Ở Ầ Ầ 1. PH N M Đ U:
ọ ề 1.1. Lý do ch n đ tài:
ộ ọ ọ ệ ự ươ
ạ ụ ế ố
ớ ả ộ ứ ề ổ ộ ệ
ố ạ ủ
ệ
ủ ứ ế ị
ệ ề ớ
ệ ệ ệ ề ạ
ố ế ự ủ ệ ệ ộ ộ
ủ ứ ự ệ ọ
ề ạ
ể ừ ướ ề ặ ả
ữ ệ ế
ướ ụ ằ ả ả ổ ủ ế ụ ng trình hành đ ng c a Năm h c 2015 2016 là năm h c ti p t c th c hi n ch ị ầ ị B Giáo d c và Đào t o theo Ngh quy t s 29NQ/TW ngày 04/11/2013 H i ngh l n ụ ươ ấ th tám Ban Ch p hành Trung ng khóa XI v đ i m i căn b n, toàn di n giáo d c ế ỉ ạ ể và đào t o. Tri n khai K ho ch s 610/KHUBND ngày 09/6/2015 c a UBND t nh ủ ố ộ ươ ự ề ệ v vi c Th c hi n Ch ng trình hành đ ng s 27CTr/TU ngày 29/9/2014 c a Ban ấ ộ ụ ỉ ị ầ ự ườ ng v T nh y th c hi n Ngh quy t H i ngh l n th tám Ban Ch p hành Th ụ ạ ả ả ươ ổ ng Đ ng (khóa XI) v “Đ i m i căn b n, toàn di n giáo d c và đào t o, đáp Trung ị ế ị ườ ệ ầ ứ ng đ nh ng yêu c u công nghi p hóa, hi n đ i hóa trong đi u ki n kinh t th tr ậ ướ ộ ả ậ ng xã h i ch nghĩa và h i nh p qu c t ”; Th c hi n có hi u qu các cu c v n h ộ ế ượ c phát đ ng, các phong trào thi đua c a ngành. Năm h c th 5 th c hi n chi n l ủ ụ ụ ể tri n giáo d c và đào t o 2011 2020 và nhi u chính sách phát tri n giáo d c c a ọ ậ ỗ ả c. Đi u đó đ t ra cho m i giáo viên ph i không ng ng h c t p, tìm Đ ng và nhà n ứ ọ ạ tòi, nghiên c u, đúc rút kinh nghi m tìm ra nh ng sáng ki n trong quá trình d y h c ụ ủ ớ ả nh m đ m b o m c tiêu đ i m i giáo d c c a Đ ng và nhà n c.
ớ ớ ộ ữ ươ ạ ệ i pháp đ i m i hi n nay là đ i m i ph
ể ổ ươ
ề ệ
ọ ớ M t trong nh ng gi ể ạ ộ ố ự ồ ủ ề
ự ễ ệ
ữ ệ ớ ớ ạ ộ ệ ọ
ệ ườ ộ ọ ậ ổ ằ ự ứ ể ạ ọ ộ
ữ ủ ề ọ ậ ầ
ề ứ ợ ự ế ằ ấ ổ ả ọ ng pháp d y h c ự ọ ỉ theo quan đi m phát tri n năng l c h c sinh. Đó là ph ng pháp không ch chú ý tích ế ấ ả ệ ự i quy t v n c c hoá h c sinh v ho t đ ng trí tu mà còn chú ý rèn luy n năng l c gi ạ ờ ắ ộ ố ề ắ đ g n v i nh ng tình hu ng c a cu c s ng và ngh nghi p, đ ng th i g n ho t ọ ậ ự ộ đ ng trí tu v i ho t đ ng th c hành, th c ti n. Tăng c ng vi c h c t p trong ướ ng c ng tác có ý nghĩa quan nhóm, đ i m i quan h giáo viên – h c sinh theo h ệ tr ng nh m phát tri n năng l c xã h i. Bên c nh vi c h c t p nh ng tri th c và kĩ ứ ợ ổ ẻ ủ c a các môn h c chuyên môn c n b sung các ch đ h c t p ph c h p năng riêng l ể nh m phát tri n năng l c gi ọ ả i quy t các v n đ ph c h p.
ộ ớ ạ ả ệ ộ ộ ặ
ệ ọ ượ ọ ỹ ế ọ ọ
ươ
ệ
ố ớ ộ ệ ọ ậ ọ ề ệ
ự V i vi c gi ng d y b môn sinh h c, đ c thù là m t b môn khoa h c th c c hình ệ ng pháp quan sát và thí nghi m. Đ i v i n i dung Sinh thái ạ ủ ng trình sinh h c 9, vi c gi ng d y c a giáo viên hi n nay còn mang ụ ộ ươ ng pháp truy n th ng, h c sinh th đ ng trong h c t p và vi c áp ề ch a nhi u. ứ ệ nghi m, vi c hình thành các ki n th c, k năng sinh h c cho h c sinh đ ủ ế thành ch y u theo ph ả ươ ọ h c trong ch ọ ữ ặ ố n ng nh ng ph ệ ự ế ư ự ứ ế ụ d ng ki n th c vào th c hành, liên h th c t
ề ề ể ươ ớ ề ế ề ả ạ t v ph
ầ ứ ư
ề ươ ề ệ
ướ Đi m m i đ tài: Đã có nhi u đ tài vi ế ọ ộ ạ ự ể ng phát tri n năng l c ng
ả ụ ệ
ứ ế ẩ
ọ ạ ệ ố ớ ộ ạ ượ ọ ng pháp gi ng d y môn Sinh ề ọ h c nói chung và ph n ki n th c sinh thái nói riêng. Song ch a có đ tài nào nghiên ươ ứ ng trình sinh ng pháp d y và h c n i dung v h sinh thái trong ch c u sâu v ph ớ ộ ườ ọ ọ i h c. B n thân tôi là m t giáo viên m i h c 9 theo h ở ầ ư ờ ệ ề ớ t huy t v i s nghi p giáo d c, tôi luôn trăn tr , đ u t vào ngh , v i lòng nhi th i ỹ ư ề ộ ể ng pháp d y h c cũng nh chu n ki n th c, k năng gian tìm hi u v n i dung, ph ươ ề ệ ầ ng t đ i v i n i dung v h sinh thái trong ch mà h c sinh c n đ t đ ế ớ ự ươ ặ c, đ c bi
1
ọ ề ả
ạ ề ế
ọ ộ ệ ả ộ ệ ọ ệ ọ ề ệ ng d y và h c n i dung v H sinh thái, vì th tôi ch n nghiên c u đ tài “ i pháp d y h c hi u qu n i dung h sinh thái trong ch ng trình sinh h c 9”
ớ ượ ệ ầ ồ ộ
ố ằ ạ ồ ọ
ệ ệ ọ ự ộ ỹ ữ ế ầ ấ ầ trình sinh h c 9. Tôi đã phát hi n, tích lũy nhi u gi i pháp góp ph n nâng cao ch t ượ nh ngữ ứ l ạ ọ ả V iớ ươ gi ớ ồ ư mong mu n đ a lu ng gió m i đ c đóng góp m t ph n kinh nghi m cùng v i đ ng ấ ượ nghi p nh m nâng cao ch t l ng d y h c b môn, đ ng th i giúp h c sinh rèn ấ ẩ luy n, hình thành nh ng ph m ch t, năng l c, k năng c n thi ờ ọ t cho h c sinh.
ủ ế ạ ụ 1.2. Ph m vi áp d ng c a sáng ki n:
ề ố ư ứ ữ ả ổ i pháp t
ườ ọ ố ớ ộ ớ ế ướ ng phát huy năng l c ng ng pháp ươ ng
ươ ầ i u, góp ph n đ i m i ph ứ i h c đ i v i n i dung ki n th c Ch ọ ườ ệ ầ Đ tài này nghiên c u nh ng gi ự ọ ạ d y h c theo h ậ 2: H Sinh thái trong Ph n: Sinh v t và môi tr ng – Sinh h c 9.
ố ượ ụ ả ạ ọ ọ ớ Đ i t ộ ng áp d ng: Giáo viên gi ng d y b môn sinh h c và h c sinh l p 9.
ề ệ ạ ớ ứ ự ụ Đ tài đ c áp d ng nghiên c u th c hi n t i l p 9A, 9B , 9C ở ườ tr ng THCS
ạ ượ ả ơ n i tôi đang gi ng d y.
2
Ộ 2. N I DUNG
ự ứ ộ ạ ầ 2.1. Th c tr ng n i dung c n nghiên c u:
ỉ ạ ề ổ ớ ụ ả 2.1.1 Các văn b n ch đ o v đ i m i giáo d c:
ệ ướ ỉ ạ ự c đang tích c c ch đ o v đ i
ề ổ m iớ giáo d cụ nói cượ thể hiện trong nhiều văn bản, đặc biệt
ả Hi n nay, Đ ng và nhà n chung và giáo d cụ trung h cọ nói riêng đ trong các văn bản sau đây:
Luật Giáo d cụ số 38/2005/QH11, Điều 28 qui đ nhị
: "Phương pháp giáo dục phổ thông phải phát huy tính tích c cự , tự giác, chủ đ ngộ , sáng tạo của học sinh; phù hợp với đặc điểm c aủ từng lớp học, môn học; bồi dưỡng phương pháp tự học,khả năng làm việc theo nhóm; rèn luyện kĩ năng vận d nụ g kiến thức vào thực tiễn; tác động đến tình cảm, đem lại niềm vui, hứng thú học tập cho học sinh".
ố lịch sử cách m ng,ạ iố s ng, năng đ oạ đức, l
Báo cáo chính trị Đại h iộ Đảng toàn qu cố lần thứ XI “Đ iổ mới chương trình, n iộ dung, phương pháp d yạ và học, phương pháp thi, kiểm tra theo hướng hiện giáo dục lí tưởng, giáo đại; nâng cao ch tấ lượng toàn diện, đặc biệt coi tr ng ọ lực sáng t o,ạ kĩ năng d cụ truyền th ng ố thực hành, tác phong công nghiệp, ý thức trách nhiệm xã hội”.
sáng t oạ và v nậ d ng ụ
ộ
Nghị quyết H iộ nghị Trung ương 8 khóa XI về đ iổ m iớ căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo “Tiếp t cụ đ iổ mới m nhạ mẽ phương pháp d yạ và h cọ theo hướng hiện đại; phát huy tính tích cực, chủ đ ng,ộ kiến thức, kĩ năng c aủ người học; kh cắ ph cụ l iố truyền thụ áp đ tặ m tộ chiều, ghi nhớ máy móc”; “Đ iổ mới căn b nả hình thức và phương pháp thi, kiểm tra và đánh giá kết quả giáo dục, đào t o,ạ b oả đ mả trung thực, khách quan Việc thi, kiểm tra và đánh giá kết quả giáo dục, đào t oạ c nầ từng bước theo các tiêu chí tiên tiến được xã h iộ và c ng đ ng ồ giáo d c ụ thế giới tin cậy và công nh n.ậ Ph iố hợp sử d ngụ kết quả đánh giá trong quá trình h cọ với đánh giá cu i ố kỳ, cu iố năm học; đánh giá c aủ người d yạ với tự đánh giá c aủ người học; đánh giá c aủ nhà trường với đánh giá c aủ gia đình và c aủ xã hội”.
Chiến lược phát triển giáo d cụ giai đoạn 2011 – 2020 ban hành kèm theo Quyết đ nị h 711/QĐ–TTg ngày 13/6/2012 của Thủ tướng Chính phủ chỉ rõ: "Tiếp tục đổi mới phương pháp dạy học và đánh giá kết quả h cọ t pậ , rèn luyện theo hướng phát huy tính tích cực, tự giác, chủ động, sáng tạo và năng lực tự học của người học"; “ kết hợp kết quả kiểm tra đánh giá trong quá trình giáo dục với kết quả thi".
3
Nghị quyết H iộ nghị Trung ương 8 khóa XI về đ iổ m iớ căn bản, toàn diện ố cơ giáo d cụ và đào tạo xác định ”Tiếp t cụ đ iổ mới m nhạ mẽ và đ ngồ b ộ các yếu t b nả c aủ giáo dục, đào t oạ theo hướng coi tr ngọ phát triển ph mẩ chất, năng lực c aủ người học”;
ề 2.1.2. V phía giáo viên
ả
ố ớ ớ ươ ệ ớ ng pháp d y h c. Đ c bi ọ t là đ i m i ph
ươ ạ
ạ ộ ấ ả
ự ứ ụ ự ữ ế ọ
ọ ệ ẽ ượ ồ ế ệ ể ượ ạ ộ ấ ượ ậ ệ c t p hu n ổ ọ ạ ng pháp d y h c theo ế ng pháp ngoài cách d y h c thuy t ả ạ i ạ ộ c hình ờ ự c hình thành đ ng th i
ự ề ộ ạ ệ Đ i v i vi c gi ng d y b môn Sinh h c, hi n nay giáo viên đã đ ạ ọ ề ổ ặ ươ v đ i m i ph ườ ọ ướ i h c. Đó là ph ng phát huy năng l c ng h ọ ổ ứ ch c ho t đ ng d y h c thông qua tr i nghi m, gi trình cung c p ki n th c thì t ọ ậ ễ quy t nh ng nhi m v th c ti n. Qua các ho t đ ng h c t p, h c sinh s đ ả thành và phát tri n không ph i m t lo i năng l c mà là đ nhi u năng l c.
ộ ớ ề ệ ọ
ươ ề ể ế ẩ ọ
ể ự ọ ồ ả ả ạ ạ ả
ậ ẫ ươ ệ ề ọ ể ự ứ V i n i dung v h sinh thái, giáo viên có th l a ch n nhi u hình th c, ứ ỹ ạ ng pháp d y h c phong phú bám sát chu n ki n th c k năng đ hình thành, ph ự ế ự ọ phát tri n năng l c cho h c sinh. Tuy nhiên, qua hai năm tr c ti p gi ng d y sinh h c ệ ấ ệ ọ ậ ẻ ủ 9 và s chia s c a các đ ng nghi p, b n thân tôi nh n th y vi c gi ng d y, h c t p ư ặ ộ ng trình sinh h c 9, v n g p nhi u khó khăn nh : n i dung H sinh thái trong ch
ế ị ạ ườ ứ ế ơ ở ậ ấ ọ ủ t b d y h c c a nhà tr ng còn thi u không đáp ng đ ượ c
C s v t ch t, thi ự ế ủ ộ ầ yêu c u th c t c a b môn.
ươ ệ ổ ứ ạ Phòng h c b trí theo ph ọ ng pháp d y h c cũ, nên vi c t ạ ộ ch c các ho t đ ng
ộ ế ọ ặ ọ ố ề t h c g p nhi u khó khăn. trong m t ti
ề ươ ạ ạ ớ
ạ ạ ộ ổ ọ ự ứ ẫ ạ
Nhi u giáo viên ng i khó, không m nh d n đ i m i ph ọ ậ ổ ộ ề ề ệ
ề ế ạ ng pháp, không chú ọ ọ ch c các ho t đ ng h c t p tích c c cho h c sinh. Trong d y h c v n còn tr ng t ọ ự ặ n ng v truy n th ki n th c m t chi u. Do đó vi c hình thành các năng l c cho h c sinh đã y u l ứ ụ ế ơ ế i càng y u h n.
ộ ươ ệ ồ
ế ự ờ ượ ế ng trình cho n i dung h sinh thái g m 4 ti ề
ố ng phân ph i ch ứ ớ ộ t th c hành v i n i dung ki n th c khá nhi u nên giáo viên khó t ọ ệ ệ
ạ ộ ế ố ậ ụ ả
ợ
ố ự ự ượ ươ ệ ứ ọ ư ử ụ ư ự ệ ạ
ệ ế Th i l t lí ổ ứ ế ch c thuy t và 2 ti các ho t đ ng phong phú cho h c sinh tham gia. Vi c rèn luy n kĩ năng s ng, kĩ năng ả ọ ễ ự i quy t các tình hu ng th c ti n cho h c sinh thông qua kh năng v n d ng tri gi ứ ổ ệ ụ c quan tâm. Vi c ng d ng công ngh thông tin – th c t ng h p ch a th c s đ ệ ộ ượ ề truy n thông, s d ng các ph c th c hi n r ng rãi và ng ti n d y h c ch a đ ả hi u qu .
ớ ế ự
ạ ọ ch c cho các em dã ngo i h c ệ ặ t còn nhi u khó khăn, đ c bi
t th c hành, th i l V i 2 ti ụ ế ữ ổ ứ ố ớ ờ ượ ứ ủ ớ ố ượ ữ ệ ổ ứ ng 90 phút, vi c t ự ế ậ t p, áp d ng nh ng ki n th c c a mình vào th c t ọ ch c đ i v i nh ng l p có s l công tác t ề ng h c sinh đông.
ọ ề 2.1.3. V phía h c sinh:
4
ề ươ ớ
ẫ ọ ậ ầ ế ả ộ ư ư ủ ọ ẹ ng pháp h c cũ, th y gi ng trò chép, h c v t ứ ự
ọ ng h c t p c a h c sinh v n còn ch a ti n b , ch a có ý th c t ậ Nhi u h c sinh v n quen v i ph ọ ọ ậ ạ ộ ẫ ả ự ọ ư ưở máy móc. T t giác, tích c c trong các ho t đ ng h c t p, th o lu n nhóm.
ọ ề ứ ệ ề ế ọ
ụ ụ ứ ệ ậ ậ
ậ ề ắ ụ d ng đ suy lu n, liên h hay v n d ng ki n th c liên môn hay v n d ng liên h ự ế ặ th c t ậ ữ Nhi u h c sinh h c kém, không n m v ng ki n th c nhi u môn nên vi c v n ệ ế ể g p nhi u khó khăn.
ọ ề ư ạ ộ
ệ ủ ụ ứ ế ắ ộ
ư ồ
ộ ạ ộ ệ ư ư ạ ượ ự ể ệ ả ọ ổ ứ ự ch c. Nhi u h c sinh ch a năng đ ng, tích c c trong các ho t đ ng giáo viên t ề ọ ậ ắ Vi c n m b t ki n th c, ho t đ ng h c t p c a các em còn ph thu c nhi u vào ậ ả sách giáo khoa, ch a khai thác hi u qu các ngu n tài li u khác. Chính vì v y các ố ề năng l c phát tri n cho h c sinh ch a nhi u, ch a đ t đ ệ c hi u qu mong mu n.
ọ ậ ầ ọ ề ả ấ ượ ng và yêu thích h c t p môn Sinh h c vào đ u năm
Qua kh o sát v ch t l ả ư ế k t qu nh sau:
ọ ọ a. H c sinh yêu thích môn h c:
ứ ớ Các l p nghiên c u:
ườ Yêu thích: 45,9% Bình th ng: 37,8% Không thích: 16,3 %
ứ ớ ố L p đ i ch ng:
ườ Yêu thích: 45,2% Bình th ng: 38,7% Không thích: 16,1 %
ấ ượ ế ả ả b. K t qu kh o sát ch t l ng
L pớ Gi iỏ Khá Trung bình Y uế Kém
SL % SL % % SL % SL 0
12.9 8 25.8 41.9 19,4 13 6 0 9 A 4
10 7 23,3 46.7 20 14 6 0 9 B 3
11.5 15 24.6 44.2 12 19,7 27 0 T ngổ 7
9.6 9 29 14 45.2 19.4 6 0 3
9C (L pớ đ iố ch ng)ứ
ứ ứ ớ ố ỷ ệ ọ c l p nghiên c u và l p đ i ch ng t
ư ậ ở ả ớ Nh v y ề ộ l ỷ ệ ọ ỏ ộ h c sinh yêu thích b môn ấ i th p, h c sinh khá gi
ế khá ít, nhi u em không quan tâm và chán ghét b môn. T l ỷ ệ ọ t h c sinh y u cao. l
ớ ự ả
ọ ừ ệ ố ư ự ả ạ ữ ệ ạ ả ấ ộ
V i th c tr ng đó, trong năm h c v a qua b n thân tôi đã tích c c tìm tòi nghiên ể i u, hi u qu nh t trong vi c gi ng d y b môn ọ ệ ả ứ i pháp t c u đ tìm ra nh ng gi ộ ầ sinh h c nói chung và ph n n i dung H sinh thái nói riêng.
5
ả 2.2. Các gi i pháp:
ạ ứ ọ ậ ọ 2.2.1. T o h ng thú h c t p cho h c sinh
ệ ể ờ ạ ả ạ ườ Đ gi i giáo viên ph i t o đ c h t ng
d y đ t đ ọ c hi u qu , tr ố ờ ọ ể ừ h c, đ t
ế ọ ẽ
ọ ậ ọ ơ ơ ọ ự ẽ ộ
ự ế ộ ố ệ ộ ả ướ ế ạ ượ ượ ứ c h ng đó các em yêu thích môn thú h c t p cho h c sinh, cu n hút các em vào gi ả ế t h c s tho i Sinh h c h n. Và theo tôi, khi các em đã yêu thích thì tâm th trong ti ứ ứ mái h n, h c sinh s hăng say xây d ng, nghiên c u bài h c. T đó lĩnh h i tri th c ả ậ ụ m t cách nhanh chóng, v n d ng hi u qu vào th c t ừ ọ cu c s ng.
ố ề ặ ấ ư t đi u này, qua m i bài tôi đã phát huy u th c a vi c đ t v n đ
ể Đ làm t ọ ệ ờ ư ố
ề ự ế ề ệ ệ ể ồ ỗ ự ở ị đ a ph v h sinh thái
ơ ộ ị ế ủ ề ữ ồ cho bài h c, kích thích cho các em s tò mò, mu n khám phá. Đ ng th i đ a ra nh ng ừ ươ ấ ng, l ng ghép k các câu chuy n. T đó v n đ th c t giúp các em không b nhàm chán mà yêu thích b môn h n.
ề ệ ạ ộ ẹ ế Ví d : đ vào bài h sinh thái: Tôi chi u m t đo n video v 1 h sinh thái đ p
ở ị ươ ớ ọ ệ ệ đ a ph i thi u bài h c. ụ ể ồ ng r i gi
ả ả ự ầ ọ ạ ự 2.2.2 Xây d ng b ng mô t các năng l c c n đ t cho h c sinh
ậ ệ ể ướ ể ọ
ọ ế ệ ạ ẩ ị
ề ả ỹ
ể ự ầ ế ữ ế ứ ệ
ự ở ừ ế ậ ầ ộ ỹ
ự ậ t. Trong năm h c qua, b n thân tôi đã xây d ng ma tr n mô t
ế ự ầ ả ệ ọ ộ ư ạ ự ng phát tri n năng l c cho h c sinh thì Đ thu n ti n cho vi c d y h c theo h ứ ộ ứ ỹ ầ ệ ầ ế vi c đ u tiên c n bám sát chu n ki n th c k năng đ xác đ nh rõ n i dung ki n th c ầ ọ ể i cho h c sinh, nh ng k năng, năng l c c n hình thành phát tri n cho c n truy n t ệ ể ả ộ ọ i quy t vi c này, theo tôi vi c xây h c sinh thông qua n i dung ki n th c đó. Đ gi ế ứ ệ ứ ự d ng ma tr n ki n th c, k năng, năng l c t ng ph n n i dung là vi c làm h t s c ứ ả ế ầ c n thi ki n th c, các năng l c c n đ t qua n i dung H sinh thái nh sau:
6
Ứ Ộ Ứ Ậ M C Đ NH N TH C
̣ Nôi dung ́ ươ Cac KN/NL ́ ́ ơ i ng t h
NH NẬ BI TẾ THÔNG HI U Ể V NẬ D NGỤ TH PẤ V NẬ D NGỤ CAO
ầ
Các năng l cự chung: giao ti p, sế ử ữ ự ụ d ng ngôn ng , t nghiên c u, …ứ
ứ cượ Nêu đ ị đ nh nghĩa ể ầ qu n th , ố ộ s m t ư ặ đ c tr ng ầ ủ c a qu n th .ể tệ Phân bi ể qu n th sinh v tậ ộ ớ v i m t nhóm cá ẫ ể ng u th nhiên. ụ ầ qu n 1. Qu n ầ ể th sinh v tậ ấ L y ví d ề v th .ể Các năng l cự riêng: tri th c sinh ọ h c, quan sát, so ụ ậ sánh, v n d ng th c t …ự ế
Ý nghĩa ủ ặ c a đ c ề ư tr ng v ớ i tính, gi ộ ậ m t đ ầ ủ c a qu n ể ố ớ th đ i v i ấ ả s n xu t.
tệ Phân bi các d ngạ thể tháp ệ hi n nhóm ổ tu i trong ể ầ qu n th .
ặ ể Đ c đi m ể ầ qu n th iườ ng
Các năng l cự chung: giao ti p, sế ử ữ ự ụ d ng ngôn ng , t nghiên c u, …ứ
ứ
2. Qu n ầ th ể ng iườ tệ Phân bi các d ngạ tháp tu i ổ
Ý nghĩa ủ ệ c a vi c ệ ự th c hi n pháp l nhệ dân s .ố Nguyên nhân c aủ nh ngữ ể đi m khác ữ ầ gi a qu n ườ ể th i ng ể và qu n thầ sinh v tậ khác Các năng l cự riêng: tri th c sinh ọ h c, quan sát, so ụ ậ sánh, v n d ng th c t …ự ế
ả ậ H u qu ệ ủ c a vi c tăng dân s .ố
t ệ
Các năng l cự chung: giao ti p, sế ử ữ ự ụ d ng ngôn ng , t nghiên c u, …ứ Phân bi ầ qu n xã và ể ầ qu n th sinh v t.ậ
3. Qu n ầ xã sinh v tậ ứ Ý nghĩa ủ c a cân ằ b ng sinh h c.ọ c ượ Nêu đ khái ni mệ ầ qu n xã sinh v t ậ và các đ cặ ủ ư tr ng c a ầ qu n xã
ố M i quan ệ ữ h gi a ầ qu n xã và ạ ả ngo i c nh. Các năng l cự riêng: tri th c sinh ọ h c, quan sát, so ụ ậ sánh, v n d ng th c t …ự ế
cượ
Nêu đ khái 7 Các năng l cự ử chung: giao ti p, sế Liên hệ các bi nệ
ổ ớ ươ 2.2.3 Đ i m i ph ọ ạ ng pháp d y và h c
ổ ệ ươ ề ả Vi c đ u tiên trong đ i m i ph
ổ ọ ớ ệ ớ ọ ng pháp là tích c c truy n t ớ
ọ ậ ầ ươ ữ ươ ề ả ự ng pháp m i cho h c sinh. Vi c đ i m i ph ạ ố ớ ọ
ị ọ
ấ ề ư ọ ệ ả ẫ
ự
ướ ồ ơ ồ ọ ậ ả ả c l ng ghép trong các ti
ớ ủ ọ ự
ữ ờ
ự ủ ệ ớ ứ ệ ệ
ườ ổ ệ ứ ẽ ồ ờ ạ ế ứ ọ ổ
ề ệ ắ ọ ữ ủ ế ả ơ
ọ ọ ậ ầ ả ọ ậ ệ ự ậ ờ
ể ả ạ ộ ể ế
ườ ể ơ
ạ ộ ọ ầ i tinh th n h c ạ ậ ng pháp d y và h c là t p theo ph ạ ẫ ộ đ i v i h c sinh. Song n n t ng d y – h c cũ v n m t thu t ng không còn xa l ớ ươ ế ậ ệ ng pháp h c m i còn, h c sinh trên đ a bàn có hoàn c nh khó khăn, vi c ti p c n ph ự ủ ượ ẫ ổ ế t th c c a vi c đ i c ý nghĩa thi v n còn nhi u m h , h c sinh v n ch a th y đ ể ỉ ạ ầ ề ả ớ i tinh th n ch đ o, quan đi m m i. Chính vì v y, b n thân tôi đã tích c c truy n t ộ ế ế ọ ổ t h c. Khuy n khích, đ ng đ i m i c a Đ ng và nhà n ự ố ủ ọ ế ọ ậ ủ ộ viên h c sinh tích c c ch đ ng trong h c t p, phát huy h t m i năng l c v n có c a ầ ứ ả i m i, đáp ng nhu c u b n thân đ ng th i hình thành nh ng năng l c c a con ng ọ ạ ủ c a th i đ i công nghi p hóa, hi n đ i hóa. Vi c thay đ i h ý th c cho h c sinh có ý ừ ỗ ơ ch thay đ i ý th c s có cái nhìn sâu s c h n, nghĩa h t s c quan tr ng, h c sinh t ạ ể ừ xa h n v vi c h c t p c a b n thân. T đó có nh ng chuy n bi n trong m i ho t ộ ộ đ ng h c t p, góp ph n hình thành phát tri n các năng l c m t cách nhanh chóng, ữ ọ ệ ấ ộ hoàn thi n và hi u qu . Qua m t th i gian, b n thân tôi nh n th y h c sinh có nh ng ố ọ ổ ứ ự ệ ch c, s h c sinh chuy n bi n rõ r t, tích c c tham gia các ho t đ ng do giáo viên t ổ ế ứ ọ ậ ế ng xuyên phát bi u ý ki n và tham gia trao đ i y u kém có ý th c h c t p h n, th trong các ho t đ ng nhóm.
ự ề ạ ớ
ọ ử ụ ươ ả ệ ươ ổ ừ
ử ụ ng pháp d y h c. S d ng ữ ng pháp. Trong năm h c v a qua, b n thân tôi đã s d ng nh ng ể ạ ự ọ ệ ươ Khi th c hi n đ tài tôi đã tích c c đ i m i ph ạ linh ho t các ph ph ọ ộ ng pháp sau đ d y h c n i dung h sinh thái.
ử ụ ươ 2.2.3.1. S d ng ph ng pháp c iả tiến, k t h p ế ợ các phư nơ g pháp d yạ h cọ
truyền thống
ươ ng
ngươ pháp và hình th cứ dạy h cọ có những ưu, nh
ế ố ạ i đa
pháp dạy h cọ toàn năng phù h pợ v iớ m iọ m cụ tiêu và Không có m tộ ph cựơ n iộ dung dạy học. M iỗ ph điểm và gi iớ hạn sử dụng riêng. Vì vậy việc ph iố h pợ đa dạng các phương pháp và hình th cứ dạy h cọ trong toàn b qộ uá trình dạy học là phương hướng quan tr ngọ để ngượ dạy học. Dạy học toàn l p,ớ dạy h cọ phát huy tính tích c cự và nâng cao chất l nhóm, nhóm đôi và dạy h cọ cá thể là nh ngữ hình th cứ xã h iộ c aủ dạy h cọ cần kết h pợ v iớ nhau, m iỗ m tộ hình th cứ có nh ngữ chức năng riêng. H n ch t dạy học toàn l pớ và sự lạm d ngụ phương pháp thuyết trình.
ươ ừ ượ ứ ề ớ
ộ ng H sinh thái, v i nhi u n i dung ki n th c m i, tr u t ấ ớ ế ư ở
ệ ọ ế ệ ớ ng, tôi đã V i ch ệ ợ ộ ố ươ ế ợ ng pháp nh quan sát, v n đáp g i m , thuy t trình… trong vi c k t h p m t s ph ộ ố hình thành m t s khái ni m cho h c sinh.
ụ ạ ể ầ ậ ệ Ví d : D y khái ni m qu n th sinh v t
ượ ệ ể ệ ầ ậ ấ ơ ả c khái ni m qu n th sinh v t và các d u hi u c b n
ế ắ ụ M c tiêu: HS n m đ ể ầ ậ ể đ nh n bi t qu n th .
ụ ề ể ậ ẩ ả ầ ị ề ộ ố Chu n b : Giáo viên: Tranh nh v m t s ví d v qu n th sinh v t và 1 s ố
8
ụ ể ả ầ ậ ậ ở ợ ví d không ph i là qu n th sinh v t ( Đàn cá chép trong ch u bán ch …)
ế Ti n trình:
ặ ấ ể ế ậ
ấ ấ ượ ứ ữ ử ế , t ộ ộ
ầ ề ề + Giáo viên: Thuy t trình đ t v n đ v qu n th sinh v t: Ngoài các c p đ ọ c nghiên c u, còn có nh ng c p đ bào, c th mà các em đã đ ơ ơ ể ộ ể ấ ầ ộ sinh h c: phân t cao h n. M t trong các c p đ đó là qu n th .
ừ ừ ế ả ọ
Cho h c sinh quan sát hình nh v 1 đàn trân r ng, 1 đàn ki n, 1 r ng thông. ầ ề ụ ề ể ậ ớ ữ GV thông báo v i HS đó là nh ng ví d v qu n th sinh v t.
ầ ể ầ ầ
ề ố ượ ữ ữ ấ ầ ứ ệ
ể ả ủ ự ố ệ ờ ố Yêu c u HS nghiên c u thông tin ph n I (SGK) và quan sát các qu n th sinh ầ ậ ng, thành ph n v t trên tìm ra nh ng d u hi u chung gi a các qu n th đó v : s l ể ầ ể loài, khu v c s ng, th i gian s ng và quan h sinh s n c a các cá th trong qu n th ?
ệ ấ ạ + HS ho t đ ng cá nhân tìm các d u hi u. Cá nhân trình bày đáp án, các b n
ậ ạ ộ ổ khác nh n xét b sung.
ừ ữ ệ ấ ế ể ầ ậ + GV: T nh ng d u hi u đó, các em cho bi t qu n th sinh v t là gì?
ả ờ ụ ệ ọ + HS tr l ấ i, hình thành khái ni m. L y các ví d khác minh h a.
ộ ồ ậ ộ ở ầ ợ ả ch có ph i là qu n th ể
+ GV m r ng: m t l ng gà, m t ch u cá chép bán ậ ở ộ ạ i sao? sinh v t không, t
ậ ụ ứ ừ ế ể ả ờ ấ + HS v n d ng ki n th c t ệ các d u hi u đ tr l i.
2.2.3.2. V nậ d nụ g d yạ h cọ gi iả quyết v nấ đề
Dạy học giải quyết vấn đề (dạy h cọ nêu vấn đề, dạy h cọ nhận biết và giải quyết vấn đề) là quan điểm dạy h cọ nhằm phát triển năng lực tư duy, khả năng nhận biết và giải quyết vấn đề. Học đ cượ đặt trong m tộ tình huống có vấn đề, đó là tình hu ngố ch aứ đựng mâu thuẫn nhận thức, thông qua việc giải quyết vấn đề, giúp h cọ sinh lĩnh hội tri thức, kĩ năng và phương pháp nhận thức. Dạy h cọ giải quyết vấn đề là con đường cơ bản để phát huy tính tích c cự nhận thức c aủ h cọ trong nhiều hình th cứ dạy học v iớ nh ngữ m cứ độ tự l cự khác sinh, có thể áp d ng ụ nhau c aủ học sinh.
ọ
tố cho việc giải quyết các tình hu ng ố
Các tình huống có vấn đề là những tình huống khoa h cọ chuyên môn, cũng có thể là những tình huống gắn v iớ th cự tiễn. Trong thực tiễn dạy h cọ hiện nay, dạy h cọ giải quyết vấn đề thường chú ý đến những vấn đề khoa h cọ chuyên môn mà ít chú ý h nơ đến các vấn đề gắn v iớ thực tiễn. Tuy nhiên nếu chỉ chú tr ng v iệc giải quyết các vấn đề nhận th cứ trong khoa h cọ chuyên môn thì h cọ sinh vẫn ch aư được chuẩn bị t th cự tiễn. Vì vậy bên cạnh dạy học giải quyết vấn đề, lí luận dạy h cọ còn xây dựng quan điểm dạy h c ọ theo tình hu nố g.
ứ ề ế ể ạ ứ ụ ể ế ố ộ Ví d : Đ d y ph n ki n th c v ki n th c tăng dân s và phát tri n xã h i.
ả ầ ố ặ B n thân tôi đ t tình hu ng:
9
ướ ể ạ
nh ng n ươ ồ ể ấ c có tháp dân s tr d ng tháp phát tri n chúng ta có th th y ế
ố ẻ ộ ng lai có ngu n lao đ ng d i dào, thu n l ưở ệ ậ ợ ỉ ệ ố Ở ữ ượ c trong t đ ậ ộ xã h i. V y khi t l ậ ợ i cho vi c phát tri n kinh t ệ ng dân s nhanh li u có thu n l ồ sinh cao, tăng tr ể i không ?
ụ ậ ọ ế Đây là tình hu ng mâu thu n, có v n đ , kích thích h c sinh v n d ng ki n
ể ả ờ ứ ấ ố ẫ ế ả ố th c, suy nghĩ đ tr l ề i quy t tình hu ng. i, gi
ỏ
ể ả Giáo viên: đ gi ố ậ ườ ể ẫ ế ợ i quy t câu h i này, các em làm bài t p SGK trang 145/SH9: ữ ng h p nào trong các
ườ ế Theo em, tăng dân s quá nhanh, có th d n đ n nh ng tr tr ợ ng h p sau?
ơ ở ế ươ ườ ọ ế a. Thi u n i b. Thi u l ự ng th c ế c. Thi u tr ệ ệ ng h c, b nh vi n
ườ ừ ặ ể ậ ế ễ d. Ô nhi m môi tr ng e. Ch t phá r ng f. Ch m phát tri n kinh t ộ xã h i
ắ ả ấ ộ ẽ g. T c ngh n giao thông h. Năng su t lao đ ng gi m
ấ ượ ừ ể i. T đó th y đ ề ố c: khi phát tri n dân s quá nhanh gây ra nhi u
ọ H c sinh tr l ề ấ ả ờ ố ớ ự ể ấ v n đ x u đ i v i s phát tri n.
ể ạ ể ấ ỗ ố GV: Đ h n ch nh h ố ng x u khi phát tri n dân s quá nhanh, m i qu c gia
ệ ở ầ c n làm gì? Liên h ế ả ệ Vi ưở t Nam.
ả ờ ố ợ ể ả ệ ố HS tr l i: ph i phát tri n dân s h p lý. Ở ệ Vi ự t Nam th c hi n t ệ t pháp l nh
dân s .ố
2.2.3.3.V nậ d nụ g d yạ h cọ theo tình huống
Các chủ đề dạy h cọ ph cứ h pợ là những chủ đề có n iộ dung liên quan đến nhiều môn h cọ hoặc lĩnh v cự tri th cứ khác nhau, gắn v iớ th cự tiễn. Vận dụng dạy h cọ theo các tình huống gắn v iớ th cự tiễn là con đường quan tr ngọ để gắn việc đào tạo trong nhà trường v iớ th cự tiễn đ iờ sống, góp phần khắc ph cụ tình trạng giáo d cụ hàn lâm, xa r iờ th cự tiễn.
ả ệ ữ
ứ Ở ầ ể ị ướ
ự ế c đó thuy t trình tr ệ ườ ệ
n tr ụ ệ ố ướ
ừ ệ
ự ế c h c vào th c t ệ ệ ố ọ ủ ề ể ph n H sinh thái b n thân tôi đã xây d ng nh ng ch đ đ các nhóm h c ủ ư ụ ướ ớ ẩ c l p, ví d nh : Ch sinh tìm hi u, nghiên c u, chu n b tr ề ệ Ở ườ ệ các ng… đ h sinh thái nông nghi p, h sinh thái VAC, H sinh thái v ỏ ị ủ ề ế ữ ể ng, giúp các em có th áp d ng nh ng ki n ch đ , có h th ng các câu h i đ nh h ứ ơ ữ ứ ượ ọ nh ng h sinh thái xung quanh mình. T đó có ý th c h n th c đ ệ ả trong vi c b o v các h sinh thái xung quanh mình sinh s ng.
ự ế ọ ế ợ ọ ậ ợ ớ ạ t h c tích h p, tham quan h c t p k t h p v i ho t
ạ ọ 2.2.3.4. Xây d ng các ti ộ đ ng ngo i khóa cho h c sinh.
ệ ệ ị
ệ ố ớ ộ ự ươ ọ
ộ ế ơ ộ ờ
ắ ộ ọ ư
ệ ể ế ả ỹ
ỉ ế ạ ọ ụ ế ề ị t v đ a ph
ạ ả Đ i v i n i dung h sinh thái, b n thân tôi xác đ nh vi c ngo i khóa, cho các ở ị ế ng có ý nghĩa quan tr ng giúp các đ a ph em tham quan tr c ti p các h sinh thái ộ ứ ồ ắ em lĩnh h i ki n th c m t cách ch c ch n, đ ng th i đó là c h i cho các em rèn ứ ổ ứ ỷ ậ ầ ứ ậ ế ủ ỹ ch c k lu t, ý th c t p luy n các k năng c n thi t c a m t h c sinh nh ý th c t ự ế ứ ậ ạ ộ th , kh năng ho t đ ng nhóm hay cá nhân, k năng v n d ng ki n th c vào th c t ị ươ ạ ộ ng, các giá tr … Không ch th , qua ho t đ ng ngo i khóa, h c sinh bi 10
ề đó b i d
ề ệ ươ ơ ừ ơ ề ế ạ
ổ ờ ượ ươ ừ c nhi u h n. Trong gi ng d y tôi đã ti n hành t ộ ủ ị ng trong th i l ồ ưỡ ng cho các em lòng yêu thiên nhiên và ứ ả ch c cho ế t ng 2 ti
ế ế ợ l yêu quê h ọ h c sinh tham quan h sinh thái r ng phòng h c a đ a ph ự th c hành: ti i ích v h sinh thái nhi u h n t ấ ướ ng đ t n ệ t 54 và ti t 55.
ạ ế ọ ọ ậ
t cho ti ế ừ ầ ọ
ẩ ể Đ chu n b t ạ ế ể ỗ ợ ả ệ ớ ả t ngay t ồ ổ ọ ng đ h tr thêm 2 đ ng chí tham gia công tác t
ươ ớ ộ ị ng đ
ố ợ ấ ề
ượ ế ạ ị ố t h c ngo i khóa, tham quan h c t p b n thân tôi đã xây ự đ u năm h c, trong đó có liên h v i chi đoàn nhà d ng k ho ch chi ti ả ứ ườ ch c, qu n lý h c sinh. B n tr ể ủ ụ thân tôi cũng ph i h p v i cán b ph trách nông – lâm nghi p c a đ a ph ọ tham gia, cung c p thêm thông tin v các h sinh thái ng cho h c sinh rõ. ổ ạ K ho ch đ ở ị ệ chuyên môn và lãnh đ o nhà tr ệ ươ đ a ph ườ ng. c thông qua t
ế
ổ ế ươ ể ậ ạ ộ
ọ ứ Sau đó ph bi n k hoach chính th c cho các h c sinh và các thành viên tham ờ ọ ữ ệ i. Ph bi n nh ng n i dung h c ng ti n đi l ầ ẩ ạ ọ ị ổ ế ị gia, th i gian và đ a đi m t p trung, ph ế sinh c n chu n b và phi u thu ho ch cho h c sinh.
ọ ậ ư ế ổ Ti n trình bu i tham quan h c t p nh sau:
ệ ụ ầ ợ ch c t p h p. Quán tri t tinh th n, m c đích, công tác t ổ ứ ch c
ướ ạ ớ ị ự ể ổ ứ ậ B c 1, GV t ấ ế theo k ho ch và xu t phát t i đ a đi m th c hành. ( 15 phút)
ướ ế ọ B c 2: H c sinh ti n hành tham quan: ( 40 phút)
ể ệ ầ ộ ọ Nh ng n i dung yêu c u h c sinh tìm hi u trong quá trình tham quan h sinh
ữ thái đó là:
ề ả + Đi u tra các thành ph n c a h sinh thái theo các b ng 51.1 – 51.4 SGK Sinh
ự ầ ị ầ ủ ệ ậ ọ h c 9. Xác đ nh thành ph n sinh v t trong khu v c quan sát.
ế ậ ư ứ ỗ ướ + Thi t l p các chu i th c ăn và xây d ng 1 l ứ i th c ăn.
ưở ự ổ ả + C m t ng qua bu i th c hành, tham quan.
ề ươ ể ả ượ ự ế ấ + Đ xu t các ph ệ ệ ng pháp đ b o v h sinh thái mà em đ c th c t .
ự ớ ọ ộ ố ấ ệ ề i thi u m t s v n đ liên quan
(Trong quá trình h c sinh tham quan, có s gi ệ ộ ủ c a cán b nông – lâm nghi p xã.)
ạ ề ả ộ ướ ế ậ ậ B c 3: H c sinh ti n hành th o lu n, đàm tho i v các n i dung thu th p
ượ ọ ổ c theo nhóm ( T ): ( 10 phút) đ
ả ự ế ạ ướ ệ ộ B c 4: H c sinh đ i di n các nhóm trình bày k t qu th c hành theo các n i
ả ớ ọ ậ dung. L p th o lu n góp ý: ( 10 phút)
ự ổ B c 5: Giáo viên đánh giá, nh n xét bu i th c hành ngo i kháo, tuyên d ươ ng
ướ ọ ự ư ạ ệ ữ ữ ề ấ ậ nh ng h c sinh, nhóm tích c c, l u ý nh ng v n đ rút kinh nghi m ( 5 phút).
ổ ứ ở ề ọ ườ ướ B c 6: t ch c cho h c sinh quay tr v nhà tr ng. ( 10 phút)
2.2.3.5.B iồ dư nỡ g phư nơ g pháp h cọ t pậ tích c cự cho h cọ sinh
Ph ngươ pháp h cọ tập một cách tự l cự đóng vai trò quan tr ngọ trong việc tích
11
ươ
ng ph ả ệ
ư ự ị ờ ị ướ ử ẫ
ồ ệ ạ ớ h c, tìm ki m thông tin trên m ng. Tôi đã gi
ự ọ ề ế c cự hoá, phát huy tính sáng tạo c aủ học sinh. Có nh ngữ phương pháp nhận th cứ áp tổ ch c ứ làm chung như phương pháp thu thập, xử lý, đánh giá thông tin, ph vi cệ , ph ộ ngươ pháp làm việc nhóm, ….Qua n i dung h sinh thái. B n thân tôi đã tích c c ự luyện tập cho h c sọ inh các phương pháp học tập chung và các phương pháp học tập trong b ộ môn nh th c đ a, x lý m u, quan sát… Đ ng th i đ nh h ng cho các ế em t i thi u cho các em các trang thông ư ứ ệ tin v ki n th c h sinh thái nh :
https://vi.wikipedia.org/wiki/Hệ_sinh_thái
https://dayhocblog.wordpress.com/2013/03/16/hesinhthai/
ề www.sinhhocvietnam.com/ …. và nhi u trang web khác.
ử ụ ồ ư ể ơ ồ ủ ng s ả d ng b n đ t ố ế duy đ s đ hóa, c ng c ki n
ứ ườ 2.2.4 Tăng c ọ th c cho h c sinh.
ả ọ ố duy cu i m i ti Vi c s d ng b n đ t
ệ ử ụ ộ ộ ể ơ
ả ọ
ơ ở ế ớ t h c giúp h c sinh có th khái quát ế ệ ố ọ ớ ố ơ t h n, có h th ng h n các ki n ệ ề ạ ồ ư duy, b n thân tôi luôn t o đi u ki n cho h c sinh ạ ủ ủ duy c a mình, trên c s ý ki n c a các b n trong l p và
ồ ư ỗ ế ọ ọ ạ i toàn b n i dung bài h c, giúp h c sinh ghi nh t l ả ệ ử ụ ứ th c. Trong vi c s d ng b n đ t ồ ư ả ự ự xây d ng b n đ t t ẫ ủ ướ ng d n c a giáo viên. h
ử ụ ả ọ duy mà h c sinh và b n thân tôi đã s d ng trong quá trình
ồ ư M t s b n đ t ệ ộ ố ả ộ ạ ả gi ng d y n i dung H sinh thái:
ộ ươ + Khái quát n i dung ch ng:
ể ầ ậ ộ + N i dung bài Qu n th sinh v t:
12
ầ ậ ộ + N i dung bài qu n xã sinh v t:
ệ ộ + N i dung H sinh thái:
13
ử ụ ệ ả ươ ế ị ệ 2.2.5 S d ng hi u qu các ph ệ ng ti n thi t b hi n có:
ế ị ạ ọ ọ
ệ ạ ộ ố
Ngay t ườ ồ ệ ng ti n, thi ả ủ ạ ươ ệ ạ ọ ươ ừ ầ đ u năm h c đã rà soát các ph ể ệ ệ ờ ng ti n d y h c hi n đ t và công ngh ủ t b d y h c hi n có c a ạ i đa hi u qu c a chúng trong ho t đ ng d y ệ ng đ khai thác, phát huy t ử ụ ng s d ng ph
ườ ỗ ợ ạ ọ nhà tr ọ h c. Đ ng th i tăng c ợ thông tin h p lí h tr d y h c.
ươ Ph ng
ngườ phổ thông từng b ả ủ ủ ệ ế
ệ ế ả tiện dạy học có vai trò quan trọng trong việc đ iổ m iớ phương pháp dạy học, nhằm tăng cường tính tr cự quan và thí nghiệm, th cự hành trong dạy học. ngươ Việc sử dụng các phương tiện dạy h cọ cần phù h pợ v iớ m iố quan hệ gi aữ ph tiện dạy h cọ và phương pháp dạy học. Hiện nay, việc trang bị các phương tiện dạy h cọ m iớ cho các tr ả cượ tăng cường. B n thân tôi đã khai cướ đ i đa hi u qu c a máy chi u Projector hay màn hình ti vi LCD 52 inch c a nhà thác t ườ tr ố ọ . ng trong vi c trình chi u các hình nh, vi deo minh h a
ả Ở ộ ề
ụ ệ ề ả ả ớ
ể ể ệ ầ
ụ ầ ế ị ạ ể ự ọ ở ữ ế ượ ườ ề ả ọ ệ ế ử ụ n i dung h sinh thái, b n thân tôi s d ng nhi u website, công c tìm ki m ầ i thi u v qu n đ khai thác thông tin, hình nh, video, gi các bài gi ng Elearning ố ớ ọ ớ ụ ấ ữ th , qu n xã, h sinh thái… Đi u này r t h u d ng và có tác d ng l n đ i v i h c ồ ọ nhà. Góp ph n tăng lòng yêu thích b môn đ ng sinh, giúp h c sinh có th t ờ th i gi i quy t đ ề h c c nh ng khó khăn v thi t b d y h c trong nhà tr ộ ng.
ệ ự ọ ự ứ ự 2.2.6. Tích c c trong vi c t h c, t nghiên c u:
ệ ụ ỉ ỏ ề ỏ ỗ
Giáo d c hi n nay đòi h i m i giáo viên không ch gi ắ ứ ế ể ả ấ ỏ
ờ ự ậ ắ ể ứ ể ể ậ ọ ộ ợ
ủ i v chuyên môn c a ế mình mà đòi h i ph i am hi u n m b t các ki n th c mang tính ch t th i s , ki n ụ th c các b môn khoa h c khác, am hi u pháp lu t… đ có th tích h p, v n d ng 14
ề ệ ể ề ấ ả ả
ớ ộ ở ế ế ể ộ ộ i quy t các v n đ . V i n i dung h sinh thái, b n thân tôi đã tìm hi u nhi u n i ọ ợ các b môn khác đ tích h p liên môn trong các bài h c
gi ứ dung ki n th c liên quan nh :ư
ể ế ệ ộ ủ xã h i c a Vi
ứ ề ự + L ch s : Ki n th c v s phát tri n kinh t ế ủ ử ử Ả ế ưở ố ớ ạ ị ườ ệ ị đo n l ch s . nh h ng c a chi n tranh đ i v i các h sinh thái, môi tr t Nam qua các giai ng…
ườ ứ ự
+ Đ a lý: Dân s và s c ép dân s v i tài nguyên môi tr ị ố ươ ư ng trình đ a lý 7), Đ a lý dân c và phát tri n t ng h p kinh t ng, di dân và s bùng ế ợ ể ổ
ả ườ ị ố ổ n dân s ( Trong ch ệ và b o v tài nguyên môi tr ố ớ ị ươ ng ( Trong ch ị ng trình Đ a lý 9)…
ổ ủ ậ ấ ố ườ ủ vô sinh c a môi tr ng:
+ V t lý: Tính ch t và s bi n đ i c a các nhân t ệ ộ ộ ẩ ướ N c, không khí, đ m, nhi ự ế t đ …
ậ ả ệ ệ ừ ệ ể ệ ả + Các văn b n lu t b o v h sinh thái r ng, bi n, h sinh thái nông nghi p…
ệ ệ ả ấ ườ ả + Công ngh : Quy trình s n xu t và b o v môi tr ng trong chăn nuôi, lâm
ả ả ệ ủ nghi p, nuôi th y, h i s n….
ệ ệ ả ầ Đ ki m nghi m hi u qu các gi
ể ể ế ệ ề ể ế ả
ố ượ ộ ọ ỏ ng h c sinh khá gi t, s l
ố ả ọ ậ ủ ọ ố ứ ọ ả i pháp trên sau khi h c ph n H sinh thái, ả ọ ậ ủ tôi đã ti n hành kh o sát v lòng yêu thích b môn và ki m tra k t qu h c t p c a ả h c sinh. Các em làm bài khá t i tăng. Sau đây là b ng ề ế đ i ch ng v k t qu h c t p c a các em:
ọ ọ a. H c sinh yêu thích môn h c:
ụ ớ L p áp d ng:
ườ Yêu thích: 61,3% Bình th ng: 32,2% Không thích: 6,5 %
ứ ớ ố L p đ i ch ng:
ườ Yêu thích: 48,4% Bình th ng: 35,5% Không thích: 16,1 %
ấ ượ ế ả ả b. K t qu kh o sát ch t l ng
L pớ Gi iỏ Khá Trung bình Y uế Kém
SL % SL % % SL SL % 0
9 A 6 19.4 12 38.7 10 32.3 9.6 0 3
9 B 5 16.7 12 40 11 36.7 6.6 0 2
T ngổ 11 18 24 39.3 22 36.1 8.2 0 5
0 6 3 9.6 10 32.3 12 38.7 19.4
9C (L pớ đ iố ch ng)ứ
15
ữ ả ữ ệ ớ ố
ứ h c sinh khá gi
ả l ế ả ầ khá gi ọ i đ t 57.3%, t
ươ ụ ế ạ
ể ơ
ộ ự ế ệ
ề ả ơ ứ ớ ớ ụ So sánh k t qu gi a nh ng l p áp d ng các bi n pháp m i và l p đ i ch ng ỏ ở ớ ấ ỷ ệ ọ ớ ế l p nghiên c u tăng i l và so v i k t qu đ u năm h c tôi th y t ỏ ạ ế ỷ ệ ọ ệ ỷ ệ l lên rõ r t, t h c sinh trung bình và y u gi m. Trong khi ể ố ớ ề ứ ớ l p đ i ch ng không chuy n bi n nhi u. Bên c nh các l p áp d ng các ph ng pháp ệ ộ ố ơ ọ t h n, yêu thích b môn h n, vi c hình thành phát tri n các trên, h c sinh có thái đ t ự ủ ọ ư ệ ặ năng l c c a h c sinh đ c bi t là các năng l c chung nh giao ti p, làm vi c nhóm, ề ế ấ gi i quy t v n đ ... cũng nhi u h n.
Ậ Ầ Ế 3. PH N K T LU N
ủ ề 3.1. Ý nghĩa c a đ tài
Việc đ i ổ m iớ ph
ụ ấ
ngươ pháp dạy h cọ đòi h iỏ nh ngữ điều kiện thích h pợ về ngươ tiện, c sơ ở vật chất và tổ chức dạy học, điều kiện về tổ chức, quản lý. Có ngươ pháp dạy h cọ v iớ những cách tiếp cận ngươ pháp mà tôi đã áp d ng và th y có hi u ệ ứ ệ ế ả ả ộ ph rất nhiều phư ngơ hướng đ iổ m iớ ph khác nhau, trên đây chỉ là m tộ số ph ạ qu trong gi ng d y n i dung ki n th c h sinh thái.
ả ể ữ ụ ả ớ Qua ki m tra kh o sát trên 2 l p áp d ng nh ng gi
ứ ứ ể ế ậ ạ ọ
ệ ố ớ ộ ọ
ứ ề ệ ượ ứ ờ ọ ự ọ ố ộ ớ i pháp trên và m t l p đ i ọ ấ ượ ch ng , tôi nh n th y h c sinh có chuy n bi n rõ r t và đã t o đ c h ng thú h c ế ố ớ ộ ậ t p cho h c sinh đ i v i b môn nói chung và đ i v i n i dung ki n th c v h sinh ể ế thái nói riêng. Trong các gi giác tìm tòi ki n th c đ h c, h c sinh luôn t c th
16
ạ ộ ủ ng d n c a giáo viên. Các ti
ướ ự ướ i s h ọ ở ế ọ t h c tr nên sôi ọ ậ ự ơ ứ ệ hi n qua các ho t đ ng d ượ ự ổ n i tránh đ ẫ c s nhàm chán, h c sinh h ng thú tích c c h n trong h c t p.
Tóm lại, việc đ i ổ m iớ ph
ụ ấ
ngươ pháp dạy h cọ đòi h iỏ nh ngữ điều kiện thích ngươ tiện, c sơ ở vật chất và tổ chức dạy học, điều kiện về tổ chức, quản ngươ pháp dạy h cọ v iớ những cách tiếp ngươ pháp mà tôi đã áp d ng và th y có ứ ệ ế ệ ạ ả ả h pợ về ph lý. Có rất nhiều phư ngơ hướng đ iổ m iớ ph cận khác nhau, trên đây chỉ là m tộ số ph ộ hi u qu trong gi ng d y n i dung ki n th c h sinh thái.
ế ị ề ấ 3.2. Ki n ngh đ xu t
ọ ố ộ ệ ươ ả ọ ng trình Sinh h c 9, b n thân
t n i dung H sinh thái trong ch ị ể ạ Đ d y h c t ộ ố ế tôi có m t s ki n ngh sau:
ố ớ 3.2.1. Đ i v i giáo viên.
ự ế ả ả ế ứ ỹ ạ C n có k ho ch gi ng d y rõ ràng, xây d ng b ng mô t ki n th c, k năng,
ầ ự ầ ả ỗ ỗ ạ ạ ọ ạ năng l c c n đ t cho m i n i dung d y h c.
ả ế ử ụ ồ ươ ụ ọ Th ng xuyên s d ng, c i ti n đ dùng, ph
ả ườ ự ệ ư ệ ắ ng ti n, kh c ph c m i khó ể ề ệ li u... v h sinh thái đ
ệ ấ ả ọ ớ khăn. Tích c c khai thác thông tin, hình nh, vi deo, phim t gi i thi u, cung c p cho h c sinh tham kh o.
ề ổ ữ ầ ớ ươ ủ Th c hi n nghiêm túc đ y đ nh ng yêu c u v đ i m i ph ạ ng pháp d y
ươ ầ ớ ự ọ h c theo ch ệ ng trình và SGK m i.
ể ậ ọ ượ ể ọ ữ c đi m, nh ng bài h c
ư ả ỗ ể ệ ạ ơ ả Sau m i bài h c ph i có nh n xét các u đi m, nh ệ ế ọ t h c sau đ t hi u qu cao h n. kinh nghi m đ cho các ti
ố ớ ọ 3.2.2. Đ i v i h c sinh
ủ ầ ả ươ ọ ậ ệ ậ ở ộ ng ti n h c t p, sách giáo khoa, v bài t p....và các n i
Ph i có đ y đ ph ọ ế dung liên quan đ n bài h c.
ự ự ờ ọ ị ầ ủ ẫ ẩ giác trong các gi ậ h c. Chu n b đ y đ m u v t,
ủ ộ ụ ầ ủ ả ệ ụ ươ Ph i ch đ ng, tích c c, t ng ti n, d ng c theo yêu c u c a giáo viên. ph
ự ườ ể ng trong và ngoài nhà tr ng đ làm phong
ớ ọ ậ ơ ự ượ ố ợ Tích c c ph i h p v i các l c l ộ ạ ộ phú phú h n các ho t đ ng h c t p b môn.
ố ớ ự ế ả ế
Đ i v i các ti ế ớ ạ ọ ậ ườ ệ ủ ọ ạ t s m, trình phê duy t c a nhà tr ầ t tham quan dã ngo i h c t p, c n kh o sát và xây d ng k ừ ầ ng ngay t đ u năm h c. ho ch chi ti
ố ớ ả ơ ụ 3.2.3. Đ i v i các c quan qu n lý giáo d c
ươ ớ ươ Th ch c các bu i h i th o đ i m i ph ng xuyên t ể ng pháp đ giáo viên
ổ ộ ệ ổ ọ ả ề ổ ơ ị ổ ứ ọ ỏ có d p trao đ i, c xát, h c h i kinh nghi m nhi u h n.
ườ ỗ ợ ế ị ồ ứ ả ạ ả ọ ng h tr các trang thi t b , đ dùng d y h c đ m b o đáp ng nhu
Tăng c ọ ạ ầ c u d y h c.
17
ự
ứ Có s nghiên c u trong vi c thi ọ ầ ế ứ ạ ề ặ ớ ớ ơ ế ế t k phòng h c, bàn gh phù h p h n v i ư ọ ọ : nh h c ợ
ệ ợ ọ ệ t phù h p v i nhi u hình th c d y h c ế ổ ạ ộ ớ ạ nhu c u đ i m i d y h c, đ c bi nhóm, ho t đ ng cá nhân, nghe thuy t trình…
ế ệ ượ ả
ữ Trên đây là sáng ki n kinh nghi m mà b n thân tôi tích lũy đ ọ ừ ấ ạ
ể ế ỏ
ắ ả ạ ộ ọ
ể ơ ườ c hoàn thi n h n, góp ph n nâng cao ch t l
ườ ọ ọ ộ ữ c trong nh ng ắ ề ề ả năm h c v a qua, nh ng v n đ b n thân tôi trình bày trong ph m vi đ tài này ch c ạ ả ạ ế ầ ữ i k t qu trong ch n không th tránh kh i nh ng h n ch , song nó đã ph n nào đem l ộ ồ ầ ấ ng và c p trên, các th y gi ng d y b môn. Kính mong h i đ ng khoa h c nhà tr ấ ượ ầ ượ ế ng giáo cô giáo góp ý đ sáng ki n đ ạ d y và h c trong nhà tr ệ ng nói chung và b môn Sinh h c nói riêng.
Tôi xin chân thành c m n ả ơ !
Ậ Ầ PH N XÁC NH N
Ộ Ồ Ọ Ủ ƯỜ C A H I Đ NG KHOA H C NHÀ TR NG
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
18
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
19