nên phạm vi của Project chỉ n ằm trong giới hạn môn học phân tích thiết kế hệ thống thông tin .Nên chương trình còn nhiều thiếu sót. Để sử dụng vào thực tế cần phát triển thêm. III.Phân tích hệ thống 1. Mô hình thực thể ERD a. Xác định thực thể +Thực thể KHACH_HANG: -Miêu tả: Mỗi thực thể tượng trưng cho một khách hàng có nhu cầu muốn gửi bưu phẩm hay nh ận bưu phẩm từ nư ớc ngoài về. -Các thuộc tính: MaSoKH, DiaChi, Ten , VaiTro, DienThoai, SoCMND, So HoChieu, NgaySinh. + Thực thể NHAN_VIEN_HQ: -Miêu tả:Mỗi thực thể tượng trưng cho 1 nhân viên hải quan. -Các thuộc tính: MaSoNV, Ten, DiaChi, DienThoai + Thực thể NHAN_VIEN_BC: -Miêu tả: Mỗi thực thể tượng trưng cho 1 nhân viên bưu cục. -Các thuộc tính: MaSoNV, Ten , DiaChi, DienThoai. + Thực thể TO_KHAI_HQ: -Miêu tả: Mỗi thực thể tượng trưng cho 1 tờ khai xuất khẩu phi mậu dịch hay nhập khẩu phi mậu dịch. -Các thuộc tính: MaSoTKHQ, NgayLap, Loai, TienThue. +Thực thể PHIEU_GDBP: -Miêu tả: Mỗi thực thể tượng trưng cho 1 phiếu gửi bưu phẩm hay phiếu nhận bưu phẩm. -Các thuộc tính: MaSoPGDBP, Loai, NgayLap. 4
  5. Quản lý bưu p hẩm Khoa: Toán Tin Học --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- +Thực thể PHIEU_THU_LP: -Miêu tả: Mỗi thực thể tượng trưng cho 1 phiếu thu lệ phí lưu kho và kiểm hóa. -Các thuộc tính: MaSoPTLP, MaSoBC,NgayThu. +Thực thể BUU_PHAM: -Miêu tả : Mỗi thực thể tượng trưng cho 1 bưu phẩm. -Các thuộc tính: MaSoBP, HoTen, DiaChi, NoiGui, NoiNhan, TrongLuong, TriGia, GiaCuoc, Loai. +Thực thể MAT_HANG: -Miêu tả: Mỗi thực thể tượng trưng cho 1 loại hàng trong 1 bưu phẩm nào đó. -Các thuộc tính: MaSoMH, TenMH, TriGiaThue, DonVi, GiaTri. +Thực thể BANG_THUE: Miêu tả: Mỗi thực thể tượng trưng cho 1 phiếu thu lệ phí lưu kho và kiểm hóa. Các thuộc tính: MaSoThue, DonGiaThue, ThueSuat. b.Lược đồ ERD. 5
  6. Quản lý bưu p hẩm Khoa: Toán Tin Học --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- NHAN_VIEN_H TOKHAI_HQ KHACH_HANG (1,n) KH Q MaSoTKHQ MaSoKH (1,1) (0,n) (1,1) &Tính MaSoNV NgayLap Ten Thuế Khai Ten Loai VaiTro DiaChi DiaChi TienThue DienThoia (0,1) (1,n) SoCMND SoHoChieu Thuộc Thanh NgaySinh Toán (1,1) (1,n) (1,1) Ghi vào BUU_PHAM PHIEU_THU_LP (1,n) MaSoBP MaSoPTLP (0,1) (1,1) HoTen LK&KH MaSoBC DiaChi NgayThu HoTen PHIEU_GDBP DiaChi MaSoPGDBP Mô tả NoiGui Loai (1,1) NoiNhan (1,1) NgayLap Loai TriGia (1,n) CuocPhi (1,1) TrongLuong TinhTrang SHBP Cho MAT_HANG SHP (1,n) (0,n) MaSoMH TenMH (1,n) (0,n) TriGiaThue Thuộc (0,n) DonVi GiaTri NHAN_VIEN_BC MaSoNV Áp Ten BANG_THUE Thuế DiaChi MaSoThue DienThoai Loai DonGiaThue (0,n) ThueSuat 6
  7. Quản lý bưu p hẩm Khoa: Toán Tin Học --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- c. Mô tả thực thể 1.Thực thể KHACH_HANG: Thuộc tính Diễn giải MaSoKH Mã số khách hàng Ten Tên khách hàng VaiTro VaiTro = “Khách Gửi” :Kh ách hàn g có nhu cầu muốn gửi bưu phẩm VaiTro = “Khách Nhận” : Kh ách hàng có nhu cầu muốn nh ận bưu phẩm DiaChi Địa chỉ hiện của khách hàng SoCMND Số chứng minh nh ân dân khách hàng SoHoChieu Số hộ chiếu khách h àng DienThoai Số điện thoại kh ách hàng NgaySinh Ngày sinh của khách hàng 2. Thực thể NHAN_VIEN_HQ: Thuộc tính Diễn giải MaSo NV Mã số nhân viên Hải Quan Ten Tên nhân viên DiaChi Địa chỉ hiện nay của nh ân viên DienThoai Số điện thoại nh ân viên 3. Thực thể NHAN_VIEN_BC: Thuộc tính Diễn giải MaSoNV Mã số nhân viên Bưu Điện Ten Tên nhân viên. DiaChi Địa chỉ h iện nay của nhân viên DienThoai Số điện tho ại nhân viên 4. Thực thể PHIEU_THU_LP: Thuộc tính Diễn giải MaSo PTLP Mã số phiếu thu lệ phí MaSo BC Số hiệu bưu cục NgayThu Ngày lập phiếu thu lệ phí 7
  8. Quản lý bưu p hẩm Khoa: Toán Tin Học --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 5. Thực thể TO_KHAI_HQ: Thuộc tính Diễn giải MaSoTKHQ Mã số tờ khai hải quan Ngay Ngày lập tờ khai Loai Loai = “Xuất” : Gử i bửu phẩm Loai = “Nhập” : Nh ận bưu phẩm về TienThue Tiền thuế hải quan 6. Thực thể PHIEU_GDBP: Thuộc tính Diễn giải MaSo PGDBP Số hiệu phiếu giao dịch bưu ph ẩm Ngay Ngày lập phiếu Loai Loại =“Gử i”: Gửi bưu phẩm đi Loai = “Nhận”: Nhận bưu phẩm về 8. Thực thể MAT_HANG: Thuộc tính Diễn giải MaSoMH Mã số hàng hoá. TenMH Tên của mặt h àng. TriGiaThue T rị giá tính thuế của mặt hàng GiaTri Giá trị của mặt hàng. DonVi Đơn vị tính mặt hàn g. 7. Thực thể BUU_PHAM: Thuộc tính Diễn giải MaSo BP Mã số bưu phẩm. HoTen Họ tên người gởi và người nhận bưu phẩm. DiaChi Địa chỉ của người gửi và người nhận BP NoiGoi Địa chỉ nơi gử i bưu phẩm. NoiNhan Địa chỉ nơi nh ận bưu phẩm. Loai Loai =“Gửi”: Bưu phẩm này sẽ đư ợc gử i ra nước ngoài Loai =“Nh ận: Bưu ph ẩm này được nh ận từ nước ngoài về TriGia Giá trị bưu ph ẩm. Là tổng giá trị của các loại hàng hoá có trong bưu phẩm. 8
  9. Quản lý bưu p hẩm Khoa: Toán Tin Học --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- CuocPhi Cước phí gửi bưu phẩm TrongLuong T rọng lượng của bưu phẩm TinhTrang Bưu phẩm đ ã gửi hay chưa gửi 9. Thực thể BANG_THUE: Thuộc tính Diễn giải MaSoThue Mã số thuế LoaiThue Loại thuế DonGiaThue Đơn giá thuế của mặt hàng ThueSuat Thuế suất của mặt h àng 2. Chuyển mô hình ERD Sang mô hình quan hệ: KHACH_HANG ( MaSoKH, Ten, DiaChi, DienThoai, SoCMND, SoHoChieu, NgaySinh ) PHIEU_THU_LP ( MaSoPTLP, MaSoBC, NgayThu,MaSoKH) PHIEU_GDBP ( MaSoPGDBP, Loai, NgayLap, MaSoBP, MaSoKH, MaSoNV ) BUU_PHAM ( MaSoBP, HoTen, DiaChi, NoiGui, NoiNhan, TriGia, GiaCuoc, TinhTrang, MaSoTKHQ, MaSoPGDBP, MaSoNV ) NHANVIEN_HQ ( MaSoNV, Ten, DiaChi, DienThoai ) NHANVIEN_BC (MaSoNV, Ten ,DiaChi, DienThoai ) TOKHAI_HQ ( MaSoTKHQ, Loai, NgayLap , TienThue, MaSoNV, MaSoKH ) MAT_HANG ( MaSoMH, TenMH, TriGiaThue, GiaTri, DonVi ) BANG_THUE ( MaSoThue, DonGiaThue, LoaiThueSuat ) PTLP_BP ( MaSoBP, MaSo PTLP ) BP_MH ( MaSoBP, MaSoMH, SoLuong ) 9
  10. Quản lý bưu p hẩm Khoa: Toán Tin Học --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- NVHQ_TKHQ ( MaSoTKHQ, MaSoNV ) NVBC_PGDBP ( MaSoPGDBP, MaSoNV ) MH_BT ( MaSoMH, MaSoThue, So Luong ) QUANLY_BP ( MaSoBP, MaSoTKHQ, SoLuong) 3.Mô tả chi tiết các quan hệ: 3.1.Quan hệ KHACH_HANG ( MaSoKH, Ten, DiaChi, DienThoai, SoCMND, SoHoChieu, NgaySinh ) Tên quan hệ : KHACH_HANG Ngày :25/5/2008 Tên thuộc Kiểu dữ Lọai dữ Miền giá Ràng STT Diễn giải Số byte tính liệu liệu trị buộc 1 MaSoKH Mã số khách hàng C B 10 PK 2 Ten Tên khách hàng C B 30 3 DiaChi Địa chỉ C B 30 4 DienThoai Số đ iện thoại S B 15 5 SoCMND Số CMND S B 10 6 SoHoChieu Số hộ chiếu S B 15 7 NgaySinh Ngày sinh khách N B 10 hàng 120 Tổng cộng: +Khối Lư ợng: -Số dòng tối thiểu: 1000 -Số dòng tối đa:10000 -Kích thước tối thiểu:1000x120 (byte) = 120(KB) -Kích thước tối đ a:10000 x 120(byte) = 1200(KB) -Đối với kiểu chuổi: MaSoKH : Cố định , Không Unicode Ten: Không cố Định , mã Unicode DiaChi:Không cố định, mã Unicode DienThoai: Không cố định, Mã Unicode SoCMND: Cố định , không Unicode SoHoChieu:Cố định , Không Unicode 3.2. Quan hệ PHIEU_THU_LP ( MaSoPTLP, MaSoBC, NgayThu,MaSoKH) 10
  11. Quản lý bưu p hẩm Khoa: Toán Tin Học --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Tên quan hệ: PHIEU_THU_LP Ngày :25/5/2008 Kiểu Ràng Tên thuộc Lọai dữ Miền giá STT Diễn giải dữ Số byte buộc tính liệu trị liệu 1 MaSoPTLP Mã số phiếu thu C B 10 PK 2 MaSoBC Mã số bưu cục C B 10 3 NgayThu Ngày thu lệ phí N B 10 4 MaSoKH Mã số khách hàng C B 10 FK Tổng cộng: 40 +Khối Lư ợng: -Số dòng tối thiểu:5000 -Số dòng tối đa:10000 -Kích thước tối thiểu:5000X40 = 200 KB. -Kích thước tối đ a:10000X40 = 4000 KB. -Đối với kiểu chuổi: -MaSoPTLP: Cố định , không Unicode -MaSoBC : Cố định, không Unicode -NgayThu : Không cố định, Unicode. -MaSoKH : Cố định, không Unicode. 3.3. Quan hệ PHIEU_GDBP ( MaSoPGDBP, Loai, NgayLap, MaSoBP, MaSoKH, MaSoNV ) Tên quan hệ: PHIEU_GDBP Ngày :25/5/2008 Tên thuộc Kiểu dữ Lọai dữ Miền giá Ràng STT Diễn giải Số byte tính liệu liệu trị buộc 1 MaSoPGDBP Mã số phiếu C B 10 10 PK giao dịch 2 Loai Loại phiếu C B 5 5 “Gửi” hay “Nh ận” 3 NgayLap Ngày lập phiếu N B 8 10 4 MaSoBP Mã số bưu C B 10 10 FK phẩm 5 MaSoKH Mã số khách C B 10 10 FK hàng 6 MaSoNV Mã Số nhân C B 10 10 FK viên Tổng cộng: 55 +Khối Lư ợng: -Số dòng tối thiểu:5000 11
  12. Quản lý bưu p hẩm Khoa: Toán Tin Học --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -Số dòng tối đa:10000 -Kích thước tối thiểu:5000x55 (byte) = 275KB. -Kích thước tối đ a:10000x55(byte) = 5500 KB -Đối với kiểu chuổi: -MaSoPGDBP: C ố định, không Unicode. -Loai : Không cố định, Unicode. -NgayLap: Không cố đ ịnh, Unicode. -MaSoBP : Cố định, không Unicode. -MaSoKH: Cố định, không Unicode. -MaSoNV : Cố định , không Unicode. 3.4. Quan hệ B UU_PHAM ( MaSoBP, HoTen, DiaChi, NoiGu i, NoiNhan, TriGia, GiaCuoc, TinhTrang, MaSoTKHQ, MaSoPGDBP, MaSoNV ) Tên quan hệ: BUU_PHAM Ngày :25/5/2008 Kiểu dữ Lọai dữ Miền giá Ràng STT Tên thuộc tính Diễn giải Số byte liệu liệu trị buộc Mã số bưu PK 1 MaSoBP ph ẩm C B 10 10 Họ tên người 2 HoTen gửi và C B 35 35 ngườinh ận Địa chỉ người 3 DiaChi gửi và người C B 35 35 nh ận Địa chỉ gửi 4 NoiGui C B 35 35 bưu phẩm đ i Địa chỉ nhận 5 NoiNhan C B 35 35 bưu phẩm Giá trị b ưu 6 TriGia S B 10 10 ph ẩm Giá cước bưu 7 GiaCuoc S B 10 10 ph ẩm Tính trạng của bưu 8 TinhTrang ph ẩm: đã gửi C B 20 20 hay chưa Mã số tờ khai FK 9 MaSoTKHQ C B 10 10 hải quan Mã số phí FK 10 MaSoPGDBP giao dịch bưu C B 10 10 ph ẩm 11 MaSoNV Mã số nhân FK 12
  13. Quản lý bưu p hẩm Khoa: Toán Tin Học --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- viên Tổng cộng: 210 +Khối Lư ợng: -Số dòng tối thiểu: 1000 -Số dòng tối đa: 20000 -Kích thước tối thiểu:1000 x 210(byte) = 210 KB -Kích thước tối đ a:20000 x 210(byte) = 4200 KB -Đối với kiểu chuổi: -MaSoBP : Cố định, không Unicode. -HoTen: Không cố định, Unicode. -DiaChi: Không cố đ ịnh, Unicode. -NoiGui: Không cố đ ịnh, Unicode. -NoiNhan:Không cố định , Unicode. -TriGia: Không cố định, Không Unicode. -GiaCuoc: Không cố định , không Unicode -TinhTrang: Không cố định , Unicode. -MaSoTKHQ : Cố định, không Unicode. -MaSoPGDBP : Cố định , không Unicode. -MaSoNV : Cố định, không Unicode. 3.5 .Quan hệ NHANVIEN_HQ ( MaSoNV, Ten, DiaChi, DienThoai ) Tên quan hệ: NHAN_VIEN_HQ Ngày :25/5/2008 Tên thuộc Kiểu dữ Lọai dữ Miền giá Ràng STT Diễn giải Số byte tính liệu liệu trị buộc 1 MaSoNV Mã số nhân C B 10 10 PK viên 2 Ten Tên nhân viên C B 30 30 3 DiaChi Địa chỉ nhân C B 35 35 viên 4 DienThoai Số điện thoại S B 15 15 90 Tổng cộng: +Khối Lư ợng: -Số dòng tối thiểu:1000 -Số dòng tối đa: 10000 -Kích thước tối thiểu:1000x 90(byte) = 90 KB. -Kích thước tối đ a: 10000x90(byte) = 900 KB. -Đối với kiểu chuổi: -MaSoNV : Cố định, không Unicode -Tên : Không cố định , Unicode. -DiaChi: Không cố đ inh, Unicode. -DienThoai: Không cố định, không Unicode. 13
  14. Quản lý bưu p hẩm Khoa: Toán Tin Học --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 3.6. Quan hệ NHANVIEN_BC ( MaSoNV, Ten, DiaChi, DienThoai) Tên Quan Hệ: NHAN_VIEN_BC Ngày :25/5/2008 Tên thuộc Kiểu dữ Lọai dữ Miền giá Ràng STT Diễn giải Số byte tính liệu liệu trị Buộc 1 MaSoNV Mã số nhân C B 10 10 PK viên 2 Ten Tên nhân viên C B 30 30 3 DiaChi Địa chỉ nhân C B 35 35 viên 4 DienThoai Số điện thoại N B 15 15 Tổng cộng: 90 +Khối Lư ợng: -Số dòng tối thiểu:1000 -Số dòng tối đa:10000 -Kích thước tối thiểu:1000x 90(byte) = 90 KB. -Kích thước tối đ a: 10000x 90(byte ) = 900 KB. -Đối với kiểu chuổi: -MaSoNV : Cố định , không Unicode. -Ten : Không cố định , Unicode. -DiaChi : Không cố định, Unicode. -DienThoai: Không cố định , không Unicode. 3.7. Quan hệ T OKHAI_HQ ( MaSoTKHQ, Loai, NgayLap, TienThue, MaSoNV, MaSoKH ) Tên quan hệ: TOKHAI_HQ Ngày :25/5/2008 Tên thuộc Kiểu dữ Lọai dữ Miền giá Ràng STT Diễn giải Số byte tính liệu liệu trị buộc 1 MaSoTKHQ Mã số tờ khai C B 10 10 PK 2 TienThue Tiền thuế S B 20 20 3 Loai Loại bưu phẩm C B 5 5 “gửi” hay “nh ận” 4 NgayLap Ngày lập phiếu N B 15 15 5 MaSoNV Mã số nhân viên C B 10 10 FK 6 MaSoKH Mã số khách C B 10 10 FK hàng 70 Tổng cộng: 14
  15. Quản lý bưu p hẩm Khoa: Toán Tin Học --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- +Khối Lư ợng: -Số dòng tối thiểu: 2000 -Số dòng tối đa:10000 -Kích thước tối thiểu:2000x70(byte) = 140KB. -Kích thước tối đ a:10000x70(byte) = 700KB. -Đối với kiểu chuổi: -MaSoTKHQ : Cố định , không Unicode. -TienThue: Không cố định,Unicode. -Loai: Không cố định, Unicode. -NgayLap:Không cố định, không Unicode. -MaSoNV : Cố định , không Unicode. -MaSoKH : Cố định , không Unicode. 3.8 .Quan hệ MAT_HANG ( MaSoMH, TenMH, TriGiaThue, GiaTri, DonVi ) Tên quan hệ: MAT_HANG Ngày :25/5/2008 Kiểu dữ Lọai dữ Miền giá Ràng STT Tên thuộc tính Diễn giải Số byte liệu liệu trị buộc 1 MaSoMH Mã số mặt C B 10 PK hàng 2 TenMH Tên mặt hàng C B 35 3 TriGiaThue T rị giá thuế S B 20 4 GiaTri Giá trị mặt S B 5 hàng 5 DonVi Đơn vị tính C B 15 Tổng cộng: 85 +Khối Lư ợng: -Số dòng tối thiểu: 1000 -Số dòng tối đa:10000 -Kích thước tối thiểu:1000X85byte) = 85KB. -Kích thước tối đ a:10000x85 = 850KB. -Đối với kiểu chuổi: -MaSoMH: Cố định, không Unicode. -TenMH:Không Cố định, Unicode. -TriGiaThue: Không cố định,không Unicode. -GiaTri: Không cố định, không Unicode. -DonVi: Không cố định, không Unicode. 15
  16. Quản lý bưu p hẩm Khoa: Toán Tin Học --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 3.9. Quan hệ B ANG_THUE ( MaSoThue, DonGiaThue, LoaiThueSuat ) Tên quan hệ: BANG_THUE Ngày :25/5/2008 Kiểu dữ Lọai dữ Miền giá Ràng STT Tên thuộc tính Diễn giải Số byte liệu liệu trị buộc 1 MaSoThue Mã số thuế C B 10 10 PK 2 DonGiaThue Đơn giá thuế S B 10 10 3 ThueSuat Thuế suất C B 10 10 Tổng cộng: 30 +Khối Lư ợng: -Số dòng tối thiểu:500 -Số dòng tối đa:10000 -Kích thước tối thiểu:500x30(byte ) = 15KB. -Kích thước tối đ a:10000x30(byte ) = 300KB. -Đối với kiểu chuổi: -MaSoThue: Cố định, không Unicode. -DonGiaThue: Không cố đ ịnh, không Unicode. -ThueSuat : Không cố định , Không Unicode. 3.10. Quan hệ PTLP_BP ( MaSoBP, MaSoPTLP ) Tên quan hệ: PTLP_BP Ngày :25/5/2008 Kiểu dữ Lọai dữ Miền giá Ràng STT Tên thuộc tính Diễn giải Số byte liệu liệu trị buộc 1 MaSoBP Mã số bưu C B 10 10 PK phẩm 2 MaSoPTLP Mã số phiếu S B 10 10 FK thu lệ phí Tổng cộng: 20 +Khối Lư ợng: -Số dòng tối thiểu:1000 -Số dòng tối đa:4000 -Kích thước tối thiểu: 1000x20(byte) = 20.KB -Kích thước tối đ a:4000x20(byte ) = 80KB. -Đối với kiểu chuổi: -MaSoBP: Cố định , không Unicode. -MaSoPTLP: Cố định , không Unicode. 3.11.Quan hệ BP_MH ( MaSoBP, MaSoMH, SoLuong ) 16
  17. Quản lý bưu p hẩm Khoa: Toán Tin Học --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Tên quan hệ: BP_MH Ngày :25/5/2008 Kiểu Lọai dữ Miền giá Ràng STT Tên thuộc tính Diễn giải Số byte dữ liệu liệu trị buộc 1 MaSoBP Mã số bưu phẩm C B 10 10 PK 2 MaSoMH Mã số mặt hàng C B 10 10 PK 3 SoLuong Số lượng bưu S B 15 15 phẩm Tổng cộng: 35 +Khối Lư ợng: -Số dòng tối thiểu:500 -Số dòng tối đa:1000 -Kích thước tối thiểu:500x35 = 16,5KB. -Kích thước tối đ a:1000x35 = 35Kb. -Đối với kiểu chuổi: -MaSoBP: Cố định, không Unicode. -MaSoMH: Cố định, không Unicode. -SoLuong : Không cố định , không Unicode. 3.12. Quan hệ NVHQ_TKHQ ( MaSoTKHQ, MaSoNV ) Tên quan hệ: NVHQ_TKHQ Ngày :25/5/2008 Kiểu dữ Lọai dữ Miền giá Ràng STT Tên thuộc tính Diễn giải Số byte liệu liệu trị buộc 1 MaSoTKHQ Mã số tờ khai C B 10 10 PK hải quan 2 MaSoNV Mã số nhân C B 10 10 FK viên Tổng cộng: 20 +Khối Lư ợng: -Số dòng tối thiểu: 1000 -Số dòng tối đa: 4000 -Kích thước tối thiểu: 1000x 20byte) = 20KB. -Kích thước tối đ a:4000x20(byte) = 80Kb. -Đối với kiểu chuổi: -MaSoTKHQ: Cố định , không Unicode. -MaSoVN : Cố định , không Unicode. 17
  18. Quản lý bưu p hẩm Khoa: Toán Tin Học --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 3.13. Quan hệ NVBC_PGDBP ( MaSoPGDBP, MaSoNV ) Tên quan hệ: NVBC_PGDBP Ngày :25/5/2008 Kiểu dữ Lọai dữ Miền giá Ràng STT Tên thuộc tính Diễn giải Số byte liệu liệu trị buộc 1 MaSoPGDBP Mã số phí C B 10 10 PK giao dịch bưu phẩm 2 MaSoNV Mã số nhân C B 10 10 FK viên Tổng cộng: 20 +Khối Lư ợng: -Số dòng tối thiểu:500 -Số dòng tối đa:3000 -Kích thước tối thiểu: 500x20 = 10KB. -Kích thước tối đ a: 3000x20 = 60KB. -Đối với kiểu chuổi: -MaSoPGDBP : Cố định , không Unicode. -MaSoNV : Cố định , không Unicode. 3.14 Quan hệ MH_BT ( MaSoMH, MaSoThue, SoLuong ) Tên quan hệ: MH_BT Ngày :25/5/2008 Kiểu dữ Lọai dữ Miền giá Ràng STT Tên thuộc tính Diễn giải Số byte liệu liệu trị buộc 1 MaSoMH Mã số mặt C B 10 10 PK hàng 2 MaSoThue Mã số thuế C B 10 10 PK 3 SoLuong Số lượng S B 15 15 hàng hóa Tổng cộng: 35 +Khối Lư ợng: -Số dòng tối thiểu:1000 -Số dòng tối đa:5000 -Kích thước tối thiểu:1000x35(byte) = 35KB. -Kích thước tối đ a: 5000x35(byte) = 165 KB. -Đối với kiểu chuổi: 18
  19. Quản lý bưu p hẩm Khoa: Toán Tin Học --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -MaSoMH: Cố định, không Unicode. -MaSoThue: Cố định , không Unicode. -SoLuong: Không cố đ ịnh , không Unicode. 3.15. Quan hệ QUANLY_BP ( MaSoBP, MaSoTKHQ, SoLuong) Tên quan hệ: QUANLY_BP Ngày :25/5/2008 Kiểu dữ Lọai dữ Miền giá Ràng STT Tên thuộc tính Diễn giải Số byte liệu liệu trị buộc 1 MaSoBP Mã số bưu C B 10 10 PK phẩm 2 MaSoTKHQ Mã số tờ khai C B 10 10 PK hải quân 3 SoLuong Số lượng S B 15 15 hàng hóa Tổng cộng: 35 +Khối Lư ợng: -Số dòng tối thiểu:500 -Số dòng tối đa:2000 -Kích thước tối thiểu:500x35(byte) = 16,5KB. -Kích thước tối đ a: 2000x 35(byte) = 70KB. -Đối với kiểu chuổi: -MaSoBP: Cố định , không Unicode. -MaSoTKHQ: Cố định , không Unicode. -SoLuong: Không cố đ ịnh, không Unicode. 4.Mô tả bảng tổng kết: 19
  20. Quản lý bưu p hẩm Khoa: Toán Tin Học --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- a.Tổng kết các quan hệ Bảng Tổng Kết Các Quan Hệ Ngaỳ : 4/6/2008 STT Tên quan hệ Số Byte Kích thước tối thiểu(KB) Kích thước tối đa(KB) 1 KHACH_HANG 120(byte) 120 1200 2 PHIEU_THU_LP 40(byte) 200 400 3 PHIEU_GDBP 55(byte) 275 5500 4 BUU_PHAM 210(byte) 210 4200 5 NHANVIEN_HQ 90(byte) 90 900 6 NHANVIEN_BC 90(byte) 90 900 7 TOKHAI_HQ 70(byte) 140 700 8 MAT_HANG 85(byte) 85 850 9 BANG_THUE 30(byte) 15 300 10 PTLP_BP 20(byte) 20 80 11 BP_MH 35(byte) 16.5 35 12 NVHQ_TKHQ 20(byte) 20 80 13 NVBC_PGDBP 20(byte) 10 60 14 MH_BT 35(byte) 35 165 15 QUANLY_BP 35(byte) 16,5 70 b.Tổng kết các thuộc tính Bảng Tổng Kết Các Thuộc Tính 4/6/2008 STT Tên thuộc tính Diển giải Thuộc quan hệ 1 MaSoKH Mã số khách hàng KHACH_HANG 2 Ten Tên KHACH_HANG, NHAN_VIEN_HQ, NHAN_VIEN_BC 3 VaiTro Vai trò KHACH_HANG, NHAN_VIEN_BC 4 DiaChi Địa chỉ KHACH_HANG, NHAN_VIEN_HQ, NHAN_VIEN_BC ,BUU_PHAM 5 SoCMND Số chứng minh nhân KHACH_HANG dân 6 SoHoChieu Số hộ chiếu KHACH_HANG 7 DienThoai Điện thoại KHACH_HANG, NHAN_VIEN_HQ, NHAN_VIEN_BC 8 NgaySinh Ngày sinh KHACH_HANG 9 MaSoNV Mã số nhân viên NHAN_VIEN_HQ, NHAN_VIEN_BC 10 MaSoTKHQ Mã số tờ khai hải T O_KHAI_HQ quan 11 Ngay Ngày T O_KHAI_HQ, PHIEU_GDBP, TO_KHAI_HQ 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2