Ụ Ụ M C L C
ệ ọ ượ ơ ả ữ ứ ị A. MỞ ĐẦU: I. LÍ DO CHỌN ĐỀ TÀI: ọ ế H c ti ng Vi t, h c sinh đ ế c trang b nh ng ki n th c c b n và t ố ầ i c n
ế ớ ộ ớ ự ể ậ ồ thi ể ủ t giúp các em hoà nh p v i c ng đ ng và phát tri n cùng v i s phát tri n c a
ợ ủ ấ ả ự ậ ộ ổ xã h i, phân môn t p làm văn là phân môn th c hành, t ng h p c a t t c các phân
ế ộ ệ ậ ệ ừ ả ể ệ môn thu c môn ti ng Vi ọ t (t p đ c, luy n t và câu, chính t , k chuy n). Chính vì
ệ ạ ự ổ ế ề ấ ầ ọ ớ th , vi c d y và h c làm văn là v n đ luôn luôn c n có s đ i m i. Không th c ể ứ
ụ ươ ọ áp d ng mãi ph ng pháp h c hôm qua vào hôm nay và mai sau.
ệ ế ừ ệ ạ ố ớ ế ố ỏ ả Đ i v i vi c d y cũng th , trong vi c k th a cái cũ, cái v n có đòi h i ph i
ộ ự ự ế ườ ư ư ạ là m t s sáng t o. Trong th c t , giáo viên th ọ ng ch a quan tâm, ch a chú tr ng
ế ườ ỉ ướ ề ẫ ọ ắ l mm đ n phân môn này, th ng ch h ng d n qua loa cho h c sinh v nhà t ự
ế ệ ế ọ ệ ệ vi t… Còn vi c h c thì sao?: Ngoài sách giáo khoa ti ng Vi ấ t thì hi n nay có r t
ề ạ ạ ả ọ nhi u lo i sách tham kh o cho h c sinh, giúp cho HS có có cái nhìn đa d ng, phong
ả ủ ư ữ ậ ố ơ ạ phú h n. Nh ng nh ng cu n sách tham kh o c a phân môn t p làm văn l i th ườ ng
ẫ ỉ ườ ự ẫ ư đ a ra các bài văn m u hoàn ch nh nên khi làm văn các em th ng d a d m, l ỉ ạ i
ủ ẫ ẫ vào bài m u, có khi còn sao chép y nguyên bài văn m u vào bài làm c a mình. Cách
ủ ườ ố ả c m, cách nghĩ c a các em không phong phú mà th ng đi theo l i mòn khuôn sáo,
1
ạ ế ứ ứ ể ắ ẻ t nh t, các em vi t văn theo ki u công th c c ng nh c, câu văn ch d ng ỉ ừ ở ứ ộ m c đ
ử ụ ữ ị ữ ấ ủ ủ ữ ệ ệ ậ có đ ch ng , v ng r t ít nh ng câu văn có s d ng các bi n pháp ngh thu t,
ừ ủ ế ẫ ấ ộ ữ bài văn thi u sinh đ ng, h p d n. T nh ng lý do khách quan và ch quan trên, đ ể
ạ ậ ụ ữ ế ệ ắ ạ ở ể ầ ọ kh c ph c nh ng h n ch trong vi c d y t p làm văn ti u h c, góp ph n nâng
ấ ượ ạ ọ ườ ứ ề ọ cao ch t l ng d y h c trong nhà tr ng, tôi đã ch n nghiên c u đ tài: “Gi iả
ế ả ọ ớ ườ ể pháp rèn kĩ năng vi t văn miêu t cho h c sinh l p 5 tr ạ ọ ng Ti u h c Th nh
Đông A2"
II. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU: ề ể ụ ủ ệ ầ ậ ắ ơ ớ Tìm hi u sâu s c h n v yêu c u, nhi m v c a phân môn T p làm văn l p
ể ạ ả 5, th lo i văn miêu t .
ề ệ ấ ướ ệ ậ ẫ ọ ớ ộ ố Đ xu t m t s kinh nghi m h ng d n h c sinh l p 5 luy n t p các kĩ
ế ả ướ ổ ớ ượ ủ ộ ự năng vi t văn miêu t theo h ng đ i m i, phát huy đ c tính tích c c, ch đ ng và
ạ ủ ọ sáng t o c a h c sinh.
ổ ụ ệ ầ ắ ổ Trao đ i trong t ụ ự chuyên môn cùng áp d ng th c hi n góp ph n kh c ph c
ữ ệ ạ ướ ẫ ọ ế ả ế nh ng h n ch trong vi c h ng d n h c sinh các kĩ năng vi t văn miêu t ặ (đ c
ệ ả ả bi ể t là ki u bài t ả ườ ng i và t c nh)
III. ĐỐI TƯỢNG VÀ GIỚI HẠN (PHẠM VI) ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU:
ứ ạ 1. Ph m vi nghiên c u.
ứ ề ạ ậ ườ ể ạ ọ Đ tài t p trung nghiên c u trong ph m vi Tr ng Ti u h c Th nh Đông A2
ệ ạ ớ ọ ậ ớ v i vi c d y và h c t p làm văn l p 5
ố ượ ứ 2. Đ i t ng nghiên c u.
ộ ố ệ ệ ạ ọ ậ ứ ề ấ ớ Nghiên c u vi c d y h c t p làm văn l p 5, đ xu t m t s bi n pháp khi rèn kĩ
ế ả ọ ớ năng vi t văn miêu t cho h c sinh l p 5.
ứ ờ 3. Th i gian nghiên c u:
ừ ế T tháng 9/ 2017 đ n tháng 5/ 2018
IV. PHƯƠNG TIỆN VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU:
ể ạ ứ ư ữ ệ ả ươ Đ đ t hi u qu trong quá trình nghiên c u tôi đ a ra nh ng ph ng pháp
ứ nghiên c u sau.
ươ ứ ệ Ph ng pháp nghiên c u tài li u
ươ Ph ng pháp quan sát
ươ ề ấ ỏ Ph ng pháp đi u tra ph ng v n
2
ươ ứ ả ẩ Ph ng pháp nghiên c u s n ph m.
ươ Ph ng pháp so sánh
ươ ệ ổ Ph ế ng pháp t ng k t kinh nghi m
ươ ố Ph ọ ng pháp th ng kê toán h c
B. NỘI DUNG:
Chương 1. CƠ SỞ LÍ LUẬN VÀ THỰC TIỄN CỦA VẤN ĐỀ: 1.1. CƠ SỞ LÍ LUẬN:
ế ệ ủ ọ ể ọ ậ Trong quá trình h c t p môn Ti ng Vi t c a h c sinh ở ườ tr ọ ng ti u h c, bài
ố ố ơ ể ể ệ ả ả ố ọ ậ t p làm văn là n i đ các em th hi n v n s ng, v n văn h c, kh năng c m th ụ
ử ụ ế ọ ệ ậ ộ ổ ợ văn h c, các kĩ năng s d ng Ti ng Vi t m t cách t ng h p. T p làm văn có vai trò
ồ ố ố ễ ả ụ ả ả ậ ọ ả quan tr ng là trau d i v n s ng, c m th văn b n, c m nh n, di n t ệ và luy n cho
ể ệ ủ ữ ả ả ằ các em cách th hi n suy nghĩ, tình c m, c m xúc c a mình b ng ngôn ng nói và
vi t. ế
ể ạ ậ ả ể ạ ờ Trong phân môn T p làm văn, th lo i văn miêu t là th lo i văn dùng l i có
ả ả ườ ọ ườ ộ hình nh và c m xúc làm cho ng i đ c, ng i nghe hình dung m t cách rõ nét, c ụ
ể ề ố ượ ả ờ ố ư ố ả th v đ i t ng miêu t nh nó v n có trong đ i s ng. Văn miêu t ể ặ có đ c đi m
ả ưở ượ ự ủ ườ là giàu c m xúc, giàu trí t ng t ng và s đánh giá c a ng i vi ế ố ớ ố t đ i v i đ i
ượ ả ỳ ừ ề ấ ạ ặ ơ ượ t ng đ c miêu t ụ . Tu t ng đ bài mà các em nh n m nh m t nào h n. Ví d :
ế ả ặ ườ Khi t ả ườ ng ạ ộ i chú ý đ n c hình dáng ho t đ ng, tính tình. Ba m t này th ố ng th ng
ấ ớ ủ ườ ượ ả ả ả nh t v i nhau làm rõ hình thái tính cách c a ng i đ c t . Còn t ạ c nh sinh ho t
ả ờ ể ẽ ứ ả ắ ườ ph i dùng l i nói đ v lên b c tranh giàu hình nh, màu s c, đ ng nét, âm
ạ ộ ủ ề ề ườ ể ộ ờ ị thanhv ho t đ ng c a nhi u ng i trong cùng m t th i gian và đ a đi m thì lúc
ả ỉ ụ này phong c nh ch là nét ph .
ự ứ ệ ọ ở ọ Năm h c 2017 2018 tôi đã tích c c tìm tòi, nghiên c u sách v , tài li u và h c
ỹ ượ ộ ố ế ệ ỏ ồ h i đ ng nghi p, tích lu đ ệ c m t s kinh nghi m "rèn kĩ năng vi t văn miêu t ả
ớ ọ cho h c sinh l p 5".
ể ạ ả ươ ậ ớ ồ ế Th lo i văn miêu t trong ch ng trình t p làm văn l p 5 g m 43 ti t, trong
ế ề ả ồ ậ ậ ố ế ọ ớ ả ả đó có 10 ti ậ t ôn t p v t đ v t, cây c i, con v t và 33 ti t h c bài m i (t c nh:
ườ ế ề ờ ượ ủ ế ậ 18 ti ế ả t, t ng i: 15 ti t) .V th i l ng chi m phân môn c a môn T p làm văn.
ố ớ ọ ể ệ ặ ọ ả M t khác ,đ i v i h c sinh ti u h c, vi c vi ế ượ t đ c bài văn miêu t đã khó, vi ế t
ạ ứ ế ậ ượ đ c bài văn hay l i càng khó. Chính vì v y, tôi nghiên c u và sáng ki n kinh
3
ệ ể ậ ọ ớ nghi m này đ nâng cao kĩ năng t p làm văn cho h c sinh l p 5 (khi hoàn thành
ươ ể ọ ch ng trình ti u h c).
ấ ậ ộ ọ ươ ế T p làm văn là m t phân môn r t quan tr ng trong ch ng trình Ti ng Vi ệ ở t
ỏ ọ ể ể ả ả ả ộ ọ ti u h c. Đ làm m t bài văn hay, có hình nh, c m xúc đòi h i h c sinh ph i bi ế t
ứ ở ụ ế ệ ừ ọ ệ ậ v n d ng các ki n th c ậ các phân môn T p đ c, Luy n t ể và câu, K chuy n và
ọ ự ữ ơ ọ ộ ế ộ r ng h n n a là các môn Khoa h c xã h i, Khoa h c t nhiên.Vì các ki n th c ứ ở
ọ ộ ể ế ế ẽ các b môn này s giúp h c sinh có đ ượ ư ệ c t li u đ vi t bài văn và bi t cách trình
ủ ủ ạ ạ ấ ẫ ộ ế ư bày suy nghĩ c a mình m t cách m ch l c, rõ ràng, sáng s a và h p d n. Th nh ng
ư ủ ở ứ ế ậ ộ ỉ ộ ch có ki n th c nói trên thôi thì ch a đ b i vì T p làm văn là m t phân môn đ c
ể ạ ệ ố ự ế ạ ằ ậ l p, nó có h th ng lý thuy t riêng nh m xây d ng các th lo i (lo i bài) văn
ươ ả ự ự ể ệ ế ư ơ ừ ở ừ ch ư ng nh miêu t s (k chuy n), vi , t t th , đ n t và ể ạ t ng th lo i bài l ạ i
ệ ể ả ỏ ượ ữ ầ ế đòi h i ph i rèn luy n đ có đ c nh ng kĩ năng c n thi t.
1.2. CƠ SỞ THỰC TIỄN:
ạ ớ ề ề ộ ọ Là m t giáo viên d y l p 5 nhi u năm li n, tôi luôn chú tr ng và quan tâm rèn
ọ ế ậ ề ấ ấ cho h c sinh vi ồ t t p làm văn. Th y các em văn còn nhi u khó khăn, tôi r t bu n
ặ ệ ấ ả ủ ậ lòng. Đ c bi ậ t là khi ch m bài t p làm văn miêu t ổ ở c a các em thì th t là kh s .
ế ể ọ ử ỗ ậ Các em vi ư t thì không dài nh ng đ đ c và s a l ấ ả i cho các em thì th t là v t v .
ấ ượ ỉ ệ ầ ớ ự ệ ấ ớ Ch t l ọ ậ ng h c t p, t l các em lên l p cao hay th p ph n l n là d a vào vi c vi ế t
ậ ố t t bài t p làm văn.
CHƯƠNG 2. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU: ả ữ ầ ế ề ớ Nh ng năm g n đây , sách tham kh o vi ậ t v phân môn T p làm văn l p 5 đ ể
ụ ụ ệ ọ ượ ạ ữ ề ề ấ ậ ố ph c v vi c d y và h c đ c đ xu t, lu n bàn khá nhi u. Nh ng cu n sách đó
ườ ướ ề ấ ộ th ng phân hoá theo hai h ữ ế ng: M t là thiên v lí thuy t, hai là cung c p nh ng
ẫ ủ ọ ế ợ ớ ọ ệ ặ ớ dàn bài ho c bài văn m u c a h c sinh. K t h p v i đ c sách, tài li u v i ph ươ ng
ả ạ ượ ọ ậ ồ ưỡ ớ ườ ộ pháp gi ng d y (đ c h c t p qua các l p b i d ng th ng xuyên), đ i ngũ giáo
ể ọ ọ ượ ữ ố ữ viên ti u h c đã giúp h c sinh có đ c nh ng bài văn t ớ t, nh ng câu văn hay v i
ữ ế ộ ố ọ ố ụ ữ nh ng chi ti t đ c đáo. Song s h c sinh vi ế ượ t đ c nh ng bài văn có b c c rõ
ế ự ữ ọ ế ợ ế ế ả ấ ràng, bi t l a ch n nh ng chi ti t h p lí, hình nh chính xác còn r t hi m. K t qu ả
ạ ủ ư ầ ộ ọ ớ ệ ướ ẫ ọ đó m t ph n do cách d y c a giáo viên ch a chú tr ng t i vi c h ng d n h c sinh
ữ ề ể ẫ ầ ọ ọ ớ cách làm bài, còn yêu c u h c sinh đ c nhi u văn m u đ nh nên nh ng bài văn
ườ ỗ ờ ự ả này th ế ng khô khan, tình c m thi u chân th c và đôi ch l i văn, ý văn còn y
4
ụ ẫ ặ ậ ộ ộ ộ ọ nguyên ho c na ná m t bài t p đ c hay m t bài văn m u. Ví d : Khi làm m t bài
ả ả ướ ộ ố ề ọ ệ văn t c nh sông n c, có nhi u h c sinh đã sao chép m t s câu văn. Cá bi t có
ữ ư ầ ộ ế nh ng em sao g n nh toàn b bài " Hoàng hôn trên sông H ngươ "(Sách Ti ng Vi ệ t
ậ ớ l p 5 t p 1).
ự ế ệ ẫ ọ Ngoài vi c "sao chép" văn m u, trong th c t ạ còn có tình tr ng h c sinh còn
ể ầ ặ ỗ ừ ế ẫ ộ l n l n các ki u bài m c dù yêu c u khác nhau. L i dùng t , vi ế t câu, liên k t ý
ổ ế ấ ế ả ủ ọ ể cũng r t ph bi n trong quá trình vi t văn miêu t ọ . c a h c sinh ti u h c
ớ ấ ươ ư ủ ạ ỏ ộ V i c u trúc ch ng trình nh v y ư ậ đòi h i lao đ ng s ph m c a giáo viên ở
ơ ấ ứ ề ể ộ ỉ ạ ộ m c đ cao h n r t nhi u, giáo viên không th ch sao chép l ủ i các n i dung c a
ướ ị ụ ự ẩ ạ sách bài so n, sách h ẫ ng d n, mà ỏ đòi h i ph i ả có s chu n b c ng phu, ự có s linh
ạ ả ạ ờ ọ ờ ho t, ạ sáng t o trong quá trình lên l pớ . Ph i d y sao cho gi h c là gi ạ ộ ho t đ ng
ứ ọ ự ạ ộ ạ ộ ự ủ ọ c a h c sinh, h c sinh có h ng thú, t ạ giác, tích c c ho t đ ng, ho t đ ng, sáng t o
ườ ứ ứ ể ệ ế ộ đi trên con đ ớ ng đúng đ phát hi n tri th c m i, chi m lĩnh tri th c m t cách nh ẹ
ư ậ nhàng nh ng đ m nét, khó phai.
ướ ơ ả ộ * Các b c c b n khi làm m t bài văn miêu t :ả
ố ớ ấ ứ ộ ể ả ả ế Đ i v i b t c m t bài văn nào , k c bài văn miêu t ,khi vi t , các em cũng
ệ ả ướ ự ầ c n ph i th c hi n 5 b c sau đây:
ể ề 1. Tìm hi u đ .
2. Quan sát.
ậ 3. Tìm ý và l p dàn ý.
ế 4. Vi t bài.
ế ỉ 5. Hoàn ch nh bài vi t.
ớ ướ ọ ươ ướ V i 5 b ầ c trên, h c sinh c n có các kĩ năng t ứ ng ng ậ b iở v y h ẫ ng d n
ể ậ ế ỉ ọ h c sinh các kĩ năng t ề ìm hi u đ , quan sát, t ìm ý, l p dàn ý, vi t bài và hoàn ch nh
ệ ọ bài là vi c làm quan tr ng.
CHƯƠNG 3: THỰC NGHIỆM: ẫ ướ ọ ế ả * H ng d n h c sinh rèn các kĩ năng vi t văn miêu t :
1. Kĩ năng tìm hiểu đề:
ệ ể ị ượ ề Vi c phân tích tìm hi u đ giúp các em xác đ nh đ ầ c yêu c u , gi ớ ạ ủ i h n c a
ụ ể ỗ ề ề ầ ể ớ ướ ẫ ề đ bài.V i m i đ bài c th , khi phân tích tìm hi u đ c n h ọ ng d n cho h c
5
ả ờ ỏ ế ể ế ề ế sinh tr l i các câu h i : Vi t đ làm gì? Vi t v cái gì? Vi ộ ầ t cho ai? Thái đ c n
ủ ộ ế ả ộ ộ b c l ư ế trong bài là thái đ nh th nào? Đích c a bài vi t không ph i lúc nào cũng
ớ ề ụ ậ ấ ế ộ ả ộ ườ nh n th y. Ví d : V i đ bài "Em hãy vi t m t bài văn t m t ng ấ i thân yêu nh t
ự ự ủ ư ự ụ ế ố ớ đ i v i em." Nh ng th c ra m c đích th c s c a bài vi ệ t này là thông qua vi c
ả ể ệ ượ ế ầ ạ ươ miêu t ngo i hình và tính n t, các em c n th hi n đ ả c tình c m thân th ố ng đ i
ả ề ể ọ ị ớ ố ượ v i đ i t ng miêu t ữ . Trong khi tìm hi u đ , có nh ng h c sinh vì không xác đ nh
ả ả ườ ặ ả ả ế ạ ượ đ ộ ầ c rõ thái đ c n có khi t nên khi t ng i ho c t c nh mình yêu m n l i có
ữ ế ộ ộ ượ ư ả ộ ộ nh ng chi ti t ph n ánh m t thái đ không a thích hay không b c l đ c tình
ố ớ ố ượ ả ỗ ả c m đ i v i đ i t ng miêu t ế . Đó cũng chính là lí do khi n m i giáo viên chúng ta
ạ ọ ộ ả ể ỏ ệ ọ khi d y h c sinh làm m t bài văn miêu t không th b qua vi c rèn cho h c sinh
ủ ộ ế ậ ầ ữ ộ ộ b c l ả rõ thái đ , tình c m c a mình khi vi t. Vì v y c n xen vào bài làm nh ng câu
ủ ậ ư ả ả ộ văn nêu nh n xét suy nghĩ c a mình.
Nh ng tình c m, thái đ không ph i lúc nào
ể ệ ở ữ ự ư ế ấ cũng th hi n ấ ấ nh ng câu nói tr c ti p nh : em r t yêu …, em r t thích …, em r t
ể ể ệ quý …, mà có th th hi n qua cách miêu t ả .
2. Kĩ năng quan sát:
ế ị ự ủ ề ộ ả ộ Đi u quy t đ nh s thành công c a m t bài văn miêu t là n i dung bài văn nên
ể ế ả ớ ể ộ các em ph i "có cái gì đ vi t" m i có th t ể ả ượ đ ữ c. M t trong nh ng cách đ "có
ể ế ả ạ ả ầ ố cái gì đ vi ọ ệ t" là quan sát. Mu n quan sát có hi u qu , giáo viên c n ph i d y h c
ế ữ ụ ả ấ ơ ị ế sinh xác đ nh m c đích quan sát, h n th n a, các em ph i có t m lòng, bi t yêu,
ế ủ ả ả bi t ghét, ph i có cách nghĩ, cách c m riêng c a mình. Quan sát sao cho khi làm văn
ả ượ ố ượ ế ừ ế ph n ánh đ c đ i t ừ ụ ể ng v a c th , chi ti t, v a có tính khái quát. Chi ti ả t ph i
ườ ọ ấ ượ ấ ủ ự ậ ả ậ ầ ạ ọ làm cho ng i đ c th y đ c b n ch t c a s v t. Vì v y, c n d y h c sinh khi
ả ự ầ ọ ế ụ ể ư ả quan sát ph i l a ch n . Bài văn c n có các chi ti t c th nh ng đó không ph i là
ế ờ ạ ệ ữ chi ti t r i r c, hay mang tính li t kê mà đó là nh ng chi ti ế ộ ả ượ t t t l đ c cái riêng
ườ ụ ả ậ ủ ạ ườ ấ ế ủ c a ng i và v t.Ví d t ngo i hình c a ng i, không nh t thi t ph i t ả ả ế ả h t c
ổ ậ ữ ệ ắ ấ ả ậ m t, mũi, tai, mi ng, da, tóc, …mà ph i t p trung vào nh ng nét n i b t, gây n
ườ ố ớ ữ ậ ọ ỏ ế ế ượ t ủ ng c a ng i đó. Th m chí đ i v i nh ng h c sinh gi i, có năng khi u vi t văn,
ể ướ ặ ả ẫ ọ ả ộ ặ có th h ng d n h c sinh cách đ c t (quan sát và miêu t ổ ậ ể m t đ c đi m n i b t
ổ ậ ượ ẫ ủ ố ượ ả ủ ố ượ c a đ i t ng mà v n làm n i b t đ c hình nh c a đ i t ng).
6
3. Kĩ năng tìm ý, lập dàn ý:
ệ ả ắ ừ ữ ễ ớ Quan sát ph i luôn g n v i vi c tìm ý và tìm các t ng . Cách di n đ t đ t ạ ể ả .
ọ ượ ầ ướ ệ ẫ Sau khi h c sinh đã quan sát và có đ c các ý c n h ậ ng d n các em luy n cách l p
ỏ ợ ế ắ ằ ạ ộ dàn ý, s p x p ý b ng m t lo t các câu h i g i ý.
ả ộ ạ ớ ề ụ ọ ỏ Ví d : V i đ văn "T m t b n nh ngoan ngoãn, chăm h c chăm làm d ượ c
ườ ỏ ể ọ ể ặ ả ờ ữ ế ề nhi u ng i quý m n", giáo viên có th đ t nh ng câu h i đ h c sinh tr l i và
ư tìm ý nh sau:
ọ ớ ấ ạ ỏ ở ạ ượ ườ B n nh tên là gì? H c l p m y? đâu? Vì sao b n đ ọ c m i ng i yêu
m n? ế
ặ ủ ạ ổ ậ ặ Vóc dáng, khuôn m t, mái tóc…cách ăn m c c a b n có gì n i b t gây đ ượ c
ọ ườ ủ ả c m tình c a m i ng i?
ể ệ ữ ự ể ệ ạ ạ ỏ B n nh có nh ng bi u hi n gì th hi n s ngoan ngoãn? B n có l ễ ộ đ
không ?
ư ế ạ ỏ ọ B n nh chăm h c, chăm làm nh th nào?
ữ ệ ể ạ ạ ỏ ỡ ườ B n nh đã có vi c làm gì đ giúp đ gia đình, b n bè , nh ng ng i xung
quanh?
ề ạ ỏ ị ả ả ữ ườ Em có c m nghĩ gì v b n nh đ nh t trong bài? Nh ng ng i xung quanh
ố ớ ạ ư ế ả có tình c m nh th nào đ i v i b n đó?
ệ ặ ỏ ợ ẽ ộ ế ộ Vi c đ t câu h i g i ý s giúp các em trình bày n i dung bài vi ầ t m t cách đ y
ễ ẽ ạ ặ ậ ạ ạ ộ ủ đ , m ch l c, giúp các em di n đ t các ý sinh đ ng và ch t ch . Và khi l p dàn ý,
ả ế ủ ặ ồ các em ph i bi ụ ả ả t đâu là ý chính c a bài. Ví d :T c nh g t lúa trên cánh đ ng thì ý
ệ ả ả ộ ồ ị ả bao trùm ý chính ph i là c nh làm vi c nh n nh p trên cánh đ ng. Còn t quang
ạ ộ ắ ầ ủ ộ ớ ọ ườ ả c nh làng em lúc b t đ u m t ngày m i thì ho t đ ng c a m i ng ắ i trong làng b t
ề ấ ả ọ ộ ỉ ầ đ u m t ngày là quan tr ng nh t, lúc này phong c nh làng xóm ch làm n n.
ủ ệ ầ ầ ạ ọ ị ế ắ Bên c nh vi c xác đ nh ý chính c a bài, h c sinh c n c n bi ế t s p x p các ý
ự ờ ự ầ ủ ố ụ ự ệ ệ ộ theo m t trình t th i gian, trình t tâm lí…Vi c th c hi n b c c ba ph n c a bài
ượ ự ệ ộ ự ể ướ ầ văn c n đ c th c hi n m t cách t nhiên, không gò bó, khuôn sáo. Đ h ẫ ng d n
ệ ậ ậ ướ ậ ậ ộ ố ẫ ọ luy n t p cách l p dàn ý nên h ng d n h c sinh m t s bài t p l p dàn ý nh : t ư ừ
ữ ư ặ ẵ ậ ộ ỉ ủ m t bài văn hoàn ch nh, hãy l p dàn ý c a nó ho c cho s n nh ng dàn ý ch a phù
ữ ạ ầ ọ ợ h p yêu c u h c sinh ch a l i cho đúng.
7
4. Kĩ năng viết bài và hoàn chỉnh bài:
ể ế ể ướ ế Khi đã có cái đ vi t, có dàn ý, các em chuy n sang các b ệ c luy n vi t các
ạ ế ừ ấ ộ đo n và vi ầ ọ t bài. Đây là m t khâu r t quan tr ng. T dàn ý đã có, giáo viên c n
ẫ ế ừ ế ạ ở ồ ế ả ướ h ọ ng d n h c sinh vi t t ng đo n (m bài, thân bài, k t bài) r i vi t c bài.
ướ ệ ẫ ọ ế ạ ở 4.1 . H ng d n h c sinh luy n vi t đo n m bài:
ụ ủ ằ ầ ở ớ ố ượ ệ ẽ ả M c đích c a ph n m bài là nh m gi i thi u đ i t ng s miêu t trong
ự ủ ầ ồ ờ ợ ố ườ ọ ph n thân bài đ ng th i khêu g i, lôi cu n s chú ý c a ng ố ớ ố i đ c đ i v i đ i
ượ ả ố ọ ề ờ ượ t ng đ c miêu t ẫ ấ . Khi làm bài, đa s h c sinh m t khá nhi u th i gian mà v n
ượ ậ ầ ướ ở ự ề ẫ không có đ c m bài hay. Vì v y c n h ng d n các em th c hành nhi u cách m ở
bài.
ự ế ở a .M bài tr c ti p:
ể ướ ẫ ớ ệ ế Theo cách này, chúng ta có th h ọ ng d n h c sinh gi ố ự i thi u tr c ti p đ i
ượ ả ượ t ng đ c miêu t .
ế ở b. .M bài gián ti p:
ằ ở *. M bài b ng cách nêu lí do:
ầ ớ ướ ẫ ọ ượ V i cách này, giáo viên c n h ng d n h c sinh nêu rõ đ c nguyên nhân,
ặ ị ố ượ ặ ả ho c d p nào đó các em g p đ i t ng miêu t .
ằ ở ố *. M bài b ng cách nêu tình hu ng:
ể ướ ớ ử ụ ộ ừ ẫ ọ ữ V i cách này, chúng ta có th h ng d n h c sinh s d ng m t t ặ ng ho c
ậ ể ẫ ớ ủ ể ộ ộ ố ệ ệ m t câu c a m t nhân v t đ có th nêu tình hu ng d n t ố ấ i vi c xu t hi n đ i
ả ượ t ng miêu t
ằ ạ ở ả ặ ể ệ ộ c. M bài b ng m t đo n văn miêu t ho c k chuy n:
ự ế ế ộ ớ ở ọ V i 4 cách m bài (m t cách tr c ti p và ba cách gián ti p) đã nêu trên, h c
ể ự ừ ể ậ ọ ụ sinh có th l a ch n, đ áp d ng cho t ng bài t p làm văn .
ệ ậ ữ ể ề ấ ọ ở Đ giúp h c sinh luy n t p cách m bài, ngoài nh ng v n đ trong ch ươ ng
ệ ể ự ạ ế trình Ti ng Vi t 5, giáo viên có th t ộ ố ề biên so n thêm m t s đ bài sao cho phù
ớ ọ ề ả ể ườ ư ẹ ị ợ h p v i h c sinh. Có th ra các đ t ng i thân nh ông bà, cha m , anh ch em,
ườ ặ ả ả ạ ả ầ ơ ng i hàng xóm, th y cô giáo, b n bè ho c t c nh vui ch i, đêm trăng, c nh sinh
ể ọ ể ề ệ ề ệ ạ ế ho t văn ngh , th thao,…đ h c sinh có nhi u đi u ki n rèn kĩ năng vi ầ t ph n m ở
bài.
ướ ọ ế ầ ẫ 4.2 H ng d n h c sinh vi t ph n thân bài:
8
ở ố ồ ề ấ ọ ế ễ Sau khi đã có m bài t t r i thì v n đ quan tr ng là bi ạ ộ t di n đ t n i dung
ắ ặ ở ề ủ ấ ẫ ọ hay. Nhi u khi chúng ta b t g p ở bài làm c a h c sinh m bài rât h p d n song
ầ ạ ủ ủ ể ọ ượ ề ph n thân bài l i l ng c ng. Đ giúp h c sinh tránh đ c đi u đó, giáo viên có th ể
ử ụ s d ng các cách sau:
ử ụ ạ ừ ướ ẫ ọ ừ a .H ng d n h c sinh s d ng đ i t , liên t và gi ớ ừ i t :
ườ ọ ậ ấ ượ ế ộ ươ Qua bài văn, ng ể i đ c có th nh n th y đ c thái đ kính m n, th ng yêu
ố ớ ố ượ ậ ờ ượ ả ượ hay gi n h n, căm ghét đ i v i đ i t ng đ c miêu t ề ấ . Đi u y đ ể ệ c th hi n
ọ ừ ữ ừ ư ế ệ ấ ể ắ ệ ự qua vi c l a ch n t ng . T x ng hô trong ti ng Vi ả t r t giàu màu s c bi u c m
ế ứ ả ủ ọ ạ ừ và h t s c phong phú. Trong bài văn miêu t c a h c sinh, đ i t "em", "con" đ ượ c
ạ ừ ề ả ộ ộ ộ ễ ơ ử ụ s d ng nhi u h n c , các đ i t đó b c l thái đ l ố ớ ọ phép, trân tr ng đ i v i
ườ ọ ộ ộ ầ ể ử ụ ả ậ ầ ng ế i đ c song n u c n b c l tình c m thân m t, g n gũi, có th s d ng đ i t ạ ừ
ặ ỉ ở ư ừ ữ ố ư ể ư "tôi" ho c mình đ x ng hô. Không ch cách x ng hô, các t ng n i nh : vâng,
ầ ạ ả ậ ấ ậ ậ ớ đúng v y, chà, này nhé, ôi chao, qu th t, g m, y v y mà,…cũng góp ph n t o nên
ạ ự ư ọ ế ậ ố ớ ườ ọ ấ ượ n t ng nh h c sinh đang nh n xét và đ i tho i tr c ti p v i ng ế i đ c khi n
ạ ở ự ơ đo n văn tr nên t nhiên h n.
ướ ọ ế ừ ộ ẫ b . H ng d n h c sinh vi đ c đáo: t t
ộ ả ộ ở ọ ế M t bài văn miêu t là m t bài văn mà đó h c sinh bi t cách dùng t ừ ộ đ c
ệ ộ ả ế ế ừ đáo. Trong vi c làm m t bài văn miêu t ọ n u h c sinh bi t dùng t đúng lúc đúng
ỗ ẽ ẽ ượ ế ộ ồ ườ ọ ư ể ch s v lên đ c m t chân dung có h n khi n ng ấ i đ c nh có th nhìn th y,
ượ ố ớ ọ ể ướ ẫ ờ ấ s th y đ ớ c. Đ i v i h c sinh l p 5, giáo viên có th h ạ ọ ng d n h c sinh đ t
ụ ằ ướ ẫ ạ ọ ừ ượ đ c m c đích trên b ng cách h ử ụ ng d n h c sinh s d ng linh ho t các t láy, t ừ
ừ ề ghép, t ừ ượ t ng thanh, t ừ ượ t ng hình, t nhi u nghĩa …
ử ụ ề ừ ữ ể ạ ắ ọ Có th cho h c sinh phân tích nh ng đo n văn ng n có s d ng nhi u t láy,
ừ ụ ể ệ ể ừ ượ t t ng hình, t ừ ượ t ng thanh, t ặ đa nghĩa đ phát hi n (có th nêu tác d ng). Ho c
ể ọ ỗ ố ề ầ ạ ắ ọ ự ừ có th ch n đo n văn ng n có nhi u ch tr ng yêu c u h c sinh t tìm t ợ thích h p
ừ ừ ầ ỗ ố ề (t láy, t ừ ượ t ng thanh, t ừ ượ t ng hình t ặ g n nghĩa …) đi n vào ch tr ng. Ho c
ể ạ ạ ừ ơ ầ ọ ừ có th cho đo n văn có g ch chân các t đ n yêu c u h c sinh tìm t láy, t ừ ượ ng t
thanh , t ừ ượ t ế ể ng hình đ thay th .
ướ ọ ế ả ẫ c. H ng d n h c sinh vi t câu văn có hình nh:
ả ặ ệ ả ườ ả ả ạ Văn miêu t (đ c bi ể t là ki u bài t ng ể i và ki u bài t c nh sinh ho t) là
ạ ạ ủ ả ạ ộ ữ ể ề ậ lo i văn ghi l i nh ng nét tiêu bi u v hình dáng hay ho t đ ng c a c nh v t hay
9
ườ ế ọ ể ể ộ ả con ng i. Khi vi ễ t h c sinh d sa vào k l m t cách khô khan không có c m giác
ườ ọ thích thú cho ng i đ c.
ể ư ữ ả ầ ạ ộ ọ Có th đ a ra các đo n văn có nh ng hình nh sinh đ ng, yêu c u h c sinh
ẻ ế ệ ệ ặ ầ ọ phát hi n ho c yêu c u h c sinh dùng bi n pháp so sánh, nhân hoá đ vi ạ t đo n
văn.
ướ ọ ế ẫ d . H ng d n h c sinh vi ạ t đo n văn:
ượ ư ủ ọ ữ ữ ả Có đ ầ c nh ng câu văn đúng ng pháp, có hình nh ch a đ , h c sinh còn c n
ế ư ế ể ạ ạ bi t liên k t các câu, các ý thành đo n văn.Có th có các đo n văn nh sau:
ễ ả ạ ế ạ ở Mô hình 1: Câu m đo n > Câu di n t > Câu k t đo n.
ạ ở Mô hình 2: Câu m đo n > Câu di n t ễ ả .
ễ ả ế ạ Mô hình 3: Các câu di n t > Câu k t đo n.
ướ ể ướ ẫ ọ ậ ẫ ọ ế Khi h ng d n h c sinh , giáo viên có th h ng d n h c sinh t p vi t theo
ặ ư ờ ạ ắ ầ ấ ộ ọ ế m t trong 3 c u trúc trên, ho c d a ra các câu văn r i r c yêu c u h c sinh s p x p
ộ ợ ạ l ạ i thành m t đo n văn thích h p.
ướ ọ ế ầ ậ ẫ 4.3. H ng d n h c sinh vi ế t ph n k t lu n :
ẽ ể ạ ấ ượ ế ấ ầ ậ ọ ẹ Ph n k t lu n trong bài văn r t quan tr ng. Nó s đ l i n t ng đ p trong
ườ ọ ế ượ ế ể ướ ắ ắ ọ ẫ ọ lòng ng i đ c n u đ c vi t ng n g n, tinh ch c. Có th h ng d n h c sinh
ế ề ế ầ ằ ậ vi t ph n k t lu n b ng nhi u cách:
ả ưở ố ớ ố ượ ự ủ ả Cách 1: Nêu c m t ng, suy nghĩ th c c a b n thân đ i v i đ i t ng đ ượ c
miêu t .ả
ế ằ ờ ủ ố ượ ả ặ ậ Cách 2: K t lu n b ng cách nêu l i c a đ i t ng miêu t ậ ho c nhân v t
khác.
ạ ộ ố ượ ử ủ ể ộ ỉ Cách 3: Có th dùng c ch , m t ho t đ ng c a đ i t ng miêu t ả ể ế đ k t
lu n.ậ
ướ ẫ ọ ỉ 4.4. H ng d n h c sinh hoàn ch nh bài:
ể ỉ ượ ế ế ả ọ Đ hoàn ch nh đ c bài vi t, sau khi vi t nháp, h c sinh ph i bi ế ọ ạ t đ c l i bài
ự ử ữ ừ ể ặ ọ ự ấ làm và t s a ch a. Giáo viên có th dùng cho t ng c p h c sinh t ủ ch m bài c a
ủ ạ ế ể ể ấ ọ nhau đ tìm ra khuy t đi m c a b n. Lúc y, giáo viên đóng vai trò tr ng tài, giám
ẽ ệ ủ ể ặ ọ ả ắ ủ ắ sát ch t ch vi c ki m tra đánh giá c a h c sinh, gi ọ i đáp các th c m c c a h c
ả ề ọ ừ ễ ơ ở ữ ạ ọ ưở sinh c v cách ch n ý, dùng t di n đ t trên c s tôn tr ng nh ng ý t ng sáng
ạ ủ ọ t o c a h c sinh.
10
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ:
1. Bài học kinh nghiệm: ụ ệ ọ ế ả Trong quá trình áp d ng kinh nghi m rèn cho h c sinh vi t văn miêu t , tôi đã
ổ ậ ế ả ộ ố ủ ọ ể ế ả ớ theo dõi k t qu m t s bài làm c a h c sinh l p 5A đ làm n i b t k t qu khi áp
ạ ả ụ d ng SKKN này trong gi ng d y.
2. Kết luận:
ự ế ụ ả ạ ọ Qua th c t ệ áp d ng SKKN vào gi ng d y, tôi đã rút ra bài h c kinh nghi m:
ể ọ ể ế ố ộ ả ệ ớ Đ h c sinh l p 5 có th vi t t t m t bài văn miêu t ặ (đ c bi ể t là ki u bài t ả
ầ ạ ỗ ng ườ ả ả i, t c nh sinh ho t) m i giáo viên c n:
ướ ẫ ọ ỉ ỉ ộ 1. H ng d n h c sinh m t cách t m các kĩ năng:
ể ạ ề ề Phân tích, tìm hi u đ : Tránh lan man l c đ .
ắ ầ ọ ộ Quan sát: Yêu c u h c sinh huy đ ng các giác quan (m t, mũi, tai, óc t ưở ng
ể ặ ệ ả ọ ưở ượ ề ố ượ ượ t ng) đ quan sát. Đ c bi t rèn h c sinh kh năng t ng t ng v đ i t ng miêu
.ả t
ể ế ắ ậ ọ ợ Tìm ý, l p dàn ý: Ch n ý tiêu bi u, s p x p ý h p lí.
ế ớ ọ ỉ ế Vi ư t bài và hoàn ch nh bài: L u ý v i h c sinh cách vi t câu văn b c l ộ ộ ượ c đ
ớ ố ượ ượ ả ả c m xúc v i đ i t ng đ c miêu t .
ầ ớ ế ử ụ ố ợ ươ ạ 2. Khi lên l p, giáo viên c n bi t s d ng ph i h p các ph ọ ng pháp d y h c
ọ ậ ủ ọ ủ ộ ự ể ợ thích h p đ phát huy tính tích c c ch đ ng trong h c t p c a h c sinh.
ờ ậ ể ả ờ ệ ậ 3. Trong các gi T p làm văn k c gi tìm ý, l p dàn ý, làm văn mi ng, làm
ế ờ ả ầ ế ổ ứ ể ớ ề ọ văn vi t và gi tr bài, giáo viên c n bi ch c đi u khi n l p h c, khéo léo gây t t
ươ ọ ậ ứ ả ưở ượ ầ b u không khí vui t i tho i mái, kích thích h ng thú h c t p, trí t ng t ng sáng
ạ ủ ọ t o c a h c sinh.
ướ ệ ỗ ế ẫ 4. H ng d n các em bi ế ự t t đánh giá rút kinh nghi m sau m i bài vi ệ t. Vi c
ố ả ả ọ ế ẽ làm này s là nhân t quan tr ng đ m b o thành công cho các bài vi t sau.
ạ ả ớ ế ệ ộ ơ ộ D y văn miêu t ự ấ l p 5 là m t vi c làm khó, nh t là n u chúng ta đ n đ c th c
ệ ạ ể ủ ạ ấ ầ ự ệ ủ ậ ơ hi n l ồ i càng khó h n nên r t c n s đóng góp trí tu c a t p th , c a b n bè đ ng
ệ ệ ạ ậ ầ ổ ồ nghi p. Vì v y, chúng ta c n nghiêm túc trao đ i cùng b n bè đ ng nghi p v ề
ư ậ ẽ ụ ệ ạ ổ chuyên môn nghi p v trong các bu i sinh ho t chuyên môn. Nh v y s phát huy
ọ ỏ ượ ừ ồ ủ ậ ể ạ ỗ ượ ứ đ c s c m nh c a t p th và m i chúng ta cũng h c h i đ ệ ấ đ ng nghi p r t c t
nhi u.ề
ạ Th nh Đông A2, ngày 26 tháng 09 năm 2017
11
ườ ườ Ng i vi ế t ậ ủ Xác nh n c a nhà tr ng
ạ Ph m Vũ Nguyên An