1. M ĐU
- Lí do ch n đ tài.
T đ thi đi h c c a các năm g n đây cho th y r ng bài toán ph ng ươ
pháp t a đ trong m t ph ng là m t n i dung khó l y đi m đi v i h c sinh
đng th i cũng là n i dung khó đ giáo viên có th gi ng d y đem l i h ng
thú cho h c sinh. Đc bi t t năm 2014 b giáo d c đã đa n i dung này vào ư
m c đi m 8 trong đ thi d i h c và đn năm 2015 ph n này còn đc đánh ế ượ
giá m c đ l y đi m 8,5 đn 9 trong đ thi THPT qu c gia thêm vào đó ế
ph n này l i đc h c t l p 10 sau 2 năm các em m i thi nên càng khó khăn ượ
h n. Trong ph n này có 3 đi t ng chính đó là đng th ng, đng tròn vàơ ượ ườ ườ
elíp, trong 3 n i dung trên thì đng th ng đc coi là n i dung s 1 nó v a là ườ ượ
n i dung khó v a là n i dung xu t hi n nhi u h n c trong đ thi. Trong ơ
ph n đng th ng thì bài toán tìm t a đ đnh, vi t ph ng trình các c nh ườ ế ươ
trong tam giác khi bi t tr c m t s y u t c a tam giác là d ng toán hay vàế ướ ế
t ng đi khó, đ gi i bài toán d ng này đòi h i h c sinh ph i n m v ngươ
ki n th c hình h c ph ng, m i quan h gi a các y u t trong tam giác và cácế ế
đi m đc bi t c a tam giác nh : Tr ng tâm, tr c tâm, tâm đng tròn ngo i ư ườ
ti p, n i ti p và các tính ch t khác c a hình h c ph ng c p THCS.ế ế
Hi n t i đã có r t nhi u tài li u vi t v n i dung này, tuy nhiên các tài ế
li u phù h p v i đi t ng h c sinh tr ng THPT Lê Lai thì ch a nhi u b i ượ ườ ư
ch t l ng h c sinh c a nhà tr ng r t th p ch có 1 ho c 2 l p mũi nh n thì ượ ườ
m i có kh năng ti p thu đc nh ng ph n ki n th c này đ ph c v cho ế ượ ế
vi c thi đi h c. Do v y năm h c 2015 2016 tôi đc giao nhi m v đm ượ
nhi m l p mũi nh n 10A1, tôi đã trăn tr tìm hi u tài li u và phân lo i bài t p
ph n đng th ng trong tam giác đng th i ch n làm n i dung làm sáng ki n ườ ế
kinh nghi m trong năm h c này v i tên g i “H ng d n h c sinh l p 10ướ
nâng cao k năng gi i các bài toán liên quan đn đng th ng trong tam ế ườ
giác”.
-M c đích nghiên c u.
V i m c đích giúp h c sinh không c m th y khó khăn khi g p d ng toán
này tôi đa ra ph ng pháp phân lo i bài t p t d đn khó đ h c sinh ti pư ươ ế ế
c n m t cách đn gi n, d nh và t ng b c giúp h c sinh hình thành l i t ơ ướ ư
duy gi i quy t v n đ. Qua đó giúp các em h c t t h n v ph n ph ng pháp ế ơ ươ
t a đ trong m t ph ng nói chung và ph n đng th ng nói riêng, t o cho các ườ
em t tin h n khi làm các bài t p hình h c và t o tâm lý không “s " khi gi i ơ
bài t p hình t a đ trong m t ph ng
-Đi t ng nghiên c u. ượ
1
Phân d ng bài t p và ph ng pháp gi i các d ng toán v ph ng trình ươ ươ
đng th ng và tìm đi m trong tam giác. Đ tài này đc th c hi n trongườ ượ
ph m vi các l p 10A1, 10A2 tr ng THPT Lê Lai ườ
-Ph ng pháp nghiên c u.ươ
Nghiên cu tài liu:
Nghiên cu nhng tài liu có liên quan đến đ tài:
- Sách giáo khoa hình h c 10 chu n và nâng cao, sách bài t p.
- Các tài liu tham kho khác v ph ng pháp t a đ trong m t ph ng. ươ
Điu tra:
- Thc dy và kết qu kim tra:
Trong quá trình nghiên cu đ tài, tôi đã tiến hành ki m tra t i các l p
10B8, 10B7 năm h c 2014-2015 và th c dy các lp 10A1, 10A2 năm h c
2015- 2016.
Năm hc 2015-2016: Lp 10A1,10A2: thc nghim.
- D gi: Thường xuyên d gi đ biết được mc đ hiu biết và kh
năng gii toán l p ph ương trình đng th ng và các d ng toán liên quan đnườ ế
đng th ng trong tam giác cùng cườ ách gii quyết vn đ ca đng nghip, t
đó đ đánh giá chính xác kết qu phương pháp ca mình.
- Đàm thoi:
+ Trao đi vi đng nghip đ có kinh nghim và phương pháp dy phù
hp vi phân môn.
+ Trao đi vi các em hc sinh v các bài toán l p ph ương trình đngườ
th ng và các d ng toán liên quan đn đng th ng trong tam giác ế ườ đ biết
được cách tìm ra hướng gii bài toán ca các em, t đó có cách dy tt hơn.
2
2. N I DUNG SÁNG KI N.
2.1. C s lí lu n c a sáng ki n kinh nghi m.ơ ế
Nh m giúp h c sinh có ki n th c, k năng làm bài t p ph n ph ng trình ế ươ
đng th ng trong các k thi đc bi t là k thi THPT qu c gia. B n thân tôiườ
đã nghiên c u ch ng trình SGK, tài li u tham kh o và phân thành các d ng ươ
toán và g n v i ph ng pháp gi i c th . Trong bài toán vi t ph ng đng ươ ế ươ ư
th ng thì ph ng pháp chung nh t là đi xác đnh véc t ch ph ng ho c vet ươ ơ ươ ơ
pháp tuy n c a đng th ng và to đ m t đi m mà đng th ng đi qua sauế ườ ườ
đó áp d ng các d ng ph ng trình đng th ng trên đ vi t ph ng trình, tùy ươ ườ ế ươ
theo k năng ra đ c a ng i ra đ mà h s d u đi 1 trong 2 y u t trên hay ườ ế
c hai bu c h c sinh ph i v n d ng ki n th c dã h c đ tìm các y u t đó thì ế ế
m i gi i quy t đc bài toán trên. Ví d nh đ toán năm 2015 c a b nh ế ượ ư ư
sau:
Câu 8 (1,0 đi m): Trong m t ph ng h t a đ Oxy, cho tam giác ABC vuông
t i A. G i H là hình chi u c a A trên c nh BC; D là đi m đi x ng c a B qua ế
H; K là hình chi u c a vuông góc C trên đng th ng AD. Gi s H (-5;-5), Kế ườ
(9;-3) và trung đi m c a c nh AC thu c đng th ng : x - y + 10 = 0 . Tìm ườ
t a đ đi m A
Ho c trong đ kh i D năm 2014 c a b .
Câu 7. (1,0 đi m) Trong m t ph ng v i h t a đ Oxy cho tam giác ABC v i
chân đng phân giác trong c a góc A là D(1; –1). Đng th ng AB cóườ ườ
ph ng trình là 3x + 2y 9 = 0; ti p tuy n t i A c a đng tròn ngo i ti pươ ế ế ườ ế
tam giác ABC có ph ng trình x + 2y – 7 = 0. Vi t ph ng trình đng th ngươ ế ươ ườ
BC.
2.2. Th c tr ng v n đ tr c khi áp d ng sáng ki n kinh nghi m. ướ ế
Trong năm h c 2014 – 2015 tôi đã ti n hành ki m tra ki n th c ph n này ế ế
đi v i 2 l p kh i 10 c a năm h c đó là l p 10B8 và 10B7 và nh n đc két ượ
qu không m y kh quan c th .
Bài 1:Tìm t a đ các đnh A, B c a tam giác ABC bi t đnh ế
( )
C 1; 2
; đngườ
trung tuy n k t A có ph ng trình: ế ươ
5x y 9 0+ =
và đng cao k t B cóườ
ph ng trình là: ươ
x 3y 5 0+ =
Bài 2: L p ph ng trình các c nh c a ươ
ABC
n u cho ế
( )
C 4; 5
và 2 đngườ
cao xu t phát t A và B có ph ng trình l n l t là ươ ượ
2x y 1 0 + =
và
3x 8y 13 0+ + =
Bài 3: L p ph ng trình các c nh c a tam giác ABC bi t ươ ế
( )
C 4; 1
; đngườ
trung tuy n h t A có ph ng trình là: ế ươ
; đng cao h t đnh Aườ
có ph ng trình là: ươ
2x 3y 12 0 + =
S li u c th tr c khi th c hi n đ tài : ướ
3
K t qu c a l p 10B7 ( sĩ s 45) ế
Làm đúng Làm sai Không có l i gi i
Bài 1 20 18 7
Bài 2 19 17 9
Bài 3 16 20 9
K t qu c a l p 1ế 0B8 ( sĩ s 38)
Làm đúng Làm sai S h/s không có l i L i
gi i
Bài 1 25 10 3
Bài 2 27 9 2
Bài 3 25 10 3
2.3. Các sáng ki n kinh nghi m ho c các gi i pháp đã s d ng đế
gi i quy t v n đ. ế
N i dung đ tài đc th hi n qua 9 d ng toán trong tam giác và m t vài ượ
ví d minh h a t các đ thi c a b giáo d c và đào t o các năm g n đây,
trong m i ph n tác gi trình bày theo trình t : D ng toán và các ph ng pháp ươ
gi i, m t s ví d có l i gi i c th và bài t p t ng t . ươ
A.Ti n hành v d y lý thuy t:ế ế
1.Giáo viên khi d y ki n th c ph n đng th ng c n coi tr ng ph ng pháp ế ườ ươ
gi ng d y tr c đó có liên quan đn ph n này. Đó là d y các ki n th c v : ướ ế ế
a. Véc t ch ph ng c a đng th ng dơ ươ ườ
Vect ơ
u 0
r r
và có giá song song ho c trùng v i d thì
u
r
là vect ch ph ngơ ươ
c a d.
N u ế
u
r
là vect ch ph ng c a d thì k.ơ ươ
u
r
cũng là vect ch ph ng c a d (ơ ươ
k 0
)
b. Véc t pháp tuy n c a đng th ng dơ ế ườ
Vect ơ
n 0
r r
và có giá vuông góc v i d thì
n
r
là vect pháp tuy n c a dơ ế
N u ế
n
r
là vect pháp tuy n c a d thì kơ ế
n
r
cũng là vect pháp tuy n c a d (ơ ế
k 0
)
c. Ph ng trình c a đng th ng ươ ườ
N u đng th ng d đi qua đi m ế ườ
( )
0 0
M x ; y
và có véc t ơch ph ng là ươ
( )
u a;b
r
v i
2 2
a b 0+
thì:
+ Ph ng trình tham s c a đng th ng d làươ ườ :
0
0
x x at
y y bt
= +
= +
(
t R
là tham
s )
+ Ph ng trình chính t c c a đng th ng d là : ươ ườ
0 0
x x y y
a b
=
(
a.b 0
)
4
+Ph ng trình t ng quát c a đng th ng d có d ngươ ườ :
Ax By C 0+ + =
+ Ph ng trình đng th ng d qua ươ ườ
( )
0 0
M x ; y
, có vect pháp tuy n ơ ế
( )
n A;B
r
v i
2 2
A B 0+
là:
( ) ( )
0 0
A x x B y y 0 + =
+Ph ng trình đng th ng d qua ươ ườ
( )
0 0
M x ; y
có h s góc k:
( )
0 0
y k x x y= +
+ Ph ng trình đo n th ng ch n trên các tr c t a đ: ươ
x y 1
a b
+ =
(đi qua 2 đi m
( ) ( )
A a;0 Ox; B 0;b Oy
)
+ Ph ng trình đng th ng d song song v i đng th ngươ ườ ườ
: Ax By C 0 + + =
có d ng
( )
Ax By m 0 m C+ + =
+ Ph ng trình đng th ng d vuông góc v i đng th ngươ ườ ườ
: Ax By C 0 + + =
có d ng
Bx Ay m 0 + =
+ Công th c góc gi a hai đng th ng. ườ
d, Các ki n th c khácế
Cho
( )
A A
A x ;y
;
( )
B B
B x ; y
;
( )
C C
C x ; y
- Véc t ơ
( )
B A B A
AB x x ; y y
uuur
- To đ trung đi m I c a AB là
A B A B
x x y y
I ;
2 2
+ +
- Đ dài vect ơ
AB
uuur
là
( ) ( )
2 2
B A B A
AB AB x x y y= = +
uuur
- N u đi m ế
( )
M M
M x ; y
chia đo n th ng AB theo t s
k 1
thì
A B
M
A B
M
x kx
x1 k
MA kMB y ky
y1 k
=
=
=
uuuur uuur
- A, B, C th ng hàng
( )
( )
B A C A
B A C A
x x k x x
AB kAC y y k y y
=
= =
uuur uuur
- N u A, B, C là 3 đnh 1 tam giác, g i G là tr ng tâm tam giác ABC thì ta có: ế
A B C A B C
x x x y y y
G ;
3 3
+ + + +
Quy c:ướ Véc t pháp tuy n c a đng th ng ký hi u là ơ ế ườ
n
r
V éc t ch ph ng c a đng th ng ký hi u là ơ ươ ườ
u
r
2.Ph n h ng d n bài t p v nhà ph i dành m t th i gian nh t đnh,h ng ướ ướ
d n chu đáo,c th và có yêu c u cao v i h c sinh.
B.Các d ng bài t p th ng g p: ườ
5