Bài ti u lu n ể ậ GVHD: Đinh Th Thanh H ng ị ườ

L I M Đ U Ờ Ở Ầ

Ho t đ ng ki m toán đã có l ch s phát tri n lâu dài và g n li n v i qu trình phát ạ ộ ử ể ể ề ắ ả ớ ị

tri n kinh t ể ế - xã h i c a loài ng ộ ủ ườ ữ i. Đ ph c v cho nhu c u đa d ng c a xã h i, nh ng ụ ụ ủ ể ầ ạ ộ

lĩnh v c và lo i hình ki m toán khác nhau đã l n l ể ầ ượ ự ạ ộ t hình thành, trong đó ki m toán đ c ể

ng. l p là m t ho t đ ng r t phát tri n trong n n kinh t ậ ạ ộ ể ề ấ ộ th tr ế ị ườ

Trong nh ng năm g n đây, ho t đ ng ki m toán đ c l p t i Vi t Nam đã đ t đ ộ ậ ạ ạ ộ ữ ể ầ ệ ạ ượ c

nhi u b ề ướ c phát tri n m i. Bên c nh s phát tri n c a đ i ngũ ki m toán viên chuyên ể ự ủ ể ể ạ ớ ộ

nghi p, đ n nay Vi ế ệ ệ ờ t Nam đã ban hành m t h th ng chu n m c ki m toán, đ ng th i ộ ệ ố ự ể ẩ ồ

đang ti n hành đ i m i h th ng k toán Vi t Nam theo h ớ ệ ố ế ế ổ ệ ướ ng h i nh p v i các thông l ớ ậ ộ ệ

qu c t . Các ho t đ ng ki m toán n i b và ki m toán Nhà n ố ế ạ ộ ộ ộ ể ể ướ c cũng đã đ t nh ng b ạ ữ ướ c

phát tri n nh t đ nh. ấ ị ể

T nh ng ki n th c đã h c và tìm ki m, c p nh t thông tin t Internet, sách tham ừ ữ ứ ế ế ậ ậ ọ ừ

kh o v ki m toán tôi đã ch n l c làm thành bài ti u lu n này v i ch đ ệ ố ủ ề “H th ng ề ể ọ ọ ể ậ ả ớ

ộ ki m soát n i b c a doanh nghi p và m c đích nghiên c u h th ng ki m soát n i ụ ứ ệ ố ộ ộ ủ ệ ể ể

b c a ki m toán viên đ c l p”. ộ ậ ộ ủ ể Tôi mong đây cũng s là m t tài li u b ích giúp cho các ộ ệ ổ ẽ

b n trong môn ki m toán ạ . ể

SVTH: Lê Bích Nguyên – 07CDKT2A Page 1

Bài ti u lu n ể ậ GVHD: Đinh Th Thanh H ng ị ườ

I - Khái quát v h th ng ki m soát n i b :

ề ệ ố ộ ộ ể

1 – Đ nh nghĩa: ị

vai trò quan tr ng tr ọ Đánh giá h th ng ki m soát n i b c a khách hàng gi ể ủ ụ ữ ể ụ ệ ố ệ ộ ấ ệ ủ ệ ố ữ ể c ki m toán. ong quy ể ộ ộ ủ ể t k và th c hi n các th t c ki m toán trong qui trình ki m trình ki m toán do vi c thi ệ ế ế ự toán BCTC ph thu c r t nhi u vào vi c đánh giá tính h u hi u c a h th ng ki m soát ệ ề n i b c a đ n v đ ộ ộ ủ ơ

ể ể ể ị ị ượ ự ẩ ủ ụ ị ể ể ể ị ủ ơ ừ ả ự ệ ằ ợ ị ượ ộ ộ là các quy ố 300 đ nh nghĩa, H th ng ki m soát n i b Theo chu n m c ki m toán s ệ ố ự ả c ki m toán xây d ng và áp d ng nh m đ m đ nh và các th t c ki m soát do đ n v đ ằ ụ ơ ể ị b o cho đ n v tuân th pháp lu t và các quy đ nh đ ki m tra, ki m soát, ngăn ng a và ể ả ệ phát hi n gian l n, sai sót; đ l p báo cáo tài chính trung th c và h p lý; nh m b o v , qu n lý và s d ng có hi u qu tài s n c a đ n v . ị ệ ả ủ ơ ả

Trong đ nh nghĩa trên, b n n i dung c b n là quá trình, con ng ơ ả ộ ườ i, đ m b o h p lý ả ả ợ ậ ử ụ ị và m c tiêu. Chúng đ ụ ể

ư ộ ồ ộ ỗ + Ki m soát n i b là m t qu trình ể ệ ậ ể ậ ả ố c hi u nh sau: ả ậ ng ti n đ giúp cho đ n v đ t đ m i b ph n trong đ n v và đ ệ ở ọ ộ ươ ể . Ki m soát n i b bao g m m t chu i ho t ạ c k t h p v i nhau thành m t ộ ụ c các m c ị ạ ượ ộ ộ ượ ế ợ ớ ơ ể ơ ệ ị ể ượ ộ ộ ể đ ng ki m soát hi n di n ộ th th ng nh t. Quá trình ki m soát là ph ấ ể ố tiêu c a mình. ủ

t k và v n hành b i con ng ể ằ ở ế ế ữ i ể ầ ẫ ả ư ộ ồ ổ ứ ị t l p c ch ki m soát ế ể i đ nh ra m c tiêu, thi ụ i trong t ườ ị ủ ụ ả ơ ế ậ ể ườ . C n hi u r ng ki m + Ki m soát n i b đ c thi ậ ể ộ ộ ượ soát n i b không ch đ n thu n là nh ng chính sách, th t c, bi u m u ... mà ph i bao ộ ộ ỉ ơ ầ ch c nh H i đ ng Qu n tr , Ban giám đ c, các nhân g m c nh ng con ng ố ườ ữ ả ồ viên khác ... Chính con ng m i n i và ở ọ ơ v n hành chúng. ậ

ể ộ ộ ứ ả ả ợ ả , ch không ph i là đ m b o + Ki m soát n i b cung c p m t s đ m b o h p lý ả ấ c th c hi n. Ki m soát n i b có th ngăn ch n và phát ộ ộ ộ ự ả ệ ẽ ượ ặ ể tuy t đ i, là các m c tiêu s đ hi n nh ng sai ph m nh ng không th đ m b o là chúng không bao gi ụ ạ ả ể x y. ờ ả

ự ệ ố ể ả ư ữ ệ ộ ộ: + Các m c tiêu c a ki m soát n i b ủ ụ ể

ả ộ ộ

o Đ iố v i BCTC, ki m soát n i b ph i đ m b o tính trung th c và đáng tin i qu n lý đ n v ph i có trách nhi m l p BCTC phù

ơ ả ả ả ị ự ậ ệ ẩ

ớ ở ớ ớ ệ c h t ph i b o đ m h p lý vi c ả ả ả ợ

ấ ị

ể ớ

ạ ộ ồ ự ả ủ ả ụ ơ ị ả ự ệ ầ ể c y, b i vì chính n ườ ậ ả h p v i chu n m c và ch đ k toán hi n hành. ệ ế ộ ế ự ợ o Đ iố v i tính tuân th , ki m soát n i b tr ộ ộ ướ ế ể ủ ch p hành pháp lu t và các quy đ nh. ậ ộ o Đ iố v i m c tiêu s h u hi u và hi u qu c a các ho t đ ng, ki m soát n i ệ ự ữ ệ b giúp đ n v b o v và s d ng hi u qu các ngu n l c , b o m t thông ả ử ụ ệ ậ ệ ộ tin, nâng cao uy tín, m r ng th ph n, th c hi n các chi n l c kinh doanh ế ượ ị ở ộ c a đ n v . ị ủ ơ

2 - Ch c năng: ứ ể ả. ộ ề ả ế ộ ượ ả ể ứ ố ả ệ ị ệ ệ ờ

- Đi u khi n và qu n lý kinh doanh m t cách có hi u qu ệ ả - Đ m b o các quy t đ nh và ch đ qu n lý đ c th c hi n đúng th th c. ự ế ị - Phát hi n k p th i nh ng r c r i trong kinh doanh đ có bi n pháp đ i phó. ắ ố ể ữ - Ngăn chăn, phát hi n các sai ph m, gian l n trong kinh doanh. ạ

ệ ậ

SVTH: Lê Bích Nguyên – 07CDKT2A Page 2

Bài ti u lu n ể ậ GVHD: Đinh Th Thanh H ng ị ườ

ế ể ứ ề ệ ụ ầ ầ ủ ị ạ ộ ị ợ ệ ờ - Ghi chép k toán đ y đ , đúng th th c v các nghi p v và ho t đ ng kinh doanh. , tuân theo các yêu c u pháp đ nh có liên quan. - L p báo cáo tài chính k p th i, h p l - B o v tài s n và thông tin không b l m d ng, s d ng sai m c đích. ử ụ ậ ả ị ạ ụ ụ ệ ả

t c a KSNB v k toán: 3 – Các m c tiêu chi ti ụ ế ủ ề ế

- Các nghi p v ghi s ph i có căn c h p lý. ệ ụ ổ ả ứ ợ

- Các nghi p v ph i đ c phê chu n đúng đ n. ệ ụ ả ượ ẩ ắ

- Ph i ghi đ y đ các nghi p v , ngăn ch n các nghi p v b sót ngoài s . ổ ệ ụ ỏ ệ ụ ầ ủ ặ ả

- Các nghi p v ph i đ c đánh giá đúng đ n. ệ ụ ả ượ ắ

- Các nghi p v ph i đ ệ ụ ả ượ c phân lo i đúng đ n. ạ ắ

- Các nghi p v ph i đ c ph n ánh đúng lúc. ệ ụ ả ượ ả

- Ph i chuy n s và t ng h p chính xác. ể ổ ả ổ ợ

4 – Các y u t c b n c a h th ng KSNB: ế ố ơ ả ủ ệ ố

tra, n i b bao g m môi tr ể ộ ộ ồ ườ ng ki m soát, h th ng k toán và ệ ố ể ế các th t c ki m soát. H ệ th ng ki m soát ủ ụ ố ể

ậ ự ứ a. Môi tr Môi tr ườ ng ki m soát chung : ữ ộ ộ ể

ủ ệ ố ể ế ề ị ể ể ậ ng ki m soát c a đ n v đ đánh giá ủ ơ ộ ồ ủ ể ả ị

ng ki m soát: ể ạ ộ Là nh ng nh n th c, quan đi m, s quan tâm và ho t đ ng ể c a thành viên H i đ ng qu n tr , Ban Giám đ c đ i v i h th ng ki m soát n i b và vai ủ ố ố ớ ệ ố trò c a h th ng ki m soát n i b trong đ n v . ị ơ t v môi tr ườ nh n th c, quan đi m, s quan tâm và ho t đ ng c a thành viên H i đ ng qu n tr và Ban ạ ộ Giám đ c đ i v i h th ng ki m soát n i b . ộ ộ ể ch y u đ đánh giá môi tr ố ủ ế ể ệ ộ ồ ụ ủ ố ị

ộ ồ ủ ề ả ả ị ườ ể ng ki m soát: ể ộ ồ ị ả ộ ộ ể Ki m toán viên ph i hi u bi ả ể ứ ự ố ố ớ ệ ố Các nhân t ườ - Ch c năng, nhi m v c a H i đ ng qu n tr , Ban Giám đ c và các phòng ban ch c ứ ả ứ năng c a đ n v ; ị ủ ơ - T duy qu n lý, phong cách đi u hành c a thành viên H i đ ng qu n tr và Ban ư Giám đ c;ố ệ ch c và quy n h n, trách nhi m c a các b ph n trong c c u đó; ồ ộ ậ ộ ơ ấ ả ấ ả ả - C c u t ề ạ ơ ấ ổ ứ ủ - H th ng ki m soát c a Ban qu n lý bao g m t ủ ể ệ ố ứ ể t c các b ph n qu n lý, ki m ậ ự ế ộ ộ ủ ụ ự ủ

bên ngoài đ n v nh chính sách c a Nhà n soát, ch c năng c a ki m toán n i b , chính sách và th t c liên quan đ n nhân s và s ể phân đ nh trách nhi m; ị - nh h ừ c, ch đ o c a c p trên ỉ ạ ủ ấ ị ư ướ ủ Ả ặ ơ ệ ng t ơ ưở ho c c quan qu n lý chuyên môn.... ả ng ki m soát có nh h Môi tr ả ể ườ ả ủ ủ ụ ế ệ ể ưở ẽ ỗ ợ ồ ể ể ng ki m soát m nh t ể ả ủ ư ủ ả ả ạ ng tr c ti p đ n hi u qu c a các th t c ki m ể ự ế soát. Môi tr ng ki m soát m nh s h tr đáng k cho các th t c ki m soát c th . Tuy ạ ụ ể ườ ủ ụ ể nhiên môi tr ng ki m soát m nh không đ ng nghĩa v i h th ng ki m soát n i b m nh. ạ ớ ệ ố ộ ộ ạ ườ Môi tr ộ ệ ố nó ch a đ đ m b o tính hi u qu c a toàn b h th ng ườ ệ ự ể ki m soát n i b . ộ ộ ể

SVTH: Lê Bích Nguyên – 07CDKT2A Page 3

Bài ti u lu n ể ậ GVHD: Đinh Th Thanh H ng ị ườ

ế ệ ố Là các qui đ nh v k toán và các th t c k toán mà đ n v đ ệ ố ế ủ ụ ế ị ượ c ơ ị ki m toán áp d ng đ th c hi n ghi chép k toán và l p báo cáo tài chính b. H th ng k toán: H th ng k toán: ể ự ụ ề ế ế ể ệ ậ ế ậ ổ ạ ộ ệ ố ể ệ ụ ệ ố ậ ế ế ị . ể ủ ơ H th ng k toán dùng đ ghi nh n, tính toán, phân lo i, k t chuy n vào s cái, t ng h p và l p báo cáo các nghi p v phát sinh . M t h th ng k toán c a đ n v bao ợ ổ g m: ồ ban đ u và v n d ng h th ng ch ng t ban đ u; ậ ụ ệ ố ứ ầ ừ ầ

ệ ố ệ ố ệ ố ệ ố ng, tính toán và ghi chép l ạ ệ ụ ế H th ng ch ng t ứ ừ H th ng tài kho n k toán; ả ế H th ng s k toán; ổ ế H th ng báo cáo k toán: ế Thông qua vi c quan sát, đo l ệ ế ườ ữ i các nghi p v kinh t ệ ệ ố ề ả ộ ạ ộ ủ ơ ấ ị ệ ố ắ

ế ộ ộ ủ ơ t v h th ng k toán và vi c th c hi n công vi c k ệ ế ự ế ệ ệ ặ ọ ả ị

ch y u; ế ủ ế ố ồ

k toán, tài kho n k toán, s k ổ ứ ộ ổ ứ ả ế ổ ế ệ ố ừ ế ứ ồ

ch y u và các s ki n t khi phát sinh đ n khi ệ ố ế ự ệ ừ ế ủ ế ế phát sinh, h th ng k toán không nh ng cung c p thông tin cho vi c qu n lý mà còn có tác d ng ki m soát nhi u m t ho t đ ng c a đ n v . H th ng k toán là m t m t xích quan ể ụ quan tr ng c a h th ng ki m soát n i b c a đ n v . tr ng, m t y u t ủ ệ ố ị ể ộ ế ố ọ Ki m toán viên ph i hi u bi ể ế ề ệ ố ể c: toán c a đ n v đ xác đ nh đ ượ ủ ơ ị ể - Các lo i nghi p v kinh t ch y u; ế ủ ế ệ ụ ạ - Ngu n g c các lo i nghi p v kinh t ệ ụ ạ - T ch c b máy k toán; ế - T ch c công vi c k toán, g m: H th ng ch ng t ệ ế toán và h th ng báo cáo tài chính; - Quy trình k toán các nghi p v kinh t ệ ụ l p và trình bày báo cáo tài chính. ậ

: ể ủ ụ t l p và ị ế ậ ệ ỉ ạ c. Th t c ki m soát Th t c ki m soát: Là các quy ch và th t c do Ban lãnh đ o đ n v thi ể ạ ượ ể ủ ơ ạ ơ ả ể ị ể ự ủ ụ ể ể ể ề ể ể ủ ụ ế ữ ế ậ ữ ả ổ ụ ế ẽ ế ợ ủ ụ ố ầ ể t l p và th c hi n không?). ự ế ậ Các th t c ki m soát ch y u bao g m: ạ ủ ụ ơ ủ ụ ế c m c tiêu qu n lý c th . ch đ o th c hi n trong đ n v nh m đ t đ ụ ể ả ụ ự ị ằ ế t các th t c ki m soát c a đ n v đ xây d ng k Ki m toán viên ph i hi u bi ự ế ể ể t ng trình ki m toán. Ki m toán viên d a vào hi u bi ế ho ch ki m toán t ng th và ch ể ổ ươ ể ị c đ n v c a mình v môi tr ng ki m soát đ xác đ nh nh ng th t c ki m soát đã đ ượ ơ ườ ủ ị ể ề t ph i b sung thêm. (Ví d : Khi tìm hi u v thi t l p và nh ng th t c còn thi u, c n thi ế ủ ụ quy trình k toán ti n g i ngân hàng, ki m toán viên s k t h p xem xét th t c đ i chi u ế ề ử c thi v i ngân hàng có đ ượ ớ ể ủ ế

ủ ụ ể ố ệ ệ ế ơ

ệ ố ệ ủ

ườ ọ

t; ươ ố ệ ế

ệ ế

ả ể ự ế ớ ạ

ệ ồ  L p, ki m tra, so sánh và phê duy t các s li u, tài li u liên quan đ n đ n v ; ậ ị  Ki m tra tính chính xác c a các s li u tính toán; ể  Ki m tra ch ng tin h c; ng trình ng d ng và môi tr ụ ứ ể  Ki m tra s li u gi a s k toán t ng h p và s k toán chi ti ổ ữ ổ ế ể ổ ế ợ  Ki m tra và phê duy t các ch ng t k toán, tài li u k toán; ể ừ ế ứ ệ  Đ i chi u s li u n i b v i bên ngoài; ế ố ệ ộ ộ ớ ố  So sánh, đ i chi u k t qu ki m kê th c t ổ ế ế ế  Gi i h n vi c ti p c n tr c ti p v i các tài s n và tài li u k toán; ớ ệ ế ậ  Phân tích, so sánh gi a s li u th c t v i s li u trên s k toán; ệ ế v i d toán, k ho ch. ự ế ớ ố ệ ả ự ế ớ ự ữ ố ệ ế ạ

SVTH: Lê Bích Nguyên – 07CDKT2A Page 4

Bài ti u lu n ể ậ GVHD: Đinh Th Thanh H ng ị ườ

ượ ả ủ ụ ư c s nguyên t c c b n, nh : ch đ th tr ơ ở nguyên t c tách bi ắ ủ ụ ắ ỷ

ắ ơ ả ệ ề  B ng tóm t c xây d ng trên Khi xem xét các th t c ki m soát, ph i xem các th t c này có đ ự ể ệ ng, nguyên t c phân công, phân nhi m, ế ộ ủ ưở t v trách nhi m, nguyên t c phân c p, u quy n,... ệ ề ắ t các b ph n h p thành h th ng KSNB: ộ ậ ấ ệ ố ả ắ ợ

N i dung ch y u ủ ế ộ Các nhân tố Bộ ph nậ

ự ị ạ ứ ắ ự tr ạ ứ ả ỷ ọ ể ề ả ch c. ơ ấ ổ ứ Môi nườ g ki mể soát ộ ổ T o ra s c thái chung c a m t t ủ ể ch c; chi ph i đ n ý th c ki m ố ế ứ soát c a m i ng ổ ứ ch c; i trong t ườ t c b ph n là n n t ng cho t ấ ả ộ ậ khác c a ki m soát n i b . ộ ộ ủ ề ả ủ ể ệ

- Tính trung th c và giá tr đ o đ c. - Đ mả b o v năng l c. ả ề - H i đ ng Qu n tr và U ban ki m toán. ộ ồ ị - Tri t lý qu n lý và phong cách đi u hành. ế - C c u t - Phân đình quy n h n và trách nhi m. ề ạ - Chính sách v nhân s . ự

ị ả ậ ủ ị ụ ủ ơ ụ t và đ i phó ế ố c v i các r i ro b ng cách ằ ch c và t l p m c tiêu c a t ủ ổ ứ ậ Đánh giá r iủ ro

- Xác đ nh m c tiêu c a đ n v . ị - Nh n d ng r i ro. ủ ạ - Phân tích và đánh giá r i ro.

ủ ủ

ệ ử ấ ậ ộ ậ ể ể ể ự ệ Ho tạ đ ngộ ki mể soát ự ằ

- Phân chia trách nhi m đ y đ . ầ ủ - Ki m soát quá trình x lý thông tin. - Ki m soát v t ch t. - Ki m tra đ c l p vi c th c hi n. - Phân tích soát xét l

ệ i vi c th c hi n. ự ệ ệ ạ Đơn v ph i nh n bi đ ượ ớ thi ế ậ hình thành m t c ch đ nh n ộ ơ ế ể ậ d ng, phân tích và đánh giá r i ro ạ liên quan. Các chính sách và các th t c đ ủ ụ ể giúp đ m b o là nh ng ch th c a ị ủ ả ả ỉ ữ c th c hi n và có nhà qu n lý đ ệ ự ượ ả t đ i v i các hành đ ng c n thi ế ố ớ ầ ộ các r i ro nh m th c hi n các m c ụ ủ ệ tiêu c a đ n v . ị ủ ơ

ệ ố ồ ả ả ế ả ệ ố ọ ả ệ ố - H th ng thông tin, bao g m c h th ng thông tin k toán ph i đ m b o ch t ấ l ượ t l p đ c thi ế ậ ơ ị ổ ắ ả ng thông tin. ả ề ề Thông tin và truyề n thông H th ng này đ ể ượ m i thành viên trong đ n v có kh ả năng n m b t và trao đ i thông tin ắ t cho vi c đi u hành, qu n c n thi ả ầ ề ệ ế tr và ki m soát các ho t đ ng. ể ị ạ ộ hi u.

- Truy n thông đ m b o các kênh thông tin bên trong và bên ngoài đ u ho t đ ng ạ ộ h ữư ệ

ng xuyên. Giám sát ả ộ

- Giám sát th ườ - Giám sát đ nh kỳ. ị

ả Toàn b quy trình ho t đ ng ph i ạ ộ đ c giám sát và đi u ch nh khi ỉ ề ượ ả t. H th ng ph i có kh c n thi ệ ố ế ầ năng ph n ng năng đ ng, thay ả ứ đ i theo yêu c u c a môi tr ườ ng ầ ủ ổ bên trong và bên ngoài.

ữ ế ề ủ ệ ố ệ ố ặ ạ ữ ế 5 – Nh ng h n ch ti m tàng c a h th ng KSNB: H th ng ki m soát n i b c a b t c m t đ n v nào cũng có nh ng m t h n ch ụ c m c ị ể ả ạ ượ ả ả ạ ủ ệ ố ng là chi phí cho h th ng ki m soát n i b không v ạ ể ệ ố ữ ườ ệ ố ượ ể ữ t quá nh ng i; ộ ộ ủ ấ ứ ộ ơ c h u c a nó. H th ng ki m soát n i b không th đ m b o hoàn toàn đ t đ ộ ộ ể ố ữ ủ tiêu qu n lý là do nh ng h n ch ti m tàng c a h th ng đó, nh : ư ế ề - Yêu c u thông th ộ ộ ầ i ích mà h th ng mang l ệ ố l ợ ạ

SVTH: Lê Bích Nguyên – 07CDKT2A Page 5

Bài ti u lu n ể ậ GVHD: Đinh Th Thanh H ng ị ườ

t l p cho các nghi p v ng đ ệ ụ th ầ ớ ườ ộ ộ ườ ệ ụ

- Sai sót b i con ng

ế ậ ng xuyên; ứ ụ ặ ự ệ không hi u rõ yêu c u công vi c.

- Ph n l n các th t c ki m soát n i b th c thi ủ ụ ể ượ ng, l p đi l p l i h n là các nghi p v không th ặ ạ ơ ườ i không chú ý, đãng trí khi th c hi n ch c năng, nhi m v ho c do ệ ườ ầ

ặ ở ể ệ

- Kh năng h th ng ki m soát n i b không phát hi n đ

ệ ố ể ả ủ ả ớ ộ ộ ặ ệ ượ ự ữ c s thông đ ng c a các ồ ườ ơ i khác trong hay ngoài đ n thành viên trong Ban qu n lý ho c nhân viên v i nh ng ng v ;ị ặ i ch u trách nhi m th c hi n th t c ki m soát n i b l m d ng đ c ộ ộ ạ ủ ụ ụ ự ệ ệ ể ị ườ quy n c a mình;

- Kh năng ng ả ề ủ

- Do thay đ i c ch và yêu c u qu n lý làm cho các th t c ki m soát b l c h u ho c b

ổ ơ ế ị ạ ậ ặ ị ủ ụ ể ầ ả vi ph m.ạ

ả ể ể ứ ằ ể ụ ơ ở

ạ ươ ứ ộ ủ ng pháp ki m toán thích h p: ể ệ ố ể ợ ủ ế ể ệ ố ộ ộ ế ể ể ủ ụ ủ ệ ố ệ ủ ể ệ ố ệ ế ị ượ ệ ề

Các ki m toán viên ph i nghiên c u và đánh giá h th ng ki m soát n i b c a đ n ộ ộ ủ ơ c ki m toán nh m m c đích đánh giá m c đ r i ro ki m soát làm c s cho vi c v đ ệ ị ượ l a ch n ph m vi, quy mô và ph ọ ự Trong ph m vi ki m toán báo cáo tài chính, ki m toán viên ch y u quan tâm đ n ế ạ các chính sách, th t c c a h th ng k toán và h th ng ki m soát n i b có liên quan ệ ố Vi c tìm hi u h th ng k toán và h th ng đ n c s d n li u c a báo cáo tài chính. ế ơ ở ẫ c ki m toán và vi c đánh giá r i ro ti m tàng và r i ro ki m soát n i b c a đ n v đ ủ ủ ể ộ ộ ủ ơ ể ki m soát s giúp cho ki m toán viên: ể ẽ ể - Xác đ nh đ ể ồ t đ i v i nh ng sai sót tr ng y u có th t n c ph m vi ki m toán c n thi ể ế ố ớ ượ ữ ế ầ ạ ọ ị i trong báo cáo tài chính; t ạ ố ả ữ ế ọ ự ủ ụ có kh năng gây ra sai sót tr ng y u; ể ể ế t đ ế ượ ự ể c ki m tra cũng nh vi c thi ạ ế ị t l p các ế ậ ư ệ ế ể - Xem xét nh ng nhân t - Xây d ng các th t c ki m toán thích h p. ợ ể Khi tìm hi u h th ng k toán và h th ng ki m soát n i b đ l p k ho ch ki m ộ ộ ể ậ ế ể ệ ố ệ ố t k và th c hi n c a h th ng k toán và c vi c thi toán, ki m toán viên s hi u bi ệ ủ ệ ố ế ế ể ệ ẽ ể c h th ng ki m soát n i b c a khách hàng. Đi u đó giúp cho ki m toán viên xác đ nh đ ượ ề ộ ộ ủ ệ ố ể kh i l tài chính c n đ ệ ụ ầ ượ ố ượ t. th t c ki m tra c n thi ế ủ ụ ng các nghi p v kinh t ể ầ

II – Trình t nghiên c u ki m soát n i b c a ki m toán viên: ự ộ ộ ủ ứ ể ể

ụ ể ứ ệ ố ồ ể ể ệ ự ệ ố ớ ấ ệ ể ẩ ự ể ế ề ệ ố ả ể ế ể ộ ộ ủ ủ ủ t v h th ng k toán và h th ng ệ ố ế ổ ờ ế ủ ể ể ậ ế ạ ươ ng ể ể ợ ể ị Nói cách khác, ki m soát n i b tuy là m t công c quan tr ng trong qu n lý đ n v , ộ ệ ộ ộ ụ ọ ơ

ứ và đánh giá ki m soát n i b : 1- M c đích nghiên c u ộ ộ ể Vi c nghiên c u h th ng ki m soát n i b và đánh giá r i ro ki m soát là r t quan ủ ộ ộ ệ tr ng đ i v i ki m toán viên, đ ng th i cũng th hi n s tuân th chu n m c ngh nghi p ọ c a h khi ti n hành ki m toán. Vì th VSA 400.02 – Đánh giá r i ro và ki m soat n i b - ộ ộ ể ủ ọ yêu c u: ầ “Ki m soát viên ph i có d hi u bi ki m soát n i b c a khách hàng đ l p k ho ch ki m toán t ng th và ch trình ki m toán thích h p, có hi u qu ...”. ả ể ng r t l n đ i v i công vi c c a ki m toán viên, c th là: ệ ủ ả ụ ể i có nh h ả ố ớ ấ ớ ể ạ nh ng l ư - Thông qua tìm hi u v h th ng KSNB và các b ph n, ki m toán viên đánh giá đ ưở ể ề ệ ố ộ ậ ể ế ủ ữ ư ừ ể ộ ượ c nh ng đi m m nh và đi m y u c a KSNB nói chung, cũng nh trong t ng b ph n, ậ ạ ể t ng kho n m c. ụ ả ừ

SVTH: Lê Bích Nguyên – 07CDKT2A Page 6

Bài ti u lu n ể ậ GVHD: Đinh Th Thanh H ng ị ườ

- Trên c s hi u bi

t v KSNB, ki m toán viên hình dung v kh i l ế ề ơ ở ể

ng h ể ơ ộ ề ủ ể ạ ng nhân s c n thi ng và đ ph c ộ ứ ề ố ượ t p c a công vi c, đánh gia s b v r i ro ki m soát. T đó, ki m toán viên s xác ệ ể ể ạ ủ đ nh ph t k các th t c ki m toán, d ki n v ề ể ướ ế ế ươ ị ng trình ki m toán. th i gian và l c l ươ ự ượ ờ ừ ủ ụ t trong k ho ch và ch ế ạ ng và ph m vi ki m tra, thi ự ầ ẽ ự ế ể ế

ứ ự nghiên c u ki m soát n i b : 2 – Trình t ộ ộ ể Ki m toán viên ti n hành nghiên c u h th ng ki m soát n i b c a khách hàng ứ ệ ố ộ ộ ủ ế ể ể thông qua các b c sau đây: ướ

ể ể B c 1: Tìm hi u v h th ng ki m soát n i b . ộ ộ B c 2: Đánh giá s b r i ro ki m soát. B c 3: Thi t k và th c hi n các th ngh êm ki m soát trong ch ể ề ệ ố ơ ộ ủ ự ướ ướ ướ ế ế ử ệ ị ể ươ ể ng trình ki m toán B c 4: Đánh giá l i r i ro ki m soát và đi u ch nh nh ng th nghi m c b n đã ướ ạ ủ ơ ả ử ữ ề ể ệ ỉ d ki n. ự ế

ẽ ướ i đa. Hai b ơ ộ ủ ự ạ ể c ti n hành trong giai đo n th c hi n ệ ượ ế ệ ể ế ợ ự c này th ướ ể ố ư ự

Chú ý: B c 3 và 4 s không th c hi n n u ki m toán viên đánh giá s b r i ro ệ ế ki m soát là t ng đ ể ườ ki m toán, nh ng đôi khi ki m toán viên có th k t h p th c hi n trong giai đ n ợ ể l p k ho ch ki m toán. ậ ế ạ

SVTH: Lê Bích Nguyên – 07CDKT2A Page 7