HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MÁY THỦY BÌNH SỐ SPRINTER 150M
lượt xem 86
download
Cao độ chuẩn (BM), cao độ thiết kế (D.Elv): nhập cao độ vào. Tên điểm (PtID): sẽ tự động nhảy lên tăng dần 1 so với điểm cũ. Nếu thông số không cần thay đổi thì không cài đặt, trong khi cài đặt nếu sai ta có thể xài nút ESC để bỏ phần cài sai đó.
Bình luận(1) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MÁY THỦY BÌNH SỐ SPRINTER 150M
- CÔNG TY THIẾT BỊ ĐO ĐẠC – THÍ NGHIỆM ĐẤT HỢP Tel: 08.5116746 - 5116747 HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MÁY THỦY BÌNH SỐ SPRINTER 150M Hướng dẫn sử dụng máy Sprinter 150M Trang < 1 >
- CÔNG TY THIẾT BỊ ĐO ĐẠC – THÍ NGHIỆM ĐẤT HỢP Tel: 08.5116746 - 5116747 MỤC LỤC: I. Các bộ phận của máy ------------------------------------------------------------------ 3 II. Chuẩn bị đo----------------------------------------------------------------------------- 3 III. Giao diện sử dụng -------------------------------------------------------------------- 3 IV. Cài đặt các thông số------------------------------------------------------------------ 6 V. Thao Tác -------------------------------------------------------------------------------- 6 VI. Kết nối và download dữ liệu ----------------------------------------------------- 11 VII. Kiểm tra và hiệu chỉnh máy ---------------------------------------------------- 11 VIII. Thông báo lỗi --------------------------------------------------------------------- 11 Hướng dẫn sử dụng máy Sprinter 150M Trang < 2 >
- CÔNG TY THIẾT BỊ ĐO ĐẠC – THÍ NGHIỆM ĐẤT HỢP Tel: 08.5116746 - 5116747 I . Các bộ phận của máy a) Vi động ngang d b) Pin e f c) Bọt thuỷ tròn d) Ngắm hướng sơ bộ g e) Điều quang a h b i f) Tay cầm c j g) Thị kính h) Màn hình LCD i) Đế máy j) Ốc cân bằng II . Chuẩn bị đo Pin: dùng 4 pin AA , không được sử dụng pin cũ cùng với pin mới Ống kính: luôn sạch sẽ III . Giao diện sử dụng c f b a d e Hướng dẫn sử dụng máy Sprinter 150M Trang < 3 >
- CÔNG TY THIẾT BỊ ĐO ĐẠC – THÍ NGHIỆM ĐẤT HỢP Tel: 08.5116746 - 5116747 Mở / tắt nguồn. a) On/ Off: b) Nút đo: c) Đo cao / Khoảng cách: chuyển đổi giữa đo cao và đo xa, chức năng điều khiển đi lên. chênh cao, chức năng điều khiển xuống d) dH: phím menu, chức năng enter e) Menu: f) Thoát , mở đèn Mode Mode đo Đo BF MEAS BF BF Đo BFFB MENU Menu BFFB BFFB BFFB BFFB Hiệu chỉnh máy Đo BIF ADJ BIF BIF BIF Đo track Đo cao theo thiết kế TRK Cài đặt Thời gian SET dH Chênh cao Icon (biểu tượng) Đèn LCD Báo Pin Thẳng đứng mia Lưu bộ nhớ trong Đảo nguợc mia Tắt báo cân bằng kết nối nguồn ngoài Kích hoạt đo trung bình Biểu tượng phép đo và dữ liệu Tên điểm / tên điểm chuẩn chiều cao đọc mia PtID: / RfID: Cao độ điểm chuẩn khoảng cách xa đọc mia BM Chênh cao trong mode đo BFFB dH Chênh cao dH : Cao độ Elv Nâng mia lên Cao độ thiết kế Hạ mia xuống D.Elv Hướng dẫn sử dụng máy Sprinter 150M Trang < 4 >
- CÔNG TY THIẾT BỊ ĐO ĐẠC – THÍ NGHIỆM ĐẤT HỢP Tel: 08.5116746 - 5116747 Cài đặt Menu 1. Program a ) Đo chênh cao (line leveling): có 3 chế độ: BF , BIF , BFFB. Chọn chế độ phù hợp và tiếp tục thao tác đo. b) Bố trí độ cao thiết kế: cut & fill 2. Điểm trung gian (intermediate sight): tắt mở chế độ điểm trung gian trong mode đo BIF 3. Nhập tên điểm (Input PtID) 4. Nhập cao độ điểm chuẩn (input BM) 5. Nhập cao độ thiết kế (input D.Elv) 6. Quản lý dữ liệu (data manager) a) Xem dữ liệu (view data) b) Trút dữ liệu (download data GSI / ASCII) c) Xóa dữ liệu (delete all data): xóa tất cả dữ liệu trên bộ nhớ trong 7. Lưu dữ liệu (recording) a) Bộ nhớ (memory): đo và lưu b) Tắt (off): đo không lưu c) Bộ nhớ ngoài (Ext): đo và lưu ra bộ nhớ ngoài 8. Hiệu chỉnh (adjustment) 9. Đảo mia (inverse staff): on: mở chế độ đảo mia , Off: tắt , Auto: tự động 10. Cài đặt (Setting) a) Độ tương phản (contrast): 1-10 b) Đơn vị (unit): M, Int. ft, US ft, Ft in 1/16 inch c) Tự động tắt máy (auto off): On 15 phút , off :tắt d) Làm tròn (rounding): standard: 0.001m cho đo cao, 0.01m cho đo xa, precise: 0.0001m cho đo cao, 0.001m cho đo xa e) Tiếng bíp (Beep): Tắt / mở f) RS232: chuẩn kết nối với máy tính Hướng dẫn sử dụng máy Sprinter 150M Trang < 5 >
- CÔNG TY THIẾT BỊ ĐO ĐẠC – THÍ NGHIỆM ĐẤT HỢP Tel: 08.5116746 - 5116747 g) Báo nghiêng (tilt warning): tắt / mở h) Đèn LCD (Backlight): tắt /mở i) Khoảng trung bình (averaging): nhập khoảng trung bình j) Ngôn ngữ (language): thay đổi ngôn ngữ k) Đồng hồ (timer): chỉnh giờ cho máy IV . Cài đặt thông số Cao độ chuẩn (BM), cao độ thiết kế (D.Elv): nhập cao độ vào. Tên điểm (PtID): sẽ tự động nhảy lên tăng dần 1 so với điểm cũ. Nếu thông số không cần thay đổi thì không cài đặt, trong khi cài đặt nếu sai ta có thể xài nút ESC để bỏ phần cài sai đó. V. Thao tác 1 . Chiều cao và khoảng cách (điện tử): khi đo luôn luôn ngắm để dây chữ thập vào giữa mia :>>> :1.235m :------ - :>>> :5.68 m :------ - Màn hình chờ đo Màn hình đo Màn hình kết quả Các bước thực hiện Nút Hướng dẫn Mở nguồn máy 1 Nhắm mia và bấm nút đo 2 Kết quả đo sẽ được hiển thị 3 Hướng dẫn sử dụng máy Sprinter 150M Trang < 6 >
- CÔNG TY THIẾT BỊ ĐO ĐẠC – THÍ NGHIỆM ĐẤT HỢP Tel: 08.5116746 - 5116747 2. Chênh cao và cao độ của 1 điểm so với điểm đã biết (không lưu) dH dH BM:100.038 m :>>>> :>>>> MeasReference :>>>> m 1.235 To change BM & RflD go to :5.68 m :>>>> :>>>> menu :>>>> Đo với điểm chuẩn Đo điểm chuẩn Kết quả đo điểm chuẩn Elv: Elv: 99.138 m Meas . Target dH: dH: -0.900 m :>>>> :2.135 m :>>>> :31.11 m Nhắm điểm cần đo Đo điểm cần đo Kết quả đo Các bước thực hiện Nút Hướng dẫn Nhấn phím để bắt đầu đo chênh cao và cao độ 1 Thông báo “Meas. Reference” và nhập cao độ chuẩn 2 nếu cần thiết Nhắm mia đo về điểm chuẩn 3 Cao độ và khoảng cách sẽ được thể hiện , thông báo 4 “Meas. Target” Nhắm mia đo điểm cần xác định cao độ và chênh cao 5 Thể hiện kết quả đo 6 Hướng dẫn sử dụng máy Sprinter 150M Trang < 7 >
- CÔNG TY THIẾT BỊ ĐO ĐẠC – THÍ NGHIỆM ĐẤT HỢP Tel: 08.5116746 - 5116747 3. Đo theo cao độ thiết kế (Cut & Fill có lưu vào bộ nhớ) RfID: BM1 RfID: BM1 RfID: BM1 BM: 100.038 BM: 100.038 D.Elv:0.000 D.Elv:100.500 :1.235 m Meas.Reference Meas.Reference Change RfID Change RfID :5.68 m BM & D.Elv go BM & D.Elv go to Menu to Menu Chỉnh chiều cao TK Đo điểm chuẩn Điểm chuẩn PtID: SLAB1 Elv: 99.563 m Meas.Taget :1.710 m :0.937 m Kết quả đo (cần nâng mia lên 0.937 m) Nhắm điểm cần đo Các bước thực hiện Nút Hướng dẫn Nhấn phím Menu , chọn mode Cut & Fill 1 Thông báo “Meas.Reference” nhập thông số cần 2 thiết Đo điểm chuẩn 3 Kết quả độ cao và khoảng cách , thông báo 4 “Meas.Target” Đo điểm cần đo 5 Thể hiện kết quả đo và chiều cao cần nâng lên hay hạ 6 xuống của mia Hướng dẫn sử dụng máy Sprinter 150M Trang < 8 >
- CÔNG TY THIẾT BỊ ĐO ĐẠC – THÍ NGHIỆM ĐẤT HỢP Tel: 08.5116746 - 5116747 4. Đo theo mode BIF chuyền độ cao có điểm trung gian (có lưu) BIF BIF BIF BIF BIF PtID : RD1 PtID : RD1 PtID: 1 PtID : 1 PtID : 2 Elv: _ _ _ _ m Elv:119.317 m Elv: 120.000m Elv: _ _ _ _ m MeastoBacksigh :____m : 2.100 m To change Elv& :____m :1.417m PtID go to Menu :28.35 m :____m : 30.617 m :____m Acept Acept BIF /Menu BIF /Menu Đo mia sau Kết quả đo Đo mia trước Set và đo trạm phụ 1 kết quả đo BIF BIF BIF BIF PtID : RD2 PtID : 2 PtID : 2 PtID : 2 Elv: _ _ _ _ m Elv: _ _ _ _ m Elv: 119.894 m Elv: _ _ _ _ m :____m :____m : 1.523 m :____m :____m :____m : 30.76 m :____m Acept Meas/Menu BIF /Menu BIF /Menu Đo tiếp trạm phụ 2 Đo trạm cuối Kết quả đo Kết thúc đo Các bước thực hiện Nút Hướng dẫn Chọn mode BIF 1 Nhắm về điểm chuẩn (điểm đầu) và đo 2 Xác nhận điểm mia sau (điểm đầu) 3 Khởi động chế độ đo điểm trung gian vào menu 4 chọn “ON” , đo điểm trung gian Kết quả đo điểm trung gian 5 Tắt điểm trung gian vào menu chon “OFF” , 6 ngắm đo điểm mia trước Kết quả đo điểm mia truớc 7 Màn hình chờ đo tiếp tục 8 Hướng dẫn sử dụng máy Sprinter 150M Trang < 9 >
- CÔNG TY THIẾT BỊ ĐO ĐẠC – THÍ NGHIỆM ĐẤT HỢP Tel: 08.5116746 - 5116747 5. Đo theo mode BF chuyền cao độ không có điểm trung gian (có lưu) Các bước thực hiện Nút Hướng dẫn Chọn mode BF 1 Nhắm chuẩn điểm mia sau (điểm chuẩn) 2 Kết quả đo và xác nhận 3 Đo điểm mia trước 4 Kết quả đo và xác nhận 5 Màn hình chờ đo tiếp tục 6 6. Đo theo mode BFFB chuyền độ cao theo cách đo 2 lần mia Các bước thực hiện Nút Hướng dẫn Chọn mode BFFB 1 Nhắm về điểm mia sau (điểm chuẩn) 2 Kết quả đo và xác nhận 3 Đo điểm mia trước 4 Kết quả đo và xác nhận 5 Đo điểm mia trước lần 2 6 Kết quả đo và xác nhận 7 Nhắm về điểm mia sau lần 2 8 Kết quả đo và xác nhận 9 Thông báo “Change point” nhấn enter để đồng ý 10 Màn hình chờ đo tiếp tục 11 Hướng dẫn sử dụng máy Sprinter 150M Trang < 10 >
- CÔNG TY THIẾT BỊ ĐO ĐẠC – THÍ NGHIỆM ĐẤT HỢP Tel: 08.5116746 - 5116747 VI . Kết nối máy tính và download dữ liệu Cài đặt bằng file Sprinter_dataloader.exe mặc định sẽ cài vào C:/progarm - files/Leica-Geosystems Gắn cáp USB vào máy tính cài driver nếu máy tính đòi hỏi - Mở máy và chờ tính hiệu bíp bíp , màn hình LCD sẽ thể hiện biểu tương USB - Khởi động chương trình Sprinter dataloader - Nhấp vào “USB connect” - Nhấp vào “Data Listing/Field Book” cửa sổ explorer sẽ hiện ra ta có thể chép - tất cả dữ liệu đã thu thập vào máy tính VII. Kiểm tra hiệu chỉnh máy 3m 30m 15m 15m A B A B Chọn 2 điểm AB đạt máy giữa khoảng cách 15m Bước 1: Nhắm về A bấm đo. Kết quả thể hiện bấm enter để đồng ý Bước 2: Nhắm về B bấm đo. Kết quả thể hiện bấm enter để đồng ý Bước 3: Dời máy gần điểm A khoảng cách 3 m .Nhắm về B bấm đo , kết quả thể hiện bấm enter để đồng ý Bước 4: Nhắm về A bấm đo. Kết quả thể hiện bấm enter để đồng ý Máy sẽ hiện thông báo, nhấn enter để chấp nhận hiệu chỉnh, nhấn esc để huỷ bỏ VIII. Thông báo lỗi No. Thông báo lỗi Nguyên nhân System error contact Lỗi phần cứng , liên lac với nhà cung cấp E99 service Pin sắp hết E100 Low Battery Hướng dẫn sử dụng máy Sprinter 150M Trang < 11 >
- CÔNG TY THIẾT BỊ ĐO ĐẠC – THÍ NGHIỆM ĐẤT HỢP Tel: 08.5116746 - 5116747 No. Thông báo lỗi Nguyên nhân Not Đổi tên điểm .Tối đa 99999999 và tên điểm chữ cuối E101 Point No. cùng kết thúc phải là số incremented Làm tối mia hoặc giảm độ sáng hoặc mục tiêu bi mờ E102 Too Bright Thiếu sáng E103 Too Dark Kiểm tra lai mia (mục tiêu) E104 No Staf Kiểm tra mục nhập vào E105 Invalid Entry Cân bằng máy E106 Out of level Đầy bộ nhớ E107 Memory full Dữ liệu bị lỗi E108 Data file error Báo bộ nhớ gần đầy E109 Low Memory Mục tiêu quá gần E110 Target too close Mục tiêu quá xa E111 Target too far Quá lạnh ngưng đo ngay để tránh hư hỏng máy E112 Too Cold Quá nóng ngưng đo ngay để tránh hư hỏng máy E113 Too Hot Phép đo chưa thực hiện được E114 Invalid Meas Temperature Sensor Dùng tay che ống kính và mở lại máy E115 Error Khi làm theo hướng dẫn hiệu chỉnh máy cần lưu ý mia E116 Adjustment Error phải thật sự thẳng đứng và máy cân bằng not Thoát ra bằng cách nhấn phím Height/Distance thay đổi E117 BM Change cao độ điểm chuẩn Allowed Không đủ khoảng mã vạch trên mia để đo E119 Staff Blocked Liên hệ với nhà sản xuất E120 Image Sensor error Adjustment Inverse Kiểm tra sự định hướng của mia , kiểm tra setting mia E121 Staff not Allowed trong máy Hướng dẫn sử dụng máy Sprinter 150M Trang < 12 >
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Sửa chữa thiết bị điện, điện tử gia dụng part 2
14 p | 1322 | 578
-
Sửa chữa động cơ Diesel tàu thủy
45 p | 1069 | 457
-
Hướng dẫn sử dụng NOVA-TDN 4.01 Thiết kế Đường
5 p | 1652 | 306
-
Bài giảng - Chương 2: MÁY THỦY LỰC CÁNH DẪN
29 p | 946 | 266
-
Báo cáo chuyên đề thi công: Thi công tầng hầm theo phương pháp Bottom up part 3
9 p | 304 | 116
-
Hướng dẫn sử dụng hệ thống phanh khí nén
3 p | 318 | 88
-
Hướng dẫn sử dụng Phần mềm River2D và các ứng dụng thực tiễn của nó
98 p | 295 | 82
-
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MÁY BƠM NƯỚC
3 p | 304 | 72
-
Cơ Sở Kỹ Thuật Thủy Lợi - CHUYỂN ĐỘNG KHÔNG ỔN ĐỊNH TRONG ỐNG CÓ ÁP - HIỆN TƯỢNG NƯỚC VA VÀ SỰ DAO ĐỘNG CỦA KHỐI NƯỚC TRONG THÁP ĐIỀU ÁP
13 p | 221 | 52
-
Hướng dẫn sử dụng máy DZJ2
12 p | 179 | 25
-
Giáo trình hướng dẫn tổng quan về role số sử dụng bộ vi xử lý trong bộ phận truyền chuyển động p1
6 p | 79 | 13
-
Giáo trình hướng dẫn phân tích đặc tính kỹ thuật của bộ cánh khuấy trong hệ số truyền nhiệt p3
5 p | 61 | 7
-
Giáo trình hướng dẫn phân tích tổng quan về role số sử dụng bộ vi xử lý truyền chuyển động p1
6 p | 81 | 5
-
Nhà máy thủy điện: Hướng dẫn thiết kế đồ án (Năm 2004)
80 p | 5 | 4
-
Nghiên cứu giải pháp nâng cao hiệu ích phát điện cho các trạm thủy điện trong bối cảnh phụ tải và thị trường điện Việt Nam
8 p | 61 | 3
-
Mô hình toán của hệ dẫn động thủy tĩnh cho bộ phận di chuyển của máy xây dựng và máy làm đường
5 p | 49 | 2
-
Hướng dẫn thực hành với máy trắc địa: Phần 2
124 p | 2 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn