
Bài ti u lu nể ậ GVHD: Đinh Th Thanh H ngị ườ
L I M Đ UỜ Ở Ầ
Ho t đ ng ki m toán đã có l ch s phát tri n lâu dài và g n li n v i qu trình phátạ ộ ể ị ử ể ắ ề ớ ả
tri n kinh t - xã h i c a loài ng i. Đ ph c v cho nhu c u đa d ng c a xã h i, nh ngể ế ộ ủ ườ ể ụ ụ ầ ạ ủ ộ ữ
lĩnh v c và lo i hình ki m toán khác nhau đã l n l t hình thành, trong đó ki m toán đ cự ạ ể ầ ượ ể ộ
l p là m t ho t đ ng r t phát tri n trong n n kinh t th tr ng.ậ ộ ạ ộ ấ ể ề ế ị ườ
Trong nh ng năm g n đây, ho t đ ng ki m toán đ c l p t i Vi t Nam đã đ t đ cữ ầ ạ ộ ể ộ ậ ạ ệ ạ ượ
nhi u b c phát tri n m i. Bên c nh s phát tri n c a đ i ngũ ki m toán viên chuyênề ướ ể ớ ạ ự ể ủ ộ ể
nghi p, đ n nay Vi t Nam đã ban hành m t h th ng chu n m c ki m toán, đ ng th iệ ế ệ ộ ệ ố ẩ ự ể ồ ờ
đang ti n hành đ i m i h th ng k toán Vi t Nam theo h ng h i nh p v i các thông lế ổ ớ ệ ố ế ệ ướ ộ ậ ớ ệ
qu c t . Các ho t đ ng ki m toán n i b và ki m toán Nhà n c cũng đã đ t nh ng b cố ế ạ ộ ể ộ ộ ể ướ ạ ữ ướ
phát tri n nh t đ nh.ể ấ ị
T nh ng ki n th c đã h c và tìm ki m, c p nh t thông tin t Internet, sách thamừ ữ ế ứ ọ ế ậ ậ ừ
kh o v ki m toán tôi đã ch n l c làm thành bài ti u lu n này v i ch đ ả ề ể ọ ọ ể ậ ớ ủ ề “H th ngệ ố
ki m soát n i b c a doanh nghi p và m c đích nghiên c u h th ng ki m soát n iể ộ ộ ủ ệ ụ ứ ệ ố ể ộ
b c a ki m toán viên đ c l p”. ộ ủ ể ộ ậ Tôi mong đây cũng s là m t tài li u b ích giúp cho cácẽ ộ ệ ổ
b n trong môn ki m toánạ ể .
SVTH: Lê Bích Nguyên – 07CDKT2A Page 1

Bài ti u lu nể ậ GVHD: Đinh Th Thanh H ngị ườ
I - Khái quát v h th ng ki m soát n i b : ề ệ ố ể ộ ộ
1 – Đ nh nghĩa:ị
Đánh giá h th ng ki m soát n i b c a khách hàng gi vai trò quan tr ng trệ ố ể ộ ộ ủ ữ ọ ong quy
trình ki m toán do vi c thi t k và th c hi n các th t c ki m toán trong qui trình ki mể ệ ế ế ự ệ ủ ụ ể ể
toán BCTC ph thu c r t nhi u vào vi c đánh giá tính h u hi u c a h th ng ki m soátụ ộ ấ ề ệ ữ ệ ủ ệ ố ể
n i b c a đ n v đ c ki m toán.ộ ộ ủ ơ ị ượ ể
Theo chu n m c ki m toán s ẩ ự ể ố 300 đ nh nghĩa, H th ng ki m soát n i bị ệ ố ể ộ ộ là các quy
đ nh và các th t c ki m soát do đ n v đ c ki m toán xây d ng và áp d ng nh m đ mị ủ ụ ể ơ ị ượ ể ự ụ ằ ả
b o cho đ n v tuân th pháp lu t và các quy đ nh đ ki m tra, ki m soát, ngăn ng a vàả ơ ị ủ ậ ị ể ể ể ừ
phát hi n gian l n, sai sót; đ l p báo cáo tài chính trung th c và h p lý; nh m b o v ,ệ ậ ể ậ ự ợ ằ ả ệ
qu n lý và s d ng có hi u qu tài s n c a đ n v .ả ử ụ ệ ả ả ủ ơ ị
Trong đ nh nghĩa trên, b n n i dung c b n là quá trình, con ng i, đ m b o h p lýị ố ộ ơ ả ườ ả ả ợ
và m c tiêu. Chúng đ c hi u nh sau:ụ ượ ể ư
+ Ki m soát n i b là m t qu trìnhể ộ ộ ộ ả . Ki m soát n i b bao g m m t chu i ho tể ộ ộ ồ ộ ỗ ạ
đ ng ki m soát hi n di n m i b ph n trong đ n v và đ c k t h p v i nhau thành m tộ ể ệ ệ ở ọ ộ ậ ơ ị ượ ế ợ ớ ộ
th th ng nh t. Quá trình ki m soát là ph ng ti n đ giúp cho đ n v đ t đ c các m cể ố ấ ể ươ ệ ể ơ ị ạ ượ ụ
tiêu c a mình.ủ
+ Ki m soát n i b đ c thi t k và v n hành b i con ng iể ộ ộ ượ ế ế ậ ở ườ . C n hi u r ng ki mầ ể ằ ể
soát n i b không ch đ n thu n là nh ng chính sách, th t c, bi u m u ... mà ph i baoộ ộ ỉ ơ ầ ữ ủ ụ ể ẫ ả
g m c nh ng con ng i trong t ch c nh H i đ ng Qu n tr , Ban giám đ c, các nhânồ ả ữ ườ ổ ứ ư ộ ồ ả ị ố
viên khác ... Chính con ng i đ nh ra m c tiêu, thi t l p c ch ki m soát m i n i vàườ ị ụ ế ậ ơ ế ể ở ọ ơ
v n hành chúng.ậ
+ Ki m soát n i b cung c p m t s đ m b o h p lýể ộ ộ ấ ộ ự ả ả ợ , ch không ph i là đ m b oứ ả ả ả
tuy t đ i, là các m c tiêu s đ c th c hi n. Ki m soát n i b có th ngăn ch n và phátệ ố ụ ẽ ượ ự ệ ể ộ ộ ể ặ
hi n nh ng sai ph m nh ng không th đ m b o là chúng không bao gi x y.ệ ữ ạ ư ể ả ả ờ ả
+ Các m c tiêu c a ki m soát n i bụ ủ ể ộ ộ:
oĐ iố v i BCTC, ki m soát n i b ph i đ m b o tính trung th c và đáng tinớ ể ộ ộ ả ả ả ự
c y, b i vì chính n i qu n lý đ n v ph i có trách nhi m l p BCTC phùậ ở ườ ả ơ ị ả ệ ậ
h p v i chu n m c và ch đ k toán hi n hành.ợ ớ ẩ ự ế ộ ế ệ
oĐ iố v i tính tuân th , ki m soát n i b tr c h t ph i b o đ m h p lý vi cớ ủ ể ộ ộ ướ ế ả ả ả ợ ệ
ch p hành pháp lu t và các quy đ nh.ấ ậ ị
oĐ iố v i m c tiêu s h u hi u và hi u qu c a các ho t đ ng, ki m soát n iớ ụ ự ữ ệ ệ ả ủ ạ ộ ể ộ
b giúp đ n v b o v và s d ng hi u qu các ngu n l c , b o m t thôngộ ơ ị ả ệ ử ụ ệ ả ồ ự ả ậ
tin, nâng cao uy tín, m r ng th ph n, th c hi n các chi n l c kinh doanhở ộ ị ầ ự ệ ế ượ
c a đ n v .ủ ơ ị
2 - Ch c năng:ứ
-Đi u khi n và qu n lý kinh doanh m t cách có hi u quề ể ả ộ ệ ả.
- Đ m b o các quy t đ nh và ch đ qu n lý đ c th c hi n đúng th th c.ả ả ế ị ế ộ ả ượ ự ệ ể ứ
- Phát hi n k p th i nh ng r c r i trong kinh doanh đ có bi n pháp đ i phó.ệ ị ờ ữ ắ ố ể ệ ố
-Ngăn chăn, phát hi n các sai ph m, gian l n trong kinh doanh.ệ ạ ậ
SVTH: Lê Bích Nguyên – 07CDKT2A Page 2

Bài ti u lu nể ậ GVHD: Đinh Th Thanh H ngị ườ
- Ghi chép k toán đ y đ , đúng th th c v các nghi p v và ho t đ ng kinh doanh.ế ầ ủ ể ứ ề ệ ụ ạ ộ
- L p báo cáo tài chính k p th i, h p l , tuân theo các yêu c u pháp đ nh có liên quan.ậ ị ờ ợ ệ ầ ị
- B o v tài s n và thông tin không b l m d ng, s d ng sai m c đích.ả ệ ả ị ạ ụ ử ụ ụ
3 – Các m c tiêu chi ti t c a KSNB v k toán:ụ ế ủ ề ế
- Các nghi p v ghi s ph i có căn c h p lý.ệ ụ ổ ả ứ ợ
- Các nghi p v ph i đ c phê chu n đúng đ n.ệ ụ ả ượ ẩ ắ
- Ph i ghi đ y đ các nghi p v , ngăn ch n các nghi p v b sót ngoài s .ả ầ ủ ệ ụ ặ ệ ụ ỏ ổ
- Các nghi p v ph i đ c đánh giá đúng đ n.ệ ụ ả ượ ắ
- Các nghi p v ph i đ c phân lo i đúng đ n.ệ ụ ả ượ ạ ắ
- Các nghi p v ph i đ c ph n ánh đúng lúc.ệ ụ ả ượ ả
- Ph i chuy n s và t ng h p chính xác.ả ể ổ ổ ợ
4 – Các y u t c b n c a h th ng KSNB:ế ố ơ ả ủ ệ ố
H ệth ng ki m soát ố ể tra, n i b bao g m môi tr ng ki m soát, h th ng k toán vàộ ộ ồ ườ ể ệ ố ế
các th t c ki m soát.ủ ụ ể
a. Môi tr ng ki m soát chungườ ể :
Môi tr ng ki m soát: ườ ể Là nh ng nh n th c, quan đi m, s quan tâm và ho t đ ngữ ậ ứ ể ự ạ ộ
c a thành viên H i đ ng qu n tr , Ban Giám đ c đ i v i h th ng ki m soát n i b và vaiủ ộ ồ ả ị ố ố ớ ệ ố ể ộ ộ
trò c a h th ng ki m soát n i b trong đ n v .ủ ệ ố ể ộ ộ ơ ị
Ki m toán viên ph i hi u bi t v môi tr ng ki m soát c a đ n v đ đánh giáể ả ể ế ề ườ ể ủ ơ ị ể
nh n th c, quan đi m, s quan tâm và ho t đ ng c a thành viên H i đ ng qu n tr và Banậ ứ ể ự ạ ộ ủ ộ ồ ả ị
Giám đ c đ i v i h th ng ki m soát n i b .ố ố ớ ệ ố ể ộ ộ
Các nhân t ch y u đ đánh giá môi tr ng ki m soát: ố ủ ế ể ườ ể
- Ch c năng, nhi m v c a H i đ ng qu n tr , Ban Giám đ c và các phòng ban ch cứ ệ ụ ủ ộ ồ ả ị ố ứ
năng c a đ n v ;ủ ơ ị
- T duy qu n lý, phong cách đi u hành c a thành viên H i đ ng qu n tr và Banư ả ề ủ ộ ồ ả ị
Giám đ c;ố
- C c u t ch c và quy n h n, trách nhi m c a các b ph n trong c c u đó;ơ ấ ổ ứ ề ạ ệ ủ ộ ậ ơ ấ
- H th ng ki m soát c a Ban qu n lý bao g m t t c các b ph n qu n lý, ki mệ ố ể ủ ả ồ ấ ả ộ ậ ả ể
soát, ch c năng c a ki m toán n i b , chính sách và th t c liên quan đ n nhân s và sứ ủ ể ộ ộ ủ ụ ế ự ự
phân đ nh trách nhi m;ị ệ
- nh h ng t bên ngoài đ n v nh chính sách c a Nhà n c, ch đ o c a c p trênẢ ưở ừ ơ ị ư ủ ướ ỉ ạ ủ ấ
ho c c quan qu n lý chuyên môn....ặ ơ ả
Môi tr ng ki m soát có nh h ng tr c ti p đ n hi u qu c a các th t c ki mườ ể ả ưở ự ế ế ệ ả ủ ủ ụ ể
soát. Môi tr ng ki m soát m nh s h tr đáng k cho các th t c ki m soát c th . Tuyườ ể ạ ẽ ỗ ợ ể ủ ụ ể ụ ể
nhiên môi tr ng ki m soát m nh không đ ng nghĩa v i h th ng ki m soát n i b m nh.ườ ể ạ ồ ớ ệ ố ể ộ ộ ạ
Môi tr ng ki m soát m nh t nó ch a đ đ m b o tính hi u qu c a toàn b h th ngườ ể ạ ự ư ủ ả ả ệ ả ủ ộ ệ ố
ki m soát n i b .ể ộ ộ
SVTH: Lê Bích Nguyên – 07CDKT2A Page 3

Bài ti u lu nể ậ GVHD: Đinh Th Thanh H ngị ườ
b. H th ng k toán:ệ ố ế
H th ng k toán: ệ ố ế Là các qui đ nh v k toán và các th t c k toán mà đ n v đ cị ề ế ủ ụ ế ơ ị ượ
ki m toán áp d ng đ th c hi n ghi chép k toán và l p báo cáo tài chínhể ụ ể ự ệ ế ậ .
H th ng k toán dùng đ ghi nh n, tính toán, phân lo i, k t chuy n vào s cái,ệ ố ế ể ậ ạ ế ể ổ
t ng h p và l p báo cáo các nghi p v phát sinh . M t h th ng k toán c a đ n v baoổ ợ ậ ệ ụ ộ ệ ố ế ủ ơ ị
g m: ồ
H th ng ch ng t ban đ u và v n d ng h th ng ch ng t ban đ u;ệ ố ứ ừ ầ ậ ụ ệ ố ứ ừ ầ
H th ng tài kho n k toán; ệ ố ả ế
H th ng s k toán; ệ ố ổ ế
H th ng báo cáo k toán:ệ ố ế
Thông qua vi c quan sát, đo l ng, tính toán và ghi chép l i các nghi p v kinh tệ ườ ạ ệ ụ ế
phát sinh, h th ng k toán không nh ng cung c p thông tin cho vi c qu n lý mà còn có tácệ ố ế ữ ấ ệ ả
d ng ki m soát nhi u m t ho t đ ng c a đ n v . H th ng k toán là m t m t xích quanụ ể ề ặ ạ ộ ủ ơ ị ệ ố ế ộ ắ
tr ng, m t y u t quan tr ng c a h th ng ki m soát n i b c a đ n v .ọ ộ ế ố ọ ủ ệ ố ể ộ ộ ủ ơ ị
Ki m toán viên ph i hi u bi t v h th ng k toán và vi c th c hi n công vi c kể ả ể ế ề ệ ố ế ệ ự ệ ệ ế
toán c a đ n v đ xác đ nh đ c:ủ ơ ị ể ị ượ
- Các lo i nghi p v kinh t ch y u;ạ ệ ụ ế ủ ế
- Ngu n g c các lo i nghi p v kinh t ch y u;ồ ố ạ ệ ụ ế ủ ế
- T ch c b máy k toán;ổ ứ ộ ế
- T ch c công vi c k toán, g m: H th ng ch ng t k toán, tài kho n k toán, s kổ ứ ệ ế ồ ệ ố ứ ừ ế ả ế ổ ế
toán và h th ng báo cáo tài chính;ệ ố
- Quy trình k toán các nghi p v kinh t ch y u và các s ki n t khi phát sinh đ n khiế ệ ụ ế ủ ế ự ệ ừ ế
l p và trình bày báo cáo tài chính.ậ
c. Th t c ki m soátủ ụ ể :
Th t c ki m soát: Là các quy ch và th t c do Ban lãnh đ o đ n v thi t l p vàủ ụ ể ế ủ ụ ạ ơ ị ế ậ
ch đ o th c hi n trong đ n v nh m đ t đ c m c tiêu qu n lý c th .ỉ ạ ự ệ ơ ị ằ ạ ượ ụ ả ụ ể
Ki m toán viên ph i hi u bi t các th t c ki m soát c a đ n v đ xây d ng kể ả ể ế ủ ụ ể ủ ơ ị ể ự ế
ho ch ki m toán t ng th và ch ng trình ki m toán. Ki m toán viên d a vào hi u bi tạ ể ổ ể ươ ể ể ự ể ế
c a mình v môi tr ng ki m soát đ xác đ nh nh ng th t c ki m soát đã đ c đ n vủ ề ườ ể ể ị ữ ủ ụ ể ượ ơ ị
thi t l p và nh ng th t c còn thi u, c n thi t ph i b sung thêm. (Ví d : Khi tìm hi u vế ậ ữ ủ ụ ế ầ ế ả ổ ụ ể ề
quy trình k toán ti n g i ngân hàng, ki m toán viên s k t h p xem xét th t c đ i chi uế ề ử ể ẽ ế ợ ủ ụ ố ế
v i ngân hàng có đ c thi t l p và th c hi n không?).ớ ượ ế ậ ự ệ
Các th t c ki m soát ch y u bao g m:ủ ụ ể ủ ế ồ
L p, ki m tra, so sánh và phê duy t các s li u, tài li u liên quan đ n đ n v ;ậ ể ệ ố ệ ệ ế ơ ị
Ki m tra tính chính xác c a các s li u tính toán;ể ủ ố ệ
Ki m tra ch ng trình ng d ng và môi tr ng tin h c;ể ươ ứ ụ ườ ọ
Ki m tra s li u gi a s k toán t ng h p và s k toán chi ti t;ể ố ệ ữ ổ ế ổ ợ ổ ế ế
Ki m tra và phê duy t các ch ng t k toán, tài li u k toán;ể ệ ứ ừ ế ệ ế
Đ i chi u s li u n i b v i bên ngoài;ố ế ố ệ ộ ộ ớ
So sánh, đ i chi u k t qu ki m kê th c t v i s li u trên s k toán;ố ế ế ả ể ự ế ớ ố ệ ổ ế
Gi i h n vi c ti p c n tr c ti p v i các tài s n và tài li u k toán;ớ ạ ệ ế ậ ự ế ớ ả ệ ế
Phân tích, so sánh gi a s li u th c t v i d toán, k ho ch.ữ ố ệ ự ế ớ ự ế ạ
SVTH: Lê Bích Nguyên – 07CDKT2A Page 4

Bài ti u lu nể ậ GVHD: Đinh Th Thanh H ngị ườ
Khi xem xét các th t c ki m soát, ph i xem các th t c này có đ c xây d ng trênủ ụ ể ả ủ ụ ượ ự
c s nguyên t c c b n, nh : ch đ th tr ng, nguyên t c phân công, phân nhi m,ơ ở ắ ơ ả ư ế ộ ủ ưở ắ ệ
nguyên t c tách bi t v trách nhi m, nguyên t c phân c p, u quy n,...ắ ệ ề ệ ắ ấ ỷ ề
B ng tóm t t các b ph n h p thành h th ng KSNB:ả ắ ộ ậ ợ ệ ố
Bộ
ph nậN i dung ch y uộ ủ ế Các nhân tố
Môi
tr nườ
g
ki mể
soát
T o ra s c thái chung c a m t tạ ắ ủ ộ ổ
ch c; chi ph i đ n ý th c ki mứ ố ế ứ ể
soát c a m i ng i trong t ch c;ủ ọ ườ ổ ứ
là n n t ng cho t t c b ph nề ả ấ ả ộ ậ
khác c a ki m soát n i b .ủ ể ộ ộ
-Tính trung th c và giá tr đ o đ c.ự ị ạ ứ
-Đ mả b o v năng l c.ả ề ự
-H i đ ng Qu n tr và U ban ki m toán.ộ ồ ả ị ỷ ể
-Tri t lý qu n lý và phong cách đi u hành.ế ả ề
-C c u t ch c.ơ ấ ổ ứ
-Phân đình quy n h n và trách nhi m.ề ạ ệ
-Chính sách v nhân s .ề ự
Đánh
giá r iủ
ro
Đơn v ph i nh n bi t và đ i phóị ả ậ ế ố
đ c v i các r i ro b ng cáchượ ớ ủ ằ
thi t l p m c tiêu c a t ch c vàế ậ ụ ủ ổ ứ
hình thành m t c ch đ nh nộ ơ ế ể ậ
d ng, phân tích và đánh giá r i roạ ủ
liên quan.
-Xác đ nh m c tiêu c a đ n v .ị ụ ủ ơ ị
-Nh n d ng r i ro.ậ ạ ủ
-Phân tích và đánh giá r i ro.ủ
Ho tạ
đ ngộ
ki mể
soát
Các chính sách và các th t c đủ ụ ể
giúp đ m b o là nh ng ch th c aả ả ữ ỉ ị ủ
nhà qu n lý đ c th c hi n và cóả ượ ự ệ
các hành đ ng c n thi t đ i v iộ ầ ế ố ớ
các r i ro nh m th c hi n các m củ ằ ự ệ ụ
tiêu c a đ n v .ủ ơ ị
-Phân chia trách nhi m đ y đ .ệ ầ ủ
-Ki m soát quá trình x lý thông tin.ể ử
-Ki m soát v t ch t.ể ậ ấ
-Ki m tra đ c l p vi c th c hi n.ể ộ ậ ệ ự ệ
-Phân tích soát xét l i vi c th c hi n.ạ ệ ự ệ
Thông
tin và
truyề
n
thông
H th ng này đ c thi t l p đệ ố ượ ế ậ ể
m i thành viên trong đ n v có khọ ơ ị ả
năng n m b t và trao đ i thông tinắ ắ ổ
c n thi t cho vi c đi u hành, qu nầ ế ệ ề ả
tr và ki m soát các ho t đ ng.ị ể ạ ộ
-H th ng thông tin, bao g m c h th ngệ ố ồ ả ệ ố
thông tin k toán ph i đ m b o ch tế ả ả ả ấ
l ng thông tin.ượ
-Truy n thông đ m b o các kênh thông tinề ả ả
bên trong và bên ngoài đ u ho t đ ngề ạ ộ
h hi u.ữư ệ
Giám
sát
Toàn b quy trình ho t đ ng ph iộ ạ ộ ả
đ c giám sát và đi u ch nh khiượ ề ỉ
c n thi t. H th ng ph i có khầ ế ệ ố ả ả
năng ph n ng năng đ ng, thayả ứ ộ
đ i theo yêu c u c a môi tr ngổ ầ ủ ườ
bên trong và bên ngoài.
-Giám sát th ng xuyên.ườ
-Giám sát đ nh kỳ.ị
5 – Nh ng h n ch ti m tàng c a h th ng KSNB:ữ ạ ế ề ủ ệ ố
H th ng ki m soát n i b c a b t c m t đ n v nào cũng có nh ng m t h n chệ ố ể ộ ộ ủ ấ ứ ộ ơ ị ữ ặ ạ ế
c h u c a nó. H th ng ki m soát n i b không th đ m b o hoàn toàn đ t đ c m cố ữ ủ ệ ố ể ộ ộ ể ả ả ạ ượ ụ
tiêu qu n lý là do nh ng h n ch ti m tàng c a h th ng đó, nh :ả ữ ạ ế ề ủ ệ ố ư
-Yêu c u thông th ng là chi phí cho h th ng ki m soát n i b không v t quá nh ngầ ườ ệ ố ể ộ ộ ượ ữ
l i ích mà h th ng mang l i;ợ ệ ố ạ
SVTH: Lê Bích Nguyên – 07CDKT2A Page 5

