KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ ĐẦU TƯ VÀ KINH DOANH CHỨNG KHOÁN

I. Tài khoản sử dụng II. Phương pháp kế toán 1. Nghiệp vụ kế toán đối với chứng khoán kinh doanh 2. Nghiệp vụ kế toán đối với chứng khoán đầu tư giữ đến hạn 3. Kế toán đối với CK sẵn sàng để bán

03/15/11 201015 - KT NV ĐT & KDCK 1

I. Tài khoản sử dụng

- TK 14: TK CK kinh doanh. - TK 15: TK CK đầu tư sẵn sàng để bán. - TK 16: CK đầu tư giữ đến ngày đáo hạn. - TK 149, 159, 169: TK dự phòng giảm giá CK. - TK 392: TK lãi phải thu về đầu tư CK. - TK 703: TK thu lãi từ đầu tư CK. - TK 741 & 841: TK thu nhập & chi phí về kinh

doanh CK.

- TK 8823: Tài khoản chi dự phòng giảm giá

CK.

201015 - KT NV ĐT & KDCK 2 03/15/11

II. Phương pháp kế toán

1. Nghiệp vụ kế toán đối với chứng khoán kinh

doanh

- Khi mua CK: Nợ TK 141, 142, 148

Có 1011, 1113 …: giá gốc

- Khi thu lãi: Nợ TK 1011, 111…

Có TK 703: Số tiền lãi (cổ tức) nhận

được

03/15/11 201015 - KT NV ĐT & KDCK 3

- Khi bán CK: + Bán có lãi: Nợ 1011, 111 …: Số tiền thực thu

Có TK 14…: giá gốc Có 741: Chênh lệch

+ Bán lỗ: Nợ 1011, 111: Số tiền thực thu Nợ 841: Chênh lệch

Có TK 14 …: Giá gốc

03/15/11 201015 - KT NV ĐT & KDCK 4

2. Nghiệp vụ kế toán đối với chứng khoán

đầu tư giữ đến hạn * Kế toán mua CK - Mua CK phát hành theo mệnh giá lãi tính sau: Nợ TK 16 …: Mệnh giá Có 1011, 1113: Số tiền thực chi - Nếu có phần tiền lãi đầu tư dồn tích trước khi TCTD mua lại khoản đầu tư thì ghi giảm giá trị của chính đầu tư CK đó: Nợ TK 1011, 1113 … Có 15, 16 …

03/15/11 201015 - KT NV ĐT & KDCK 5

- Mua CK theo mệnh giá lãi tính trước: Nợ TK 16

Có TK 488 Có TK 1011, 1113

- Mua CK theo mệnh giá có chiết khấu: Nợ TK 16: Mệnh giá

Có TK 432: Chiết khấu Có TK 1011, 1113: số tiền thực tế

- Mua CK theo mệnh giá có phụ trội: Nợ TK 16 Nợ TK 433

Có 1011, 1113

03/15/11 201015 - KT NV ĐT & KDCK 6

* Trong thời gian nắm giữ: - Đối với CK tính lãi sau: Nợ TK 392

Có TK 703

- Đối với CK tính lãi đúng kỳ: Nợ 1011

Có 703

- Đối với CK nợ tính lãi trước: Nợ TK 488

Có TK 703

03/15/11 201015 - KT NV ĐT & KDCK 7

- Đối với CK có chiết khấu: Nợ TK 432

Có 703

- Đối với CK có phụ trội: Nợ TK 703

Có 433

03/15/11 201015 - KT NV ĐT & KDCK 8

* Khi CK đến hạn thanh toán: Nợ TK 1011, 1113… Có TK 392 Có TK 703 Có TK 16

03/15/11 201015 - KT NV ĐT & KDCK 9

3. Kế toán đối với CK sẵn sàng để bán

- Khi mua và trong thời gian nắm giữ:

tương tự mục 2. - Khi bán: + Bán lớn hơn giá trị ghi sổ: Nợ 1011, 1113 Có TK 15 Có TK 392 (703) Có TK 741

03/15/11 201015 - KT NV ĐT & KDCK 10

+ Bán nhỏ hơn giá trị ghi sổ: Nợ TK 1011, 1113 Nợ TK 841

Có TK 15 Có TK 392 (703)

03/15/11 201015 - KT NV ĐT & KDCK 11

4. Kế toán dự phòng giảm giá CK

- Lập dự phòng giảm giá CK: Nợ TK 8823

Có TK 149, 159, 169

- Hoàn nhập dự phòng: Nợ TK 149, 159, 169 Có TK 8823

- Sử dụng dự phòng xử lý tổn thất: Nợ TK 149, 159, 169 Có TK 14, 15, 16

03/15/11 201015 - KT NV ĐT & KDCK 12

5. Nghiệp vụ chiết khấu giấy tờ có giá có

kỳ hạn

- Bán GTCG và cam kết mua lại: Nợ TK thích hợp (TM, TG …)

Có TK vay thích hợp (TK 415 …)

03/15/11 201015 - KT NV ĐT & KDCK 13

- Mua GTCG và cam kết bán lại: Nợ TK tín dụng đối với các TCTD trong

nước (TK 205)

Có TK thích hợp

Nhập TK 996 “Các giấy tờ có giá của

KH đưa cầm cố”

03/15/11 201015 - KT NV ĐT & KDCK 14

6. Nghiệp vụ chiết khấu GTCG là bán

hẳn, không cam kết mua lại - GTCG hưởng lãi sau: Nợ TK thích hợp

Có TK CK đầu tư Có TK thu về KD CK (GB > GV)

Hoặc Nợ TK chi về KD CK (GB < GV)

03/15/11 201015 - KT NV ĐT & KDCK 15

- GTCG hưởng lãi trước: Nợ TK thích hợp Nợ TK doanh thu chờ phân bổ

Có TK CK đầu tư Có TK thu về KD CK (Nợ > Có)

Hoặc Nợ TK Chi về KD CK (Nợ < Có)

03/15/11 201015 - KT NV ĐT & KDCK 16