LÝ THUY T TH NG KÊ
CH NG IƯƠ
1/Đ i t ng nghiên c u c a th ng kê h c là môn khoa h c k thu t nghiên c u m t ượ
l ng c a các hi n t ng và quá trình kinh t trong m t đi u ki n th i gian và đ aượ ượ ế
đi m c th .
Tr l i : Sai
Đ i t ng nghiên c u c a th ng kê h c là môn khoa h c k thu t ( ượ Là môn khoa
h c xã h i )nghiên c u m t l ng trong m i quan h m t thi t v i m t ch t( ko ch ượ ế
nghiên c u m t l ng) ượ
c a các hiên t ng quá trình kinh t xã h i s l n trong đi u ki n l ch s c th . ượ ế
2/Đ i t ng c a th ng kê h c ch là các hi n t ng v quá trình tái s n xu t xã h i. ượ ượ
Tr l i : Sai
Đ i t ng c a th ng kê h c bao g m: các hi n t ng quá trình v dân s ,v quá ượ ượ
trình tái s n xu t xã h i m r ng, v đ i s ng v t ch t và tinh th n, v chính tr
h i.
3/ Đ i t ng c a th ng kê h c là các hi n t ng v quá trình tái s n xu t xã h i. ượ ượ
Tr l i : sai CÁC B N CHÚ Ý LÀ CÂU H I NÊU N I DUNG NH NG THI U THÌ Ư
V N CH N LÀ SAI NHÉ, ví d nh câu này, ph i ch n là sai ư .
Đ i t ng c a th ng kê h c bao g m: các hi n t ng quá trình v dân s ,v quá ượ ượ
trình tái s n xu t xã h i m r ng, v đ i s ng v t ch t và tinh th n, v chính tr
h i.
Vì v y các hi n t ng v quá trình tái s n xu t xã h i là m t trong nh ng đ i t ng ượ ượ
c a th ng kê h c
4/Nh n đ nh r ng: “ H c Vi n Ngân Hàng là m t t ng th th ng kê”
Tr l i : Ch a ch c ch nư
N u xét trên ph m vi cá bi t ch mình HVNH nó bao g m các phòng ban, gi ngế
viên, sinh viên thì nó là m t t ng th th ng kê
N u xét trên ph m vi r ng h n là các b nghành c a toàn n n kinh t xã h i baoế ơ ế
g m: kinh t , giáo d c, thì HVNH cũng ch là m t b ph n cá bi t nh l , không ế
ph i là m t t ng th th ng kê.
Nên tr l i nh sau: n u ch xét riêng hvnh thì hvnh là t ng th tk, nh ng n u xét ư ế ư ế
trên 1 ph m vi r ng l n h n nh các tr ng đ i h c hà n i thì hvnh ch là 1 đ n ơ ư ườ ơ
v t ng th
5/Tiêu th c th ng kê là m t b ph n c a t ng th th ng kê.
Tr l i: Sai
T ng th th ng kê là hi n t ng kinh t xã h i s l n g m nh ng đ n v cá bi t c n ượ ế ơ
đ c quan sát, phân tích m t l ng c a chúng.ượ ượ
Tiêu th c th ng kê: các đ c đi m c a đ n v t ng th mà th ng kê ch n đ nghiên ơ
c u g i là tiêu th c th ng kê.
M t t ng th th ng kê g m nhi u đ n v th ng kê, m t đ n v th ng kê l i có nhi u ơ ơ
đ c đi m, nh ng đ c đi m này không ph i là m t b ph n th ng kê mà nó ch ư
tính ch t miêu t đ n v t ng th . ơ
6/Dân s c a Vi t Nam vào 0h ngày 1/7/2009 là kho ng 76 tri u ng i là m t ch ườ
tiêu th ng kê.
Tr l i: Ch a ch c ch nư
Ch tiêu th ng kê là các m c đ ph n ánh l ng g n v i ch t c a các m t và các ượ
tính ch t c b n c a hi n t ng kinh t xã h i s l n trong đi u ki n th i gian ơ ượ ế
đ a đi m c th
Xét trong toàn b n n kinh t thì đó ch là m t tiêu th c th ng kê.nh ng đ đánh giá ế ư
tính ch t c a hi n t ng kinh t xã h i còn có thu nh p bình quân, tu i th ượ ế
Tr l i l i: n u xét riêng n c vn thì vn là 1 t ng th , dân s vn vào 0h ngày ế ướ
1/7/2009 là 1 ch tiêu tk, nh ng n u xét trên 1 ph m vi r ng l n h n nh châu á thì ư ế ơ ư
vn ch là 1 đ n v t ng th , và dân s vn vào…là 1 tiêu th c v i l ng bi n là 76 tr ơ ượ ế
ng iườ
7/Xây d ng h th ng ch tiêu th ng kê là nêu ra nh ng ch tiêu th ng kê đ phân
tích.
Tr l i: Sai
Xây d ng h th ng ch tiêu th ng kê không ch là nêu ra nh ng ch tiêu th ng kê đ
phân tích mà còn ph i đ m b o có th thu th p đ c thông tin đ tính toán đ c ượ ượ
chúng, mu n v y ph i xây d ng h th ng ch tiêu d a trên nh ng căn c : m c đích
nghiên c u; tính ch t, đ c đi m c a đ i t ng nghiên c u; kh năng nhân tài, v t ượ
l c cho phép.
8/Yêu c u c a đi u tra th ng kê ch là đ y đ v n i dung và s l ng đ n v đi u ượ ơ
tra.
Tr l i : Sai
Yêu c u c a đi u tra th ng kê là đ y đ , chính xác, k p th i.
Vì v y kh ng đ nh trên là sai
9/ Yêu c u c a đi u tra th ng kê là đ y đ v n i dung và s l ng đ n v đi u tra. ượ ơ
Tr l i: sai> sai vì thi uế
Yêu c u c a đi u tra th ng kê bao g m: đ y đ v n i dung và s l ng đ n v ượ ơ
đi u tra, chính xác, k p th i, đ m b o tính kh thi, hi u qu và ti t ki m. ế
CH NG IIƯƠ
10/Nhi m v c a phân t th ng kê là phân chia các lo i hình kinh t xã h i và bi u ế
hi n m i liên h gi a các tiêu th c c a t ng th nghiên c u.
Tr l i: Ch a đư -> sai vì ch a đư
Nhi m v c a phân t th ng kê bao g m:
Phân chia các lo i hình kinh t xã h i c a hi n t ng ế ượ nghiên c uϖ
Bi u hi n k t c u c a hi n t ng nghiên c u ế ượ
Bi u hi n m i m i liên h gi a các tiêu th c
11/Khi phân t theo tiêu th c thu c tính. C m i bi u hi n c a tiêu th c luôn luôn
hình thành m t t .
Tr l i: Ch a ch c ch nư -> sai
N u tr ng h p nghiên c u ít bi u hi n thì có th cho m t bi u hi n thành m t tế ườ
N u tr ng h p nghiên c u có nhi u bi u hi n thì ta ph i ghép nhi u tiêu th cế ườ
t ng đ ng( cùng kh i nghành, kh i d ch v ) l i thành m t t .ươ
12/Khi dùng phân t theo tiêu th c s l ng luôn luôn dùng phân t có kho ng cách ượ
t .
Tr l i : sai. N u l ng bi n bi n thiên ít thì m i giá tr c a l ng bi n là 1 t , nhế ượ ế ế ượ ế ư
v y tr gn h p này không dùng phân t có kho ng cách. ườ
13/T n s thu đ c sau khi phân t bi u hi n b ng m t s tuy t đ i. ượ
Tr l i : Đúng
T n s là s l n xu t hi n c a các l ng bi n nên luôn luôn là m t s tuyêt đ i. ượ ế
14/Phân t th ng kê có th v a nghiên c u m i quan h gi a tiêu th c nguyên
nhân và tiêu th c k t qu , v a nghiên c u m i quan h gi a nhi u tiêu th c nguyên ế
nhân và 1 tiêu th c k t qu ế
Tr l i: Ch a đ ư
Phân t th ng kê ngoài nghiên c u m i quan h gi a tiêu th c nguyên nhân và tiêu
th c k t qu , nghiên c u m i quan h gi a nhi u tiêu th c nguyên nhân và 1 tiêu ế
th c k t qu . Nó còn nghiên c u quan h gi a nhi u tiêu th c nguyên nhân và ế
nhi u tiêu th c k t qu . ế
CH NG IIIƯƠ
15/Không th c ng các s tuy t đ i li n nhau đ có s tuy t đ i c a th i kỳ dài
h n.ơ
Tr l i : Sai
T i vì: b n ch t c a s tuy t đ i th i kỳ là s tích lũy m t l ng c a hi n t ng ượ ượ
theo th i gian. Vì v y có th c ng d n các s tuy t đ i th i kỳ cùng m t tiêu đ
tr s c a th i kỳ dài h n. ơ
16/ Không th c ng các s tuy t đ i th i đi m l i v i nhau đ c. ượ
Tr l i : Đúng
N u nh c ng thì s x y ra hi n t ng trùng l p,qui mô sau l p l i qui mô tr c.ế ư ượ ướ
17/ Có th dùng s tuy t đ i đ so sánh hai hi n t ng cùng lo i nh ng khác nhau ượ ư
v qui mô.
Tr l i : Sai
S tuy t đ i không có tính ch t so sánh, S tuy t đ i bi u hi n qui mô, kh i l ng, ượ
m c đ c a hi n t ng. ượ
Vì v y k t lu n trên là sai ế
18/ S t ng đ i trong th ng kê bi u hi n quan h tích s gi a hai m c đ nào đó ươ
c a hi n t ng nghiên c u. ượ
Tr l i : Ch a đư
S t ng đ i trong th ng kê tùy vào hi n t ng nghiên c u đang tính toán mà nó ươ ượ
bi u hi n quan h tích s và th ng s . ươ
t = y1/y0
t = KTK.KNK ( t là s t ng đ i đ ng thái) ươ
19/Ch có s t ng đ i đ ng thái m i c n ph i đ m b o tính ch t có th so sánh ươ
đ c gi a các m c đ .ượ
Tr l i : Sai
T t c các s t ng đ i đ u c n ph i đ m b o tính ch t có th so sánh đ c gi a ươ ượ
các m c đ .
Vì v y ngoài s t ng đ i đ ng thái còn có các s t ng đ i k ho ch, s t ng ươ ươ ế ươ
đ i k t c u, s t ng đ i c ng đ , s t ng đ i không gian. ế ươ ườ ươ
20/ S t ng đ i nhi m v k ho ch là t l so sánh gi a m c đ th c t kỳ g c ươ ế ế
v i m c đ c n đ t t i c a m t ch tiêu nào đó.
Tr l i: Sai
S t ng đ i nhi m v k ho ch: KNK = YKH/Y0 ươ ế (KNK – là s t ng đói nhi m ươ
v k ho ch; YKH – là m c đ kỳ k ho ch; Y0 – là m c đ kỳ g c) ế ế
Nó là t l so sánh gi a m c đ c n đ t t i c a ch tiêu nào đó trong kỳ k ho ch ế
v i m c đ th c t đã đ t đ c c a ch tiêu y kỳ g c. ế ượ
21/ S t ng đ i đ ng thái là t l so sánh gi a m c đ th c t đ t đ c v i m c ươ ế ượ
đ k ho ch đ t ra cùng kỳ c a hi n t ng. ế ượ
Tr l i : Sai
Đ nh nghĩa trên là c a s t ng đ i th c hi n k ho ch ươ ế
S t ng đ i đ ng thái: t = y1/y0 ươ (t: là s t ng đ i đ ng thái; y1- là m c đ kỳ ươ
g c; y0- là m c đ kỳ nghiên c u)
Nó là t l so sánh hai m c đ cùng lo i c a hi n t ng hai th i kỳ (hay th i ượ
đi m) khác nhau, đ c bi u hi n b ng s l n hay s ph n trăm. ượ
22/ S t ng đ i k t c u là k t qu so sánh tr s tuy t đ i c a c t ng th v i tr ươ ế ế
s tuy t đ i c a t ng b ph n.
Tr l i : Sai
S t ng đ i k t c u là k t qu so sánh tr s tuy t đ i c a t ng b ph n (ybp ) v i ươ ế ế
tr s tuy t đ i c a c t ng th (ytt). Nó th ng đ c xá đ nh b ng s ph n trăm. ườ ượ
d = (ybp / ytt).100%
23/ S t ng đ i không gian bi u hi n quan h so sánh gi a hi n t ng khác lo i ươ ượ
và khác nhau v không gian.
Tr l i : Sai
S t ng đ i không gian bi u hi n quan h so sánh gi a hi n t ng cùng lo i ươ ượ
nh ng khác nhau v không gian ho c bi u hi n s so sánh gi a các b ph n trongư
cùng m t t ng th .
25/ S t ng đ i c ng đ là m t d ng c a s bình quân. ươ ườ
Tr l i: Đúng
S bình quân trong th ng kê bi u hi n m c đ đ i bi u theo m t tiêu th c nào đó
c a hi n t ng bao g m nhi u đ n v cùng lo i. ượ ơ
S t ng đ i c ng đ bi u hi n trình đ ph bi n c a hi n t ng trong đi u ki n ươ ườ ế ượ
l ch s nh t đ nh, nó cho bi t m c đ đ i bi u c a hi n t ng. vì v y s t ng đ i ế ượ ươ
c ng đ là m t d ng c a s bình quân.ườ
26/ S bình quân trong th ng kê bi u hi n m c đ đ i bi u theo m t tiêu th c nào
đó c a hi n t ng kinh t xã h i. ượ ế
Tr l i : Ch a ch c ch nư
N u trong tr ng h p nghiên c u hi n t ng cùng lo i thì s bình quân bi u hi nế ườ ượ
m c đ đ i bi u theo m t tiêu th c nào đó c a hi n t ng kinh t xã h i. ượ ế
N u trong tr ng h p khác lo i thì s bình quân không th tính toán đ c.ế ườ ượ
27/ Trong công th c tính s bình quân đi u hòa:
Thì ∑di là t ng l ng bi n tiêu th c. ượ ế
Tr l i : Sai
di là t n su t
∑di = 1 ho c 100%
∑l ng bi n tiêu th c = ∑xiượ ế
28/ S bình quân c ng và s bình quân đi u hòa gi ng nhau ch đ u thu c s
bình quân nhóm 1,t c là nhóm các l ng bi n tiêu th c có m i quan h t ng s v i ượ ế
nhau và có cùng ph ng trình kinh t .ươ ế
Tr l i : Đúng
S bình quân c ng và s bình quân đi u hòa đ u thu c s bình quân nhóm 1,t c là
nhóm các l ng bi n tiêu th c có m i quan h t ng s v i nhau và có cùng ph ngượ ế ươ
trình kinh t ế
29/ S bình quân c ng gi n đ n là m t d ng c a s bình quân c ng gia quy n. ơ
Tr l i : Đúng
Xu t phát t ph ng trình kinh t g c: ươ ế