BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM KHOA KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG
KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN HÀNG KHÔNG JETSTAR PACIFIC AIRLINES
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
Ngành: KẾ TOÁN
Chuyên ngành: KẾ TOÁN TÀI CHÍNH
Giảng viên hƣớng dẫn: ThS.Nguyễn Thị Thu Thảo Sinh viên thực hiện : Nguyễn Thanh Trúc MSSV: 1054030647 Lớp: 10DKTC1
TP. Hồ Chí Minh, 2014
i
LỜI CAM ĐOAN
Tôi cam đoan đây là đề tài nghiên cứu của tôi. Những kết quả và các số liệu
trong báo cáo thực tập tốt nghiệp đƣợc thực hiện tạiCông ty cổ phần hàng không Jetstar
Pacific Airlines không sao chép bất kỳ nguồn nào khác. Tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm
trƣớc nhà trƣờng về sự cam đoan này.
TP. Hồ Chí Minh.ngày……tháng…….năm 2014
Sinh viên thực hiện
ii
Nguyễn Thanh Trúc
LỜI CẢM ƠN
Qua quá trình học tập và nghiên cứu ngành kế toán tài chính tại khoa Kế toán Tài
chính Ngân hàng của trƣờng Đại học Công Nghệ TP. Hồ Chí Minh và kiến tập tại Công
ty cổ phần hàng không Jetstar Pacific Airliness, em đã củng cố lại kiến thức của mình,
đồng thời nâng cao sự hiểu biết về thực tế.Em đã đƣợc dạy bảo một cách tận tụy.Em xin
chân thành cảm ơn toàn thể thầy cô khoa Kế toán Tài chính Ngân hàng của trƣờng ĐH
Công Nghệ TP. Hồ Chí Minh, đặc biệt là cô Trà Thị Thảo đã giúp đỡ em hoàn thành bài
báo cáo thực tập.
Qua thời gian thực tập tạiCông ty cổ phần hàng không Jetstar Pacific Airliness, em đã
học hỏi và rút đƣợc nhiều kinh nghiệm cho mình. Em thành thật cảm ơn toàn thể các cô
chú, anh chị trong Công Ty,đặc biệt là các cô chú, anh chị trong phòng Kế toán đã tạo
điều kiện cho em thực tập, hƣớng dẫn tỉ mỉ và cung cấp đầy đủ số liệu giúp em hoàn
thành bài báo cáo thực tập này.
Với thời gian có hạn cũng nhƣ những hạn chế về mặt kiến thức thực tế.bài báo cáo
thực tập của em không tránh khỏi những sai sót. Em rất mong nhận đƣợc sự đóng góp ý
kiến của giáo viên và các cô chú, anh chị trong Công ty cổ phần hàng không Jetstar
Pacific Airliness để giúp em có thể hoàn thành tốt bài báo cáo này hơn nữa. Em xin chân
thành cảm ơn !
TP. HCM. Ngày…….tháng……năm 2014
Sinh viên thực hiện
iii
Nguyễn Thanh Trúc
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
Tp.Hồ Chí Minh.ngày …. tháng ….năm 2014
iv
Giảng viên hƣớng dẫn
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
v
LN HDKD GVHB CPBH CP QLDN XK TTĐB CPSX CP SXC DV TNDN NVLTT NCTT MB HTK NH DT Đ TN BH CCDV HĐTC GTGT TGĐ GĐ BCTC TSCĐ Lợi nhuận Hoạt động kinh doanh Giá vốn hàng bán Chi phí bán hàng Chi phí quản lý doanh nghiệp Xuất khẩu Tiêu thụ đặc biệt Chi phí sản xuất Chi phí sản xuất chung Dịch vụ Thu nhập doanh nghiệp Nguyên vật liệu trực tiếp Nhân công trực tiếp Máy bay Hàng tồn kho Ngân hàng Doanh thu Đồng Thu nhập Bán hàng Cung cấp dịch vụ Hoạt động tài chính Giá trị gia tang Tổng giám đốc Giám đốc Báo cáo tài chính Tài sản cố định
DANH MỤC CÁC BẢNG
vi
Bảng 2.1 Phân tích doanh thu năm 2012 và năm 2013
DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ. ĐỒ THỊ. SƠ ĐỒ. HÌNH ẢNH
Sơ đồ 1.1 Hạch toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Sơ đồ 1.2 Hạch toán doanh thu hoạt động tài chính
Sơ đồ 1.3 Hạch toán chiết khấu thƣơng mại
Sơ đồ 1.4 Hạch toán hàng bán bị trả lại
Sơ đồ 1.5 Hạch toán giảm giá hàng bán
Sơ đồ 1.6 Hạch toán thu nhập khác
Sơ đồ 1.7 Hạch toán giá vốn hàng bán
Sơ đồ 1.8 Hạch toán chi phí tài chính
Sơ đồ 1.9 Hạch toán chi phí bán hàng
Sơ đồ 1.10 Hạch toán chi phí quản lý doanh nghiệp
Sơ đồ 1.11 Hạch toán chi phí khác
Sơ đồ 1.12 Hạch toán thuế thu nhập doanh nghiệp
Sơ đồ 1.13 Hạch toán xác định kết quả kinh doanh
Sơ đồ 2.1 :Bộ máy tổ chức của công ty
Sơ đồ 2.2: Bộ máy kế toán tại công ty
Sơ đồ 2.3: Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức kế toán trên máy tính
vii
Bảng 2.1 Biểu đồ doanh thu năm 2012 và năm 2013
MỤC LỤC
LỜI NÓI ĐẦU ..................................................................................................................... 1
CHƢƠNG 1. CƠ SỞ LÍ LUẬN VỀ KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG
KINH DOANH .................................................................................................................... 2
1.1 Những vấn đề chung về kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh .............. 2
1.1.1 Khái niệm ........................................................................................................ 2
1.1.2 Nhiệm vụ ......................................................................................................... 2
1.1.3 Ý nghĩa ............................................................................................................ 3
1.2 Kế toán doanh thu................................................................................................... 3
1.2.1 Kế toán doanh thu hoạt động sản xuất kinh doanh .......................................... 3
1.2.2 Kế toán doanh thu hoạt động tài chính ............................................................ 5
1.2.3 Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu ............................................................ 8
1.2.4 Kế toán thu nhập khác ................................................................................... 12
1.3 Kế toán chi phí hoạt động kinh doanh.................................................................. 14
1.3.1 Kế toán giá vốn hàng bán .............................................................................. 14
1.3.2 Kế toán chi phí tài chính ................................................................................ 16
1.3.3 Kế toán chi phí bán hàng ............................................................................... 18
1.3.4 Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp ........................................................... 21
1.3.5 Kế toán chi phí khác ...................................................................................... 24
1.3.6 Kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp ............................................................. 26
1.4 Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh .................................................. 27
1.4.1 Kế toán chi tiết ............................................................................................... 27
1.4.2 Kế toán tổng hợp ........................................................................................... 27
CHƢƠNG 2.THỰC TRẠNG KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH
DOANH Ở CÔNG TY CỔ PHẦN HÀNG KHÔNG JETSTAR PACIFIC AIRLINES ... 29
viii
2.1 Giới thiệu khái quát về Công ty cổ phần hàng không Jetstar Pacific Airlines ..... 29
2.1.1 Qúa trình hình thành và phát triển ................................................................. 29
2.1.2 Quá trình xây dựng và phát triển thƣơng hiệu ............................................... 29
2.1.3 Bộ máy tổ chức của công ty .......................................................................... 31
2.1.4 Giới thiệu phòng kế toán ............................................................................... 33
2.2 Thực trạng kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần hàng không
Jetstar Pacific Airlines .................................................................................................... 40
2.2.1 Kế toán doanh thu .......................................................................................... 40
2.2.2 Kế toán chi phí hoạt động kinh doanh ........................................................... 50
2.2.3 Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh ........................................... 67
CHƢƠNG 3: NHẬN XÉT VÀ MỘT SỐ GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN KẾ TOÁN XÁC
ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN HÀNG KHÔNG
JETSTAR PACIFIC AIRLINES ....................................................................................... 69
3.1 Nhận xét chung về nguyên nhân lỗ của Công ty Cổ Phần Hàng Không Jetstar
Pacific Airlines năm 2013. ............................................................................................. 69
3.2 Nhận xét về công tác kế toán tại Công ty Cổ Phần Hàng Không Jetstar Pacific
Airlines ........................................................................................................................... 69
3.2.1 Ƣu điểm ......................................................................................................... 69
3.2.2 Nhƣợc điểm ................................................................................................... 70
3.3 Một số giải pháp hoàn thiện kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ
Phần Hàng Không Jetstar Pacific Airlines ..................................................................... 71
3.2.1 Phần mềm kế toán.......................................................................................... 71
3.2.2 Tài khoản xác định kết quả hoạt động kinh doanh ........................................ 71
3.2.3 Áp dụng khoản chiết khấu thanh toán ........................................................... 71
KẾT LUẬN ........................................................................................................................ 72
ix
TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................................. 73
LỜI NÓI ĐẦU
I. L do chọn ề tài
Trong nền kinh tế thị trƣờng hiện nay việc cạnh tranh giữa các công ty ngày càng
gay gắt. Để tồn tại và phát triển đòi hỏi các công ty phải hoạt động có hiệu quả. Vì vậy
việc lập Báo cáo tài chính xác định kết quả hoạt động kinh doanh đóng vai trò rất quan
trọng nhằm cung cấp thông tin cho việc quản lý, điều hành, lập kế hoạch và định hƣớng
chiến lƣợc phát triển của Công ty. Chính vì thế em chọn đề tài Kế toán xác định kết quả
hoạt động kinh doanh tại Công ty cổ phần hàng không Jetstar Pacific Airlines.
II. Mục ti u nghiên cứu
Nhằm tìm hiểu kĩ vả nhìn nhận r hơn các vấn đề về xác định kết quả hoạt động
kinh doanh. Đặc biệt là tìm hiểu công tác kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh
ngoài thực tế, để có thể hiểu r các quy trình kế toán và những khó khăn cũng nhƣ thuận
lợi trong công tác kế toán. Từ đó rút ra những kinh nghiệm quý giá cho bản thân.
III. Ph ng ph p àm ề tài
Phƣơng pháp điều tra thu thập thông tin bằng cách phỏng vấn trực tiếp và nghiên
cứu tìm hiểu các sổ sách để thu thập các số liệu cần thiết cho đề tài.
Phƣơng pháp phân tích trên cơ sở các số liệu thu thập đƣợc, x lí số liệu làm cơ sở
cho việc phân tích hoạt đông thực tế ở đơn vị.
Phƣơng pháp tổng hợp những số liệu chứng từ làm cơ sở để tiến hành nghiên cứu.
Nội dung chính của bài báo cáo gồm 3 phần
Chƣơng I: CƠ SỞ LÍ LUẬN VỀ KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT
ĐỘNG KINH DOANH
Chƣơng II: THỰC TRẠNG KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG
KINH DOANH Ở CÔNG TY CỔ PHẦN HÀNG KHÔNG JETSTAR PACIFIC
AIRLINES
Chƣơng III: NHẬN XÉT VÀ MỘT SỐ GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN KẾ TOÁN
XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN HÀNG KHÔNG
1
JETSTAR PACIFIC AIRLINES
CHƯƠNG 1. CƠ SỞ LÍ LUẬN VỀ KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ
HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
1.1 Những vấn ề chung về kế to n x c ịnh kết quả hoạt ộng kinh doanh
1.1.1 Khái niệm
Kết quả hoạt ộng sản xuất kinh doanh
Hoạt động kinh doanh là hoạt động mua bán trao đổi hàng hóa và dịch vụ giữa các
doanh nghiệp với nhau hoặc giữa các doanh nghiệp với ngƣời tiêu dùng cuối cùng với
mục đích là thu đƣợc lợi nhuận nhằm mục đích mở rộng sản xuất kinh doanh.
Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh là chênh lệch giữa doanh thu thuần với trị giá vốn
hàng bán, chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp.
LN thuần từ HĐKD = DT thuần – GVHB – CPBH – CP QLDN
Kết quả hoạt ộng tài chính
Họat động tài chính là các hoạt động đầu tƣ vốn và đầu tƣ tài chính, ngoài hoạt
động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp nhằm mục đích mở rộng cơ hội thu lợi
nhuận.
Kết quả hoạt động tài chính là số chênh lệch giữa doanh thu của hoạt động tài
chính và chi phí hoạt động tài chính.
LN HĐTC = doanh thu HĐTC – chi phí HĐTC
Kết quả hoạt ộng kh c
Hoạt động khác là những hoạt động diễn ra không thƣờng xuyên, các hoạt động
khác nhƣ: thu hay chi các khoản phạt hợp đồng, thu các khoản nợ khó đòi đã kết sổ,...
Kết quả hoạt động khác là số chênh lệch giữa các khoản thu nhập khác và các khoản chi
phí khác.
LN kh c = thu nhập kh c – chi phí khác
1.1.2 Nhiệm vụ
Nhiệm vụ của kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh là phản ánh đầy đủ,
chính xác kết quả hoạt động kinh doanh trong kỳ và hạch toán theo đúng cơ chế của bộ
tài chính quy định.
Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh phải đƣợc tính toán chính xác, hợp lý, kịp
thời và hạch toán chi tiết cho từng loại sản phẩm, dịch vụ trong từng hoạt động thƣơng
mại và các hoạt động khác. Kế toán phải theo d i, giám sát và phản ánh các khoản thu
2
của các hoạt động trong kỳ kế toán.
1.1.3 Ý nghĩa
Trong nền kinh tế thị trƣờng hiện nay, vấn đề mà các doanh nghiệp luôn quan tâm
là làm thế nào để tối đa hóa lợi nhuận và tối thiểu hóa chi phí. Các chỉ tiêu để phản ánh
tình hình kinh doanh của doanh nghiệp là doanh thu, thu nhập khác, chi phí và lợi nhuận.
Vì vậy, kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh đóng vai trò quan trọng giúp cho
doanh nghiệp có thể phân tích, đánh giá hiệu quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp
để từ đó nhà quản trị sẽ lựa chọn những phƣơng án kinh doanh, phƣơng án đầu tƣ hiệu
quả nhất.
Ngoài ra kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh là điều kiện cần thiết để
đánh giá kết quả sản xuất của doanh nghiệp trong một kỳ kế toán nhất định, là cơ sở để
tiến hành phân phối lợi nhuận một cách chính xác theo đúng chủ trƣơng, chính sách của
nhà nƣớc.
1.2 Kế toán doanh thu
1.2.1 Kế toán doanh thu hoạt ộng sản xuất kinh doanh
1.2.2.1 Chứng từ sử dụng
Hóa đơn GTGT
Hóa đơn bán lẻ
Hóa đơn đặc thù
Bảng thanh toán hàng đại lý, ký g i
Thẻ quầy hàng
Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ
Phiếu xuất kho hàng g i đại lý
Hóa đơn dịch vụ cho thuê tài chính
Bảng kê thu mua hàng hóa mua vào không có hóa đơn
1.2.2.2 Kế toán chi tiết
Sổ chi tiết sử dụng
Sổ chi tiết bán hàng
Trình tự ghi chép
Căn cứ vào hóa đơn GTGT và các chứng từ liên quan đến doanh thu, kế toán ghi
vào sổ sổ chi tiết bán hàng .Cuối tháng, kế toán sẽ thực hiện kiểm tra đối chiếu tính chính
3
xác giữa sổ cái, sổ chi tiết bán hàng với nhau.
1.2.2.3 Kế toán tổng hợp
Tài khoản sử dụng
Tài khoản 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ, để ghi nhận doanh thu
và xác định doanh thu thuần.
Tài khoản này có nội dung và kết cấu nhƣ sau:
Tài khoản 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ Có
Phát sinh Doanh thu phát sinh trong kỳ.
Nợ Phát sinh Kết chuyển các khoản giảm trừ doanh thu. Thuế phải nộp: thuế XK, TTĐB, GTGT (phƣơng pháp trực tiếp). Kết chuyển doanh thu thuần. Tài khoản 511 không có số dƣ cuối kỳ Tài khoản 511có 6 tài khoản cấp 2:
Tài khoản 5111 - Doanh thu bán hàng hoá: Phản ánh doanh thu và doanh thu
thuần của khối lƣợng hàng hoá đã đƣợc xác định là đã bán trong một kỳ kế toán
của doanh nghiệp.Tài khoản này chủ yếu dùng cho các ngành kinh doanh hàng
hoá, vật tƣ, lƣơng thực ,. . .
Tài khoản 5112 - Doanh thu bán các thành phẩm: Phản ánh doanh thu và doanh
thu thuần của khối lƣợng sản phẩm (Thành phẩm, bán thành phẩm) đã đƣợc xác
định là đã bán trong một kỳ kế toán của doanh nghiệp.Tài khoản này chủ yếu
dùng cho các doanh nghiệp sản xuất vật chất nhƣ: Công nghiệp, nông nghiệp, lâm
nghiệp, xây lắp, ngƣ nghiệp, lâm nghiệp,. . .
Tài khoản 5113 - Doanh thu cung cấp dịch vụ: Phản ánh doanh thu và doanh thu
thuần của khối lƣợng dịch vụ đã hoàn thành, đã cung cấp cho khách hàng và đã
đƣợc xác định là đã bán trong một kỳ kế toán.Tài khoản này chủ yếu dùng cho
các doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ nhƣ: Giao thông vận tải, bƣu điện, du lịch,
dịch vụ công cộng, dịch vụ khoa học, kỹ thuật, dịch vụ kế toán, kiểm toán,. . .
Tài khoản 5114 - Doanh thu trợ cấp, trợ giá: Dùng để phản ánh các khoản doanh
thu từ trợ cấp, trợ giá của Nhà nƣớc khi doanh nghiệp thực hiện các nhiệm vụ
Tài khoản 5117 - Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tư: Tài khoản này
cung cấp sản phẩm, hàng hoá và dịch vụ theo yêu cầu của Nhà nƣớc.
dùng để phản ánh doanh thu cho thuê bất động sản đầu tƣ và doanh thu bán,
4
thanh lý bất động sản đầu tƣ.
Tài khoản 5118 - Doanh thu khác: Tài khoản này dùng để phản ánh các khoản
doanh thu nhƣ phí quản lý do cấp dƣới nộp và các khoản doanh thu khác ngoài
doanh thu bán hàng hoá, doanh thu bán thành phẩm, doanh thu cung cấp dịch vụ,
doanh thu trợ cấp, trợ giá và doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tƣ.
Ph ng ph p hạch toán
TK 511 TK 111,112,131 TK 521,531,532
Doanh thu bán hàng
chƣa có thuế GTGT
Kết chuyển các khoản
giảm trừ doanh thu
TK 33311 TK 333
Thuế TTĐB, thuế XK,
TK 911
Thuế GTGT thuế GTGT(trực tiếp)
Cuối kỳ kết chuyển
doanh thu thuần
S ồ 1.1 Hạch to n doanh thu b n hàng và cung cấp dịch vụ
1.2.2 Kế toán doanh thu hoạt ộng tài chính
1.2.2.1 Chứng từ sử dụng
Phiếu thu
Giấy báo có của ngân hàng
Giấy báo chia lãi cổ tức
5
Hóa đơn GTGT và các chứng từ có liên quan
1.2.2.2 Kế toán chi tiết
Sổ chi tiết sử dụng
Sổ chi tiết tài khoản 515
Trình tự ghi chép
Khi nhận đƣợc giấy thông báo hoặc giấy báo có của ngân hàng về các khoản lãi do
đầu tƣ, các khoản lãi do bán ngoại tệ hoặc chênh lệch khi đánh giá lại các ngoại tệ vào
cuối kỳ. Kế toán ghi nhận các nghiệp vụ kinh tế phát sinh vào các sổ chi tiết tài khoản
515. Cuối tháng, kế toán sẽ thực hiện kiểm tra đối chiếu tính chính xác giữa sổ cáí và sổ
chi tiết tài khoản 515 với nhau.
1.2.2.3 Kế toán tổng hợp
Tài khoản sử dụng
Tài khoản 515 - Doanh thu hoạt động tài chính, để theo d i doanh thu hoạt động
tài chính trong kỳ.
Tài khoản này có nội dung và kết cấu nhƣ sau:
Nợ Tài khoản 515 - Doanh thu hoạt động tài chính Có
Phát sinh Doanh thu hoạt động tài chính phát sinh trong kỳ.
Phát sinh Số thuế GTGT phải nộp theo phƣơng pháp trực tiếp nếu có Kết chuyển doanh thu hoạt động tài chính.
6
Tài khoản 515 không có số dƣ cuối kỳ
Ph ng ph p hạch toán
TK 3331 TK 515 TK111, 112, 121, 131, 221, 222
Lãi cho vay, lãi đầu tƣ Thuế GTGT phải nộp
chứng khoán ngắn, dài hạn ( PP trực tiếp)
TK 111, 112,131
Lãi chuyển nhƣợng chứng TK 911
khoán Kết chuyển doanh thu
hoạt động tài chính TK 3387, 331
Lãi bán hàng trả chậm, phần
hƣởng chiết khấu thanh toán
Lãi do bán ngọai tệ
TK 1111, 1121
TK 1112,TK 1122
TK 1111, 1121
Chênh lệch tỷ giá NH đánh
giá vào cuối kỳ
7
S ồ 1.2 Hạch to n doanh thu hoạt ộng tài chính
1.2.3 Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu
1.2.3.1 Kế toán chiết khấu th ng mại
Chiết khấu th ng mại là khoản doanh nghiệp bán giảm giá niêm yết cho khách hàng
mua hàng với khối lƣợng lớn.
Chứng từ sử dụng
Chế độ tài chính của doanh nghiệp về chiết khấu thƣơng mại.
Hóa đơn bán hàng
Kế to n chi tiết
Sổ chi tiết sử dụng
Sổ chi tiết tài khoản 521
Trình tự ghi chép
Căn cứ vào hóa đơn GTGT và các chứng từ liên quan đến chiết khấu thƣơng mại,
kế toán ghi vào sổ chi tiết tài khoản 521.Cuối tháng, kế toán sẽ thực hiện kiểm tra đối
chiếu tính chính xác giữa sổ cái và các sổ chi tiết tài khoản 521với nhau.
Kế to n tổng hợp
Tài khoản sử dụng
Tài khoản 521–Chiết khấu thƣơng mại, để theo d i khoản chiết khấu thƣơng mại
bán hàng trong kỳ.
Tài khoản này có nội dung và kết cấu nhƣ sau:
Tài khoản 521 - Chiết khấu thƣơng mại Nợ Có
Phát sinh Kết chuyển chiết khấu thƣơng mại.
8
Phát sinh Khoản chiết khấu thƣơng mại đã chấp nhận thanh toán phát sinh. Tài khoản 521 không có số dƣ cuối kỳ.
Ph ng ph p hạch toán
TK 521 TK111, 112 TK 511
Khoản chiết khấu thƣơng Kết chuyển chiết mại trả bằng tiền khấu thƣơng mại TK 33311
TK131
Khoản chiết khấu thƣơng
mại trừ vào KPT
S ồ 1.3 Hạch to n chiết khấu th ng mại
1.2.3.2 Kế toán hàng bán bị trả lại
Gi trị hàng b n bị trả ại là giá trị hàng đã bán nhƣng bị khách hàng trả lại và từ chối
thanh toán do hàng không đạt yêu cầu về chất lƣợng, quy cách , màu sắc,...
Chứng từ sử dụng
Văn bản trả lại của ngƣời mua
Hóa đơn bán hàng
Phiếu nhập kho lại số hàng trả lại
Kế to n chi tiết
Sổ chi tiết sử dụng
Sổ chi tiết tài khoản 531
Trình tự ghi chép
Căn cứ vào hóa đơn GTGT và các chứng từ liên quan đến hàng bán bị trả lại, kế
toán ghi vào sổ chi tiết tài khoản 531.Cuối tháng, kế toán sẽ thực hiện kiểm tra đối chiếu
9
tính chính xác giữa sổ cái và các sổ chi tiết tài khoản 531với nhau.
Kế to n tổng hợp
Tài khoản sử dụng
Tài khoản 531–Hàng bán bị trả lại, để theo d i khoản giá trị hàng bán bị trả lại trong kỳ.
Tài khoản này có nội dung và kết cấu nhƣ sau:
Tài khoản 531 - Hàng bán bị trả lại Có Nợ
Phát sinh Phát sinh
Giá trị hàng bán bị trả lại phát sinh Kết chuyển giá trị hàng bán bị trả lại.
Tài khoản 531 không có số dƣ cuối kỳ
Ph ng ph p hạch toán
TK 531 TK111, 112 TK 511
Trị giá hàng bán bị trả lại trả Kết chuyển trị bằng tiền hàng bán bị trả lại TK 33311
TK131
Trị giá hàng bán bị trả lại 1.2.3.1 trừ vào khoản phải thu
S ồ 1.4 Hạch to n hàng b n bị trả ại
1.2.3.3 Kế toán giảm giá hàng bán
Giảm gi hàng b n là khoản giàm trừ cho ngƣời mua do hàng hóa, sản phẩm không đạt
yêu cầu theo thỏa thuận nhƣ: kém phẩm chất, sai quy cách,..
Chứng từ sử dụng
Công văn đề nghị giảm giá hoặc chứng từ đề nghị giảm giá có sự đồng ý của cả
10
ngƣời mua và ngƣời bán.
Kế to n chi tiết
Sổ chi tiết sử dụng
Sổ chi tiết tài khoản 532
Trình tự ghi chép
Căn cứ vào hóa đơn GTGT và các chứng từ liên quangiảm giá hàng bán, kế toán
ghi vào sổ chi tiết tài khoản 532 và nhật ký chung. Cuối tháng, kế toán sẽ thực hiện kiểm
tra đối chiếu tính chính xác giữa sổ cái và sổ chi tiếttài khoản 532 với nhau.
Kế to n tổng hợp
Tài khoản sử dụng
Tài khoản 531–Giảm giá hàng bán, để theo d i khoản giảm giá hàng bán trong kỳ.
Tài khoản này có nội dung và kết cấu nhƣ sau:
Nợ Tài khoản 532 - Giảm giá hàng bán Có
Phát sinh Phát sinh
Khoản giảm giá hàng bán phát sinh. Kết chuyển khoản giảm giá hàng bán.
Tài khoản 532 không có số dƣ cuối kỳ
Ph ng ph p hạch toán
TK 532 TK 511 TK111, 112
Khoản giàm giá hàng bán trả Kết chuyển khoản bằng tiền giảm giá hàng bán TK 33311
TK131
Khoản giảm giá hàng bán trừ
vào khoản phải thu
11
S ồ 1.5 Hạch to n giảm gi hàng b n
1.2.4 Kế toán thu nhập khác
1.2.4.1 Chứng từ sử dụng
Phiếu thu
Giấy báo có của ngân hàng
Ủy nhiệm thu
Hợp đồng thanh lý tài sản và các chứng từ khác có liên quan
1.2.4.2 Kế toán chi tiết
Sổ chi tiết sử dụng
Sổ chi tiết tài khoản 711
Trình tự ghi chép
Căn cứ vào các chứng từ nhƣ Phiếu thu, Giấy báo có của ngân hàng, Ủy nhiệm
thu, Hợp đồng thanh lý tài sản và cá chứng từ khác có liên quan thu nhập khác kế toán
ghi nhận vào sổ chi tiết tài khoản 711. Cuối tháng, kế toán sẽ thực hiện kiểm tra đối chiếu
tính chính xác giữa sổ cái, các sổ chi tiết tài khoản 711với nhau.
1.2.4.3 Kế toán tổng hợp
Tài khoản sử dụng
Tài khoản 711–Thu nhập khác, để theo d i các khoản thu nhập khác trong kỳ.
Tài khoản này có nội dung và kết cấu nhƣ sau:
Nợ Tài khoản 711 - Thu nhập khác Có
Phát sinh Phát sinh
Số thuế GTGT phải nộp theo phƣơng pháp Các khoản thu nhập khác phát sinh trong
trực tiếp nếu có kỳ.
Kết chuyển các khoản thu nhập khác.
12
Tài khoản 711 không có số dƣ cuối kỳ.
Ph ng ph p hạch toán
TK 711 TK 111, 112, 131 TK 3331
Nhƣợng bán, thanh lý Thuế GTGT phải TSCĐ nộp ( PP trực tiếp)
TK 111, 112, 338, 344
Phạt khách hàng vi TK 911
phạm hợp đồng
Kết chuyển thu
TK 111, 112 nhập khác
Thu đƣợc nợ khó đòi
TK 331, 338
không xác đƣợc chủ nợ
Các khoản nợ phải trả
TK 111, 112, 333
Thuế đƣợc giảm trừ,
hòan trả
TK 111, 112, 211, 156
chức, cá nhân khác
Quà biếu tặng của tổ
13
S ồ 1.6 Hạch to n thu nhập kh c
1.3 Kế toán chi phí hoạt ộng kinh doanh
1.3.1 Kế toán giá vốn hàng bán
1.3.1.1 Chứng từ sử dụng
Phiếu xuất kho
1.3.1.2 Kế toán chi tiết
Sổ chi tiết sử dụng
Sổ chi tiết tài khoản 632
Trình tự ghi chép
Căn cứ và chính sách công ty tính giá vốn hàng bán theo phƣơng pháp nhập trƣớc
xuất trƣớc, nhập sau xuất trƣớc hay bình quân gia quyền, kế toán mới tính toán và tập
hợp lên sổchi tiết tài khoản 632. Cuối tháng, kế toán sẽ thực hiện kiểm tra đối chiếu tính
chính xác giữa sổ cái và sổ chi tiết tài khoản 632 với nhau.
1.3.1.3 Kế toán tổng hợp
Tài khoản sử dụng
Tài khoản 632–giá vốn hàng bán, để theo d i giá vốn của thành phẩm, hàng hóa,
bất động sản, dịch vụ bán ra.
Tài khoản này có nội dung và kết cấu nhƣ sau:
Nợ Tài khoản 632 - Giá vốn hàng bán Có
Phát sinh Phát sinh
Trị giá vốn của sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ Các khoản làm giảm giá vốn hàng bán
bán ra trong kỳ. Kết chuyển giá vốn hàng bán .
Chi phí sản xuất, tự chế TSCĐ vƣợt trên
định mức.
Trích lập dự phòng, giảm gía HTK
14
Tài khoản 632 không có số dƣ cuối kỳ.
Ph ng ph p hạch toán
TK 632 TK 155, 157 TK 154, 155
Nhập lại kho hàng Xuất kho bán trực tiếp
bán bị trả lại TK 157
Hàng đã tiêu Hàng g i bán
Hoàn nhập dự phòng
TK 627
thụ TK 159
giảm giá hàng tồn kho CP SXC không phân bổ
TK 911 TK 159
Kết chuyển giá vốn Trích lập bổ sung dự phòng
hàng bán giảm giá hàng tồn kho
TK 152, 153, 156, 138
Khoản hoa hụt hàng tồn kho
TK 331, 338
Chi phí tự sản xuất vƣợt
định mức
15
S ồ 1.7 Hạch toán gi vốn hàng b n
1.3.2 Kế toán chi phí tài chính
1.3.2.1 Chứng từ sử dụng
Giấy báo nợ của ngân hàng
Phiếu chi
Ủy nhiệm chi
Hợp đồng giao dịch chứng khoán, góp vốn liên doanh và các chứng từ khác có
liên quan
1.3.2.2 Kế toán chi tiết
Sổ chi tiết sử dụng
Sổ chi tiết tài khoản 635
Trình tự ghi chép
Căn cứ vào các chứng từ nhƣ Giấy báo nợ của ngân hàng, Phiếu chi, Ủy nhiệm chi,
Hợp đồng giao dịch chứng khoán, góp vốn liên doanh và các chứng từ khác có liên quan đến
chi phí tài chính, kế toán ghi nhận vào sổ chi tiết tài khoản 635. Cuối tháng, kế toán sẽ thực
hiện kiểm tra đối chiếu tính chính xác giữa sổ cái, và sổ chi tiết tài khoản 635 với nhau.
1.3.2.3 Kế toán tổng hợp
Tài khoản sử dụng
Tài khoản 635–Chi phí tài chính, để theo d i chi phí tài chính trong kỳ.
Tài khoản này có nội dung và kết cấu nhƣ sau:
Nợ Tài khoản 635 - Chi phí tài chính Có
Phát sinh Hoàn nhập dự phòng giảm giá đầu tƣ chứng khoán. Kết chuyển toàn bộ chi phí tài chính và các khoản lỗ phát sinh trong kỳ.
Phát sinh Các khoản chi phí của hoạt động tài chính. Các khoản lỗ do thanh lý các khoản đầu tƣ ngắn hạn. Các khoản lỗ về chênh lệch tỷ giá ngoại tệ phát sinh thực tế trong kỳ và chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại số dƣ cuối kỳ của các khoản phải thu dài hạn và các khoản phải thu ngắn hạn có gốc ngoại tệ. Các khoản lỗ phát sinh khi bán ngoại tệ. Dự phòng giảm giá đầu tƣ chứng khoán. Tài khoản 635 không có số dƣ cuối kỳ.
16
Ph ng ph p hạch toán
TK 635
TK 154, 155 TK 129, 229 Lỗ chuyển nhƣợng chứng khoán
Dự phòng giảm giá TK 111, 112, 131 đầu tƣ chứng khoán
TK 111, 112, 141
Kết chuyển chi phí
Chi phí giao dịch chứng TK 911 khoán, góp vốn liên doanh
TK 222 tài chính Góp vốn liên doanh không
thu hồi đƣợc
TK 111,112, 142, 242, 311, 335
Chi phí vốn ghi nhận vào chi phí
sản xuất kinh doanh
Lỗ do bán ngoại tệ
TK 1111, 1121
TK 1112, 1122 131
TK 413
Chênh lệch tỷ giá hối đoái đánh
giá lại cuối năm tài chính
TK 129, 229
Dự phòng giảm giá đầu tƣ
chứng khoán
17
S ồ 1.8 Hạch to n chi phí tài chính
1.3.3 Kế toán chi phí bán hàng
1.3.3.1 Chứng từ sử dụng
Bảng phân bổ tiền lƣơng và các khoản trích theo lƣơng
Hóa đơn
Phiếu xuất kho
Bảng phân bổ khấu hao TSCĐ
Phiếu chi
Phiếu báo nợ NH
1.3.3.2 Kế toán chi tiết
Sổ chi tiết sử dụng
Sổ chi tiết tài khoản 641
Trình tự ghi chép
Căn cứ vào các chứng từ nhƣ Giấy báo nợ của ngân hàng, Phiếu chi, và các chứng
từ khác có liên quan đến chi phí chi phí bán hàng, kế toán ghi nhận vào sổ chi tiết tài
khoản 641. Cuối tháng, kế toán sẽ thực hiện kiểm tra đối chiếu tính chính xác giữa sổ cái
và sổ chi tiết tài khoản 641với nhau.
1.3.3.3 Kế toán tổng hợp
Tài khoản sử dụng
Tài khoản 641 –Chi phí bán hàng, để theo d i chi phí bán hàng trong kỳ.
Tài khoản này có nội dung và kết cấu nhƣ sau:
Tài khoản 641 - Chi phí bán hàng Có Nợ
Phát sinh Phát sinh
Chi phí bán hàng phát sinh trong kỳ Kết chuyển chi phí bán hàng.
Tài khoản 641 không có số dƣ cuối kỳ
Tài khoản 641có 7 tài khoản cấp 2:
Tài khoản 6411 - Chi phí nhân viên: Phản ánh các khoản phải trả cho nhân viên
bán hàng, nhân viên đóng gói, vận chuyển, bảo quản sản phẩm, hàng hoá,. . . bao
gồm tiền lƣơng, tiền ăn giữa ca, tiền công và các khoản trích bảo hiểm xã hội, bảo
18
hiểm y tế, kinh phí công đoàn,. . .
Tài khoản 6412 - Chi phí vật liệu, bao bì: Phản ánh các chi phí vật liệu, bao bì
xuất dùng cho việc giữ gìn, tiêu thụ sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ, nhƣ chi phí vật
liệu đóng gói sản phẩm, hàng hoá, chi phí vật liệu, nhiên liệu dùng cho bảo quản,
bốc vác, vận chuyển sản phẩm, hàng hoá trong quá trình tiêu thụ, vật liệu dùng
cho s a chữa, bảo quản TSCĐ,. . . dùng cho bộ phận bán hàng.
Tài khoản 6413 - Chí phí dụng cụ, đồ dùng: Phản ánh chi phí về công cụ, dụng
cụ phục vụ cho quá trình tiêu thụ sản phẩm, hàng hoá nhƣ dụng cụ đo lƣờng,
phƣơng tiện tính toán, phƣơng tiện làm việc,. . .
Tài khoản 6414 - Chi phí khấu hao TSCĐ: Phản ánh chi phí khấu hao TSCĐ ở bộ
phận bảo quản, bán hàng, nhƣ nhà kho, c a hàng, bến bãi, phƣơng tiện bốc dỡ,
vận chuyển, phƣơng tiện tính toán, đo lƣờng, kiểm nghiệm chất lƣợng,. . .
Tài khoản 6415 - Chi phí bào hành: Dùng để phản ánh khoản chi phí bảo hành
sản phẩm, hàng hoá. Riêng chi phí s a chữa và bảo hành công trình xây lắp phản
ánh ở TK 627 “Chi phí sản xuất chung” mà không phản ánh ở TK này.
Tài khoản 6417 - Chi phí dịch vụ mua ngoài: Phản ánh các chi phí dịch vụ mua
ngoài phục vụ cho bán hàng nhƣ chi phí thuê ngoài s a chữa TSCĐ phục vụ trực
tiếp cho khâu bán hàng, tiền thuê kho, thuê bãi, tiền thuê bốc vác, vận chuyển sản
phẩm, hàng hoá đi bán, tiền trả hoa hồng cho đại lý bán hàng, cho đơn vị nhận uỷ
thác xuất khẩu,..
Tài khoản 6418 - Chi phí bằng tiền khác: Phản ánh các chi phí bằng tiền khác
phát sinh trong khâu bán hàng ngoài các chi phí đã kể trên nhƣ chi phí tiếp khách
ở bộ phận bán hàng, chi phí giới thiệu sản phẩm, hàng hoá, quảng cáo, chào hàng,
19
chi phí hội nghị khách hàng,..
Ph ng ph p hạch toán
TK 334, 338 TK 641 TK 111, 112, 138
Chi phí lƣơng nhân viên và Khoản ghi giảm
các khoản trích theo lƣơng chi phí bán hàng
TK 152, 153
TK 335 Chi phí vật liệu, dụng cụ
phân bổ một lần Giảm chi phí vƣợt định
mức TK 142, 242
Chi phí vật liệu, dụng cụ
TK 142, 242 loại phân bổ nhiều lần
Chi phí bán hàng
Chi phí khấu hao TSCĐ, dự
TK 214, 139 chuyển sang kỳ sau
phòng phải thu khó đòi TK 911
Kết chuyển chi phí
TK 111, 112, 331 bán hàng
Chi phí DV mua ngoài, chi
phí bằng tiền khác
TK 133
20
S ồ 1.9 Hạch to n chi phí bán hàng
1.3.4 Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp
1.3.4.1 Chứng từ sử dụng
Bảng phân bổ tiền lƣơng và các khoản trích theo lƣơng
Hóa đơn
Phiếu xuất kho
Bảng phân bổ khấu hao TSCĐ
Phiếu chi
Phiếu báo nợ NH
1.3.4.2 Kế toán chi tiết
Sồ chi tiết sử dụng
Sổ chi tiết tài khoản 642
Trình tự ghi chép
Căn cứ vào các chứng từ nhƣ Giấy báo nợ của ngân hàng, Phiếu chi, và các chứng
từ khác có liên quan đến chi phí quản lý doanh nghiệp, kế toán ghi nhận vào sổ chi tiết tài
khoản 642. Cuối tháng, kế toán sẽ thực hiện kiểm tra đối chiếu tính chính xác giữa sổ cái
và sổ chi tiết tài khoản 642 với nhau.
1.3.4.3 Kế toán tổng hợp
Tài khoản sử dụng
Tài khoản 641 –Chi phíquản lý doanh nghiệp, để theo d i chi phíquản lý doanh
nghiệp trong kỳ.
Tài khoản này có nội dung và kết cấu nhƣ sau:
Nợ Tài khoản 642 - Chi phíquản lý doanh nghiệp Có
Phát sinh Phát sinh
Chi phí quản lý doanh nghiệp phát sinh trong Hoàn nhập dự phòng phải thu khó đòi,
dự phòng phải trả. kỳ.
Số dự phòng phải thu khó đòi, dự phòng phải Kết chuyển chi phí quản lý doanh
nghiệp. trả.
21
Tài khoản 642 không có số dƣ cuối kỳ
Tài khoản 641có 8 tài khoản cấp 2:
Tài khoản 6421 - Chi phí nhân viên quản lý: Phản ánh các khoản phải trả cho cán
bộ quản lý doanh nghiệp, nhƣ tiền lƣơng, các khoản phụ cấp, bảo hiểm xã hội,
bảo hiểm y tế, kinh phí công đoạn của Ban Giám đốc, nhân viên quản lý ở các
phòng, ban của doanh nghiệp.
Tài khoản 6422 - Chi phí vật liệu quản lý: Phản ánh chi phí vật liệu xuất dùng
cho công tác quản lý doanh nghiệp nhƣ văn phòng phẩm. . . vật liệu s dụng cho
việc s a chữa TSCĐ, công cụ, dụng cụ,. . . (Giá có thuế, hoặc chƣa có thuế
GTGT).
Tài khoản 6423 - Chi phí đồ dùng văn phòng: Phản ánh chi jphí dựng cụ, đồ dùng
văn phòng dùng cho công tác quản lý (Giá có thuế, hoặc chƣa có thuế GTGT).
Tài khoản 6424 - Chí phí khấu hao TSCĐ: Phản ánh chi phí khấu hao TSCĐ dùng
chung cho doanh nghiệp nhƣ: Nhà c a làm việc của các phòng ban, kho tàng, vật
kiến trúc, phƣơng tiện vận tải truyền dẫn, máy móc thiết bị quản lý dùng trên văn
phòng,. . .
Tài khoản 6425 - Thuế, phí và lệ phí: Phản ánh chi phí về thuế, phí và lệ phí nhƣ:
thuế môn bài, tiền thuê đất,. . . và các khoản phí, lệ phí khác.
Tài khoản 6426 - Chi phí dự phòng: Phản ánh các khoản dự phòng phải thu khó
đòi, dự phòng phải trả tính vào chi phí sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp.
Tài khoản 6427 - Chi phí dịch vụ mua ngoài: Phản ánh các chi phí dịch vụ mua
ngoài phục vụ cho công tác quản lý doanh nghiệp; các khoản chi mua và s dụng
các tài liệu kỹ thuật, bằng sáng chế,. . . (Không đủ tiêu chuẩn ghi nhận TSCĐ)
đƣợc tính theo phƣơng pháp phân bổ dần vào chi phí quản lý doanh nghiệp; tiền
thuê TSCĐ, chi phí trả cho nhà thầu phụ.
Tài khoản 6428 - Chi phí bằng tiền khác: Phản ánh các chi phí khác thuộc quản lý
chung của doanh nghiệp, ngoài các chi phí đã kể trên, nhƣ: Chi phí hội nghị, tiếp
22
khách, công tác phí, tàu xe, khoản chi cho lao động nữ,…
Ph ng ph p hạch toán
TK 334, 338 TK 642 TK 111, 112, 138
Chi phí lƣơng nhân viên và Khoản giảm chi phí
các khoản trích theo lƣơng quản lý doanh nghiệp
TK 152, 153 TK 335 Chi phí vật liệu, dụng cụ
Giảm chi phí vƣợt định phân bổ một lần
mức
TK 142, 242
Chi phí vật liệu, dụng cụ TK 335 loại phân bổ nhiều lần
Hoàn nhập dự phòng
nợ khó đòi TK 214, 139
phòng phải thu khó đòi
Chi phí khấu hao TSCĐ, dự
TK 911
Kết chuyển chi phí TK 111, 112, 331 bán hàng
Chi phí DV mua ngoài, chi
phí bằng tiền khác
TK 133
23
S ồ 1.10 Hạch to n chi phí quản doanh nghiệp
1.3.5 Kế toán chi phí khác
1.3.5.1 Chứng từ sử dụng
Phiếu chi
Ủy nhiệm chi
Giấy báo nợ NH
1.3.5.2 Kế toán chi tiết
Sổ chi tiết sử dụng
Sổ chi tiết tài khoản 811
Trình tự ghi chép
Căn cứ vào các chứng từ nhƣ Giấy báo nợ của ngân hàng, Phiếu chi, và các chứng
từ khác có liên quan đến chi phí khác, kế toán ghi nhận vào sổ chi tiết tài khoản 811.
Cuối tháng, kế toán sẽ thực hiện kiểm tra đối chiếu tính chính xác giữa sổ cái và sổ chi
tiết tài khoản 811 với nhau.
1.3.5.3 Kế toán tổng hợp
Tài khoản sử dụng
Tài khoản 811 –Chi phí khác, để theo d i chi phí khác trong kỳ.
Tài khoản này có nội dung và kết cấu nhƣ sau:
Nợ Tài khoản 811 - Chi phíkhác Có
Phát sinh Phát sinh
Chi phí khác phát sinh trong kỳ. Kết chuyển chi phí khác.
Tài khoản 811 không có số dƣ cuối kỳ
24
Ph ng ph p hạch toán
TK 211, 213 TK 811 TK 911
GTCL của TSCĐ thanh lý, Kết chuyển chi phí
nhƣợng bán khác TK 214
TK 111, 113, 331
Chi phí cho thanh lý,
nhƣợng bán
TK 133
TK 111, 112, 338
Khoản bị phạt do vi phạm
hợp đồng.
TK 3333
Truy nộp thuế xuất nhập
khẩu
TK 111, 112, 141
Các khoản chi phí khác
25
S ồ 1.11 Hạch to n chi phí khác
1.3.6 Kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp
1.3.6.1 Chứng từ sử dụng
Tờ khai thuế TNDN
1.3.6.2 Kế toán chi tiết
Sổ chi tiết sử dụng
Sổ chi tiết tài khoản 821
Trinh tự ghi chép
Căn cứ vào tờ khai thuế TNDN, kế toán ghi nhận vào sổ chi tiết tài khoản 821.Sau
đó, kế toán sẽ thực hiện kiểm tra đối chiếu tính chính xác giữa sổ cái và sổ chi tiết tài
khoản 821 với nhau.
1.3.6.3 Kế toán tổng hợp
Tài khoản sử dụng
Tài khoản 821–Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp, để phản ánh các khoản chi
phí thu nhập doanh nghiệp trong kỳ.
Tài khoản này có nội dung và kết cấu nhƣ sau:
Nợ Tài khoản 821 - Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp Có
Phát sinh Phát sinh
Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp. Thuế TNDN thực tế trong năm nhỏ hơn
Thuế thu nhập doanh nghiệp của các năm trƣớc số thuế TNDN tạm nộp trừ vào chi phí
phải nộp bổ sung do phát hiện sai sót. thuế TNDN đã ghi nhận trong kỳ.
Kết chuyển thuế TNDN.
26
Tài khoản 821 không có số dƣ cuối kỳ
Ph ng ph p hạch toán
TK 3334 TK 911 TK 821
Thuế TNDN phải nộp Kế chuyển thuế TNDN
Chênh lệch thuế TNDN tạm nộp < thuế TNDN phải nộp
S ồ 1.12 Hạch to n thuế thu nhập doanh nghiệp
1.4 Kế to n x c ịnh kết quả hoạt ộng kinh doanh
1.4.1 Kế toán chi tiết
Sổ chi tiết sử dụng
Sổ chi tiết tài khoản 911
Trinh tự ghi chép
Căn cứ vào các sổ chi tiết liên quan đến doanh thu và các khoản chi phí và tờ khai
thuế TNDN kế toán sẽ ghi nhận vào sổ chi tiết tài khoản 911Sau đó, kế toán sẽ kiểm tra
đối chiếu trên sổ cái và sổ chi tiết tài khoản 911.
1.4.2 Kế toán tổng hợp
Tài khoản sử dụng
Tài khoản 911 –Xác định kết quả kinh doanh, để phản ánh các khoản liên quan
đến xác định kết quả hoạt động kinh doanh trong kỳ.
Tài khoản này có nội dung và kết cấu nhƣ sau:
Nợ Tài khoản 911 - Xác định kết quả kinh doanh Có
Phát sinh Phát sinh
Doanh thu thuần Giá vốn hàng bán
Chi phí bán hàng và chi phí quản lý Doanh thu hoạt động tài chính
Thu nhập khác doanh nghiệp
Lợi nhuận chƣa phân phối (lỗ) Chi phí tài chính
Chi phí khác
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
27
Lợi nhuận chƣa phân phối (lãi)
Ph ng ph p hạch toán
TK 911 TK 511 TK 632
Kết chuyển doanh thu Kết chuyển gái vốn hàng
thuần bán
TK 635
động tài chính
Kết chuyển chi phí hoạt TK 515
Kết chuyển doanh thu
hoạt động tài chính TK 641
Kết chuyển chi phí bán
hàng
TK 711 TK 642 Kết chuyển thu nhập
doanh nghiệp
Kết chuyển chi phí quản lý khác
TK 421 TK 811
Kết chuyển lỗ Kết chuyển chi phí khác
TK 821
nhập doanh nghiệp
Kết chuyển chi phí thuế thu
Kết chuyển lãi
28
S ồ 1.13 Hạch to n x c ịnh kết quả kinh doanh
CHƯƠNG 2.THỰC TRẠNG KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG
KINH DOANH Ở CÔNG TY CỔ PHẦN HÀNG KHÔNG
JETSTAR PACIFIC AIRLINES
2.1 Giới thiệu khái quát về Công ty cổ phần hàng không Jetstar Pacific Airlines
2.1.1 Qúa trình hình thành và phát triển
Giới thiệu công ty
Tên giao dịch: Công ty cổ phần hàng không Jetstar Pacific Airlines
Tên tiếng anh: Jetstar Pacific Airlines Joint Stock Aviation Company
Tên viết tắt: Jetstar Pacific
Trụ sở chính:.112 Đƣờng Hồng Hà. Phƣờng 2. Quận Tân Bình. TP Hồ Chí Minh
Điện thoại: (08)38450092
Vốn điều lệ: 1.371.438.430.000 VNĐ
Lĩnh vực, nghành nghề kinh doanh:
Vận chuyển hàng không trong nƣớc và quốc tế.Kinh doanh khai thácdịch vụ có
liên quan đến vận chuyển hàng không.Liên doanh liên kết hợp tác kinh tế với các doanh
nghiệp và tổ chức kinh tế trong và ngoài nƣớc.Đại lý bán vé máy bay. Dịch vụ cung cấp
suất ăn công nghiệp. Dịch vụ xếp dỡ hàng hóa.Dịch vụ vận tải đa phƣơng thức. Dịch vụ
bảo dƣỡng sữa chữa máy bay và phụ tùng động cơ máy bay và thiết bị hàng không.
2.1.2 Quá trình xây dựng và phát triển th ng hiệu
Công ty đƣợc thành lập và đi vào hoạt động theo các Quyết định số 116/CT
ngày 13 tháng 4 năm 1991 và số 188/CT ngày 15 tháng 6 năm 1991 của Chủ tịch Hội
đồng Bộ trƣởng, các Quyết định số 2355 QĐ/TCCB-LĐ ngày 12 tháng 12 năm 1990 và
Quyết định số 2016 QĐ/TCCB-LĐ ngày 20 tháng 9 năm 1992 của Bộ trƣởng Bộ Giao
thông Vận tải và Bƣu điện.
Đây là công ty hàng không không thuộc sở hữu nhà nƣớc đầu tiên đƣợc thành lập
tại Việt Nam sau khi luật đƣợc s a đổi cho phép đầu tƣ nƣớc ngoài trong lĩnh vực hàng
không trong nƣớc. Các cổ đông ban đầu gồm 7 doanh nghiệp nhà nƣớc với số vốn 40 tỷ
đồng. Cục hàng không dân dụng Việt Nam (Vietnam Civil Aviation) và 4 doanh nghiệp
thành viên đã chiếm 86,49% cổ phần. Hai cổ đông còn lại là Tổng công ty Du lịch Sài
Gòn (Saigon Tourist13,06%) và Công ty Thƣơng mại Đầu tƣ Phát triển Giao thông Vận
29
tải (Tradevico 0,45%).
Năm 1993 Cục hàng không dân dụng Việt Nam tái cấu trúc bộ phận khai thác
thành trở thành Hãng hàng không Quốc gia Việt Nam (Vietnam Airlines). Các cổ phần
của Cục hàng không dân dụng chuyển sang cho Vietnam Airlines (VNA).Năm 1995
Pacific Airlines trở thành đơn vị thành viên của Vietnam Airlines và từ năm 1996 là
thành viên của Tổng công ty Hàng không Việt Nam (Vietnam Airlines Corporation).Các
cổ phần của VNA và các doanh nghiệp thành viên chuyển lại thống nhất cho Tổng công
ty Hàng không Việt Nam quản lý.Số cổ đông của Pacific Airlines chỉ còn 3 cổ đông.
Ngày 21 tháng 1 năm 2005 Thủ tƣớng Chính phủ đã ký Quyết định số
64/2005/QĐ-TT chuyển toàn bộ 86,49% cổ phần của Tổng công ty Hàng không Việt
Nam cho Bộ Tài chính thay mặt Nhà nƣớc quản lý và tái cơ cấu. Pacific Airlines phải cắt
bớt đƣờng bay không hiệu quả (tuyến Đà Nẵng – Hồng Kông. TP. Hồ Chí Minh - Đài
Bắc. TP.Hồ Chí Minh - Cao Hùng) và đàm phán lại để giảm chi phí thuê máy bay.Nhờ
đó hãng đã phần nào giảm đƣợc các khoản lỗ.
Tháng 8 năm 2006 Tổng công ty Đầu tƣ và Kinh doanh vốn Nhà nƣớc (SCIC)
đƣợc thành lập trực thuộc Bộ Tài chính.Cổ phần của nhà nƣớc do Bộ Tài chính nắm giữ
đƣợc chuyển sang cho SCIC điều hành.
Ngày 26 tháng 4 năm 2007. tập đoàn Qantas (Úc) đã ký kết Hợp đồng đầu tƣ với
Tổng công ty đầu tƣ và kinh doanh vốn nhà nƣớc (SCIC) về việc mua lại 30% cổ phần
của Pacific Airlines để trở thành cổ đông chiến lƣợc. Theo thỏa thuận ban đầu.Quantas sẽ
đầu tƣ 50 triệu USD để đƣợc sở hữu 18% cổ phần của Pacific Airlines.sau đó sẽ đầu tƣ
thêm để đƣợc sở hữu 30%. Nhờ số tiền này mà Pacific Airlines có thể tái đầu tƣ lại hoạt
động và chuyển sang s dụng thƣơng hiệu Jetstar Pacific Airlines. Số lƣợng cổ đông
cũng nhƣ tỷ lệ cổ phần cũng thay đổi nhƣ sau: SCIC (75,78%).Qantas Airways (18%).
Saigon Tourist (6,18%) và ông Lƣơng Hoài Nam - Tổng giám đốc (0,04%). Ngày 23
tháng 5 năm 2008 hãng này đã chính thức đổi tên và biểu tƣợng, từ Pacific Airlines trở
thành hãng hàng không Jetstar Pacific Airlines.
Đến cuối năm 2011 Jestar Pacific chiếm khoảng 17% thị phần hàng không nội địa
tại Việt Nam và đa số cổ phiếu do 3 tập đoàn nắm là Tổng Công ty Đầu tƣ và Kinh doanh
Vốn Nhà nƣớc (SCIC) với 70%cổ phần, Qantas Airways (Úc) với 27% cổ phầnvà Saigon
Tourist với 3% cổ phần. Do hậu quả của nhiều năm lỗ liên tiếp.hãng phải tái cơ cấu sở
30
hữu và rà soát lại toàn bộ hoạt động .
Ngày 21 tháng 2 năm 2012một lần nữa Vietnam Airlines trở thành cổ đông lớn
nhất của Jestar Pacific khi tiếp nhận quyền đại diện phần vốn Nhà nƣớc của Jetstar
Pacific từ SCIC với 69,93% cổ phần.
Từ ngày 1 tháng 1 năm 2013Jetstar Pacific chuyển sang khai thác hoàn toàn bằng
đội bay mới Airbus A320 - 180 ghế đồng hạng phổ thông. Các cổ đông của Jetstar Pacific
cũng công bố kế hoạch phát triển đội máy bay lên 15 chiếc trong những năm tiếp theo.
2.1.3 Bộ máy tổ chức của công ty
2.1.3.1 Tình hình nhân sự
Tổng số nhân viên trong Công ty Cổ phần Hàng không Jetstar Pacific Airlines là
921 ngƣời. Trong đó bộ phận trực tiếp là 312 ngƣời gồm các bộ phận: kỹ thuật, khai thác,
tài chính, kế toán, quản lý. Bộ phận gián tiếp là 609 ngƣời gồm các bô phận: phục vụ
khách hàng, tiếp viên, phi công.
2.1.3.2 Bộ máy công ty
Đại hội ồng cổ ông: thông qua định hƣớng phát triển của công ty.Bầu, miễn
nhiệm, bãi nhiệm thành viên Hội đồng quản trị, thành viên Ban kiểm soát.Thông qua báo
cáo tài chính hằng năm. Xem xét và x lý các vi phạm của Hội đồng quản trị, Ban kiểm
soát gây thiệt hại cho công ty và cổđông .Quyết định tổ chức lại, giải thể công ty.
Ban kiểm so t: kiểm tra tính hợp lý, hợp pháp, tính trung thực trong quản lý, điều
hành hoạt động kinh doanh, trong tổ chức công tác kế toán, thống kê và lập báo cáo tài
chính.Thẩm định báo cáo tình hình kinh doanh, báo cáo tài chính theo các định kỳ của
công ty, báo cáo đánh giá công tác quản lý của Hội đồng quản trị lên Đại hội đồng cổ
đông tại cuộc họp thƣờng niên.Kiểm tra bất thƣờng khi có yêu cầu của cổ đông hoặc
nhóm cổ đông.
Hội ồng quản trị: toàn quyền nhân danh công ty quyết định mọi vấn đề liên
quan đến mục đích quyền lợi của công ty.Quyết định hoặc phân cấp cho Tổng giám
đốc.Quyết định mức lƣơng tƣơng đối của Tổng giám đốc. Quyết định phƣơng án tổ chức
biên chế bộ máy quản lý, quy chế quản lý của công ty.
Tổng gi m ốc: đại diện pháp nhân của công ty.Chịu trách nhiệm toàn bộ về kinh
doanh. Tình hình thực hiện nghĩa vụ với Nhà Nƣớc. Điều hành theo chế độ thủ trƣởng, có
quyền ủy quyền cho Phó tổng giám đốc nếu vắng mặt. Giúp cho TGĐ là Phó tổng giám
đốc, các GĐ điều hành phụ trách thƣơng mại, kỹ thuật, khai thác, tham mƣu và kế toán
31
trƣởng.
Trợ Tổng gi m ốc: là ngƣời trợ giúp tổng giám đốc phân tích, đánh giá, tham
mƣu tình hình phát triển của công ty.
Phó tổng gi m ốc: là ngƣời quản lý, phân tích, đánh giá tình hình tài chính cùa
công ty.
Khối th ng mại: xây dựng phƣơng án và thực hiện nhiệm vụ kinh doanh, chỉ
đạo công tác lập dự án, kiểm tra việc thực hiện kế hoạch của công ty. Lập kế hoạch thực
hiện triển khai hợp đồng kinh tế, tìm đối tác, đàm phán ký kết hợp đồng.Tổ chức công tác
tiếp thị, nghiên cứu thị trƣờng
Khối kỹ thuật: s a chữa, bảo trì máy bay, đảm bảo cho máy bay luôn hoạt động ở
mức tốt nhất. Định kì, kiểm tra máy bay nhằm kịp thời s a chữa nếu xảy ra hƣ hỏng.
Khối khai thác: chuẩn bị tài liệu cho đội bay, tính khối lƣợng nhiên liệu cần thiết
cho chuyến bay, sắp xếp và vận chuyển hàng hóa, kiểm tra soát xét hành lý, hƣớng dẫn
và phục vụ khác hàng.
Khối Tài chính: Thực hiện toàn bộ công tác kế toán, chế độ thanh toán vay tín
dụng. Tiến hành tổng hợp toàn bộ chứng từ, số liệu thực hiện phân tích các chỉ tiêu kinh
tế tài chính, phản ánh có hệ thống tình hình tài sản, vốn s dụng, tình hình sản xuất kinh
doanh, hiệu quả sản xuất kinh doanh của từng chi nhánh và của toàn bộ công ty trong
kỳ.Cung cấp thông tin kế toán tài chính kịp thời cho Ban quản trị và Tổng giám đốc.
Khối tham m u: lập các chiến lƣợc dài hạn cho công ty vể chính sách phát triển
công ty trong tƣơng lai.hoạch định các kế hoạch phù hợp với tình hình hiện tại của công
32
ty làm cơ sở tham mƣu cho Hội đồng quản trị và Tổng giám đốc.
Đại hội đồng cổ đông
Ban kiểm soát
Hội đồng quản trị
Tổng giám đốc
Trợ lý Tổng giám đốc
Phó tổng giám đốc
Khối kỹ thuật Khối thƣơng mại Khối khai thác Khối tham mƣu Khối Tài chính Kế toán
S ồ 2.1 :Bộ máy tổ chức của công ty
2.1.4 Giới thiệu phòng kế toán
2.1.4.1 Tổ chức bộ máy kế toán
Kế to n tr ởng:chịu trách nhiệm trƣớc Phó Tổng Giám Đốc, theo d i tổng hợp
số liệu, báo cáo quyết toán của công ty, đảm bảo công tác kế toán thực hiện đúng chế độ,
chính sách của nhà nƣớc và quy định công ty.
TP. Kế to n:chịu trách nhiệm trƣớc Kế toán trƣởng, theo d i tổng hợp số liệu,
báo cáo quyết toán của công ty về các khoản phải thanh toán.
Nhóm kế to n phải trả: theo d i liên tục các khoản tiền phải thanh toán cho các
33
công ty đối tác, cập nhật và lập báo cáo về tình hình các khoản phải trả của công ty.
Nhóm kế toán tổng hợp: lập bút toán, kết chuyển sổ, theo d i và kiểm tra tính
đúng đắn của các bút toán của toàn bộ công ty.
Nhóm kế to n HTK: theo d i tình hình hàng tồn kho của công ty. Cập nhật và lập
báo cáo về tình hình hàng tồn kho của công ty.
Nhóm kế to n thanh to n tiền qua NH: theo d i các khoản thanh toán thông qua
ngân hàng của công ty. Cập nhật, thanh toán kịp thời các khoản cần thanh toán và lập báo
cáo.
TP. Quản trị doanh thuchịu trách nhiệm trƣớc Kế toán trƣởng, theo d i tổng hợp
số liệu, báo cáo quyết toán của công ty về các khoản doanh thu của công ty.
Nhóm kế to n phải thu qua NH: theo d i. ghi nhận, lập báo cáo các khoản
doanh thu của công ty khi khách hàng thanh toán trực tiếp với công ty thông qua NH.
Nhóm kế to n phải thu qua chi nhánh, ại theo d i, ghi nhận, lập báo cáo các
khoản doanh thu của công ty từ các chi nhánh,đại lý kết chuyển lên.
Kế toán trƣởng
TP. Quản trị doanh thu TP.Kế toán
Nhóm kế toán phải trả Nhóm kế toán HTK Nhóm kế toán phải thu/ NH Nhóm kế toán tổng hợp Nhóm kế toán thanh toán tiền NH Nhóm kế toán phải thu/ chi nhánh.đại lý
34
S ồ 2.2: Bộ m y kế to n tại công ty
2.1.4.2 Hình thức sổ kế toán
Hình thức kế toán và trình tự ghi sổ kế toán
Hình thức kế to n p dụng: Công ty áp dụng hình thức ghi sổ kế toán bằng máy
tính.
Đặc trƣng cơ bản của hình thức kế toán trên máy vi tính là công việc kế toán đƣợc
thực hiện theo một chƣơng trình phần mềm kế toán trên máy vi tính. Phần mềm kế toán
đƣợc thiết kế theo nguyên tắc hình thức kế toán theo quy định. Phần mềm kế toán không
hiển thị đầy đủ quy trình ghi sổ kế toán, nhƣng in đƣợc đầy đủ sổ kế toán và báo cáo tài
chính theo quy định.
Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức kế toán trên máy tính
Hằng ngày, kế toán căn cứ vào chứng từ kế toán hoặc bảng tổng hợp chứng từ kế
toán cùng loại đã đƣợc kiểm tra, đƣợc dùng làm căn cứ ghi sổ, xác định tài khoản nợ, tài
khoản có để nhập dữ liệu vào máy tính theo các bảng biểu đƣợc thiết kế sẵn trên phần
mềm kế toán.
Theo quy trình của phần mềm kế toán, các thông tin đƣợc tữ động nhập vào sổ kế
toán tổng hợp (Sổ cái )và các sổ thẻ, kế toán chi tiết liên quan.
Việc nhập liệu vào máy phải đƣợc nhập đầy đủ các thông tin theo màn hình nhập
liệu. để phần mềm đủ thông tin x lý và cho đầy đủ nhất các báo cáo theo yêu cầu.
Cuối tháng (hoặc bất kì thời điểm nào cần thiết) kế toán thực hiện các thao tác
khóa sổ (cộng sổ) và lập báo cáo tài chính. Việc đối chiếu giữa số liệu tổng hợp với số
liệu chi tiết đƣợc thực hiện tự động và luôn đảm bảo chính xác, trung thực theo thông tin
đã cập nhật trong kỳ. Ngƣời làm kế toán có thể kiểm tra, đối chiếu số liệu giữa sổ kế toán
với báo cáo tài chính sau khi đã in ra giấy.
Thực hiện các thao tác in báo cáo tổng hợp.báo cáo quản trị và báo cáo tài chính
theo quy định.
Cuối tháng/năm sổ kế toán tổng hợp và sổ kế toán chi tiết đƣợc in ra giấy, đóng
35
thành quyển và thực hiện các thủ tục pháp lý theo quy định về sổ kế toán ghi bằng tay
SỔ KẾ TOÁN -Sổ tổng hợp -Sổ chi tiết
Chứng từ kế toán PHẦN MỀM MÁY TÍNH
Bảng tổng hợp chứng từ kế toán cùng loại MÁY TÍNH
Báo cáo tài chính Báo cáo kế toán quản trị
S ồ 2.3: Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức kế toán trên máy tính
GHI CHÚ
Nhập số liệu hằng ngày
In sổ.báo cáo cuối tháng.cuối năm
Đối chiếu kiểm tra
Hệ thống tài khoản,chứng từ và văn bản về kế toán tài chính công ty sử dụng
Văn bản về kế to n tài chính công ty sử dụng:
Hệ thống tài khoản kế toán áp dụng cho Công ty Cổ phần Hàng không Jetstar
Pacific Airlines đƣợc xây dựng trên nguyên tắc tuân thủ hệ thống tài khoản do Bộ tài
chính ban hành và hƣớng dẫn tại Quyết định tại số 15/2006/QĐ-BTC ban hành ngày
20/03/2006 của Bộ trƣởng Bộ tài Chính.
Hệ thống báo cáo tài chính gồm 4 biểu mẫu báo cáo:
Bảng cân đối kế toán Mẫu số B 01 - DN
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh Mẫu số B 02 - DN
Báo cáo lƣu chuyển tiền tệ Mẫu số B 03 - DN
Bảng thuyết minh báo cáo tài chính Mẫu số B 09 – DN
Hệ thống tài khoản công ty sử dụng
Hệ thống tài khoản kế toán dùng để phân loại và hệ thống hóa các nghiệp vụ kinh
tế tài chính theo nội dung kinh tế, bao gồm các tài khoản cấp 1, tài khoản cấp 2, tài
khoản trong Bảng cân đối kế toán và tài khoản ngoài Bảng cân đối kế toán.
Ngoài ra, hệ thống tài khoản kế toán áp dụng cho công ty còn đƣợc chi tiết hóa hệ
36
thống tài khoản kế toán phù hợp với đặc điểm đầu tƣ. tổ chức sản xuất kinh doanh, phục
vụ cho việc lập các báo cáo tài chính kế toán và kế toán quản trị, đáp ứng yêu cầu quản lý
của công ty.
Danh mục chứng từ công ty sử dụng
Phiếu thu Mẫu 01- TT
Phiếu chi Mẫu 02- TT
Biên lai thu tiền Mẫu 06- TT
Hóa đơn thuế giá trị gia tăng Mẫu 01 GTGT – 3LL
Hóa đơn bán hàng thông thƣờng Mẫu 02 GTGT – 3LL
Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ Mẫu 03 PXK – 3LL
Phiếu xuất kho hàng g i đại lý Mẫu 03 HDL – 3LL
Hóa đơn dich vụ cho thuê tài chính Mẫu 03 TTC – 3LL
Bảng kê thu mua hàng hóa mua vào không có hóa đơn Mẫu 04/GTGT
Sổ sách công ty sử dụng
Sổ kế toán dùng để ghi chép, hệ thống và lƣu trữ toàn bộ các nghiệp vụ kinh tế đã
phát sinh theo nội dung kinh tế và theo trình tự thời gian có liên quan đến Công ty.
Công ty chỉ xây dựng một hệ thống sổ kế toán chính thức và duy nhất cho mỗi kỳ
kế toán năm.Hệ thống sổ kế toán gồm sổ kế toán tổng hợp và sổ kế toán chi tiết.
- Sổ kế toán tổng hợp gồm: Sổ Nhật ký chung, Sổ Cái
37
- Sổ kế toán chi tiết gồm: Sổ, thẻ kế toán chi tiết
2.1.4.3 Quy ịnh về lập. luân chuyển và u trữ chứng từ kế toán
Thu thập chứng từ phát sinh bên ngoài Lập/Thu chứng từ gốc Ngƣời thực hiện nghiệp vụ
Lập chứng từ phát sinh trong nội bộ
X lý chứng từ
Sắp xếp phân loại chứng từ. Kiểm tra chứng từ Kế toán phần hành (Bộ phận chức năng) Lập phiếu kế toán Lập phiếu kế toán phù hợp
Soát xét chứng từ gốc Soát xét định tính.định lƣợng chứng từ trung thực Kế toán trƣởng (ngƣời đƣợc ủy quyền)
Phê duyệt thực hiện nghiệp vụ
Kiểm tra/ ký phiếu kế toán Soát xét định khoản nghiệp vụ. Ký phiếu kế toán
Phê duyệt thực hiện nghiệp vụ. Ký duyệt phiếu kế toán
Giám đốc( ngƣời đƣợc ủy quyền)
Kế toán phần hành Ghi sổ ( nhập liệu) nghiệp vụ Nhập liệu,định khoản nghiệp vụ vào phần mềm kế toán
Bộ phận chức năng
Thực hiện thu, chi, nhập, xuất
Thực hiện nghiệp vụ
In chứng từ ghi sổ. Ký tên ngƣời lập phiếu In và ký chứng từ ghi sổ
38
Kế toán phần hành Lƣu trữ/ Bảo quản chứng từ kế toán Phân loại và lƣu trữ chứng từ phù hợp theo quy định
2.1.4.4 Doanh số qua hai năm 2012 và năm 2013
Bảng 2.1 Phân tích doanh thu năm 2012 và năm 2013
Đv: Đồng
năm 2013
năm 2012
năm 2013/2012
chỉ tiêu
gi trị
%
gi trị
%
gi trị
%
DT thuần về BH
3.412.787.868.601 98,2 2.730.230.294.881 97,8 682.557.573.720
25
& CCDV
DT HĐTC
22.012.139.366
22.048.459.396
(36.320.030)
(03,16)
0.6
0,8
Thu nhập khác
40.770.774.690
31.326.632.441
9.444.142.249
30,15
1,2
1,1
Tổng DT
3.475.570.782.657 100 2.792.883.559.763 100 691.965.395.939 24,78
(Nguồn: Bảng báo cáo tài chính công ty Jetstar Pacific Airlines)
4,000,000,000,000
3,500,000,000,000
3,000,000,000,000
2,500,000,000,000
2,000,000,000,000
1,500,000,000,000
1,000,000,000,000
500,000,000,000
0
năm 2013
năm 2012
BẢNG THỐNG KÊ DOANH THU
Bảng 2.1 Biểu ồ doanh thu năm 2012 và năm 2013
Qua bảng thống kê và biểu đồ ta thấy tổng doanh thu năm 2013
3.475.570.782.657đ. Năm 2012 tổng doanh thu 2.792.883.559.763đ so với năm 2012 thì
tổng doanh thu giảm 691.965.395.939đ tƣơng đƣơng mức tỉ lệ 24,78%.
+ Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ năm 2012 là
2.730.230.294.881đ đến năm 2013 là 3.412.787.868.601đ tức tăng lên 682.557.573.720đ
tƣơng tƣơng tỉ lệ là 25% =>Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ tăng khá
cao.
+ DT hoạt động tài chính: nguồn thu này chiếm tỉ trọng nhỏ trong công ty chỉ
chiếm trung bình 0,75%. DT này có xu hƣớng giảm vào năm 2013 với mức tỉ trọng
0,16% so với năm 2012. Tuy nhiên doanh thu này chỉ chiếm tỉ trọng nhỏ nên cũng không
39
ảnh hƣởng đáng kể đến tổng doanh thu.
+ TN khác của công ty chiếm tỉ nhỏ trong công ty, có mức tăng vào năm 2013 với
mức chênh lệch 9.444.142.249đ so với năm 2012 tƣơng đƣơng tỉ lệ 30,15%.
Nguyên nhân: việc tăng doanh thu của năm 2013 so với năm 2012 là do các chính
sách thu hút khách hàng cùa công ty nhƣ khuyến mãi, giảm giá vé máy bay vào các dịp lễ
tết. Thái độ phục vụ thân thiện, nhiệt tình của các bộ phận phục vụ khách hàng. Tình hình
kinh tế năm 2013 đã bớt khủng hoảng hơn năm 2012 nên việc chi tiêu cho đi lại và vận
chuyển hàng hóa bằng đƣờng hàng không cũng ngày một phát triển hơn.
2.2 Thực trạng kế to n x c ịnh kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần hàng
không Jetstar Pacific Airlines
2.2.1 Kế toán doanh thu
2.2.1.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Chứng từ sử dụng
Vận đơn hàng không
Hóa đơn GTGT
Kế to n chi tiết
Sổ chi tiết sử dụng
Ngày 30/04/2013, theo vận đơn hàng không 550-00221362(Phụ lục 01) công ty
vận chuyển hàng hóa cho công ty Nữ Hoàng có tổng số tiền thanh toán là 24.062.975đ
gồm VAT 10%. Trong đó, doanh thu vận chuyển hàng hóa nội địa là 16.194.750đ, doanh
40
thu phụ thu xăng dầu nội địa là 5.662.500đ, phí vận đơn hàng không là 18.182đ
SỔ CHI TIẾT BÁN HÀNG
Tháng 04/2013
DOANH THU
Chứng từ
DIỄN GIẢI
Ngày tháng ghi sổ
đơn giá
Thành tiền
Số hiệu
Tài khoản đối ứng
Ngày tháng C
A
số lƣợn g 1
2
3
01/04
5.662.500
30/04
B AWB_13/ 00221362
D Phụ thu xăng dầu nội địa
E 3387010 1
…
Doanh thu phụ thu xăng dầu nội địa Tài khoàn 51130106
TỔNG CỘNG
5.286.965.546
911
Ghi có TK 51130106
5.286.965.546
SỔ CHI TIẾT BÁN HÀNG
Tháng 04/2013
Doanh thu vận chuyển hàng hóa nội địa Tài khoàn
Chứng từ
DOANH THU
DIỄN GIẢI
Số hiệu
số lƣợng
đơn giá
Thành tiền
Ngày tháng ghi sổ
Tài khoản đối ứng
A
Ngày tháng C
E
1
2
3
01/04
33870101 2491,5 6.500
16.194.750
30/04
B AWB_13/ 00221362
D Doanh thu vận chuyển hàng hóa nội địa
01/04
phí vận đơn hàng không
33870101
18.182
30/04
AWB_13/ 00221362
…
51130102
TỔNG CỘNG
87.032.332.354
Ghi có TK 51130102
911
87.032.332.354
Ngày 30/04/2013, theo hóa đơn số 0049707(Phụ lục 02) công ty bán vé máy bay
cho hành khách là 1.263.001đ. Trong đó doanh thu vận chuyển hành khách nội địa là
41
884.546đ và doanh thu khác là 209.091đ
SỔ CHI TIẾT BÁN HÀNG
Tháng 04/2013
Chứng từ
DOANH THU
DIỄN GIẢI
SL
Ngày tháng ghi sổ
Số hiệu
đơn giá
Thành tiền
Tài khoản đối ứng
Ngày tháng C
E
1
2
3
A
25/04
1
33870101
884.546
884.546
30/04
B REV_13/ 49707
D Vận chuyển hành khách nội địa
…
Doanh thu vận chuyển hành khách nội địa Tài khoàn 51130101
TỔNG CỘNG
94.463.553.087
911
94.463.553.087
Ghi có TK 51130101
SỔ CHI TIẾT BÁN HÀNG
Tháng 04/2013
Chứng từ
DOANH THU
DIỄN GIẢI
Ngày tháng ghi sổ
Số lƣợng
đơn giá
thành tiền
Số hiệu
Tài khoản đối ứng
B
A
D Phí khác
E 33870101
1
2
3 209.091
Ngày tháng C 25/04
30/04 REV_13/49707
…
Doanh thu dịch vụ khác Tài khoàn 51130698
4.265.984.836
911
4.265.984.836
TỔNG CỘNG Ghi có TK 51130103
42
Ngày 30/04/2013, theo hóa đơn số 0000946(Phụ lục 03) công ty thu tiền vận
chuyển hành lý quá cƣớc nội địa 7.091.939.849đ
SỔ CHI TIẾT BÁN HÀNG
Tháng 04/2013
Chứng từ
DOANH THU
DIỄN GIẢI
Ngày tháng ghi sổ
số lƣợng
đơn giá
thành tiền
Số hiệu
Tài khoản đối ứng
Ngày tháng C
E
1
2
3
B
A
33870101
7.091.939.849
30/04 FEE_13/946 30/04
…
Doanh thu vận chuyển hành lý quá cƣớc nội địa Tài khoàn 51130103
7.091.939.849
911
7.091.939.849
D Vận chuyển hành lý quá cƣớc nội địa T4 TỔNG CỘNG Ghi có TK 51130103
Ngày 20/04/2013, theo hóa đơn số 0000301(Phụ lục 04) công ty bán suất ăn trên
máy bay cho khách đoàn Vietravel là 818.000đ
SỔ CHI TIẾT BÁN HÀNG
Tháng 04/2013
Chứng từ
DOANH THU
DIỄN GIẢI
Ngày tháng ghi sổ
số lƣợng
đơn giá
thành tiền
Số hiệu
Tài khoản đối ứng
E
1
2
3
Ngày tháng C
B
A
1316
818.182
20/04 SALE_13/301 16/04
D Suất ăn khách đoàn E6JYFE
…
Doanh thu bán hàng nội địa Tài khoàn 51110100
911
51.504.656.917
51.504.656.917
TỔNG CỘNG Ghi có TK 51130100
43
Trình tự ghi chép
Sau khi thu thập các vận đơn hàng không, hóa đơn và các kiểm tra trên hệ thống
theo d i các dịch vụ bán ra. Kế toán lập bút toán và ghi nhận doanh thu vào máy tính.
Phần mềm sẽ tự động kết chuyển vào sổ chi tiết bán hàng. Cuối tháng, kế toán sẽ in sổ
chi tiết bán hàng và sổ cái ra để kiểm tra so sánh và lƣu trữ.
Kế to n tổng hợp
Tài khoản sử dụng
511: doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
51110100: doanh thu bán hàng nội địa
51130101:doanh thu vận chuyển hành khách nội địa
51130102: doanh thu vận chuyển hàng hóa nội địa
51130103: doanh thu vận chuyển hành lý quá cƣớc nội địa
51130106: doanh thu phụ thu xăng dầu nội địa
51130300: doanh thu bán vé xe bus nội địa
44
51130698: doanh thu dịch vụ khác
SỔ CÁI
Tháng 04 năm 2013
Chứng từ
SỐ TIỀN
DIỄN GIẢI
Nợ
Có
Số hiệu
Ngày tháng
Ngày tháng ghi sổ
Số hiệu TK đối ứng
H
1
2
A
B
C
D
Tên TK “Doanh thu BH & cung cấp DV” Số hiệu 511
01/04 Phụ thu xăng dầu nội địa 33870101
5.662.500
30/04
AWB_13/ 00221362
Doanh thu phụ thu xăng dầu nội ịa
…
Doanh thu vận chuyển hàng hóa nội ịa
01/04
33870101
16.194.750
30/04
AWB_13/ 00221362
Doanh thu vận chuyển hàng hóa nội địa
01/04 Phí vận đơn hàng không 33870101
18.182
30/04
AWB_13/ 00221362
…
Doanh thu vận chuyển hành qu c ớc nội ịa
30/04
33870101
30/04
7.091.939.849
FEE_13/ 945
Vận chuyển hành lý quá cƣớc nội địa
…
16/04
1316
20/04
818.181
SALE_13/ 301
Suất ăn khách đoàn E6JYFE
Doanh thu b n hàng nội ịa
…
Doanh thu vận chuyển hàng hóa nội ịa
25/04
33870101
30/04
884.546
REV_13/ 49707
Vận chuyển hành khách nội địa
…
Doanh thu dịch vụ khác
25/04 Doanh thu dịch vụ khác 33870101
30/04
209.091
REV_13/ 49707
…
30/04
911
284.398.989.050
Kết chuyển doanh thu vào TK 911
Cộng ph t sinh trong kỳ
284.398.989.050 284.398.989.050
2.2.1.2 Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu
Công ty không có các khoản giảm trừ doanh thu nhƣ giảm giá hàng bán, hàng bán
45
trả lại, chiết khấu thƣơng mại
2.2.1.3 Kế toán doanh thu hoạt ộng tài chính
Chứng từ sử dụng
Giấy báo có của ngân hàng
Kế to n chi tiết
Sổ chi tiết sử dụng
Ngày 27/04/2013 theo giấy báo có ngân hàng số GBCH-0669(Phụ lục 05) công ty
nhận lãi tiền g i là 198.463.520đ
SỔ CHI TIẾT DOANH THU HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH
Tháng 04/2013
Chứng từ
SỐ PHÁT SINH
DIỄN GIẢI
Nợ
Có
Số hiệu
Tài khoản đối ứng
Ngày tháng ghi sổ
Ngày tháng
D
C
B
1
E
2
A
27/04 GBCH_13/0669 27/04
Nhận lãi tiền g i
1121
198.463.520
…
Kết chuyển vào TK 911
911
514.258.606
30/04
Cộng ph t sinh trong kỳ
Tên TK “Thu lãi tiền g i” Số hiệu 5152
514.258.606
514.258.606
46
Ngày 28/04/2013 theo giấy báo có ngân hàng số GBCH_0891(Phụ lục 06) công ty
nhận lợi nhuận từ góp vốn liên doanh là 187.533.000đ
SỔ CHI TIẾT DOANH THU HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH
Tháng 04/2013
SỐ PHÁT SINH
Chứng từ
DIỄN GIẢI
Nợ
Có
Số hiệu
Tài khoản đối ứng
Ngày tháng ghi sổ
Ngày tháng
1
2
E
D
A
B
C
187.533.000
28/04
28/04 Nhận lợi nhuận từ góp vốn liên doanh 1121
GBCH_13/ 0891
…
911 937.570.389
30/04
Kết chuyển vào TK 911
Tên TK “Lợi nhuận từ góp vốn liên doanh” Số hiệu 5155
Cộng ph t sinh trong kỳ
937.570.389 937.570.389
Trình tự ghi sổ
Sau khi thu thập các giấy báo có của ngân hàng liên quan đến doanh thu hoạt động
tài chính. Kế toán lập bút toán và ghi nhận doanh thu hoạt động tài chính vào máy tính.
Phần mềm sẽ tự động kết chuyển vào sổ chi tiết doanh thu hoạt động tài chính. Cuối
tháng, kế toán sẽ in sổ chi tiết doanh thu hoạt động tài chính và sổ cái ra để kiểm tra so
sánh và lƣu trữ.
Kế to n tổng hợp
Tài khoản sử dụng
515: doanh thu hoạt động tài chính
5152: thu lãi tiền g i
5154:thu lãi về chênh lệch tỷ giá ngoại tệ và bán ngoại tệ
47
5155:lợi nhuận từ góp vốn liên doanh
SỔ CÁI
Tháng 04 năm 2013
Chứng từ
SỐ TIỀN
DIỄN GIẢI
Ngày tháng ghi sổ
Số hiệu
Ngày tháng
Số hiệu TK đối ứng
A
B
C
H
D
Nợ 1
Có 2
Tên TK “Doanh thu hoạt động tài chính” Số hiệu 515
27/04
Nhận lãi tiền g i
1121
198.463.520
27/04
GBCH_13/ 0669
Thu ãi tiền gửi
…
28/04
1121
187.533.000
28/04
GBCH_13 /0891
Nhận lợi nhuận từ góp vốn liên doanh
Lợi nhuận từ góp vốn i n doanh
…
30/04
Kết chuyển vào TK 911
911 1,834,344,947
Cộng ph t sinh trong kỳ
1,834,344,947 1,834,344,947
2.2.1.4 Kế toán thu nhập khác
Chứng từ sử dụng
Hóa đơn hoa hồng lệ phí sân bay
Kế to n chi tiết
Ngày 21/04/2013 theo hoá đơn số 0000172 (Phụ lục 07) công ty hƣởng hoa hồng
lệ phí sân bay tháng 3/2013 là 264.600.000
48
Sổ chi tiết sử dụng
SỔ CHI TIẾT DOANH THU KHÁC
Tháng 04/2013
SỐ PHÁT SINH
Chứng từ
DIỄN GIẢI
Nợ
Có
Ngày tháng ghi sổ
Số hiệu
Ngày tháng
Tài khoản đối ứng
1
2
A
B
C
E
21/04 HONG_13/0066 07/04
264.600.000
3313
D Hoa hồng lệ phí sân bay Tháng 3
Tên TK “Doanh thu khác” Số hiệu 7118
…
30/04
Kết chuyển vào TK 911
911 1.517.080.526
Cộng ph t sinh trong kỳ
1.517.080.526 1.517.080.526
Trình tự ghi sổ
Sau khi thu thập các hóa đơn thanh lý tài sản, hóa dơn hoa hồng lệ phí sân bay…
liên quan đến doanh thu khác. Kế toán lập bút toán và ghi nhận doanh thu vào máy tính.
Phần mềm sẽ tự động kết chuyển vào sổ chi tiết doanh thu khác. Cuối tháng, kế toán sẽ in
sổ chi tiết doanh thu khác và sổ cái ra để kiểm tra so sánh và lƣu trữ.
Kế to n tổng hợp
Tài khoản sử dụng
711: Thu nhập khác
7111:Thu phạt ( hoàn vé. bỏ chỗ.…)
7112: Thu thanh lý TSCĐ
49
7118: Thu nhập khác
SỔ CÁI
Tháng 04 năm 2013
SỐ TIỀN
Chứng từ
DIỄN GIẢI
Số hiệu TK đối ứng
Số hiệu
Ngày tháng
Ngày tháng ghi sổ
D
H
Nợ 1
Có 2
A
B
C
Tên TK “Doanh thu khác” Số hiệu 711
Thu nhập kh c
264.600.000
07/04
3313_84CHKTSN
21/04
HONG_13/ 066
Hoa hồng lệ phí sân bay Tháng 3
…
911
40.770.774.690
30/04
Kết chuyển doanh thu vào TK 911
Cộng ph t sinh trong kỳ
40.770.774.690 40.770.774.690
2.2.2 Kế toán chi phí hoạt ộng kinh doanh
2.2.2.1 Kế toán giá vốn hàng bán
Chứng từ sử dụng
Phiếu xuất kho
Kế to n chi tiết
Sổ chi tiết sử dụng
Ngày 30/04/2013 lập bút toán kết chuyển toàn bộ chi phí trực tiếp: NVL trực tiếp,
NC trực tiếp, phục vụ hành khách, phục vụ chuyến bay, bảo hiểm thuê và bảo dƣỡng máy
50
bay mua ngoài, sản xuất chung sẽ đƣợc kết chuyển trực tiếp vào giá vốn hàng bán.
SỔ CHI TIẾT GIÁ VỐN HÀNG BÁN
Tháng 04/2013
Chứng từ
SỐ PHÁT SINH
DIỄN GIẢI
Nợ
Có
Số hiệu
Ngày tháng
Ngày tháng ghi sổ
Tài khoản đối ứng
A
B
C
D
E
1
2
Kết chuyển chi phí NVLtt
621
75.738.854.045
30/04
Kết chuyển chi phí NCtt
622
10.321.704.077
30/04
30/04
Kết chuyển chi phí phục vụ KH 623
9.770.471.473
624
11.358.425.946
30/04
Kết chuyển chi phí phục vụ chuyến bay
30/04
Kết chuyển chi phí bảo hiểm
625
12.046.202.406
626
122.345.823.556
30/04
Kết chuyển chi phí thuê và bảo dƣỡng MB
Kết chuyển chi phí SXC
627
11.277.511.069
30/04
Kết chuyển vào TK 6326
6326
258.392.617.532
30/04
Tên TK “Giá vốn dịch vụ vận chuyển hàng không” Số hiệu 6326
Cộng ph t sinh trong kỳ
258.392.617.532 258.392.617.532
51
Ngày 30/04/2013 theo phiếu xuất kho số 53101(Phụ lục 08) công ty xuất hàng
bán trên máy bay và khu vực miễn thuế.
SỔ CHI TIẾT GIÁ VỐN HÀNG BÁN
Tháng 04/2013
SỐ PHÁT SINH
Chứng từ
DIỄN GIẢI
Nợ
Có
Số hiệu
Ngày tháng
Ngày tháng ghi sổ
Tài khoản đối ứng
1
2
A
C
D
E
30/04
30/04
Ba lô du lịch
1561
5.250.000
30/04
30/04
Móc khóa
1561
6.750.000
30/04
30/04
Nón
1561
4.200.000
Số hiệu 6321 Tên TK “Giá vốn bán hàng hóa”
…
B XKHO_13/ 53101 XKHO_13/ 53101 XKHO_13/ 53101
30/04
18.288.630.495
Kết chuyển vào TK 911
911
18.288.630.495 18.288.630.495
Cộng ph t sinh trong kỳ
Trình tự ghi sổ
Căn cứ và chính sách công ty tính giá vốn hàng bán theo phƣơng pháp nhập trƣớc
xuất trƣớc đối với các sản phẩm là hàng hóá, phần mềm tự động tính giá vốn hàng bán
khi kế toán nhập phiếu nhập xuất kho và lập bút toán. Phần mềm sẽ tự động kết chuyển
vào sổ chi tiết giá vốn hàng bán. Đồng thời vào cuối tháng,kế toán sẽ lập các bút toán kết
chuyển các chi phí trực tiếp nhƣ NVL trực tiếp, NC trực tiếp, phục vụ hành khách, phục
vụ chuyến bay, bảo hiểm, thuê và bảo dƣỡng máy bay mua ngoài, sản xuất chung sẽ đƣợc
phần kết chuyển trực tiếp vào tài khoản 6326. Phần mềm sẽ tự động kết chuyển vào sổ
chi tiết giá vốn hàng bán. Cuối tháng, kế toán sẽ thực hiện kiểm tra đối chiếu tính chính
xác giữa sổ cái và sổ chi tiết giá vốn hàng bán với nhau.
Kế to n tổng hợp
Tài khoản sử dụng
632: Giá vốn hàng hóa
6321: Giá vốn bán hàng hóa
52
6326: Giá vốn dịch vụ vận chuyển hàng không
Chứng từ
SỐ TIỀN
DIỄN GIẢI
Nợ
Có
Ngày tháng ghi sổ
Số hiệu
Ngày tháng
Số hiệu TK đối ứng
H
1
A
B
C
D
2
Tên TK “Giá vốn hàng bán” Số hiệu 632 SỔ CÁI Tháng 04 năm 2013
1561
5.250.000
30/04
Ba lô du lịch
30/04
1561
6.750.000
Móc khóa
30/04
30/04
1561
30/04
Nón
4.200.000
30/04
XKHO_13 /53101 XKHO_13 /53101 XKHO_13 /53101
Gi vốn b n hàng hóa
…
Gi vốn dịch vụ vận chuyển hàng không
621
75.738.854.045
30/04
Kết chuyển chi phí NVLtt
622
10.321.704.077
30/04
Kết chuyển chi phí NCtt
623
9.770.471.473
30/04
Kết chuyển chi phí phục vụ KH
624
11.358.425.946
30/04
Kết chuyển chi phí phục vụ chuyến bay
625
12.046.202.406
30/04
Kết chuyển chi phí bảo hiểm
626
122.345.823.556
30/04
Kết chuyển chi phí thuê và bảo dƣỡng MB
627
11.277.511.069
30/04
Kết chuyển chi phí SXC
6326
276,681,248,027
30/04
Kết chuyển doanh thu vào TK 6326
276,681,248,027 276,681,248,027
Cộng ph t sinh trong kỳ
53
2.2.2.2 Kế toán chi phí tài chính
Chứng từ sử dụng
Giấy báo nợ của Ngân Hàng
Kế to n chi tiết
Sổ chi tiết
20/04/2013 theo giấy báo nợ của Ngân Hàng GBNH_0541 (Phụ lục 09) công ty
nộp phạt tiền chậm thanh toán thẻ Credit Card 149.000đ
SỔ CHI TIẾT CHI PHÍ TÀI CHÍNH
Tháng 04/2013
Chứng từ
SỐ PHÁT SINH
DIỄN GIẢI
Có
Nợ
Số hiệu
Ngày tháng
Ngày tháng ghi sổ
Tài khoản đối ứng
2
1
B
C
A
D
E
20/04 GBNH_13/0541 20/04
1121
149.000
Nộp phạt tiền chậm thanh toán thẻ Credit Card
Tên TK “Chi phí tài chính khác” Số hiệu 6358
…
30/04
2.933.586.491
Kết chuyển vào TK 911
911
Cộng ph t sinh trong kỳ
2.933.586.491 2.933.586.491
Trình tự ghi sổ
Sau khi thu thập các hóa đơn, phiếu báo nợ liên quan đến chi phí tài chính . Kế
toán lập bút toán và ghi nhận chi phí tài chính vào máy tính. Phần mềm sẽ tự động kết
chuyển vào sổ chi tiết chi phí tài chính. Cuối tháng, kế toán sẽ in sổ chi tiết chi phí tài
chính và sổ cái ra để kiểm tra so sánh và lƣu trữ.
Kế to n tổng hợp
Tài khoản sử dụng
635: Chi phí tài chính
6354: Lỗ về chênh lệch tỷ giá và bán ngoại tệ
54
6358: Chi phí tài chính khác
SỔ CÁI
Tháng 04 năm 2013
Chứng từ
SỐ TIỀN
DIỄN GIẢI
Ngày tháng ghi sổ
Số hiệu
Ngày tháng
A
B
C
số hiệu TK đối ứng H
Nợ 1
Có 2
D
Tên TK “Chi phí tài chính” Số hiệu 635
1121
20/04 GBNH_13/0541 20/04
149.000
Nộp phạt tiền chậm thanh toán thẻ Credit Card
Chi phí tài chính khác
…
911
30/04
2.933.586.491
Kết chuyển doanh thu vào TK 911
Cộng ph t sinh trong kỳ
2.933.586.491 2.933.586.491
2.2.2.3 Kế toán chi phí bán hàng
Chứng từ sử dụng
Thẻ tài sản cố định
Hóa đơn GTGT
Phiếu chi
55
Bảng lƣơng tháng 4/2013
Kế to n chi tiết
Sổ chi tiết
Ngày 17/04/2013 theo hóa đơn 0000721(Phụ lục 10) công ty mua máy in cho
phòng vé 4.700.000đ .
SỔ CHI TIẾT CHI PHÍ BÁN HÀNG
Tháng 04/2013
SỐ PHÁT SINH
Chứng từ
DIỄN GIẢI
Nợ
Có
Ngày tháng ghi sổ
Số hiệu
Ngày tháng
Tài khoản đối ứng
1
2
B
C
E
A
3311
4.700.000
17/04 HOA_13/147 12/04
D Mua máy in cho phòng vé
Tên TK “Chi phí dụng cụ, đồ dùng” Số hiệu 6413
…
105.530.982
30/04
911
Kết chuyển vào TK 911
105.530.982
105.530.982
Cộng ph t sinh trong kỳ
Ngày 30/04/2013 theo thẻ tài sản cố định số 2013/001(Phụ lục 11), công ty trích khấu
hao SRX210HE service gateway 201 là 642.688đ
SỔ CHI TIẾT CHI PHÍ BÁN HÀNG Tháng 04/2013
SỐ PHÁT SINH
Chứng từ
DIỄN GIẢI
Nợ
Có
Ngày tháng ghi sổ
Số hiệu
Ngày tháng
Tài khoản đối ứng
1
2
B
C
E
A
30/04 TRANG_13/051 30/04
2141
642.688
D Trích khấu hao SRX210HE service gatevay 201
Tên TK “Chi phí khấu hao TSCĐ” Số hiệu 6414
…
1.679.538.171
30/04
911
Kết chuyển vào TK 911
1.679.538.171
1.679.538.171
Cộng ph t sinh trong kỳ
56
Ngày 21/04/2013 theo hóa đơn 0000344(Phụ lục 12) công ty đặt baner quảng cáo
1.980.000đ
SỔ CHI TIẾT CHI PHÍ BÁN HÀNG
Tháng 04/2013
Chứng từ
SỐ PHÁT SINH
DIỄN GIẢI
Nợ
Có
Ngày tháng ghi sổ
Số hiệu
Ngày tháng
Tài khoản đối ứng
1
2
B
C
E
A
3311
1.980.000
21/04 LINH_13/092
18/04
Tên TK “Chi phí Marketing” Số hiệu 6415
…
2.290.330.220
30/04
911
2.290.330.220
2.290.330.220
D Đặt baner quảng cáo Kết chuyển vào TK 911 Cộng ph t sinh trong kỳ
Ngày 13/04/2013 theo hóa đơn 0001368(Phụ lục 13) công ty thuê và bảo trì Hệ
thống Call Center 139.700.000đ
SỔ CHI TIẾT CHI PHÍ BÁN HÀNG
Tháng 04/2013
SỐ PHÁT SINH
Chứng từ
DIỄN GIẢI
Nợ
Có
Ngày tháng ghi sổ
Số hiệu
Ngày tháng
Tài khoả n đối ứng
1
2
A
B
C
E
3311
139.700.000
13/04 LINH_13/039
07/04
Tên TK “Chi phí IT và truyền thông” Số hiệu 6416
…
2.174.861.970
30/04
911
D Thuê và bảo trì Hệ thống Call Center Kết chuyển vào TK 911
2.174.861.970
2.174.861.970
Cộng ph t sinh trong kỳ
57
Ngày 05/04/2013 theo hóa đơn 5292129(Phụ lục 14) công ty thanh toán tiền điện
thoại 5.562.026đ
SỔ CHI TIẾT CHI PHÍ BÁN HÀNG
Tháng 04/2013
Chứng từ
SỐ PHÁT SINH
DIỄN GIẢI
Nợ
Có
Ngày tháng ghi sổ
Ngày tháng
Số hiệu
Tài khoản đối ứng
1
2
C
D
E
A
B
3311
5.562.026
05/04 UYEN_13/196 01/04 Tiền điện thoại
Tên TK “Chi phí dịch vụ mua ngoài” Số hiệu 6417
…
1.532.998.466
30/04
911
Kết chuyển vào TK 911
1.532.998.466
1.532.998.466
Cộng ph t sinh trong kỳ
Ngày 26 /04/2013 theo hóa đơn 0000941(Phụ lục 15) công ty thanh toán tiền đi
tiếp khách cho nhân viên GO 1.650.000đ
SỔ CHI TIẾT CHI PHÍ BÁN HÀNG Tháng 04/2013
SỐ PHÁT SINH
Chứng từ
DIỄN GIẢI
Nợ
Có
Ngày tháng ghi sổ
Số hiệu
Ngày tháng
Tài khoản đối ứng
1
2
B
C
E
A
26/04 HIEN_13/218 20/04
141_Lan GO
Tên TK “Chi phí bằng tiền khác” Số hiệu 6418
D Ms Lan GO đi tiếp khách
1.650.000
…
1.109.754.847
30/04
911
1.109.754.847
1.109.754.847
Kết chuyển vào TK 911 Cộng ph t sinh trong kỳ
58
Trình tự ghi sổ
Sau khi thu thập các hóa đơn, phiếu báo nợ liên quan đến chi phí bán hàng. Kế
toán lập bút toán và ghi nhận chi phí bán hàng vào máy tính. Phần mềm sẽ tự động kết
chuyển vào sổ chi tiết chi phí bán hàng . Cuối tháng, kế toán sẽ in sổ chi tiết bán hàng và
sổ cái ra để kiểm tra so sánh và lƣu trữ.
Kế to n tổng hợp
Tài khoản sử dụng
641: chi phí bán hàng
6411: Chi phí nhân viên
6413: Chi phí dụng cụ đồ dùng
6414: Chi phí khấu hao TSCĐ
6415: Chi phí Marketing
6416: Chi phí IT và truyền thông
6417: Chi phí dịch vụ mua ngoài
59
6418: Chi phí bằng tiền khác
Chứng từ
SỐ TIỀN
DIỄN GIẢI
Số hiệu
số hiệu TK đối ứng
Ngày tháng
Ngày tháng ghi sổ
A
B
C
D
H
Nợ 1
Có 2
Tên TK “Chi phí bán hàng” Số hiệu 641 SỔ CÁI Tháng 04 năm 2013
Chi phí dụng cụ ồ dùng
331
12/04
4.700.000
17/04
HOA_13/ 147
Mua máy in cho phòng vé
…
Chi phí khấu hao TSCĐ
30/04 TRANG_13/
30/04
214
642.688
051
Trích khấu hao SRX210HE service gatevay 201
…
Chi phí Marketing
331
18/04
Đặt baner quảng cáo
1.980.000
21/04
LINH_13/ 092
…
Chi phí IT và truyền thông
331
139.700.000
13/04
07/04
Thuê và bảo trì Hệ thống Call Center
LINH_13/ 039
…
Chi phí dịch vụ mua ngoài
331
01/04
Tiền điện thoại
5.562.026
05/04
UYEN_13/ 196
…
Chi phí bằng tiền kh c
20/04
141_Lan GO
1.650.000
26/04
HIEN_13/ 218
Ms Lan GO đi tiếp khách
…
30/04
911
13,996,064,266
Kết chuyển doanh thu vào TK 911
13,996,064,266 13,996,064,266
Cộng ph t sinh trong kỳ
60
2.2.2.4 Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp
Chứng từ sử dụng
Thẻ tài sản cố định
Hóa đơn
Bảng lƣơng tháng 4/2013
Kế to n chi tiết
Sổ chi tiết
Ngày 09/04/2013 theo hóa đơn 0000197(Phụ lục 16) công ty mua tủ hồ sơ cho
phòng tài liệu 3.210.000đ.
SỔ CHI TIẾT CHI PHÍ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP
Tháng 04/2013
Chứng từ
SỐ PHÁT SINH
DIỄN GIẢI
Nợ
Có
Ngày tháng ghi sổ
Số hiệu
Ngày tháng
Tài khoản đối ứng
1
2
A
B
C
E
3311
3.210.000
09/04 HOA_13/018 04/04
D Mua tủ hồ sơ phòng tài liệu
Tên TK “Chi phí đồ dùng văn phòng” Số hiệu 6423
…
30/04
320.420.785
911
Kết chuyển vào TK 911
320.420.785
320.420.785
Cộng ph t sinh trong kỳ
61
Ngày 30/04/2013 theo thẻ tài sản cố định số 2013/002(Phụ lục 17), công ty trích
khấu hao LAPTOP DELL INS N5520,I7-3632 là 394.444đ.
SỔ CHI TIẾT CHI PHÍ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP
Tháng 04/2013
SỐ PHÁT SINH
Chứng từ
DIỄN GIẢI
Nợ
Có
Ngày tháng ghi sổ
Số hiệu
Ngày tháng
Tài khoản đối ứng
1
2
B
C
D
E
A
30/04 TRANG_13/052 30/04
2141
394.444
Trích khấu hao LAPTOP DELL INS N5520, I7- 3632
Tên TK “Chi phí khấu hao tài sản cố định” Số hiệu 6424
…
325.686.981
30/04
911
Kết chuyển vào TK 911
325.686.981
325.686.981
Cộng phát sinh trong kỳ
Ngày 03/04/2013 theo hóa đơn 5292116 (Phụ lục 14) công ty thanh toán tiền điện
thoại 10.562.026đ
SỔ CHI TIẾT CHI PHÍ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP
Tháng 04/2013
SỐ PHÁT SINH
Chứng từ
DIỄN GIẢI
Nợ
Có
Ngày tháng ghi sổ
Số hiệu
Ngày tháng
Tài khoản đối ứng
1
2
A
B
C
D
E
3311
1.393.073
07/04 UYEN_13/197 01/04
Tiền điện thoại
Tên TK “Chi phí dịch vụ mua ngoài” Số hiệu 6427
…
30/04
713.024.774
911
Kết chuyển vào TK 911
713.024.774
713.024.774
Cộng ph t sinh trong kỳ
62
Ngày 19/04/2013 theo hóa đơn 0000701(Phụ lục 18) công ty thanh toán tiền đi
tiếp khách cho nhân viên phòng FO 3.850.000đ
SỔ CHI TIẾT CHI PHÍ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP
Tháng 04/2013
Chứng từ
SỐ PHÁT SINH
DIỄN GIẢI
Nợ
Có
Số hiệu
Ngày tháng
Ngày tháng ghi sổ
Tài khoản đối ứng
1
2
D
A
B
C
E
19/04 HIEN_13/092 12/04 Mr Văn FO đi tiếp khách 141_ Văn FO 3.850.000
Tên TK “Chi phí bằng tiền khác” Số hiệu 6428
…
30/04
453.528.428
Kết chuyển vào TK 911
911
453.528.428 453.528.428
Cộng ph t sinh trong kỳ
Trình tự ghi sổ
Sau khi thu thập các hóa đơn, phiếu báo nợ liên quan đến chi phí bán hàng. Kế
toán lập bút toán và ghi nhận chi phí quản lý doanh nghiệpvào máy tính. Phần mềm sẽ tự
động kết chuyển vào sổ chi tiết chi phí quản lý doanh nghiệp . Cuối tháng, kế toán sẽ in
sổ chi tiết chi phí quản lý doanh nghiệp và sổ cái ra để kiểm tra so sánh và lƣu trữ.
Kế to n tổng hợp
Tài khoản sử dụng
642: Chi phí quản lý
6421: Chi phí nhân viên quản lý
6423: Chi phí đồ dùng văn phòng
6424:Chi phí khấu hao tài sản cố định
6425:Thuế.phí.lệ phí
6426:Chi phí dự phòng
6427: Chi phí dịch vụ mua ngoài
63
6428:Chi phí bằng tiền khác
SỔ CÁI
Tháng 04 năm 2013
Chứng từ
SỐ TIỀN
DIỄN GIẢI
Số hiệu
số hiệu TK đối ứng
Ngày tháng
Ngày tháng ghi sổ
A
B
C
D
H
Nợ 1
Có 2
Tên TK “Chi phí quản lý doanh nghiệp” Số hiệu 642
Chi phí ồ dùng văn phòng
09/04
04/04 Mua tủ hồ sơ phòng tài liệu
3.210.000
3311
HOA_13/ 018
…
Chi phí khấu hao tài sản cố ịnh
30/04
30/04
214
394.444
TRANG_13/ 052
Trích khấu hao LAPTOP DELL INS N5520, I7-3632
…
Chi phí dịch vụ mua ngoài
3311
01/04
Tiền điện thoại
1.393.073
07/04
UYEN_13/ 197
…
Chi phí bằng tiền kh c
3.850.000
19/04
12/04 Mr Văn FO đi tiếp khách 141_Văn FO
HIEN_13/ 092
…
911
9.079.921.686
30/04
Kết chuyển doanh thu vào TK 911
Cộng ph t sinh trong kỳ
9.079.921.686 9.079.921.686
64
2.2.2.5 Kế toán chi phí khác
Chứng từ sử dụng
Hóa đơn
Giấy báo nợ Ngân hàng
Kế to n chi tiết
Sổ chi tiết
Ngày 25/04/2013 theo hóa đơn 0000523 công ty tổ chức tiệc liên hoan cho toàn
công ty 41.580.000đ
SỔ CHI TIẾT CHI PHÍ KHÁC
Tháng 04/2013
Chứng từ
SỐ PHÁT SINH
DIỄN GIẢI
Nợ
Có
Ngày tháng ghi sổ
Ngày tháng
Số hiệu
Tài khoản đối ứng
1
2
C
D
E
A
B
25/04 HIEN_13/102
24/04
Tiệc liên hoan
3311
41.580.000
Tên TK “Chi phí khác” Số hiệu 8118
…
462.535.502
30/04
911
462.535.502
462.535.502
Kết chuyển vào TK 911 Cộng ph t sinh trong kỳ
Trình tự ghi sổ
Sau khi thu thập các hóa đơn, phiếu báo nợ liên quan đến chi phí khác. Kế toán
lập bút toán và ghi nhận các chi phí khác vào máy tính. Phần mềm sẽ tự động kết chuyển
vào sổ chi tiết chi phí khác .Cuối tháng, kế toán sẽ in sổ chi tiết chi phí khác và sổ cái ra
để kiểm tra so sánh và lƣu trữ.
Kế to n tổng hợp
Tài khoản sử dụng
811: Chi phí khác
8111: Tiền phạt do vi phạm hợp đồng
8112: Chi phí thanh lý nhƣợng bán TSCĐ
65
8118: Chi phí khác
SỔ CÁI
Tháng 04 năm 2013
Chứng từ
SỐ TIỀN
DIỄN GIẢI
Ngày tháng ghi sổ
Số hiệu
Ngày tháng
B
C
số hiệu TK đối ứng H
D
Nợ 1
Có 2
A
Tên TK “Chi phí quản lý doanh nghiệp” Số hiệu 811
28/04 HIEN_13/102
24/04
Tiệc liên hoan
3311
41.580.000
Chi phí khác
…
911
571.334.785
30/04
Kết chuyển doanh thu vào TK 911
…
571.334.785
571.334.785
Cộng ph t sinh trong kỳ
2.2.2.6 Kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp
DT thuần = DT BH & CCDV-C c khoàn giảm trừ DT
= 284.398.989.050 – 0
=284.398.989.050
LN gộp = DT thuần – GVHB
= 284.398.989.050 - 276.681.248.027
= 7.717.741.023
LN thuần từ HĐKD = LN gộp + ( DT HĐTC – CP TC) – ( CPBH + CP QLDN)
= 7.717.741.023 + ( 1,834,344,947 – 2,933,586,491) –
(13,996,064,266 + 9,079,921,686)
= – 16,457,486,472
LN kh c = thu nhập kh c – chi phí khác
= 3,397,564,558–571,334,785
= 2,826,229,773
Tổng LN tr ớc thuế = LN thuần từ HĐKD + LN khác
= – 16,457,486,472 + 2,826,229,773
66
= – 13.631.256.699
Trong năm 2013 do tổng lợi nhận trƣớc thuế của công tylỗ13.631.256.699đ nên
công ty không đóng thuế thu nhập doanh nghiệp.
2.2.3 Kế to n x c ịnh kết quả hoạt ộng kinh doanh
Kế to n chi tiết
Sổ chi tiết sử dụng
SỔ CHI TIẾT XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH Tháng 04/2013
Chứng từ
SỐ PHÁT SINH
SỐ DƢ
DIỄN GIẢI
Nợ
Có
Nợ Có
Ngày tháng ghi sổ
Số hiệu
Ngày tháng
Tài khoản đối ứng
1
2
3
4
A
B
C
E
30/04
632 276.681.248.027
D Kết chuyển giá vốn hàng bán
30/04
2.933.586.491
635
Kết chuyển chi phí tài chính
30/04
641
13.996.064.266
Kết chuyển chi phí bán hàng
9.079.921.686
30/04
642
Kết chuyển chi phí QLDN
571.334.785
30/04
811
Kết chuyển chi phí khác
284.398.989.050
30/04
511
Kết chuyển doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
1.834.344.947
30/04
515
3.397.564.558
30/04
711
Kết chuyển doanh thu hoạt động tài chính Kết chuyển doanh thu khác
Kết chuyển lỗ
13.631.256.699
30/04
421
Tên TK “Xác định kết quả kinh doanh” Số hiệu 911
303.262.155.254 303.262.155.254
Cộng ph t sinh trong kỳ
Trình tự ghi sổ
Căn cứ vào các số liệu kết chuyển tự động từ các sổ chi tiết liên quan đến doanh
thu và các khoản chi phí và tờ khai thuế TNDN. Kế toán lập bút toán và ghi nhận vào
67
máy tính.Phần mềm sẽ tự động kết chuyển vào sổ chi tiết Xác định kết quả kinh doanh.
Sau đó, kế toán sẽ kiểm tra đối chiếu trên sổ cái và sổ chi tiết Xác định kết quả kinh
doanh.
Kế to n tổng hợp
Tài khoản sử dụng
Tài khoản 911 –Xác định kết quả kinh doanh
SỔ CÁI
Tháng 04 năm 2013
Chứng từ
SỐ TIỀN
Nhât ký chung
DIỄN GIẢI
Ngày tháng ghi sổ
Nợ
Có
Số hiệu
Ngày tháng
trang sổ
STT dòng
số hiệu TK đối ứng
A
B
C
D
E
G
H
1
2
632 276.681.248.027
30/04
Kết chuyển giá vốn hàng bán
2.933.586.491
30/04
635
Kết chuyển chi phí tài chính
30/04
641
13.996.064.266
Kết chuyển chi phí bán hàng
9.079.921.686
30/04
642
Kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp
571.334.785
30/04
811
Kết chuyển chi phí khác
284.398.989.050
30/04
511
Kết chuyển doanh thu bán hàng và cung cấp dv
1.834.344.947
30/04
515
Kết chuyển doanh thu hoạt động tài chính
3.397.564.558
30/04
711
Kết chuyển doanh thu khác
13.631.256.699
Kết chuyển lỗ
30/04
421
Tên TK “Xác định kết quả kinh doanh” Số hiệu 911
Cộng ph t sinh trong kỳ
303.262.155.254 303.262.155.254
68
CHƯƠNG 3: NHẬN XÉT VÀ MỘT SỐ GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN KẾ TOÁN
XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN HÀNG
KHÔNG JETSTAR PACIFIC AIRLINES
3.1 Nhận xét chung về nguyên nhân lỗ của Công ty Cổ Phần Hàng Không Jetstar
Pacific Airlines năm 2013.
Qua báo cáo tài chính Công ty cổ phần hàng không Jetstar Pacific Airlines năm
2013 cho thấy đã giảm lỗ 21.614.356.171đ so với năm 2012. Tuy nhiên năm 2013 tổng
lợi nhuận kế toán sau thuế vẫn lỗ 163.578.893.915đ.
Nguyên nhân: mặc dù số lƣợng hành khách cũng nhƣ số lƣợng hàng hóa vận
chuyển luôn đạt trên 90% nhƣng do giá xăng dầu, các chi phí dịch vụ khác để phục vụ
cho các chuyến bay tăng giá.Sự cạnh tranh gay gắt giữa các công ty hàng không làm giá
vé liên tục phải giảm giá để thu hút khách hàng. Điều này làm cho lợi nhuận gộp về bán
hàng và cung cấp dịch vụ cả năm 2013 chỉ thu về 92.609.137đ, nhƣng các khoản chi cho
chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp khá cao đến 276.911.889.825đ. Chi phí
tài chính bỏ ra 35.203.037.892đ, trong khi đó doanh thu hoạt động tài chính thu về chỉ
đƣợc 22.012.139.366đ. Dẫn đến toàn bộ doanh thu của công ty không đủ bù đắp đủ các
chi phí bỏ ra.
3.2 Nhận xét về công tác kế toán tại Công ty Cổ Phần Hàng Không Jetstar Pacific
Airlines
Trong suốt quá trình phát triển của công ty, bộ máy kế toán đặc biệt là kế toán xác
định kết quả hoạt động kinh doanh luôn là một công cụ trợ giúp đắc lực cho các nhà quản
trị. Bộ máy kế toán đã không ngừng nâng cao, hoàn thiện công tác kế toán để luôn phản
ánh và đƣa ra số liệu chính xác đúng tình hình hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp
giúp nhà quản trị đƣa ra các chiến lƣợc kinh doanh hiệu quả
Trong thời gian thực tập và tìm hiểu tại công ty tuy khả năng còn hạn chế song với
những kiến thức đã đƣợc học em xin đƣa ra một vài nhận xét về công tác kế toán tại công
ty
3.2.1 Ưu điểm
3.2.1.1 Bộ máy kế toán
Bộ máy kế toán đƣợc sắp xếp, phân công một cách hợp lý. Công việc đƣợc phân
69
chia một các r ràng, cụ thể, phù hợp với từng kế toán viên làm phát huy hết đƣợc năng
lực, tính chủ động sáng tạo cũng nhƣ tinh thần trách nhiệm của từng ngƣời. công ty
thƣờng xuyên tổ chức các lớp hỗ trợ nhằm cũng cố, nâng cao nghiệp vụ kế toán.
3.2.1.2 Hình thức sổ kế toán
Hiện nay công ty đăng ký và ghi sổ theo hình thức Nhật Ký Chung phù hợp với
đặc điểm kinh doanh của công ty. Mẫu sổ đơn giản, dễ thực hiện và thuận tiện trong phân
công lao động kế toán cũng nhƣ thích hợp với hình thức kế toán máy tính. Có thể thực
hiện đối chiếu, kiểm tra về số liệu kế toán cho từng tƣơng đối tƣợng kế toán ở mọi thời
điểm vì vậy kịp thời cung cấp thông tin cho nhà quản trị.
3.2.1.3 Phần mèm kế toán
Công ty s dụng phần mềm NAVISION, đây là một phần mềm kế toán chuyên
chuyên nghiệp phù hợp với đặc điểm quản lý của công ty. Giúp hỗ trợ kế toán trong các
công việc kế toán nhƣ tự động tính giá vốn hàng bán khi nhập phiếu xuất kho, tự động
kết chuyển sổ… làm giảm các sai sót trong quá trình nhập liệu. Giúp tiết kiệm thời gian
và nâng cao năng suất lao động. Phần mềm cho phép kế toán dễ dàng x lý công việc ở
mọi nơi chỉ cần kết nối mạng internet.
3.2.1.4 Hệ thống tài khoản
Hệ thống các tài khoản tổng hợp thực hiện đúng theo quyết định 15 công ty còn
mở thêm các tài khoản chi tiết cấp cấp 5, 6 để thuận tiện quản lý từng đối tƣợng kế toán
cụ thể. Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh đƣợc ghi chép và hạch toán đúng yêu cầu từng
loại tài khoản. Ngoài ra công ty còn mở thêm các tài khoản chi phí trực tiếp nhƣ phục vụ
hành khách( 623), phục vụ chuyến bay( 624), bảo hiểm ( 625), thuê và bảo dƣỡng máy
bay mua ngoài(626).
3.2.2 Nh ợc iểm
3.2.2.1 Phần mềm kế toán
Không thể s dụng cũng nhƣ cập nhật thông tin trên phần mềm đƣợc nếu không có
mạng internet. Vì vậy khi không có mạng internet thì mọi hoạt động của kế toán đều bị
đình trệ. Khi muốn hạch toán trên phần mềm phải có kế toán đƣợc phân công quản lý
phần mềm mở tài khoản cần hạch toán thì mới có thể hoạch toán trên phần mềm.
3.2.2.2 Sổ sách kế toán
Sổ sách báo cáo do hệ thống tài khoản mở quá chi tiết nên số lƣợng Sổ cái, Sổ
Nhật ký chung, các Sổ chi tiết và báo cáo của công ty quá nhiều gây khó khăn trong công
70
tác kiểm toán đối chiếu giữa các phần hành kế toán và các chứng từ lƣu trữ.
3.2.2.3 Áp dụng khoản chiết khấu thanh toán
Công ty không có khoản chiết khấu thanh toán cho khách hàng là các đại lý trả
nếu trả tiền sớm.
3.2.2.4 Tài khoản x c ịnh kết quả hoạt ộng kinh doanh
Công ty không phân chia rõ khoản xác định kết quả hoạt động kinh doanh (tài
khoản 911) cuối kỳ của từng chi nhánh để quản lý mà gộp chung vào mà gộp chung vào
của công ty.
3.3 Một số giải pháp hoàn thiện kế to n x c ịnh kết quả kinh doanh tại Công ty
Cổ Phần Hàng Không Jetstar Pacific Airlines
3.2.1 Phần mềm kế toán
Ngoài hạch toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong kỳ trên phần mềm kế toán,
các kế toán viên nên hạch toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong kỳ trên các tập tin
mềm dể phòng tránh các rủi ro khi bị lỗi phần mềm kế toán.
3.2.2 Tài khoản x c ịnh kết quả hoạt ộng kinh doanh
Công ty nên mở thêm tài khoản chi tiết của tài khoản 911 để theo d i kết quả hoạt
động kinh doanh của từng chi nhánh. Từ đó có thể xem xét, đánh giá chi nhánh nào hoạt
động kinh doanh tốt hay không tốt để nhà quản trị có phƣơng hƣớng, chiến lƣợc cải thiện
tình hình kinh doanh ở những chi nhánh hoạt động kém và phát triển hơn nũa những chi
nhánh đã hoạt động tốt.
3.2.3 Áp dụng khoản chiết khấu thanh toán
Công ty nên có chính sách chiết khấu thanh toán cho khách hàng trả sớm để
khuyến khích các khách hàng nhanh chóng trả tiền và sớm thu hồi các khoản nợ.
Khi có chính sách chiết khấu thanh toán, công ty mở thêm tài khoản chi tiết của tài
khoàn 635 để theo d i các khoản chiết khấu thanh toán cho từng đối tƣợng ngƣời mua.
Khi phát sinh các khoản chiết khấu thanh toán kế toán nên mở các sổ chi tiết Chiết khấu
71
thanh toán.
KẾT LUẬN
Qua thời gian tìm hiểu thực tế về công tác kế toán Xác định kết quả hoạt động
kinh doanh tại Công ty Cổ Phần Hàng Không Jetstar Pacific Airlines, đã giúp em hiểu r
hơn về công việc của kế toán. Đồng thời, cũng giúp em hiểu đƣợc tầm quan trọng của kế
toán Xác định kết quả hoạt động kinh doanh là một bộ phận không thể thiếu trong toàn
bộ công tác kế toán tại công ty. Nó phản ánh đầy đủ các chi phí của quá trình sản xuất và
kết quả cuối cùng của quá trình kinh doanh.
Do thời gian thực tập cũng nhƣ kiến thức còn hạn chế nên báo cáo không tránh
khỏi những sai sót. Em rất mong nhận đƣợc sự đóng góp của các thầy cô và các anh chị
trong phòng kế toán của công ty.
Một lần nữa em xin chân thành cảm ơn các thầy cô trong khoa Kế toán – Tài chính
– Ngân hàng trƣờng Đại học Công Nghệ TPHCM, đặc biệt là cô Nguyễn Thị Thu Thảo
cùng toàn thể các anh chị trong phòng kế toán trong Công ty Cổ Phần Hàng Không
72
Jetstar Pacific Airlines đã nhiệt tình giúp đỡ em trong quá trình hoàn thiện báo cáo này
[1] ThS. Trịnh Ngọc Anh (2012) Kế toán tài chính 1. NXB Thanh Niên. [2] Lý thuyết và thực hành kế toán tài chính – Đại học Kinh Tế Quốc Dân
[3] Giáo trình kế toán tài chính – Học viện tài chính (2010)
[4] Giáo trình kế toán quản trị
[5] Luật kế toán 2003
[6] www.scribd.com
[7] www.ketoan.org
[8] www.timtailieu.vn
[9] www.asiasoft.com
73
TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC
PHỤ LỤC 01
PHỤ LỤC 02
PHỤ LỤC 03
PHỤ LỤC 04
PHỤ LỤC 05
PHỤ LỤC 06
PHỤ LỤC 07
PHỤ LỤC 08
PHỤ LỤC 09
Mẫu số: 01GTKT3/001 Ký hiệu: 01AA/1 3P Số: 0000344
PHỤ LỤC 10
HÓA ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG Liên 1: Lưu Ngày 12 tháng 04 năm 2013
Đơn vị bán hàng:CTY TNHH MẶT TRỜI Mã số thuế: 0312094010 Địa chỉ: 21 PHAN ĐĂNG LƯU Q1 TPHCM Số tài khoản
Điện thoại (08)93646713
Họ tên người mua hàng Tên đơn vị CÔNG TY CỔ HÀNG KHÔNG JETSTAR PACIFC AIRLINES Địa chỉ 112 Hồng Hà – Phường 2 – Quận Tân Bình – Tp.HCM
Hình thức thanh toán: CK
STT
Tên hàng hóa, dịch vụ Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
1
2
3
4
5
Máy in
6=4x5 4.700.000
Cộng tiền hàng: 4.700.000 Thuế suất GTGT: 10 % , Tiền thuế GTGT: 470.000
Tổng cộng tiền thanh 5.170.000 Số tiền viết bằng chữ: Năm triệu một trăm bảy mươi nghìn đồng.
Người mua hàng (Ký, ghi rõ họ, tên)
Người bán hàng (Ký, đóng dấu ghi rõ họ, tên)
PHỤ LỤC 11
Mẫu số: 01GTKT3/001 Ký hiệu: 01AA/1 3P Số: 0000523
PHỤ LỤC 12
HÓA ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG Liên 1: Lưu Ngày 18 tháng 04 năm 2013
Đơn vị bán hàng:CTY TNHH SÁNG TẠO Mã số thuế: 031209541 Địa chỉ: 57 NGUYỄN XÍ Q.BÌNH THẠNH TPHCM Số tài khoản
Điện thoại (08)93654859
Họ tên người mua hàng Tên đơn vị CÔNG TY CỔ HÀNG KHÔNG JETSTAR PACIFC AIRLINES Địa chỉ 112 Hồng Hà – Phường 2 – Quận Tân Bình – Tp.HCM
Hình thức thanh toán: CK
STT
Tên hàng hóa, dịch vụ Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
1
2
3
4
5
Baner quảng cáo
6=4x5 1.980.000
Cộng tiền hàng: 1.980.000 Thuế suất GTGT: 10 % , Tiền thuế GTGT 198.000
Tổng cộng tiền thanh toán 2.178.000 Số tiền viết bằng chữ: Hai triệu một trăm bảy mươi tám nghìn đồng.
Người mua hàng (Ký, ghi rõ họ, tên)
Người bán hàng (Ký, đóng dấu ghi rõ họ, tên)
Mẫu số: 01GTKT3/001 Ký hiệu: 01AA/1 3P Số: 00001368
PHỤ LỤC 13
HÓA ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG Liên 1: Lưu Ngày 07 tháng 04 năm 2013
Đơn vị bán hàng:CTY TNHH PHẦN MỀM VIỄN THÔNG MIỀN NAM Mã số thuế: 0304006187 Địa chỉ: 77-79 HAI BÀ TRƯNG, P.BẾN NGHÉ Q.1 TPHCM Số tài khoản
Điện thoại (08)98564315
Họ tên người mua hàng Tên đơn vị CÔNG TY CỔ HÀNG KHÔNG JETSTAR PACIFC AIRLINES Địa chỉ 112 Hồng Hà – Phường 2 – Quận Tân Bình – Tp.HCM
Hình thức thanh toán: CK
STT
Tên hàng hóa, dịch vụ Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
1
3
4
5
6=4x5
139.700.000
2 Thuê và bảo trì hệ thống Call center
Cộng tiền hàng: 139.700.000 Thuế suất GTGT: 10 % , Tiền thuế GTGT 13.970.000
Tổng cộng tiền thanh toán 153.670.000 Số tiền viết bằng chữ: Một trăm năm mươi ba triệu sáu trăm bảy mươi nghìn đồng.
Người mua hàng (Ký, ghi rõ họ, tên)
Người bán hàng (Ký, đóng dấu ghi rõ họ, tên)
PHỤ LỤC 14
Mẫu số: 01GTKT3/001 Ký hiệu: 01AA/1 3P Số: 0000941
PHỤ LỤC 15
HÓA ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG Liên 1: Lưu Ngày 20 tháng 04 năm 2013
Đơn vị bán hàng:CTY TNHH NHÀ HÀNG NĂM LỮA Mã số thuế: 0301010211 Địa chỉ: 88 HỮU NGHỊ Q3 TPHCM Số tài khoản
Điện thoại (08)97307588
Họ tên người mua hàng Tên đơn vị CÔNG TY CỔ HÀNG KHÔNG JETSTAR PACIFC AIRLINES Địa chỉ 112 Hồng Hà – Phường 2 – Quận Tân Bình – Tp.HCM
Hình thức thanh toán: CK
STT
Tên hàng hóa, dịch vụ Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
1
2
3
4
5
Ăn uống
6=4x5 1.650.000
Cộng tiền hàng 1.650.000 Thuế suất GTGT: 10 % , Tiền thuế GTGT: 165.000
Tổng cộng tiền thanh toán 1.815.000 Số tiền viết bằng chữ: Một triệu tám trăm mườii lăm nghìn đồng.
Người mua hàng (Ký, ghi rõ họ, tên)
Người bán hàng (Ký, đóng dấu ghi rõ họ, tên)
PHỤ LỤC 16
Mẫu số: 01GTKT3/001 Ký hiệu: 01AA/1 3P Số: 0000197
HÓA ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG Liên 1: Lưu Ngày 04 tháng 04 năm 2013
Đơn vị bán hàng:CTY TNHH VIET PHONG Mã số thuế: 0301975226 Địa chỉ: 57/ HAI BA TRUNG Q3 TPHCM Số tài khoản
Điện thoại (08)62808849
Họ tên người mua hàng Tên đơn vị CÔNG TY CỔ HÀNG KHÔNG JETSTAR PACIFC AIRLINES Địa chỉ 112 Hồng Hà – Phường 2 – Quận Tân Bình – Tp.HCM
Hình thức thanh toán: CK
STT
Tên hàng hóa, dịch vụ Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
1
2
3
4
Tủ hồ sơ
5 3.210.000
6=4x5 3.210.000
1
Cái
Cộng tiền hàng: 3.210.000 Thuế suất GTGT: 10 % , Tiền thuế GTGT: 321.000
Tổng cộng tiền thanh toán 3.531.000 Số tiền viết bằng chữ: Ba triệu năm trăm bai mươi mốt nghìn đồng.
Người mua hàng (Ký, ghi rõ họ, tên)
Người bán hàng (Ký, đóng dấu ghi rõ họ, tên)
(Cần kiểm tra, đối chiếu khi lập, giao, nhận hoá đơn)
PHỤ LỤC 17
Mẫu số: 01GTKT3/001 Ký hiệu: 01AA/1 3P Số: 0000701
PHỤ LỤC 18
HÓA ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG
Liên 1: Lưu
Ngày 04 tháng 04 năm 2013
Đơn vị bán hàng:CTY TNHH NHÀ HÀNG BẠN TÔI Mã số thuế: 0312010756 Địa chỉ: 75 HỒNG HÀ Q TÂN BÌNH TPHCM Số tài khoản
Điện thoại (08)97307588
Họ tên người mua hàng Tên đơn vị CÔNG TY CỔ HÀNG KHÔNG JETSTAR PACIFC AIRLINES Địa chỉ 112 Hồng Hà – Phường 2 – Quận Tân Bình – Tp.HCM
Hình thức thanh toán: CK
STT
Tên hàng hóa, dịch vụ Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
1
2
3
4
5
Ăn uống
6=4x5 3.850.000
Cộng tiền hàng: 3.850.000 Thuế suất GTGT: 10 % , Tiền thuế GTGT: 385.000
Tổng cộng tiền thanh toán 4.235.000 Số tiền viết bằng chữ: Bốn triệu hai trăm bai mươi lăm nghìn đồng.
Người mua hàng (Ký, ghi rõ họ, tên)
Người bán hàng (Ký, đóng dấu ghi rõ họ, tên)
Mẫu số: 01GTKT3/001 Ký hiệu: 01AA/1 3P Số: 0000523
PHỤ LỤC 19
HÓA ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG Liên 1: Lưu Ngày 24 tháng 04 năm 2013
Đơn vị bán hàng:CTY TNHH NHÀ HÀNG QUEEN PAZA Mã số thuế: 0312033611 Địa chỉ: 14 HỒNG HÀ Q TÂN BÌNH TPHCM Số tài khoản
Điện thoại (08)98968713
Họ tên người mua hàng Tên đơn vị CÔNG TY CỔ HÀNG KHÔNG JETSTAR PACIFC AIRLINES Địa chỉ 112 Hồng Hà – Phường 2 – Quận Tân Bình – Tp.HCM
Hình thức thanh toán: CK
STT
Tên hàng hóa, dịch vụ Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
1
2
3
4
5
Ăn uống
6=4x5 41.580.000
Cộng tiền hàng: 41.580.000 Thuế suất GTGT: 10 % , Tiền thuế GTGT: 4.158.000
Tổng cộng tiền thanh toán 45.738.000 Số tiền viết bằng chữ: Bốn mươi lăm triệu bảy trăm ba mươi tám nghìn đồng.
Người mua hàng (Ký, ghi rõ họ, tên)
Người bán hàng (Ký, đóng dấu ghi rõ họ, tên)
BÁO CÁO KẾT QUÀ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
NĂM 2013
CHỈ TIÊU
Mã số Thuyết minh
Năm 2013
năm 2012
2
3
4
5
1
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
VI.25
3.412.787.868.601
2.730.230.294.881
1
2
-
-
Các khoàn giảm trừ doanh thu
Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ
10
3.412.787.868.601
2.730.230.294.881
( 10 = 01 - 02)
VI.28
3.320.178.731.438
2.656.142.985.150
11
Giá vốn hàng bán
Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ
92.609.137.163
74.087.309.730
20
( 20 = 10 - 11)
VI.29
22.012.139.366
22.048.459.396
21
Doanh thu hoạt động tài chính
VI.30
35.203.037.892
33.986.068.872
22
Chi phí tài chính
-
11.844.145.002
23
Trong đó: Chi phí lãi vay
167.952.771.189
165.700.524.527
24
Chi phí bán hàng
25
Chi phí quản lý doanh nghiệp
108.959.118.636
106.092.404.225
30
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
(197.493.651.188)
(209.643.228.498)
( 30 = 20 + (21 - 22) - (24 + 25))
40.770.774.690
313.26.632.441
31
Thu nhập khác
6.856.017.417
6876654029
32
Chi phí khác
40
Lợi nhuận khác (40 = 31 - 32)
33.914.757.273
24.449.978.411
50
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
(163.578.893.915)
(185.193.250.086)
(50 = 30 + 40)
51
VI.31
-
-
Chi phí thuế TNDN hiện hành
52
VI.32
-
-
Chi phí thuế TNDN hoãn lại
60
Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp
(163.578.893.915)
(185.193.250.086)
(60 = 50 - 51 - 52)
70
Lãi cơ bản trên cổ phiếu
BÁO CÁO KẾT QUÀ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
THÁNG 4/2013
CHỈ TIÊU
Tháng 4
Mã số
Thuyết minh
1
3
2
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
VI.25
284.398.989.050
1
Các khoàn giảm trừ doanh thu
-
2
Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ
284.398.989.050
10
( 10 = 01 - 02)
Giá vốn hàng bán
VI.28
276.681.248.027
11
Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ
7.717.741.023
20
( 20 = 10 - 11)
Doanh thu hoạt động tài chính
VI.29
1.834.344.947
21
Chi phí tài chính
VI.30
2.933.586.491
22
Trong đó: Chi phí lãi vay
0
23
Chi phí bán hàng
13.996.064.266
24
Chi phí quản lý doanh nghiệp
9.079.921.686
25
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
(16.457.486.472)
30
( 30 = 20 + (21 - 22) - (24 + 25))
Thu nhập khác
3.397.564.558
31
Chi phí khác
571.334.785
32
Lợi nhuận khác (40 = 31 - 32)
2.826.229.773
40
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
(13.631.256.700)
50
(50 = 30 + 40)
Chi phí thuế TNDN hiện hành
VI.31
-
51
Chi phí thuế TNDN hoãn lại
VI.32
-
52
60
Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp
(13.631.256.700)
(60 = 50 - 51 - 52)
Lãi cơ bản trên cổ phiếu
70
SỔ NHẬT KÝ CHUNG
Từ ngày 1/04/2013 đến 30/04/2014
SỐ PHÁT SINH
Ngày
chứng từ
Đã
ghi
Tài khoản
tháng
DIỄN GIẢI
Ngày
đối ứng
ghi
sổ
Nợ
Có
Số hiệu
tháng
sổ
cái
30/04 AWB_13/ 00221362
01/04 Vận chuyển hàng hóa nội địa
Doanh thu chưa thực hiện
33870101
5.662.500
Doanh thu phụ thu xăng dầu nội địa
51130106
5.662.500
Doanh thu chưa thực hiện
33870101
16.194.750
Doanh thu vận chuyển hàng hóa nội địa
51130102
16.194.750
Doanh thu chưa thực hiện
33870101
18.182
Phí vận đơn hàng không
51130102
18.182
Doanh thu chưa thực hiện
33870101
2.187.543
Thuế GTGT
3331101
2.187.543
05/04
UYEN_13/196
01/04 Tiền điện thoại
Chi phí dịch vụ mua ngoài
6417
5.562.026
556.203
Thuế GTGT Phải trả người bán
1331 3311
6.118.229
07/04
UYEN_13/197
01/04 Tiền điện thoại
Chi phí dịch vụ mua ngoài
6427 1.393.073
1331 139.307 3311
1.532.380
09/04
HOA_13/018
Thuế GTGT Phải trả người bán 04/04 Mua tủ hồ sơ phòng tài liệu
Chi phí đồ dùng văn phòng
6423
3.210.000
321.000
Thuế GTGT
1331
Phải trả người bán
3311
3.531.000
13/04
LINH_13/039
07/04 Thuê và bảo trì Hệ thống Call Center
Chi phí IT và truyền thông
6416
139.700.000
13.970.000
Thuế GTGT
1331
3311
153.670.000
17/04
HOA_018
Phải trả người bán 12/04 Mua máy in cho phòng vé
Chi phí dụng cụ đồ dùng
6413
4.700.000
470.000
Thuế GTGT
1331
3311
5.170.000
19/04
HIEN_13/092
Phải trả người bán 12/04 Mr Văn FO đi tiếp khách
Chi phí bằng tiền khác
6428
3.850.000
385.000
Thuế GTGT Tạm ứng
1331 141_Văn FO
4.235.000
20/04
SALE_13/301
16/04 Bán suất ăn khách đoàn E6JYFE
Phải thu khách hàng
1316
9.000.000
Doanh thu bán hàng nội địa
51110100
818.182
Thuế GTGT
33311
81.818
20/04
GBNH_13/0541
20/04 Nộp phạt tiền chậm thanh toán thẻ Credit Card
Chi phí tài chính khác
6358
149.000
Trả bằng tiền gửi NH
1121
149.000
21/04 HONG_13/066
07/04 Hoa hồng lệ phí sân bay Tháng 3
3313_84
Giảm công nợ
291.060.000
CHKTSN
Doanh thu khác
7118
264.600.000
Thuế GTGT
33311
26.460.000
21/04
LINH_13/092
18/04 Đặt baner quảng cáo
Chi phí Marketing
6415
1.980.000
198.000
Thuế GTGT
1331
Phải trả người bán
3311
2.178.000
30/04
REV_13/49707
25/04 Vận chuyển hành khách nội địa
Doanh thu chưa thực hiện
33870101
884.546
Doanh thu vận chuyển hành khách nội địa
51130101
884.546
Doanh thu chưa thực hiện
33870101
209.091
Phí khác
51130698
209.091
Doanh thu chưa thực hiện
33870101
109.364
Thuế GTGT
3331101
109.364
26/04
HIEN_13/218
20/04 Ms Lan GO đi tiếp khách
Chi phí bằng tiền khác Thuế GTGT
6418 1331
1.650.000 165.000
141_Lan GO
1.815.000
GBCH_13/0669
27/04
Tạm ứng 27/04 Nhận lãi tiền gửi
198.463.520
Thu bằng tiền gửi NH Nhận lãi tiền gửi
1121 5152
198.463.520
28/04
GBCH-13/0891
28/04 Nhận lợi nhuận từ góp vốn liên doanh
Thu bằng tiền gửi NH
1121
187.533.000
Nhận lợi nhuận từ góp vốn liên doanh
5155
187.533.000
28/04
HIEN_13/102
24/04 Tiệc liên hoan
Chi phí khác
8118
41.580.000
4.158.000
1331 3311
45.738.000
30/04
XKHO_13/53101
Thuế GTGT Phải trả người bán 30/04 Bán hàng trên máy bay
Giá vốn bán hàng hóa
6321
16.200.000
Ba lô du lịch
1561
5.250.000
Móc khóa
1561
6.750.000
Nón
1561
4.200.000
30/04
FEE_13/945
30/04 Vận chuyển hành lý quá cước nội địa
Doanh thu chưa thực hiện
7.801.133.834
33870101
Doanh thu vận chuyển hành lý quá cước nội địa T4
51130103
7.091.939.849
Thuế GTGT
33311
709.193.985
TRANG_13/051
30/04
30/04 Trích khấu hao SRX210HE service gatevay 201
Chi phí khấu hao TSCĐ
6414
642.688
Hao mòn TSCĐ hửu hình
2141
642.688
30/04
TRANG_13/052
30/04 Trích khấu hao LAPTOP DELL INS N5520, I7-3632
394.444
Chi phí khấu hao tài sản cố định
6424
Hao mòn TSCĐ hửu hình
2141
394.444
Giá vốn dịch vụ vận chuyển hàng không
30/04
258.392.617.532
Giá vốn dịch vụ vận chuyển hàng không
6326
Kết chuyển chi phí NVLtt
621
75.738.854.045
Kết chuyển chi phí NCtt
622
10.321.704.077
Kết chuyển chi phí phục vụ KH
623
9.770.471.473
Kết chuyển chi phí phục vụ chuyến bay
624
11.358.425.946
Kết chuyển chi phí bảo hiểm
625
12.046.202.406
Kết chuyển chi phí thuê và bảo dưỡng MB
626
122.345.823.556
Kết chuyển chi phí SXC
627
11.277.511.069
30/04
Kết chuyển chi phí để xác định kết quả hoạt động kinh doanh Xác định kết quả kinh doanh
911
303.262.155.254
Kết chuyển giá vốn hàng bán
632
276.681.248.027
Kết chuyển chi phí tài chính
635
2.933.586.491
Kết chuyển chi phí bán hàng
641
13.996.064.266
Kết chuyển chi phí QLDN
642
9.079.921.686
Kết chuyển chi phí khác
811
571.334.785
30/04
Kết chuyển chi phí để xác định kết quả hoạt động kinh doanh
Xác định kết quả kinh doanh
911
289.630.898.555
Kết chuyển doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
511
284.398.989.050
Kết chuyển doanh thu hoạt động tài chính
515
1.834.344.947
Kết chuyển doanh thu khác
711
3.397.564.558
30/04
Kết chuyển lỗ
Xác định kết quả kinh doanh
911
13.631.256.699
Lợi nhuận chưa phân phối
421
13.631.256.699