PH N TH HAI Ứ Ầ
H ƯỚ Ẫ Ứ Ự Ệ
MÔN Đ A LÍ NG D N TH C HI N CHU N KI N TH C, KĨ NĂNG Ế Ẩ L P 10Ớ Ị
CH NG TRÌNH CHU N ƯƠ Ẩ
Ủ ƯƠ
c: ng trình chu n) h c sinh đ t đ ọ ọ ẩ ạ ượ NG TRÌNH ươ
ượ c các ki n th c ph thông, c b n v : ề ổ
ứ ng s ng c a con ng ủ
ộ ậ ơ ả i bao g m các ồ ườ ố ủ i c a chúng, m t s quy lu t ch ộ ố ạ ủ
ộ ố ộ ủ ế ủ ị
ấ ế ủ ế ủ
ng và s ố ư ườ ạ ộ ấ ớ ch y u c a con ng ườ ả ự
ệ ữ ề ữ
ủ ể ỹ
ệ ượ ng ố ự ậ ồ ố ệ ế ụ ậ ư ỹ ể ả ọ ồ
ể ả ấ ị ừ
ả
ự ậ i thích các s v t, i quy t m t s v n đ c a cu c s ng, s n xu t ấ ề ủ duy phê , t ế ư ả ộ ố duy sinh thái, t ư ế ơ ở ư
ộ
i, ý th c và hành đ ng thi t th c b o v ự ả ườ ứ ế ộ ệ
ườ
trong ọ ở ề ế ị
c.ướ
- xã ự ệ ế ộ
ng và c a đ t n c. A. M C TIÊU C A CH Ụ ng trình Đ a lí 10 (ch H c xong ch ị ươ 1. V ề ki n th c: ế ứ trình bày đ Hi u và ế ể - Trái Đ t v i ý nghĩa là môi tr ươ ấ ớ thành ph n c u t o và tác đ ng qua l ầ ấ ạ y u c a lp71 v đ a lí. ỏ ị - Đ a lí dân c và m t s khía c nh văn hóa, xã h i c a dân c . ư ạ ư - Các ho t đ ng kinh t i trên Trái Đ t. ạ ộ - M i quan h gi a dân c , các ho t đ ng s n xu t v i môi tr phát tri n b n v ng. ể 2. V ề kĩ năng C ng c và ti p t c phát tri n các k năng: ố - Quan sát, nh n xét, phân tích, t ng h p, so sánh các s v t, hi n t ợ ổ đ a lí cũng nh k năng đ c và s d ng b n đ , bi u đ , s li u th ng kê. ử ụ ị - Thu th p, trình bày các thông tin đ a lí. ậ ị - V n d ng ki n th c trong ch ng m c nh t đ nh đ gi ậ ụ ế ự ứ ng đ a lí và gi hi n t ộ ố ấ ị ệ ượ g n gũi v i h c sinh trên c s t duy kinh t ớ ọ ầ phán. 3. V thái đ , hành vi ề - Có tình yêu thiên nhiên, con ng ng xung quanh. môi tr - Có ý th c quan tâm đ n m t s v n đ liên quan đ n đ a lí h c ộ ố ấ ế ứ và ngoài n - Th y rõ trách nhi m c a b n thân trong công cu c xây d ng kinh t ấ h i c a đ a ph ộ ủ ị ủ ả ủ ấ ướ ươ
3
ƯỚ Ế
B. H ế Ứ ớ ươ ượ ụ ể c c th
NG D N TH C HI N CHU N KI N TH C, KĨ NĂNG Ẫ Ẩ Ự Ệ ng trình Đ a lí l p 10 đ Các ki n th c, kĩ năng c n đ t c a ch ị ạ ủ ầ ứ ết nh sau: thành nh ng yêu c u chi ti ư ầ ữ
Ị
Đ A LÍ T NHIÊN Ự B N ĐẢ Ồ Ch đ 1: ủ ề
c m t s phép chi u hình b n đ c b n: ế ộ ố t đ ệ ượ ả ồ ơ ả phép chiếu
i kinh, vĩ tuy n c a các phép chi u: ặ ế ủ ủ ướ ế phương vị đứng, hình
c m t s ph ng pháp bi u hi n các đ i t ệ ể ố ượ ng đ a lí ị ộ ố ươ
1. Ki n th c ứ ế 1.1. Phân bi phương v , ị phép chiếu hình nón, phép chiếu hình tr .ụ Đ c đi m c a l ể nón đứng, hình trụ đứng. - Phép chiếu phương vị đứng: Các kinh tuyến là những đoạn thẳng đồng quy ở cực, vĩ tuyến là những vòng tròn đồng tâm ở cực. - Phép chiếu hình nón đứng: Các kinh tuyến là những đoạn thẳng đồng quy ở cực, vĩ tuyến là những cung tròn đồng tâm. - Phép chiếu hình trụ đứng: Các kinh, vĩ tuyến đều là những đường thẳng song song và vuông góc nhau. t đ 1.2. Phân bi ệ ượ trên b n đả ồ * Phương pháp ký hiệu: - Đối tượng thể hiện: các đối tượng phân bố theo những điểm cụ thể như các trung tâm công nghiệp, các mỏ khoáng sản… - Cách thể hiện: những ký hiệu thể hiện đối tượng được đặt chính xác vào vị trí mà đối tượng đó phân bố trên bản đồ. - Có 3 dạng kí hiệu chính: ký hiệu hình học, ký hiệu chữ và ký hiệu tượng hình. * Phương pháp ký hiệu đường chuyển động: - Đối tượng thể hiện: sự di chuyển của các hiện tượng tự nhiên (hướng gió, dòng biển…) và các hiện tượng kinh tế-xã hội (các luồn di dân, vận chuyển hàng hóa…) trên bản đồ. - Sự di chuyển của các hiện tượng được thể hiện bằng các mũi tên chỉ hướng di chuyển. * Phương pháp chấm điểm: - Đối tượng thể hiện: các đối tượng, hiện tượng phân bố phân tán, lẻ tẻ như các điểm dân cư nông thôn, các cơ sở chăn nuôi… - Các đối tượng, hiện tượng được thể hiện bằng các điểm chấm. Trên bản đồ, mỗi điểm chấm (.) đều có một giá trị nào đó. * Phương pháp bản đồ - biểu đồ: - Đối tượng thể hiện: giá trị tổng cộng của một hiện tượng địa lí trên một đơn vị lãnh thổ (đơn vị hành chính). - Cách thể hiện: sử dụng các biểu đồ đặt vào phạm vi các đơn vị lãnh thổ đó trên bản đồ.
4
c ph ị ể ượ ả ồ
ng, hi n t ủ ươ ố ượ ử ụ ệ ượ ng pháp s d ng b n đ , Atlat đ a lí đ ố ng và phân tích các m i
ồ ể ế ố ượ
t các đ i t ượ i đ bi ả ể ế
ứ ộ ồ ư ế ng, hi n t ố ượ ỉ ệ ủ ả
c v trên b n đ so v i kho ng cách trên th c t ớ
ng, hi n t ặ ả ả ể ượ c ệ ượ ượ ẽ ồ ệ ượ ị ng, hi n t ệ ượ c a b n đ đ bi ồ ể ế ả ố ượ ng đ a lí trên b n đ . ồ ả ể ệ c th hi n ng đ a lí đ ị t m c đ thu nh c a ỏ ủ . ự ế ng đ a lí đ ị
ố ậ ữ ệ ị ồ ể ố ượ ệ ng, hi n
ồ ợ ườ ử ụ ộ ậ
ớ ng ph i k t h p ả ế ợ ặ nhi u trang Atlat có n i dung liên quan v i nhau đ tìm hi u ho c ể ể
i thích m t đ i t ng đ a lí. ị ộ ng, hi n t ệ ượ là m t t p h p các b n đ . Khi s d ng, th ả ề ộ ố ượ
ồ ả ế ướ
ạ i kinh, vĩ tuy n đ xác đ nh ph ạ ể ế ủ ộ ố ể i kinh, vĩ ị ươ ng
ể ẽ ả c s d ng đ v b n đ . ồ
ố ượ
ng đ a lí ị ệ ng pháp bi u hi n ể
ng đ a lí trên b n đ t ươ và Atlat. ồ ự ị
ng pháp ph bi n đ bi u hi n các đ i t ể ể ệ ổ ế ng đ a lí và ph ị ị ố ượ nhiên, kinh t ế ả Ộ Ể ủ ề 2: H Q A CÁC CHUY N Đ NG CHÍNH C A TRÁI Đ T Ệ Ủ Ủ Ấ
ấ c khái quát v Vũ Tr , h M t Tr i trong Vũ Tr , Trái Đ t ụ ệ ặ ụ ờ ề
ứ
. Thiên hà ứ ạ ệ ừ ậ ớ ả ề ể
ủ ờ ở ể ặ ồ ớ
ể
v trí th 3 (theo th t xa d n M t Tr i) trong ặ ứ ự ở ị ứ ầ ờ
ệ ặ ờ
quay quanh ệ ả ủ ế ủ ự
c ượ các h qu ch y u c a chuy n đ ng t ờ ủ ụ ặ
ể ộ ể
ng c a các v t th . ể ự ộ ấ ự ướ ậ ộ
ệ quay quanh tr c, nên m i n i trên b m t Trái Đ t có hi n ấ ự ủ ề ặ ể ụ ấ ự ấ
GMT), múi, gi qu c t đ a ph ng, gi (Gi đ ngườ ố ế ờ ị ươ ờ ờ ờ
1.3. Hi u và trình bày đ ể tìm hi u đ c đi m c a các đ i t ể ể ặ quan h đ a lí. ệ ị c s d ng b n đ : * Các b ả ồ ướ ử ụ - Đ c tên b n đ đ bi t đ i t ọ ả - Đ c b n chú gi ọ ả trên b n đ nh th nào; xem t l ả kho ng cách đ ồ ả - D a vào b n đ tìm đ c đi m c a các đ i t ủ ự th hi n. ể ệ - D a vào b n đ đ xác l p các m i quan h đ a lí gi a các đ i t ự ả ng đ a lí. t ị ượ * Atlat đ a lí ị b n đ ả ồ ở gi ả 2. Kĩ năng c m t s phép chi u hình b n đ qua m ng l - Nh n bi t đ ế ượ ậ tuy n: D a vào đ c đi m c a m ng l ướ ặ ự ế pháp chi u đ đ ồ ượ ử ụ ế t m t s ph - Nh n bi ế ậ ộ ố ươ trên b n đ và Atlat: xác đ nh các đ i t ồ ả các đ i t ố ượ Ch đ 1. Ki n th c ứ ế 1.1. Hi u đ ể ượ trong h M t Tr i ờ ệ ặ ộ ậ - Vũ Trụ là kho ng không gian vô t n ch a các thiên hà. Thiên hà là m t t p h p c a r t nhi u thiên th cùng v i khí, b i và b c x đi n t ợ ủ ấ ụ ch a M t Tr i và các hành tinh c a nó đ c g i là D i Ngân Hà. ờ ứ ặ ả ượ ọ ờ g m có M t Tr i - H M t Tr i ể trung tâm cùng v i các thiên th chuy n ệ ặ đ ng xung quanh và các đám mây b i khí, có tám hành tinh chuy n đ ng ộ ụ ộ quanh M t Tr i. ờ ặ - Trái Đ t là m t hành tinh ộ ấ h M t Tr i. 1.2. Trình bày đ ể ộ tr c và chuy n đ ng quanh M t Tr i c a Trái Đ t ấ quay quanh tr c c a Trái Đ t: s luân phiên ngày, * H qu chuy n đ ng t ụ ủ ả ệ trên Trái Đ t, s chuy n đ ng l ch h đêm, gi ệ ờ - Do Trái Đ t t ọ ơ ng luân phiên ngày, đêm. t ượ - Gi trên Trái Đ t ờ chuy n ngày qu c t ể ấ : gi . ố ế
5
ể
bán c u Nam b ị ầ ả ở ộ ể ng chuy n đ ng c a các v t th : ể bán c u B c, v t chuy n đ ng b l ch v bên ph i, ề ắ
ề ướ
ậ ủ ị ệ ộ ng chuy n đ ng. ộ ể ấ ự
ộ ể ủ ướ ề ặ quay quanh tr c t ể Tây sang Đông đã sinh ra ụ ừ ấ ng chuy n đ ng c a các v t th trên b m t trái đ t ậ
ộ ự
ấ ệ ể ờ ủ
ờ ặ ể ả ế ặ ệ ượ ể ng mùa và các hi n t ệ ượ
ặ ằ
ỉ ể ặ
ờ ặ ế ủ
ờ ặ ầ ể ư
t và khí h u. M t năm đ ủ ữ c chia làm 4 mùa (xuân, h , thu đông). Mùa ạ ậ ế ượ
ộ c nhau. ầ ượ
ng khi ổ ụ ươ
ặ
ắ ộ ể ệ ượ ng ngày đêm dài ng n theo mùa và theo vĩ đ : ộ
ắ ắ ể ể ệ ệ ộ
i thích các h qu ả ể ệ ả
ử ụ ể ả ủ
ng luân phiên ngày ộ ả ủ ể ệ
ng chuy n đ ng c a các v t th quay quanh tr c: hi n t và s l ch h ự ệ ệ ượ ể ụ ướ ự ờ ể ủ ậ ộ
ế ủ ể ể ộ
ng ngày đêm dài, ng n theo mùa ệ ờ ằ ắ
Ủ Ấ Ấ Ạ Ể
ớ ấ ủ
ấ ớ ỏ c s khác nhau gi a các l p c u trúc c a Trái Đ t (l p v , ầ ậ ữ ấ ề t l ỉ ệ ề ể ấ v th tích, đ dày, thành ph n v t ch t ộ
v th tích) ạ ộ ạ ỏ
ỉ ệ ề ể v th tích) ậ ấ ấ ạ
ỉ ệ ề v ấ ấ ầ ậ
c khái ni m thách quy n; phân bi c th ch quy n và v t đ ệ ượ ỏ ể ể ệ ạ
ngoài cùng Trái Đ t, đ c c u t o b i các ể là l p v c ng ượ ấ ạ ỏ ứ ở ấ ớ ở
- S l ch h ự ệ ướ + ậ ầ Ở l ch v bên trái theo h ệ + Nguyên nhân: do Trái Đ t t m t lu t làm l ch h ệ ậ (l c Côriôlit). ộ * H qu chuy n đ ng xung quanh M t Tr i c a Trái Đ t: chuy n đ ng ộ bi u ki n h ng năm c a M t Tr i, hi n t ng ngày ủ ằ đêm dài ng n theo mùa. ắ - Chuy n đ ng bi u ki n h ng năm c a M t Tr i ờ ủ ế ộ ể ng M t Tr i lên thiên đ nh. + Hi n t ờ ệ ượ + Chuy n đ ng bi u ki n c a M t Tr i. ể ộ ể ng mùa: - Hi n t ệ ượ - Mùa là m t ph n th i gian c a năm, nh ng có nh ng đ c đi m riêng v th i ề ờ ộ hai ti ở bán c u trái ng - Nguyên nhân sinh ra mùa: do tr c Trái Đ t nghiêng và không đ i ph ấ chuy n đ ng trên qu đ o quanh M t Tr i. ờ ỹ ạ - Hi n t + Ngày, đêm dài, ng n theo mùa (bi u hi n, nguyên nhân). + Ngày, đêm dài, ng n theo vĩ đ (bi u hi n, nguyên nhân). 2. Kĩ năng S d ng tranh nh, hình v , mô hình đ trình bày, gi ẽ chuy n đ ng c a Trái Đ t: ấ - H qu c a chuy n đ ng t ộ đêm, s phân chia các múi gi ự trên Trái Đ t.ấ ặ - H qu c a chuy n đ ng quanh M t Tr i: chuy n đ ng bi u ki n c a m t ờ ặ ộ ể ả ủ ng mùa và hi n t tr i h ng năm, hi n t ệ ượ ệ ượ và theo vĩ đ trên Trái Đ t. ấ ộ ủ ề 3: C U TRÚC C A TRÁI Đ T. TH CH QUY N Ch đ 1. Ki n th c ứ ế 1.1. Nêu đ ượ ự l p Manti, nhân Trái Đ t) v ớ c u t o ch y u, tr ng thái ủ ế ấ ạ - L p v Trái Đ t (đ dày, thành ph n v t ch t, tr ng thái, t l ấ ớ ầ - L p Man ti. (đ dày, thành ph n v t ch t, tr ng thái, t l ỉ ệ ề ể ậ ầ ộ ớ - Nhân Trái Đ t. (lõi trái đ t) (đ dày, thành ph n v t ch t, tr ng thái, t l ạ ấ ộ th tích) ể t đ 1.2.Bi ế ượ Trái Đ tấ - Th ch quy n ạ lo i đá khác nhau. ạ
6
ồ ầ ạ ế ể ộ ả ỏ ủ ớ
ế ế ạ ậ c n i dung c b n c a thuy t Ki n t o m ng và v n
ả c s hình thành các vùng ả ế ơ ượ ự ơ ả ủ ể ả
ấ ẻ
ế
c s hình thành các ả i thích s l ả ế ạ ơ ượ ự ộ ậ ụ ơ ả ủ ế
ẻ
ượ ộ ệ
ộ t đ ế ượ ấ ộ ự ủ ộ ự ủ c khái ni m n i l c, ngo i l c và nguyên nhân c a ạ ự ị c tác đ ng c a n i l c, ngo i l c đ n s hình thành đ a ạ ự ế ự
c sinh ra ch y u là ấ ủ ế ộ ự ượ
bên trong Trái Đ t. N i l c đ ấ
ồ ề ặ
c sinh ra ch y u là do ngu n năng l bên ngoài, trên b m t Trái Đ t. Ngo i l c ạ ự ấ ng c a b c x m t tr i. ủ ứ ạ ặ ờ
ượ ị ị ề ặ ề ặ
ộ ộ ộ
ẳ ậ ộ ố
c nâng lên, ả ng th ng đ ng (v n đ ng nâng lên và h xu ng) x y ộ ạ ượ ậ ấ ậ
ứ ớ ố ậ
ậ ự khu v c
ứ ở
ố ộ ử
ạ ạ ự đ n b m t Trái Đ t thông qua các quá trình ngo i ề ặ ế
ch này, b i t
ộ ch kia do tác đ ng ồ ụ ở ỗ c ch y, sóng bi n, gió, băng hà…t o nên các ạ ổ
ể ồ ụ ổ ị
ể
ậ . ồ ụ
ủ t c u trúc bên trong c a Trái Đ t qua hình v : v trí và đ dày c a ẽ ị ủ ấ ộ
ấ
ẽ ể ả ả
ử ụ ế ế ỗ ế ả
- Th ch quy n bao g m c v Trái Đ t và ph n trên c a l p Manti (đ n đ ấ sâu kho ng 100 km). ả 1.3. Trình bày đ ượ ộ i thích s l d ng thuy t Ki n t o m ng đ gi ế ạ ụ núi tr , các vành đai đ ng đ t, núi l a ử ộ - N i dung c b n c a thuy t Ki n t o m ng. ế ạ - V n d ng thuy t Ki n t o m ng đ gi ể ả vùng núi tr , các vành đai đ ng đ t, núi l a ử 1.4. Trình bày đ chúng. Bi hình b m t Trái Đ t ề ặ ấ * Khái ni m, nguyên nhân: ệ - N i l c ộ ự là l c phát sinh t ừ ự trong lòng Trái Đ t. ng do ngu n năng l ượ ở ồ ạ ự là l c có ngu n g c - Ngo i l c ự ố ở đ ồ ủ ế ượ * Tác đ ng c a n i l c, ngo i l c đ n đ a hình b m t Trái Đ t ấ ạ ự ế ủ ộ ự - Tác đ ng c a n i l c, ngo i l c đ n đ a hình b m t Trái Đ t thông qua các ủ ộ ự ấ ạ ự ế v n đ ng ki n t o: ế ạ ậ + V n đ ng theo ph ươ ộ ra r t ch m và trên m t di n tích l n, làm cho b ph n này đ ệ ộ ậ i b h xu ng. trong khi b ph n khácl ạ ị ạ ộ ng n m ngang làm cho v Trái Đ t b nén ép + V n đ ng theo ph ở ấ ị ỏ ằ ươ ộ ng u n n p, đ t gãy. ệ t này và tách dãn khu v c khác, gây ra hi n ế ượ ự + Tác đ ng c a n i l c còn gây ra các hi n t ng đ ng đ t, núi l a. ệ ượ ủ ộ ự ộ ấ - Tác đ ng c a ngo i l c ấ ủ ộ l c. Đó là các quá trình phá h y đá ủ ở ỗ ự t đ , n c a s thay đ i nhi ệ ộ ướ ả ủ ự d ng đ a hình xâm th c, mài mòn, th i mòn, b i t … ự ạ - Các quá trình ngo i l c: ạ ự + Quá trình phong hóa. + Quá trình bóc mòn. + Quá trình v n chuy n. + Quá trình b i t 2. Kĩ năng - Nh n bi ế ấ ậ các l p c u trúc Trái Đ t. ớ ấ - S d ng tranh nh, hình v đ trình bày thuy t Ki n t o m ng: các m ng, ả ế ạ cách ti p xúc c a các m ng và k t qu c a m i cách ti p xúc. ế - Nh n xét tác đ ng c a n i l c, ngo i l c qua tranh nh. ả ủ ạ ự ủ ộ ự ủ ộ ậ ả
7
ị ả ơ
ồ ề ươ ấ ộ ị
- Xác đ nh trên b n đ các vùng núi tr (Hi-ma-lay-a, An-p , Cooc-đi-e, An- ẻ đet), các vùng có nhi u đ ng đ t, núi l a (Thái Bình D ng, Đ a Trung H i, ả ử Đ i Tây D ng) và nêu nh n xét. ươ ậ ạ
Ch đ ủ ề 4: KHÍ QUY NỂ
t khái ni m khí quy n ệ ể
ấ
ầ ể ố ư ầ c đ c đi m c a các t ng khí quy n: t ng đ i l u, t ng
t (t ng ion), ầ ư ủ ể ữ ầ ượ ặ ể
ặ ủ ừ ể ớ ạ
i h n và đ c đi m c a t ng t ng. ầ ể c nguyên nhân hình thành và tính ch t c a các kh i khí: ố ấ ủ
ộ ấ ở ầ ố ư ụ ị ề ặ ạ t ng đ i l u, tùy theo vĩ đ và b m t trái đ t là l c đ a hay đ i
ng mà hình thành các kh i khí khác nhau.
ố ấ ủ
ệ ấ ạ
ệ
ệ ề ể
ẩ ỉ ể ố ộ
t khái ni m frông và các frông; hi u và trình bày đ ệ ng (kí hi u là Em). ệ ả ươ ệ
ượ ự c s di ng c a chúng đ n th i ti t, khí ể ưở ờ ế ủ ế ả
ệ ề t v ự ặ ố
ng gió.
Frông là m t ngăn cách gi a hai kh i khí có s khác bi ữ ướ ơ ả
ị ự ớ ự ớ ữ ữ
ứ ố ỗ
i làm cho th i ti ể
ể n i đó có s thay đ i. ổ ự t đ không khí và các ệ ộ
t ng đ i l u là nhi ố ư ủ ế ệ
t c a b m t ệ ủ ề ặ i vào không khí, làm t cung c p ch y u cho không khí ấ ụ ứ ạ ặ
1. Ki n th c ứ ế 1.1. Bi ế Khí quy nể là l p không khí bao quanh Trái Đ t. ớ 1.2. Trình bày đ ầ bình l u, t ng khí quy n gi a (t ng trung l u), t ng nhi ệ ầ ư ầ t ng khí quy n ngoài ầ Trình bày gi 1.3. Hi u đ ể ượ c c, ôn đ i, chí tuy n, xích đ o ạ ế ớ ự * Nguyên nhân hình thành các kh i khí: ố Không khí d ố ươ * Tính ch t c a các kh i khí: - Kh i khí b c c c và nam c c: r t l nh, kí hi u là A. ố ự ắ ự - Kh i khí ôn đ i l nh, kí hi u là P. ố ệ ớ ạ t đ i): r t nóng, kí hi u là T. - Kh i khí chí tuy n (nhi ố ế ấ ệ ớ - Kh i khí xích đ o: nóng m, kí hi u là E. ố ệ ẩ ạ ng ( m, kí hi u là m) i chia ra thành nhi u ki u h i d - M i m t kh i khí l ả ươ ạ ố ộ ỗ và ki u l c đ a (khô, kí hi u là c). Riêng kh i khí xích đ o ch có m t ki u là ạ ể ụ ị kh i khí h i d ố 1.4. Bi ế chuy n c a các kh i khí, frông và nh h ố ể ủ h uậ * Khái ni m: ệ nhi t đ và h ệ ộ - Các Frông c b n: + Frông đ a c c (FA) ngăn cách gi a kh i khí c c và ôn đ i. ớ ố + Frông ôn đ i. (FP) ngăn cách gi a kh i ôn đ i và chí tuy n. ố ế Các kh i khí, frông không đ ng yên m t ch , mà luôn di chuy n. M i khi di ộ ỗ chuy n đ n đâu thì l t ạ ờ ế ở ơ ế 1.5. Trình bày đ c nguyên nhân hình thành nhi ượ t đ không khí nhân t ng đ n nhi nh h ệ ộ ế ưở ố ả t đ không khí: * Nguyên nhân hình thành nhi ệ ộ Nhi ở ầ ấ Trái Đ t sau khi h p th b c x M t Tr i, r i b c x l ờ ồ ứ ạ ạ ấ t đ không khí. cho không khí nóng lên, hình thành nhi ệ ộ
8
nh h ưở ố ả ng đ n nhi ế
t đ trung bình năm càng ệ ộ ộ ệ ộ
t đ năm càng l n. ộ ệ ộ ớ
Nhi ả ụ ị ấ
ng: ng có biên đ nhi ạ ươ ạ ươ ệ ộ ộ ệ ộ t đ trung bình năm cao nh t và th p nh t đ u ấ ệ t t đ nămnh , l c đ a có biên đ nhi ỏ ụ ị ấ ề ở ộ
ị
t đ không khí thay đ i theo đ cao, cành lên cao nhi t đ không khí thay đ i theo đ d c và h ệ ộ ệ ộ ệ ộ t đ ơ ủ ườ n ng ph i c a s ộ ộ ố ổ ổ ướ
* Các nhân t t đ không khí: - Vĩ đ đ a lí: Nhìn chung càng lên vĩ đ cao thì nhi ộ ị gi m, biên đ nhi - L c đ a và đ i d các l c đ a; đ i d ụ ị đ năm l n. ớ ộ - Đ a hình : Nhi càng gi m; nhi ả núi.
c m i quan h gi a khí áp và gió; nguyên nhân làm thay ố ượ ệ ữ
áp cao và áp th p xen k nhau và ẽ ấ n icó khí áp cao ể ừ ơ
ấ ấ ạ
ổ
ộ ả
ệ t ở ả ệ ộ t đ tăng không khí n ra, t tr ng gi m đi, khí áp gi m; nhi ỉ ọ
c (đ m không khí ả ề ộ ẩ ơ ướ ả i, t tr ng tăng nên khí áp tăng. ứ
c nguyên nhân hình thành m t s lo i gió th i th ng xuyên ổ ườ
ng ộ ố ạ t đ ế ượ ấ
ự
ữ ườ ư ấ ớ
ậ ị
ặ ạ ự
ạ ươ
ở ụ ị ấ ổ ừ
ng, hình thành các vùng khí áp cao và th p theo ng. T các khu áp cao (theo mùa) có gió th i đi và các khu áp cao th i đ n đã hình thành ữ ụ ị l c đ a và đ i d ấ ổ ế ừ
ng ươ
c hình thành ượ ể
ng theo ổ ướ ể t khác nhau gi a bi n ữ ệ ấ
ổ ớ i ượ
t sang s c hình thành khi gió mát và m th i t ẩ n bên kia c a dãy núi, ủ ườ ượ ắ ị
ể c trong khí quy n: h i n ụ ơ ướ ng ng ng t ư ệ ượ ả
i thích đ ng mù, mây, m a 1.6. Phân tích đ đ i khí áp ổ * M i quan h gi a khí áp và gió ệ ữ ố Khí áp trên Trái Đ t phân b thành các đai ố ấ đ i x ng qua đai áp th p xích đ o. Không khí di chuy n t ạ ố ứ t i n i có khí áp th p t o nên gió. ớ ơ * Nguyên nhân làm thay đ i khí áp. ứ - Đ cao: khí áp gi m khi lên cao vì càng lên cao, không khí càng loãng, s c nén càng nh .ỏ - Nhi t đ : Nhi ệ ộ đ gi m, không khí co l ạ ỉ ọ ộ ả - Đ m: Khí áp gi m khí không khí ch a nhi u h i n ộ ẩ tăng). 1.7.Bi ộ ố ạ trên trái đ t, gió mùa và m t s lo i gió đ a ph ươ ị - S chênh l ch khí áp gi a các đai áp cao và áp th p là nguyên nhân hình ệ ấ ng xuyên trên Trái Đ t nh gió Tây ôn đ i, gió thành các lo i gió th i th ổ ạ M u d ch (Tín phong). - Nguyên nhân hình thành gió mùa ch y u do s nóng lên ho c l nh đi không ủ ế đ u gi a l c đ a và đ i d ề mùa ạ ươ các khu áp th p (theo mùa) hút gió t nên gió mùa. - Gió đ a ph ị vùng ven bi n, thay đ i h + Gió bi n và gió đ t: ấ đ ể ở ngày và đêm. Nguyên nhân sâu xa là do s t h p thu nhi ự và đ t li n. ấ ề + Gió ph n là lo i gió khô và nóng đ ạ ơ m t dãy núi, g p b c ch n đ a hình, khi v ặ ứ ộ tr nên khô và nóng. ở c hi n t 1.8. Gi ượ s ư ươ
9
ệ ượ
ơ ướ ặ ị ạ ẫ ượ c mà v n đ ụ ừ ẽ ư c th a s ng ng
c trong khí quy n ể c và có h t nhân ng ng t ư ạ c ho c b l nh đi thì l ng h i n ơ ướ ượ c. ơ ướ ạ ướ
ố ượ ươ ộ ẩ ể ổ ng đ i cao, khí quy n n
ứ ấ ạ ng mù: ng mù đ ề c sinh ra trong đi u ki n đ m t ề ẳ
ọ ư ữ
l ạ c t
ầ ạ ướ
ồ ặ ượ
ố ế ơ ướ ớ ứ ạ ướ ạ c ng ng đ ng thành nh ng h t ơ ướ i thành t ng đám, đó là mây. ạ ướ ụ ạ ừ c khác c trong mây l n d n do k t h p v i các h t n ế ợ ớ ủ ứ ẩ thêm, các lu ng không khí th ng đ ng không đ s c đ y ẳ ố c này r i xu ng c thì các h t n ơ
nh h ng đ n l ng m a và s phân ự ư ưở ố ả ế ượ
ẩ ấ ẩ
t đ th p sinh ra m a, nên khu áp th p th ư ng là n i có l ơ ượ ườ ấ
các khu khí áp cao, không khí m không b c lên đ c, l ổ i ch có gió th i ượ ạ ố ỉ
ẩ ng là n i ít m a. ơ ổ ế ườ ư
ự ữ ấ ẫ ạ ố
ạ
ng m a nhi u. t đ i đi qua th ư nhi ả ộ ụ ệ ớ ườ ư ề ấ
ng th i vào nên đ i d ừ ạ ươ ộ ị ằ ổ
ng c a gió M u d ch m a ít vì gió M u d ch ch y u là ủ ế ị ả ưở ư ủ ậ ậ ị ị
ng m a nhi u vì trong m t năm có ng c a gió mùa th ị ả ưở ư ề ộ
ng có dòng bi n nóng ch y qua
ả c, ng ơ ướ ể ề ứ
ượ c ư
c. ả ể ạ c không b c lên đ ố ề ơ ơ ướ
n khu t gió m a ít. n đón gió m a nhi u, s ư ườ ư ấ
ề ế n núi đón gió, càng lên cao càng m a nhi u. Tuy nhiên, đ n ườ ư ề
- Hi n t h i n ng ng ng t ụ ơ ướ ư Khi không khí đã bão hòa h i n cung c p thêm h i n đ ng l i thành h t n ọ - S ươ + S ươ ệ đ nh theo chi u th ng đ ng và có gió nh . ẹ ị - Mây: + Không khí càng lên cao càng l nh, h i n c nh và nh , các h t n n ẹ ỏ ướ - M a:ư khi các h t n ạ ướ c ng ng t ho c đ ụ ư lên, nhi t đ cao không làm b c h t h i n ệ ộ m t đ t thành là m a. ặ ấ ư 1.9. Phân tích đ c các nhân t ượ b m a trên th gi i ế ớ ố ư * Khí áp: - Các khu khí áp th p hút gió và đ y không khí m lên cao, sinh ra mây, mây g p nhi ư ng m a ệ ộ ấ ặ l n trên Trái Đ t. ớ ấ - Ở đi, không có gió th i đ n nên th * Frông: ế - Do s tranh ch p gi a kh i không khí nóng và không khí l nh nên d n đ n nhi u lo n không khí và sinh ra m a. ễ - Mi n có frông, nh t là d i h i t ề * Gió: - Nh ng vùng n m sâu trong n i đ a, không có gió t ữ m a ít.ư - Mi n ch u nh h ề gió khô. - Mi n ch u nh h ườ ủ ề đ i d n a năm gió th i t ng vào l c đ a. ụ ị ổ ừ ạ ươ ử * Dòng bi n: ể các mi n n m ven b đ i d ờ ạ ươ ằ ề thì m a nhi u vì không khí trên dòng bi n nóng ch a nhi u h i n ư ể l i nh ng n i có dòng bi n l nh ch y qua thì m a ít vì không khí trên dòng ữ ạ bi n l nh, h i n ể ạ ượ * Đ a hình: ị - Cùng m t dãy núi thì s ộ - Cùng m t s ộ ườ m t đ cao nào đó s không còn m a. ộ ộ ư ẽ
10
ể ớ ậ c s hình thành và phân b c a các đ i, các ki u khí h u ố ủ
ớ ố ậ
ng ánh sáng và nhi ờ ặ ự ự ự ệ ộ ủ
ồ ộ ề ặ ặ ờ
ờ ậ ề ặ
ơ ở ấ ượ ậ
ư ỗ ớ ệ ớ ự ế ợ ể
ố ự ộ ừ ự ế ề ậ ớ
ậ ớ
ậ ố
ự
ng c a các dãy núi ch y theo h ạ ươ ế ủ ạ
ể ố ấ ề ướ đông sang tây, t o thành các ki u khí h u. ng kinh tuy n, làm cho khí h u ậ ể
ự ể ề ố
i đ trình bày s phân b các khu áp cao, áp ự ả ậ
ự ậ ủ
ng m a theo vĩ đ đ hi u và trình ộ ể ể ồ ị ư ả
1.10. Bi t đ ế ượ ự chính trên Trái Đ tấ * S hình thành và phân b các đ i khí h u trên Trái Đ t ấ - S hình thành: ấ t đ c a M t Tr i trên b m t Trái Đ t + S phân b l ố ượ không đ ng đ u, nó ph thu c vào góc chi u c a ánh sáng m t tr i và vào ề ế ủ ụ th i gian chi u sáng. Vì v y, b m t Trái Đ t đ c chia thành các đ i nhi t. ệ ế ớ ữ ượ ng + Các đ i nhi t là c s hình thành các đ i khí h u. S k t h p gi a l ệ ớ ớ b c x m t tr i trong m i đ i nhi ạ t v i hoàn l u khí quy n và m t đ m t o ứ ạ ặ ờ ặ ệ ra các đ i khí h u. ậ ớ ạ - S phân b : Các đ i khí h u phân b theo chi u vĩ đ . T c c đ n Xích đ o ố có 7 đ i khí h u. * S hình thành và phân b các ki u khí h u chính trên Trái Đ t ấ ự ả ng, ngoài ra còn do nh - S hình thành: Do s phân b đ t li n và đ i d ự h ậ ở ụ ị l c đ a ưở b phân hóa t ạ ừ ị - S phân b : Các ki u khí h u phân b theo chi u kinh đ . ộ ậ ố 2. Kĩ năng - S d ng b n đ Khí h u th gi ế ớ ể ử ụ ố ồ th p; s v n đ ng c a các kh i khí trong tháng 1 và tháng 7. ố ộ ấ - Phân tích b n đ và đ th phân b l ố ượ ồ bày v s phân b m a trên Trái Đ t. ấ ố ư ề ự
Ch đ ủ ề 5: TH Y QUY N Ủ Ể
ể
ể
c trên l c đ a và h i n
c trên Trái Đ t ấ
ượ ướ ừ ể ầ
ư
ầ ấ ề
c l ồ ướ ạ ố ơ c bi n b c h i t o thành mây, mây đ ượ ế ế ầ c gió đ a ư ả ồ c ng m, ngu n
c bi n l c t 1. Ki n th c ứ ế t khái ni m th y quy n 1.1. Bi ủ ệ ế c trên Trái Đ t bao g m n ạ c trong các bi n, đ i Thu quy n là l p n ồ ấ ớ ướ ướ ể ỷ c trong khí quy n ng, n d ể ơ ướ ụ ị ướ ươ c vòng tu n hoàn c a n 1.2. Hi u và trình bày đ ủ ướ ầ ể ố ơ ạ bi n (ho c ao, h , sông, ngòi…) b c h i t o c t ỏ n - Vòng tu n hoàn nh : ồ ặ thành mây và m a, m a r i xu ng, r i n i b c h i… ố ư ơ - Vòng tu n hoàn l n: ớ n ố ơ ạ ướ ể vào đ t li n, g p l nh t o thành m a và tuy t; m a r i và tuy t tan ch y vào ặ ạ ư ơ ư ạ các dòng sông, h và m t ph n th m xu ng đ t thành n ầ ộ ồ i ch y ra bi n; r i n l c đ a l n ướ ừ ụ ị ạ ấ ướ i b c h i… ể ạ ố ơ ấ ố ồ ướ ể ả
c c a sông i ch đ n ng t ượ ế ộ ướ ủ ưở ớ
ậ
c m a nên ch đ n ố ả ướ ặ ơ ị ủ ế ấ ủ ư ế ộ ướ ấ ướ
nh h c các nhân t 1.3. Phân tích đ * Ch đ m a, băng tuy t và n c ng m ầ ế ế ộ ư ồ mi n khí h u nóng ho c n i đ a hình th p c a khí h u ôn đ i, ngu n - ậ ớ Ở ề cung c p n ụ c sông ph c cho sông ch y u là n ướ thu c vào ch đ m a. ế ộ ư ộ
11
Ở ề c cung c p cho sông ấ mi n ôn đ i l nh và nh ng mi n núi cao, ngu n n ữ
ồ ướ c vào mùa xuân.
c ng m có vai trò đáng k ầ ấ ể ướ
ề ề ướ c nhi u, n ề ướ c c a sông. ế ộ ướ ủ Ở ữ ệ
ậ ả ố ộ
t. ả ề ụ
ề
i ch y ra làm ả c sông: khi n ướ c ạ ướ h đ m l ướ ở ồ ầ ầ c sông lên, m t ph n ả ị ộ ố ủ ị c dâng nhanh. ự ậ ồ ầ ả
c đ c đi m và s phân b c a m t s dòng sông l n trên th ế ể ớ ự ố ủ ộ ố
ng ch y), s phân b c a m t s sông l n: Nin, A- ớ ả ề ự ướ ố ủ ộ ố
i thích đ ả ượ ể ng sóng bi n,
ủ c nguyên nhân sinh ra hi n t ệ ượ ể ủ
ố i ng th gi ế ớ
ứ c bi n theo chi u th ng đ ng. ề ủ ướ ứ ể ể ẳ ộ
ề ề ả
ng có chi u cao kho ng 20 - 40 m truy n theo chi u ề ủ ầ
ướ ử ể ế ấ
ố ng xuyên, có chu kì c a các kh i ườ ủ
ộ ng. ệ ượ ể
ng dao đ ng th ạ ươ ề ủ ủ ặ ặ
ờ ạ ươ ng ủ ể ể ạ ố ộ
i
ả ề ướ ể ở
ườ ng ch y v phía c c; các dòng bi n l nh th ng phát sinh ả ề ể ạ
ự 0, g n b đông các đ i d kho ng vĩ tuy n 30 - 40 ng tây, hai bên Xích đ o, ch y v h ạ ấ ng xu t ườ ng và ch y v phía ả ề ạ ươ ầ ờ ế ả
ng. ạ ươ ố ứ ể ạ ờ
i đ trình bày v các ế ớ ể ể ồ
ng th gi ấ ề ả ng ch y ả ể ớ ể ớ ộ ố ướ ơ
- ớ ạ ngòi là băng tuy t tan nên sông nhi u n ế nh ng vùng đ t, đá th m n - ấ trong vi c đi u hòa ch đ n ề * Đ a hình, th c v t và h đ m ồ ầ ự ậ - Đ d c c a đ a hình làm tăng t c đ dòng ch y, quá trình t p trung lũ khi n ế n ướ - Th c v t có tác d ng đi u hòa dòng ch y cho sông ngòi, làm gi m lũ l ụ - H đ m cũng có tác d ng đi u hòa n ụ ộ ch y vào h đ m; khi n c sông xu ng thì n ố ướ ồ ầ cho sông đ c n. ỡ ạ 1.4. Bi t đ ế ượ ặ iớ gi Đ c đi m (chi u dài, h ể ặ ma-dôn, I-ê-nit-xây. 1.5. Mô t và gi ả ạ th y tri u, s phân b và chuy n đ ng c a các dòng bi n nóng, l nh ể ộ ự ề trong đ i d ạ ươ * Sóng bi nể - Sóng bi n là m t hình th c dao đ ng c a n ộ Nguyên nhân ch y u t o nên sóng là do gió. ủ ế ạ - Sóng th n: là sóng th ầ ườ ngang v i t c đ kho ng 400 - 800km/h. Nguyên nhân gây ra sóng th n ch ớ ố ộ ả y u là do đ ng đ t, núi l a phun ng m d i đáy bi n, ngoài ra còn do bão. ộ ầ * Thu tri u ỷ ề - Thu tri u là hi n t ỷ ề n c trong các bi n và đ i d ướ - Nguyên nhân sinh ra th y tri u: s c hút c a M t Trăng và M t Tr i. ứ * S phân b và chuy n đ ng c a các dòng bi n nóng, l nh trong đ i d ự th gi ế ớ - Các dòng bi n nóng th g p l c đ a chuy n h ể ướ ặ ụ ị phát t ừ Xích đ o.ạ - Các dòng bi n nóng và l nh đ i x ng nhau qua b các đ i d 2. Kĩ năng S d ng b n đ các dòng bi n trong đ i d ạ ươ ử ụ dòng bi n l n: tên m t s dòng bi n l n, v trí, n i xu t phát, h ị c a chúng. ủ
12
Ch đ NG QUY N VÀ SINH QUY N ủ ề 6: TH NH Ổ ƯỠ Ể Ể
ng quy n t khái ni m đ t (th nh
ng (đ t) b m t l c đ a, đ ng), th nh i x p ư c đ c tr ng ấ ớ ượ ặ ổ ưỡ ệ ấ là l p v t ch t t ậ ể ổ ưỡ ấ ơ ố ở ề ặ ụ ị
i x p n m ụ b m t các l c ớ ấ ơ ố ỏ ứ ậ ằ ở ề ặ ể Là l p v ch a v t ch t t
ng).
hình thành đ t ấ
ấ ng tr c ti p t ế ị ấ i các tính ch t ầ ậ ưở ự ế ớ c vai trò c a các nhân t ố ủ ấ ấ ơ ậ i và nh h ả ầ ơ ớ
i s ng tr c ti p t khí h u có nh h t và m là các y u t ậ ả ẩ ệ ưở ế ố ự ế ớ ự
ự vùng núi cao, quá trình hình thành đ t ch y u do nhi ệ ộ ấ t đ th p, ị ở ấ ấ ủ ế
ố ậ ấ ễ ị
ế ư
ng; đ a hình nh h chi m u th nên ng đ n khí ế ưở ị
ườ ườ ạ n i b ng ph ng, quá trình b i t ồ ụ ưỡ ả ộ ở ơ ằ ấ ấ
ọ ế ố ờ ị ờ ấ ủ ộ
ng đ c a các quá trình tác đ ng đó. ộ ủ
i có ổ ủ ấ ổ ủ ấ hình thành đ t dài hay ấ ộ ệ ủ ạ ộ ườ ệ
i: Ho t đ ng s n xu t nông nghi p, l m nghi p c a con ng ủ ấ ể ặ ổ
ậ ả ộ n h ố ả ưở ể ể
ể
t c các ấ ả ể ấ ộ
ệ ố ủ Sinh quy n là m t quy n c a Trái Đ t, trong đó có t ể ủ ố ủ i h n phân b c a sinh v t: ố ủ ớ ạ ậ ộ
ủ ể
ng (sâu nh t >11km), ấ ở ụ ị l c đ a
i đáy c a l p v phong hóa. ướ ủ ớ
i h n c a sinh quy n bao g m toàn b th y quy n, ph n th p c a khí ấ ủ ộ ủ ể ầ
ồ ớ
1. Ki n th c ứ ế 1.1. Bi ế - Th nh ổ ưỡ b i đ phì. ở ộ - Th nh ng quy n: ổ ưỡ đ a (l p ph th nh ủ ổ ưỡ ớ ị 1.2. Trình bày đ ượ * Đá m : ẹ là ngu n cung c p v t ch t vô c cho đ t, do đó quy t đ nh thành ồ ph n khoáng v t, thành ph n c gi lí, hoá c a đ t. ủ ấ * Khí h u:ậ Nhi hình thành đ t.ấ * Sinh v t: ậ đóng vai trò ch đ o trong s hình thành đ t. ủ ạ * Đ a hình: quá trình phá h y đá x y ra ch m; đ a hình d c làm cho đ t d b xói mòn, ả ủ ị ng m ng; t ng đ t th ấ ẳ ỏ ế ầ t ng đ t th ng dày và giàu ch t dinh d ầ ấ đó t o ra các vành đai đ t theo đ cao. h u, t ừ ậ * Th i gian: Th i gian hình thành đ t còn g i là tu i c a đ t; tu i c a đ t là ờ bi u th th i gian tác đ ng c a các y u t nhân t ố ể ng n, m t khác còn th hi n c ể ệ ườ ặ ắ * Con ng ả ườ ấ th làm bi n đ i tính ch t đ t, làm tăng ho c gi m đ phì nhiêu c a đ t. ấ ấ ế 1.3. Hi u khái ni m sinh quy n và các nhân t ng đ n s phát ế ự tri n, phân b c a sinh v t ậ * Khái ni m: ệ sinh v t sinh s ng. ậ - Chi u dày c a sinh quy n tùy thu c gi ể ề i h n phía trên là n i ti p giáp t ng ô dôn c a khí quy n (22km). + Gi ơ ế ầ ớ ạ i xu ng t n đáy đ i d i h n phía d + Gi ậ ố ạ ươ ớ ạ xu ng t ỏ ớ ố - Gi ể ớ ạ ủ quy n, l p ph th nh ủ ổ ưỡ ớ ể n h * Các nhân t ố ả ưở ng và l p v phong hóa. ỏ ế ự ng đ n s phát tri n, phân b c a sinh v t ậ ố ủ ể
13
i s phát tri n và phân b c a sinh ể ậ ả
: nhi ế ố ưở t đ , n ệ ộ ướ ng tr c ti p t ố ủ ự ế ớ ự ẫ c, đ m không khí và ánh sáng (d n ộ ẩ
ng t i s phát tri n và ộ ặ ể ưở ớ ự ủ ấ ả
ố ủ ự ậ
ng t ng s vùng n nh h i s phân b th c v t ộ ưở ướ ớ ự ườ ả ố ự ậ ở
ồ
ậ ả ố ộ ế ự
ị ộ ậ ứ
ị ộ ậ ậ ố ủ ộ ả ự ậ ộ
ườ ệ ớ ứ ng đ n s phát tri n và phân b đ ng v t.. ưở ậ ự ậ ấ ị
ưở ậ ố
i: có nh h ả ự ng l n đ i v i s phân b sinh v t. ố ớ ự ổ ạ i làm thay đ i ph m vi phân b c a nhi u lo i ề
ố ủ ừ ạ ở ộ ệ ệ ậ ồ
ẹ ộ
ừ i đã và đang gây nên s thu h p di n tích r ng ự ự ậ và làm tuy t ch ng nhi u loài đ ng, th c v t ề ự nhiên, làm m t n i sinh s ng ấ ơ ệ ộ ủ ệ
ự ậ c quy lu t phân b c a m t s lo i đ t và th m th c v t ộ ố ạ ấ ố ủ ậ ả
ự ấ ấ ố
ự ậ ẽ ủ ế ủ ậ ỗ ể ậ ớ
ố ị ả ả ể
ố ấ ự ự ậ
ổ vùng núi, khí h u có s thay đ i ậ t và m khi lên cao đã t o nên các vành ự ậ ng ng. ấ ươ ứ Ở ẩ ổ ề ệ ạ
ộ
ậ ả ấ
ể ừ ừ ừ ỗ
ự ậ ợ ề ự ử ụ ậ
- Khí h u: Khí h u nh h ậ v t qua các y u t ậ ch ng). ứ - Đ t: Các đ c tính lí, hóa và đ phì c a đ t nh h ấ phân b c a th c v t. - Đ a hình: Đ cao và h ị núi. - Sinh v t: ậ + Đ ng v t có quan h v i th c v t v n i c trú và ngu n th c ăn, do đó ự ậ ề ơ ư ộ ậ th c v t có nh h ự ậ ể + Nhi u loài đ ng v t ăn th c v t và th c ăn c a đ ng v t ăn th t, vì v y các ề loài đ ng v t ăn th c v t và đ ng v t ăn th t ph i cùng s ng trong m t môi ậ ộ tr ng sinh thái nh t đ nh. - Con ng ớ ườ + Tác đ ng tích c c: con ng ườ ộ cây tr ng, v t nuôi; vi c tr ng r ng đã làm m r ng di n tích r ng. ồ ừ + Tác đ ng tiêu c c: con ng ườ t ố ự hoang dã. 1.4. Hi u đ ể ượ chính trên Trái Đ tấ - S phân b sinh v t và đ t theo vĩ đ : ộ S phân b sinh v t và đ t trong t ậ ng ch y u c a khí h u, vì v y v i m i ki u khí h u s nhiên ch u nh h ưở có ki u th m th c v t và nhóm đ t t ự ậ - S phân b đ t và sinh v t theo đ cao: ộ theo đ cao, chính s thay đ i v nhi ộ ự đai th c v t và đ t theo đ cao. ấ ự ậ 2. Kĩ năng - S d ng tranh nh đ nh n bi ế ả ử ụ nguyên, r ng lá kim, r ng lá r ng và r ng h n h p, th o nguyên. ộ - S d ng b n đ đ nh n bi ế ồ ể và các lo i đ t chính trên Trái Đ t; gi t các th m th c v t chính trên Trái Đ t: đài ả ự ậ t và trình bày v s phân b các th m th c v t ố i thích nguyên nhân c a s phân b đó. ố ấ ả ủ ự ả ạ ấ ả
Ậ Ủ Ế Ộ Ố Ủ Ớ Ỏ Ị
ấ ở
ớ ậ ậ ả ỏ ộ ừ
ỏ ủ ề ừ ớ ạ ướ ủ ớ ủ ớ ế ỏ ị ự ẳ
l c đ a. Ch đ ủ ề 7: M T S QUY LU T CH Y U C A L P V Đ A LÍ 1. Ki n th c ứ ế 1.1. Hi u khái ni m l p v đ a lí ệ ớ ỏ ị ể - L p v đ a lí (l p v c nh quan) là l p v c a Trái Đ t, đó các l p v b ỏ ả ớ ớ ớ ỏ ị ph n xâm nh p và tác đ ng l n nhau. Chi u dày c a l p v đ a lí kho ng t ẫ ộ i h n d 30 đ n 35 km, tính t ạ i c a l p ô dôn đ n đáy v c th m đ i d ỏ ươ gi ế ng và xu ng h t l p v phong hóa ế ớ ở ụ ị ố
14
c m t s bi u hi n c a quy lu t th ng nh t và ấ ậ ố ộ ố ể
ố ệ ủ ị ớ ủ ớ ỏ ị ủ ớ ỏ ị
ượ ậ ị ớ ấ nhiên b t c lãnh th nào cũng g m nhi u thành ph n t ồ ổ ể
ạ ưở ầ ự ổ ẽ ẫ i ph thu c nhau. N u m t thành ph n thay đ i s d n ề ầ ế ộ
ỉ ấ ứ ộ ụ ầ ạ
ự ng qua l ổ ủ ớ i và toàn b lãnh th . ổ ộ ớ ủ ớ ỏ ị ị
t trên Trái Đ t. ấ
ấ ớ
ấ
ớ ể ả ấ ấ
ự ậ đ a đ i: ị ớ ể ự ự ự ự ể
1.2. Hi u và trình bày đ ể hoàn ch nh, quy lu t đ a đ i và phi đ a đ i c a l p v đ a lí ỉ * Quy lu t th ng nh t và hoàn ch nh c a l p v đ a lí ậ Bi u hi n: Trong t ệ nhiên nh h ả đ n s thay đ i c a các thành ph n còn l ế ự * Quy lu t đ a đ i và quy lu t phi đ a đ i c a l p v đ a lí ậ ị ậ - Bi u hi n c a quy lu t ậ đ a đ i: ị ớ ệ ủ + S phân b các vòng đai nhi ệ ố + S phân b các đai khí áp và các đ i gió trên Trái Đ t. ố + S phân b các đ i khí h u trên Trái Đ t. ố ậ + S phân b các ki u th m th c v t và các nhóm đ t chính trên Trái Đ t. ố - Bi u hi n c a quy lu t phi ệ ủ + Quy lu t đai cao: Bi u hi n rõ nh t c a quy lu t đai cao là s phân b các ấ ủ ệ ậ ự ậ ố
ậ ể vành đai đ t và th c v t theo đ cao. ộ ự ậ ấ ủ ể ệ ể + Quy lu t đ a ô: Bi u hi n rõ nh t c a quy lu t đ a ô là s thay đ i các ki u ậ ị ự ổ
th m th c v t theo kinh đ . ộ ả ấ ậ ị ự ậ
ắ ể ề ớ ỏ ị
ề ớ ạ ủ ớ ỏ ị
2. Kĩ năng S d ng hình v , s đ , lát c t đ trình bày v l p v đ a lí và các quy lu t ậ ẽ ơ ồ ử ụ ch y u c a l p v đ a lí: ủ ế ủ ớ ỏ ị i h n c a l p v đ a lí. - Khái ni m v gi ệ - Bi u hi n c a các quy lu t ch y u c a l p v đ a lí. ậ ệ ủ ủ ế ủ ớ ỏ ị ể
Ị Ế
Đ A LÍ KINH T - XÃ H I Ộ Ch đ 8: Đ A LÍ DÂN C Ư Ị ủ ề
c xu h i thích đ ng bi n đ i quy mô dân s th ướ ượ ế ổ ố ế
ớ
i r t khác nhau. ế ớ ấ
ướ ố ế ớ ố ố ớ ệ ể ế -
ng. ả ủ ự ườ
ầ ấ ạ ự
c các thành ph n c u t o nên s gia tăng dân s là gia tăng ố thô) và gia tăng c h c (nh p c , xu t c ) ấ ư ậ ư ơ ọ ử
t đ ế ượ nhiên (sinh thô, t nhiên: ự
nh h ng. ơ ị
ố ả nh h ưở ng. ố ả ưở
thô: Khái ni m, đ n v tính, các nhân t ị ơ nhiên: 1. Ki n th c ứ ế 1.1. Trình bày và gi ả gi i và h u qu c a nó ả ủ ậ c trên th gi - Quy mô dân s gi a các n ố ữ - Tình hình phát tri n dân s th gi i. ể - H u qu c a s gia tăng dân s quá nhanh đ i v i vi c phát tri n kinh t ậ xã h i và môi tr ộ 1.2. Bi t ự * Gia tăng t - T su t sinh thô: Khái ni m, đ n v tính, các nhân t ỉ ấ ệ - T su t t ệ ỉ ấ ử - T su t gia tăng dân s t ố ự ỉ ấ
15
ị ằ ượ ỉ ấ ệ ố ữ ỉ ấ c xác đ nh b ng hi u s gi a t su t
ỉ ấ ử
ự
- xã ế ả ủ ộ ợ ỉ ấ ậ ể ố ớ ự nhiên đ ố ự thô (đ n v : %). ơ ị c coi là đ ng l c phát tri n dân s . ố ố ượ ể ố
ộ
ộ ấ ư ườ ơ ọ ơ ọ
ấ ư ữ ố ườ
ế ồ i xu t c và nh p c đ ế ớ
ố ả ị
ạ ừ ổ ố ượ ố ng đ n dân s ng thì nhi u khi ề ớ i ổ
ộ
ớ ổ ọ ộ i) và c c u xã h i i có ý nghĩa quan tr ng, làm thay đ i s l ọ - xã h i. ế ượ ơ ấ ơ ấ
ủ c c c u sinh h c (tu i, gi ố
i: ể ộ ơ ấ ơ ấ ớ
ng quan gi a gi i nam so ị ươ ữ ể ớ ớ
i bi u th t ố i n ho c so v i t ng s dân (đ n v : %). ị
i có s bi n đ ng theo th i gian và khác nhau ố ự ế ớ ổ ớ ơ ộ ờ ở ừ t ng
ự
ố ả ưở ế
ấ ổ ứ ờ ch c đ i - xã h i c a các qu c gia. ố ộ ủ ố ị ế
ơ ấ ố
i đ i có nh h ng đ n phân b s n xu t, t ả ớ c phát tri n kinh t ế ượ ể ổ ợ ổ c s p x p theo nh ng l a tu i ườ ượ ắ ứ ữ ế
ng chia dân s thành 3 nhóm tu i: ườ ổ ố
i th ổ ộ
ộ dân c trong t ng nhóm tu i ổ ở ỗ ừ ổ ể ỉ ệ ư ố
ố
ng s d ng tháp dân s (hay ườ ể
i ta th ở ộ ử ụ ể ẹ ớ ổ
+ T su t gia tăng dân s t sinh thô và t su t t + T su t gia tăng dân s đ + H u qu c a gia tăng dân s không h p lí đ i v i s phát tri n kinh t h i và môi tr ng. * Gia tăng c h c: - Gia tăng c h c bao g m hai b ph n xu t c và nh p c . S chênh l ch ệ ậ ư ự ậ c g i là gia tăng c h c. gi a s ng ơ ọ ậ ư ượ ọ i, gia tăng c h c không nh h - Trên ph m vi toàn th gi ưở ơ ọ ạ nh ng đ i v i t ng khu v c, t ng qu c gia và t ng đ a ph ươ ự ừ ố ớ ừ ư nó l ng dân c , c c u tu i, gi ư ơ ấ ng kinh t và các hi n t ệ ượ 1.3. Hi u và trình bày đ (lao đ ng, trình đ văn hóa) c a dân s ộ * C c u sinh h c ọ - C c u dân s theo gi ố + Khái ni m: C c u dân s theo gi ệ ơ ấ v i gi ớ ữ ặ ớ + C c u dân s theo gi ố ơ ấ c, t ng khu v c. n ướ ừ + C c u dân s theo gi ơ ấ s ng và ho ch đ nh chi n l ạ ố - C c u dân s theo tu i: + Khái ni m: Là t p h p các nhóm ng ậ ệ nh t đ nh. ấ ị + Trên th gi ế ớ i tu i lao đ ng, nhóm trong tu i lao đ ng và nhóm trên tu i lao + Nhóm d ổ ướ m i qu c gia đ phân đ ng. Căn c vào t l ứ ộ chia thành dân s già hay dân s tr . ố ẻ + Đ nghiên c u c c u sinh h c, ng ố ườ ọ ứ ơ ấ ể ổ tháp tu i). v i 3 ki u tháp c b n: ki u m r ng, ki u thu h p và ki u n ể ơ ả ể đ nh. ị
ồ ộ ế ơ ấ t ngu n lao đ ng và dân s ộ ố
ự
ồ ơ ấ ơ ấ ạ ộ ồ ộ ổ ả ậ ị
ạ c chia làm 2 nhóm: dân s ho t ố ượ ộ ố
. ế : Trên th gi ự ế ố ố
ế ớ : khu v c I (nông - lâm - ng nghi p), khu v c II (công ư ạ ộ i, dân s ho t đ ng ự ệ ự
ụ ự ị
* C c u xã h i ộ - C c u dân s theo lao đ ng: C c u này cho bi ố ho t đ ng theo khu v c kinh t . ế + Ngu n lao đ ng bao g m b ph n dân s trong đ tu i quy đ nh có kh ộ ộ năng tham gia lao đ ng. Ngu n lao đ ng đ ộ ồ và dân s không ho t đ ng kinh t đ ng kinh t ạ ộ ố ế ộ + Dân s ho t đ ng theo khu v c kinh t ạ ộ theo 3 khu v c kinh t ế ự nghi p và xây d ng), khu v c III (d ch v ). - C c u dân s theo trình đ văn hoá: ệ ơ ấ ự ộ ố
16
ộ ộ ố ả
i ta th ng dùng 2 ườ ườ
ư ả ộ ng. ườ ố
ượ ặ c các nhân t i thích đ ượ ể c đ c đi m ố
nh h ờ ư
ự ố ộ
ư ấ ị phát ho c t ặ ự ầ ủ ộ giác trên m t ộ
ả ượ ặ ệ ố ư
ố ư ư ự ự ố ổ i thích đ ố ớ c đ c đi m phân b dân c ờ ộ
ợ ể ự ế ờ
ố ề ề ữ ư ự
nh h ư ưở ế ự
ộ ng đ n s phân b dân c ộ
ố ả ệ ượ ố
ng s n xu t, tính ch t c a n n kinh t ả ố ậ ế ị ế ộ ớ ế
ể ư ổ
ề ề t đ ệ ượ ặ ấ ủ ề ử ị ầ ư ầ ư ủ
ệ ớ ấ
ầ ư ệ ầ ư ủ ế ị ố
ố ệ ấ ị
ủ ữ ự ặ ặ ị
ị
ị
ố
ự ớ
ố ố
ổ ế ộ ự ị
ưở ng tích c c. ng tiêu c c. Ả Ả
ả ồ ố
ồ ề ể ể ể ồ ơ ấ ồ ỉ ấ ộ
.ế
i thích b n đ Phân b dân c th gi i: xác đ nh nh ng khu ữ ả ị
ư ế ớ i thích nguyên nhân. ố i. Gi + C c u dân s theo trình đ văn hoá ph n ánh trình đ dân trí và h c v n ọ ấ ơ ấ c a dân c . ư ủ + Đ xác đ nh c c u dân s theo trình đ văn hóa, ng ố ơ ấ ị ể t ch và s năm đ n tr tiêu chí: t l bi ữ ế ố ỉ ệ ế 1.4. Trình bày đ c khái ni m phân b dân c , gi ệ ượ phân b dân c theo không gian, th i gian. Phân tích đ ư ố ng đ n s phân b dân c ố ế ự ả ưở * Khái ni m phân b dân c ư ố ệ Phân b dân c là s s p x p dân s m t cách t ế ự ắ lãnh th nh t đ nh, phù h p v i đi u ki n s ng và yêu c u c a xã h i. ề * Gi ố - Phân b dân c có s bi n đ ng theo th i gian: s phân b dân c có s khác nhau qua các th i kì. - Phân b dân c không đ u trong gian: s phân b dân c không đ u gi a các ư ố i. khu v c trên th gi ế ớ ự c các nhân t * Phân tích đ ượ ổ ng xã h i có tính quy lu t, do tác đ ng t ng Phân b dân c là m t hi n t ộ ư ố , trong đó nguyên nhân quy t đ nh là trình đ phát h p c a hàng lo t nhân t ạ ợ ủ tri n c a l c l sau đó m i đ n các ấ ể ủ ự ượ nguyên nhân v đi u ki n t nhiên, l ch s khai thác lãnh th , chuy n c ... ệ ự c đ c đi m c a qu n c nông thôn và qu n c thành 1.5. Phân bi ể thị - Qu n c nông thôn: xu t hi n s m, phân tán trong không gian, ho t đ ng ạ ộ nông nghi p là ch y u. - Qu n c thành th : quy mô dân s đông, m c đ t p trung dân s cao, g n ắ ứ ộ ậ v i ho t đ ng s n xu t công nghi p và d ch v . ả ụ ạ ộ ớ 1.6. Trình bày đ c các đ c đi m c a đô th hóa, nh ng m t tích c c và ể ượ tiêu c c c a quá trình đô th hóa ự ủ * Đ c đi m c a đô th hóa: ể ủ ặ - Xu h ng tăng nhanh dân s thành th . ướ ị - Dân s t p trung vào các thành ph l n và c c l n. ố ớ ố ậ - L i s ng thành th ph bi n r ng rãi. ị ng tích c c và tiêu c c c a quá trình đô th hóa * Nh ng nh h ữ ả ự ủ - nh h ự ưở - nh h ự ưở 2. Kĩ năng - V bi u đ v gia tăng dân s . ố ẽ ể ỉ ấ - Phân tích bi u đ và b ng s li u v dân s : bi u đ t su t sinh thô, t su t ố ệ ề t ự thô; các ki u tháp dân s c b n; bi u đ c c u lao đ ng theo khu v c ể ố ơ ả ử kinh t - Phân tích và gi ả v c th a dân, đông dân trên th gi ư ự ồ ế ớ ả
17
Ch đ ủ ề 9: C C U N N KINH T Ơ Ấ Ề Ế
c khái ni m ngu n l c; phân bi ệ ồ ự t đ ệ ượ ồ c các lo i ngu n ạ
ị ệ ể ị
ự
ướ ướ ồ ự Ngu n l c là t ng th v trí đ a lí, các ngu n tài ng l ể
ể ế ộ ồ c và n m t lãnh th nh t đ nh. ổ ồ ố i ườ c ngoài có th khai ấ ị
ệ
ị
ể
ng, khoa h c kĩ ọ ộ ộ ế - xã h i (dân s và ngu n lao đ ng, v n, th tr ồ
ệ
ạ ế ạ ố ể ồ ự
ướ
ể ế
i ho c gây khó khăn trong vi c trao đ i, ti p c n hay ị ị ậ ợ ệ ổ
ế ậ ớ ữ ữ
nhiên là c s t
c phát ả ể ự ế
ơ ở ự ộ ệ ụ ể ủ ấ ướ ừ ể ợ
ế ề ệ
ề là t ng th các ngành, lĩnh v c, b ph n kinh t có quan ế ể ự ế ậ ổ ộ
ệ ữ ơ ươ ộ ề ế ậ
ị ơ ấ ộ ơ ấ ợ
ế ầ
ổ
ồ ự
đ hi u các phân lo i ạ ế ể ể ơ ấ t các b ph n c a c c u n n kinh ậ ủ ơ ấ ơ ồ ồ ề ệ ộ
, c c u lãnh th . ổ
theo ngành c a th gi i và các ồ ơ ấ ế ớ ủ ế
1. Ki n th c ứ ế 1.1. Trình bày đ ượ l c và vai trò c a chúng ủ ự * Khái ni m ngu n l c: ổ ồ ự nguyên thiên nhiên, h th ng tài s n qu c gia, ngu n nhân l c, đ ả ệ ố ố ng… chính sách, v n và th tr c trong n ở ả ị ườ ố thác nh m ph c v cho vi c phát tri n kinh t ệ ằ ụ ụ t các lo i ngu n l c * Phân bi ồ ự ạ - Căn c vào ngu n g c, có 3 lo i ngu n l c khác nhau: ồ ự ạ ố ứ ồ nhiên, kinh t + V trí đ a lí (t , chính tr , giao thông). ị ị ế ự c, bi n, sinh v t, khoáng s n). + T nhiên (đ t, khí h u, n ả ậ ướ ậ ấ ự + Kinh t ị ườ ố thu t và công ngh , chính sách và xu th phát tri n). ậ - Căn c vào ph m vi lãnh th , có 2 lo i ngu n l c sau: ứ ổ c (n i l c) + Ngu n l c trong n ồ ự ộ ự + Ngu n l c n c ngoài (ngo i l c). ồ ự ướ ạ ự * Vai trò c a ngu n l c đ i v i phát tri n kinh t ồ ự ố ớ ủ - V trí đ a lí t o thu n l ặ ạ c, gi a các qu c gia v i nhau. cùng phát tri n gi a các vùng trong m t n ố ộ ướ ể nhiên c a quá trình s n xu t. - Ngu n l c t ấ ồ ự ự ủ - xã h i có vai trò quan tr ng đ l a ch n chi n l - Ngu n l c kinh t ế ượ ọ ọ ồ ự c trong t ng giai đo n. tri n, phù h p v i đi u ki n c th c a đ t n ạ ề ớ c khái ni m c c u n n kinh t 1.2. Trình bày đ , các b ph n h p thành ộ ậ ợ ơ ấ ượ c c u n n kinh t ế ề ơ ấ - Khái ni m c c u n n kinh t ơ ấ ệ C c u n n kinh t ế ề ơ ấ ng đ i n đ nh. h h u c t ố ổ - Các b ph n h p thành c c u n n kinh t ợ C c u n n kinh t g m 3 b ph n c b n h p thành: ế ồ ậ ơ ả ề + C c u ngành kinh t ơ ấ ế + C c u thành ph n kinh t ơ ấ + C c u lãnh th ơ ấ 2. Kĩ năng - Nh n xét, phân tích s đ ngu n l c và c c u kinh t ậ ngu n l c d a vào ngu n g c và phân bi ố ồ ự ự , c c u thành ph n kinh t t ế ơ ấ ầ ế ơ ấ - Tính toán, v bi u đ c c u n n kinh t ẽ ể ề c; nh n xét. nhóm n ậ ướ
18
Ch đ ủ ề 10: Đ A LÍ NÔNG NGHI P Ệ Ị
ấ ể
c vai trò và đ c đi m c a s n xu t nông nghi p ệ ẩ ấ ủ ả ấ ươ ự ự ặ ệ cung c p l
ng th c, th c ph m cho con i; đ m b o nguyên li u cho m t s ngành công nghi p; xu t kh u nông ấ ộ ố ệ ệ ả ẩ ườ
. ạ ệ
ể
nhiên. ộ ề ả ả ệ ệ
ả ệ ụ ở
kinh t c các nhân t ế ộ - xã h i
nh h ố
Là ti n đ c b n đ phát tri n và phân b nông nhiên: ố ể ề ơ ả nhiên và các nhân t t ố ố ự ng đ n s phát tri n và phân b nông nghi p ệ ể
ể ề sau: ố
c. ồ ướ
- xã h i: : ộ g m có 4 nhân t ế ố ồ
ư
ộ ộ
ọ
c vai trò, đ c đi m sinh thái, s phân b các cây l ượ ự ể ặ ố ươ ng
ủ ế ự ệ
ng th c chính: ng th c. ự ự ươ
ng th c chính: lúa g o, lúa mì, ươ ự ự ố ạ
ệ
ủ
công nghi p ch y u: cây l y đ ự ệ ể ặ ủ ế
ng), cây l y s i (cây bông), cây l y d u (cây đ u t ấ ườ ng ng), cây ố ấ ợ ấ ậ ươ
ấ
i thích đ c vai trò, đ c đi m và s phân b c a các ự ặ ượ ự ể ả ố ủ
1. Ki n th c ứ ế 1.1. Trình bày đ ượ * Vai trò c a s n xu t nông nghi p: ủ ả ng ả s n, tăng thêm ngu n thu ngo i t ồ ả * Đ c đi m c a s n xu t nông nghi p ệ ặ ấ ủ ả li u s n xu t ch y u. - Đ t tr ng là t ủ ế ấ ư ệ ả ấ ồ ng lao đ ng. - Cây tr ng, v t nuôi là đ i t ồ ộ ố ượ ậ - S n xu t nông nghi p có tính mùa v . ấ ụ - S n xu t nông nghi p ph thu c vào đi u ki n t ệ ự ấ - Nông nghi p ngày càng tr thành ngành s n xu t hàng hóa. ấ 1.2. Phân tích đ ượ ế ự ưở ả t * Các nhân t ố ự nghi p. Bao g m các nhân t ệ ồ - Đ t đai. ấ - Khí h u và ngu n n ậ - Sinh v t.ậ kinh t * Các nhân t ố - Dân c và ngu n lao đ ng. ồ - Các quan h s h u ru ng đ t. ệ ở ữ ấ - Các ti n b khoa h c - kĩ thu t. ế ậ ộ - Th tr ng. ị ườ 1.3. Trình bày đ th c chính và các cây công nghi p ch y u * Các cây l ươ - Vai trò c a cây l ủ - Đ c đi m sinh thái, s phân b các cây l ể ặ ngô. * Các cây công nghi p ch y u: ủ ế - Vai trò c a cây công nghi p. ệ - Đ c đi m sinh thái, s phân b các cây (mía, c c i đ ầ ủ ả ườ cho ch t kích thích (chè, cà phê), cây l y nh a (sao su). ấ 1.4. Trình bày và gi ngành chăn nuôi: gia súc, gia c mầ
19
ấ ủ
ệ ườ ệ ự ượ cung c p cho con ng ộ ố i th c ph m có dinh ẩ ấ c ph m và xu t ẩ
ồ ấ ứ
ặ ẽ ơ ở
ể ố ủ ứ ự ồ ế ị
c. ỏ ự ặ ướ
nhiên và di n tích m t n ệ ự
ứ ng th c. ợ ươ ế ế ổ
ề ệ ổ ề
ồ ạ ứ ề ạ ạ ử
ệ ướ
gia súc, gia ủ ả ể ể ố c a các ngành chăn nuôi
ớ
ỏ ợ
ủ ừ ượ
ừ ủ ừ : r ng có vai trò quan tr ng đ i v i môi tr c vai trò c a r ng; tình hình tr ng r ng ừ ồ ố ớ ộ ng và cu c ườ ọ
i.
i đang ngày càng ừ : di n tích r ng tr ng trên toàn th gi ườ ồ ế ớ ừ ệ ồ
c vai trò c a th y s n; tình hình nuôi tr ng th y s n ồ
ủ ồ cung c p đ m đ ng v t cho con ng ộ ủ ả ườ i, ủ ả ấ ượ ủ ả ậ ạ
ủ ệ ẩ ặ ấ
ị
ệ ủ ả ế ố ượ ồ
ổ
ồ ị ộ ố ợ
t đ ế ượ ạ ể ặ ổ
ở c m t s hình th c t ể ổ ụ ủ ế ủ ể ổ ạ
i đ phân tích và gi ế ớ ể ệ ả ồ
ự ộ ố ậ ả ươ ủ ế ệ
ố ủ ế
ồ ề ộ ố ẽ ể ả ả
i. * Vai trò c a ngành chăn nuôi: ng cao, nguyên li u cho m t s ngành công nghi p, d d ưỡ kh u, cung c p s c kéo và phân bón cho ngành tr ng tr t. ọ ẩ * Đ c đi m: ể ặ - Ph thu c ch t ch vào c s ngu n th c ăn. ộ ụ C s th c ăn cho chăn nuôi: quy t đ nh s phát tri n và phân b c a ngành ơ ở ứ chăn nuôi. + Đ ng c t ồ + Hoa màu, cây l + Th c ăn ch bi n t ng h p. b. Trong n n nông nghi p hi n đ i, ngành chăn nuôi có nhi u thay đ i v ệ hình th c(Chăn th , chăn nuôi n a chu ng tr i và chu ng tr i, chăn nuôi công ồ nghi p) và phát tri n theo h ng chuyên môn hoá. * Tình hình phát tri n và s phân b ự c mầ : - Chăn nuôi gia súc l n: bò, trâu. - Chăn nuôi gia súc nh : l n, c u, dê. ừ - Chăn nuôi gia c m.ầ 1.5. Trình bày đ - Vai trò c a r ng s ng con ng ố - Tình hình tr ng r ng m r ng. ở ộ 1.6. Trình bày đ - Vai trò c a th y s n: là ngu n nguyên li u cho công nghi p th c ph m, là m t hàng xu t kh u có giá tr . ị ẩ ự - Tình hình nuôi tr ng th y s n: ngày càng phát tri n và có v trí đáng k . ể ể cao tr thành đ i t Nhi u loài có giá tr kinh t ng nuôi tr ng đ xu t kh u. ề ẩ ấ ể ch c lãnh th nông nghi p ch y u: 1.7. Bi ủ ế ệ ứ ổ ứ trang tr i, th t ng h p nông nghi p và vùng nông nghi p ệ ệ ch c lãnh th nông Đ c đi m, m c đích và quy mô c a m t s hình th c t ứ ổ ứ ộ ố nghi p ch y u: trang tr i, th t ng h p nông nghi p và vùng nông nghi p ệ ệ ợ ệ 2. Kĩ năng - S d ng b n đ Nông nghi p th gi i thích s phân ử ụ b các cây l ng th c chính, các cây công nghi p ch y u, m t s v t nuôi ự ch y u trên th gi i. ế ớ ấ - Phân tích b ng s li u; v và phân tích bi u đ v m t s ngành s n xu t ố ệ nông nghi p trên th gi ệ ế ớ
Ch đ 11: Đ A LÍ CÔNG NGHI P ủ ề Ệ Ị
1. Ki n th c ứ ế 1.1. Trình bày đ ượ c vai trò và đ c đi m c a s n xu t công nghi p ệ ủ ả ể ấ ặ
20
ấ ệ ể
. ế ặ ủ ủ ả ề
ế ủ ẩ ự ể ủ ố khác và c ng c an ninh qu c ố
ồ ả ề ệ ệ
ộ ộ ả ề ệ ể
ị ấ ả ả ẩ ở ộ ở ộ
ộ ớ ạ ậ
ấ ể ệ ủ ả
ồ
ỉ ượ ự ố ợ c phân công t m và có s ph i h p ỉ
ặ
ng đ n s phát tri n và phân b ể ố ượ ưở ế ự
ị ị ọ ộ ể ự ệ ự
ấ ớ ế
quan tr ng cho s phát ề ệ ự ự ố ọ
ệ ể
ng và ch t l ng đ n s ế ự ưở ả ộ
ố
ng lao đ ng có nh h ấ ượ ệ ệ ế ậ ọ
ự ụ ậ ộ ố ợ ệ ổ ố
ệ
ệ ự ẽ ớ ự ạ ộ ọ
ng chuyên môn hóa s n xu t. i vi c l a ch n v trí xây d ng xí ị ấ
ả c vai trò, đ c đi m và s phân b m t s ố ộ ố ượ ự ể ặ
i ế ớ
i thích đ ủ ế ự ủ ế ế ể ệ ặ
i:ớ
ng: Công nghi p khai thác than, khai thác d u khí và ượ ệ ệ ầ
ệ
ọ
ệ ệ
c m t s hình th c t ứ ổ ứ ổ ệ
ệ ậ ệ
* Vai trò và đ c đi m c a s n xu t công nghi p: - Có vai trò ch đao trong n n kinh t - Thúc đ y s phát tri n c a các ngành kinh t phòng. - T o đi u ki n khai thác hi u qu các ngu n tài nguyên thiên nhiên, làm thay ạ ữ đ i s phân công lao đ ng và gi m s chênh l ch v trình đ phát tri n gi a ự ổ ự các vùng lãnh th .ổ - S n xu t ra các s n ph m m i, t o kh năng m r ng s n xu t, m r ng th ấ ả ả ng lao đ ng và tăng thu nh p. tr ườ * Đ c đi m c a s n xu t công nghi p: ặ - Bao g m 2 giai đo n. ạ - Có tính ch t t p trung cao đ . ộ ấ ậ - Bao g m nhi u ngành ph c t p, đ ứ ạ ồ ề ch t ch đ t o ra s n ph m cu i cùng. ố ả ẩ ẽ ể ạ nh h c các nhân t 1.2. Phân tích đ ố ả công nghi pệ - V trí đ a lí: Có tác đ ng r t l n đ n vi c l a ch n đ xây d ng các nhà máy, ế các khu công nghi p, khu ch xu t. ệ ấ nhiên, tài nguyên thiên nhiên: là nhân t - Đi u ki n t tri n và phân b công nghi p. ố - Dân c , kinh t - xã h i: ộ ế ư + Dân c - lao đ ng: s l ư ố ượ ộ phát tri n và phân b các ngành công nghi p. ể + Ti n b khoa h c - kĩ thu t: làm cho vi c khai thác, s d ng tài nguyên và phân b h p lí các ngành công nghi p; làm thay đ i quy lu t phân b các xí nghi p công nghi p. ệ + Th tr ng: có tác đ ng m nh m t ị ườ nghi p, h ướ ệ 1.3. Trình bày và gi ả ngành công nghi p ch y u trên th gi ệ Vai trò, đ c đi m và s phân b m t s ngành công nghi p ch y u trên th ố ộ ố gi - Công nghi p năng l công nghi p đi n l c. ệ ự ệ - Công nghi p luy n kim: luy n kim đen và luy n kim màu. ệ ệ ệ - Công nghi p c khí. ệ ơ - tin h c. - Công nghi p đi n t ệ ử ệ - Công nghi p hoá ch t. ệ ấ - Công nghi p s n xu t hàng tiêu dùng: công nghi p d t – may. ấ ệ ả - Công nghi p th c ph m. ẩ ự ệ ể 1.4. Phân bi ch c lãnh th công nghi p: đi m t đ ộ ố ệ ượ công nghi p, khu công nghi p t p trung, trung tâm công nghi p, vùng công ệ nghi pệ
21
ể
ồ ằ ệ ệ ộ ấ ớ ế
ả ể ồ ồ ặ
ệ ệ ữ
i. ị ự
ợ ấ ề ươ i rõ ràng, có v trí thu n l ậ ợ ớ
ấ ẩ ậ ả ả ẩ ả ướ
ị ệ ụ ấ ừ ể ụ ỗ ợ ả c, v a xu t kh u. ấ ệ ng đ i nhi u các xí nghi p v i kh năng h p tác s n xu t cao. ả ệ
i. ị ị ắ ị ừ
ớ ồ ậ ợ ệ ề
ệ ậ ố
ệ ệ
ớ
ể ệ ố
ổ ộ ề ấ ươ ữ ồ
ng chuyên môn hoá. ủ ế ạ ướ
ụ ụ
ả ậ
ố ộ ố ơ ệ ự ượ ấ
ấ ủ
* Đi m công nghi p: ệ - Đ ng nh t v i m t đi m dân c . ư ộ ệ - G m 1 đ n 2 xí nghi p n m g n ngu n nguyên – nhiên li u c ng nghi p ầ ho c vùng nguyên li u nông s n. ệ - Không có m i liên h gi a các xí nghi p. ố * Khu công nghi p t p trung: ệ ậ - Khu v c có ranh gi ớ - T p trung t ố - S n xu t các s n ph m v a đ tiêu th trong n ừ - Có các xí nghi p d ch v h tr s n xu t công nghi p. * Trung tâm công nghi p:ệ - G n v i đô th v a và l n, có v trí đ a lí thu n l ớ - Bao g m khu công nghi p, đi m công nghi p và nhi u xí nghi p công ệ ể ệ nghi p có m i liên h ch t ch v s n xu t, kĩ thu t, công ngh . ẽ ề ả ệ ặ ệ ấ - Có các xí nghi p nòng c t (hay h t nhân). ạ ố - Có các xí nghi p b tr và ph c v . ụ ụ ổ ợ * Vùng công nghi p:ệ - Vùng lãnh th r ng l n. - Bao g m nhi u đi m, khu công nghi p, trung tâm công nghi p có m i liên ệ ồ h v s n xu t và có nh ng nét t ng đ ng trong quá trình hình thành công ệ ề ả nghi p.ệ - Có m t vài ngành công nghi p ch y u t o nên h ệ ộ - Có các ngành ph c v và b tr . ổ ợ 2. Kĩ năng - S d ng b n đ đ nh n xét s phân b m t s ngành công nghi p trên ử ụ ự ng, luy n kim, c khí, hóa ch t, th c ph m. th gi ẩ ệ ế ớ ệ - V và phân tích bi u đ tình hình s n xu t c a m t s ngành công nghi p ộ ố ả ẽ (bi u đ c t, bi u đ mi n). ể ồ ể i: công nghi p năng l ệ ể ồ ồ ộ ồ ề ể
Ch đ 12: Đ A LÍ D CH V Ị ủ ề Ị Ụ
ng t nh h i s phát c vai trò, c c u và các nhân t ưở ố ả ớ ự
ể ụ
ả
ấ ậ c, t o thêm vi c làm cho ng ệ húc đ y các ngành s n xu t v t ch t, s d ng t ẩ ướ ạ ườ
ố ơ t h n ố ơ ấ ử ụ i dân, cho phép khai ự ủ t h n các tài nguyên thiên nhiên, tài nguyên nhân văn, các thành t u c a
ọ
i ta ệ ậ ụ ế ứ ườ
nhi u n ị i. ườ c, ng ụ ạ ơ ấ ị ụ ị
ụ ị
i s phát tri n và phân b các ngành d ch v ớ ự ố ả ố ị
1. Ki n th c ứ ế 1.1. Trình bày đ ơ ấ ượ tri n và phân b các ngành d ch v ị ố * Vai trò: có tác d ng tụ ngu n lao đ ng trong n ộ ồ thác t cu c cách m ng khoa h c - kĩ thu t hi n đ i đ ph c v con ng ộ ạ ể ụ ụ * C c u: ơ ấ c c u ngành d ch v h t s c ph c t p. ứ ạ Ở ề ướ ị chia các ngành d ch v ra thành 3 nhóm: d ch v kinh doanh, d ch v tiêu dùng ụ và d ch v công c ng. ộ * Các nhân t nh h - Trình đ phát tri n c a n n kinh t c và năng su t lao đ ng xã h i. ng t ưở ể ủ ề ể đ t n ế ấ ướ ụ: ộ ấ ộ ộ
22
ố ổ ủ ứ
ự i qu n c . ầ ư
ạ ậ
ủ ụ ậ ố ứ ố ề
ả
ệ ệ ưở
ố ố ng đ c bi ặ ượ
c các nhân t c vai trò, nh h ố ả t quan tr ng đ i v i vi c hình thành các đi m du l ch. ị ọ đ c đi m c a ngành giao thông v n t i. Phân ặ i s phát tri n và phân b ngành giao ưở ể ậ ả ố ể
i ậ ả
ứ ệ
kĩ thu t, nguyên li u, nhiên li u cho các ệ ng tiêu th . Ph c v nhu c u đi ụ ậ ị ườ ậ ư ế ụ ụ ẩ ấ ầ
ệ ộ ố ị
ế
ng. ế , ườ ư ứ ố
ủ ấ ướ i. i tính, s gia tăng dân s và s c mua c a dân c . - S dân, k t c u tu i, gi ư ố ế ấ ớ - Phân b dân c và m ng l ướ ư . - M c s ng và thu nh p th c t ự ế - Truy n th ng văn hoá, phong t c t p quán c a dân c . ư - S phân b các tài nguyên thiên nhiên, di s n văn hóa, l ch s , c s h t ng ử ơ ở ạ ầ ự ị có nh h ố ớ ả 1.2. Trình bày đ ể ủ tích đ ng t ớ ự ượ thông v n t * Vai trò - Tham gia vào vi c cung ng v t t ệ c s s n xu t và đ a s n ph m đ n th tr ư ả ơ ở ả l i c a nhân dân. ạ ủ , xã h i gi a các đ a ph - Giúp cho vi c th c hi n các m i liên h kinh t ệ ự ươ ữ ế ệ nh ng vùng sâu, vùng xa, , văn hóa - Góp ph n thúc đ y ho t đ ng kinh t ở ữ ạ ộ ẩ ầ ng s c m nh qu c phòng c a đ t n tăng c c và t o m i giao l u kinh t ạ ạ ố c trên th gi văn hóa gi a các n ướ ế ớ ữ
ủ
ng căn c vào ng d ch v c a ho t đ ng v n t ự ị ố ượ ặ ả ể
ụ ủ ể i và hàng hoá. i, th ứ ườ ậ ả ng luân chuy n trung bình. ể
ậ ng t ố ả ớ ự ậ i s phát tri n và phân b ngành giao thông v n ố ở ườ ạ ộ ố ượ ể ng v n chuy n, kh i l ưở
ự
ặ ậ ả ộ ố ạ
nhiên: ự ng đ n i. t k và khai thác các công trình ố t ị ưở ủ ế ế ế công tác thi giao thông v nậ
ố ế ộ :
ố các ngành kinh t ế ố
ế ị i. qu c dân có ý nghĩa quy t đ nh ủ ậ ả ố
t là s phân b các thành ph l n và các chùm đô th ạ ộ ố ị
ể ư ặ ng sâu s c t i b ng ô tô. giao thông v n t ố ớ i hành khách, nh t là v n t ậ ả ằ ấ
ng ô tô, đ ng s t, đ ắ ườ ườ ườ ng
ng hàng không. u, nh ng, đ ệ ự i v n t ắ ớ ậ ả i c th ậ ả ụ ể ố ủ ng bi n, đ ể ườ
c đi m và s phân b c a các ngành: đ ự ng sông h , đ ồ ườ c vai trò, tình hình phát tri n c a ngành thông tin liên ể ủ ượ
ứ ậ ậ
ờ ị ng và các n gi a các đ a ph c, là ể ố ươ ướ ự ư ị
c đo c a n n văn minh. * Đ c đi m ể - S n ph m c a ngành là s chuyên ch ng ẩ - Đ đánh giá kh i l các tiêu chí: kh i l ố ượ * Các nhân t nh h iả t - Nhân t + Quy đ nh s có m t và vai trò c a m t s lo i hình v n t + Ảnh h i.ả t kinh t - Nhân t - xã h i + S phát tri n và phân b ể ự đ i v i s phát tri n, phân b và ho t đ ng c a ngành ố ớ ự + Phân b dân c , đ c bi ố có nh h ưở ả * Các ngành giao thông v n t ượ Ư ể ố ườ 1.3. Trình bày đ l cạ * Vai trò - Đ m nh n v n chuy n các tin t c m t cách nhanh chóng và k p th i, góp ộ ả ph n th c hi n các m i giao l u kinh t ầ ế ữ th ướ ệ ủ ề
23
ch c kinh t ế ệ gi ế ớ
ề ờ trên t i, nh ẩ i và phát tri n, thúc đ y ể ổ ứ ổ ch c lãnh th m i có th t n t ể ồ ạ ổ ớ
ứ ổ ứ ầ
ể
i chuy n thông tin b ng nhi u cách: dùng ám ề
ằ ng… ể i thông th ệ ệ ườ ươ
ộ ườ ng ti n v n t ậ ả ọ
ạ ng th c khác nhau: ệ ề ứ ươ ậ ng ti n và ph ươ
ệ
ạ
ặ ể ng m i. hi u và trình bày đ ủ c c a ngành th ượ ủ ị ng, cán cân xu t nh p kh u), đ c đi m c a th
ng th gi ộ ố ườ
ấ ạ ữ ả ch c th ạ Th ươ ể ươ ẩ ấ ậ ng m i th gi i ế ớ ạ ươ ng m i là khâu n i gi a s n xu t và ố
vi c ng m i có tác đ ng t ấ ừ ệ cung ngứ
ộ ẩ
ươ ầ ng m i không nh ng đáp nhu c u ữ
ạ ụ ả ạ ị ế
ườ tiêu dùng, ho t đ ng th ạ ượ ể
ng: ị ườ ớ ớ c hi u là n i g p g gi a ng ườ ơ ặ c là nh s trao đ i gi a ng ườ
ườ ườ ờ ự ị ụ
ầ ỡ ữ ữ ổ ể ệ ả ụ ầ ậ ậ
ẩ là hi u s gi a giá tr xu t kh u (còn ệ ấ ậ ấ ị
ệ ố ữ ẩ ẩ ạ ạ ấ ọ
ẩ ớ ậ ơ ế ậ ẩ ọ ị
ế ớ
i hi n nay là m t h th ng toàn c u. Trong nh ng năm ị c l ượ ạ ủ ng th gi ẩ ấ i là nh p siêu. ậ ng th gi ị ườ ệ ữ ầ
ị ườ ế ớ
i t p trung vào các n c t i ộ ệ ố i có nhi u bi n đ ng. ộ ế ng th gi ế ớ ậ ướ ư ả b n
ườ ấ ậ ẩ ố
th gi ế ế ớ i ạ ẽ ề ệ ố m nh trong h th ng ạ ệ ạ ữ
ế ớ ỉ ọ ế ậ ẩ
i, chi m t tr ng ngày càng ặ ế ế ệ ả
ẩ ỉ ọ
ch c th i: ế ớ WTO là t ươ ạ
ổ ứ i, ngày càng k t n p thêm nhi u thành viên. ươ Các t ng qu c v xu t, nh p kh u chi ph i m nh m n n kinh t ề ủ th gi i. ề ệ ế ớ ơ ấ ả ng gi m t tr ng. ả ch c th ổ ứ ế ớ ng m i trên th gi ế ạ ng m i l n ạ ớ ch c th ổ ứ ươ ng ề
ASEAN, OPEC, NAFTA, EU…
- Góp ph n quan tr ng vào vi c thay đ i cách t ọ ầ đó nhi u hình th c t quá trình toàn c u hoá. * Tình hình phát tri n ngành thông tin liên l c ạ - Vào th i kì s khai, con ng ờ ơ hi u, s d ng ph ử ụ - Ngày nay, v i ti n b khoa h c – kĩ thu t, thông tin liên l c trên kho ng ả ớ ế cách xa đ c ti n hành b ng nhi u ph ằ ế ượ đi n tho i, fax, Internet… ạ c vai trò 1.4. Trình bày đ ượ m t s khái ni m (th tr ị ườ ệ i và m t s t tr ộ ố ổ ứ ế ớ * Vai trò c a ngành th ng m i: ươ ủ tiêu dùng. - Đ i v i nhà s n xu t, ho t đ ng th ạ ộ ươ ả ố ớ nguyên li u, v t t máy móc đ n vi c tiêu th s n ph m. ế ệ ậ ư ệ - Đ i v i ng i ạ ộ ố ớ tiêu dùng c a h mà còn có tác d ng t o ra th hi u m i, nhu c u m i. ụ ủ ọ Th tr * Khái ni m th tr ng đ i bán ệ ị ườ ị ườ ng ho t đ ng đ i mua. Th tr và ng i bán ượ ạ ộ i mua v nh ng s n ph m hàng há và d ch v nào đó. Đ đo giá tr và ng ị ẩ ề ữ c a hàng hóa và d ch v , c n có v t ngang giá. V t ngang giá hi n nay là ti n, ề ị ủ vàng. * Khái ni m cán cân xu t nh p kh u: ậ g i là kim ng ch xu t kh u) và giá tr nh p kh u (còn g i là kim ng ch nh p ọ ị kh u). N u giá tr hàng xu t kh u l n h n giá tr hàng nh p kh u thì g i là ẩ xu t siêu, ng ấ * Đ c đi m c a th tr ể ặ - Th tr ế ớ ị ườ qua th tr ng th gi ề - Ho t đ ng buôn bán trên th tr ị ườ ạ ộ ch nghĩa phát tri n. ể ủ - Các c ố ề và đ ng ti n c a nh ng qu c gia này là nh ng ngo i t ố ữ ồ ti n t - Trong c c u hàng xu t nh p kh u trên th gi ấ cao là các s n ph m công nghi p ch bi n, các m t hàng nông s n có xu h ướ * Các t nh t th gi ấ m i khác: ạ 2. Kĩ năng
24
ả ậ ả ụ ị ư i, b u
ạ
ệ i, bình quân s máy đi n ậ ả ố
ươ c đ /b n đ giao thông v n t ượ ồ ả i. ủ
ể
- Phân tích các b ng s li u v m t s ngành d ch v : giao thông v n t ố ệ ề ộ ố chính vi n thông, th ng m i, du l ch. ị ễ - Phân tích các l ồ tho i trên 1000 dân c a th gi ế ớ - V bi u đ k t h p gi a bi u đ c t và bi u đ đ ồ ế ợ ữ ồ ườ ồ ộ ể li u đã cho, vi - D a vào b n đ và t ắ ư ệ ồ ả ng. t báo cáo ng n v m t ngành d ch v . ụ ề ộ ạ ẽ ể ự ế ị
NG VÀ S PHÁT TRI N B N V NG Ề Ể Ữ Ự ƯỜ ủ ề 13: MÔI TR
ng, tài nguyên thiên c các khái ni m: môi tr ệ ườ
ng
ấ
ể ề ữ ườ là không gian bao quanh Trái Đ t, có quan h tr c ti p ệ ự ế ườ
ộ i: là t t c hoàn c nh bao quanh con ng
ườ ưở ườ i, ậ i (nh là m t sinh v t ộ
i. ng cu c s ng c a con ng ộ ư ườ ư ủ ườ ộ ố ấ ả ể ủ ấ ượ
ệ
ộ ở ầ ủ ự
nhiên mà c s d ng ho c có th đ ặ ể ự ượ trình đ nh t đ nh ấ ị ể ượ c
ượ ử ụ ng tiêu dùng. ả ng ti n s n xu t và đ i t ấ ệ ả
ể ệ
ề ữ ề ữ ự ầ ủ ứ ằ
ể t h i đ n kh năng c a các th h t ng lai đ ế ệ ươ ượ ủ ả
ộ ố ấ ề ề ể ề ữ ng và phát tri n b n v ng ườ
các n các n ườ ườ ấ ấ
c phát tri n: ướ ủ c phát tri n ch ướ ng c a s phát tri n công nghi p và ể ng và phát tri n b n v ng ề ữ ở ể ng và phát tri n b n v ng ề ữ ở ể ủ ự ườ ể ể ệ ữ ắ ộ
ề
c công nghi p phát tri n chính là nh ng n c phát th i các ch t khí ấ ướ
ướ ề
ệ ấ ẫ ớ ả ượ ệ ứ ầ
ấ ể ữ ả ng, do s n i do vi c s d ng nhi u năng l ệ ử ụ ng th ng t ng ôdôn, hi u ng nhà kinh, ủ ậ i là các nu c EU, Nh t ớ ớ ủ ế ớ i hi n t ệ ượ ả ế ớ
c v n còn t n t i, ch c phát tri n, v n đ ô nhi m ngu n n ề ồ ạ ủ ể ễ ấ
ấ ư ả Ở ế ệ
ườ ướ ể
ể ộ
c đang phát tri n: các n c đang phát tri n b h y ho i nghiêm tr ng do trình đ ạ ậ c ngoài, h u ố ề ữ ở ị ủ ệ các n ướ ế ọ ợ ướ ặ
Ch đ 1. Ki n th c ứ ế 1.1. Hi u và trình bày đ ượ ể nhiên, phát tri n b n v ng * Khái ni m môi tr ệ - Môi tr ng đ a lí: ị ườ i. i và phát tri n c a xã h i loài ng đ n s t n t ể ủ ế ự ồ ạ ng s ng c a con ng - Môi tr ả ườ ủ ố ng đ n s s ng và phát tri n c a con ng có nh h ế ự ố ả và nh là m t th c th xã h i), đ n ch t l ế ể ự ộ * Khái ni m tài nguyên thiên nhiên Tài nguyên thiên nhiên là các thành ph n c a t ng s n xu t chúng đ c a s phát tri n l c l ấ ủ ự s d ng làm ph ố ượ ươ ử ụ * Khái ni m phát tri n b n v ng i mà Phát tri n b n v ng là s phát tri n nh m đáp ng nhu c u c a hi n t ệ ạ ể không làm thi c th a mãn ỏ ệ ạ ế nhu c u c a chính h . ọ ầ ủ c m t s v n đ v môi tr 1.2. Trình bày đ ượ c các nhóm n ở ướ * V n đ v môi tr ề ề - V n đ v môi tr ề ề y u g n v i nh ng tác đ ng môi tr ế ớ nh ng v n đ đô th . ị ữ - Các n (CO2, SO2…) nhi u nh t th gi ề xu t công nghi p…d n t ệ m a axít…Các trung tâm phát th i khí l n c a th gi B n, Hoa Kì. - các n ồ ướ ẫ ướ y u do ho t đ ng công nghi p và khai thác m . ỏ ạ ộ ng và phát tri n b n v ng * V n đ v môi tr ể ề ề ấ ng - Môi tr ở ườ ch m phát tri n, thi u v n, thi u công ngh , gánh n ng n n ậ ế ể qu c a chi n tranh và xung đ t tri n miên, s c ép dân s , n n đói… ố ạ ộ ả ủ ứ ề ế
25
ơ ự ướ
ừ ể ặ
ở ồ ấ ề ự ự
ạ ẹ ấ c và tranh ch p
c.
ị ệ
ặ c đang phát tri n đã làm cho ngu n tài nguyên khoáng ế ủ ả ể t quan tr ng trong ọ ồ
ộ ố ạ ế ế c a các n ướ ả ả
ỏ ớ ế ệ
ườ ơ ạ ả ị ễ ớ
ậ ừ ng làm r y, phá r ng ố ươ ỗ ủ ẫ ớ ớ
ừ ệ
ệ ệ ả ỏ
ọ các vùng khí h u nhi t đ i khô h n đã thúc đ y quá trình ừ ậ ạ ẩ
ườ ề ả ấ
ng c; suy thoái đ t, r ng…) và rút ra nh n xét. ươ ễ ng (ô nhi m ậ ủ ề ng: ch n ch đ , ề ấ ừ đ a ph ở ị ố ệ ễ ể ườ ế ọ
- Các n c đang phát tri n chi m h n ½ di n tích l c đ a, đây là khu v c giàu ụ ị ế ệ tài nguyên thiên nhiên, đ c bi t là tài nguyên khoáng s n, tài nguyên r ng, đ t ấ ệ ả tr ng. Nh ng v n đ môi tr khu v c này là s suy gi m tài nguyên ng ữ ả ườ khoáng s n, thu h p tài nguyên r ng, tình tr ng khan hi m n ả ướ ế ừ ngu n n ồ ướ - Vi c khai thác và ch bi n khoáng s n có v trí đ c bi ệ n n kinh t ề s n ngày càng suy gi m, m t s lo i khoáng s n có nguy c c n ki t. Vi c ệ ệ ả khai thác các m l n mà không chú tr ng đ n các bi n pháp b o v môi ệ ọ ng đã làm cho các ngu n nu c, đ t, không khí, sinh v t…b ô nhi m. tr ấ ồ - Vi c đ n r ng v i quy mô l n đ l y g , c i, đ t n ể ấ ệ ố ừ ấ đ l y đ t canh tác đã làm suy gi m di n tích r ng và thay vào đó là đ t ả ấ ể ấ tr ng, d i núi tr c; vi c phát r ng làm đ ng c và vi c chăn th gia súc quá ồ ố ồ m c, nh t là ấ ệ ớ ở ứ hoang m c hóa. ạ 2. Kĩ năng - Phân tích b ng s li u, tranh nh v các v n đ môi tr không khí, ô nghi m ngu n n - Bi thu th p thông tin, vi ả ướ ồ ộ ấ ề t báo cáo. t cách tìm hi u m t v n đ môi tr ế ậ