GIÁO ÁN_K THUT ĐO LƯỜNG CHƯƠNG 11: ĐO GÓC PHA
GV: Lê Quc Huy_B môn TĐ-ĐL_Khoa Đin 1
C
CH
HƯ
ƯƠ
ƠN
NG
G
1
11
1.
.
Đ
ĐO
O
G
GÓ
ÓC
C
P
PH
HA
A
(
(2
2
L
LT
T)
)
11.1. Cơ s chung.
Góc pha cùng vi tn s và biên độ là mt thông s cơ bn ca quá trình dao
động:
x(t) = Xm.cos(ωt + ϕ)
trong đó: Xm là biên độ ca dao động
ω là tn s góc ca dao động
(ωt + ϕ) là pha ca dao động, trong đó ϕ - góc lch pha ban đầu là
đại lượng không đổi, còn ωt là đại lượng thay đổi theo thi gian.
Thông thường người ta đo góc lch pha gia hai dao động x1 và x2 có tn s
như nhau:
x1 = X1mcos(ωt +ϕ1)
x2 = X2mcos(ωt +ϕ2)
Trong trường hp này góc lch pha s bng hiu gia hai thành phn pha ban đầu
không đổi ca hai tín hiu:
ϕ = ϕ1 - ϕ2
nó không ph thuc vào mc tính thi gian.
Nếu như hai tn s ω1ω2 là bi s ca nhau thì góc lch pha s được tính
t mt trong hai công thc sau đây:
2
2
1
1.
ϕ
ω
ω
ϕϕ
= hoc 1
1
2
2.
ϕ
ω
ω
ϕϕ
+=
Đối vi các tín hiu đa hài thì thì góc lch pha ϕ được coi như góc lch gia
các sóng hài bc mt. Đối vi các tín hiu phc tp hơn, ví d tín hiu xung
chng hn thì người ta không nói đến góc lch pha mà đưa ra khái nim v độ
lch thi gian: là khong thi gian gia các thi đim khi mà tín hiu vượt qua
mt mc nht định nào đó (ví d mc không chng hn).
Thông thường góc lch pha được đo bi gradian hay độ. Còn độ lch thi
gian được đo bng giây (s).
Thường gp trường hp cn đo góc lch pha gia hai tín hiu có cùng tn s
trong khong t 0 ÷ 3600.
nhiu phương pháp đo góc lch pha:
Da vào cách biến đổi: có th chia thành phương pháp biến đổi thng và
phương pháp biến đổi bù.
Da vào cách ly thông tin đo: có th chia thành phương pháp s dng
thông tin khi tín hiu vượt qua mt mc nht định và phương pháp dùng
toàn b thông tin nhn được.
Nhóm th nht được s dng khi ít nhiu hay đúng hơn là t s gia tín hiu trên
nhiu ln. Nhóm th hai đưc s dng khi tín hiu có nhiu ln hay t s gia tín
hiu trên nhiu nh.
GIÁO ÁN_K THUT ĐO LƯỜNG CHƯƠNG 11: ĐO GÓC PHA
GV: Lê Quc Huy_B môn TĐ-ĐL_Khoa Đin 2
11.2. Đo góc pha bng phương pháp biến đổi trc tiếp.
Sau đây xét mt s phép đo góc pha và h s cos ϕ bng phương pháp biến đổi
thng.
11.2.1. Fazômét đin động:
Dng c để đo góc pha và h s cosϕ là fazômét. Thông thường nht là dng
c s dng cơ cu ch th lôgômét đin động như hình 11.1a:
Hình 11.1. Fazômét s dng cơ cu ch th lôgômét đin động
Nguyên hot động: Đin áp U và dòng I qua ph ti lch pha vi nhau mt
góc ϕ cn phi đo.
mch song song cun động 1 được mc ni tiếp mt đin cm L1 có dòng
đi qua cun này là I1 (H.11.1b), cun động 2 được mc ni tiếp mt đin tr R2
(thun tr) nên dòng I2 trùng pha vi đin áp U. Theo công thc ca cơ cu ch
th lôgômét đin động ta có:
=)cos(
)cos(
)(
22
11
III
III
FF
α
theo hình 11.1b ta có:
=
=
α
αγ
ϕ
ϕβ
α
cos
)cos(
cos
)cos(
)(
2
1
2
1
I
I
F
I
I
FF (11.1)
Nếu như mch song song ta làm sao cho I1 = I2; β = γ thì t (11.1) suy ra:
α = ϕ
Như vy độ lch góc α ca cơ cu ch th được xác định bi góc ϕ. Bng khc
độ được khc theo đơn v ca góc ϕ hay h s cos ϕ.
Nhược đim ca loi fazômét này: là ch được tính cho mt cp đin áp. Nếu
thay đổi đin áp thì phi thay đổi đin tr R1đin cm L2 do đó dn đến thay
đổi góc β. Ngoài ra sai s còn ph thuc vào tn s vì trong mch có cun cm.
Để khc phc sai s do tn s gây ra ta chia mt cun thành hai cun ni song
song vi nhau. Mt cun ni vi đin dung C còn cun kia ni vi đin cm L
như hình 11.2.
Ta có:
C
L.
1
.
ω
ω
=
GIÁO ÁN_K THUT ĐO LƯỜNG CHƯƠNG 11: ĐO GÓC PHA
GV: Lê Quc Huy_B môn TĐ-ĐL_Khoa Đin 3
Khi tn s tăng, nhánh 1 đin kháng XL tăng lên còn đin kháng XC nhánh 1'
s gim kết qu đin kháng trên toàn mch coi như không đổi.
Hình 11.2. Fazômét s dng cơ cu ch th lôgômét đin động có th
khc phc sai s do tn s gây ra
Để s dng vi nhiu cp đin áp thì cn dùng thêm biến áp t ngu vi các
đầu vào là 110V, 127V, 220V đầu ra có th biến thiên t 0 - 250V (H. 11.2).
Để m rng thang đo v dòng có th phân cun tĩnh ra làm nhiu phn khác
nhau mc ni tiếp hoc song song ta s được các cp khác nhau.
d : trong công nghip loi Fazômét Д5000 (ca Nga) cp chính xác 0,2
tn s 50-60Hz có thang đo
ϕ
= 0
÷
3600, cos
ϕ
= 0
÷
1.
11.2.2. Fazômét đin t:
Nguyên lý hot động: da trên vic phân biến đổi góc lch pha trc tiếp
thành dòng hay áp.
Để đo góc lch pha gia hai đin áp hình sin ta thc hin theo sơ đồ hình 11.3a:
Hình 11.3. Fazô mét đin t:
a) Sơ đồ khi nguyên lý b) Biu đồ thi gian
Tín hiu hình sin x1 và x2 qua các b to xung TX1 và TX2. Khi tín hiu đi
qua mc "0" to ra các xung U'1 và U'2 (H.11.3b), các xung này được đưa đến
đầu vào ca Trigơ (S-R).
Như vy các tín hiu hình sin đầu vào nh các b to xung đã biến độ lch pha
thành khong thi gian gia các xung. Khi có s tác động ca các xung này lên
GIÁO ÁN_K THUT ĐO LƯỜNG CHƯƠNG 11: ĐO GÓC PHA
GV: Lê Quc Huy_B môn TĐ-ĐL_Khoa Đin 4
đầu vào ca trigơ xut hin tín hiu ITr đầu ra, qua cơ cu ch th t đin ta s
có mt dòng trung bình:
0
360
..
ϕ
mmtb I
T
t
II =
=
vi Im : biên độ dòng đin đầu ra trigơ
T : chu k ca tín hiu
T đó có:
0
360.
m
tb
I
I
=
ϕ
Nếu Im = const, thì đại lượng góc pha cn đo t l vi Itb, đo dòng trung bình Itb
thì suy ra góc pha.
Đặc đim: sai s ca phép đo này c ±(1÷2%) ch yếu là do s biến động ca
Im và sai s ca phép đo dòng trung bình Itb.
Loi fazômét này thường được s dng để để đo góc pha 0 ± 1800 (3600), di tn
s 20Hz ÷ 200kHz.
11.2.3. Fazômét ch th s:
Nguyên hot động: da trên nguyên tc biến đổi góc lch pha thành mã:
đầu tiên góc lch pha cn đo gia hai tín hiu được biến thành khong thi gian.
Sau đó lp đầy khong thi gian đó bng các xung vi các tn s đã biết trước.
Các fazômét xây dng theo nguyên tc này bao gm b biến đổi góc pha thành
khong thi gian, b biến đổi thi gian - xung, b đếm và ch th s.
Xét fazômét đơn gin nht như hình 11.4:
Hình 11.4. Fazô mét ch th s:
a) Sơ đồ khi nguyên lý b) Biu đồ thi gian
Các tín hiu x1, x2 có dng hình sin được đưa vào các b to xung, các xung
xut hin khi tín hiu đi qua mc "0". Các xung này s được đưa đến các đầu vào
ca Trigơ và to ra đầu ra Trigơ mt xung mà độ dài ca nó t l vi góc lch
pha cn đo ϕx. Khoá K được m trong khong thi gian tx.
T máy phát chun f0 (có n định tn s bng thch anh) tín hiu xung có tn s
GIÁO ÁN_K THUT ĐO LƯỜNG CHƯƠNG 11: ĐO GÓC PHA
GV: Lê Quc Huy_B môn TĐ-ĐL_Khoa Đin 5
n định f0 (hay chu k 00 /1 fT
=
) được đưa vào b đếm và đến ch th s.
S xung N đếm được b đếm là:
X
X
X
X
X
X
f
f
f
T
ft
T
t
N
ϕϕ
.
.360
..
360
.0
0
0
0
0
0
====
Như vy s xung đếm được t l thun vi góc pha ϕX cn đo vi điu kin f0
fX là nhng đại lượng không đổi.
Đặc đim: sai s ca phép đo này ch yếu ph thuc vào độ không n định
ca f0 và fX. Ngoài ra còn sai s ca vic hình thành và truyn đi khong tX và sai
s do lượng t hóa khong thi gian tX.
Nhược đim: là kết qu đo ph thuc vào tn s fX ca tín hiu cn đo. Tn s
này rt khó gi n định vì vy fazômét loi này ít được s dng mà người ta s
dng sơ đồ như hình 11.5:
Hình 11.5. Fazômét ch th s có sai s không ph thuc vào các tn s f0 và fX :
a) Sơ đồ khi nguyên lý b) Biu đồ thi gian
Trong sơ đồ này ta thc hin tính s xung không phi trong mt khong tX
trong mt s khong nm trong mt khong thi gian đo khác là tU = kT0.
Khong thi gian tX được to ra bng mt b chia tn s, tín hiu vào b chia
được ly t b phát chun f0. Tín hiu xung tu được đưa đến m khoá th hai K2.
Các b TX1, TX2, Trigơ, khoá K1 và b phát tn s chun f0 ging như trên sơ đồ
hình 11.4. hình 11.5b ch rõ biu đồ thi gian ca quá trình làm vic ca
fazômét. Khong thi gian tu s m khoá K2 và xung t các khong tx nm gn