TR

ƯỜ

NG

NG CAO Đ NG Đ C TRÍ KHOA CÔNG NGH SINH H C – MÔI TR Ọ

ƯỜ

CHUYÊN Đ Ề TH C HÀNH NGH NGHI P Ề

Đ XU T M T S GI I PHÁP C I T O CÂY TR NG

Ả Ạ

Đ tài:ề Ề TRÊN TUY N Đ

NG 30/4 THÀNH PH ĐÀ N NG

Ộ Ố Ả Ế ƯỜ

Ồ Ẵ

Ệ : LÊ TH TH Y NG D N : HÀ C M THU

Ọ Ả

Ị Ẩ

Ủ Ả

H C SINH TH C HI N Ự GI NG VIÊN H ƯỚ NGÀNH : NÔNG LÂM & TH Y S N L P : 06SH/TC KHÓA : 2006 - 2008

Ặ ộ

ố ả ầ

ớ ạ

PH N 1Ầ Đ T V N Đ Ấ Ề Thành ph Đà N ng là m t trong nh ng thành ph c ng l n và ữ c ta (v i dân s kho ng g n 80 v n), là ả ố l n v công nghi p, văn hoá, du l ch c a khu v c

ủ ế ớ

đ p và đông dân c a n ướ ẹ trung tâm kinh t ề mi n trung.

ố ả

ư

ớ ị

ế

ủ ả

ầ ề ọ

ng c a thành ph Đà N ng thì tuy n đ

ườ

ả ạ ủ i.

ườ

ượ

ườ c c i t o l c đ a vào tr ng hoa và cây c nh năm 2007. Con đ

ế ả ạ ạ Đ ng 30/4 đ ả

ườ i phóng đ t n ấ ướ

ng mang tên gi ượ

ọ ớ

ề Thành ph Đà N ng là m t trong nh ng thành ph c ng l n, đ p và đông V i v trí và t m quan tr ng nh trên thì nhu c u v ề ầ ẹ ọ t là cây ng, c nh quan là đi u không th thi u, đi u đ c bi môi tr ể ườ i là ph n quan tr ng c a c nh quan. Đi đôi v i quá trình hoa, c l ỏ ạ ớ quan tr ng. Trong tr ng thì công tác c i t o cây xanh cũng là y u t ọ ế ố ng 30/4 c n các tuy n đ ế ẵ c thành l p vào năm 2006 và đ ượ ng mang tên đ ượ ư c. Vì con 30/4 hay còn g i là con đ ườ c 2 năm nên cây xanh, hoa c đây ng này m i thành l p đ đ ỏ ở ậ ườ r t ít và chi u cao c a cây, m t đ cây phân b không đ ng đ u. Vì ề ồ ố ậ ộ ấ ng 30/4. i các cây trên tuy n đ v y mà chúng ta v n ph i c i t o l ế ườ ậ

ả ả ạ ạ

PH N 1Ầ Đ T V N Đ Ấ

ộ ố

ầ ỉ ớ ộ ỹ

ộ ố ạ ạ ự

m c đích đó, đ

ả ừ ụ

ượ ự

ạ ấ ứ

Chúng ta c n t a b t m t s lo i cây và tr ng thêm m t s cây khác nh m tăng đ m quan và t o s đa d ng , phong phú v ch ng lo i ề ủ ằ ng đô th . Xu t . Đ m b o an toàn giao thông và v sinh môi tr ườ ị ệ ả phát t ng Cao đ ng Đ c c s cho phép c a tr ẳ ườ Trí và công ty công viên Đà N ng nên em ch n đ tài “C i t o cây ả ạ ề ọ ng 30/4 c a thành ph Đà N ng. xanh trên tuy n đ

ế ườ

ẵ ủ

ỏ ủ

c hoàn thi n t

B c đ u th c hi n bài báo cáo , cùng v i th i gian th c hi n có ướ h n , bài báo cáo không th tránh kh i nh ng sai sót . R t mong ạ c s nh n xét , đánh giá và góp ý c a quý th y cô cùng các b n đ ượ ự đ bài báo cáo đ t h n ể

ệ ố ơ

ượ

Đ I T

NG VÀ PH

NG PHÁP TH C HI N

Ố ƯỢ

PH N 2Ầ ƯƠ

ng 30/4

ế ườ

ậ ế ợ

ộ ỹ

ườ

- T này 20/04/2008 – 25/05/2008

ng: 2.1. Đ i t ố ượ - Các lo i cây tr ng trên tuy n đ ồ ạ thành ph Đà N ng ẵ ố 2.2. Ph ng pháp tìm hi u: ươ Ti p xúc tr c ti p v i cán b k thu t k t h p ớ ế ự ế v i tài li u tham kh o ( sách, báo, internet ) ả ớ 2.3. Đ a đi m: ị - Công ty công viên Đà N ngẵ - Đ ng 30/4 thành ph Đà N ng 2.4. Th i gian ờ ừ

PH N 3Ầ K T QU VÀ BI N LU N Ệ Ả

tuy n đ

ố ủ ng 30/4 r t ít, ch có 6 lo i. Trong ỉ

3.1. Đi u tra hi n tr ng cây xanh trên ề ẵ ế ườ ạ Cây xanh ở ồ

ệ ả

t.

ng 30/4 c a thành ph Đà N ng. ế đ ấ ườ tuy n đó di n tích gi a th m hoa và cây c nh không đ ng ả ữ đ u, th m c thì c n c i, không xanh t ằ ỗ ề

ả ố

Trên tuy n đ

ng 30/4 có chi u dài là 5 con l ề ệ ố ỏ ế ườ ệ

ả ả ả ổ

n ươ v i t ng di n tích là 12.000m2. Vi c phân b các lo i ạ ớ ổ cây c nh, th m hoa, th m c , cây bóng mát có t ng di n tích nh sau: ỏ ư ệ

: 123m2 : 2.904m2 : 7.513m2 - Cây c nhả - Th m hoa ả - Th m cả ỏ

- Cây bóng mát : 216m2

PH N 3Ầ K T QU VÀ BI N LU N Ệ Ả ng 30/4 thành ph Đà N ng i tuy n đ ế ườ

Ế ồ

di n tích gi a th m c , th m hoa, cây

ườ

3.2. Đánh giá hi n tr ng cây tr ng t 3.2.1. Đánh giá hi n tr ng phân b cây ố ệ tuy n đ Ở ế c nh, cây bóng mát phân b không đ u và t ng di n tích c a các lo i còn quá th p. ả

ng 30/4 cây phân b không đ u. T l ỉ ệ ệ ệ

ả ấ

ề ổ

ố Tên loài

Tên họ

Số lượng

Tên Tiếng Việt

Tên khoa học

216 m2

1. Cây bóng mát

Roystonearegia

Arecaceare

­ Cây cau bụng

Cassia puleherima S.W.

Cacsalpima ceae

­ Câu muồng Kim Phượng

123 m2

2. Cây cảnh

Adenium

Piaspididea

­ Cây vạn tuế

2904 m2

3. Thảm hoa

Dinantaerecta

Vebenaceae

­ Cây chuỗi ngọc

terminalis

Draccienaceae

­ Cây huyết dụ

Cordyline  kunthvar

7513 m2

4. Thảm cỏ

Zingiber officinal Rose

Zingiberaceae

­ Cỏ gừng

Hình 3.1. M t s hoa và c trên đ

ng 30/04

ộ ố

ườ

PH N 3Ầ K T QU VÀ BI N LU N Ệ Ả 3.3. Đánh giá tình hình công tác c i t o và

ả ạ

chăm sóc

ế

ậ ố ệ

ộ ấ ớ ữ

ề ỏ

ế

ượ i. T 2003 tr v tr ệ ớ

ế

ơ

ượ

ể ị ạ ủ ơ

ủ ộ

Cây c nh, hoa, c là sinh v t s ng ph thu c r t l n v đi u ề ề ả ng s ng và đi u ki n chăm sóc. N u nh ng y u t ki n môi tr ế ố ố ườ t, m t mà, còn ng c l i này phù h p thì cây hoa, c xanh t ượ ạ ợ c, ngu n chúng s héo hon và đi đ n tàn l ở ề ướ ừ ồ ụ kinh phí hàng năm c p không đ đ th c hi n công tác c i t o và ủ ể ự ả ạ ng l n đ n công tác phát chăm sóc cây xanh. Do đó mà nh h ưở ả tri n các th m hoa, cây c nh, c trong m t th i gian dài. T 2004 ộ ỏ ể ả c y ban nhân dân thành ph cho áp d ng đ n giá duy đ n nay đ ụ ố ượ ủ ế c nh ng chuy n bi n đ t phá trong trì cây xanh đô th đã t o đ ộ ế công tác duy trì và qu n lý cây xanh đô th , t o đi u ki n cho công ề ệ ty ch đ ng trong th i gian ho t đ ng c a đ n v đ đi u hành và ị ể ề ạ ộ qu n lý công ty có hi u qu ả

ả ờ ệ

ng c a đi u ki n ề ng đ i v i

ệ ố ớ

PH N 3Ầ K T QU VÀ BI N LU N Ậ Ệ Ả Ế 3.4. Đánh giá s nh h ủ ự ả ưở nhiên và đi u ki n th nh ưỡ ổ ề ng 30/4. tuy n đ ế ườ

0 –

t ự cây tr ng ồ ở 3.4.1. V trí đ a lý ị Thành ph Đà N ng n m trong t a đ 15,77 ằ

ố ộ

ườ

ợ ị

ọ ẵ 16,130 vĩ B c và 107,4 0 – 1080 kinh Đông. ắ Thành ph Đà N ng n m trên tr c giao thông B c ẵ ố ụ ắ ng b , đ Nam v đ ng bi n và đ ng s t, đ ng ộ ườ ề ườ ể ườ ắ hàng không. Là trung tâm văn hoá kinh t c a khu v c ự ế ủ mi n Trung V i v trí đ a lý là l i th quan tr ng t o ế ớ ị ạ ọ đi u ki n giao l u kinh t v i các t nh vùng duyên ỉ ế ớ ư c trong khu v c. h i, Tây Nguyên và các n ự ướ ề ề ả

ẵ ủ ế ấ ạ

i thành ph Đà N ng ch y u là cát ho c cát ẹ ộ

PH N 3Ầ K T QU VÀ BI N LU N Ệ Ả Ế ng 3.4.2. Th nh ổ ưỡ Đ t t ố ầ ơ ớ ưỡ ấ

ể ề ừ ộ ố ổ ự ộ

ng, ưỡ ấ

ấ ể

ặ i nh , đ phì th p, nghèo pha có thành ph n c gi ấ ng, mang đ y đ các đ c mùn, nghèo ch t dinh d ặ ầ ủ tr ng c a vùng đ t cát ven bi n, n n đ t đã n đ nh, ị ấ ư ấ 2, tr m t s khu v c ru ng ng đ ch u t c i 1kg/cm ộ ị ả ườ trũng ho c ao h cũ… ồ ặ đ Và đ t ấ ở ườ mà đ t không gi mùn trong đ t đ cung c p cho cây r t ít do đó mà cây sinh tr ng 30/4 là đ t th t pha cát n ng vì th ế ặ ấ c lâu, ch t dinh d đ ấ ữ ượ ướ ấ ề ng kém, phát tri n không đ u c n ấ ể ưở

PH N 3Ầ K T QU VÀ BI N LU N Ệ Ả

ư

: 25,60C : 34,20C 0C : 40,90C : 9,40C

t đệ ộ 3.4.3. Nhi Khí h u Đà N ng có hai mùa rõ r t là mùa m a và mùa khô. ẳ ậ - Nhi ệ ộ - Nhi ệ ộ - Nhi ệ ộ - Nhi ệ ộ - Nhi ệ ộ ấ

ệ t đ trung bình h ng năm t đ trung bình tháng nóng nh t ấ t đ trung bình tháng th p nh t : 19,7 ấ t đ cao tuy t đ i ệ ố t đ th p tuy t đ i ệ ố

PH N 3Ầ K T QU VÀ BI N LU N Ệ Ả

ng m a ư

ượ ượ

ng t p trung vào tháng 8 - 12 ng ng m a c năm (Đài khí t ườ ượ ậ ư ượ ả

ượ ng m a trung bình năm: 2066,3 mm ư ng m a th ư chi m 70 - 80% l thu văn khu v c Trung b , 2005).

3.4.4. L L L ế ỷ

ự ộ

gi đ

PH N 3Ầ K T QU VÀ BI N LU N Ệ Ả Ế 3.5. Đ xu t m t s cây tr ng và m t s ộ ố ấ ộ ố i pháp c i t o cây tr ng trên tuy n ả ế ả ạ ườ

3.5.1. Đ nh h ng cây tr ng cho tuy n đ ng

ng 30/4 cho phù h p. ướ

ị ồ ế ườ

30/4

ng 30/4 không có Các lo i cây tr ng trên tuy n đ ồ ế ườ

ng c n tr ng các lo i hoa, c , cây ranh gi Ở ầ ạ ồ ỏ

i. ạ i rõ ràng. trên tuy n đ ế ườ ố ả ả ươ

c nh b o đ m b n mùa và có hoa, lá xanh t ả ệ

ả ồ ữ ầ ố

ượ ư ư ắ ị

C n tăng thêm di n tích các th m hoa nh bên ư ầ d i nh ng g c cây bóng mát c n tr ng các lo i cây ạ ướ lá th p có màu s c n i b t nh hoa nh ng ch u đ c ổ ậ ấ bóng râm,.

PH N 3Ầ K T QU VÀ BI N LU N Ệ Ả

3.5.2. Nh ng nguyên t c c a b c c cây

ắ ủ

ố ụ

tr ngồ

ề ề ỗ ị ự ậ ậ

ầ ự ặ

ố ị ề ấ

ưở ầ

ưở ế ố ụ

M i hình thái th c v t phát Nguyên t c sinh thái: ắ tri n đ u d a vào đi u ki n đ a lý và khí h u mà th c ệ ự ể v t đó hình thành. Do đó c n b trí các cây có đ c ậ đi m hình thái bên ngoài nh t đ nh , đi u ki n sinh ể ệ ngưở thích h p v i nó. tr ớ ợ ầ ạ Th c v t sinh tr ng có Nguyên t c qu n l c: ự ắ ng l n nhau, g m nh ng thành ph n nh t nh h ấ ữ ồ ẫ ả đ nh. N u v n d ng s t o cho b c c các cây trên ẽ ạ ậ ị tuy n đ ng có c u trúc cân đ i. ế ườ ụ ấ ố

PH N 3Ầ K T QU VÀ BI N LU N Ệ Ả ắ

ố ế ự ậ

Ậ - Nguyên t c cùng huy t th ng: ề ữ ấ ạ ố ợ

ể ề ạ ấ ộ

Th c v t có nh ng đi m chung v hình dáng tán, tính ch t phân ấ cành, hình dáng thân, c u t o v , thân, cành… d a vào ự th c ch t này đ ph i h p nhi u lo i m t cách hài ự hoà.

- Nguyên t c c u t o ngoài: ắ ấ ạ

ự ố ề ắ

ố ề ự ế ắ

Là nguyên t c t o ắ ạ nên s hài hoà v hình dáng và màu s c bên ngoài. C ơ ự s c a nguyên t c này là s gi ng nhau, s hài hoà, ở ủ cân đ i v hình dáng bên ngoài, cách s p x p và màu s c c a cây. ắ ủ

- Nguyên t c ph i k t cây: ụ

ắ ể ố ế ạ ậ ủ ế ọ ố

ệ ề

V n d ng các nguyên t c nêu trên đ ch n lo i cây ch y u cho vi c ph i ắ k t cây thành khóm, đám… theo quy mô, chi u cao, ế hình dáng, màu s c.ắ

PH N 3Ầ K T QU VÀ BI N LU N Ệ Ả

ng 30/4

3.5.3. L a ch n và b trí v trí c a các ế ườ

ự ự

ng có th ể ưở

ờ ụ ồ

ề ạ ạ

ự loài hoa, c trên tuy n đ ỏ * L a ch n các loài hoa, c : ỏ ọ D a vào th i gian và quy trình sinh tr ờ chia cây hoa thành hai lo i chính: c tr ng theo mùa v . + Hoa th i v : Là cây hoa đ ụ ượ + Hoa lâu niên: là nh ng cây hoa s ng lâu năm, ữ chúng r t phong phú v ch ng lo i và đa d ng v ề ủ ấ hình thái.

ữ ả ọ

ề ấ

Ngoài ra chúng ta ph i ch n nh ng cây có màu lá đ p, có th tr ng vi n, th m và cây lá bò đ t có th ể ả ẹ trang trí d ả i g c cây và th m c . ỏ ể ồ ướ ố

PH N 3Ầ K T QU VÀ BI N LU N Ệ Ả 3.5.4. Đ xu t m t s cây tr ng trên tuy n ộ ố

Ế ề ấ

Ậ ồ

ế

đ

ng 30/4

ườ

3.5.4.1. Hoa h n h p (Wild flower) ỗ ợ Là g m nhi u lo i hoa tr n l n nhau,cây xu t x t ề

ệ ố ủ ế ỗ ự ờ

ộ ẫ ấ ứ ừ c chia ra làm 3 nhóm, gieo Thái Lan. Hoa h n h p đ ượ tr ng ch y u d a vào đi u ki n s ng và th i gian canh ề ồ tác.

- Nhóm 1: Cây ra hoa l u niên (Berenial) cây ra hoa ư

quanh năm.

- Nhóm 2: Cây ra hoa m i năm ỗ (Annual) cây ra hoa m i ỗ

năm m t l n ộ ầ

ỗ ầ (Bienial)

-Nhóm 3: Cây ra hoa m i năm 2 l n s ra hoa r c r quanh năm. ự ỡ ẽ

PH N 3Ầ K T QU VÀ BI N LU N Ệ Ả

Hình 3.2. Hoa h n h p ợ

PH N 3Ầ K T QU VÀ BI N LU N Ệ Ả

3.5.4.2. Cúc châu phi (Dimorphotheca aurantiaca

- Asteracear)

ồ ư ộ ố

Cây tr ng m t mùa (hàng năm) có hoa gi ng nh cúc và Nam Phi và m c kh p mi n tây ọ ấ ứ ừ ề ắ

Tính ch t khác:Cây t o ra hai hình d ng gi ng không c ng cáp. Cây xu t x t ứ nam Hoa Kỳ. ấ ạ ạ ố

t đ (đ t) n y m m t i u : 16 ầ ệ ộ ấ ố ư ả

đ ng nh t. ấ ồ thành công trung bình : 70% T l ỷ ệ Chi u cao : 30-45 cm ề N y m n : 10-30 ngày ả 0C-210C Nhi ầ Đ sâu gieo h t :0,15 cm ộ Th i gian ra hoa : tháng 4- tháng 8 ờ .

PH N 3Ầ K T QU VÀ BI N LU N Ệ Ả

Hình 3.3. Cúc Châu Phi

PH N 3Ầ K T QU VÀ BI N LU N Ệ Ả

3.5.4.3. Hoa c b m (Butterfly weed asclepias – ỏ ướ

ề ặ ố

bi ệ ứ

ệ ấ ấ

ở ắ ệ

Assclepiadaceae) Cây thu c h Thiên Lý tr ng nhi u mùa, s ng lâu, đ c ộ ọ ồ B c M . t c ng cáp, xu t x t ỹ ấ ứ ừ ắ Tính ch t khác: T o ra b r cái r t sâu thì vi c sang ộ ễ ạ lu ng tr nên khó khăn. Cành cây khi b gãy không cho ố thu c. nh a tr ng s a. Khi đã hình thành, cây s ng l ộ ố ự : 50% thành công trung bình ữ T l ỷ ệ

ầ i u ố ư

Chi u cao ề N y m m ầ ả Nhi t đ (đ t) n y m m t ả ệ ộ ấ Đ sâu gieo h t ạ ộ

Th i gian ra hoa ờ : 30 cm – 60cm : 30 – 90 ngày : 180C – 24oC : 0,15 cm : Tháng 6 – tháng

PH N 3Ầ K T QU VÀ BI N LU N Ệ Ả

Hình 3.4. Hoa c b m

ỏ ướ

Ế 3.5.4.4. Hoa chuông

PH N 3Ầ K T QU VÀ BI N LU N Ệ Ả lá

Ậ tròn California

(Phacelia campanularia Hydrophyllaceae)

ọ ộ

Thu c h lá n ề c, cây m t mùa c ng cáp, xu t x t ứ ườ

ng khô c n. ị ầ

ấ ứ ừ ộ ướ mi n tây Hoa kỳ và quen v i môi tr ằ Hãy ớ gieo vào đ u mùa xuân vì cây con không ch u rét mùa đông.

Tính ch t khác: n t ấ ậ ề Hoa

3-4 tu n. ng khi tr ng th t nhi u. ừ ồ ầ

Ấ ượ kéo dài t thành công trung bình : 80% T l ỷ ệ

ầ i u ố ư

Chi u cao ề N y m m ầ ả Nhi t đ (đ t) n y m m t ả ệ ộ ấ Đ sâu gieo h t ạ ộ Th i gian ra hoa : 20 cm – 60cm : 15 – 30 ngày : 160C– 21oC : 0,15 cm : Tháng 2 – tháng 6 ờ

PH N 3Ầ K T QU VÀ BI N LU N Ệ Ả

Hình 3.5. Hoa chuông lá trong California

PH N 3Ầ K T QU VÀ BI N LU N Ệ Ả

3.5.4.5. D Yên Th o (Laura bush betunia X ạ ả

Violacea- Solonaceae) ộ Cây m t mùa c ng cáp, xu t x t ứ ấ ứ ừ Nam M và cây ỹ

không c n chăm sóc nhi u. ề

ầ Tính ch t khác: Cho h t. Sa lu ng cách nhau ạ

ố thành công trung bình

: 80% : 20 cm – 60cm : 15 – 30 ngày ả

ấ T l ỷ ệ Chi u cao ề N y m m ầ t đ (đ t) n y m m t ả ầ i u ố ư

Nhi ệ ộ ấ Đ sâu gieo h t ạ ộ Th i gian ra hoa : Tháng 4 đ t s ng ờ :200C-300C : trên b m t đ t ề ặ ấ ợ ươ

giá đ u tiên ầ

PH N 3Ầ K T QU VÀ BI N LU N Ệ Ả

Hình 3.6. Hoa d yên th o ả

PH N 4Ầ K T LU N VÀ KI N NGH Ị

4.1. K t lu n ế Thành ph Đà N ng n m trên n n đ t ch y u là cát và pha cát l ạ ề ề

ằ ậ

ng đ i kh c nghi

ố ủ ắ

ữ ệ

ệ ố ớ ể

i ch u ị ủ ế ng c a vùng khí h u “n ng h n m a d m”, đây là nh ng đi u ki n nh h ệ ầ ư ưở ả t đ i v i nh ng loài cây tr ng. Vì v y, vi c nghiên c u t ươ ứ ồ ố đ ch n loài cây hoa, c có th phát tri n trên đ a bàn thành ph là yêu c u c n ầ ầ ể ỏ ể ọ t.ế thi

ổ ủ

ể ư

ơ ở ể ế

ườ

ể ồ ạ ườ ươ ươ t b sung đ c nh quan c a tuy n đ

ữ ố ể

i v ủ

ơ

Trong khuôn kh c a báo cáo, d a trên c s tìm hi u th c t ự ế nghi m trong quá trình hình thành và phát tri n Công ty đ a ra đ nh h ị ệ nh ng loài hoa, c phù h p đ tr ng trên tuy n đ ư ợ ỏ gi ng m i mà công ty đã gieo m t đi m c n thi ầ ề ớ

và kinh ng, ướ ng 30/4, cũng nh nh ng ữ n m có th phát tri n và nh ng ữ ể ng càng xanh - đ p h n. ế ườ ưỡ

ế

ể ả ấ ợ ề ờ i là “n

ệ ố

ướ

tr ng thích h p, đ ng th i có s đ u t ồ ồ h ưở tr ng trên tuy n đ ồ

i v khí h u, th nh t ch n loài cây ng n u bi ọ ậ ế có nh thích đáng cho các y u t ả ế ố ự ầ ư c, phân, c n…” thì ch c r ng h th ng cây ầ ở ắ

ắ ằ ng 30/4 ngày càng kh i s c là đi u có th . ể

ế ổ V i đi u ki n b t l ệ ợ ng cây tr ng còn l ồ ế ườ

PH N 4Ầ K T LU N VÀ KI N NGH Ị

ị ớ ủ

ế ả ầ ấ

ượ

ả ạ

ượ ớ

ồ ố ớ

ả ạ

ặ ụ

ạ ệ

i và vi c ch n gi ng.

4.2. Ki n ngh ế Tôi xin ki n ngh v i UBND thành ph và S ở Ch qu n c n c p đ và k p th i kinh phí duy tu, ờ ị ủ b o d c bàn giao và kinh ng cho công trình đ ưỡ ả phí th c hi n, nh m giúp cho công tác c i t o ệ ằ ự ng 30/4 đ tuy n đ c s m th c hi n. ế ườ ự Đ ng th i, c n có c ch qu n lý nghiêm ng t ả ơ ế ờ ầ đ i v i công tác c i t o, chăm sóc có h ng m c cây xanh, nh t là khâu c i t o đ t, h th ng c t n ướ ướ

ả ạ ố

XIN CHÂN THÀNH CÁM N S Ơ Ự THEO DÕI C A QUÝ TH Y CÔ Ầ VÀ CÁC B NẠ

  