Chương IV
CƠ S D LIU (DATABASE)
I. MÔ T:
Là tp hp các thông tin, d liu đực t chc theo cu trúc hàng, ct để khai thác,
truy cp nhanh chóng.
- Dòng đầu tiên dùng để cha tên vùng tin hay còn gi là trường (Field) ca CSDL.
Tên vùng tin phi là kiu chui và duy nht.
- Nhng dòng kế tiếp dùng để cha ni dung CSDL. Mi hàng được gi là mu tin
hay bn ghi (Record)
II. THAO TÁC VI CSDL:
1. Sp xếp d liu:
- Chn phm vi cn sp xếp (xem ví d)
- Chn lnh Data - Sort, xut hin hp thoi:
+ Sort by: Chn ct (Field) làm tiêu chí chính để sp xếp.
+ Chn kiu sp xếp:
ü Ascending: Sp xếp theo th t tăng dn.
ü Descerding: Sp xếp theo th t gim gin.
+ Then by: Chn ct làm tiêu chí sp xếp ph (Excel s sp xếp da vào tiêu chí
ph này khi tiêu chí chính trong mc Sort by b trùng).
+ My List has: Tùy chn cho dòng tiêu đề ca CSDL:
ü Header row: Chn mc này khi trong phm vi đang chn có dòng tiêu đề (không
sp xếp dòng đầu tiên).
ü No Header row: Chn mc này khi trong phm vi đang chn không có dòng tiêu
đề (sp xếp tt c các dòng).
2. To tng cp dưới (Subtotals):
Lnh dùng để nhóm d liu theo tng nhóm đồng thi chèn vào cui mi nhóm
nhng dòng thng kê tính toán (gi là các tng con - Subtotals) và mt dòng tng kết
cui phm vi (gi là tng ln - GrandTotal). Thao tác như sau:
- Sp xếp CSDL theo ct làm khoá (mun nhóm theo ct nào thì ct đó gi là ct làm
khoá)
- Đặt con tr ô vào vùng CSDL, chn lnh Data - Subtotals, xut hin hp thoi:
+ At each change in: Chn trường làm khoá để sp xếp
+ Use Function: Chn hàm s dng để thng kê
+ Add SubTotal to: Đánh du vào nhng ct cn thng kê giá tr
+ Replace current Subtotals: Thay các hàng Subtotal to trước đó bng các hàng
Subtotal mi.
+ Page Break Between Groups: T động động to du ngt trang gia các nhóm
d liu.
+ Sumary Below data: To các dòng thng kê phía dưới các nhóm d liu.
+ Chn xong n OK.
3. Lc d liu (Filter)
Chc năng này giúp trích ra nhng bn ghi trong cơ s d liu tho mãn nhng yêu
cu đặt ra. Có 2 cách lc: Lc t động và lc theo bng điu kin to trước.
a. Lc t động (AutoFilter):
cách lc làm cho bng d liu ch hin th các bn ghi tha mãn điu kin đưa
ra, còn các bn ghi không tha mãn điu kin s b n. Thao tác như sau:
- Chn CSDL mun lc (chn c dòng đầu tiên ca CSDL)
- Chn lnh Data – Filter - Autofilter. Lúc đó trên tiêu đề mi ct s xut hin biu
tượng lc là các Menu DropDown.
- Mun lc theo điu kin ct nào thì kích chut vào biu tượng lc ca ct đó để
chn mt trong các mc có sn. Trong đó gm:
+ All: Cho hin th tt c các bn ghi.
+ Top 10: Lc mt nhóm các bn ghi có giá tr ln nht hoc nh nht trong ct
đang xét. Mc này ch có giá tr đối vi d liu kiu s.
+ Custom: Cho phép người s dng t chn điu kin theo hp thoi
ü Chn phép toán so sánh cn dùng trong hp danh sách bên trái:
Ø equals: bng
Ø does not equal:
không bng (khác)
Ø is greater than: ln hơn
Ø is greater than or equal to: ln hơn hoc bng
Ø is less than: nh hơn
Ø is less than or equal to: nh hơn hoc bng
Ø begins with: bt đầu bng...
Ø does not begin with: không bt đầu bng...
Ø ends with: kết thúc bng...
Ø does not end with: không kết thúc
bng...
Ø contains: cha...
Ø does not contain: không cha...
ü Gõ hoc chn giá tr làm điu kin trong hp danh sách bên phi
th kết hp thêm mt điu kin lc na bng cách chn tương t trong hai
hp danh sách phía dưới nhưng phi thông qua hai phép toán And (và) hoc Or (hoc)
Để hu lnh lc ta chn li lnh Data - Filter - AutoFilter mt ln na
b. Lc theo bng điu kin to trước (Advanced Filter):
Dùng để lc d liu có điu kin hoc trích d liu đến nơi khác. Vi cách lc này,
ta phi nhp vào mt bng điu kin riêng trước khi gi lnh lc .
* Cách to bng điu kin(Criteria)
Để to bng điu kin, nht thiết trên bng điu kin phi có ít nht 2 ô, mt ô cha
tên trường (Field) làm điu kin lc, mt ô cha điu kin lc.
Tên trường làm điu kin lc thường được sao chép t CSDL ra để tránh sai sót và
được chính xác
Ví d: Để lc ra các nhân viên thuc phòng Kế toán thì to bng điu kin như sau:
- Điu kin đơn chính xác:
+ D liu chui: Ghi chính xác chui làm điu kin (như ví d trên)
+ D liu s: Ghi chính xác s làm điu kin.
Ví d: Để lc ra các nhân viên có Lương CB là 1.100.000
- Điu kin đơn không chính xác:
+ D liu s: S dng các toán t so sánh để ghi điu kin
Ví d: Để lc ra các nhân viên có Lương CB t 1.000.000 tr lên
Phòng ban
Kế toán
Lương CB
1.100.000
+ D liu chui: S dng các du đại din (*,?)
Ví d: Để lc ra các nhân viên có tên phòng bt đầu là ch K
- Điu kin kết hp:
+ VÀ: gõ các điu kin trên cùng mt hàng
d: Để lc các nhân viên thuc phòng Kinh doanh và có Lương CB dưới
1.000.000 thì to bng điu kin như sau:
+ HOC: gõ các điu kin trên các hàng khác nhau
d: Để lc các nhân viên thuc phòng Kế toán hoc Kinh doanh thì to
bng điu kin như sau:
* Thao tác lc:
- To bng điu kin (cách to đã trình bày trên)
- Gi lnh Data – Filter – Advanced Filter. Xut hin hp thoi:
+ Action: Chn 1 trong 2 hành động sau:
ü Filter the list, in-place: Kết qu lc xut hin
ngay trên CSDL gc. Các dòng không tha mãn điu
kin s b n.
ü Copy to another location: Kết qu lc s được
trích sang mt vùng khác.
+ List range: Địa ch ca bng d liu cn lc.
Xác định bng cách gõ trc tiếp hoc đặt con tr vào
mc này ri đưa chut ra ngoài để quét.
+ Criteria range: Địa ch bng điu kin đã to
trước đó (cách xác định tương t List range)
+ Copy to: Mc này ch xut hin khi mc Action chn “Copy to anothe
r
location”. Xác định địa ch ca mt ô bt k ngoài vùng trng d kiến s cha kết qu
Lương CB
>=1.000.000
Phòng ban
K*
Phòng
ban
Lương CB
Kinh
doanh
<1.000.000
Phòng ban
Kế toán
Kinh doanh
lc.
4. To cơ s d liu tng hp t các cơ s d liu chi tiết (Consolidate):
Được s dng để to CSDL tng hp t nhng CSDL chi tiết (được chn la trên
cùng mt hoc trên nhiu tp tin bng tính khác nhau)
- Nếu CSDL chi tiết có cùng cu trúc (có cùng s lượng trường, tên trường và kiu
d liu tng trường hoàn toàn như nhau) thì CSDL tng hp s có cu trúc tương t
như các CSDL chi tiết và mi bn ghi ca CSDL tng hp s là d liu tng hp t các
bn ghi trong các CSDL chi tiết.
- Nếu các CSDL chi tiết không có cùng cu trúc thì nht thiết phi có chung ít nht
trường đầu tiên bên trái cùng kiu d liu để làm khoá. Lúc đó CSDL tng hp s
dng gp các CSDL chi tiết theo qui tc:
+ Các trường trùng tên s được tng hp
+ Các trường không trùng tên s được ghép ni
F Thao tác như sau:
- Đặt con tr ti bng tính s cha kết qa tng hp
- Chn lnh Data - Consolidate, xut hin hp thoi:
+ Function: Chn hàm cn
dùng để tng hp
+ Reference: Nhp hoc
dùng chut để quét chn và n
nút Add ln lượt to độ các
bng chi tiết cn tng hp.
+ Top Row: To dòng tiêu
đề cho bng tng hp.
+ Left Column: To tiêu đề
ct đầu tiên cho bng tng
hp.
+ Create link to source data:
To mi liên kết t bng tng
hp đến các bng chi tiết nhm mc đích nếu có s thay đổi trong các bng d liu chi
tiết thì các d liu liên quan trong bng tng hp cũng t thay đổi theo.
III. CÁC HÀM TRONG CƠ S D LIU:
1. Đặc đim chung ca các hàm trong cơ s d liu:
- Dng tng quát: <Tên hàm>(Database, Field, Criteria)
- Các hàm s dng trong CSDL đều có 3 đối s:
+ Database: Là địa ch CSDL mun thao tác
+ Field: Ch định ct nào trong Database s được s dng cho vic tính toán trong
hàm. Field: có th được khai báo 2 cách: