Ộ Ụ Ạ B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O
ƯỜ Ạ Ọ Ồ TR NG Đ I H C NÔNG LÂM TP.H CHÍ MINH
Ổ Ầ
Ị
Ệ Đ NH GIÁ DOANH NGHI P CHO C PH N HÓA
Ạ
T I CÔNG TY DONAFOODS
ƯỜ Ị VŨ TH NH TR NG
Ệ
Ậ Ố KHÓA LU N T T NGHI P
Ử Ậ Ằ Ể Đ NH N VĂN B NG C NHÂN
Ợ Ổ Ả Ị NGÀNH QU N TR KINH DOANH T NG H P
ố ồ Thành ph H Chí Minh
2
Tháng 07/2009
ộ ồ ậ ố ấ ạ ọ ệ H i đ ng ch m báo cáo khóa lu n t t nghi p đ i h c khoa Kinh T , tr ế ườ ng
ậ ạ ọ ố ồ Đ i H c Nông Lâm Thành Ph H Chí Minh xác nh n khóa lu n Ị ậ “Đ NH GIÁ
Ổ Ầ Ạ Ệ , do DOANH NGHI P CHO C PH N HÓA T I CÔNG TY DONAFOODS”
ườ ổ ợ ị ị Vũ Th nh Tr ả ng, sinh viên khoá 31, Ngành Qu n Tr Kinh Doanh T ng H p, đã
ệ ướ ộ ồ ả b o v thành công tr c h i đ ng vào ngày .
Ặ ƯƠ TS. Đ NG MINH PH NG
ẫ Ng ườ ướ i h ng d n,
Ngày tháng năm 2009
ộ ồ ủ ị ấ ộ ồ ư ấ Ch t ch h i đ ng ch m báo cáo Th ký h i đ ng ch m báo cáo
Ngày tháng năm 2009 Ngày tháng năm 2009
4
Ờ Ả
Ạ
L I C M T
ể ố ậ ố ệ ướ ế Đ hoàn thành t t lu n văn t t nghi p này, tr c h t tôi xin bày t ỏ
ế ơ ế ẹ ắ ố ộ lòng bi t n sâu s c đ n B , M , em gái trong gia đình đã luôn đ ng viên,
ủ ộ ể ượ ư ng h đ tôi có đ c nh ngày hôm nay.
ả ơ ầ ặ ệ ầ Tôi xin chân thành c m n Quý th y cô giáo, đ c bi t là quý th y cô
ế ườ ậ ạ ọ ồ Khoa Kinh T , Tr ng Đ i H c Nông Lâm TP.H Chí Minh đã t n tâm
ữ ứ ề ế ệ ạ ố truy n đ t nh ng ki n th c và kinh nghi m quý báu cho tôi trong su t quá
ọ ậ ạ ườ ữ ẽ ắ ướ trình h c t p t i tr ng. Đó s là hành trang v ng ch c cho tôi b c vào
đ i.ờ
ặ ệ ử ờ ả ắ ầ ặ ơ Đ c bi t, tôi xin g i l ế i c m n sâu s c đ n th y Đ ng Minh
ươ ườ ỉ ả ạ ậ ả ướ ẫ Ph ng, ng i đã t n tình gi ng d y, ch b o và h ng d n cho tôi hoàn
ố ệ ậ thành lu n văn t t nghi p.
ả ơ ế ạ ế Tôi cũng xin chân thành c m n Ban Lãnh Đ o Công ty Ch Bi n
ấ ả ị ạ ồ XNK NSTP Đ ng Nai, cùng t t c các cô chú, anh ch t ủ i các phòng ban c a
ự ậ ạ ậ ỡ ố ờ Công ty đã t n tình giúp đ tôi trong su t th i gian th c t p t i Công ty.
ả ơ ấ ả ạ ữ ườ ỡ Sau cùng, tôi xin c m n t t c b n bè, nh ng ng i đã giúp đ tôi v ề
ư ế ể ặ ầ ữ m t tinh th n, cũng nh đóng góp nh ng ý ki n quý báu đ tôi hoàn thành
ậ lu n văn này.
ồ TP.H Chí Minh, ngày 20 tháng 06 năm 2009
Sinh viên
ườ ị Vũ Th nh Tr ng
Ộ
Ắ
N I DUNG TÓM T T
ườ ệ ị ị Vũ Th nh Tr ng. Tháng 07 năm 2009 . “Đ nh Giá Doanh Nghi p Cho C ổ
ầ ạ Ph n Hoá T i Công Ty Donafoods”.
Vu Thinh Truong. July 2009. “Enterprise Pricing For Equitization At
Donafoods Company”.
ệ ầ ổ ướ ủ ươ ớ ủ C ph n hoá doanh nghi p nhà n ộ c là m t ch tr ả ng l n c a Đ ng
ủ ủ ề và Chính Ph ta. Tuy nhiên, do nhi u nguyên nhân ch quan và khách quan đã
ế ạ ế ắ ớ ế ễ ề ậ ạ làm cho ti n trình s p x p l i DNNN di n ra ch m so v i k ho ch đ ra ban
đ u.ầ
ấ ọ ổ ị ầ Trong đó, đ nh giá DN là khâu quan tr ng nh t trong quá trình c ph n
ệ ồ ờ ướ ắ ớ ầ ả hoá doanh nghi p, đ ng th i cũng là v ỡ ể ố ng m c l n c n ph i tháo g đ t c
ượ ừ ề ế ẩ ơ ị ộ đ CPH đ c đ y nhanh h n. T lí do đó, đ tài ti n hành đ nh giá DN
ệ ằ ầ ế ể ệ ị nh m tìm ra các bi n pháp c n thi t đ hoàn thi n công tác xác đ nh giá tr ị
DN.
ề ề ầ Đ u tiên, đ tài đi vào đánh giá chung v tình hình tài chính và kinh
ể ấ ượ ủ ầ ạ ạ doanh c a công ty trong hai năm g n đây đ th y đ c tình tr ng các lo i tài
ư ế ợ ủ ằ ẩ ả ồ ố ả s n, ngu n v n, các kho n công n c a công ty nh th nào nh m chu n b ị
ướ ử cho b c x lí tài chính sau này.
ế ệ ậ ị ị ị Ti p theo, khoá lu n đi vào xác đ nh giá tr doanh nghi p theo quy đ nh
ể ạ ớ ộ ụ ố ị ủ c a B Tài Chính đ đ t t i m c tiêu cu i cùng là xác đ nh giá tr th c t ị ự ế
ầ ố ơ ở ề DN và ph n v n nhà n ướ ạ c t ự i công ty. Trên c s này, đ tài xây d ng
ươ ữ ấ ạ ầ ổ ờ ph ồ ng án c ph n hoá cho công ty, đ ng th i nh n m nh nh ng t n t ồ ạ i
ả ả ư ế ề ị ầ c n ph i gi ộ ố ế i quy t trong công tác đ nh giá. Đ tài cũng đ a ra m t s ki n
ị ố ớ ướ ể ố ộ ổ ệ ầ ngh đ i v i nhà n c và doanh nghi p đ t c đ c ph n hoá DN đ ượ ẩ c đ y
ộ ố ệ ơ ữ ệ ạ ị m nh h n n a và đóng góp m t s bi n pháp nâng cao giá tr doanh nghi p.
7
Ụ
Ụ
M C L C
Ừ Ế
Ụ
Ắ
DANH M C CÁC T VI T T T
vii
Ụ
Ả
DANH M C CÁC B NG
viii
Ụ
DANH M C CÁC HÌNH
ix
Ụ Ụ
Ụ
DANH M C PH L C
x
ƯƠ
CH
NG 1
1
M Đ UỞ Ầ
1
ề ặ ấ 1 ...................................................................................................................... 1.1. Đ t v n đ ứ ụ 1.2. M c tiêu nghiên c u 2 ........................................................................................................ ứ ạ 3 ......................................................................................................... 1.3. Ph m vi nghiên c u ấ ậ 1.4. C u trúc khóa lu n 3 .......................................................................................................... ƯƠ 4 CH NG 2
Ổ T NG QUAN
4
4
ớ
ệ ơ ượ ề
i thi u s l
ể
ấ
ậ
ộ
ứ ụ ủ
ệ
ậ ủ
ổ
ậ ợ
ề
2.1. Gi 4 c v công ty Donafoods ...................................................................... ử ị 5 ............................................................................... 2.1.1. L ch s hình thành và phát tri n ặ ả ể 2.1.2. Đ c đi m s n xu t – kinh doanh 7 ............................................................................ ơ ấ ổ ứ ủ ch c và ch c năng c a các b ph n trong công ty 2.1.3. C c u t 7 .............................. ứ 10 ..................................................................... 2.1.4. Ch c năng và nhi m v c a công ty ủ ươ ố ạ ỉ ự ồ ầ ng c ph n hóa DNNN, s đ ng thu n c a Lãnh đ o t nh và Ban giám đ c 2.2. Ch tr công ty 10 ................................................................................................................................... ủ 2.3. Đánh giá chung v thu n l 11 i và khó khăn c a công ty ................................................ ƯƠ 12 NG 3 CH
Ộ
ƯƠ
Ứ
N I DUNG VÀ PH
NG PHÁP NGHIÊN C U
12
12
ộ
ị
ướ
ổ ự
ẩ
ị
ươ
ươ ươ ươ
ứ 12 3.1. N i dung nghiên c u ..................................................................................................... ầ ệ 3.1.1. Khái ni m c ph n hóa 12 .......................................................................................... ệ ổ ầ 12 c .................................... 3.1.2. Quá trình th c hi n c ph n hóa doanh ngh êp nhà n ị ệ 3.1.3. Khái ni m th m đ nh giá 14 ........................................................................................ ệ ệ 3.1.4. Khái ni m giá tr doanh nghi p ............................................................................. 14 ệ ị ị ươ ng pháp xác đ nh giá tr doanh nghi p 3.1.5. Các ph 16 ................................................... ệ ị ươ ị ươ 21 ..................................................... ng hi u ng pháp xác đ nh giá tr th 3.1.6. Các ph ầ ổ 3.1.7. Công ty c ph n 23 ..................................................................................................... ộ ố ỉ 24 3.1.8. M t s ch tiêu phân tích tài chính ......................................................................... ứ 25 ng pháp nghiên c u ............................................................................................... 3.2. Ph ậ ữ ệ 3.2.1. Ph ng pháp thu th p d li u 25 ............................................................................... 3.2.2. Ph ng pháp so sánh 25 .............................................................................................. ế ố 26 ............................................................................... ng pháp th ng kê kinh t 3.2.3. Ph
v
ướ
ạ
ị
ng pháp ho ch đ nh theo xu h
ươ 3.2.4. Ph 26 ng ............................................................... ƯƠ 25 NG 4
CH
Ả
Ả
Ậ
Ế
K T QU VÀ TH O LU N
25
25
ầ
ữ
ầ
ọ
ả
ạ
i tài s n, công n
ươ ự 4.2. L a ch n ph ể 4.3. Ki m kê và phân l ai và đánh giá l
ạ
ả ố ị ả
ả
ả
ỹ ủ
ử
4.4. X lí tài chính
ị
ị
c khi xác đ nh giá tr doanh nghi p
ế
ệ
ị
ươ
ng
ố
ủ
ả ồ ạ
ữ
ệ
ị
ệ
ệ
ng hi u
ị
. 25 4.1. Đánh giá chung tình hình tài chính và kinh doanh công ty trong nh ng năm g n đây ố ố ị 4.1.1. V n c đ nh 26 ............................................................................................................ ố ư ộ 4.1.2. V n l u đ ng 26 ......................................................................................................... ợ ủ 4.1.3. Tình hình công n c a công ty qua 2 năm 20072008 29 ........................................... 29 ......................................................... 4.1.4. Tình hình kinh doanh trong vài năm g n đây ứ ị 30 ng th c đ nh giá ................................................................................... ọ ợ 31 ................................................ 31 4.3.1. Tài s n c đ nh ....................................................................................................... ầ ư 4.3.2. Các kho n đ u t 31 tài chính dài h n ...................................................................... ạ ả 4.3.3. Tài s n dài h n khác 32 .............................................................................................. ồ 4.3.4. Hàng t n kho 33 .......................................................................................................... ả ạ ắ 33 4.3.5. Tài s n ng n h n khác ........................................................................................... ề ằ ả 4.3.6. Tài s n b ng ti n 33 ................................................................................................... ả ả ................................................................................. 4.3.7. Các kho n ph i thu, ph i tr 33 34 ............................................................................... 4.3.8. Tình hình các qu c a công ty 34 ................................................................................................................ ự ễ ệ 4.4.1. Kinh nghi m th c ti n ........................................................................................... 34 ử ệ ướ 35 ........................................ 4.4.2. X lí tài chính tr ị ợ 4.5. Xác đ nh l 36 .......................................................................................... i th kinh doanh ươ ứ ấ 4.5.1. Ph ng pháp th nh t 36 ........................................................................................... ươ ứ 4.5.2. Ph 38 .............................................................................................. ng pháp th hai ị 46 4.6. Xác đ nh giá tr doanh nghi p ....................................................................................... ầ ướ ổ 4.7. Ph ng c ph n ng h 48 ............................................................................................... ướ ươ ụ ng h 4.7.1. M c tiêu ph 48 ........................................................................................ ầ ứ ứ ổ 4.7.2. Hình th c c ph n hóa và ch c năng kinh doanh 50 ................................................. ự ế ơ ấ ề ệ ố 50 và d ki n c c u v n ..................................................................... 4.7.3. V n đi u l ầ ổ 4.7.4. Bán c ph n 51 ............................................................................................................ ướ ấ ươ ng s n xu t kinh doanh c a công ty sau khi CPH ng h 51 ............................ 4.7.5. Ph ề ấ 52 ............................. 4.8. Nh ng v n đ còn t n t i trong quá trình đ nh giá doanh nghi p ị ươ 4.8.1. Ph ng pháp đ nh giá doanh nghi p 52 ..................................................................... ị ươ ị 4.8.2. Xác đ nh giá tr th 53 .................................................................................. ị ị 4.8.3. Giá tr v trí đ a lý 53 .................................................................................................... ị ườ 53 ng .............................................................................................. 4.8.4. Thông tin th tr ƯƠ 50 NG 5
CH
Ậ
Ế
Ế
K T LU N VÀ KI N NGH
Ị
50
ậ
ế .......................................................................................................................... 5.1 K t lu n 50 ế ị 5.2 Ki n ngh ........................................................................................................................ 50 ố ớ ướ 50 c: ............................................................................................................... Đ i v i nhà n Ả Ệ 52 TÀI LI U THAM KH O
Ụ Ụ PH L C
53
vi
Ừ Ế
Ụ
Ắ
DANH M C CÁC T VI T T T
DN Doanh Nghi pệ
DNNN ướ ệ Doanh Nghi p Nhà N c
ổ CPH ầ C Ph n Hoá
ị GTDN ệ Giá Tr Doanh Nghi p
ố ị ả TSCĐ Tài S n C Đ nh
ế ổ SSKT S Sách K Toán
ươ TH Th ệ ng Hi u
ả TSVH Tài S n Vô Hình
ữ ả TSHH Tài S n H u Hình
ầ ư ạ ĐTDH Đ u t dài h n
vii
ầ ư ắ ạ ĐTNH Đ u t ng n h n
Ụ
Ả
DANH M C CÁC B NG
ơ ấ
ủ
ả
ả
ồ
ố
B ng 4.1. C C u Tài S n & Ngu n V n C a Công Ty Donafoods Hai Năm
25
20072008
25
ả
ắ
ạ
ả
B ng 4.2. Tình Hình Tài S n Ng n H n 20072008
28
ả
ủ
B ng 4.3. Tình Hình Thanh Toán C a Công Ty Hai Năm 20072008
28
ả ả
ả
ả
ợ B ng 4.4. Công n ph i thu, ph i tr
33
ỹ ủ
ả
B ng 4.5. Tình hình các qu c a công ty
34
ướ
ừ
ế
ả
ậ
ợ
ố
B ng 4.6. L i Nhu n Sau Thu Và V n Nhà N c T Năm 20062008
36
ể ổ
ả
ầ
ị
ị
ị
B ng 4.7. Giá tr v trí đ a lý đ c ph n hoá
38
ả
ợ
ế ừ
ậ
B ng 4.8. Doanh thu và l
i nhu n sau thu t
20032008
40
ế ự
ả
ợ
ậ B ng 4.9. Doanh Thu Và L i Nhu n Sau Thu D Báo Năm 20092013
41
ừ
ả
ậ
B ng 4.10. Thu Nh p T TSVH
42
ả
ị
ươ
ệ
B ng 4.11. Giá Tr Th
ng Hi u Vào Năm 2009
44
ệ
ả
ị
ị
B ng 4.12. Xác đ nh giá tr doanh nghi p
47
viii
Trang
Ụ
DANH M C CÁC HÌNH
ơ ồ ổ ứ
ẹ
Hình 2.1. S đ t
ch c mô hình công ty M Con
8
ơ ồ
ệ
ị
Hình 3.1. S đ quá trình đ nh giá doanh nghi p
13
ừ
ể
ậ
ồ
ợ
Hình 4.1. Bi u Đ Doanh Thu Và L i Nhu n T Năm 20032008
29
ix
Trang
Ụ Ụ
Ụ
DANH M C PH L C
Ố Ế
ụ ụ
Ả
Ph l c 1. B NG CÂN Đ I K TOÁN
53
ụ ụ
Ộ
Ả
Ế
Ạ Ph l c 2. K T QU HO T Đ NG KINH DOANH
57
ụ ụ
Ợ
Ự
Ậ
Ph l c 3. D BÁO L I NHU N
58
ụ ụ
Ự
Ph l c 4. D BÁO DOANH THU
59
Ử Ụ
ụ ụ
Ố
Ị
Ph l c 5. XÁC Đ NH CHI PHÍ S D NG V N (WACC)
61
x
xi
ƯƠ
CH
NG 1
M Đ UỞ Ầ
ặ ấ ề 1.1. Đ t v n đ
ề ướ ề ế ệ ở ử ớ ề Trong nhi u năm v tr c, n n kinh t Vi t Nam v i chính sách m c a đã
ở ắ ấ ờ ỳ ớ ở ế ế ạ ề tr nên kh i s c r t nhi u so v i th i k kinh t ậ k ho ch hoá t p trung, quan liêu,
ự ế ư ấ ể ẫ ớ bao c p nh ng trên th c t , kinh t ế ướ n c ta v n kém phát tri n so v i các n ướ c
ế ớ ự ố ượ ệ ướ ấ trong khu v c và trên th gi i. S l ng các doanh nghi p do nhà n ố c c p v n
ạ ộ ệ ế ế ầ ẫ ố ề ho t đ ng v n chi m s đông. Trong đó, h u h t các doanh nghi p (DN) này đ u
ạ ộ ế ệ ả ấ ả ỗ có tâm lý ỷ ạ l i, ho t đ ng s n xu t kinh doanh thi u hi u qu , gây thua l trong
ạ ế ợ ổ ờ ộ ướ ớ ố ả m t th i gian dài, làm t n h i đ n l ủ i ích c a nhà n c. V i b i c nh ngày càng
ề ậ ế ố ế ế ớ ộ ề ế ộ h i nh p sâu vào n n kinh t qu c t ự và khu v c, ti n t i m t n n kinh t ạ ho t
ế ị ườ ả ả ệ ầ ầ ơ ộ đ ng theo c ch th tr ng thì yêu c u c n ph i c i cách doanh nghi p nhà n ướ c
ộ ấ ế (DNNN) là m t t t y u khách quan.
ủ ề ả ộ ị H i ngh TW II c a BCH TW Đ ng khoá VII (11/1991) đã đ ra ch tr ủ ươ ng
ế ầ ọ ổ ộ ộ ổ c ph n hóa (CPH) DNNN. CPH là m t n i dung quan tr ng trong ti n trình đ i
ứ ế ệ ệ ằ ả ạ ắ ớ ủ m i và s p x p doanh nghi p, nh m nâng cao hi u qu và s c c nh tranh c a
doanh nghi p. ệ
ạ ộ ả ơ ệ ệ ư Nhìn chung, các doanh nghi p sau khi CPH ho t đ ng hi u qu h n nh :
ố ị ả ợ ờ ố ậ ạ ườ ượ ố v n, tài s n c đ nh tăng, l i nhu n đ t cao, đ i s ng ng ộ i lao đ ng đ ả c c i
ớ ướ ệ ở ộ ự ủ ơ ấ ề ề thi n nhi u so v i tr c, DN tr nên năng đ ng và t ch h n r t nhi u, th ươ ng
ượ ể ộ ự ế ạ ậ ệ hi u đ c phát tri n r ng rãi v.v. Tuy v y, trên th c t l i phát sinh tâm lý lo s ợ
ự ả ộ ủ ạ ấ ướ ở ộ ố ạ CPH do ng i m t đi s b o h c a nhà n ộ m t s cán b lãnh đ o doanh c
ế ợ ệ ầ ổ ạ ể ệ ư nghi p. Nh ng trên h t, l i ích mà c ph n hóa đem l i th hi n đây là ch tr ủ ươ ng
ả ướ ắ ủ hoàn toàn đúng đ n c a Đ ng và nhà n c ta.
ươ ắ ầ ả ượ Ch ệ ng trình c i cách doanh nghi p trong DNNN đã b t đ u đ ơ c h n 10
ữ ệ ầ ẩ ở năm. Tuy nhiên, trong nh ng năm g n đây vi c đ y nhanh quá trình này tr thành
ụ ấ ệ ộ ế ự ạ ủ ằ m t nhi m v c p thi t nh m gia tăng năng l c c nh tranh c a các DNNN khi Vi ệ t
ứ ổ ươ ế ớ ủ ặ ậ Nam đã gia nh p T ch c th ạ ng m i th gi i (WTO). M c dù, chính ph đã có
ệ ắ ẽ ơ ệ ế ạ ổ ớ ệ ả bi n pháp và chính sách m nh m h n trong vi c s p x p đ i m i DNNN, vi c c i
ị ậ ụ ữ ẫ ơ ớ ộ cách DNNN v n b ch m h n so v i m c tiêu. M t trong nh ng nguyên nhân chính
ư ả ả ạ ủ c a tình tr ng này là khó khăn mà các nhà qu n lý, cũng nh b n thân các doanh
ệ ướ ệ ị ể ổ ả ầ ặ nghi p nhà n c đã và đang g p ph i trong vi c đ nh giá đ c ph n hóa.
ư ứ ề ế ặ ầ ổ M c dù, c ph n hóa (CPH) DNNN là đ tài tuy đã cũ nh ng n u đ ng ở
ổ ừ ể ộ ệ ố góc đ công ty đang trong quá trình chuy n đ i t doanh nghi p qu c doanh sang
ệ ầ ổ ượ ẻ ớ ị doanh nghi p c ph n thì đ ệ c xem là còn khá m i m , mà đ nh giá doanh nghi p
ị ủ ủ ề ấ ị ệ ẫ v n là khâu gây lúng túng nhi u nh t. Vi c xác đ nh đúng và đ giá tr c a doanh
ệ ầ ở ọ ế ạ ề ệ ự ự nghi p đã tr nên th c s quan tr ng và c n thi ậ t, t o đi u ki n cho công ty thu n
ệ ổ ự ầ ượ ự ầ ư ủ ợ ơ l i h n khi th c hi n c ph n hoá, thu hút đ c s quan tâm c a nhà đ u t . Thêm
ệ ẽ ư ứ ị ữ ừ n a, t ị quá trình nghiên c u và xác đ nh giá tr doanh nghi p s đ a ra cho chúng ta
ướ ươ ữ ứ ế ể ồ quy trình các b c và ph ờ ng th c ti n hành, đ ng th i tìm hi u nh ng thu n l ậ ợ i
ể ừ ư ữ ệ ả ặ cũng nh nh ng khó khăn mà doanh nghi p g p ph i. Đ t ệ đó tìm bi n pháp tháo
ướ ắ ớ ệ ấ ướ ỡ g khâu v ng m c l n nh t trong quá trình CPH doanh nghi p nhà n c, góp
ố ộ ệ ầ ẩ ồ ờ ị ph n đ y nhanh t c đ CPH, đ ng th i nâng cao giá tr doanh nghi p.
ứ ậ ượ ầ ủ ế ấ ọ ị Nh n th c đ ề c t m quan tr ng c a v n đ trên, tôi quy t đ nh đi sâu
ứ ề Ạ Ị nghiên c u đ tài sau: “ Ệ Đ NH GIÁ DOANH NGHI P CHO CPH T I CÔNG TY
DONAFOODS”.
ụ ứ 1.2. M c tiêu nghiên c u
ụ M c tiêu chung:
ệ ầ ổ ị ị Xác đ nh giá tr doanh nghi p cho c ph n hóa.
2
ụ ụ ể M c tiêu c th :
ế ả Phân tích k t qu SXKD và tài chính công ty.
ị ự ế ủ ệ ị Xác đ nh giá tr th c t c a doanh nghi p.
ề ấ ả ệ ị Đ xu t gi i pháp nâng cao giá tr doanh nghi p.
ứ ạ 1.3. Ph m vi nghiên c u
ề ạ ượ ệ ạ ự Ph m vi không gian: Đ tài đ c th c hi n t ồ i công ty CB XNK NSTP Đ ng
Nai Donafoods.
ừ ế ạ ờ Ph m vi th i gian: T 10/03/2009 đ n ngày 15/06/09.
ấ ậ 1.4. C u trúc khóa lu n
ươ Ch ng 1 ở ầ : M Đ u
ươ ớ ụ ệ ề ề ề ọ Đây là ch ng gi i thi u chung v lý do ch n đ tài, m c tiêu mà đ tài
ướ ớ ủ ề ể ậ ấ ổ ộ ố mu n h ng t i và c u trúc c a khóa lu n đ có cái nhìn t ng quát v tòan b bài
lu n.ậ
ươ Ch ổ ng 2: T ng Quan
ươ ẽ ớ ơ ượ ề ồ Ch ng s gi ệ i thi u s l c v công ty CB XNK NSTP Đ ng Nai, nêu
ự ụ ế ể ạ ạ ấ ổ ữ lên tình hình t ng th , nh n m nh nh ng th c tr ng liên quan đ n m c tiêu
ứ ầ c n nghiên c u.
ươ ộ ươ Ch ng 3 ứ ng pháp nghiên c u : N i dung và ph
ủ ộ ươ ề ổ ữ ậ N i dung c a ch ầ ơ ở ng 3 là trình bày nh ng c s lý lu n chung v c ph n
ệ ặ ệ ữ ệ ị hóa doanh nghi p, đ c bi t đi sâu vào nh ng khái ni m và hai mô hình đ nh giá DN.
ươ ươ ứ ọ Ngòai ra, ch ng còn nói rõ thêm các ph ng pháp nghiên c u khoa h c đ ượ ử c s
ể ễ ả ứ ủ ề ế ằ ụ d ng đ phân tích, di n gi ả i nh m tìm ra k t qu nghiên c u c a đ tài
ươ ứ ế ả ả Ch ng 4 ậ : K t Qu Nghiên C u và Th o Lu n
ươ ượ ấ ủ ọ ọ Đây là ch ng đ ậ c xem là tr ng tâm và quan tr ng nh t c a khóa lu n,
ứ ế ả ươ ệ ị là k t qu sau quá trình tìm tòi nghiên c u. Ch ng đi sâu vào vi c đ nh giá
ệ ạ ệ ậ ồ ả ề doanh nghi p t i công ty, bao g m: nh n di n và gi ồ ấ i thích các v n đ còn t n
ạ ề ặ ử ệ ầ ế ố t i v m t tài chính, trình bày các bi n pháp x lý c n thi t và cu i cùng là xác
ị ự ế ủ ị đ nh giá tr th c t c a công ty.
3
ươ ề ế ậ Ch ng 5 ị : K t lu n và Đ Ngh
ứ ở ế ả ổ ợ ươ ướ ậ ợ ữ T ng h p k t qu nghiên c u ch ng tr c, nêu lên nh ng thu n l i và
ị ề ư ế ấ ờ ồ ộ ả khó khăn, đ ng th i cũng đ a ra m t vài ki n ngh , đ xu t gi ố ớ i pháp đ i v i công
ướ ị ổ ệ ẩ ằ ị ty và nhà n ầ c nh m nâng cao công tác đ nh giá doanh nghi p chu n b c ph n
4
hóa.
CH
NGƯƠ 2
Ổ
T NG QUAN
ớ ệ ơ ượ ề 2.1. Gi i thi u s l c v công ty Donafoods
ế ế ự ả ấ ẩ ậ ẩ ồ Tên công ty: Công ty ch bi n xu t nh p kh u nông s n th c ph m Đ ng
Nai.
ế Tên ti ng Anh: Dong Nai import export processing agricultural products and
foods company.
ạ ỉ ộ ườ ồ Đi ch : Xa l ộ Hà N i, Ph ng Long Bình, Biên Hoà Đ ng Nai.
ệ ạ Đi n tho i: +84(61) 3891637 Fax: +84 (61) 3891549
Email: donafoods@hcm.vnn.vn
ấ ố Gi y phép kinh doanh s :47.06.000001
ề ệ ố ệ ồ V n đi u l là: 114.636 tri u đ ng
ề ệ ủ ổ ố ố T ng s v n đi u l c a Công ty chia thành:
ố ư ộ ệ ồ V n l u đ ng: 55.018 tri u đ ng.
ố ố ị ệ ồ V n c đ nh: 59.618 tri u đ ng..
ả Logo cu công ty:
ở ế ề ậ ấ ạ ứ Ngành ngh kinh doanh: Theo gi y ch ng nh n kinh doanh do S K Ho ch
ổ ầ ư ỉ ứ ầ ấ ồ ấ và Đ u T t nh Đ ng Nai c p ngày 01/07/2005 và đăng kí thay đ i l n th nh t
ạ ộ ứ ngày 18/09/2007, công ty có các ch c năng ho t đ ng sau:
ầ ư ệ ả Đ u t vùng nguyên li u nông s n.
ế ế ạ ấ ẩ ả ậ ả ấ ự S n xu t, ch bi n, mua bán, xu t nh p kh u các lo i nông s n, th c
ậ ư ả ạ ạ ẩ ấ ượ ẩ ả ả ph m, v t t ệ s n xu t nông nghi p, các lo i h t ăn đ c, s n ph m rau qu và trái
cây các lo i.ạ
ề ả ả ấ ố S n xu t đi u gi ng cây cao s n.
ầ ư ế ế ỏ ề ạ ả ẩ ầ ừ ầ Đ u t ch bi n d u v đi u và các lo i s n ph m t ỏ ề d u v đi u, các
ẩ ừ ề ả s n ph m t cây đi u.
ứ ể ậ ỹ ườ ề ồ Nghiên c u chuy n giao k thu t cho ng ứ i tr ng đi u, nghiên c u
ể ế ế ả ộ ố ố ể ẩ ấ ẩ ổ ồ chuy n đ i m t s gi ng cây tr ng đ ch bi n s n ph m xu t kh u.
ầ ư ạ ầ ị ố ệ Đ u t ấ kinh doanh h t ng khu công nghi p, kinh doanh đ a c, b t
ả ộ đ ng s n.
ự ệ ụ Xây d ng công trình dân d ng, công nghi p, giao thông.
ụ ủ ụ ụ ấ ẩ ậ ị ị ị Kinh doanh d ch v du l ch, d ch v th t c xu t nh p kh u.
ầ ư ệ Đ u t tài chính vào doanh nghi p khác.
ử ể ị 2.1.1. L ch s hình thành và phát tri n
ế ế ủ ự ề ệ ẩ ấ Ti n thân c a công ty Donafoods là xí nghi p ch bi n th c ph m xu t
ẩ ượ ễ ậ ọ ồ kh u Đ ng Nai, đ c thành l p vào năm 1990, do ông Nguy n Thái H c làm Giám
ủ ề ấ ẩ ậ ạ ả ẩ ố ớ Đ c. S n ph m chính c a công ty lúc m i thành l p là nhân h t đi u xu t kh u.
ể ầ ừ ệ ộ Sau g n 15 năm hình thành và phát tri n đã t quy mô m t xí nghi p nh tr ỏ ở
ủ ệ ầ ạ ồ ỉ thành DNNN h ng I c a T nh Đ ng Nai, là doanh nghi p hàng đ u trong ngành
ệ ế ế ề ề ầ ấ ề Đi u Vi t Nam v công su t ch bi n – đi đ u trong nhi u lĩnh v c v th tr ự ề ị ườ ng
ơ ở ậ ệ ố ấ ượ ậ ả ả ẩ ớ ấ ỹ các s n ph m m i, c s v t ch t k thu t, h th ng qu n lý ch t l ng, nghiên
ụ ụ ả ự ấ ọ ơ ị ộ ả ứ c u khoa h c ph c v s n xu t v.v .Công ty có 12 đ n v nhà máy tr c thu c s n
ế ế ớ ơ ậ ấ ộ xu t kinh doanh và ch bi n , v i h n 8000 lao đ ng, thu nh p bình quân 1,21,5
ệ ườ ự ả ủ ấ ồ tri u đ ng/ng ế ế ế i/tháng. Năng l c s n xu t, ch bi n c a công ty là 23.000 đ n
ấ ả ấ ẩ ặ ẩ ớ ộ ị 25.000 t n s n ph m/năm cho tiêu thu n i đ a và xu t kh u, v i 6 m t hàng, trên 70
ạ ả ị ườ ủ ặ ạ ơ ố ẩ ch ng lo i s n ph m có m t trên th tr ng t ơ i h n 20 qu c gia. Trong đó, h n
5
ả ẩ ẩ ướ ể ấ 80% s n ph m xu t kh u vào các n c phát tri n.
ế ậ ị Năm 2004, công ty ki n ngh thành l p công ty Donafoods theo mô hình Công
ẹ ữ ẹ ướ ổ ty M Công ty con. Công ty M gi ố 100% v n Nhà n ầ c, các công ty con c ph n
ầ ở ữ ấ ớ ế ả ỉ ắ ẹ ữ ổ hóa, liên k t s n xu t v i đa thành ph n s h u, công ty M ch n m gi ầ c ph n
ố ở ệ ố ề ả ứ ữ ẩ ạ chi ph i nh ng công ty con có s c m nh v s n ph m, công ngh , v n và th ị
ườ ể ố ượ ế ạ tr ệ ố ng đ chi ph i trong toàn h th ng Donafoods và phát huy đ c th m nh vùng
ả ủ ộ ố ệ ổ ị ườ ả ấ ồ nguyên li u nông s n c a Đ ng Nai, n đ nh cu c s ng ng i dân s n xu t nông
nghi p.ệ
ượ ủ ị ồ ỷ ỉ ỉ Công ty đã đ ế c Ch T ch U Ban Nhân Dân t nh t nh Đ ng Nai có quy t
ể ẹ ạ ổ ộ ị đ nh chuy n đ i ho t đ ng sang mô hình công ty M công ty Con vào ngày
ớ ố ề ệ ẹ ỷ ồ ệ ớ 29/06/2005, v i v n đi u l công ty M là 57 t đ ng. Hi n nay, Donafoods v i 12
ồ ị ơ đ n v thành viên, g m:
ạ ộ ồ ồ ộ ậ : g m 04 công ty thành G m 04 Công ty thành viên ho t đ ng đ c l p
ệ ọ ự viên: Công ty TNHH 01 TV Cao su công nghi p; Công ty TNHH 01 TV Th V c;
ượ ầ ầ ổ ồ ố ổ ệ Công ty C ph n D c Đ ng Nai và Công ty C Ph n G m Vi t Thành.
ự ồ ế ế ự ẩ ấ ẩ ộ : Nhà máy Ch bi n th c ph m xu t kh u G m 08 Chi nhánh tr c thu c
ẩ ấ ẩ ớ ế ế ả Trung tâm Long Bình; Nhà máy Ch bi n s n ph m m i xu t kh u; Nhà máy Ch ế
ế ế ự ế ề ẩ ấ ạ ấ ẩ ẩ bi n h t đi u xu t kh u Long Thành; Nhà máy Ch bi n th c ph m xu t kh u
ế ế ạ ấ ẩ ị ề Long Khánh; Nhà máy Ch bi n h t đi u xu t kh u Đ nh Quán; Nhà máy Ch ế
ế ế ự ế ề ẩ ạ ả ẩ ấ ộ ấ bi n nông s n th c ph m xu t kh u Xuân L c; Nhà máy Ch bi n h t đi u xu t
ế ế ề ẩ ầ ấ ẩ ấ xu t kh u Tân Phú và Nhà máy Ch bi n d u đi u xu t kh u.
ệ ế ế ạ ắ ố ổ ướ ớ Theo k ho ch s p x p đ i m i doanh nghi p 100% v n nhà n ộ c thu c
ẽ ạ ả ồ ỉ ệ ẽ ế UBND t nh Đ ng Nai qu n lý giai đo n 20072009, s có 10 doanh nghi p s ti n
ặ ầ ổ ượ ị hành c ph n hoá, trong đó có công ty Donafoods. M c dù, công ty đã đ c đ nh giá
ố ả ề ế ị ủ ư xong vào tháng 10/2008 nh ng trong b i c nh n n kinh t ả b kh ng ho ng làm cho
ẫ ả ấ ượ ầ ư ổ ứ ầ s c c u gi m sút, không h p d n đ c nhà đ u t ế ủ mua c phi u c a công ty. Do
ỉ ạ Ủ ỉ ượ ố ậ v y nên, Ban ch đ o CPH xin phép y Ban Nhân Dân t nh đ c hoãn công b giá
ệ ị ượ ậ ấ tr doanh nghi p và đã đ c ch p thu n.
ư ủ ộ ị Trong thông t 146/2006/TTBTC c a B Tài chính quy đ nh: sau 12 tháng
6
ư ổ ứ ể ệ ế ổ ị ị ể ừ ờ k t th i đi m xác đ nh giá tr DN, n u doanh nghi p ch a t ầ ch c bán c ph n
ả ổ ệ ứ ị ạ thì Ban CPH có trách nhi m ph i t ch c xác đ nh l ơ ư ậ i GTDN. Nh v y, sau h n
ự ệ ộ ượ ế ầ ệ ầ ổ ư m t năm ch a th c hi n đ c vi c phát hành c phi u l n đ u ra công chúng,
ả ượ ị ầ ạ ể ổ ươ ế Donafoods c n ph i đ c đ nh giá l i và có th thay đ i ph ấ ng án CPH n u th y
ế ầ c n thi t.
ị ủ ữ ư ế ả ấ ớ ậ ẽ ế V i tình hình nh trên cho th y, nh ng k t qu và ki n ngh c a khóa lu n s là
ệ ơ ệ ả ị tài li u tham kh o giúp cho Ban CPH hoàn thi n h n công tác đ nh giá công ty sau này.
ể ả ặ ấ 2.1.2. Đ c đi m s n xu t – kinh doanh
ủ ự ủ ề ẩ ầ ấ ẩ ả S n ph m ch l c c a công ty Donafoods là nhân đi u xu t kh u, d u v ỏ
ế ế ề ề ẩ ả ố ớ ỉ ạ ạ ả đi u, cây gi ng đi u cao s n và các lo i s n ph m m i. Không ch ch bi n h t
ề ạ ẩ ấ ượ ấ ượ ệ đi u xu t kh u mà công ty còn t o ra đ c vùng nguyên li u có ch t l ng cao, là
ủ ế ụ ụ ấ ả ầ ồ ngu n cung đ u vào ch y u ph c v cho s n xu t hàng năm. Công ty có các nhà
ằ ở ự ộ ấ ượ ệ ả ả ả máy tr c thu c n m các huy n luôn đ m b o cho s n xu t đ ụ c liên t c, giao
ẹ ồ ợ hàng đúng h n theo h p đ ng cho khách hàng.
ớ ấ ượ ụ ữ ả ẩ ơ ướ H ng t i m c tiêu nâng cao ch t l ng s n ph m h n n a, công ty đã
ầ ư ự ệ ưở ờ ứ ồ ớ ừ không ng ng đ u t công ngh và xây d ng nhà x ụ ng m i, đ ng th i, ng d ng
ố ế ả ẩ ả ẩ ả quy trình qu n lý theo tiêu chu n qu c t ấ ư ệ ố vào s n ph m nh h th ng qu n lý ch t
ẩ ưở ệ ẩ ượ l ng ISO 9001 : 2000, tiêu chu n nhà x ng Châu Âu GMP, tiêu chu n v sinh an
ự ề ẩ ị ườ ẩ toàn th c ph m HACCP và các quy đ nh v môi tr ng theo tiêu chu n ISO 14000.
ớ ự ầ ư ạ ư ậ ẽ ở ộ ươ V i s đ u t m nh m nh v y, Donafoods đã tr thành m t th ệ ng hi u
ề ẩ ạ ả ấ ượ ế ế ừ ạ ề ượ ề ẩ m nh v xu t kh u các s n ph m đ c ch bi n t h t đi u, đ c nhi u khách
ướ ị ườ ụ ủ ộ hàng trong n c và qu c t ố ế ế ế bi t đ n. Th tr ng tiêu th c a công ty khá r ng, bao
ả ị ườ ộ ố ị ườ ộ ị ư ỹ ồ g m c th tr ng n i đ a và m t s th tr ng ở ướ n c ngoài nh M , Canada, Úc,
ủ ẩ ấ ạ ố ả New Zealan, Trung Qu c v.v. Kim ng ch xu t kh u hàng năm c a công ty kho ng
ệ ỹ 65 tri u Đôla M .
7
ơ ấ ổ ứ ộ ậ ứ ủ 2.1.3. C c u t ch c và ch c năng c a các b ph n trong công ty
ơ ồ ổ ứ ẹ Hình 2.1. S đ t ch c mô hình công ty M Con
ổ ứ ồ Ngu n: Phòng T ch cHành chính.
Ộ Ồ
Ả
Ị
H I Đ NG QU N TR
BAN KI M Ể SOÁT
ủ ị Ch t ch HĐQT Kiêm ố ổ T ng Giám Đ c
Caùc Phoù toång GÑ vaø keá toùan tröôûng
Caùc Phoøng ban chuyeân moân
Caùc ñôn vò haïch toùan phuï thuoäc Caùc Coâng ty lieân keát Caùc Coâng ty con
ộ ồ ả ủ ị ủ ồ ị: bao g m: 01 Ch t ch HĐQT và 04 y viên HĐQT. H i Đ ng Qu n Tr
ộ ồ ứ ề ả ả ị H i đ ng qu n tr có ch c năng qu n lý công ty, có toàn quy n nhân danh
ọ ấ ế ị ề ợ ủ ụ ể ế ề công ty đ quy t đ nh m i v n đ liên quan đ n m c đích, quy n l i c a công ty.
ế ồ ổ ổ ố ố Ban giám đ cố : g m 01 T ng giám đ c và 02 P.T ng Giám Đ c và 01 K toán
ưở tr ng.
ế ị ổ ấ ả ế ề ấ ố : quy t đ nh t ạ ộ t c các v n đ liên quan đ n ho t đ ng T ng giám đ c
ế ị ủ ươ ố ớ ụ ấ ườ hàng ngày c a công ty, quy t đ nh l ng và ph c p đ i v i ng ộ i lao đ ng trong
ể ả ủ ệ ề ẩ ả ộ ộ ổ ổ ố công ty, k c cán b qu n lý thu c th m quy n b nhi m c a T ng giám đ c, b ổ
ứ ứ ệ ễ ệ ả ổ ứ nhi m, mi n nhi m, cách ch c các ch c danh qu n lý trong công ty, t ự ch c th c
8
ệ ế ạ ươ ầ ư ế ị ươ ố hi n k ho ch kinh doanh và ph ng án đ u t , ki n ngh ph ơ ấ ng án b trí c c u
ộ ộ ụ ệ ế ề ả ổ ứ t ch c, quy ch qu n lý n i b công ty, và các quy n và nhi m v khác theo quy
ề ệ ủ ậ ộ ồ ế ị ủ ả ị đ nh c a pháp lu t, đi u l ị và quy t đ nh c a H i đ ng qu n tr .
ụ ố ổ ả ư ổ ố ấ : Tham m u cho T ng giám đ c P.T ng giám đ cph trách s n xu t
ự ả ệ ố ấ ượ ả ấ ệ trong lĩnh v c s n xu t, h th ng qu n lý ch t l ự ng ISO, an toàn v sinh th c
ậ ả ề ấ ẩ ả ỹ ự ph m HACCP, qu n lý đi u hành phòng k thu t s n xu t và các nhà máy tr c
thu c.ộ
ụ ổ ổ ứ : Tham m uư ố P.T ng giám đ cph trách phòng t ch c –hành chánh
ố ớ ề ườ ươ ưở ạ cho TGĐ v các chính sách đ i v i ng ộ i lao đ ng, l ng, th ồ ng, đào t o, b i
ồ ưỡ d ự ng ngu n nhân l c trong công ty.
ự ả ợ ổ ố ị ưở : tr giúp cho T ng giám đ c trong lĩnh v c qu n tr tài ế K toán tr ng
ế ạ ị ướ chính, k toán và ho ch đ nh chính sách tài chính theo h ể ủ ng phát tri n c a công ty
ạ ắ ạ ờ trong th i gian ng n h n, trung và dài h n.
ổ ứ ự ứ ề ả ộ : có ch c năng qu n lý v nhân s , lao đ ng Phòng T ch cHành chánh
ề ươ ồ ưỡ ể ạ ả ộ ưở ti n l ng, b o hi m lao đ ng, các chính sách đào t o, b i d ng, khen th ng k ỷ
ự ậ ổ ứ ệ ệ lu t, th c hi n công tác t ch c hành chánh, văn phòng. Ngoài ra, còn có nhi m v ụ
ể ộ ả ậ ế ứ ẻ ậ qu n lý nhà ăn t p th , b ph n y t ả chăm sóc s c kho cho công nhân viên, qu n
ề ộ ổ ụ ụ lý đi u đ ng t lái ph c v cho công tác.
ố ế ủ ứ ả ự : có ch c năng qu n lý tài chính c a công ty, th c Phòng K toán –Th ng kê
ụ ế ủ ụ ệ ệ ệ ậ ố ỹ hi n nhi m v k toán và th qu , th ng kê, nghi p v ngân hàng, l p các báo cáo
ầ ư ế ế ệ ậ ự ế ả quy t toán quý, năm, và quy t toán đ u t ị , th c hi n l p báo cáo k toán qu n tr ,
ế ạ ậ phân tích và l p k ho ch tài chính năm.
ế ạ ị ư ứ ứ ườ : có ch c năng nghiên c u tham m u cho Phòng K Ho ch –Th Tr ng
ế ượ ụ ệ ạ ạ ị ị ban lãnh đ o công ty trong vi c xác đ nh m c tiêu, ho ch đ nh chi n l ạ c cho ho t
ạ ộ ụ ủ ấ ộ ậ ộ đ ng kinh doanh c a công ty, ph trách toàn b ho t đ ng kinh doanh xu t nh p
ộ ị ủ ụ ở ộ ự ư ệ ệ ẩ kh u cũng nh kinh doanh n i đ a c a công ty. Th c hi n nhi m v m r ng th ị
ườ ế ố tr ng, tìm ki m đ i tác trong kinh doanh.
ả ấ ỹ ả ả ự ế ả ả ấ ậ : Đ m b o s n xu t, tr c ti p qu n lý các kho Phòng S n xu t K thu t
ụ ụ ậ ư ả ụ ệ ấ nguyên li u toàn công ty, kho công c d ng c , cung c p v t t ả ộ , b o h cho s n
9
ề ấ ả ế ể ấ ả xu t, qu n lý đi u ti t, ki m tra s n xu t toàn công ty.
ấ ượ ẩ ả ể : ki m tra toàn ể Trung tâm ki m tra ch t l ng s n ph m –ISO HACCP
ậ ư ầ ủ ự ệ ệ ẩ ả ộ b hàng hoá v t t đ u vào, và thành ph m c a công ty, th c hi n vi c qu n lý
ấ ượ ẩ ch t l ng theo tiêu chu n ISOHACCP trong toàn công ty.
ụ ủ ứ ệ 2.1.4. Ch c năng và nhi m v c a công ty
ứ a) Ch c năng
ệ ạ ự ộ ơ ỉ Hi n t ị ạ i, công ty Donafoods là DNNN tr c thu c UBND t nh, là đ n v h ch
ư ớ ủ ệ ộ ộ ậ toán đ c l p, có t ộ ữ cách pháp nhân, là m t trong nh ng thành viên l n c a Hi p h i
ệ ề ề ẩ ấ ẩ ạ ậ ề cây đi u Vi ồ t Nam trong nh p kh u h t đi u thô và xu t kh u nhân đi u. Ngu n
ủ ở ữ ủ ủ ế ướ ấ ạ ộ ể ố v n ch s h u c a công ty ch y u do nhà n c c p đ ho t đ ng kinh doanh nên
ụ ệ ả ưỡ ể ố ồ công ty có nhi m v duy trì, b o d ế ộ ạ ng, phát tri n ngu n v n theo ch đ h ch
ấ ắ ụ ượ ự ệ ề toán trung th c và hoàn thành xu t s c nhi m v đ ự c giao. Công ty có quy n th c
ố ộ ứ ệ ạ ố ợ ồ ế ợ hi n các ch c năng đ i n i và đ i ngo i, các h p đ ng kinh t , h p tác qu c t ố ế ,
ơ ớ ị ế ướ liên doanh v i các đ n v kinh t trong và ngoài n c. Ngoài ra, công ty cũng có
ề ề ế ả ộ ọ ợ ồ quy n tham gia các h i th o khoa h c và quy n ký k t các h p đ ng gia công ngoài.
ụ ủ ệ b) Nhi m v c a công ty
ượ Ủ ệ ồ ỉ Công ty Donafoods đ c y Ban Nhân Nhân t nh Đ ng Nai giao nhi m v ụ
ủ ỉ ự ủ ệ ệ ẩ ả ch nhi m nhóm nông s n th c ph m c a t nh. Công ty có nhi m v đ u t ụ ầ ư ắ g n
ế ế ệ ể ệ ớ ả ự nhà máy ch bi n v i vi c xây d ng, phát tri n vùng nguyên li u, gi ệ ế i quy t vi c
ệ ộ ồ ể làm cho bà con nông dân vùng sâu, vùng xa và các huy n có đ ng bào dân t c thi u
ế ế ố ả ồ ị ươ ể ấ ẩ ằ ố s , ch bi n t i đa ngu n nông s n đ a ph ề ng đ xu t kh u nh m thu nhi u
ạ ệ ề ế ớ ự ậ ố ộ ngo i t v cho qu c gia và h i nh p ngành hàng khu v c và th gi i.
ủ ươ ổ ầ ậ ủ ự ồ ạ ỉ 2.2. Ch tr ng c ph n hóa DNNN, s đ ng thu n c a Lãnh đ o t nh và Ban
ố giám đ c công ty
ệ ở ồ ỉ ự ứ ưở Đ ng Nai là t nh công nghi p khu v c phiá Nam, có m c tăng tr ng GDP
ở ứ ả ướ ơ ậ ệ hàng năm m c cao trong c n ố ề c, là n i t p trung nhi u doanh nghi p qu c
ầ ư ướ ệ ố ệ ạ ầ ư ệ ề doanh và doanh nghi p có v n đ u t n c ngoài. Vi c t o đi u ki n đ u t và
ườ ậ ợ ấ ả môi tr ng kinh doanh thu n l i cho các công ty an tâm kinh doanhs n xu t luôn là
10
ủ ươ ầ ủ ể ế ch tr ạ ỉ ng hàng đ u c a lãnh đ o t nh trong phát tri n kinh t .
ủ ươ ự ệ ằ ệ ầ ổ ướ ủ Nh m th c hi n ch tr ng c ph n hoá doanh nghi p nhà n c c a Chính
ồ ự ể ư ủ ể ọ ế ộ ồ ph , cũng nh thu hút m i ngu n l c đ phát tri n kinh t ộ xã h i, H i Đ ng Nhân
ỉ ạ ế ế ệ ế ắ ớ ổ ị ỉ Dân t nh đã ra ngh quy t ch đ o ti n hành s p x p, đ i m i doanh nghi p theo
ệ ầ ổ ớ ướ ể ướ h ố ng c ph n v i mong mu n các doanh nghi p nhà n ổ c sau khi chuy n đ i
ạ ộ ớ ẽ ứ ố ơ sang hình th c m i s ho t đ ng t t h n.
ố ớ ừ ủ ươ ủ ỉ ư ừ ệ Đ i v i công ty Donafoods, t ch tr ng c a t nh, cũng nh t ấ vi c th y
ả ả ệ ở ầ ệ ế ấ ượ đ c hi u qu s n xu tkinh doanh tăng lên rõ r t h u h t các DNNN đã đ ượ c
ể ậ ầ ố ộ ổ c ph n hoá, Ban Giám Đ c và t p th cán b , công nhân viên công ty Donafoods
ứ ượ ậ ủ ươ ề ệ ạ ắ nh n th c đ c CPH là ch tr ệ ng đúng đ n, t o đi u ki n cho doanh nghi p phát
ể ố ự ả ọ ề ệ ấ tri n đi lên, phát huy t i đa m i ti m năng, nâng cao năng l c s n xu t, hi u qu ả
ứ ạ ị ườ ầ ư đ u t ủ và s c c nh tranh c a công ty trên th tr ng.
ậ ợ ề ủ 2.3. Đánh giá chung v thu n l i và khó khăn c a công ty
a) Thu n l ậ ợ i
ượ ự ỗ ợ ỡ ủ ồ ộ ỷ ỉ Công ty luôn đ c s h tr , giúp đ c a T nh u , H i Đ ng Nhân Dân ,
ự ề ệ ệ ạ ở ỷ U Ban Nhân Dân, cùng các S ngành đã t o đi u ki n cho công ty th c hi n và
ụ ả ệ ấ hoàn thành nhi m v s n xu t kinh doanh hàng năm.
ể ậ ộ ổ ứ T p th cán b , công nhân viên công ty, các t ể ch c đoàn th trong công
ỉ ạ ế ề ấ ạ ả ấ ty luôn đoàn k t nh t trí trong công tác lãnh đ o, ch đ o đi u hành s n xu t kinh
ờ ố ậ ườ ộ doanh, chăm lo thu nh p và đ i s ng ng i lao đ ng.
ươ ố ớ ệ Th ng hi u Donafoods có uy tín ngày càng cao đ i v i các khách hàng
trong và ngoài n c.ướ
ệ ố ụ ủ ượ ệ ạ H th ng tiêu th c a công ty ngày càng đ ệ c hoàn thi n và đ t hi u
ấ ượ ả ẩ ả ượ ề ạ ặ qu . Ch t l ng s n ph m đ ầ c công ty đ t lên hàng đ u, t o ni m tin cho khách
hàng.
ự ẹ ể ổ Sau khi chuy n đ i sang mô hình công ty M công ty Con, năng l c kinh
ệ ề ạ ộ ộ doanh, c nh tranh tăng, đ i ngũ cán b , công nhân viên có nhi u năm kinh nghi m.
11
b) Khó khăn
ề ậ ộ ự ạ ề ạ Tham gia h i nh p n n kinh t ế ế ớ th gi i đã t o đi u ra s c nh tranh gay
ế ế ữ ự ệ ả ẩ ắ g t gi a các doanh nghi p nói chung và nghành ch bi n nông s n th c ph m nói
riêng.
ủ ế ủ ề ấ ẩ ẩ ả S n ph m chính c a công ty là nhân đi u, ch y u là xu t kh u, trong
ự ế ề ỷ ố ờ ộ ổ ị th i gian qua giá bán lên, xu ng không n đ nh, cùng s bi n đ ng v t giá làm
ả ưở ớ ấ ủ ả nh h ng t i tình hình s n xu t c a công ty.
ỏ ớ ủ ầ ả ộ ộ Cu c kh ng ho ng tài chính toàn c u đã tác đ ng không nh t i kim
12
ố ớ ả ả ầ ẩ ạ ấ ả ẩ ng ch xu t kh u cu công ty, làm gi m c u đ i v i s n ph m.
ƯƠ
CH
NG 3
Ộ
ƯƠ
Ứ
N I DUNG VÀ PH
NG PHÁP NGHIÊN C U
ứ ộ 3.1. N i dung nghiên c u
ổ ầ ệ 3.1.1. Khái ni m c ph n hóa
ệ ầ ổ ướ ầ ổ ể C ph n hóa là chuy n doanh nghi p nhà n ằ c thành công ty c ph n, nh m
ạ ự ự ụ ể ủ ủ ở ữ ệ ầ ổ ị xác đ nh l ự ự i ch s h u th c s c th c a doanh nghi p. C ph n hóa th c s là
ệ ộ ướ quá trình xã h i hóa các doanh nghi p nhà n c.
ụ ầ ổ M c tiêu c ph n hoá
ỏ ơ ế ậ ả Xoá b c ch qu n lý t p trung.
ụ ả ướ Gi m thâm h t ngân sách nhà n c.
ầ ư ố ướ Thu hút v n đ u t trong và ngoài n c.
ự ả ạ ộ T o đ ng l c kinh doanh cho các nhà qu n lý.
ả ợ ả ợ ướ ầ ư Đ m b o l i ích hài hoà l i ích nhà n ệ c, doanh nghi p, nhà đ u t và
ườ ộ ng i lao đ ng.
ệ ổ ầ ự ị ướ 3.1.2. Quá trình th c hi n c ph n hóa doanh ngh êp nhà n c
ự ủ ệ ẫ ộ ị ị Theo Thông t ư ướ h ng d n th c hi n Ngh đ nh 109/2007/NĐCP c a B Tài
ồ ướ Chính, g m 3 b c sau đây:
ự ươ ầ ổ ng án c ph n hoá B c 1ướ . Xây d ng Ph
ị ồ ơ ỉ ạ ự ệ ậ ọ ươ ẩ Thành l p ban ch đ o CPH, chu n b h s , tài li u, l a ch n ph ng pháp
ệ ề ệ ợ ờ ớ ị ị ể xác đ nh giá tri doanh nghi p và th i đi m xác đ nh phù h p v i đi u ki n doanh
ề ề ự ữ ử ệ ệ ể ấ ổ ứ ị nghi p, th c hi n ki m kê, x lí nh ng v n đ v tài chính và t ch c xác đ nh giá
ự ệ ị ươ ầ ổ tr doanh nghi p. Sau đó xây d ng ph ng án c ph n hóa.
ổ ứ ổ B ầ c 2ướ . T ch c bán c ph n
ỉ ạ ự ọ ươ ứ ầ ổ ị Ban ch đ o CPH l a ch n ph ế ng th c bán c ph n theo quy đ nh và ti n
ầ ổ hành phát hành c ph n ra công chúng
ấ ệ ể ầ ổ ệ t vi c chuy n doanh nghi p thành công ty c ph n B c 3ướ . Hoàn t
ạ ộ ổ ề ệ ổ ứ ầ ổ ứ ầ T ch c Đ i h i c đông l n đ u tiên thông qua đi u l t ọ ch c và h at
ươ ộ ồ ể ầ ả ả ấ ị ộ đ ng, ph ng án s n xu t – kinh doanh, b u H i đ ng qu n tr , Ban ki m sóat và
ề ầ ổ ộ b máy đi u hành công ty c ph n.
ệ ằ ẩ ị ị ướ ộ ủ Khâu th m đ nh giá tr doanh nghi p n m trong b c m t c a quá trình trên.
ơ ồ ệ ị Hình 3.1. S đ quá trình đ nh giá doanh nghi p
B ổ ứ B XD ph ng án
c 3ướ B ệ ấ Hòan t t vi c ể chuy n DN thành công ty CP
c 1ướ ươ CPH c 2ướ ổ T ch c bán c ph nầ
ọ ự L a ch n ươ ph ng ứ ị th c đ nh giá
ể
Ki m kê, phân ả ọ l ai tài s n, công nợ
ổ Thuê t ứ ư ch c t ị ấ v n đ nh ế giá(n u có) XĐ giá ị tr TS th c ự tế Công b ố giá tr ị DN ử X lí tài chính
13
ổ ồ ợ Ngu n: Thông tin t ng h p
ệ ẩ ị 3.1.3. Khái ni m th m đ nh giá
ề ệ ề ề ẩ ấ ị ệ Có r t nhi u khái ni m khác nhau v Th m đ nh giá. Theo đi u 4, pháp l nh
ủ ướ ệ ệ ẩ ị ạ ề v giá c a n c CH XHCN Vi t Nam thì: Th m đ nh giá là vi c đánh giá l i giá tr ị
ị ườ ả ớ ạ ấ ị ể ẩ ộ ờ ợ tài s n phù h p v i th tr ng t i m t th i đi m nh t đ nh theo tiêu chu n Vi ệ t
ệ Nam hay thông l qu c t ố ế .
ẩ ồ ị Quá trình th m đ nh giá bao g m :
ề ả ẩ ổ ị ị ị ị ầ Xác đ nh t ng quát v tài s n c n th m đ nh giá và xác đ nh giá tr th ị
ườ ị ườ ặ ơ ở ẩ ị tr ng ho c phi th tr ng làm c s th m đ nh giá.
ế ậ ẩ ạ ị L p k ho ch th m đ nh giá.
ệ ả ườ Kh o sát hi n tr ậ ng, thu th p thông tin.
ả ầ ẩ ị ị ị Xác đ nh giá tr tài s n c n th m đ nh giá.
ả ẩ ư ế ứ ậ ị L p báo cáo và ch ng th k t qu th m đ nh giá.
ệ ệ ị 3.1.4. Khái ni m giá tr doanh nghi p
ể ả ụ ệ ệ ằ Nh m các m c tiêu khác nhau, vi c đánh giá các doanh nghi p có th x y ra
ệ ừ ủ ể ờ ộ ố ấ b t kì th i đi m nào trong chu trình s ng c a m t doanh nghi p t ậ lúc thành l p
ả ệ ể ị ượ ị ế cho đ n khi gi i th . Do đó giá tr doanh nghi p cũng đ ề c xác đ nh theo nhi u
ướ ề cách khác nhau d ộ i nhi u giác đ .
ộ ố ị ệ ề ị M t s đ nh nghĩa có ích v giá tr doanh nghi p
ị ể Giá tr ki m kê
ị ể ườ ả ủ ề ắ ộ ớ Giá tr ki m kê th ộ ể ng g n li n v i công tác ki m kê tòan b tài s n c a m t
ệ ế ể ệ ồ ố ệ doanh nghi p.Vi c ki m kê bao g m vi c nêu đích danh, đ m s và đánh giá tòan
ầ ủ ả ộ b các thành ph n c a tài s n.
ị Giá tr tài chính
ệ ị ườ ượ ủ ộ ị Giá tr tài chính doanh nghi p th ng đ ọ c xác đ nh qua h at đ ng c a th ị
ườ ị ườ ứ ớ tr ắ ng ch ng khóan. V i nguyên t c công khai thông tin trên th tr ứ ng ch ng
ầ ư ư ể khóan, các nhà đ u t cũng nh các nhà phân tích tài chính đã có th đánh giá đ ượ c
ố ệ ệ ọ ộ ị giá tr doanh nghi p qua các h at đ ng phân tích tài chính, qua các s li u trên các
14
ạ ấ ị ờ ộ báo cáo tài chính t ể i m t th i đi m nh t đ nh.
ế ị Giá tr kinh t
ể ị ố ơ ả ả ờ Đ đ nh giá t ể t h n kh năng phát tri n cũng là kh năng sinh l i cũng các
ề ươ ủ ệ ị ế ộ ự ể ỏ ỳ ọ k v ng v t ng lai c a doanh nghi p, giá tr kinh t đòi h i m t s hi u bi ế t
ề ặ ộ ộ ủ ộ ố ệ ườ ọ ặ ấ ủ doanh nghi p, v m t n i b c a nó mà m t s ng i g i là m t c u trúc c a nó.
ể ị ế ầ ộ ụ ể ẽ ị Có th nói giá tr kinh t c n h i t ộ ứ và thâu gom các giá tr khác đ v lên m t b c
15
ệ ổ ể ề tranh t ng th v doanh nghi p.
ị ả Giá tr tài s n vô hình
ả ườ ượ ọ ợ ế ươ ạ Tài s n vô hình th ng đ c g i là ”l i th th ng m i” (goodwill), nghĩa
ứ ạ ủ ộ ổ ế ố ể ề ầ ạ ị ườ ị là m t t ng th ph c t p c a nhi u y u t góp ph n t o nên giá tr th tr ủ ng c a
ả ữ ệ ể ậ doanh nghi p mà qua đánh giá tài s n h u hình không th nào nh n bi ế ượ t đ c.
ươ ệ ị ị 3.1.5. Các ph ng pháp xác đ nh giá tr doanh nghi p
ươ ệ ị ị ở ệ ề Có nhi u ph ng pháp xác đ nh giá tr doanh nghi p. Tuy nhiên Vi t Nam
ươ ủ ế có 2 ph ng pháp ch y u là:
ươ ả ị Ph ng pháp giá tr tài s n.
Ph
ươ ề ế ấ ng pháp dòng ti n chi t kh u (DCF)
ươ ả a) Ph ng pháp tài s n
Khái ni mệ
ươ ả ươ ệ ị Ph ng pháp tài s n là ph ị ng pháp xác đ nh giá tr doanh nghi p trên c s ơ ở
ị ự ế ệ ạ ủ ệ ả ộ ờ đánh giá giá tr th c t toàn b tài s n hi n có c a doanh nghi p t ể i th i đi m xác
ệ ị ị đ nh giá tr doanh nghi p.
ố ượ ụ Đ i t ng áp d ng
ệ ướ ộ ủ ụ ơ ị Là các doanh nghi p nhà n ệ c và các đ n v ph thu c c a doanh nghi p
ướ ọ ề ả ấ ộ nhà n c h at đ ng trong các nghành ngh s n xu t, kinh doanh.
ị ự ế ủ ệ ạ ứ ể ờ ị ị Căn c xác đ nh giá tr th c t c a doanh nghi p t i th i đi m xác đ nh giá
ệ ị tr doanh nghi p:
ạ ệ ể ờ ị ị Báo cáo tài chính t i th i đi m xác đ nh giá tr doanh nghi p.
ố ượ ấ ượ ự ế ể ạ ả S l ng và ch t l ng tài s n theo ki m kê phân lo i th c t .
ầ ử ụ ậ ủ ị ườ ả ỹ Tính năng k thu t c a tài s n, nhu c u s d ng và giá th tr ng.
ề ử ụ ả ấ ị ờ ủ ệ ị Giá tr quy n s d ng đ t, kh năng sinh l ị i c a doanh nghi p (v trí đ a
16
ươ lý, th ệ ng hi u, v.v).
ổ ế ệ ị : Giá tr doanh nghi p theo s sách k toán
ể ệ ố ế ủ ả ổ ị ệ ả Là t ng giá tr tài s n th hi n trong b ng cân đ i k toán c a doanh nghi p
ế ộ ế ệ ồ theo ch đ k toán hi n hành, g m:
ố ị ệ ả ầ Giá tr ph n v n nhà n ướ ạ c t ổ ế i doanh nghi p theo s k toán + Các kho n n ợ
ả ả ỹ ợ ưở ố ư ự ệ ồ ố ư ph i tr +S d qu phúc l i, khen th ế ng và s d ngu n kinh phí s nghi p(n u
có).
ố ị ổ ế ệ ả ổ ướ ạ c t i doanh nghi p theo s k toán Gíá tr ph n v n nhà n ầ = T ng tài s n ()
ả ả ố ư ả ợ ỹ ợ ưở ố ư ồ Các kho n n ph i tr , s d qu phúc l i, khen th ng và s d ngu n kinh phí
ệ ế ự s nghi p (n u có).
ị ự ế ủ ệ : Giá tr th c t c a doanh nghi p
ị ự ế ủ ị ự ế ệ ộ Giá tr th c t ệ c a doanh nghi p là giá tr th c t ủ ả toàn b tài s n hi n có c a
ệ ạ ể ế ệ ả ờ ị ị doanh nghi p t i th i đi m xác đ nh giá tr doanh nghi p có tính đ n kh năng sinh
ệ ờ ủ l i c a doanh nghi p.
ị ự ế ủ ệ ượ ả ể ị Giá tr th c t c a doanh nghi p đ ơ ở ế c xác đ nh trên c s k t qu ki m kê
ị ự ế ủ ủ ả ầ ộ ị và đánh giá xác đ nh giá tr th c t ể ổ c a tòan b tài s n đ c ph n hóa c a doanh
ị ườ ệ ạ ể ả ờ ị ượ nghi p theo giá th tr ng t i th i đi m đ nh giá. Các tài s n đ c tính vào giá tr ị
ồ ệ doanh nghi p, bao g m:
ệ ả ậ ả ầ ư Tài s n là hi n v t. Các kho n đ u t ắ tài chính ng n
ạ ạ h n và dài h n. ề ả ằ Tài s n b ng ti n.
ố ớ Là v n góp liên doanh v i n ướ c ả ả ợ Các kho n n ph i thu.
ngòai. ỏ ở Các kh an chi phí d dang.
ế ợ L i th kinh doanh. ượ ắ ỹ ả Tài s n kí c ạ c, kí qu ng n h n,
ề ử ụ ấ ị Gía tr quy n s d ng đ t. dài h n.ạ
ế ả ị Gía tr tài s n khác (n u có). ả Tài s n vô hình.
17
GTDN* = TCĐ +TLĐ + CB +VLD – (NO –NOOT +LO + QUY + VNLD)
Trong đó:
ể ị ị ạ ệ GTDN*: Giá tr doanh nghi p sau khi ki m kê, đ nh giá l i.
ị TCĐ: Giá tr TSCĐ.
ị TLĐ: Giá tr TSLĐ.
ự ả ở ị CB: Giá tr xây d ng căn b n d dang.
ế ố VLD: V n góp liên doanh,liên k t.
ợ ả ả NO: N ph i tr .
ả ả ợ ủ ả NOOT: N ph i tr không có ch tr .
ỏ LO: Các kh an l ỗ .
ưở ợ QUY: Qũy khen th ng, phúc l i.
ế ậ ố VNLD: V n nh n liên doanh, liên k t.
ị Giá tr DN = GTDN* +/ GT l ợ ế i th
ợ ế ươ ị Xác đ nh l i th kinh doanh theo 2 ph ng pháp sau:
ị ế ấ ậ Xác đ nh theo t ỷ ấ ợ su t l ủ i nhu n và lãi su t trái phi u Chính ph :
ỷ ấ ợ ấ ủ T su t l ậ i nhu n ế Lãi su t c a trái phi u ầ ị Giá tr ph n ỳ ạ ủ Giá tr l ị ợ i ố ế sau thu trên v n Chính ph có k h n 5 ố v n nhà ế ướ th kinh nhà n c bình ộ năm do B Tài chính ướ n c theo s ổ ố ạ ờ doanh c aủ = x quân 3 năm tr cướ công b t ể i th i đi m ế k toán t ạ i ể ờ ị doanh th i đi m xác đ nh ờ ấ ớ ầ g n nh t v i th i ờ ể th i đi m ể ị nghi pệ ị giá tr doanh đi m xác đ nh giá tr ị ị đ nh giá nghi pệ doanh nghi pệ
Trong đó:
ỷ ấ ợ ế ề ậ ợ ề T su t l ậ i nhu n sau L i nhu n sau thu bình quân 3 năm li n k
ế ố ướ ể ệ ờ ị ị Thu trên v n nhà tr c th i đi m xác đ nh giá tr doanh nghi p
c ướ n = ______________________________________ x 100
18
ố ướ ổ ế bình quân 3 năm tr cướ V n nhà n c theo s k toán bình quân 3 năm %
ể ờ ị ề ướ ề ể ờ ị th i đi m xác đ nh li n k tr ị c th i đi m xác đ nh giá tr doanh
ị ệ giá tr doanh nghi p nghi pệ
ơ ở ợ ị ế ề ị ị ươ ệ Xác đ nh trên c s l ị i th v v trí đ a lý và giá tr th ng hi u:
ị ợ Giá tr l ế i th ị ợ Giá tr l ế i th Giá tr ị kinh doanh c a ủ = + ị ươ ị v trí đ a lý th ệ ng hi u
doanh nghi pệ Trong đó:
ị ợ ế ị ụ ệ ầ ổ ị + Giá tr l ố ớ i th v trí đ a lý áp d ng đ i v i doanh nghi p c ph n hoá
ử ụ ụ ế ề ả ấ ộ ộ (không ph thu c vào ngành ngh và k t qu kinh doanh) s d ng các lô đ t thu c
ị ế ự ạ ấ ị ợ ấ ả ọ ị ứ lo i đ t đô th n u l a ch n hình th c thuê đ t thì ph i xác đ nh giá tr l ế ị i th đ a lý
ấ ể ệ ị ủ c a lô đ t đ tính vào giá tr doanh nghi p.
ị ợ ế ị ấ ượ ủ ị ệ ằ ị Giá tr l i th v trí đ a lý c a lô đ t đ c xác đ nh b ng chênh l ch gi a ữ giá
ớ ị ượ ề ử ụ ự ế ấ đ tấ đ cượ xác đ nh sát v i giá ể chuy n nh ng quy n s d ng đ t th c t trên th ị
ệ ườ tr ề ngườ trong đi u ki n bình th ng.
ệ ị ị ươ ề b) Xác đ nh giá tr doanh nghi p theo ph ng pháp dòng ti n chi ế t
kh uấ
Khái ni mệ
ươ ề ế ấ ươ ị Ph ng pháp dòng ti n chi t kh u (DCF) là ph ng pháp xác đ nh giá
ơ ở ệ ả ị ờ ủ ệ ươ tr doanh nghi p trên c s kh năng sinh l i c a doanh nghi p trong t ng lai.
ố ượ ụ Đ i t ng áp d ng
ươ ượ ự ụ ể ọ ị ị Ph ng pháp này đ c l a ch n áp d ng đ xác đ nh giá tr các doanh
ự ị ụ ươ ệ ọ ộ ụ ư ấ ạ ị ế ế nghi p h at đ ng trong lĩnh v c d ch v th ng m i, d ch v t v n, thi t k xây
ụ ệ ể ể ọ ị ự d ng d ch v tài chính ki m toán, tin h c và chuy n giao công ngh : có t ỷ ấ ợ su t l i
ủ ở ữ ề ủ ề ệ ậ ố ướ nhu n trên v n ch s h u bình quân 5 năm li n k c a doanh nghi p tr c c ổ
ủ ỳ ạ ế ầ ấ ơ ở ờ ph n hóa cao h n lãi su t trái phi u chính ph k h n 10 năm ầ ể th i đi m g n
ấ ướ ể ệ ờ ị ị nh t tr c th i đi m xác đ nh giá tr doanh nghi p.
19
ứ ị Căn c xác đ nh
ủ ệ ề Báo cáo tài chính c a doanh nghi p trong 5 năm li n k ề
ướ ệ ị ị tr c khi xác đ nh giá tr doanh nghi p.
ươ ạ ộ ả ấ Ph ủ ng án ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a
ệ ầ ổ ừ ế ể doanh nghi p c ph n hoá t 3 năm đ n 5 năm sau khi chuy n thành công ty c ổ
ph n.ầ
ấ ủ ủ ế ỳ ạ Lãi su t c a trái phi u Chính ph có k h n
ạ ấ ớ ể ệ ầ ờ ờ ị ị 05 năm t ể i th i đi m g n nh t v i th i đi m xác đ nh giá tr doanh nghi p và
ệ ố ế ủ ệ ề ấ h s chi t kh u dòng ti n c a doanh nghi p
ấ ố ớ ề ử ụ ấ ượ ệ ị Giá tr quy n s d ng đ t đ i v i di n tích đ t đ c giao.
ị ự ế ầ ệ ượ ư ị Giá tr th c t ố ph n v n nhà n ướ ạ c t i doanh nghi p đ c xác đ nh nh sau:
Trong đó:
D
ệ ề ị ự Giá tr th c Chênh l ch v giá tr ị
i
n
i K
)
1(
i
n
1
P n K
)
1(cid:0) (
(cid:0) ầ ề ử ụ ấ ế t ố ph n v n = + quy n s d ng đ t đã + (cid:0) (cid:0) (cid:0)
ậ ậ nhà n cướ nh n giao, nh n thuê
i
ị ệ ạ ủ ổ ứ ứ : là Giá tr hi n t i c a c t c năm th i.
D i K
)
1( (cid:0)
n
ị ệ ạ ủ ầ ố ướ ứ : là Giá tr hi n t i c a ph n v n Nhà n c năm th n.
P n K
)
1( (cid:0)
(cid:0) ứ ự ế ế ể ừ ệ ị i: th t các năm k ti p k t ị năm xác đ nh giá tr doanh nghi p (i:1 n).
ả ợ ổ ứ ứ ế ậ Di: Kho n l ể i nhu n sau thu dùng đ chia c t c năm th i.
ươ ượ ự ọ ố n: Là s năm t ng lai đ c l a ch n (3 5 năm).
ố ị ướ ượ ứ ị ầ Pn: Giá tr ph n v n nhà n ứ c năm th n và đ c xác đ nh theo công th c:
P n
D n 1 gK
(
)
(cid:0) (cid:0) (cid:0)
20
ả ợ ổ ứ ự ế ủ ứ ế ể ậ D n+1: Kho n l i nhu n sau thu dùng đ chia c t c d ki n c a năm th n+1
ỷ ệ ế ấ ầ ế ủ ầ ư K: T l chi t kh u hay t ỷ ệ l ố hoàn v n c n thi t c a các nhà đ u t khi mua c ổ
ầ ượ ứ ị ph n và đ c xác đ nh theo công th c:
K = Rf + Rp
ỷ ấ ợ ầ ư ủ ượ Rf: T su t l ậ i nhu n thu đ ượ ừ c t ả các kho n đ u t không r i ro đ c tính
ấ ủ ỳ ạ ủ ế ở ờ ể ằ b ng lãi su t c a trái phi u Chính ph có k h n 5 năm ấ ớ ầ th i đi m g n nh t v i
ể ệ ờ ị ị th i đi m xác đ nh giá tr doanh nghi p.
ỷ ệ ụ ầ ư ủ ổ ở ệ Rp: T l ph phí r i ro khi đ u t ầ ủ mua c ph n c a các công ty Vi t Nam
ỉ ố ố ế ạ ủ ứ ả ị ượ đ ụ c xác đ nh theo b ng ch s ph phí r i ro ch ng khoán qu c t t i niên giám
ư ừ ệ ặ ị ị ị đ nh giá ho c do các công ty đ nh giá xác đ nh cho t ng doanh nghi p nh ng không
f).
ầ ư ượ v t quá t ỷ ấ ợ su t l ậ i nhu n thu đ ượ ừ c t ả các kho n đ u t ủ không r i ro (R
ưở ủ ổ ứ ượ ư ị g: t ỷ ệ l tăng tr ng hàng năm c a c t c và đ c xác đ nh nh sau:
g = b x R
ỷ ệ ợ ế ể ạ ổ ậ ố Trong đó: b là t l l i nhu n sau thu đ l i b sung v n.
ủ ở ữ ủ ế ậ ố R là t ỷ ấ ợ su t l i nhu n sau thu trên v n ch s h u bình quân c a các năm t ươ ng
lai.
ị ự ế ủ ệ ạ ể ờ ươ Giá tr th c t c a doanh nghi p t ị i th i đi m đ nh giá theo ph ng pháp
ượ ư ị DCF đ c xác đ nh nh sau:
Giá trị Giá trị S d qu ố ư ỹ Nợ Ngu nồ th c tự ế khen th c tự ế kinh phí th c tự ế ầ ưở ố ph n v n th ng, = + + + doanh ệ ự s nghi p ph i trả ả nhà n cướ phúc l iợ nghi pệ
Trong đó:
ợ ự ế ả ả ả ả ổ ế ừ ả ổ ợ ị N th c t ph i tr = T ng n ph i tr trên s k toán tr () Giá tr các kho n n ợ
ề ử ụ ấ ủ ệ ả ộ ị không ph i thanh toán c ng (+) Giá tr quy n s d ng đ t c a di n tích đ t đ ấ ượ c
giao.
21
ươ ị ươ ệ 3.1.6. Các ph ị ng pháp xác đ nh giá tr th ng hi u
ươ ứ a) Ph ng pháp chi phí quá kh
ả ị ự ươ ộ ỷ ệ ệ ế ấ ị Gi đ nh chi phí xây d ng th ng hi u chi m m t t l ổ nh t đ nh trong t ng
ờ ủ ế ế ả ả ộ ị chi phí bán hàng và qu ng cáo. Ti p đ n xác đ nh vòng đ i c a m t kho n chi phí
ươ ẽ ượ ệ ằ ả ị ấ ự xây d ng th ng hi u và giá đ nh r ng kho n chi phí này s đ ề c kh u hao đ u
ờ ủ ự ươ ệ trong vòng đ i c a mình. Tính chi phí xây d ng th ng hi u hàng năm trong quá
ờ ủ ứ ự ằ ổ ố ươ ớ kh cho t ng s năm b ng đúng v i vòng đ i c a chi phí xây d ng th ệ ng hi u.
ố ớ ự ả ỗ ươ ệ ầ ấ ỗ Đ i v i m i kho n chi phí xây d ng th ng hi u m i năm, tính ph n kh u hao và
ạ ị giá tr còn l i.
ổ ị ạ ủ ấ ả ự ả ươ T ng giá tr còn l i c a t t c các kho n chi xây d ng th ư ệ ng hi u ch a
ứ ẽ ị ươ ấ ệ kh u hao trong quá kh s cho ra giá tr th ng hi u.
ươ b) Ph ng pháp so sánh
Ở ươ ệ ệ ằ ộ ớ ị đây, đ nh giá th ng hi u b ng cách so sánh v i m t doanh nghi p cùng
ư ạ ươ ệ ạ ươ ngành nh ng l i không có th ng hi u m nh. Theo đó, DN không có th ệ ng hi u
ẽ ạ ấ ờ ầ ư ấ ệ ơ ị m nh s có su t sinh l ố i trên v n đ u t th p h n doanh nghi p đang đ nh giá
ươ ứ ệ ệ ấ ợ ầ ư th ng hi u và coi m c chênh l ch su t sinh l ố i trên v n đ u t này là do th ươ ng
ệ ạ hi u t o ra.
ươ ấ ợ c) Ph ng pháp mô hình su t sinh l ụ ộ i ph tr i
ế ươ ỉ ạ ệ ấ ằ Mô hình này cho r ng n u không có th ng hi u, DN ch đ t su t sinh l ợ i
ầ ư ằ ớ ố ế ươ ệ ố trên v n đ u t b ng đúng v i chi phí v n. Ng ượ ạ c l i, n u có th ng hi u, DN s ẽ
ờ ị ươ ơ ệ ấ ợ ấ ạ đ t su t sinh l i cao h n. Giá tr th ng hi u là do su t sinh l ụ ộ ạ i ph tr i t o ra.
ị ươ ệ ủ d) Mô hình đ nh giá th ng hi u c a Interbrand
ươ ươ ủ ệ ệ ạ Ph ị ng pháp đ nh giá th ng hi u c a Interbrand mang tính hi n đ i và
ị ươ ệ ệ ổ ượ đ c đánh giá cao. Trong đó, giá tr th ủ ng hi u là t ng hi n giá ròng (NPV) c a
ự ề ế ượ ươ ờ ươ ượ các dòng ti n d báo ki m đ c trong t ng lai nh th ệ ng hi u và đ c chi ế t
ấ ấ ở ế ươ ệ kh u b i lãi su t chi ấ t kh u th ng hi u.
ị ươ ệ ẽ ượ ị ướ Giá tr th ng hi u s đ c xác đ nh theo các b c sau:
ướ B c 1: D báoự
ừ ữ ệ ề ế ứ ự ề ả ệ T d li u v k t qu kinh doanh trong nhi u năm trong quá kh , th c hi n
22
ủ ệ ậ ợ ế ậ ự d báo thu nh p hàng năm c a doanh nghi p (l i nhu n sau thu ).
ủ ừ ừ Trong đó: TN c a DN = TN t TSHH + TN t TSHH.
ướ ề ủ ậ ị B c 2: Xác đ nh dòng ti n c a thu nh p vô hình
ừ ủ ề ề ề Dòng ti n TN t TSVH = Dòng ti n TN c a toàn DN – Dòng ti n TN do
TSHH đóng góp.
ể ượ ị ươ ươ ớ TN do TSHH đóng góp có th đ c xác đ nh t ng đ ng v i chi phí thuê
ố ư ộ ử ụ ả ồ TSHH, g m tài s n ròng và v n l u đ ng s d ng trong năm.
ừ ủ Dòng TN t TSVH = TN chung c a DN – Chi phí thuê TSHH.
ướ ươ ừ ủ B c 3: ề Tách dòng ti n TN do th ệ ạ ng hi u t o ra t TN c a TSVH.
ị ỉ ố ươ ủ ầ ch s vai trò th ng hi u Xác đ nh “ ệ ” là ph n trăm đóng góp c a TN vô
ượ ờ ươ ệ hình có đ c nh th ng hi u.
ệ ạ ề ừ ỉ ố Dòng ti n do TN t ề ừ ươ th ng hi u t o ra = Dòng ti n TN t TSVH * Ch s vai trò
ươ ệ th ng hi u(RBI Role of brand index).
ướ ạ ế ấ B c 4: ị Xác đ nh l ấ i su t chi t kh u
ế ượ ử ụ ườ ố ấ Lãi su t chi ấ t kh u đ c s d ng thông th ử ụ ng là chi phí s d ng v n bình
ủ quân c a DN (WACC).
ướ ậ ừ ươ ệ ệ B c 5: Hi n giá dòng thu nh p t th ng hi u
(cid:0)
)
(
(cid:0) (cid:0)
NPV
(cid:0)
CB t t t r 1( )
Trong đó:
ủ ệ ậ ầ ươ ệ NPV: Hi n giá thu n dòng thu nh p ròng c a th ng hi u.
Bt: Thu nh p t
Ct: Chi phí năm t.
ậ ừ ươ ệ ạ th ng hi u mang l i năm t.
ề ờ t: th i gian tính toán dòng ti n.
ỷ ệ ế ấ ự r: T l chi ọ t kh u l a ch n
ổ ầ 3.1.7. Công ty c ph n
a) Khái ni mệ
ề ệ ượ ệ ố Công ty CP là doanh nghi p, trong đó v n đi u l đ ề c chia thành nhi u
23
ầ ầ ằ ổ ườ ủ ở ữ ổ ầ ổ ị ỉ ọ ph n b ng nhau g i là c ph n. Ng i ch s h u c ph n (c đông) ch ch u trách
ữ ủ ề ệ ả ạ ả ợ ụ ề nhi m v nh ng kho n n , các nghĩa v v tài s n khác c a công ty trong ph m vi
ứ ề ạ ố ố s v n đã góp vào công ty và công ty có quy n phát hành các lo i ch ng khoán.
Ư ượ b) u – Nh ể c đi m
Ư ể u đi m:
ễ ố + D dàng tăng v n.
ễ ể ượ + D chuy n nh ng.
ề ở ữ ả ờ + Quy n s h uqu n lý tách r i.
ượ Nh ể c đi m:
ứ ế + M c thu cao.
ị ự ả ặ ậ ẽ + Chi phí thành l p cao. Ch u s qu n lý, giám sát ch t ch .
ế ậ ạ + Công khai hoá thông tin, h n ch bí m t kinh doanh.
ự ế ủ ổ ự ế ộ + Thi u đ ng l c quan tâm tr c ti p c a c đông.
ộ ố ỉ 3.1.8. M t s ch tiêu phân tích tài chính
ị ệ Giá tr hi n có TSCĐ
ỷ ấ ầ ư T su t đ u t ả ố ị tài s n c đ nh =
ầ Chi phí đ u vào
ị ơ ở ậ ấ ỹ ậ ấ ả ỷ T su t này ph n ánh tình hình trang b c s v t ch t k thu t, trang b ị
ệ ạ ủ ấ ỷ ọ ả ố ị ệ ả TSCĐ hi n t i c a doanh nghi p, cho th y t tr ng tài s n c đ nh đang qu n lý s ử
ỷ ấ ự ả ấ ấ ả ộ ớ ụ d ng so v i toàn b tài s n. T su t này cho th y năng l c s n xu t và xu h ướ ng
ủ ệ ể phát tri n lâu dài c a doanh nghi p.
ố ằ ề V n b ng ti n
ỷ ệ ề ặ T l thanh toán ti n m t =
ợ ắ ạ N ng n h n
ỷ ệ ệ ữ ố ề ề ặ ằ ằ ố T l thanh toán b ng ti n m t so sánh m i quan h gi a v n b ng ti n và
ả ạ ắ ợ các kho n n ng n h n.
ố ợ ả ổ T ng s n ph i thu
ỷ ệ ả ả ả T l ớ các kho n ph i thu so v i các kho n ph i tr = ả ả
24
ố ợ ả ả ổ T ng s n ph i tr
Doanh thu thu nầ
ể ả ả Vòng luân chuy n các kho n ph i thu =
ố ư ả S d bình quân các kho n
ộ ế ể ả ả ổ ố ph iả thu ả ả Vòng luân chuy n các kho n ph i thu ph n ánh t c đ bi n đ i các kho n
ặ ủ ề ệ ả ph i thu thành ti n m t c a doanh nghi p.
ố Giá v n hàng bán
ồ Vòng quay hàng t n kho =
ồ Hàng t n kho bình
ự ể ồ ế ậ ệ ữ ố S luân chuy n các hàng t n kho thi t l p nên m i quan h gi a kh i l ố ượ ng quân
ẩ ồ ả s n ph m đã bán và hàng t n kho.
ươ ứ 3.2. Ph ng pháp nghiên c u
ươ ậ ữ ệ 3.2.1. Ph ng pháp thu th p d li u
ố ệ ượ ủ ế ừ ậ ứ ổ ừ S li u đ c thu th p ch y u t các s sách ch ng t , báo cáo tài chính hai
ự ế ự ệ ề ấ ạ ỏ năm 20072008. Ngoài ra, đ tài còn th c hi n ph ng v n tr c ti p ban lãnh đ o công
ty.
ươ 3.2.2. Ph ng pháp so sánh
ươ ả ượ ử ụ ề Đây là ph ơ ng pháp đ n gi n và đ c s d ng nhi u trong quá trình phân
ươ ự ệ ằ ộ ỉ tích. Ph ng pháp này d a trên vi c xem xét m t ch tiêu b ng cách đem so sánh
ơ ở ể ấ ự ế ữ ự ệ ộ ỉ ữ ổ ớ v i m t ch tiêu c s đ th y rõ s chênh l ch gi a th c t và s sách, gi a k ỳ
25
ướ ớ ỳ tr c v i k báo cáo.
ươ ế 3.2.3. Ph ố ng pháp th ng kê kinh t
ậ ượ ưạ ườ ử ụ ỉ ế ố ệ D vào các s li u thu th p đ c, ng i ta s d ng các ch tiêu kinh t cho
ừ ữ ư ệ ệ ắ ạ phép phân tích đánh giá tình hình hi n tr ng. T đó đ a ra nh ng bi n pháp kh c
ụ ị ờ ph c k p th i.
ươ ạ ị ướ 3.2.4. Ph ng pháp ho ch đ nh theo xu h ng
ạ ị ướ ữ ộ ươ Ho ch đ nh theo xu h ng là m t trong nh ng ph ự ng pháp d báo theo
ố ệ ự ị ố ệ ự ờ ỗ chu i th i gian, có nghĩa là s li u d báo d a trên các giá tr s li u đã có trong quá
ứ ế ớ ố Ở ề ả ướ ế kh cùng v i các bi n s khác. đây, đ tài kh o sát xu h ng tuy n tính theo
ươ ơ ồ ươ ế ế ộ ọ ồ ph ng pháp h i quy đ n. Trong ph ng pháp h i quy tuy n tính, m t bi n g i là
ự ế ộ ậ ụ ế ế ộ ọ ổ ph thu c, bi n kia là tác nhân gây ra s bi n đ i, g i là bi n đ c l p.
ươ ạ ơ ồ Ph ng trình h i quy đ n có d ng: Y = a + bX
Trong đó:
ụ ế ộ ộ ố Y: Bi n ph thu c. a: Tung đ g c.
26
ộ ậ ế ộ ố ệ ố X: Bi n đ c l p. b: H s góc hay đ d c.
ƯƠ
CH
NG 4
Ậ
Ả
Ả
Ế
K T QU VÀ TH O LU N
4.1. Đánh giá chung tình hình tài chính và kinh doanh công ty trong nh ng năm
ữ
ầ g n đây
ươ ề ướ ị ớ ị ự ủ ệ ị Các ph ng pháp đ nh giá đ u h ng t i vi c xác đ nh rõ giá tr th c c a các
ề ở ữ ủ ệ ẩ ả ộ ị ọ l ai tài s n thu c quy n s h u c a doanh nghi p, cho nên khi chu n b quá trình
ạ ầ ệ ạ ạ ồ ố đánh giá l i c n xem xét tình hình hi n t ả i các lo i tài sàn, ngu n v n, các kho n
ư ế ợ ủ ằ ẩ ị ướ ử công n c a công ty nh th nào nh m chu n b cho b c x lí tài chính sau này.
ơ ấ ủ ồ ố ả ả B ng 4.1. C C u Tài S n & Ngu n V n C a Công Ty Donafoods Hai Năm
20072008
ồ ệ ĐVT: tri u đ ng
Chênh l nhệ % theo quy mô chung ụ ả Kho n m c Năm 2008 Năm 2007 M cứ T lỷ ệ % Năm 2008 Năm 2007
287.819 226.422 61.397 27,12% 66,38% 68,68%
145.804 103.274 42.530 41,18% 33,62% 31,32%
ộ 433.623 329.696 100% 100% TÀI S NẢ 1. Tài s nả ạ ắ ng n h n 2. Tài s n ả dài h nạ ổ T ng c ng TS 103.92 7 31,52 %
NGU NỒ V NỐ ả ả ợ 1. N ph i tr ủ ở ố 2. V n ch s 297.529 136.094 220.816 108.880 76.713 27.214 34,74% 68,61% 66,98% 24,99% 31,39% 33,02%
ộ 433.623 329.696 100% 100% h uữ ổ T ng c ng NV 103.92 7 31,52 %
ồ Ngu n: Phòng KTTK.
ả ủ ổ ơ ỷ ồ ớ ố Qua hai năm, t ng tài s n c a công ty tăng lên h n 103 t đ ng, v i t c đ ộ
ủ ả ự ạ ạ ắ ả ả tăng kho ng 31,52% do s tăng lên c a c tài s n ng n h n và dài h n, trong đó tài
ứ ề ấ ạ Ở ả ả ố ồ ợ ả s n dài h n có m c tăng nhi u nh t 41,18%. bên ngu n v n, n ph i tr có xu
ủ ở ữ ề ấ ố ơ ướ h ư ng đi lên, cho th y công ty vay nhi u h n. V n ch s h u cũng tăng nh ng
ả ả ỉ ớ ợ ậ ơ ch m h n so v i n ph i tr ch có 24,99%.
ủ ừ ế ả ầ ụ Tuy nhiên, n u nhìn vào ph n trăm theo quy mô chung c a t ng kho n m c
ơ ấ ệ Ở ầ ự ả ả ồ ố ổ thì c c u tài s n và ngu n v n qua hai năm có s thay đ i rõ r t. ph n tài s n, tài
ề ắ ướ ừ ừ ướ ố ạ ả s n ng n h n có chi u h ả ng gi m t 68,68% t năm tr c xu ng còn 66,38% ở
ạ ạ ả ở ố ớ năm sau. Ng ượ ạ c l i, tài s n dài h n l i tăng lên ớ cu i năm v i 33,62% so v i
ở ầ ả ả ẫ ế ợ ỷ ọ ố ồ ớ 31,32% đ u năm. N ph i tr v n chi m t ơ ấ tr ng l n trong c c u ngu n v n và
ủ ở ữ ừ ủ ố ự ả ầ ạ ố có ph n tăng lên, bên c nh đó là s gi m xu ng c a v n ch s h u t 33,02% còn
ơ ấ 31,39% trong c c u.
ố ố ị 4.1.1. V n c đ nh
ủ ế ề ả ạ Tài s n dài h n qua hai năm 20072008 đ u tăng, ch y u là TSCĐ. Ngoài ra,
ủ ề ạ ượ ớ ợ ỷ ấ ầ ư t su t đ u t TSCĐ c a công ty đ u đ t trên 0,1, đ c xem là h p lý v i doanh
ạ ộ ự ư ệ ẩ ợ ệ nghi p ho t đ ng trong ngành công nghi p th c ph m nh Donafoods và phù h p
ấ ượ ụ ệ ầ ư ủ ẩ ằ ả ớ v i m c tiêu nâng cao ch t l ng s n ph m c a công ty b ng vi c đ u t nâng cao,
ế ị ơ ở ậ ấ ả ế c i ti n trang thi t b , c s v t ch t.
ệ ạ ặ ạ ồ ộ Hi n t i công ty g m có m t nhà máy trung tâm Long Bình đ t t i Tp Biên
ằ ở ự ộ ệ ị Hòa và các nhà máy tr c thu c n m các huy n: Long Thành, Long Khánh, Đ nh
ế ế ả ẩ ộ ớ ế ế Qúan, Xuân L c, Tân Phú, cùng hai nhà máy ch bi n s n ph m m i và ch bi n
ủ ế ủ ề ẩ ấ ưở ầ d u đi u xu t kh u. TSCĐ c a công ty ch y u là các văn phòng , nhà x ng,
ươ ậ ả ệ ườ ộ ố ế ị ị ượ ph ng ti n v n t i, v n cây lâu năm và m t s thi t b có giá tr đ c nh p t ậ ừ
ệ ề ọ ạ ố ầ ớ ả ướ n c ngòai v . Vi c phân l ai và đánh giá l ế i s tài s n này chi m ph n l n trong
ị ạ ị ổ ự ệ ả quá trình xác đ nh l i giá tr t ng tài s n mà doanh nghi p th c có.
ố ư ộ 4.1.2. V n l u đ ng
ố ư ộ ế ượ ủ ệ ể ề ấ ả V n l u đ ng là đi u ki n không th thi u đ c c a quá trình s n xu t kinh
ộ ượ ế ề ể doanh. Nó liên quan đ n m t l ạ ộ ệ ầ ng ti n mà doanh nghi p c n duy trì đ ho t đ ng
ườ ố ư ỳ ẽ ệ ấ ả ộ th ng xuyên. Vi c xem xét v n l u đ ng trong k s cho th y công ty đã qu n lý
ư ế ạ ả lo i tài s n này nh th nào.
ắ ạ ả ả B ng 4.2. Tình Hình Tài S n Ng n H n 20072008
ồ ệ ĐVT: tri u đ ng
Chênh l nhệ Ắ Ả Ạ TÀI S N NG N H N Năm 2008 Năm 2007 M cứ T lỷ ệ
ươ ề ả ươ ng ng đ 18.507 22.276 (3.769) 16,92%
ả ắ
ồ
ộ ổ 1. Ti n và các kho n t ti nề ạ ả 2. Các kho n ph i thu ng n h n 3. Hàng t n kho ạ ắ ả 4. Tài s n ng n h n khác T ng C ng 98.181 140.885 30.246 287.819 102.917 92.358 8.870 226.421 (4.736) 48.527 21.376 61.398 4,60% 52,54% 240,99% 27,12%
ồ Ngu n: Phòng KTTK.
ư ở ố ư ả ạ ắ ộ Nh đã phân tích trên, tài s n ng n h n hay v n l u đ ng trong hai năm
ế ủ ủ ự ự ộ ổ tăng 27,12%. Nguyên nhân c a s thay đ i này là do s tăng lên đ t bi n c a hàng
ủ ề ự ả ả ồ t n kho (52,54%) và TSNH khác (240,99%), dù có s gi m đi c a ti n và các kho n
ươ ư ư ề ả ắ ạ ả ươ t ng đ ể ng ti n, cũng nh các kho n ph i thu ng n h n nh ng không đáng k .
ẽ ạ ắ Xem xét tình hình thanh toán trong ng n h n s giúp cho công ty đánh giá
ủ ả ả ắ ạ ợ mình có đ kh năng thanh toán các kho n n trong ng n h n hay không.
ủ ả B ng 4.3. Tình Hình Thanh Toán C a Công Ty Hai Năm 20072008
Năm 2008 Năm 2007
ề ỷ ệ ỷ ệ ỉ Ch tiêu ệ thanh toán hi n hành ặ ằ thanh toán b ng ti n m t 1.T l 2.T l
0,99 0,06 ồ ổ 1,07 0,11 ợ Ngu n: Tính toán t ng h p.
ừ ả ủ ề ả ấ T b ng tính toán trên, ta th y kh năng thanh toán c a công ty đ u đ t d ạ ướ i
ứ ầ ế ữ ệ ằ ầ ả ợ ầ m c yêu c u c n thi ả t. Công ty c n có nh ng bi n pháp thích h p nh m đ m b o
ợ ướ ể ả ả ế ạ ộ có th chi tr các kho n n d i m t năm khi đ n h n.
ệ ự ữ ộ ượ ệ ả ấ Donafoods là doanh nghi p s n xu t nên vi c d tr m t l ẩ ng thành ph m
ủ ứ ầ ấ ợ ờ ọ ị ằ trong kho thích h p là r t quan tr ng nh m đáp ng k p th i nhu c u c a khách
ự ồ ế ậ ệ ữ ố ể ủ hàng. S luân chuy n c a hàng t n kho thi t l p nên m i quan h gi a kh i l ố ượ ng
ẩ ồ ữ ồ ả s n ph m đã bán và hàng t n tr trong kho. Năm 2008, vòng quay hàng t n kho là
ẩ ậ ượ ầ 4,39 vòng, nghĩa là trung bình thành ph m nh p kho đ c bán ra 4,39 l n. Tuy
ố ộ ể ấ ơ ướ ồ nhiên, t c đ luân chuy n hàng t n kho năm sau th p h n năm tr c do kinh t ế ế th
ớ ơ ượ ả ặ ớ gi ờ ỳ i r i vào th i k suy thoái, l ỳ ng đ t hàng gi m so v i cùng k .
ợ ủ 4.1.3. Tình hình công n c a công ty qua 2 năm 20072008
ụ ệ ế ả ợ ồ Tình hình công n ph n ánh quan h chi m d ng trong thanh tóan, khi ngu n
ự ữ ắ ả ụ ế ệ ế ố ố v n bù đ p cho tài s n d tr thi u, doanh nghi p đi chi m d ng v n và ng ượ c
ư ừ ụ ệ ế ả ắ ồ ị ạ l i, khi ngu n bù đ p cho tài s n d th a doanh nghi p b chi m d ng. Xem xét
ẽ ư ế ợ ủ ự ạ ộ ổ th c tr ng c ng n c a công ty s đ a đ n cho chúng ta có cái nhìn t ng quan v ề
ả ả ử ả ợ ờ ỳ ồ tình hình n ph i thu, ph i tr trong k , đ ng th i giúp cho công tác x lí tài chính
ẩ ầ ượ ẻ ơ ễ ị ổ khi chu n b c ph n hóa đ c di n ra suôn s h n.
ể ả ả ơ ỏ ợ ầ Đ đánh giá rõ h n tình hình công n c n ph i so sánh các kh an ph i thu so
ả ả ế ạ ắ ả ả ộ ư ế ớ v i ph i tr bi n đ ng qua các năm nh th nào. Các kho n ph i thu ng n h n ch ủ
ủ ủ ầ ả ố ế y u là ph i thu c a khách hàng. Khách hàng c a Donafoods, đa ph n là các đ i tác
ệ ề ồ ợ ướ n c ngoài nên nhi u lúc cũng gây khó khăn cho vi c thu h i công n . Tuy nhiên,
ả ả ả ả ớ ả ả ừ ở ỷ ệ t l các kho n ph i thu so v i các kho n ph i tr gi m t 48,55% năm 2007
ố ở ệ ế ấ ả ị xu ng còn 33,64% ụ ố trong 2008, cho th y kho n v n doanh nghi p b chi m d ng
ả ả ả ố ượ ố ơ gi m xu ng, các kho n ph i thu đ ả c qu n lý t t h n.
ầ 4.1.4. Tình hình kinh doanh trong vài năm g n đây
ậ ừ ồ ợ ể Hình 4.1. Bi u Đ Doanh Thu Và L i Nhu n T Năm 20032008
716
713
800
661
593
535
600
346
400
g n ồ đ u ệ i r T
200
10
14,8
7,3
5,12
1,8
0
0
2003
2004
2005
2006
2007
2008
Năm
ợ
ế
Doanh thu
ậ L i nhu n sau thu
ủ ơ ể Doanh thu c a công ty luôn phát tri n tăng nhanh năm sau cao h n năm tr ướ c,
ệ ị ố ề ọ ự ẩ ặ đ c bi t là các năm 2004 và 2005, do công ty đã có s chu n b t ặ ả t v m i m t: s n
ị ườ ấ ể ấ ồ ợ xu t, th tr ng, và khách hàng. Tuy nhiên, khi nhìn vào bi u đ ta th y, l ậ i nhu n
ả ặ ổ ị ệ trong các năm qua không cao, tăng gi m không n đ nh. Đ c bi t, năm 2006, công ty
ỷ ồ ư ề ỗ l 16,67 t đ ng. Nguyên nhân đ a ra là do ngành Đi u trong hai năm 20052006
ề ả ừ ặ g p nhi u khó khăn, giá tiêu thu gi m t 3050%, trong khi đó giá thu mua nguyên
ị ấ ả ượ ệ ầ ả ầ li u đ u vào cao. Năm 2006 b m t mùa, s n l ng gi m g n 40%, ch t l ấ ượ ng
ệ ấ ặ ộ ạ ụ ế ế ẫ nguyên li u th p. M t khác, lao đ ng l ế ọ i thi u h t nghiêm tr ng nên d n đ n k t
ả ượ qu kinh doanh không đ ả c kh quan.
ậ : Nh n xét ồ Ngu n: Phòng KTTK
ủ ầ Nhìn chung tình hình kinh doanh và tài chính c a công ty trong hai năm g n
ươ ố ổ ả ị ố ơ ả ả đây t ng đ i n đ nh. Công ty đã qu n lý t t h n các kho n ph i thu, tuy nhiên
ạ ấ ắ ấ ả ả ả ả ả ợ ạ ầ c n đ m b o kh năng chi tr các kho n n vay trong ng n h n và ph n đ u đ t
ứ ợ ế ậ ơ m c l i nhu n sau thu cao h n.
ự ọ ươ 4.2. L a ch n ph ứ ị ng th c đ nh giá
ế ớ ệ ề ề ỗ Trên th gi ị i hi n nay có nhi u mô hình đ nh giá DN. M i mô hình đ u có
ữ ượ ế ử ụ ể ươ ị ư nh ng u, nh c đi m khác nhau. N u s d ng ph ng pháp đ nh giá không phù
ệ ượ ế ệ ợ ẽ ẫ h p s d n đ n vi c doanh nghi p đ c đánh giá quá cao hay ng ượ ạ c l i. Vì th , đ ế ể
ượ ữ ươ ằ ị ị ượ tránh đ ấ ậ c nh ng b t c p trong ph ng pháp đ nh giá nh m xác đ nh đ c giá tr ị
ụ ủ ệ ầ ả ậ ọ ươ ị ợ h p lý c a DN, c n ph i th n tr ng trong vi c áp d ng các ph ng pháp đ nh giá.
ệ ượ ử ụ ổ ế Ở ệ Vi t Nam hi n nay, hai mô hình đ ấ c s d ng ph bi n nh t là mô hình đánh giá
ươ ệ ằ ả DN theo ph ng pháp tài s n và mô hình đánh giá doanh nghi p b ng l u l ư ượ ng
ề ệ ti n t (DCF).
ế ế ự ẩ ả ậ ẩ ấ ồ Công ty ch bi n xu t nh p kh u nông s n th c ph m Đ ng Nai là doanh
ệ ướ ự ả ế ế ấ ả ọ ộ nghi p nhà n ẩ ấ c h at đ ng trong lĩnh v c s n xu tch bi n nông s n xu t kh u.
ẫ ị ị ố ộ Theo thông t ư ướ h ng d n Ngh đ nh s ủ 64/2002/NĐCP c a b Tài chính,
ố ượ ộ ươ ể ả ị ạ Donafoods thu c đ i t ụ ng áp d ng ph ng pháp tài s n đ xác đ nh l i giá tr ị
ủ ươ ầ ư ể ệ Ư ể doanh nghi p. u đi m c a ph ng pháp này là nhà đ u t có th nhìn vào giá tr ị
ể ượ ả ầ ư ệ ộ ợ ớ đó đ l ng hoá, tính toán hi u qu đ u t ể ủ và thích h p v i trình đ phát tri n c a
ế ệ ỉ ạ ệ ờ ồ ề n n kinh t Vi t Nam hi n nay. Đ ng th i, cũng theo Ban ch đ o CPH thì đây là
ươ ệ ạ ủ ớ ợ ph ợ ng pháp h p lý, phù h p v i tình hình hi n t i c a công ty.
ọ ể ạ ả ợ 4.3. Ki m kê và phân l ai và đánh giá l i tài s n, công n
ả ố ị 4.3.1. Tài s n c đ nh
ế ậ ồ ượ ự ừ ế ử Bao g m: nhà c a, v t ki n trúc, đ c xây d ng t năm 1994 cho đ n nay,
ưở ả ấ ố ằ ở n m 08 nhà máy, 02 x ả ng s n xu t và kh i văn phòng công ty. Ngoài ra, tài s n
ủ ươ ậ ả ệ ế ị ả ườ ố ị c đ nh c a công ty còn có các ph ng ti n v n t i, thi t b qu n lý, và v n cây
ả ố ị ề ượ ủ ộ lâu năm. Toàn b tài s n c đ nh c a công ty Donafoods đ u đ ế ụ ử ụ c ti p t c s d ng
ể ầ ả ầ ổ ể khi chuy n sang công ty c ph n. Công ty không có tài s n không c n dùng chuy n
ượ sang thanh lý, nh ng bán.
ớ ượ ừ ầ ị Do Doanfoods v a m i đ ế c đ nh giá xong vào đ u tháng 10/2008 nên đ n
ố ượ ố ố ị ể ả ị cu i năm 2008, s l ng tài s n c đ nh tăng lên không đáng k , do đó giá tr toàn
ượ ạ ượ ư ươ ứ ớ ộ b TSCĐ đ c h ch toán trên SSKT đ c xem nh t ng ng v i giá tr th c t ị ự ế .
ề ị ị ạ ể ệ ờ ồ ổ Đ tài xác đ nh t ng giá tr TSCĐ t i th i đi m 31/12/2008 là 53.145 tri u đ ng.
ầ ư ả ạ 4.3.2. Các kho n đ u t tài chính dài h n
ầ ư Đ u t vào công ty con:
ầ ư ế ế ch bi n XNKNSTP Thái Bình + Công ty TNHH Đ u t ố ổ : có t ng v n
ỷ ồ ế ữ ố ươ ứ ớ ỷ ồ kinh doanh 20 t đ ng. Donafoods chi m gi 70% v n, t ng ng v i 14 t đ ng.
ượ ổ ồ ầ ư ủ ầ + Công ty C ph n D c Đ ng Nai ả : kho n đ u t c a Donafoods vào
ượ ồ ổ ị ỷ ồ ầ công ty D c Đ ng Nai có giá tr theo s sách là 9,69 t ủ ố ổ đ ng. S c ph n c a
ượ ầ ồ ổ ổ ướ ữ D c Đ ng Nai, t ng công có 1.954.470 c ph n. Nhà n ế c chi m gi ứ 51%, ng
ế ủ ượ ư ế ổ ổ ồ ượ ớ v i 996.780 c phi u. C phi u c a công ty D c Đ ng Nai ch a đ ế c niêm y t
ị ườ ứ ạ ủ ổ ể ế ờ trên th tr ng ch ng khoán, t i th i đi m 31/12/2008, giá c a c phi u này trên th ị
ườ ị ầ ư ượ ế ậ ồ ổ ạ tr ng OTC là 11.400 đ ng/c phi u. Do v y, giá tr đ u t đ c tính toán l i là
ệ ồ ớ 996.780 x 11.400 = 11.363.292 .000 đ ng, chênh l ch so v i SSKT 1.673.292.000
đ ng.ồ
ồ Riêng hai công ty TNHH 01 thành viên cao su Đ ng Nai và công ty TNHH
ọ ự ỏ ổ ợ ẹ ượ ổ Th V c đã tách ra kh i t h p công ty M Con và đ c bàn giao cho T ng Công
ầ ư ủ ự ẽ ầ ả ẩ ồ ố ty Th c Ph m Đ ng Nai qu n lý nên ph n v n đ u t c a hai công ty này s không
ệ ị tính vào giá tr doanh nghi p.
ầ ư ế Đ u t vào công ty liên doanh, liên k t:
ầ ư ệ ượ ố CP g m Vi t Thành ị ố +Giá tr v n đ u t vào công ty đ ậ c ghi nh n
ầ ủ ố ố ổ ổ ổ ồ ệ trên s sách là 3.260.363.745 đ ng. T ng s c ph n c a g m Vi ồ t Thành bao g m
ầ ổ ướ ở ữ ươ ứ ổ ớ 831.890 c ph n, trong đó nhà n c s h u 30%, t ầ ng ng v i 249.567 c ph n.
ủ ế ể ạ ờ ổ ị ượ ị ườ ị T i th i đi m 31/12/2008, th giá c a c phi u đ c giao d ch trên th tr ng là
ế ầ ổ ồ ố ị ề 13.100đ ng/c phi u. Đ tài xác đ nh v n đ u t ư ạ l i là 249.567 x 13.100 =
3.269.327.700 đ ng.ồ
ế ố ổ + Công ty Long Đ cứ : Donafoods chi m 40% t ng v n kinh doanh,
ề ị ỷ ồ ằ giá tr tính b ng ti n là 12 t đ ng.
ầ ố ợ ồ ớ Ph n v n góp liên doanh: Công ty CB XNK NSTP Đ ng Nai h p tác v i
ậ ưở ế ế ự ạ ẩ công ty Tô Văn thành l p x ố ố ấ ng ch bi n th c ph m s y các lo i trái cây. S v n
ệ ồ góp: 600 tri u đ ng.
ố ớ ầ ư ế ủ ả Đ i v i các đ u t kho n trái phi u c a công ty:
ủ ế ạ + Trái phi u chính ph phát hành tháng 05/2004, đáo h n tháng
ệ ể ệ ạ ấ ờ ồ 05/2009, có m nh giá 50 tri u đ ng, lãi su t 8,51%. T i th i đi m 31/12/2008 đã
ế ậ ị ượ ạ ư ầ ư ượ đ u t đ c 4,5 năm. Vì v y, giá tr trái phi u này đ c tính toán l i nh sau : 50
ệ ớ ồ ồ tri u x (1 + 4,5x8,51%) = 69.147.500 đ ng, tăng so v i SSKT 19.147.500 đ ng.
ủ ế ạ + Trái phi u chính ph phát hành tháng 09/2005, đáo h n 09/2010, lãi
ồ Ở ờ ế ệ ể ệ ấ su t 8,6%/năm, m nh giá trái phi u 60 tri u đ ng. ố th i đi m cu i năm 2008 đã
ầ ư ị ủ ả ượ ị ạ ầ ư ượ đ u t đ c 3 năm 3 tháng. Giá tr c a kho n đ u t này đ c đ nh giá l i là : 60
ệ ồ tri u x (1+ 3,25 x 8,6%) = 76.770.000 đ ng.
ạ ả 4.3.3. Tài s n dài h n khác
ụ ụ ủ ụ ạ ả Chi phí tr ả ướ tr ấ c dài h n c a công ty là các kho n công c d ng c xu t
ư ư ả ị ạ ủ ề ệ ổ ế dùng nh ng ch a phân b h t, các tài s n xác đ nh l i không đ đi u ki n là TSCĐ.
ả ạ ồ ị Kho n chi phí này t ả i 31/12/2008 có giá tr 14.125.731.407 đ ng. Ngoài ra, tài s n
ụ ụ ổ ế ụ ấ ạ ồ dài h n khác cũng bao g m công c d ng c đã xu t dùng và đã phân b h t vào giá
ị ư ử ụ ẫ ượ ể ượ ị ạ ồ tr nh ng v n còn s d ng đ c ki m kê đ c xác đ nh l i là 5.682.967.730 đ ng.
ồ 4.3.4. Hàng t n kho
ụ ụ ủ ế ụ ủ ổ ơ Công c d ng c , hàng hóa c a công ty ch y u có đ n giá trên s sách thay
ị ườ ể ả ữ ơ ớ ổ đ i không đáng k so v i giá tham kh o trên th tr ậ ệ ng, h n n a nguyên v t li u,
ụ ụ ụ ư ể ề ẩ ấ ấ ả công c d ng c , hàng hóa luân chuy n đ a vào s n xu t và xu t kh u nên đ tài
ụ ả ớ ị ị ị ạ ờ ằ xác đ nh giá tr kho n m c này b ng v i giá tr theo dõi trên SSKT t ể i th i đi m
ệ ồ 31/12/2008 là 140.885 tri u đ ng.
ắ ả ạ 4.3.5. Tài s n ng n h n khác
ả ướ ạ ủ ả ắ ả Chi phí tr tr c ng n h n c a công ty là kho n chi phí tr lãi vay Ngân
ư ượ ư ủ Hàng ch a đ c đ a vào chi phí. Chi phí này phát sinh trên SSKT c a công ty t ạ i
ể ệ ờ ồ ị th i đi m đ nh giá là 2.989 tri u đ ng.
ế ả ị ượ ừ ế ấ ả Các kho n thu giá tr gia tăng đ ả c kh u tr , thu và các kho n ph i
ướ ạ ả ượ ổ ị ộ n p nhà n ắ c và tài s n ng n h n khác đ ủ ố ư c xác đ nh theo s d trên s sách c a
ệ ồ công ty là 27.257 tri u đ ng.
ề ằ ả 4.3.6. Tài s n b ng ti n
Trong đó:
ặ ạ ề ệ ồ ỹ Ti n m t t i qu : 4.950 tri u đ ng
ề ử ề Ti n g i Ngân Hàng: bao g m ọ ồ , ti n g i là ng ai ử
ượ ể ỷ ố ệ t : 657.405,48 USD, đ c chuy n qua VNĐ tính theo t giá h i đoái 17.405 đ/USD
ệ ồ là 13.838 tri u đ ng.
ả ả ả ả 4.3.7. Các kho n ph i thu, ph i tr
ồ
ệ ĐVT: tri u đ ng
ợ ả ả ả ả B ng 4.4. Công n ph i thu, ph i tr
ộ Giá trị
N i dung ả ườ c ng
92.155 28.667 63.488 2.204 61.284 297.529 ợ 1. Công n ph i thu ả ướ Tr tr i bán ả Ph i thu khách hàng cướ Khách hàng trong n ướ Khách hàng n c ngoài ả ả ợ 2. Công n ph i tr
ồ Ngu n: Phòng KTTK
ả ả ừ ướ ế ỷ ọ ớ Kho n ph i thu t khách hàng n c ngoài luôn chi m t tr ng l n trong công
ệ ế ạ ả ơ ồ ợ ợ n ph i thu. Vì th mà, vi c thu h i công n cũng khó khăn h n. Bên c nh đó, n ợ
ả ả ủ ủ ế ả ừ ph i tr c a Donfoods cũng khá cao, ch y u là các kho n vay t các ngân hàng, do
ố ớ ụ ề ể ạ ỗ ồ ầ m i khi vào v thu ho ch đi u, công ty c n có ngu n v n l n đ thu mua nguyên
ấ ẫ ề ả ả ấ ắ ậ ệ v t li u dùng cho s n xu t trong năm nên nhi u nh t v n là các kho n vay ng n
ố ư ộ ằ ổ ạ h n nh m b sung v n l u đ ng.
ỹ ủ 4.3.8. Tình hình các qu c a công ty
ỹ ủ ả B ng 4.5. Tình hình các qu c a công ty
ồ ệ ĐVT: tri u đ ng
ộ Giá trị
N i dung ể phát tri n
ề
1.020 568 230 270 1.288 ỹ ầ ư 1. Qu đ u t ỹ ự 2. Qu d phòng tài chính ỹ 3. Qu ban đi u hành ồ 4. Ngu n kinh phí ưở ỹ 5. Qu khen th ng phúc l ợ i
ỹ ủ ồ ượ ử ụ ộ Các ngu n qu c a công ty đ c s d ng m t cách t ồ Ngu n: Phòng KTTK ố ợ ươ ng đ i h p lý, và
ở ộ ứ ổ ọ ổ ồ ị ượ đ c duy trì ố m t m c n đ nh. Đây là ngu n v n quan tr ng giúp công ty b sung
ầ ố ế ầ ư ơ ở ạ ầ ồ ờ vào v n kinh doanh khi c n thi t, đ ng th i, đ u t ể ả c s h t ng phát tri n s n
ờ ố ấ ườ ệ ộ xu t và nâng cao công tác chăm lo đ i s ng cho ng i lao đ ng trong doanh nghi p.
ử 4.4. X lí tài chính
ự ễ ệ 4.4.1. Kinh nghi m th c ti n
ệ ệ ạ ớ Ở ướ n c ta, hi n nay, so v i các lo i hình doanh nghi p khác thì công ty c ổ
ề ợ ầ ế ơ ầ ẳ ổ ổ ph n có nhi u l i th h n h n. Theo đó, trong mô hình công ty c ph n, c đông ch ỉ
ủ ữ ể ệ ệ ạ ố ị ượ ầ ch u trách nhi m h u h n trong ph n v n góp c a mình, vi c chuy n nh ng các
ầ ố ượ ự ữ ữ ệ ầ ổ ph n v n góp cũng đ ễ c di n ra t do thông qua vi c bán c ph n gi a nh ng c ổ
ư ứ ế ầ ổ ổ ể đông. Tuy th , nh ng trong quá trình chuy n đ i hình th c sang công ty c ph n đã
ử ề ề ẩ ấ ộ ố ả n y sinh nhi u v n đ mà m t trong s đó là công tác x lí tài chính chu n b c ị ổ
ự ự ệ ề ầ ấ ph n hóa. V n đ này th c s đã gây lúng túng cho không ít các doanh nghi p. Do
ủ ệ ệ ệ ả ự ử ậ v y, vi c tham kh o thêm kinh nghi m x lí tài chính c a các doanh nghi p đã th c
ặ ư ấ ừ ệ ữ ườ ữ ẽ hi n ho c t v n t nh ng ng i có chuyên môn s vô cùng h u ích cho công ty
ể ờ trong th i đi m này.
ợ ồ ử ả ọ ướ ắ ớ ả ượ ỏ X lý các kho n n t n đ ng là v ấ ng m c l n nh t, đòi h i ph i đ c gi ả i
ữ ế ế ế ạ ợ ộ ỏ ợ ờ ể quy t m t cách h p lý và khéo léo. N u có nh ng kh an n quá h n đ n th i đi m
ể ề ự ệ ể ể ổ ổ ị chuy n đ i DN, công ty đang th c hi n chuy n đ i có th đ ngh ngân hàng cho
ờ ạ ừ ợ ợ ế ượ đ ả c giãn n , khoanh các kho n n quá trong th i h n t 3 đ n 5 năm. Ngoài ra,
ố ợ ủ ợ ể ổ ứ ả ớ DN có th ph i h p v i Ngân hàng ch n và t ch c có kh năng mua bán n đ ợ ể
ợ ố ạ ầ ạ ướ ặ ạ ợ ử x lí ph n n g c quá h n còn l i theo h ng mua ho c bán l ặ i n ho c cũng có
ủ ể ể ệ ầ ợ ố ố th chuy n n thành v n góp c a Ngân hàng vào doanh nghi p c ph n theo quy
ậ ề ỷ ệ ủ ư ộ ố ự ệ ệ ố ị đ nh c a pháp lu t v t l góp v n nh m t s doanh nghi p đã th c hi n. Tuy
ử ụ ự ệ ệ ả ằ nhiên, b n thân các doanh nghi p cũng nên s d ng các bi n pháp tích c c nh m
ử ả ả ợ ố ứ ọ ụ ượ đôn đ c các kho n n ph i thu, x lí hàng hoá ư đ ng, ch a tiêu th đ c và có k ế
ạ ả ợ ả ho ch tr các kho n n vay ngân hàng.
ự ế ệ ướ ầ ư ả ẫ ệ Trong th c t , các doanh nghi p, tr c đây, do đ u t ế kém hi u qu d n đ n
ỗ ự ữ ề ặ ượ ả kinh doanh thua l ho c có nh ng DN nhi u d án không đ c tính toán, kh năng
ồ ố ầ ư ư ượ ả ẽ ẫ ầ ư ế ặ ệ thu h i v n, vi c qu n lí đ u t ch a đ c ch t ch d n đ n đ u t ệ ạ công ngh l c
ữ ệ ể ậ ợ ồ ờ ậ h u, không phù h p, th m chí có nh ng doanh nghi p tri n khai đ ng th i nhi u d ề ự
ả ử ụ ắ ộ ờ ố ố ạ án trong cùng m t th i gian nên không có v n mà ph i s d ng v n vay ng n h n
ả ấ ế ậ ỗ ả ể ầ ư đ đ u t . H u qu t t y u là kinh doanh thua l ồ ố , không có kh năng thu h i v n
ố ớ ố ỗ ế ầ ả ố ban đ u. Vì th nên, sau này, đ i v i s l trong kinh doanh, Giám đ c DN ph i xác
ả ồ ệ ể ậ ườ ậ ấ ị đ nh rõ nguyên nhân, trách nhi m t p th , cá nhân và ph i b i th ế ng v t ch t (n u
ủ do nguyên nhân ch quan).
ử ướ ệ ị ị 4.4.2. X lí tài chính tr c khi xác đ nh giá tr doanh nghi p
ố ớ ế ẽ ả ả ợ ộ Đ i v i công n ph i tr , công ty cam k t s thanh toán toàn b các
ế ả ạ kho n vay khi đ n h n.
ố ớ ề ả ả ả ợ ị ỉ Đ i v i công n ph i thu: Đ tài xác đ nh ch có hai kho n ph i thu khó
đòi, bao g m:ồ
ố ạ ị ườ ấ ẩ + S g o xu t kh u vào th tr ng Nga thông qua Công ty Sundifoods
ố ớ ổ ạ ủ ệ ồ ố ị phân ph i v i t ng giá tr là 207 tri u đ ng, tuy nhiên do đ i tác mua g o c a công
ế ể ề ả ẫ ố ị ấ ty này b phá s n d n đ n không th thanh toán ti n hàng nên hai bên th ng nh t
ự ợ ệ th c hi n xóa n .
ộ ổ +Năm 2006, Donafoods bán b t trái cây cho Công ty Vitoko. T ng giá
ị ợ ử ệ ệ ả ấ ồ ồ ặ tr h p đ ng là 184 tri u đ ng. Đây là m t hàng công ty s n xu t th nghi m nên
ấ ượ ụ ở ư ế ả ậ ấ ch t l ng ch a cao, khó tiêu th Ucraina, vì th , hai công ty tho thu n nh t trí
ỏ ợ ỷ hu lô hàng nói trên và xóa b công n .
ế ụ ử ụ ể ử ầ ả ả ệ Đ x lý các kho n ph i thu khác, công ty c n ti p t c s d ng các bi n
ế ể ồ ợ ể ặ ợ ầ pháp c n thi ả ổ t đ thu h i n ho c có th bán cho công ty mua bán n . Kho n t n
ấ ừ ợ ẽ ượ ạ ả ấ th t t mua bán n s đ c h ch toán vào chi phí s n xu tkinh doanh.
ỹ ưở ườ ộ Qu khen th ng phúc l ợ ẽ ượ i s đ c chia cho ng ệ i lao đ ng đang làm vi c
ạ ể ệ ờ ố ị ị ạ ạ t i DN t i th i đi m xác đ nh giá tr doanh nghi p theo s năm công tác t i DN đ ể
ớ ố ư ầ ỹ ạ ỹ ầ ư ư ổ c ph n hoá. Còn v i s d các qu còn l i nh : qu đ u t ể phát tri n, qu d ỹ ự
ẽ ượ ư ố ề ỹ ướ phòng tài chính, qu ban đi u hành công ty s đ ầ c đ a vào ph n v n nhà n c
ị ợ ế 4.5. Xác đ nh l i th kinh doanh
ư ủ ộ ợ ủ ế Theo thông t 146/2007 c a B Tài chính, l i th kinh doanh c a doanh
ệ ượ ươ nghi p đ c tính theo hai ph ng pháp sau:
ươ 4.5.1. Ph ứ ấ ng pháp th nh t
ươ ợ ẽ ượ ế ệ Theo ph ng pháp này, l ủ i th kinh doanh c a doanh nghi p s đ c xác
ủ ờ ạ ế ấ ậ ự ị đ nh d a vào t ỷ ấ ợ su t l i nhu n và lãi su t trái phi u Chính Ph th i h n 05 năm,
ể ệ ờ ớ ị ị ầ g n v i th i đi m xác đ nh giá tr doanh nghi p.
ướ ừ ợ ố ế ả ậ B ng 4.6. L i Nhu n Sau Thu Và V n Nhà N c T Năm 20062008
ồ ệ ĐVT: tri u đ ng
2006 2007 2008
ợ ụ ả Kho n m c ế ậ L i nhu n sau thu 0 14.787 5.123
ố V n nhà n ướ c 92.959 108.707 134.536
ồ Ngu n:Phòng KTTK
ỷ ấ ợ ấ ủ T su t l ậ i nhu n ế Lãi su t c a trái phi u ầ ị Giá tr ph n ỳ ạ ủ Giá tr l ị ợ i ố ế sau thu trên v n Chính ph có k h n 5 ố v n nhà ế ướ th kinh nhà n c bình ộ năm do B Tài chính ướ n c theo s ổ ố ạ ờ doanh c aủ = x quân 3 năm tr cướ công b t ể i th i đi m ế k toán t ạ i ể ờ ị doanh th i đi m xác đ nh ờ ấ ớ ầ g n nh t v i th i ờ ể th i đi m ể ị nghi pệ ị giá tr doanh đi m xác đ nh giá tr ị ị đ nh giá nghi pệ doanh nghi pệ
Trong đó:
ỷ ấ ợ ế ề ậ ợ ề T su t l ậ i nhu n sau L i nhu n sau thu bình quân 3 năm li n k
ế ố ướ ể ệ ờ ị ị thu trên v n nhà n ướ c tr c th i đi m xác đ nh giá tr doanh nghi p
bình quân 3 năm tr cướ ______________________________________ = x 100% ể ờ ị ố ướ ổ ế th i đi m xác đ nh V n nhà n c theo s k toán bình quân 3 năm
ề ướ ề ể ờ ị GTDN li n k tr ị c th i đi m xác đ nh giá tr doanh
nghi pệ
ậ ợ L i nhu n sau
0
123.5
787.14 3
ế Thu bình quân 3 năm (cid:0) (cid:0) ệ ồ tr cướ = = 6.637 (tri u đ ng/năm)
ể ờ ị th i đi m xác đ nh
ị ệ giá tr doanh nghi p
ố ướ V n nhà n c bình quân
3 năm tr cướ
.92
959
108
134
.
536
707. 3
ể ờ ị th i đi m xác đ nh (cid:0) (cid:0) 112.067 = = ị ệ giá tr doanh nghi p (tri uệ
ồ đ ng/năm
)
637.6
.112
067
ỷ ấ ợ ậ T su t l ố i nhu n trên v n x ướ nhà n c bình quân 3 năm = = 5,92% 100% ướ ể ờ ị tr c th i đi m xác đ nh giá
ị ệ tr doanh nghi p
ủ ỳ ạ ể ế ầ ờ ớ ị ấ Trái phi u Chính Ph k h n 05 năm g n v i th i đi m đ nh giá có lãi su t
ấ ả ướ ề ỷ ấ ợ 7,4%/năm, quy v lãi su t tr tr c là 6,89%/năm. Do t su t sinh l ố i trên v n nhà
ỏ ơ ủ ế ấ ợ ủ ế ướ n c nh h n lãi su t trái phi u chính ph nên l i th kinh doanh c a Donafoods
ị ươ ả ằ ượ đ c xác đ nh theo ph ng pháp tài s n b ng 0.
ươ ứ 4.5.2. Ph ng pháp th hai
ẽ ượ ế ợ ơ ở ị ị ạ L i th kinh doanh s đ c tính trên c s giá tr v trí đi lý và giá tr ị
ươ ệ ủ ệ th ng hi u c a doanh nghi p.
ị ợ ế ị ị a) Giá tr l i th v trí đ a lý
ụ ở ượ ặ ạ Tr ủ s văn phòng chính c a công ty Donafoods đ c đ t t i nhà máy trung
ằ ộ ừ ố ộ tâm Long Bình, n m trên xa l Hà N i, cách thành ph Biên Hòa ch ng 06 km và
ầ ồ ượ ậ ợ ệ TP. H Chí Minh g n 30 km. Đây đ ị c xem là v trí thu n l i trong vi c kinh
ư ậ ễ ể ơ ộ ằ doanh, cũng nh v n chuy n hàng hoá đi các n i khác m t cách d dàng b ng
ặ ườ ộ ơ ả ể ấ ằ ả ỷ ườ đ ng b , ho c đ ng thu do có c ng bi n n m không xa n i s n xu t. Ngoài ra,
ấ ạ ầ ị ấ ấ ộ ị ị ph n đ t t i th tr n Xuân L c và th xã Long Khánh, do cũng là đ t đô th nên cũng
ị ợ ế ị ị ẽ ượ s đ c tính vào giá tr l i th v trí đ a lý.
ể ổ ầ ả ị ị ị B ng 4.7. Giá tr v trí đ a lý đ c ph n hoá
th tr
Tên Tài S nả S T T Số ngượ l (m2)
Theo giá ị ườ ng ệ ồ (Tri u đ ng) Đ nơ Thành ti nề giá Theo khung giá ấ đ t năm 2008 ệ ồ (Tri u đ ng) Thành ti nề Đ nơ giá
ườ ấ ạ ng Long 1.
4.486,10 8,30 37.235 7,8 34.991,58
ấ 4.968,00 4,15 20.617 3,9 19.375,20 Đ t t i ph Bình, Biên Hoà ệ ầ Ph n di n tích 0 40 m ầ ệ Ph n di n tích đ t tính ừ 41 100 m. t
ấ 5.250,00 2,49 13.073 2,34 12.285,00
ấ 1,66 65.209 1,56 61.280,70 39.282,5 0
2.
ấ i th tr n Xuân ị ấ ả
2. 1
ừ 6.000,00 1,50 9.000 1,5 9.000,00
ấ 9.000,00 0,75 6.750 0,75 6.750,00
ạ 0,45 6.346 0,45 2.127,92 i
0,10 1.410 0,1 1.410,30 ầ ệ Ph n di n tích đ t tính ừ 101150 m t ệ ầ Ph n di n tích đ t còn iạ l ị ấ ấ ạ Đ t t ộ L c, th xã Long Khánh ầ Ph n đ t s n xu t kinh doanh phi nông nghi p ệ ệ ầ Ph n di n tích tính t 0 – 40 m ầ ệ Ph n di n tích đ t tính ừ 41 100 m t ấ ệ Di n tích đ t còn l ấ ấ ả ầ Ph n đ t s n xu t kinh doanh nông nghi p ệ 2. 2 4.728,70 14.103,0 0
ổ T ng c ng 159.640
ấ ộ ả ồ ị 147.220,7 ộ 0 Ngu n: Trung tâm giao d ch b t đ ng s n Tín Nghĩa và TTTH.
ư ủ ộ Theo thông t 146/2007/TTBTC ngày 06/08/07 c a B Tài Chính, giá tr l ị ợ i
ế ị ị ượ ự ế ữ ấ ằ ị th v trí đ a lý đ ệ c xác đ nh b ng chênh l ch gi a giá đ t th c t trên th tr ị ườ ng
ủ Ủ ủ ố ỉ ị ị và giá quy đ nh c a y Ban Nhân Dân t nh công b vào 01/01 c a năm xác đ nh giá
ụ ệ ề ề ấ ậ ị ị tr doanh nghi p. Vì v y, đ tài áp d ng quy đ nh v khung giá đ t năm 2008 và giá
ị ạ ấ ộ ể ả ị ấ ượ đ t đ c giao d ch t i trung tâm giao d ch b t đ ng s n Tín Nghĩa đ tính giá tr l ị ợ i
ư ậ ế ị ị ừ ả ủ ị ị ị ượ ị th v trí đ a lý. Nh v y, t b ng 4.7, giá tr v trí đ a lý c a công ty đ c xác đ nh
ệ ồ b ng ằ 159.640 147.220,70 = 12.419,24 tri u đ ng.
ị ươ ệ b) Giá tr th ng hi u
ề ươ ệ Đánh giá chung v th ng hi u Donafoods
ự ế ế ậ ả ẩ ẩ ấ ồ Công ty ch bi n xu t nh p kh u nông s n th c ph m Đ ng Nai –
ữ ươ ủ ề ệ ạ ộ Donafoods là m t trong nh ng th ầ ng hi u m nh hàng đ u c a ngành Đi u Vi ệ t
ỏ ớ ố ủ ừ ệ ộ ộ ưở ư Nam. T quy mô c a m t xí nghi p nh , v i t c đ tăng tr ỉ ả ng ch a cao, ch s n
ố ắ ề ấ ấ ượ ử ọ ẩ xu t đi u nhân xu t kh u, công ty đã c g ng v t qua m i khó khăn, th thách v ề
ệ ế ị ủ ế ả ẩ ả công ngh , thi t b , qu n lý v.v. Đ n nay s n ph m c a Donafoods đã có th tr ị ườ ng
ạ ả ủ ể ẩ ố ồ ồ ạ t i trên 25 qu c gia phát tri n, g m có 70 ch ng lo i s n ph m có ngu n nguyên
ệ ừ ạ ữ ự ự ề ả ẩ ạ ớ li u t ạ h t đi u và các lo i nông s n th c ph m khác. V i nh ng thành t u đã đ t
ậ ượ ả ưở ị ủ ả ướ ượ đ c công ty đã nh n đ ề c nhi u gi i th ng có giá tr c a Đ ng và Nhà n c trao
t ng.ặ
ề ở ử ề Tuy nhiên, trong n n kinh t ế ị ườ th tr ớ ng m c a, nhi u DN cùng ngành v i
ự ạ ệ ạ ấ ớ ư Donafoods xu t hi n, đã t o ra áp l c c nh tranh ngày càng l n lên công ty. Nh ng
ươ ủ ệ ẫ ậ ượ ề ơ ớ v i th ng hi u uy tín c a mình, công ty v n nh n đ c nhi u đ n hàng có giá tr ị
ượ ớ ơ ị ợ ớ l n và bán đ ơ c v i giá cao h n các đ n v khác. Đó chính là l i ích mà th ươ ng
ệ ạ ệ hi u mang l i cho doanh nghi p.
ị ươ ị ệ Xác đ nh giá tr th ng hi u
ị ươ ệ ủ ượ ủ ự ộ ị ị Gía tr th ng hi u c a công ty đ c xác đ nh d a vào quy đ nh c a B Tài
ị ươ ệ ủ ư ấ ươ chính và mô hình đ nh giá th ng hi u c a Interbrand – công ty t v n th ệ ng hi u
ỹ ượ ủ ế ớ ử ụ ị ổ ế n i ti ng c a M , đ c hàng ngàn công ty trên th gi i s d ng trong đ nh giá tài
ươ ế ị ệ ể ượ ặ ả s n th ng hi u khi có quy t đ nh chuy n nh ng ho c mua bán trên th tr ị ườ ng
ươ ự ế ợ ủ ệ ủ ế ị Mô hình đ nh giá th ng hi u c a Interbrand là s k t h p c a mô hình chi ấ t kh u
ề ưở ự ủ ề ề ế dòng ti n và mô hình tăng tr ng đ u c a Gordon. D a vào đó, đ tài ti n hành
ươ ệ ủ ư ị đ nh giá th ng hi u c a công ty nh sau:
ự ợ ậ i nhu n. B c 1ướ : D báo doanh thu và l
ả ợ ế ừ ậ B ng 4.8. Doanh thu và l i nhu n sau thu t 20032008
ồ ệ ĐVT: tri u đ ng
ụ ả Kho n m c 2003 2007 2004 2008
2005 346.078 534.798 593.396 715.608 660.891 1. Doanh thu
ậ ợ 1.827 10.000 7.300 5.122 2. L i nhu n
14.787 ồ Ngu n: Phòng KTTK.
ự ợ ứ ừ ế ậ D a vào doanh thu và l i nhu n sau thu hàng năm trong quá kh t 2003
ắ ớ ự ự ả ượ ự ệ 2008 (b ng 4.8), th c hi n d báo cho 05 năm s p t i. Doanh thu đ c d báo theo
ươ ụ ế ế ế ồ ộ ph ộ ng pháp h i quy tuy n tính, trong đó, bi n ph thu c là doanh thu, bi n đ c
ả ợ ượ ự ề ấ ậ l p là năm s n xu t kinh doanh, còn l ậ i nhu n đ c d báo theo doanh thu. Đ tài
ề ể ạ ầ ươ ứ ồ ớ ử ụ s d ng ph n m m Excel đ ch y ph ng trình h i quy v i m c ý nghĩa 5%. T ừ
Doanh thu = 127.503.087,53 + 63.872,83*Năm.
ụ ụ ế ấ ươ ư ồ ả b ng k t xu t (xem ph l c 3, 4) ta có, ph ng trình h i quy nh sau:
L i nhu n
ợ ậ = 6359,34 + 0,02485* Doanh thu.
ừ ợ ậ ừ ượ ự T đó, doanh thu và l i nhu n t năm 20092010 đ c d báo:
ế ự ợ ả ậ B ng 4.9. Doanh Thu Và L i Nhu n Sau Thu D Báo Năm 20092013
ồ ệ ĐVT: tri u đ ng
ỉ Ch tiêu 2009 2010 2011 2012 2013
Doanh thu 817.425,07 881.297,90 945.170,72 1.009.043,55 1.072.916,38
ậ ợ L i nhu n 13.951,11 15.538,14 17.125,18 18.712,22
ồ 20.299,26 ợ ổ Ngu n: Tính toán t ng h p.
ề ủ ậ ừ ị ả tài s n vô hình. B c 2ướ : Xác đ nh dòng ti n c a thu nh p t
ề ừ ậ ủ ề ề Dòng ti n t TSVH = Dòng ti n thu nh p c a toàn DN – Dòng ti n do TSHH đóng
góp.
ể ượ ậ ị ươ Trong đó, thu nh p do TSHH đóng góp có th đ c xác đ nh t ng đ ươ ng
ố ư ứ ả ồ ộ ớ ớ v i chi phí thuê TSHH, g m có tài s n ròng và v n l u đ ng trong năm v i m c lãi
ố ư ấ ợ ả ộ ị ượ ự su t h p lý. Giá tr tài s n ròng và v n l u đ ng hàng năm đ c d báo theo t ỷ ệ l
ể ề ấ ấ ầ ớ ị ph n trăm so v i doanh thu. Đ xác đ nh chi phí thuê TSDH, đ tài l y lãi su t cho
ị ườ ạ ệ vay dài h n hi n nay trên th tr ng là 7%/năm.
ư ậ ậ ừ ề ủ ậ Nh v y: Dòng ti n thu nh p t ệ TSVH = Thu nh p chung c a doanh nghi p
– CP thuê TSHH.
ề ậ ươ ừ ướ : Tách dòng ti n thu nh p do th ệ ạ ng hi u t o ra t ủ ậ thu nh p c a B c 3
ươ ệ ờ ỉ ố TSVH nh ch s vai trò th ng hi u(RBI).
ươ ệ ạ ậ ừ ề ỉ ố ề Dòng ti n do th ng hi u t o ra = Dòng ti n thu nh p t TSVH * Ch s vai trò
TH.
ỉ ố ươ ủ ệ ầ ậ Ch s vai trò th ng hi u là ph n trăm đóng góp c a thu nh p vô hình có
ờ ươ ượ ề ố ị ượ đ c nh th ệ ng hi u, đ ả c xác đ nh thông qua đi u tra s khách hàng mua s n
ỉ ở ẩ ươ ệ ủ ạ ể ph m ch b i th ng hi u c a công ty t i các đi m bán hàng. Tuy nhiên, do khách
ủ ư ầ hàng c a Donafoods h u nh là các công ty l n ớ ở ướ n ể ự c ngoài nên khó có th th c
ế ủ ư ư ệ ả ố ố hi n nh trên. Nh ng theo ý ki n c a Ban Giám Đ c có kho ng 60% s khách hàng
ờ ươ ớ ự ệ ầ ế đ n v i công ty nh th ầ ng hi u uy tín mà Donafoods đã g y công xây d ng g n
ỉ ố ươ ệ ượ ọ 20 năm qua. Do đó, ch s vai trò th ng hi u đ c ch n là 60%.
ừ ả ậ B ng 4.10. Thu Nh p T TSVH
ồ ệ ĐVT: tri u đ ng
Thông ộ Năm 2009 Năm 2010 Năm 2011 Năm 2012 Năm 2013 N i dung số
ợ ậ L i nhu n 13.951,11 15.538,14 17.125,18 18.712,22 20.299,26 ST
120.216,4 127.225,8 135.762,0 145.932,7 157.852,8
9 4 8 2 1
V n LĐố ị Giá tr TS 65.732,56 70.868,84 76.005,12 81.141,40 86.277,68
ròng(PPE) Ls cho vay 7,00% 13.016,43 13.866,63 14.823,70 15.895,19 17.089,13
TC TN t ừ 934,67 1.671,52 2.301,48 2.817,04 3.210,13
TSVH ỉ ố Ch s vai 60%
560,80 1.002,91 1.380,89 1.690,22 trò TH TN t THừ
ồ 1.926,08 ợ ổ Ngu n: Tính toán t ng h p
ậ ừ ươ ệ ệ th ng hi u. B c 4ướ : Hi n giá dòng thu nh p t
ả ị ươ ệ B ng 4.11. Giá Tr Th ng Hi u Vào Năm 2009
ồ ệ ĐVT: tri u đ ng
Thông Năm Năm Năm Năm Năm ộ N i dung số
2009 560,80 2010 1.002,91 2011 1.380,89 2012 1.690,22 2013 1.926,08
THừ TN t ỉ ố Ch s CK 10,48%
TH NPV 5 4.657,99
năm đ uầ NPV năm 12.467,1
9
ứ ở th 6 tr đi ố ộ T c đ
tăng tr ngưở 1,00% TH trong
DH ị Giá tr TH 17.125,1
năm 2009 8
ợ ồ ổ Ngu n: Tính toán t ng h p.
ầ ượ ứ ằ NPV 5 năm đ u đ c tính b ng công th c:
)
(
NPV
CB t t t r 1( )
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
ậ ừ ươ ệ ầ ệ NPV: Hi n giá thu n dòng thu nh p t th ng hi u.
V i Bớ t Ct: Thu nh p ròng mang l
ậ ệ ạ ừ ươ th i t ng hi u .
ờ ừ t: th i gian 5 năm t 2009 2013.
ế ươ ố ủ ự ệ ấ r: Su t chi ấ t kh u th ệ ử ụ ng hi u d a trên chi phí s d ng v n c a doanh nghi p,
ụ ụ r =10,48% (xem ph l c 5).
Theo đó:
.1
22,
.1
NPV
2
3
4
5
560 8, %48,10
1
89,380 48,10 %)
1(
1690 48,10
%)
1(
08,926 48,10 %)
1(
.1 91,002 %48,10
1
ệ
ồ
= 4.657,99 (tri u đ ng).
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
ả ử ệ ộ ố ưở ươ ệ ạ Gi s doanh nghi p có t c đ tăng tr ng th ng hi u trong dài h n (t ỷ ệ l
ỉ ố ủ ầ ỗ ị ượ ờ ươ ệ ph n trăm tăng m i năm c a ch s giá tr thu đ c nh th ề ệ ng hi u quy v hi n
ừ ở ề ậ ừ ươ ứ ạ t i) hàng năm t năm th 6 tr v sau g = 1%. Ta có, dòng thu nh p t th ệ ng hi u
CB
g
(
1)(
)
5
5
gr
(
)
(cid:0) (cid:0) ứ ề ằ ưở ề ư đ a v năm th 6 b ng (mô hình tăng tr ủ ng đ u c a Gordon). (cid:0)
ế ụ ừ ế ề ệ ạ ấ ư T đó, ti p t c chi ị t kh u giá tr này v hi n t i (năm 2009) nh sau:
CB
g
(
1)(
)
5
(cid:0) (cid:0)
NPV 6
) 5
5 gr ( r ) 1(
(cid:0) (cid:0) (cid:0)
V i: ớ
B5 C5: Thu nh p t
ậ ừ ứ TH năm th 5.
ố ộ ưở ạ g: t c đ tăng tr ng TH trong dài h n, g = 1%.
ế ươ ấ r: su t chi ấ t kh u th ệ ng hi u.
Suy ra,
(1.926,08 x (1 + 1%))
(10,48% 1%)
NPV6 =
(1 + 10,48%)5
=
ệ ồ 12.467,19 tri u đ ng
ị ươ ệ ạ ể ờ Giá tr th ng hi u t i th i đi m năm 2009 = 4.657,99 + 12.467,19 =
ệ ồ 17.125,18 tri u đ ng.
ị ươ ượ ở ị ớ ư ả ấ Giá tr th ệ ng hi u đ c tính toán trên ch a ph i là giá tr l n nh t và ch ỉ
ạ ứ ể ệ ể ờ ộ đúng t i th i đi m nghiên c u. Khi xã h i ngày càng phát tri n, doanh nghi p s ẽ
ị ự ộ ừ ườ ậ ớ ch u s tác đ ng t môi tr ng kinh doanh ngày càng l n. Vì v y, giá tr th ị ươ ng
ủ ừ ẽ ể ệ ể ổ ờ ỗ ư ậ ờ hi u c a công ty s thay đ i qua t ng th i đi m. Trong m i th i đi m nh v y,
ạ ớ ợ ầ ổ ứ c n t ch c đánh giá l i TH cho phù h p v i tình hình th c t ự ế .
ợ ủ ế ươ ứ ư ậ Nh v y, l i th kinh doanh c a công ty tính theo ph ng pháp th 02 là
ệ ồ 12.419,24 + 17.125,18 = 29.544,42 tri u đ ng.
ậ Nh n xét:
ợ ế ươ ủ ế ự ầ ị Xác đ nh l i th kinh doanh theo ph ng pháp đ u tiên, ch y u d a vào s ố
ỉ ẫ ệ ạ ứ ệ ư ề ấ li u ch d n trong quá kh và hi n t ể i nên ch a cho th y rõ ti m năng phát tri n
ươ ươ ớ ủ c a công ty trong t ng lai. Ng ượ ạ c l ế ử ụ i, n u s d ng ph ứ ng pháp th hai v i hai
ị ợ ế ị ị ươ ạ ự ế ợ ả ế ố y u t : giá tr l i th v trí đ a lý và th ệ ng hi u, l i ph n ánh khá th c t l i th ế
ử ụ ủ ề ệ ế ạ ậ kinh doanh c a doanh nghi p trong dài h n. Do v y, đ tài s d ng k t qu t ả ừ
ươ ể ư ứ ệ ị ph ng pháp th hai đ đ a vào giá tr doanh nghi p.
ệ ị ị 4.6. Xác đ nh giá tr doanh nghi p
ả ủ ộ ượ ể ạ Sau khi toàn b tài s n c a công ty đã đ c ki m kê, phân lo i và đánh giá
ự ệ ệ ệ ề ị ị ư ạ l i, đ tài th c hi n vi c xác đ nh giá tr doanh nghi p theo thông t 146/2007BTC
ề ệ ướ ộ ệ ể ẫ ướ ủ c a B Tài chính v vi c h ng d n chuy n doanh nghi p nhà n c sang công ty CP
ư nh sau:
ị ị ị ị ề Giá tr DN = Giá tr TSCĐ & ĐTDH + Giá tr TSLĐ & ĐTNH + Giá tr quy n
ị ợ ế ấ ử ụ s d ng đ t + Giá tr l i th kinh doanh.
ấ ớ ự ứ ệ ướ ề Do công ty đang th c hi n hình th c thuê đ t v i nhà n ấ c, ti n thuê đ t
ề ử ụ ấ ẽ ượ ượ đ ị c thanh toán hàng năm nên giá tr quy n s d ng đ t s không đ c tính vào giá
ệ ị tr doanh nghi p.
ả ệ ị ị B ng 4. 12. Xác đ nh giá tr doanh nghi p ệ ồ g ĐVT: tri u đ n
ị ị ạ ụ ả Kho n m c Giá tr xác đ nh l i
ạ ầ ư dài h n
ả tài chính dài h n ở ơ ả ỹ c, ký qu dài h n
ạ ả ư ộ ạ ầ ư ắ ng n h n
ỹ
426.294 108.650 53.145 41.379 0 0 14.126 288.100 18.788 4.950 13.838
ạ
ồ ậ ư ả hàng hóa t n kho
ế
ề ử ụ ầ
dài h n
ạ
ạ ầ ư ắ ng n h n ả ứ ọ ẩ
ồ ờ
ừ ỹ ả ả ưở ợ ng phúc l i
ổ
ả ả
ưở ợ ng phúc l i
vào công ty con
ổ 98.181 140.885 30.246 29.544,42 391 391 391 426.685 426.294 297.529 1.020 27 25.363 15.269 87.086 ả A. Tài s n đang dùng ả ố ị I. Tài s n c đ nh và đ u t ả ố ị 1. Tài s n c đ nh ạ ầ ư ả 2. Các kho n đ u t ự 3. Chi phí xây d ng c b n d dang ượ ạ 4. Các kho n ký c ả ướ c dài h n 5. Chi phí tr tr II.Tài s n l u đ ng và đ u t 1. Ti nề ặ ồ ề + Ti n m t t n qu ề ử + Ti n g i ngân hàng ắ ầ ư tài chính ng n h n 2. Đ u t ả 3. Các kho n ph i thu 4. V t t ả ư ộ 5. Tài s n l u đ ng khác ệ ự 6. Chi phí s nghi p ị ợ i th kinh doanh III. Giá tr l ấ ị IV. Giá tr quy n s d ng đ t ả B. Tài s n không c n dùng ầ ư ả ố ị I. Tài s n c đ nh và đ u t ả ư ộ II. Tài s n l u đ ng và đ u t ồ ợ 1. Công n không có kh năng thu h i ấ ấ 2. Hàng hóa t n kho đ ng kém, m t ph m ch t C. Tài s n ch thanh lý qu khen th D. Tài s n hình thành t ả ủ ệ ị T ng giá tr tài s n c a doanh nghi p ệ ị ự ế Trong đó: Giá tr th c t doanh nghi p ợ E1. N ph i tr ố ư ỹ E2. S d qu khen th ồ ệ ự E3. Ngu n kinh phí s nghi p ầ ư E4. Đ u t ầ ư ố E5. V n đ u t ị T ng giá tr ph n v n nhà n ế vào công ty liên k t ướ ạ ầ ố c t i DN
ổ ồ ợ Ngu n: Tính toán t ng h p
ể ờ ị ượ ơ ị ư ậ Nh v y, t ạ th i đi m 31/12/2008, giá tr DN đ i c xác đ nh là h n 426 t ỷ
đ ng.ồ
ầ ố ướ ị ự ế ủ ợ ị Trong đó, giá tr ph n v n nhà n c = Giá tr th c t c a DN – (N ph i tr ả ả
ố ư ỹ ưở ợ ầ ư ự ệ ồ + S d qu khen th ng phúc l i + Ngu n Kinh phí s nghi p + Đ u t vào công
ầ ư ế ty con + Đ u t vào công ty liên k t).
ư ế ả ừ ả ố Theo nh k t qu tính toán t ầ b ng 4.12, ph n v n nhà n ướ ạ c t i công ty
ượ ạ ệ ị ượ Donafoods đ c tính toán l i là ồ 87.086 tri u đ ng. Giá tr này đ c xem là c s đ ơ ở ể
ế ươ ố ổ ầ ạ ệ ị ti n hành các ph ng án CPH, xác đ nh m nh giá và phân ph i c ph n t i công ty.
ươ ướ 4.7. Ph ng h ổ ầ ng c ph n
ươ ướ ụ 4.7.1. M c tiêu ph ng h ng
ầ ư ủ ằ ộ ố ồ Nh m huy đ ng và thu hút thêm ngu n v n đ u t c a các cá nhân, các t ổ
ứ ứ ộ ướ ồ ự ể ạ ch c kinh t ế ổ , t ch c xã h i trong và ngoài n c. Qua đó t o ngu n l c đ phát
ể ệ ệ ớ ươ ứ ả ổ tri n doanh nghi p, đ i m i công ngh và ph ứ ạ ng th c qu n lý, nâng cao s c c nh
tranh cho doanh nghi p.ệ
ề ệ ạ ườ ổ ố ộ T o đi u ki n cho ng ả i lao đ ng và các c đông góp v n tham gia qu n
ệ ắ ưở ợ ủ ấ ả lý, giám sát doanh nghi p, g n bó cùng h ng l i ích s n xu t kinh doanh c a DN.
ả ử ừ ủ ụ ệ ả ầ ố ướ T đó góp ph n nâng cao hi u qu s ng d ng v n, tài s n c a nhà n c và DN,
ả ợ ổ ả đ m b o l i ích cho các c đông.
ứ ở ữ ệ ả ạ ớ ổ ổ ớ ề Đ i m i hình th c s h u, t o đi u ki n đ i m i trong qu n lý doanh
ệ ự ủ ơ ệ ệ ơ ơ ộ nghi p, làm cho doanh nghi p t ch h n, năng đ ng h n và trách nhi m h n, phù
ớ ơ ế ị ườ ớ ế ậ ộ ợ ế ự ợ h p v i c ch th tr ng, phù h p v i ti n trình h i nh p kinh t khu v c và kinh
ế t qu c t ố ế .
ủ ộ ầ ư ể ả ấ Ch đ ng trong công tác đ u t ở ộ phát tri n DN, m r ng s n xu t kinh
ế ậ ề ả ớ ể ị ườ ằ ẩ ạ doanh, t o ra nhi u s n ph m m i đ nh m ti p c n th tr ụ ng tiêu th .
ự ưở ả ủ ẽ ệ ầ ổ ạ S tăng tr ng hi u qu c a công ty sau khi c ph n hóa s đem l i thu
ằ ậ ườ ẽ ặ ộ ơ nh p ngày càng cao h n và công b ng cho ng i lao đ ng, m t khác s đóng góp
ề ơ ướ nhi u h n cho ngân sách nhà n c
ị ườ ự ệ ắ ạ Th c hi n công khai minh b ch theo nguyên t c th tr ụ ắ ng, kh c ph c
ể ệ ắ ạ ầ ổ ớ ộ ộ tình tr ng c ph n khép kín trong n i b DN, g n v i vi c phát tri n th tr ị ườ ng
ị ườ ứ ố v n, th tr ng ch ng khoán.
ứ ổ ầ ứ 4.7.2. Hình th c c ph n hóa và ch c năng kinh doanh
ứ ổ ầ a) Hình th c c ph n hóa
ể ầ ổ ồ ủ ế Công ty CB XNK NSTP Đ ng Nai khi chuy n sang công ty c ph n ch y u
ề ầ ư ạ ộ ề ệ ả ấ ố ho t đ ng v đ u t ả ả vùng nguyên li u nông s n, s n xu t cây đi u gi ng cao s n,
ế ế ự ả ẩ ấ ẩ ạ ậ ấ ả s n xu t, ch bi n, mua bán xu t nh p kh u các lo i nông s n, th c ph m, v t t ậ ư
ạ ạ ấ ượ ả ẩ ệ ả s n xu t nông nghi p, các lo i h t ăn đ ạ ả c, s n ph m rau qu và trái cây các lo i
ầ ả ố ớ ứ ấ ầ ồ ể v.v .Do đó, công ty c n ngu n v n l n đ đáp ng cho nhu c u s n xu t kinh doanh
ứ ổ ự ầ ọ ữ ố ướ nên công ty l a ch n hình th c c ph n hóa là gi ầ nguyên ph n v n nhà n ệ c hi n
ể ế ố ổ có và phát hành thêm c phi u đ thu hút v n.
ổ ầ ủ ứ b) Ch c năng kinh doanh c a công ty c ph n
ầ ư ệ ả Đ u t vùng nguyên li u nông s n.
ế ế ả ẩ ấ ậ ạ ấ ả ự S n xu t, ch bi n, mua bán, xu t nh p kh u các lo i nông s n, th c
ậ ư ả ạ ạ ẩ ấ ượ ả ẩ ả ph m, v t t ệ s n xu t nông nghi p, các lo i h t ăn đ c, s n ph m rau qu và trái
cây các lo i.ạ
ề ả ấ ả ố S n xu t đi u gi ng cây cao s n.
ầ ư ế ế ỏ ề ạ ả ẩ ầ ừ ầ Đ u t ch bi n d u v đi u và các lo i s n ph m t ỏ ề d u v đi u, các
ẩ ừ ề ả s n ph m t cây đi u.
ứ ể ậ ỹ ườ ề ồ Nghiên c u chuy n giao k thu t cho ng ứ i tr ng đi u, nghiên c u
ể ế ế ả ộ ố ố ể ẩ ấ ẩ ổ ồ chuy n đ i m t s gi ng cây tr ng đ ch bi n s n ph m xu t kh u.
ầ ư ạ ầ ị ố ệ Đ u t ấ kinh doanh h t ng khu công nghi p, kinh doanh đ a c, b t
ả ộ đ ng s n.
ự ệ ụ Xây d ng công trình dân d ng, công nghi p, giao thông.
ụ ủ ụ ụ ẩ ấ ậ ị ị ị Kinh doanh d ch v du l ch, d ch v th t c xu t nh p kh u.
ầ ư ệ Đ u t tài chính vào doanh nghi p khác.
ề ệ ự ế ơ ấ ố ố 4.7.3. V n đi u l và d ki n c c u v n
ề ệ ố a) V n đi u l
ề ệ ủ ố ầ ồ ổ V n đi u l c a công ty c ph n là 135.000.000.000 đ ng, trong đó:
ướ ế ổ ỷ ồ ố V n nhà n ầ c tham gia công ty c ph n chi m 51% = 68,85 t đ ng.
V n c đông tham gia công ty c ph n chi m 49% = 66,15 t
ố ổ ế ầ ổ ỷ ồ đ ng.
ự ế ơ ấ ố b) D ki n c c u v n
M nh giá c ph n: 10.000 đ ng/c ph n.
ệ ầ ầ ổ ồ ổ
ổ ướ ầ ổ ầ C ph n nhà n c: 6.885.000 c ph n ( t ỷ ệ l ề ệ ố 51% trên v n đi u l ),
ươ ỷ ồ ươ t ng đ ng 68,85 t đ ng.
C ph n ng
ầ ổ ườ ệ ầ ộ ổ i lao đ ng trong doanh nghi p: 617.895 c ph n ( t ỷ ệ l
ề ệ ố ươ ươ ồ 4,577% trên v n đi u l .), t ng đ ng 6.178.950.000 đ ng. Trong đó,
ầ ư ị ổ ượ ả ồ giá tr c ph n u đãi đ c gi m 40% = 2.471.580.000 đ ng.
C ph n bán ra bên ngoài doanh nghi p: 5.597.105 c ph n, t
ệ ầ ầ ổ ổ ươ ứ ng ng
ề ệ ế ồ ố 59.971.050.000 đ ng, chi m 44,423% v n đi u l .
ổ ầ 4.7.4. Bán c ph n
ứ ầ ổ ơ ở ị C quan bán c ph n ra bên ngoài : S giao d ch ch ng khoán TP.HCM.
ố ươ ầ ự ế ổ Đ i t ng mua c ph n d ki n:
ườ ộ ượ ư ầ ớ ổ + Ng ủ i lao đ ng c a công ty đ c mua c ph n v i giá u đãi và không
ư u đãi.
ổ ứ ầ ấ ổ + Các t ch c và cá nhân khác tham gia mua c ph n thông qua đ u giá
công khai.
ệ ạ ầ ổ ể Vi c bán c ph n có th chia làm hai giai đo n:
ị ị ự ệ ạ + Giai đo n 01: Theo Ngh đ nh 109/2007/NĐCP, th c hi n bán ra ngoài
ề ệ ể ố ầ ồ ườ ộ ố t i thi u 25% v n đi u l ả ổ , bao g m c c ph n cho ng i lao đ ng.
ế ổ ể ố ầ ạ ướ ỉ + Giai đo n 02: Phát hành ti p c ph n đ v n nhà n c ch còn 51%.
ươ ướ ủ ấ ả 4.7.5. Ph ng h ng s n xu t kinh doanh c a công ty sau khi CPH
ầ ư ở ộ ấ ả ố ồ Đ u t ằ m r ng s n xu t kinh doanh (b ng ngu n v n phát hành thêm c ổ
ề ặ ằ ơ ở ầ ế ị ẵ ế ạ ph n) trên c s khai thác th m nh v m t b ng, máy móc thi ủ t b s n có c a
ụ ụ ầ ả ở ộ ể ề ấ ặ ả công ty đ ph c v cho nhu c u s n xu t kinh doanh m r ng nhi u m t hàng s n
ụ ả ẩ ẩ ớ ướ ph m m i thu hút thêm khách hàng tiêu th s n ph m trong và ngoài n c.
ườ ế ớ ơ ị ướ Tăng c ng liên doanh liên k t v i các đ n v trong và ngoài n c đ m ể ở
ề ả ể ả ạ ẩ ấ ớ ộ r ng phát tri n s n xu t kinh doanh, t o ra nhi u s n ph m m i.
ườ ầ ư ệ ọ Tăng c ng đ u t cho công tác khoa h c công ngh và coi công tác khoa
ơ ở ề ả ể ả ụ ụ ệ ể ấ ằ ọ h c công ngh là c s , n n t ng đ nh m ph c v cho phát tri n s n xu t kinh
ủ ầ ổ doanh c a công ty c ph n.
ự ộ ổ ứ ứ ả ợ ớ Xây d ng b máy t ớ ch c phù h p v i quy mô và hình th c qu n lý m i
ầ ổ ủ c a công ty c ph n.
ể ạ ơ ươ ộ ề ạ ộ Tri n khai m nh h n ch ể ạ ng trình đào t o đ i ngũ cán b ti m năng đ t o
ị ế ứ ả ầ ổ ộ ộ ồ ổ ả ngu n b sung đ i ngũ cán b qu n lý cho công ty c ph n; trang b ki n th c qu n
ị ườ ứ ậ ả ộ ị ề lý chuyên sâu v tài chính, th tr ng ch ng khoán, lu t pháp & qu n tr cho đ i ngũ
ủ ố ế ộ ậ ả ộ ợ ớ cán b qu n lý ch ch t phù h p v i xu th h i nh p.
ươ ơ ở ự ể ầ ố ự Xây d ng ch ng trình phát tri n nhân s trên c s cân đ i nhu c u và
ệ ạ ự ồ ể ụ ệ ngu n nhân l c hi n t i. Chuyên nghi p hóa công tác tuy n d ng.
ế ậ ệ ố ệ ả ừ ị ệ Thi t l p h th ng đánh giá hi u qu công tác cho t v trí công vi c làm
ệ ổ ươ ứ ự ớ ồ ờ ơ ở c s đánh giá và b nhi m t ng ng v i năng l c cá nhân, đ ng th i làm c s ơ ở
ế ộ ự ệ ệ ưở cho vi c th c hi n các ch đ khen th ng hàng năm.
ồ ạ ữ ề ệ ấ 4.8. Nh ng v n đ còn t n t ị i trong quá trình đ nh giá doanh nghi p
ươ ệ ị 4.8.1. Ph ng pháp đ nh giá doanh nghi p
ươ ượ ử ụ ệ ạ ể ị ị Ph ng pháp đ c s d ng đ xác đ nh giá tr doanh nghi p t i công ty là
ươ ữ ư ủ ể ả ạ ươ ư ễ ph ng pháp tài s n. Bên c nh nh ng u đ m c a ph ng pháp này nh d áp
ế ư ệ ạ ậ ộ ị ị ụ d ng, thu n ti n trong quá trình đ nh giá v.v, thì còn m t và h n ch nh là giá tr tài
ư ượ ủ ủ ủ ộ ả s n vô hình ch a đ ụ c tính đúng và tính đ , còn ph thu c vào ch quan c a ng ườ i
ế ẫ ị ượ ươ ị đ nh giá d n đ n đ nh giá không đ c chính xác. Ngoài ra, ph ng pháp này cũng
ư ạ ạ ả ả ỏ ị ch a ph n ánh giá tr mà công ty t o ra trong dài h n, b qua kh năng tăng tr ưở ng
ươ ươ ị ể ủ c a DN. Theo quan đi m cá nhân thì trong t ng lai ph ng pháp đ nh giá doanh
ư ượ ệ ề ệ ẽ ượ ề ư ụ ộ ằ nghi p b ng l u l ng ti n t s đ ể ở c áp d ng r ng rãi b i nó có nhi u u đi m
ớ ươ ể ợ ộ ượ ộ ơ v t tr i h n so v i các ph ớ ng pháp khác và phù h p v i trình đ phát tri n ngày
ủ ề càng cao c a n n kinh t ế .
ị ươ ệ ị 4.8.2. Xác đ nh giá tr th ng hi u
ế ị ươ ư ệ ẫ ộ ươ Đ n nay, đ nh giá th ng hi u v n ch a có m t ph ọ ng pháp chung cho m i
ượ ệ ệ ươ ủ ế ự ệ ẫ ổ ứ ị th ng hi u DNNN. Vi c đánh giá th ng hi u v n ch y u d a vào t ch c đ nh
ộ ồ ị ườ ế ệ giá mà các thành viên trong h i đ ng đ nh giá th ư ng thi u chuyên nghi p và ch a
ư ươ ệ ạ ả ấ ị ệ ị có kinh nghi m nên r t khó đ nh giá các lo i tài s n khó nh th ng hi u. Xác đ nh
ỉ ầ ị ế ệ giá tr TH doanh nghi p không ch c n thi ạ ộ t khi các DN ho t đ ng kinh doanh mà
ể ấ ự ụ ể ể ế ị ầ c n đ nh giá TH mình đ th y s phát tri n và đ thuy t ph c nhà đ u t ầ ư ề ể v tri n
ươ ể ạ ượ ệ ọ v ng trong t ng lai mà doanh nghi p có th đ t đ c.
ị ị ị 4.8.3. Giá tr v trí đ a lý
ư ủ ị ị ượ ệ ằ ị ị Nh đã nói, giá tr v trí đ a lý c a DN đ ữ c xác đ nh b ng chênh l ch gi a
ủ Ủ ấ ố ớ ỉ ể giá đ t theo khung giá c a y Ban Nhân Dân t nh công b hàng năm v i giá chuy n
ượ ự ế ề ấ ị ườ ị nh ử ụ ng quy n s d ng đ t th c t trên th tr ng. Cách tính theo quy đ nh này
ờ ỳ ị ườ ậ ự ợ ư ấ ộ ả ạ ộ ch a th t s h p lý, vì trong th i k th tr ế ng b t đ ng s n bi n đ ng m nh, giá
ị ườ ơ ấ ủ Ủ ề ớ ỉ ị th tr ng cao h n r t nhi u so v i khung giá c a y Ban Nhân Dân t nh quy đ nh.
ế ấ ị ườ ệ ậ ấ Do v y, n u l y chênh l ch giá th tr ng và khung giá đ t ban hành làm giá tr l ị ợ i
ấ ợ ẽ ạ ế ệ ả ố ượ ộ th thì s t o ra kho n chênh l ch v n khá b t h p lý đ ầ c c ng thêm vào ph n
ệ ượ ầ ư ố v n nhà n ướ ạ c t i doanh nghi p và khó thu hút đ c nhà đ u t khi chào bán c ổ
ầ ầ ầ ph n l n đ u.
ị ườ 4.8.4. Thông tin th tr ng
ả ượ ệ ị ườ ị ở ừ ớ Doanh nghi p ph i đ c đ nh giá theo th tr ng, b i t đó m i đánh giá
ượ ạ ộ ữ ự ệ ẽ ả ả ơ ị ị đúng đ ệ c hi u qu ho t đ ng, h n n a, s tránh b làm gi m giá tr khi th c hi n
ự ự ứ ể ề ổ các hình th c chuy n đ i DN. Đi u này th c s có ý nghĩa khi giúp cho nhà n ướ c
ế ượ ế ấ ồ ố ạ h n ch đ c th t thoát ngu n v n khi ti n hành CPH DNNN. Tuy nhiên, khi mà
ả ị ườ ệ ộ ạ ư hi n nay giá c th tr ế ng luôn bi n đ ng thì l ộ ệ ố i ch a có m t h th ng thông tin
ệ ị ậ ượ ẩ ổ ứ ứ ị đáng tin c y nào giúp cho vi c đ nh giá đ c chu n xác. Các t ch c cung ng d ch
ệ ị ị ị ươ ả ụ ẩ v th m đ nh giá khi xác đ nh giá tr doanh nghi p theo ph ề ng pháp tài s n đ u
ề ị ườ ế ể ẩ ị ị ạ ủ thi u thông tin v th tr ầ ng đ th m đ nh ph n trăm giá tr còn l ử i c a nhà c a,
ế ị ẫ ư ượ ế ị ự ế ớ máy móc thi t b d n đ n giá tr DN ch a đ c tính đúng sát v i th c t .
ƯƠ
CH
NG 5
Ậ
Ế
Ế
Ị K T LU N VÀ KI N NGH
ậ ế 5.1 K t lu n
ở ở ắ ụ ữ ứ ủ ầ ọ ị Trên c s n m v ng m c tiêu nghiên c u và t m quan tr ng c a giá tr DN
ệ ế ầ ổ ị ề trong quá trình c ph n hoá DNNN, đ tài ti n hành vi c đ nh giá DN theo ph ươ ng
ề ệ ủ ể ộ ị ướ pháp quy đ nh c a B Tài Chính v vi c chuy n công ty nhà n c thành công ty c ổ
ả ượ ầ ể ệ ư ế ph n. K t qu đ c th hi n nh sau:
ị ự ế ủ ồ ồ Giá tr th c t c a DN là 426.294 tri uệ đ ng. Trong đó, bao g m TSCĐ và
ầ ư ệ ồ ạ ắ ầ ư đ u t ạ dài h n là ng n h n là 108.650 tri u đ ng; TSLĐ và đ u t 288.100 tri uệ
ị ợ ế ị ị ị ươ ượ ồ đ ng; giá tr l i th kinh doanh (giá tr v trí đ a lý và th ệ ng hi u) đ ị c xác đ nh là
ồ ệ 29.544 tri u đ ng.
ị ự ế ầ Giá tr th c t ố ph n v n nhà n ướ ạ c t i công ty là ơ ở ồ 87.086 tri uệ đ ng. Trên c s
ự ề ế ươ ầ ổ ớ ướ đó, đ tài ti n hành xây d ng ph ng án c ph n hoá m i theo h ng phát hành
ề ệ ầ ố ổ ướ ắ ầ ố ổ ể thêm c ph n đ tăng v n đi u l , trong đó nhà n c n m c ph n chi ph i 51 %,
ố ổ ế ầ ổ ổ các c đông khác chi m 49 % trên t ng s c ph n.
ươ ướ ự ề ầ ổ Theo ph ng h ớ ẽ ng c ph n trên, công ty m i s có ti m l c tài chính khá
ơ ở ể ế ượ ự ữ ớ ữ v ng vàng. Đây là c s đ xây d ng nh ng chi n l ệ c kinh doanh m i và hi u
ả ượ ư ở ộ ủ ạ ả qu , nâng cao đ c kh năng c nh tranh, cũng nh m r ng quy mô c a DN.
ị ế 5.2 Ki n ngh
ố ớ ướ Đ i v i nhà n c:
ệ ị ữ ụ ệ ể ế ả ạ ắ + Đ kh c ph c nh ng h n ch và nâng cao hi u qu trong vi c đ nh giá
ộ ệ ố ủ ầ ự ệ ế doanh nghi p khi ti n hành CPH, chính ph c n xây d ng m t h th ng thông tin
ả ị ườ ệ ị ủ ế ệ ậ ậ giá c th tr ng đ tin c y. Vi c đ nh giá hi n nay còn thi u thông tin. Do v y, đ ể
ọ ầ ệ ị ạ ộ ị ế ả ờ cho vi c đ nh giá m t cách k p th i, minh b ch và khoa h c c n thi ự t ph i xây d ng
ơ ở ữ ệ ộ ệ ố ề ậ ả ậ ươ m t h th ng c s d li u, c p nh t các thông tin v giá c , các th ụ ng v mua
ừ ả ữ ả ấ bán, đ u giá t ế tài s n vô hình đ n tài s n h u hình.
ự ầ ộ ượ ả ộ ướ + B Tài Chính c n xây d ng đ c m t văn b n h ẫ ụ ể ơ ng d n c th h n
ị ợ ữ ủ ế ệ ề ệ v vi c xác đ nh l ầ ệ i th kinh doanh c a doanh nghi p khi CPH. Nh ng tài li u g n
ụ ể ề ỉ ươ ị ợ ế ấ đây ch nói c th v ph ng pháp xác đ nh l i th kinh doanh theo lãi su t trái
ế ươ ị ị ị ủ ỳ ạ phi u chính ph k h n 05 năm, còn ph ng pháp xác đ nh theo v trí đ a lý và giá
ị ươ ị ạ ấ ậ ổ ứ ị tr th ệ ng hi u th l i r t chung chung, không rõ ràng. Vì v y, các t ch c đ nh giá
ị ươ ườ ộ ươ ụ ể ị khi xác đ nh giá tr th ệ ng hi u th ng không theo m t ph ng pháp c th nào.
ị ị ị ị ượ ệ + Cách xác đ nh giá tr v trí đ a lý đ ị c tính theo quy đ nh hi n nay còn
ữ ế ề ạ ộ ộ ộ b c l nhi u h n ch . Đây cũng là m t trong nh ng nguyên nhân làm cho CPH b ị
ạ ộ ươ ả ợ ơ ậ ch m l i. B Tài Chính nên tìm ra ph ng pháp tính phù h p h n, sao cho tho mãn
ủ ả ầ ư ẫ ợ l i ích c a c DN l n nhà đ u t .
Đ i v i công ty:
ố ớ
ệ ổ ầ ổ ầ ầ ẩ ậ + Công ty c n phãi đ y nhanh quá trình c ph n hoá. Vi c c ph n hoá ch m
ị ườ ệ ế ế ị ấ ứ ạ ẽ ẫ s d n đ n vi c m t s c c nh tranh trên th tr ng và đ n khi CPH thì giá tr doanh
ệ ẽ ị ả ớ ệ ả ủ ề ồ ướ ẽ ị ấ nghi p s b gi m đi nhi u, đ ng nghĩa v i vi c tài s n c a nhà n c s b th t thoát.
ươ ự ệ ả ọ ỳ + Th ng hi u là tài s n có vai trò c c k quan tr ng. Công ty nên thuê
ộ ổ ứ ự ự ệ ị m t t ch c có uy tín và kinh nghi m trong lĩnh v c xây d ng và đ nh giá th ươ ng
ị ươ ệ ệ ượ ấ ộ ể hi u, đ giá tr th ng hi u công ty đ c tính toán m t cách chính xác nh t, cũng
ư ẽ ượ ư ấ ơ ữ ể ể nh s đ v n đ TH ngày càng phát tri n h n n a. c t
ệ ể ầ ổ ị + Đ nâng cao giá tr doanh nghi p, sau khi c ph n hoá, công ty nên t ổ
ơ ấ ạ ứ ướ ẹ ư ị ố ơ ả ọ ch c tái c c u l i theo h ng g n nh , đ a ra mô hình qu n tr t ầ t h n, c n minh
ệ ơ ấ ạ ẽ ạ ộ ủ ệ ạ b ch hoá tình hình tài chính và ho t đ ng c a doanh nghi p. Vi c c c u l i s làm
ơ ộ ế ệ ả ạ cho công ty m nh lên, qua đó nâng cao hi u qu DN, tìm ki m c h i mà Nhà n ướ c
ộ ổ ể ừ ể ủ ồ ướ ượ là m t c đông phát tri n, đ t ố đó đ ng v n c a nhà n c đ ề c sinh lãi nhi u
h n. ơ
Ả
Ệ
TÀI LI U THAM KH O
ế ị Bùi Kim Y n, 1998. Đ nh giá doanh nghi p. ệ Tài chính doanh nghi pệ . Võ Thành
ữ ệ ướ ấ ả ế ị ệ Hi u, Bùi H u Ph c, Bùi Th Kim Y n. Nhà xu t b n Tài Chính, Vi t Nam,
trang 237253.
ự ễ ề ạ ị Tài chính doanh Nguy n Minh Ki u, 2006. Ho ch đ nh và d báo tài chính công ty.
ấ ả ề ễ ố nghi pệ . Nguy n Minh Ki u, nhà xu t b n Th ng Kê, trang 368383.
ợ ỳ ế ả ỳ K toán qu n tr Hu nh L i, 2001. Phân tích báo cáo tài chính. ễ ị. Hu nh L i, Nguy n ợ
ấ ả ắ ố Kh c Tâm. Nhà xu t b n Th ng Kê, trang 305344.
ế ả ị ả ả ả ễ Nguy n Vi ự t S n, 2003. D báo nhu c u. ấ . ầ Bài gi ng qu n tr s n xu t
ứ ấ ị ả ị ẩ Bài gi ng th m đ nh giá Tr nh Đ c Tu n, 2006. .
ễ ề ị ươ ả ệ Bài Gi ng Phân Tích Tài Chính Nguy n Minh Ki u, 2008. Đ nh giá th ng hi u. .
ươ ạ ả ế Ch ng trình gi ng d y kinh t Fulright.
ư ộ Thông t ộ 146; 2006. Hà N i : B Tài Chính.
ế ỳ ị ị ươ ị ế ớ ạ Xác đ nh giá tr th ệ ng hi u ti n t i CPH t i công ty Hu nh Th Kim Xuy n, 2007.
ự ả ậ ố ệ ử ế xây d ng công trình c ng Sài Gòn . Khoá lu n t t nghi p c nhân k toán, ĐH
ệ Nông Lâm TP. HCM, Vi t Nam.
Internet
www.saga.vn/Thuonghieu/Nhuongquyenvagiatrithuonghieu/604.saga
ỗ Đ Xuân Trung, tháng 02, 2008.
Ụ Ụ PH L C
Ố Ế ụ ụ Ả Ph l c 1. B NG CÂN Đ I K TOÁN
ạ T i ngày 31 tháng 12 năm 2008
ĐVT: đ ngồ
2008 2007
Ạ ươ ề TÀI S NẢ Ắ Ả ATÀI S N NG N H N ả ươ ng đ ng ti n
287.818.738.078 226.421.733.238 18.506.550.996 22.276.397.092 18.506.550.996
ề ng ti n
ạ ắ 0 0 ươ tài chính ng n h n
ạ
ầ ư ắ ng n h n ạ ắ
ả ả ả ướ c cho ng ả 98.180.991.138 102.917.268.766 79.412.323.087 63.488.695.431 21.674.714.732 28.667.092.224 1.830.230.947 6.025.203.483
ế ộ ợ ồ
ả ả
ự
ồ
92.757.953.852 92.757.953.852
ự ồ 140.884.792.439 140.884.792.439
30.246.403.505 2.989.114.636 4.595.189.824
ướ c
Ả Ạ ề I.Ti n và các kho n t 1.Ti nề ả ươ ng đ 2.Các kho n t ầ ư ả II.Các kho n đ u t ạ ầ ư ắ ng n h n 1.Đ u t ả ự 2.D phòng gi m giá đ u t ả ả III.Các kho n ph i thu ng n h n 1.Ph i thu khách hàng ườ 2.Tr tr i bán 3.Các kho n ph i thu khác ả 4.Ph i thu theo ti n đ KH h p đ ng xây d ngự 5.Các kho n ph i thu khác ả ả 6.D phòng các kho n ph i thu khó đòi IV.Hàng t n kho ồ 1.Hàng t n kho ả 2.D phòng gi m giá hàng t n kho ắ ả ạ V.Tài s n ng n h n khác ạ ả ướ ắ c ng n h n 1.Chi phí tr tr ế ừ ấ ượ c kh u tr 2.Thu GTGT đ ả ả ế 3.Thu và các kho n ph i thu nhà n ắ ạ ả 4.Tài s n ng n h n khác. BTÀI S N DÀI H N
ả 8.870.113.528 951.048.300 1.603.536.792 4.832.920.532 22.662.099.045 1.482.607.904 145.804.365.000 103.273.977.097 0 0
ả ố ả ả ự ạ
ữ ạ ả I.Các kho n ph i thu dài h n ạ ủ 1.Ph i thu h n c a khách hàng ộ ị ự ở ơ đ n v tr c thu c 2.V n kinh doanh ộ ộ ạ 3.Ph i thu dài h n n i b ạ 4.Ph i thu dài h n khác ả 5.D phòng ph i thu dài h n khó đòi ả ố ị II.Tài s n c đ nh ả ố ị 1.Tài s n c đ nh h u hình 53.145.357.011 53.145.357.011 33.642.135.733 33.591.840.213
ỹ ế Nguyên giá ị Gía tr hao mòn lu k 94.578.734.276 (41.433.377.265) 69.857.165.413 (35.995.325.200)
ả ố ị
0
ỹ ế ở 50.295.520
ả ầ ư
ả ạ tài chính dài h n
ế
78.533.276.582 63.012.619.837 15.384.154.245 136.052.500 67.387.571.861 61.436.915.239 5.840.656.622 110.000.000
ầ ư vào công ty con vào công ty liên k t, liên doanh ạ dài h n khác ả ứ dài
14.125.731.407 14.125.731.407 2.244.269.503 2.244.269.503
ạ i
Ổ Ả
2.Tài s n c đ nh thuê tài chính Nguyên giá ỹ ế ị Gía tr hao mòn lu k ố ả ố ị 3.Tài s n c đ nh v hình Nguyên giá ị Gía tr hao mòn lu k 4.Chi phí XDCB d dang ấ ộ III.B t đ ng s n đ u t Nguyên giá ỹ ế ị Gía tr hao mòn lu k ầ ư IV.Các kho n đ u t ầ ư 1.Đ u t ầ ư 2.Đ u t ầ ư 3.Đ u t ự 4.D phòng gi m giá ch ng khoán đ u t h nạ ạ ả V.Tài s n dài h n khác ạ ả ướ c dài h n 1.Chi phí tr tr ậ ế ả 2.Tài s n thu thu nh p hoãn l ạ ả 3.Tài s n dài h n khác Ộ Ồ Ố
Ả
T NG C NG TÀI S N NGU N V N Ợ Ả AN PH I TR ạ ợ ắ
i mua tr ti n tr 433.623.103.078 329.695.710.335 297.529.097.946 220.816.053.238 291.876.258.222 211.962.031.851 92.092.313.020 247.297.038.120 26.275.436.656 113.038.035.785
ướ ướ c ả ộ c
3.863.858.441 5.296.704.000 686.034.449 5.680.146.000
ộ ợ ự
ả 9.143.221.005 465.502.597
ạ 5.652.839.724 8.854.021.387
i bán
ạ ạ ạ
ạ I.N ng n h n ạ ắ ợ 1.Vay và n ng n h n ả ả ườ i bán 2.Ph i tr ng ả ề ườ 3.Ng ả ế 4.Thu và các kho n ph i n p nhà n ả ả 5.Ph i tr công nhân viên ả ả 6.Chi phí ph i tr ả ả ộ ộ 7.Ph i tr n i b ế ả ả ồ 8.Ph i tr theo ti n đ h p đ ng xây d ng ả ộ ả ả 9.Các kho n ph i tr , ph i n p khác ự ạ ắ ả ả 10.D phòng ph i tr ng n h n ợ II.N dài h n ả ả ườ 1.Ph i tr dài h n ng ộ ộ ả ả 2.Ph i tr dài h n n i b ả ả 3.Ph i tr dài h n khác ợ 4.Vay và n dài h n 1.564.800.000 3.857.771.413 0 1.564.800.000 6.887.407.568
ế
230.268.311 401.813.819
ự ự
Ủ Ở Ữ BV N CH S H U
c a chù s h u
ạ ả i tài s n 24.458.467.568
134.535.783.840 108.879.657.097 107.608.727.723 108.707.319.315 107.411.701.000
1.019.838.457 567.862.633 880.887.459 0
ậ ố ư
ế ư XDCB ỹ
ng phúc l ợ i
1.558.221.292 1.288.221.292 270.000.000 249.049.612 217.067.167 829.501.536 172.337.782 52.337.782 172.337.732 52.337.782 120.000.000
Ồ 433.623.103.078 329.695.710.335 ậ ả ả ạ i ph i tr 5.Thu thu nh p hoãn l ệ ấ ợ ấ 6.D phòng tr c p m t vi c làm ả ả ạ 7.D phòng ph i tr dài h n Ố ủ ở ữ ố I.V n ch s h u ở ữ ầ ư ủ ố 1.V n đ u t ư ố ổ ặ ầ 2.Th ng d v n c ph n ủ ở ữ ủ ố 3.V n khác c a ch s h u ế ỹ ổ 4.C phi u qu ệ 5.Chênh l ch đánh giá l ố ệ ỷ giá h i đoái 6.Chênh l ch t ể ỹ ầ ư 7.Qu đ u t phát tri n ỹ ự 8.Qu d phòng tài chính ủ ở ữ ộ ố ỹ 9.Qu khác thu c v n ch s h u ố ợ 10.L i nhu n sau thu ch a phân ph i ồ 11.Ngu n v n đâu t ồ II.Ngu n kinh phí, qu khác ưở ỹ 1.Qu khen th ồ 2.Ngu n kinh phí ồ 3.Ngu n kinh phí đã hình thành TSCĐ Ồ Ố Ộ T NG C NG NGU N V N
Ố Ế Ỉ Ả CÁC CH TIÊU NGOÀI B NG CÂN Đ I K TOÁN
Ỉ CH TIÊU
ậ ữ ộ ậ h , nh n gia , hàng hoá nh n gi
ử ậ ậ ộ
ử ạ ạ ệ các lo i ấ ố ồ ơ ả ệ ả 1.Tài s n thuê ngoài ậ ư 2.V t t công 3.Hàng hoá nh n bán h , nh n ký g i, ký cượ c ợ 4.N khó đòi đã x lý 5.Ngo i t 6.Ngu n v n kh u hao c b n hi n có
Ạ Ộ ụ ụ Ả Ế Ph l c 2. K T QU HO T Đ NG KINH DOANH
Ộ Ả Ế Ạ BÁO CÁO K T QU HO T Đ NG KINH DOANH
Năm 20072008
ĐVT: đ ngồ
Ỉ CH TIÊU 2008 2007
660.891.356.59
ụ ấ ị
8 715.608.882.872 1.758.820
ả ầ ấ ị 938.960.533 659.952.396.06
1.Doanh thu bán hàng và cung c p d ch v ừ ả 2.Các kho n gi m tr ề 3.Doanh thu thu n v bán hàng và cung c p d ch vụ 5 715.607.124.052
617.930.003.90
ố 2 672.736.742.834
ầ ấ
ụ
ạ ộ
ợ ho t đ ng kinh doanh
ế c thu ệ 42.022.392.163 13.671.374.125 33.444.015.912 5.679.996.823 9.064.501.776 7.505.251.777 918.113.968 648.532.593 269.581.375 7.774.833.152 2.651.866.341 42.870.381.218 3.235.803.402 23.988.904.596 3.889.604.712 7.603.273.337 10.624.401.975 11.679.585.285 5.648.238.698 6.031.346.587 16.655.748.562 1.868.804.148
ạ i
ậ ợ 4.Gía v n hàng bán ề ậ ợ 5.L i nhu n thu n v bán hàng và cung c p ị d ch v 6.Doanh thu ho t đ ng tài chính 7.Chi phí tài chính 8.Chi phí bán hàng ệ ả 9.Chi phí qu n lý doanh nghi p ầ ừ ạ ộ ậ 10.L i nhu n thu n t ậ 11.Thu nh p khác 12.Chi phí khác ậ ợ 13.L i nhu n khác ướ ậ ợ ổ 14.T ng l i nhu n tr ậ ế 15.Chi phí thu thu nh p hi n hành ậ ế 16.Chi phí thu thu nh p hoãn l ệ ậ ế 17.L i nhu n sau thu thu nh p doanh nghi p 5.122.966.811 14.786.944.414
ụ ụ Ợ Ự Ậ Ph l c 3. D BÁO L I NHU N
ồ ệ ĐVT: Tri u đ ng
ậ 2004 10.000 2005 7.300 2007 14.787 2008 5.122 2003 1.827 Năm ợ L i nhu n
Regression Statistics
Multiple R R Square Adjusted R Square Standard Error Observations 0,72064 0,519322 0,359096 3937,369 5
df Significance F
F 3,241184867 0,169624022
MS 50247691 15502877
Regression Residual Total 1 3 4 SS 50247691 46508632 96756323
Coefficients t Stat Pvalue Lower 95%
Intercept Doanh thu Standard Error 8063,472 0,013801 6359,34 0,024847 0,78866 1,800329 0,487889265 0,169624022 32020,91072 0,019075 Upper 95% 19302,22 0,068769 Lower 95,0% 32020,9 0,01907 Upper 95,0% 19302,22 0,068769
ụ ụ Ự Ph l c 4. D BÁO DOANH THU
Regression Statistics
Multiple R
R Square Adjusted R Square
0,85239021 7 0,72656908 2 0,65821135 2 81957,8452 5 6
Standard Error Observations ANOVA
df
SS
Significance F
Regression
1
71395419020
F 10,6289235 5
0,031074863
MS 7,14E+1 0 6,72E+0 9
Residual Total
4 5
26868353589 98263772609
Coefficients
Standard Error
t Stat
Lower 95%
Upper 95%
Lower 95,0%
Upper 95,0%
Intercept Năm
127.503.087,53 63.872,83
39291113 19591,67228
3,24509 3,26020
Pvalue 0,03152183 2 0,03107486
236592705,9 9477,625972
18413469,17 118268,0312
236592705,9 9477,625972
18413469,17 118268,0312
SUMMARY OUTPUT
3
3
Ử Ụ ụ ụ Ố Ị Ph l c 5. XÁC Đ NH CHI PHÍ S D NG V N (WACC)
ỷ ọ ố ụ ả Kho n m c Giá trị Lãi su t (i)ấ T tr ng v n (j) i*j WACC
1. N NHợ 92.092.313.020 8% 44,58% 5,76% 2,57%
2. N DHợ 6.887.407.568 4% 3,33% 2,88% 0,10%
ố 3. V n CSH 107.608.727.723 15% 52,09% 15,00% 7,81%
Ộ Ổ T NG C NG 206.588.448.311 10,48%