340
HCH TO (R59)
1. ĐỊNH NGHĨA
- Hch có th không s thy tr sơ sinh.
- Đa s tr em hch tròn, nh c, sau tai, bn.
- tr nh, hch to khi hch c, nách ln hơn 1 cm
hoc hch bn ln hơn 1,5 cm.
2. CÁCH TIP CN
2.1. Bnh s
- Thi gian.
- St.
- St cân (gim trên 10% cân nng trong 6 tháng).
- Đổ m hôi đêm.
- Nhim trùng.
- Thuc (Phenytoin, Isoniazid, Hydralazine, Dapsone,
Procaonamide, Allopurinol).
- Nơi cư trú, du lch, d ng, thú nuôi.
2.2. Khám m sàng
- S phân b hch:
+ Hch toàn thân: trên 2 nm hch kng kế tiếp nhau
trong bnh cnh toàn thân.
+ Hch khu trú: thưng do nguyên nhân khu trú vùng
dn lưu hch.
- Nếu kèm lách to nghĩ trong bnh cnh toàn thân (lành
hoc ác tính).
- Tính cht hch: kích thước, mt đ, di động, da
xung quanh.
341
- Din tiến: hch to dn, tăng và gim.
- Khó th, khò khè, phù mt > Hi chng tĩnh mch
ch trên.
2.3. Cn lâm sàng
- Công thc máu, phết u.
- Tăng độ lng máu kèm bt thường chc năng thn
(viêm khp dng thp, Lupus, Sarcoidosis).
- Chc năng gan, thn.
- Tăng acid uric, phosphore, BUN kèm gim calci (hi
chng ly gii u).
- LDH (thường tăng trong bnh lý ác tính, bnh gan,
tán huyết).
- X quang ngc thng (nếu triu chng khó th,
hch trung tht).
- Nhim trùng (EBV, CMV, thy đậu, Rubella, quai b,
si, Toxoplasmosis, Chlamydia, HIV, lao, nm).
- Siêu âm, CT, MRI (tùy tng trường hp để đánh giá,
sinh thiết).
- Chc hút và cy (nghĩ hch viêm).
- Sinh thiết hch (nếu nghi ng ác tính: hch to nhanh
trong vòng 2 tun, không gim trong 6 tun).
- Ty đồ (nếu nghi ng ác tính).
2.4. Điu tr
- Điu tr nhim trùng và theo dõi.
- Sinh thiết hch, ty đồ nếu nghi ng ác tínhđiu tr
theo nguyên nhân.
- Điu tr đặc hiu vi bnh h thng.
!
342
TIP CN THIU MÁU TR EM (D50-D59)
1. ĐỊNH NGHĨA
- Thiếu máu trường hp gim nng độ hemoglobin
hay khi hng cu, thp hơn gii hn bình thường ca người
cùng la tui, gii tính.
- Thiếu máu khi Hb dưới 2SD so vi ngưỡng chun.
- Mc Hemoglobin theo tui (Harriet Lane):
Tuổi
Hemoglobin (g/dL)
Trung bình
-2SD
1 tuần
17,5
13,5
2 tuần
16,5
12,5
1 tháng
14,0
10,0
2 tháng
11,5
9,0
3-6 tháng
11,5
9,5
6 tháng-2 tuổi
12,0
11,0
2-6 tuổi
12,5
11,5
6-12 tuổi
13,5
11,5
12-18 tui (nữ)
14,0
12,0
12-18 tui (nam)
14,5
13,0
2. PHÂN LOI NHÓM NGUYÊN NHÂN GÂY
THIU MÁU
2.1. Thiếu máu do kém to máu
- Thiếu máu thiếu yếu t to máu.
+ Thiếu máu thiếu st.
+ Thiếu máu do thiếu acid folic, vitamin B12.
+ Thiếu máu do thiếu protein.
- Thiếu máu gim sn và bt sn ty:
343
+ Suy ty xương mc phi và bm sinh, bnh Fanconi.
+ Gim sinh ngun hng cu đơn thun.
+ Bnh bch cu cpc di căn khác vào ty.
+ Mt s nguyên nn khác: suy thn mn, thiu năng
tuyến giáp, bnh collagen, nhim khun mn.
2.2. Thiếu máu do mt máu
- Chy máu cp:
+ Chn thương.
+ Giãn tĩnh mch thc qun/ bnh lý nn gan mt
mn tính.
+ Xut huyết tiêu hóa.
+ Xut huyết tng đt tái din do ri lon quá trình
cm máu: gim tiu cu, hemophilia
- Chy máu mn tính:
+ Giun móc, loét d dày-tá tng.
+ Trĩ, sa trc tràng, polype trc tràng, thoát v
cơ hnh.
2.3. Thiếu máu do tán huyết
- Bnh v Hb: Thalassemia, HbE, HbS, HbC, HbD...
- Bt thưng màng hng cu: bnh hng cu
hình cu.
- Bnh v enzyme hng cu: thiếu G6PD, thiếu
Glutathion reductase, Pyruvate kinase...
- n huyết min dch: bt đng nhóm máu m-con
ABO, Rh; t min.
- Nhim khun: st rét, nhim khun máu.
344
- Nhim đc thuc: Phenylhydrazin, thuc st rét, hóa
cht, nc rn...
- Cưng lách.
- Hi chng huyết tán tăng urê máu.
3. TIP CN THIU MÁU TI PNG KHÁM
3.1. Thăm khám lâm sàng, hi tin căn, bnh s
- Biu hin lâm sàng ca thiếu máu du hiu thiếu
oxy các t chc. Triu chng th xut hin tùy
theo mc đ thiếu máu đáp ng ca cơ th, triu chng
thiếu máu cp thường biu hin khi khám (mt mi, chóng
mt, ngt, mch nhanh, huyết áp h), thiếu máu mn khi
ch rõ ràng trên xét nghim.
- Khám lâm sàng cn phi được thc hin đầy đủ k
càng, cn phát hin các biu hin kèm theo thiếu máu như:
biu hin st, nhim khun, vàng da, khám h thng gan, lách
và hch ngoi vi.
3.2. Các yếu t giúp định hưng nguyên nhân thiếu máu
Bệnh sử
Bệnh lý nghi ngờ
Sinh non
Thiếu máu do sinh non
Yếu tố nguy trước
sau sinh
Bệnh lý của mẹ (bệnh tự
miễn)
Tiền sử dùng thuốc của
mẹ
Nhiễm trùng (TORCH)
Quá trình chu sinh
Thiếu máu tán huyết
c chế tạo máu
Mất máu cấp, Xuất huyết mẹ-thai
Thiếu máu thiếu sắt do mthiếu
sắt
Tiền sử gia đình
Tán huyết di truyền