M C L C
N I DUNGTRANG
1. L i gi i thi u 2
2. Tên sáng ki nế2
3. Tác gi sáng ki n ế 2
4. Ch đu t t o ra sáng ki n ư ế 2
5. Lĩnh v c áp d ng sáng ki n ế 2
6. Ngày sáng ki n đc áp d ng l n đuế ượ 3
7. Mô t n i dung c a sáng ki n ế 4
Ph n I: Các b c c b n khi gi i bài t p V t Lý ướ ơ 4
1.1. Tìm hi u đu bài, tóm t t các d ki n V t Lý4
1.2. Phân tích hi n t ng ượ V t Lý4
1.3. Xây d ng và l p lu n 4
Ph n II: H ng d n h c sinh gi i bài t p d ng bài ướ
Tìm giá trị cực
đại của điện áp hiệu dụng khi thay đổi thông số L hoặc C hoặc f
4
2.1. Ph ng pháp gi i chungươ 4
2.2. Các bài t p m u v xác đnh giá tr c c đi U max
khi thay đi L,
ho c C, ho c f
7
2.3. H ng d n gi i và gi iướ các bài t p m u 8
Phần III: Bài tập tự luyện 29
8. Nh ng thông tin c n đc b o m t ượ 34
9. Các đi u ki n c n thi t đ áp d ng sáng ki n ế ế 34
10. Đánh giá l i ích thu đc ho c d ki n có th thu đc do áp ượ ế ượ
d ng sáng ki n theo ý ki n c a tác gi ế ế
34
11. Danh sách t ch c đã tham gia áp d ng sáng ki n l n đu ế 35
TÀI LI U THAM KH O 36
1
BÁO CÁO K T QU
NGHIÊN C U, NG D NG SÁNG KI N
1. L i gi i thi u :
Ch ng ươ Dòng đi n xoay chi u theo SGK V t lí 12 Nâng cao, n i dung
c a ch ng đc d y trong 14 ti t (theo phân ph i ch ng trình c a S Giáo ươ ượ ế ươ
d c và Đào t o Vĩnh Phúc) trong đó d y lý thuy t 9 ti t, d y bài t p 3 ti t, ế ế ế
d y th c hành 2 ti t ế . Trong c u trúc đ thi THPT Qu c gia nh ng năm g n
đây, ch nươ g Dòng đi n xoay chi u có t ng 7 câu, trong đó có 2 câu nh n bi t, ế
2 câu thông hi u, 3 câu v n d ng cao . Qua gi ng d y nhi u năm tôi đánh giá
ki n th c ch ng này khó,ế ươ liên h v i th c ti n cu c s ng nhi u, b n ch t
v t lí c a hi n t ng khó hình dung nên giáo viên khó d y và h c sinh g p ượ
nhi u khó khăn trong vi c v n d ng gi i bài t p. Trong đ thi THPT Qu c
gia đi m dành cho ph n v n d ng cao th ng ch ng này. ườ ươ
Xu t phát t th c tr ng v s khó khăn trong vi c ti p thu ki n th c ế ế
c a h c sinh và t m quan tr ng c a vi c rèn luy n k năng gi i bài t p cho
h c sinh, nên tôi vi t Sáng ki n kinh nghi m này ế ế nh m giúp h c sinh có
nh ng hi u bi t đy đ v ph ng pháp gi i ế ươ c th d ng bài t p v t lý khó
và hay g p trong đ thi THPT QG nh ng năm g n đây đó là d ng bài: Tìm
giá trị cực đại của điện áp hiệu dụng khi thay đổi thông số L hoặc C
hoặc f
Các bài t p đc trình bày trong ượ SKKN này đu có ph ng pháp gi i và ươ
h ng d n gi i c th t đó có th giúp h c sinh gi i đc các bài t p t ngướ ượ ươ
t , cu i sáng ki n có bài t p t luy n nh m giúp h c sinh ế rèn luy n kĩ năng
gi i bài t p, phát tri n năng l c t làm vi c c a h c sinh.
2. Tên sáng ki n:ế
HƯỚNG DẪN HỌC SINH GIẢI BÀI TẬP CHƯƠNG DÒNG ĐIỆN
XOAY CHIỀU DẠNG BÀI TÌM GIÁ TRỊ CỰC ĐẠI CỦA ĐIỆN ÁP HIỆU
DỤNG KHI THAY ĐỔI THÔNG SỐ L HOẶC C HOẶC f
3. Tác gi sáng ki n: ế
- H và tên: Nguy n Văn nam
- Đa ch : Tr ng THPT ườ Tr n H ng Đo ư , huy n Tam D ngươ , t nh
Vĩnh phúc.
- S đi n tho i: 0967056374 Email: namtranhungdao74@gmail.com
2
4. Ch đu t t o ra sáng ki n: ư ế
Nguy n Văn Nam
5. Lĩnh v c áp d ng sáng ki n: ế
Áp d ng vào d y ôn thi THPT qu c gia cho h c sinh l p 12 các
tr ng THPT.ườ
6. Ngày sáng ki n đc áp d ng l n đu:ế ượ
Ngày 06 tháng 11 năm 2018 (năm h c 2018 – 2019)
3
7. Mô t n i dung c a sáng ki n: ế
Ph n I: Các b c c b n khi gi i bài t p V t Lý ướ ơ
1.1. Tìm hi u đu bài, tóm t t các d ki n V t Lý.
- Đc kĩ đ bài, tìm hi u ý nghĩa c a nh ng thu t ng quan tr ng, xác
đnh đâu là n s , đâu là d ki n.
- Dùng kí hi u tóm t t đ bài cho gì? H i gì? Dùng hình v mô t l i
tình hu ng, minh h a n u c n. ế
1.2. Phân tích hi n t ng ượ V t Lý.
- Nh n bi t các d li u đã cho trong đ bài có liên quan đn nh ng ki n ế ế ế
th c nào, khái ni m nào, hi n t ng nào, quy t c nào, đnh lu t nào trong v t ượ
lý.
- Xác đnh các giai đo n di n bi n c a hi n t ng nêu trong đ bài, ế ượ
m i giai đo n b chi ph i b i nh ng đc tính nào, đnh lu t nào. Có nh v y ư
h c sinh m i hi u rõ đc b n ch t c a hi n t ng, tránh s áp d ng máy ượ ượ
móc công th c.
1.3. Xây d ng và l p lu n .
Th c ch t c a b c này là tìm quan h gi a n s ph i tìm v i các d ướ
ki n đã cho. Đi chi u các d ki n đã cho và cái ph i tìm liên h v i nhau ế
nh th nào, qua công th c, đnh lu t nào đ xác l p m i liên h . Thành l pư ế
các ph ng trình n u c n v i chú ý có bao nhiêu n s thì có b y nhiêuươ ế
ph ng trình. ươ
Ph n II: H ng d n h c sinh gi i bài t p d ng bài ướ Tìm giá trị
cực đại của điện áp hiệu dụng khi thay đổi thông số L hoặc C hoặc
f
2.1. Ph ng pháp gi i chung:ươ
* Tìm L đ ULmax:
Ph ng pháp dùng công c đo hàm:ươ
L p bi u th c d i d ng ướ
Đ ULmax thì ymin.
Dùng công c đo hàm kh o sát tr c ti p hàm s : ế
4
Ph ng pháp dùng tam th c b c hai:ươ
L p bi u th c d i d ng ướ
Đt
V i , ,
ULmax khi ymin. Tam th c b c hai y đt c c ti u khi (vì a >
0) hay , .
Ph ng pháp gi n đ Fre-nen:ươ
T gi n đ Fre-nen, ta có:
Đt , v i .
Áp d ng đnh lý hàm s sin, ta có:
Vì U không đi và nên UL = ULmax khi đt c c đi hay = 1.
Khi đó
Khi = 1 , ta có:
Chú ý: N u tìm đi n áp c c đi hai đu cu n dây có đi n tr thu n rế
thì l p bi u th c và dùng đo hàm, l p b ng bi n thiên đ tìm y ế min , Udmax và
giá tr c a L.
* Tìm C đ UCmax:
L p bi u th c d i d ng: ư
T ng t nh trên, dùng ba ph ng pháp: đo hàm, tam th c b cươ ư ươ
hai, và gi n đ Fre-nen đ gi i.
Ta có k t qu : ế và
Chú ý: N u tìm đi n áp c c đi hai đu đo n m ch nh g mế
R n i ti p C thì l p bi u th c và dùng đo hàm, l p b ng bi n thiên đ tìm ế ế
ymin.
* Xác đnh giá tr c c đi U Lmax, và UCmax khi t n s f thay đi:
L p bi u th c:
Đt , , ,
L p bi u th c:
5