intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Học cách dùng cụm từ "no sweat" trong tiếng Anh

Chia sẻ: Sczcz Czczc | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

71
lượt xem
10
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Học cách dùng cụm từ "no sweat" trong tiếng Anh .No sweat - dịch nguyên nghĩa là "không đổ mồ hôi" - là cụm từ được dùng để diễn tả một việc gì dễ dàng, không phải vất vả, đổ mồ hôi khi thực hiện. No sweat - dịch nguyên nghĩa là "không đổ mồ hôi" - là cụm từ được dùng để diễn tả một việc gì dễ dàng, không phải vất vả, đổ mồ hôi khi thực hiện.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Học cách dùng cụm từ "no sweat" trong tiếng Anh

  1. Học cách dùng cụm từ "no sweat" trong tiếng Anh
  2. No sweat - dịch nguyên nghĩa là "không đổ mồ hôi" - là cụm từ được dùng để diễn tả một việc gì dễ dàng, không phải vất vả, đổ mồ hôi khi thực hiện. No sweat - dịch nguyên nghĩa là "không đổ mồ hôi" - là cụm từ được dùng để diễn tả một việc gì dễ dàng, không phải vất vả, đổ mồ hôi khi thực hiện. Ví dụ "Can you take the rubbish out for me?" "Sure, no sweat!" "We only have tea to drink, is that OK?" "Yeah, no sweat." Tổng thống Mỹ, Barack Obama, lau mồ hôi trên trán trước khi đặt vòng hoa tại Đài tưởng niệm chiến binh Mỹ chết tại Việt Nam
  3. Lưu ý Xin đừng nhầm no sweat với to sweat blood. To sweat blood có nghĩa là phải dồn rất nhiều công sức và nỗ lực vào một việc gì đó. Ví dụ: We sweated blood to get the project done on time. Thực tế thú vị Mồ hôi giúp điều chỉnh nhiệt trên cơ thể con người. Nam giới toát mồ hôi nhiều hơn phụ nữ và con người ra mồ hôi nhiều hơn so với đa số các loài động vật. Chó có ít tuyến mồ hôi và chúng điều chỉnh thân nhiệt nhờ thở gấp.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1