
1. PH N M ĐU:Ầ Ở Ầ
1.1. Lý do ch n đ tài:ọ ề
Năm h c 2015- 2016 là năm h c ti p t c th c hi n ch ng trình hành đng c aọ ọ ế ụ ự ệ ươ ộ ủ
B Giáo d c và Đào t o theo Ngh quy t s 29-NQ/TW ngày 04/11/2013 H i ngh l nộ ụ ạ ị ế ố ộ ị ầ
th tám Ban Ch p hành Trung ng khóa XI v đi m i căn b n, toàn di n giáo d cứ ấ ươ ề ổ ớ ả ệ ụ
và đào t o. Tri n khai K ho ch s 610/KH-UBND ngày 09/6/2015 c a UBND t nhạ ể ế ạ ố ủ ỉ
v vi c Th c hi n Ch ng trình hành đng s 27-CTr/TU ngày 29/9/2014 c a Banề ệ ự ệ ươ ộ ố ủ
Th ng v T nh y th c hi n Ngh quy t H i ngh l n th tám Ban Ch p hànhườ ụ ỉ ủ ự ệ ị ế ộ ị ầ ứ ấ
Trung ng Đng (khóa XI) v “Đi m i căn b n, toàn di n giáo d c và đào t o, đápươ ả ề ổ ớ ả ệ ụ ạ
ng yêu c u công nghi p hóa, hi n đi hóa trong đi u ki n kinh t th tr ng đnhứ ầ ệ ệ ạ ề ệ ế ị ườ ị
h ng xã h i ch nghĩa và h i nh p qu c t ”; Th c hi n có hi u qu các cu c v nướ ộ ủ ộ ậ ố ế ự ệ ệ ả ộ ậ
đng, các phong trào thi đua c a ngành. Năm h c th 5 th c hi n chi n l c phátộ ủ ọ ứ ự ệ ế ượ
tri n giáo d c và đào t o 2011- 2020 và nhi u chính sách phát tri n giáo d c c aể ụ ạ ề ể ụ ủ
Đng và nhà n c. Đi u đó đt ra cho m i giáo viên ph i không ng ng h c t p, tìmả ướ ề ặ ỗ ả ừ ọ ậ
tòi, nghiên c u, đúc rút kinh nghi m tìm ra nh ng sáng ki n trong quá trình d y h cứ ệ ữ ế ạ ọ
nh m đm b o m c tiêu đi m i giáo d c c a Đng và nhà n c.ằ ả ả ụ ổ ớ ụ ủ ả ướ
M t trong nh ng gi i pháp đi m i hi n nay là đi m i ph ng pháp d y h cộ ữ ả ổ ớ ệ ổ ớ ươ ạ ọ
theo quan đi m phát tri n năng l c h c sinh. Đó là ph ng pháp không ch chú ý tíchể ể ự ọ ươ ỉ
c c hoá h c sinh v ho t đng trí tu mà còn chú ý rèn luy n năng l c gi i quy t v nự ọ ề ạ ộ ệ ệ ự ả ế ấ
đ g n v i nh ng tình hu ng c a cu c s ng và ngh nghi p, đng th i g n ho tề ắ ớ ữ ố ủ ộ ố ề ệ ồ ờ ắ ạ
đng trí tu v i ho t đng th c hành, th c ti n. Tăng c ng vi c h c t p trongộ ệ ớ ạ ộ ự ự ễ ườ ệ ọ ậ
nhóm, đi m i quan h giáo viên – h c sinh theo h ng c ng tác có ý nghĩa quanổ ớ ệ ọ ướ ộ
tr ng nh m phát tri n năng l c xã h i. Bên c nh vi c h c t p nh ng tri th c và kĩọ ằ ể ự ộ ạ ệ ọ ậ ữ ứ
năng riêng l c a các môn h c chuyên môn c n b sung các ch đ h c t p ph c h pẻ ủ ọ ầ ổ ủ ề ọ ậ ứ ợ
nh m phát tri n năng l c gi i quy t các v n đ ph c h p.ằ ể ự ả ế ấ ề ứ ợ
V i vi c gi ng d y b môn sinh h c, đc thù là m t b môn khoa h c th cớ ệ ả ạ ộ ọ ặ ộ ộ ọ ự
nghi m, vi c hình thành các ki n th c, k năng sinh h c cho h c sinh đc hìnhệ ệ ế ứ ỹ ọ ọ ượ
thành ch y u theo ph ng pháp quan sát và thí nghi m. Đi v i n i dung Sinh tháiủ ế ươ ệ ố ớ ộ
h c trong ch ng trình sinh h c 9, vi c gi ng d y c a giáo viên hi n nay còn mangọ ươ ọ ệ ả ạ ủ ệ
n ng nh ng ph ng pháp truy n th ng, h c sinh th đng trong h c t p và vi c ápặ ữ ươ ề ố ọ ụ ộ ọ ậ ệ
d ng ki n th c vào th c hành, liên h th c t ch a nhi u. ụ ế ứ ự ệ ự ế ư ề
Đi m m i đ tài: Đã có nhi u đ tài vi t v ph ng pháp gi ng d y môn Sinhể ớ ề ề ề ế ề ươ ả ạ
h c nói chung và ph n ki n th c sinh thái nói riêng. Song ch a có đ tài nào nghiênọ ầ ế ứ ư ề
c u sâu v ph ng pháp d y và h c n i dung v h sinh thái trong ch ng trình sinhứ ề ươ ạ ọ ộ ề ệ ươ
h c 9 theo h ng phát tri n năng l c ng i h c. B n thân tôi là m t giáo viên m iọ ướ ể ự ườ ọ ả ộ ớ
vào ngh , v i lòng nhi t huy t v i s nghi p giáo d c, tôi luôn trăn tr , đu t th iề ớ ệ ế ớ ự ệ ụ ở ầ ư ờ
gian tìm hi u v n i dung, ph ng pháp d y h c cũng nh chu n ki n th c, k năngể ề ộ ươ ạ ọ ư ẩ ế ứ ỹ
mà h c sinh c n đt đc, đc bi t đi v i n i dung v h sinh thái trong ch ngọ ầ ạ ượ ặ ệ ố ớ ộ ề ệ ươ
1

trình sinh h c 9. Tôi đã phát hi n, tích lũy nhi u gi i pháp góp ph n nâng cao ch tọ ệ ề ả ầ ấ
l ng d y và h c n i dung v H sinh thái, vì th tôi ch n nghiên c u đ tài “ượ ạ ọ ộ ề ệ ế ọ ứ ề nh ngữ
gi i pháp d y h c hi u qu n i dung h sinh thái trong ch ng trình sinh h c 9”ả ạ ọ ệ ả ộ ệ ươ ọ V iớ
mong mu n đa lu ng gió m i đc đóng góp m t ph n kinh nghi m cùng v i đngố ư ồ ớ ượ ộ ầ ệ ớ ồ
nghi p nh m nâng cao ch t l ng d y h c b môn, đng th i giúp h c sinh rènệ ằ ấ ượ ạ ọ ộ ồ ờ ọ
luy n, hình thành nh ng ph m ch t, năng l c, k năng c n thi t cho h c sinh.ệ ữ ẩ ấ ự ỹ ầ ế ọ
1.2. Ph m vi áp d ng c a sáng ki n:ạ ụ ủ ế
Đ tài này nghiên c u nh ng gi i pháp t i u, góp ph n đi m i ph ng phápề ứ ữ ả ố ư ầ ổ ớ ươ
d y h c theo h ng phát huy năng l c ng i h c đi v i n i dung ki n th c Ch ngạ ọ ướ ự ườ ọ ố ớ ộ ế ứ ươ
2: H Sinh thái - trong Ph n: Sinh v t và môi tr ng – Sinh h c 9.ệ ầ ậ ườ ọ
Đi t ng áp d ng: Giáo viên gi ng d y b môn sinh h c và h c sinh l p 9.ố ượ ụ ả ạ ộ ọ ọ ớ
Đ tài đc áp d ng nghiên c u th c hi n t i l p 9A, 9B , 9C tr ng THCSề ượ ụ ứ ự ệ ạ ớ ở ườ
n i tôi đang gi ng d y.ơ ả ạ
2

2. N I DUNGỘ
2.1. Th c tr ng n i dung c n nghiên c u:ự ạ ộ ầ ứ
2.1.1 Các văn b n ch đo v đi m i giáo d c:ả ỉ ạ ề ổ ớ ụ
Hi n nay, Đng và nhà n c đang tích c c ch đo v đi ệ ả ướ ự ỉ ạ ề ổ m iớ giáo d cụ nói
chung và giáo d cụ trung h cọ nói riêng đcượ thể hiện trong nhiều văn bản, đặc biệt
trong các văn bản sau đây:
- Luật Giáo d cụ số 38/2005/QH11, Điều 28 qui đnhị: "Phương pháp giáo dục
phổ thông phải phát huy tính tích c cự, tự giác, chủ đngộ, sáng tạo của học sinh; phù
hợp với đặc điểm c aủ từng lớp học, môn học; bồi dưỡng
ph
ư
ơng
pháp tự học,khả
năng làm việc theo nhóm; rèn luyện kĩ năng vận d nụg kiến thức vào thực tiễn; tác
động đến tình cảm, đem lại niềm vui, hứng thú học tập cho học sinh".
- Báo cáo chính trị Đại h iộ Đảng toàn qu cố lần thứ XI “Điổ mới chương trình,
n iộ dung, phương pháp d yạ và học, phương pháp thi, kiểm tra theo hướng hiện
đại; nâng cao ch tấ lượng toàn diện, đặc biệt coi tr ng ọ giáo dục lí tưởng, giáo
d cụ truyền th ng ốlịch sử cách m ng,ạ đoạ đức, l iố s ng, năng ốlực sáng t o,ạ kĩ năng
thực hành, tác phong công nghiệp, ý thức trách nhiệm xã hội”.
- Nghị quyết H iộ nghị Trung ương 8 khóa XI về điổ m iớ căn bản, toàn diện
giáo dục và đào tạo “Tiếp t cụ điổ mới m nhạ mẽ phương pháp d yạ và h cọ theo
hướng hiện đại; phát huy tính tích cực, chủ đng,ộ sáng t oạ và v nậ d ng ụkiến thức, kĩ
năng c aủ người học; kh cắ ph cụ l iố truyền thụ áp đtặ m tộ chiều, ghi nhớ máy móc”;
“Điổ mới căn b nả hình thức và phương pháp thi, kiểm tra và đánh giá kết quả giáo
dục, đào t o,ạ b oả đmả trung thực, khách quan Việc thi, kiểm tra và đánh giá kết quả
giáo dục, đào t oạ c nầ từng bước theo các tiêu chí tiên tiến được xã h iộ và c ng đngộ ồ
giáo d c ụthế giới tin cậy và công nh n.ậ Ph iố hợp sử d ngụ kết quả đánh giá trong
quá trình h cọ với đánh giá cu i ốkỳ, cu iố năm học; đánh giá c aủ người d yạ với tự
đánh giá c aủ người học; đánh giá c aủ nhà trường với đánh giá c aủ gia đình và c aủ
xã hội”.
- Chiến lược phát triển giáo d cụ giai đoạn 2011 – 2020 ban hành kèm theo
Quyết đnịh 711/QĐ–TTg ngày 13/6/2012 của Thủ tướng Chính phủ chỉ rõ: "Tiếp
tục đổi mới phương pháp dạy học và đánh giá kết quả h cọ t pậ, rèn luyện theo
hướng phát huy tính tích cực, tự giác, chủ động, sáng tạo và năng lực tự học của
người học"; “ kết hợp kết quả kiểm tra đánh giá trong quá trình giáo dục với kết quả
thi".
3

- Nghị quyết H iộ nghị Trung ương 8 khóa XI về điổ m iớ căn bản, toàn diện
giáo d cụ và đào tạo xác định ”Tiếp t cụ điổ mới m nhạ mẽ và đngồ b ộcác yếu t ốcơ
b nả c aủ giáo dục, đào t oạ theo hướng coi tr ngọ phát triển ph mẩ chất, năng lực
c aủ người học”;
2.1.2. V phía giáo viênề
Đi v i vi c gi ng d y b môn Sinh h c, hi n nay giáo viên đã đc t p hu nố ớ ệ ả ạ ộ ọ ệ ượ ậ ấ
v đi m i ph ng pháp d y h c. Đc bi t là đi m i ph ng pháp d y h c theoề ổ ớ ươ ạ ọ ặ ệ ổ ớ ươ ạ ọ
h ng phát huy năng l c ng i h c. Đó là ph ng pháp ngoài cách d y h c thuy tướ ự ườ ọ ươ ạ ọ ế
trình cung c p ki n th c thì t ch c ho t đng d y h c thông qua tr i nghi m, gi iấ ế ứ ổ ứ ạ ộ ạ ọ ả ệ ả
quy t nh ng nhi m v th c ti n. Qua các ho t đng h c t p, h c sinh s đc hìnhế ữ ệ ụ ự ễ ạ ộ ọ ậ ọ ẽ ượ
thành và phát tri n không ph i m t lo i năng l c mà là đc hình thành đng th iể ả ộ ạ ự ượ ồ ờ
nhi u năng l c.ề ự
V i n i dung v h sinh thái, giáo viên có th l a ch n nhi u hình th c,ớ ộ ề ệ ể ự ọ ề ứ
ph ng pháp d y h c phong phú bám sát chu n ki n th c k năng đ hình thành,ươ ạ ọ ẩ ế ứ ỹ ể
phát tri n năng l c cho h c sinh. Tuy nhiên, qua hai năm tr c ti p gi ng d y sinh h cể ự ọ ự ế ả ạ ọ
9 và s chia s c a các đng nghi p, b n thân tôi nh n th y vi c gi ng d y, h c t pự ẻ ủ ồ ệ ả ậ ấ ệ ả ạ ọ ậ
n i dung H sinh thái trong ch ng trình sinh h c 9, v n g p nhi u khó khăn nh :ộ ệ ươ ọ ẫ ặ ề ư
C s v t ch t, thi t b d y h c c a nhà tr ng còn thi u không đáp ng đcơ ở ậ ấ ế ị ạ ọ ủ ườ ế ứ ượ
yêu c u th c t c a b môn.ầ ự ế ủ ộ
Phòng h c b trí theo ph ng pháp d y h c cũ, nên vi c t ch c các ho t đngọ ố ươ ạ ọ ệ ổ ứ ạ ộ
trong m t ti t h c g p nhi u khó khăn.ộ ế ọ ặ ề
Nhi u giáo viên ng i khó, không m nh d n đi m i ph ng pháp, không chúề ạ ạ ạ ổ ớ ươ
tr ng t ch c các ho t đng h c t p tích c c cho h c sinh. Trong d y h c v n cònọ ổ ứ ạ ộ ọ ậ ự ọ ạ ọ ẫ
n ng v truy n th ki n th c m t chi u. Do đó vi c hình thành các năng l c cho h cặ ề ề ụ ế ứ ộ ề ệ ự ọ
sinh đã y u l i càng y u h n.ế ạ ế ơ
Th i l ng phân ph i ch ng trình cho n i dung h sinh thái g m 4 ti t líờ ượ ố ươ ộ ệ ồ ế
thuy t và 2 ti t th c hành v i n i dung ki n th c khá nhi u nên giáo viên khó t ch cế ế ự ớ ộ ế ứ ề ổ ứ
các ho t đng phong phú cho h c sinh tham gia. Vi c rèn luy n kĩ năng s ng, kĩ năngạ ộ ọ ệ ệ ố
gi i quy t các tình hu ng th c ti n cho h c sinh thông qua kh năng v n d ng triả ế ố ự ễ ọ ả ậ ụ
th c t ng h p ch a th c s đc quan tâm. Vi c ng d ng công ngh thông tin –ứ ổ ợ ư ự ự ượ ệ ứ ụ ệ
truy n thông, s d ng các ph ng ti n d y h c ch a đc th c hi n r ng rãi vàề ử ụ ươ ệ ạ ọ ư ượ ự ệ ộ
hi u qu .ệ ả
V i 2 ti t th c hành, th i l ng 90 phút, vi c t ch c cho các em dã ngo i h cớ ế ự ờ ượ ệ ổ ứ ạ ọ
t p, áp d ng nh ng ki n th c c a mình vào th c t còn nhi u khó khăn, đc bi tậ ụ ữ ế ứ ủ ự ế ề ặ ệ
công tác t ch c đi v i nh ng l p có s l ng h c sinh đông. ổ ứ ố ớ ữ ớ ố ượ ọ
2.1.3. V phía h c sinh:ề ọ
4

Nhi u h c sinh v n quen v i ph ng pháp h c cũ, th y gi ng trò chép, h c v tề ọ ẫ ớ ươ ọ ầ ả ọ ẹ
máy móc. T t ng h c t p c a h c sinh v n còn ch a ti n b , ch a có ý th c tư ưở ọ ậ ủ ọ ẫ ư ế ộ ư ứ ự
giác, tích c c trong các ho t đng h c t p, th o lu n nhóm. ự ạ ộ ọ ậ ả ậ
Nhi u h c sinh h c kém, không n m v ng ki n th c nhi u môn nên vi c v nề ọ ọ ắ ữ ế ứ ề ệ ậ
d ng đ suy lu n, liên h hay v n d ng ki n th c liên môn hay v n d ng liên hụ ể ậ ệ ậ ụ ế ứ ậ ụ ệ
th c t g p nhi u khó khăn. ự ế ặ ề
Nhi u h c sinh ch a năng đng, tích c c trong các ho t đng giáo viên t ch c.ề ọ ư ộ ự ạ ộ ổ ứ
Vi c n m b t ki n th c, ho t đng h c t p c a các em còn ph thu c nhi u vàoệ ắ ắ ế ứ ạ ộ ọ ậ ủ ụ ộ ề
sách giáo khoa, ch a khai thác hi u qu các ngu n tài li u khác. Chính vì v y cácư ệ ả ồ ệ ậ
năng l c phát tri n cho h c sinh ch a nhi u, ch a đt đc hi u qu mong mu n.ự ể ọ ư ề ư ạ ượ ệ ả ố
Qua kh o sát v ch t l ng và yêu thích h c t p môn Sinh h c vào đu nămả ề ấ ượ ọ ậ ọ ầ
k t qu nh sau:ế ả ư
a. H c sinh yêu thích môn h c:ọ ọ
- Các l p nghiên c u: ớ ứ
Yêu thích: 45,9% Bình th ng: 37,8%ườ Không thích: 16,3 %
- L p đi ch ng:ớ ố ứ
Yêu thích: 45,2% Bình th ng: 38,7%ườ Không thích: 16,1 %
b. K t qu kh o sát ch t l ng ế ả ả ấ ượ
L pớGi iỏKháTrung bình Y uếKém
SL % SL % SL % SL % 0
9 A 4 12.9 8 25.8 13 41.9 6 19,4 0
9 B 3 10 7 23,3 14 46.7 6 20 0
T ngổ7 11.5 15 24.6 27 44.2 12 19,7 0
9C (L pớ
điố
ch ng)ứ3 9.6 9 29 14 45.2 6 19.4 0
Nh v y c l p nghiên c u và l p đi ch ng t l h c sinh yêu thích b mônư ậ ở ả ớ ứ ớ ố ứ ỷ ệ ọ ộ
khá ít, nhi u em không quan tâm và chán ghét b môn. T l h c sinh khá gi i th p,ề ộ ỷ ệ ọ ỏ ấ
t l h c sinh y u cao.ỷ ệ ọ ế
V i th c tr ng đó, trong năm h c v a qua b n thân tôi đã tích c c tìm tòi nghiênớ ự ạ ọ ừ ả ự
c u đ tìm ra nh ng gi i pháp t i u, hi u qu nh t trong vi c gi ng d y b mônứ ể ữ ả ố ư ệ ả ấ ệ ả ạ ộ
sinh h c nói chung và ph n n i dung H sinh thái nói riêng. ọ ầ ộ ệ
5