: Đ i t ng nào quan tâm đ n tình hình tài chính?Ai là ng use
ố ượ ữ
ế
c ướ :c n có thông tin trung th c đ đi u ti ng quan tâm đ n tình hình tài chính: ầ
t vĩ mô ình b ng h th ng pháp lu t hay c/s kinh t ế ủ ệ ố ự ể ề nói chung c a m ế
ọ ầ ậ ọ ế ớ
c h t có h ậ ệ ướ
ố ầ ư ng đ u t ệ và cu i cùng có tài li u
ố ắ ự ề
ỉ ầ ụ ể ề ự :c n thông tin trung th c ề
ả ể ữ ả ả ệ
ả ề ệ ọ ậ ế ỉ ạ ế ị ỉ ủ ể ả ế
ậ ườ ề ộ :c n có thông tin đáng tin c y v kq kinh doanh, v ăn
ể
ệ ấ
ể ủ ị
ề ấ ề ặ ố ượ
ứ ả ậ ộ
đ n v dc ki m toán. ệ ể
ị báo cáo tài chình cho nh ng ng ử ụ i bên ngoài s d ng ườ ữ
ng. ở ơ ị i chu n b ẩ ườ ế ặ ế ưở
ế ị th ủ ề
ng? ườ
ng: th tr ế ị ườ ủ ề ể
ặ
ể ứ ố
hi n t ạ
ẫ ứ ấ ế ị ườ ế
ề ệ ủ ữ ế
ầ ư ả
ng d n nghi p v và c ng c n ệ ụ ố ề ủ ứ ể ẫ
ế ế
ữ ề ặ
ọ ế ệ ấ ở
ụ
ườ ầ
Câu 1 ế BCTC cho nh ng ng use bên ngoài? *Đ i t ố ượ 1/Các c quan nhà n ơ n n kinh t ế ằ ề v i m i thành ph n kinh t , v i m i hđ xã h i. ộ ớ 2/Các nhà đ u tầ ư:C n có tài li u tin c y đ tr ể ướ ế ầ đúng đ n, sau đó có đi u hành use v n đ u t ố ầ ư ề trung th c v ăn chia phân ph i kq đ u t . ầ ư 3/Các nhà qu n tr dn và các nhà qu n lí khác ả ị k ch trên các b ng khai tài chính mà còn thông tin c th v tài chính, v hi u qu và hi u năng c a m i b ph n đ có nh ng quy t đ nh trong ỗ ộ m i gđ qu n lí k c ti p nh n v n li ng, ch đ o và đi u ch nh các hđ ố ậ kinh doanh và hđ qu n lí…ả i lao đ ng 4/Ng ề ầ ng và b o hi m… chia phân ph i, v th c hi n c/s ti n l ả ề ươ ề ự ố 5/Khách hàng, nhà cung c p và nh ng ng quan tâm khác :cũng c nầ ữ ể hi u rõ th c ch t v kinh doanh và v tài chính c a các đ n v dc ki m ơ ề ự toán v nhi u m t:s l ng sp hàng hóa,c c u tài s n và ng và ch t l ả ơ ấ ấ ượ ề kh năng thanh toán, hi u năng và hi u qu các b ph n cung ng, tiêu ả ệ th or sx ụ *Ng là các k toán viên ho c k toán tr Câu 2:Trình bày ý nghĩa c a ki m toán trong n n kinh t ể tr *Ý nghĩa c a ki m toán trong n n kinh t Ki m toán có ý nghĩa trên nhi u m t: đó là” quan tòa công minh c a quá ề ủ i và là ng c v n sáng su t cho t kh , ng d n d t ng lai ”. ắ ở ệ ạ ố ấ ươ +Th nh t:Ki m toán t o ni m tin cho nh ng ng quan tâm .Trong cơ ữ ề ể ự ả ch th tr ng, có nhi u ng quan tâm đ n tình hình tài chính và s ph n ả ánh c a nó trong tài li u k toán.Trong TG c a nh ng ng quan tâm có c ủ , các nhà qu n lý, khách hàng và ng lao các c quan nhà nc, các nhà đ u t ơ đ ng…ộ +Th 2:Ki m toán góp ph n h ầ ướ n p hđ tài chính k toán nói riêng và hđ ki m toán nói chung. ể t là hđ tài chính, đ u bao g m nh ng mqh đa d ng luôn M i hđ , đ c bi ồ ạ ng các bi n đ i và dc c u thành b i hàng lo t nghi p v c th .Đ h ệ ụ ụ ể ể ướ ổ t các mqh trên, k ch c n có nghi p v này vào m c tiêu gi ỉ ầ ả ệ ụ ng xuyên soát xét và ng đúng và th c hi n t đ nh h ướ ự ệ ố ị ng các nghi p v vào các qu đ o mong mu n. th c hi n đ đ nh h ỹ ạ ướ ệ ự ạ i quy t t ế ố t mà còn c n th ệ ụ ể ị ố
ồ ố , kinh doanh, phân ph i ,
ủ ệ ụ
ố ề ế ơ
ỉ ả ự ễ ng xuyên và ố ề ầ ư ẫ ườ ể
ể ế ư m c đ cao h n. ở ứ ộ t công tác ki m toán m i có ớ ể ề ế
ả ầ ứ
ỉ ệ ậ ủ
ề ể ể ả
ể ư ế ệ ố
i v qu n lí ch a nhi u, đ duy trì k ỉ ệ ỏ ề , h th ng pháp lí ch a hoàn thi n, ệ ả
ng và đ m b o phát tri n đúng đ nh h ể ề ỉ
ị ệ
ướ ể xác minh đi đ n t ệ ế ư ấ ể ư ng và ch có th có dc trên ự ể ch c th c hi n ki m toán trên m i lĩnh v c đ ọ v n cho m i lĩnh ọ
ạ ộ
ng ki m toán, khách th ki m toán và ch ể ủ ể ể t đ i t ệ ố ượ
ủ ả
ể ể ố ượ ố ượ ch c kinh t ả
ể hay là 1 th c th kinh t ự ợ ả ể ế ư ể ổ
ả
ể ồ ầ ơ ở ữ ộ ứ ệ ế
ứ ể ầ
ệ .Và 1 ph n ch a dc ph n ánh trong tài li u ể ứ ệ ọ
.
ừ ụ ể ủ
ự ng tr c ố ượ ả
ể c h t là các b ng khia TC, đó là đ i t ướ ế ủ ể ế
ng xuyên c a m i cu c ki m toán. ộ ọ ệ ụ
ể ế
dc xđ là th c th kinh t ự đây dc gi ể ch c dc ki m ộ i thích là th c th pháp lí or 1 b ổ ứ ể or 1 t ự ả
ậ
ch c ổ ứ ở ể ể ủ ị ế ư ể ơ
ể ệ ị ự ơ
ể
Hđ tài chính bao g m nhi u mqh v đ u t ề ng d n nghi p v và c ng c n n p trong thanh toán.Do đó nhu c u h ầ ướ qu n lí tài chính càng có đòi h i th ỏ Th c ti n đã ch ng minh ch có tri n khai t ứ th nhanh chóng đ a công tác tài chính k toán đi vào n n p. +Th 3:ki m toán góp ph n nâng cao hi u qu và năng l c qu n lí. ả ự ư Rõ ràng ki m toán k ch xác minh đ tin c y c a thông tin mà còn t ộ v n v qu n lí. ấ Trong đk chuy n đ i c ch kinh t ổ ơ ế kinh nghi m và chuyên gia gi c ể ả ả ươ c s xd đ ng b và t ự ổ ứ ộ ồ ơ ở trên c s tích lũy kinh nghi m t ừ ơ ở v c ho t đ ng. ự Câu 3:Phân bi th ki m toán? ng ki m toán: *Đ i t ể ng tr c ti p c a ki m toán đó là các b ng khai tài chính c a các -Đ i t ự ế ủ ng các b ng khai này t , thông th ườ ế ế ổ ứ dc hi u là các b ng t ng h p k toán(b ng CĐKT,b ng l u chuy n ti n ề ể ả ả ,…) t ệ ng chung c a ki m toán: -Đ i t ủ ố ượ Th c tr ng hđ TC bao g m 2 ph n:m t ph n dc ph n ánh trong tài li u ệ ầ ạ ự k toán.Ki m toán trên c s nh ng ch ng t ọ tài li u k toán đã có g i ừ ể ế là ki m toán ch ng t ừ ả ư này.Ki m toán trên c s ch a có tài li u làm căn c dc g i là ki m toán ơ ở ư ể ngoài ch ng t ứ -Đ i t ng c th c a ki m toán: ố ượ +Tài li u k toán, tr ế ệ ti p và th ườ +Th c tr ng tài s n và nghi p v tài chính. ả ạ ự +Hi u qu và hi u năng. ệ ả ệ *Khách th ki m toán: ể ể toán, th c th hay t ể ự ph n, th m chí có th là cá nhân. ậ Nh v y khách th c a ki m toán có th là đ n v k toán nh các xí ư ậ ể nghi p, các đ n v s nghi p or qu n lí hay cá nhân…Song khách th ả ệ c a ki m toán cũng có th là 1 công trình hay d án…v i s tham gia ớ ự ủ c a nhi u đ n v k toán or 1 b ph n c a 1 đ n v nào đó. ủ ậ ủ ể ề ự ơ ị ế ơ ộ ị
ộ ậ ủ ể ể
đây th ộ ườ ệ ụ ể
ộ ộ ậ ữ ể ề ể :là nh ng KTV đ c l p, có nghi p v .Quan đi m ng dc hi u là khi tham gia vào hđ ki m toán có thái đ ệ ụ ườ ng
i thích ọ ở ứ
ợ ng qu c Anh kh ng đ nh KTV ẳ ể ằ ố ộ ự ự
ả
ữ ộ ộ ệ t KT đ c l p, KTNN, KT n i b ? Nh ng công vi c
ộ ậ ng làm. ườ
ỏ ể ứ ề ý ki n v ế
ể ể
ươ ề ủ ệ ố ng pháp. ỉ
c:ướ
ệ ự ủ ứ
:là c quan chuyên môn c a nhà nc th c hi n ch c năng i nh ng đ n v s d ng NSNN ị ể ị ử ụ
c ơ ướ
ng ki m toán ch y u c ướ ể ủ
ơ : C quan ki m toán nhà n ể : Viên ch c nhà n ứ ủ ế : Ki m toán tuân th : b t bu c ộ ắ
ướ
: Trình qu c h i, Chính ph , HĐND, UBND c, v i nhân dân. ớ ố ộ ủ
: Cao nh t.ấ
ả ch c, DN có sd NSNN, tài s n : các đ n v , t ơ ị ổ ứ ể
ệ ạ
: làm vi c liên túc chuyên ngành đào t o 5nam ỉ KTNN 3 năm tr lên, ko đòi h i ch ng ch ệ ụ ở ứ ặ ỏ ở
.Đây là lo i hình t ộ ậ ặ ư ế ạ ị
ủ ề ể ư ể
ể
ồ ỏ
*Ch th ki m toán đ c l p ộ ậ ở đ c l p hay tính đ c l p v nghi p v , còn trinh đ nghi p v th ộ ậ ệ ụ ể dc gi trình đ l a ch n và t p h p b ng ch ng ki m ậ ả toán….Riêng chu n m c ki m toán v ị ươ ẩ ph i dc b nhi m. ệ ổ Câu 4:Phân bi ệ mà 1 ki m toán th ể *Gi ng nhau: ố -Đ u th c hi n ch c năng ki m toán là xác minh và bày t ệ ề ự ng ki m toán. đ i t ể ố ượ -Đ u có ch th ki m toán và khách th ki m toán. ủ ể ể ề - Đ u use h th ng ph ệ ố ề -Đ u ch u s qu n lí, đi u ch nh c a h th ng pháp lí. ị ự ả ề *Khác nhau: **Ki m toán nhà n ể +Đ nh nghĩa ơ ki m toán t ữ ạ +Ch th ti n hành ủ ể ế +Ki m toán viên ể +Đ i t ể ố ượ ng th c ti n hành +Ph ứ ế ươ : Ko có +Phí ki m toán ể +Trách nhi m:ệ V i nhà n ớ +Báo cáo ki m toán ể +Giá tr pháp lý ị +Ph m vi ki m toán ạ công,.. +Yêu c u v ki m toán ầ ề ể tr lên ho c làm nghi p v ở CPA. **Ki m toán đ c l p: ể ch c +Đ nh nghĩa:là hđ đ c tr ng c a n n kinh t ổ ứ kinh doanh nh các công ty ki m toán, các văn phòng ki m toán kinh v n theo yêu c u khách hàng. doanh d ch v và t ầ ư ấ ụ ị +Ch th ti n hành: Công ty ki m toán ủ ể ế +Ki m tể +Đ i t ố ượ ể ng th c ti n hành: +Ph ươ ứ ế +Phí ki m toán: ể oán viên: KTV hành ngh đ c l p ề ộ ậ ủ ế Ki m toán BCTC ng ki m toán ch y u: ể Th a thu n (h p đ ng) ậ Phí d ch v theo H p đ ng Ki m toán ợ ụ ợ ồ ể ị
ớ ứ
Công khai cho các đ n v liên quan ị ơ
ị
ầ ạ ế ườ ươ
ầ ầ ứ ố ộ ộ
ể
ị ạ ệ ự
ị ể ả ụ ụ
ị B ph n ki m toán trong đ n v ị ơ
ơ
ạ ộ ủ ủ ế
ố ể ứ ế ể ầ ủ
ng ki m toán ch y u: Ki m toán ho t đ ng ng th c ti n hành: Theo yêu c u c a ban giám đ c. ể
ớ
ơ ả
ị ấ
ạ ủ
gi ầ ữ ế ỏ ề ế ệ i v nhi p
ứ ỉ
t các KN gian l n và sai sót?Trách
ủ ả ậ
ạ
ề ệ ậ
ớ ớ ậ ế
ơ ữ ệ ả
ứ : là hành vi có tính toán, có ch ý gây ra s sai l ch thông ủ ự ệ
i.
ụ ề ứ ộ ạ ả ồ
ậ ậ
ấ
ộ : gian l n t o nên do s xúi gi c, do có th i c đ ự ờ ơ ể ụ
ậ ạ t. ế
+Trách nhi m:.ệ V i bên th ba +Báo cáo ki m toán: ể +Giá tr pháp lý: Bình th ng +Ph m vi ki m toán: T ng đ i r ng, h u h t các DN có nhu c u KT. ể +Yêu c u v ki m toán: B t bu c có ch ng ch CPA. ỉ ắ ề ể **Ki m toán n i b : ộ ộ +Đ nh nghĩa:là b máy th c hi n ch c năng ki m toán trong ph m vi ứ ộ đ n v , ph c v y/c qu n lí n i b c a nhà qu n tr dn. ộ ộ ủ ả ơ +Ch th ti n hành: ủ ể ế ể ậ ộ +Ki m toán viên: Nhân viên c a DN, c quan ể +Đ i t ố ượ +Ph ươ +Phí ki m toán: Ko có +Trách nhi m: V i HĐQT, ban giám đ c ố ệ +Báo cáo ki m toán: Dành cho giám đ c, ban qu n lý đ n v . ị ố ể +Giá tr pháp lý: Th p nh t ấ +Ph m vi ki m toán: Gi i h n trong ph m vi c a DN ể ạ ớ ạ +Yêu c u v ki m toán: là nh ng k toán viên, nhà kinh t ề ể v có kinh nghi m, ko đòi h i ch ng ch CPA. ỏ ệ ụ C âu 5 :Trình bày và phân bi ậ ệ nhi m c a ban qu n lí và KTV đ/v gian l n và sai sót? ệ *Gi ng nhau: ố - Gian l n và sai sót đ u là hành vi sai ph m. ề ậ -Trong lĩnh v c tài chính k toán, gian l n và sai sót đ u làm l ch l c ạ ế ự . thông tin, ph n ánh sai th c t ự ế ả -H n n a, cho dù là ai th c hi n hành vi Gian l n và sai sót thì trách ệ ự nhi m luôn liên đ i t i nhà qu n lí tài chính, k toán nói riêng và nhà ả qu n lí nói chung. *Khác nhau: ++Gian l n:ậ -V m t ý th c ề ặ l tin nh m m c đích t ư ợ ằ -V m c đ tinh vi :là hành vi tr i qua 3 giai đo n:hình thành ý đ gian l nth c hi n hành vi gian l nche gi u hành vi gian l n.Gian l n luôn dc ấ ệ ự ậ ậ ng và che gi u tinh vi nên r t khó phát hi n. tính toán kĩ l ệ ấ ưỡ -V m c đ nghiêm tr ng ọ : luôn dc xem là nghiêm tr ng.ọ ề ứ ộ tác đ ng -V y u t ề ế ố th c hiên và thi u tính liêm khi ế ự ++Sai sót:
ỉ ỏ ứ ề ặ
ọ ế ế ệ ố ậ
ủ ấ ễ ị
ọ
ế ề ứ ộ ề ứ ộ ề ế ố
ộ ề ng làm vi c..) và có th do l ệ ườ ự ể ệ ạ tác đ ng: do y u kém v năng l c làm vi c, do s c ép(th i ờ ứ ệ ế i làm vi c thi u l ệ ề ố
ọ
giúp đ đ n v dc ki m toán phát ị ệ
ậ ệ ử ể ể ỡ ơ ư
đ n v ậ ệ ừ ở ơ
ọ ự ừ ự ế ể
ế
ờ ả ả
ố ơ
bên ngoài? ừ ứ ậ ị ệ
bên trong và ch ng t , vai trò)
ứ ữ
bên ngoài đ u là nh ng tài ề i d ng báo cáo k toán ừ ướ ạ ể ế
ế ể
bên trong:
ể :do n i b trong đ n v l p và cung c p cho ki m ị ậ ộ ộ ấ ơ
ế ụ ể
ị ự ủ ạ ả
ủ ị ể
ứ bên trong th p do nh ng ch ng ứ ừ ữ ậ ấ
này đã có s n trong đ n v . ị
ơ ẵ :Time thu th p ch ng t ậ ẵ bên trong r t nhanh do nó đã có s n ứ ừ ấ
:Dc use trong đk r i ro th p. ề ủ ấ
ả t các kho n ế ế ế ơ ổ
ả
bên ngoài: ừ
các ngu n bên ừ ậ ồ
ứ i ích v i đ n v dc ki m nên ch ng ớ ơ ể ợ ị
ụ ế
thu th p l y. -V m t ý th c:Sai sót là hành vi k c ý, ch là vô tình b sót or do năng l c h n ch or do sao nhãng thi u th n tr ng trong công vi c gây ra sai ự ạ ph m.ạ -V m c đ tinh vi:là hành vi k có ch ý nên r t d b phát hi n. -V m c đ nghiêm tr ng: tùy thu c vào quy mô và t/c sai ph m. -V y u t ộ gian, tâm lý, môi tr trách nhi m, thi u khoa h c.. ế ệ **Trách nhi m c a BQL và KTV: ủ hi n, x lí, ngăn ng a gian l n và sai sót nh ng KTV ki m toán k chiuh trách nhi m tr c ti p trong vi c ngăn ng a gian l n và sai sót ị ệ h th c hi n ki m toán. ệ KTV nghi ng cóờ -Khi phát hi n có gian l n và sai sót tr ng y u hay khi ọ ậ ệ kh năng gian l n, KTV và công ty ki m toán ph i thông báo k p th i cho ị ể giám đ c đ n v trong time nhanh nh t. ấ t ch ng t Câu 6:Phân bi ừ ứ (KN,phân lo i, vd th c t ự ế ạ :Ch ng t *Gi ng nhau bên trong và ch ng t ố ừ ứ li u s n có dc cung c p cho ki m toán viên d ệ ẵ ấ ph c v cho quá trình ti n hành ki m toán. ụ ụ *Khác nhau: **Ch ng t ừ ứ 1/Ngu n hình thành ồ toán viên. ụ :có tính thuy t ph c th p, do ki m toán ph c v l 2/Tính thuy t ph c ụ ụ ợ i ế ấ ủ ích c a dn và ch u s ch quan c a các nhà lãnh đ o(ban qu n lí) c a ủ đ n v dc ki m toán. ơ 3/Chi phí:chi phí đ thu th p ch ng t ể t ừ 4/ Th i gian ờ trong đ n v . ị ơ 5/Đi u ki n use ệ 6/Ví d :ụ Phi u thu, phi u xuât, hóa đ n bán hàng, s chi ti ph i thu. **Ch ng t ứ 1/Ngu n hình thành:do ki m toán viên thu th p dc t ồ ể ngoài đ n v . ị ơ 2/Tính thuy t ph c:do k có chung l ụ ế n.ơ t bên ngoài có tính thuy t ph c cao h ừ 3/ Chi phí:chi phí cao,do ki m toán viên t ự ậ ấ ể
ơ ấ ậ ừ ứ
ề ề ụ bên ngoài m t nhi u time h n thu ố
ộ c n thu th p or quy mô c a cu c ki m toán. ậ
m c đ cao.
ứ ừ ng ch ng t ứ ệ ề ụ ổ ụ
t gi a ki m toán và k toán? ế ể ệ ữ
ế
tài chính ế
ố ả ằ ệ
ứ ả
ơ ế :k toán có ph m vi h p h n. ạ
các ch ng t ậ ế ứ ừ ừ
ố ẩ ả ế ủ ế
ng pháp :có 4 pp:
ể
ề ự ế ệ
ý ki n v th c tr ng hđ tài chính, dc ạ ệ ố
ả ể ộ ừ ể
ệ và ngoài ch ng t ừ ứ ơ ở
ng x ng th c hi n trong c s các căn c pháp lí. ơ ự ạ ể ộ
ủ ể ầ
ki m toán ngoài ch ng t ừ ể . ừ ứ ứ ể
ể
ệ ậ
ữ ạ ế ự ể ự ứ ệ ể
ừ ể ộ
ầ ả ề ộ ể
ả ả ả ợ ủ
ầ ủ ự ể ụ ữ ế
ậ ứ ể ậ ộ
4/ Th i gian:time thu th p ch ng t ờ th p ch ng t bên trong.Tuy nhiên time nhi u hay ít ph thu c vào s ậ l ộ ượ ể ủ ừ ầ 5/Đi u ki n use:dc use trong tr ng h p r i ro ở ứ ộ ợ ủ ườ 6/Ví d :s ph ngân hàng, hóa h n mua hàng. ơ Câu 7:S khác bi ự *K toán: -Khái ni mệ :là s quan sát, tính toán và ghi chép các hđ kinh t ự c a dn nh m th c hi n ch c năng ph n ánh và giám đ c các hđ kinh ự ủ doanh trong quá trình tái s n xu t. ấ -Ph m vi ẹ ạ -Báo cáo tài chính:k toán là ng l p báo cáo tài chính t g c.Báo cáo tài chính là s n ph m cu i cùng c a k toán.K toán là quá ố trình xuôi. -H th ng ph ươ ệ ố k toán +pp ch ng t ừ ế ứ +pp tài kho n k toán ế ả +pp tính giá +pp t ng h p ợ ổ -Ch thủ ể:k toán viên ế *Ki m toán: -Khái ni m:là hđ xác minh và bày t ỏ ph n ánh 1 ph n trong tài li u k toán thông qua h th ng các pp c a ủ ế ầ do các ki m toán viên có trình đ ki m toán ch ng t ứ ứ nghi p v t ệ ụ ươ ứ ệ -Ph m vi:ki m toán có ph m vi r ng h n. ạ -Báo cáo tài chính:ki m toán là ng ki m tra các báo cáo tài chính.Báo cáo ể ể tài chính là quá trình đ u tiên c a ki m toán.Ki m toán là quá trình ể c.ượ ng -H th ng pp:Có 2 pp:ki m toán ch ng t ệ ố -Ch th :ki m toán viên là nh ng ng tham gia vào hđ ki m toán. ủ ể ể t các lo i k t lu n ki m toán? Câu 8:Phân bi *Khái ni mệ :KLKT là s khái quát kq th c hi n các ch c năng ki m toán trong t ng cu c ki m toán c th . ụ ể Vì v y, đ KLKT ph i đ m b o yêu c u c v n i dung và tính pháp lí. ậ ả -V n i dung:KLKT ph i phù h p, đ y đ . S phù h p c a KLKT là s ự ợ ề ộ nh t quán gi a k t lu n nêu ra v i m c tiêu ki m toán.S đ y đ c a ự ầ ủ ủ ớ ấ k t lu n ki m toán t c là KLKT ph i bao hàm toàn b y/c, ph m vi ạ ả ế ki m toán đã xác đ nh và dc đi u ch nh. ỉ ị ể ề
ng x ng theo y/c ỏ ằ ứ ứ ươ
ồ ẩ ủ ế
ạ ả ế
ể ả ỏ ả
ớ ạ ẩ ể ợ ự ớ
ộ ấ ậ ế ố ả
ế ữ ẩ ể
c khi i quy t xong tr ế ướ ệ ượ ng ch a th gi ư ố ự ế ư ể ả
c) dc use khi k ch p nh n b ng khai tài ấ ậ ả ế ế ượ
ợ ạ ế ự ồ ch i dc đ a ra khi k th c hi n dc k ho ch hay h p đ ng ệ
ạ ệ ế ế i, thi u ĐK th c hi n, thi u ự
ừ ế ừ ố ề ệ
ể ệ ư
ậ ể ể ế , tài li u k toán,… ế ả ể ệ
ể ệ ữ
ầ ủ
ứ ể ể ệ ế ủ
t r i ro ki m toán và r i ro kinh doanh? ả ể ả
ng h p mà use ý ki n nào. ợ ủ ể ệ ủ :RRKT và RRKD là kh năng 1 s ki n có th x y ra và ự ng đ n vi c đ t dc các m c tiêu.R i ro dc đánh giá d a ự ệ ủ ệ ạ ụ ế
ả ả
ủ
ủ ả
ấ :RRKD dung cho dn đánh giá tình hình kinh doanh và đ u tầ ư ả
khách quan bên ngoài th ộ :RRKD ch y u là các y u t ủ ế ế ố ị
tác đ ng ng tác đ ng vào. ộ ng ưở :D n đ n t n th t cho dn, dn ph i gánh ch u trong quá trình ế ổ ẫ ả ấ ị
giá, lãi su t, đ i th c nh tranh, b t th ng(thiên ủ ạ ườ ấ ấ ố ỷ
ủ ạ
ủ ể
ể ả
ư ữ ể ế ợ
-Tính pháp lí c a KLKT đòi h i nh ng b ng ch ng t ữ c a các quy ch , chu n m c và lu t pháp.Đ ng th i, tính pháp lí này ờ ậ ự ủ cũng đòi h i các k t lu n ph i chu n xác trong t ng và văn ph m. ừ ữ ẩ ậ Đ đ m b o các y/c pháp lí, trong ki m toán tài chính, KLKT dc quy đ nh thành chu n m c v i 4 lo i phù h p v i các tình hu ng c th . ụ ể ị 1/ý ki n ch p nh n toàn b dc use trong tình hu ng các b ng khai tài chính trung th c, rõ rang và l p đúng chu n m c k toán. ự ậ 2/Ý ki n lo i tr dc use khi có nh ng đi m ch a xác minh rõ rang ho c ặ ạ ừ còn có nh ng s ki n, hi n t ữ ự ệ k t thúc ki m toán. ể ế 3/Ý ki n bác b (ý ki n trái ng ỏ chính 4/Ý ki n t ư ki m toán do đi u ki n khách quan mang l ể ệ ch ng t ứ Báo cáo or biên b n ki m toán là hình th c bi u hi n các ch c năng ứ ki m toán và th hi n k t lu n ki m toán. ể -Quan h gi a KLKT và báo cáo ki m toán: KLKT là 1 ph n c a báo cáo ki m toán or BCKT là hình th c đ th ể hi n KLKT.Trong BCKT ph i đ a ra 1 trong 4 ý ki n c a KLKT tùy ả ư theo t ng tr ế ườ ừ Câu 9:Phân bi *Gi ng nhau ố s có nh h ưở ả ẽ trên s tác đ ng và kh năng x y ra. ộ ự *Khác nhau: +R i ro kinh doanh: -Khái ni mệ :RRKD là RR x y ra trong quá trính sxkd c a dn. -B n ch t c a mình. ủ -Y u t ế ố tr ườ - nh h Ả kinh doanh. -Phân lo iạ :r i ro t nhiên, h a ho n) ỏ +R i ro ki m toán: -Khái ni m:RRKT là RR x y ra do KTV và công ty ki m toán đ a ra ý ệ ki n nh n xét k thích h p khi BCTC đã dc ki m toán, còn có nh ng sai ậ sót nghiêm tr ng.ọ
ứ ộ ế
ấ tác đ ng:RRKT thu c v y u t ch quan bên trong nh :nhân ộ ọ ộ ề ế ố ủ ư
ự ộ ể ư ng:Gi m đi đ tin c y c a BCTC, làm cho s phán xét đ đ a ậ ủ
ệ
-B n ch t:Đánh giá m c đ sai sót tr ng y u trong BCTC. ả -Y u t ế ố s , đi u hành… ề ự - nh h ả ưở Ả ra quy t đ nh c a ng use BCTC có sai l ch. ủ ế ị -Phân lo i:r i ro ti m tang, r i ro ki m soát , r i ro phát hi n. ạ ủ ủ ủ ể ệ ề
t trách nhi m c a các nhà qu n lí và trách ệ ủ
ệ ệ ề ả ể
ệ
ả ả ự
ủ
ộ ả ế ệ ể
ộ ộ ầ ủ ớ ể ọ
ể ậ ả ế i các b ph n trong dn đ h chu n b . ị ễ ẩ i quy t các mâu thu n di n ra quá trình, time ẩ ệ ế
ể
ả ứ ử ử ạ ả
ể
ế ủ ộ ậ ề ể ộ
ợ
ự ả ằ ả ọ
ả ộ
Câu 10:Hãy phân bi nhi m c a các ki m toán viên v các BCTC dc ki m toán? ể ủ *Trách nhi m c a các nhà qu n lí: ả ủ -BGĐ công ty ph i có trách nhi m v i BCTC, đ m b o s chính xác và ả ớ ệ tuân th theo nh ng quy t c đ ra. ắ ề ữ -BGĐ ph i có trách nhi m thong báo time ti n hành cu c ki m toán và hđ lien quan đ n cu c ki m toán, thong báo các thong tin 1 cách chính xác và đ y đ t -BGĐ có trách nhi m gi ki m toán. -BGĐ ph i đ ng ra ngăn ng a, s a ch a các sai ph m x y ra trong time ừ ki m toán đ i v i các BCTC. ố ớ *Trách nhi m c a ki m toán viên: ể ủ ệ i m t cách đ c l p theo ý ki n c a mình v tính -ki m tra và báo cáo l ạ trung th c và h p lý c a các báo cáo tài chính. ủ - đ m b o r ng trong báo cáo tài chính đó không có các sai sót tr ng y u, ế và n u có các sai sót tr ng y u, ki m toán viên ph i hành đ ng theo ể h ể ế ế ng d n c a các chu n m c ki m toán và pháp lu t ậ ự ẫ ủ ọ ẩ ướ
ự
ầ ế ụ ế ả ể ườ ử ụ KTV báo cáo cho: ả ể ủ i s d ng k t qu ki m toán theo yêu c u, m c đích c a
ể
ạ ấ ứ ữ ậ ở
ậ ơ ứ ộ
ả ể t s khác nhau gi a ki m toán viên đôc l p, ki m ậ
ề ự ể ạ ỏ
ể
ể ứ ứ
và ki m toán ngoài ch ng t ệ ụ ng pháp ki m toán ch ng t ở ừ ơ ở
ể ộ
ch c g m có ki m toán nhà n ể ể ộ ổ ứ ồ ữ ộ ậ ự ệ
- d a trên k t qu ki m toán, +Nh ng ng ữ ki m toán. +Các c quan ch c năng n u th y có nh ng hành vi vi ph m pháp lu t ế m c đ nh t đ nh mà pháp lu t yêu c u ph i báo cáo. ấ ị ầ Câu 11:Phân bi ể ữ ệ ự toán viên nhà nc, ki m toán viên n i b ? ộ ộ ể -Ki m toán là hđ xác minh và bày t ý ki n v th c tr ng hđ tài chính ế c a đv dc ki m toán, dc th trong BCTC và ngoài BCTC thông qua ủ ph ự dc th c ể ừ ươ hi n b i các ki m toán viên có trình đ nghi p v và trên c s pháp lí. ệ ể ướ -D a vào phân lo i theo b máy t c, ạ ự ki m toán đ c l p, ki m toán n i b và nh ng ng th c hi n ki m toán là ể ể nh ng ki m toán viên t ữ ộ ộ ng x ng. ứ ươ ể
ể ứ ứ ả
ị ơ ữ ổ ứ ấ :là công ch c, viên ch c nhà nc làm công vi c ki m toán. ệ ố ch c, cá nhân…use v n ệ
:ki m toán viên,ki m toán viên chính, ki m toán viên d ự ể ể ể
ấ
c ể ướ
:ki m toán tuân th ể ả ư ủ
ng.. c tr l ướ ả ươ ậ :Do nhà n
ả ầ ủ ộ ậ ấ
ề ể ứ
ề
ể ể
ch c, cá nhân… có nhu c u ki m toán. i ích c a khách th ki m toán. ơ ể ầ
ứ ể
ủ ệ ặ ư ể ả
ề ể ậ ả ấ
các khách th tar cho). ỹ ừ ể
ệ ố ị ậ ữ ể ơ
ậ ủ ơ ữ ể ộ
ủ ệ ặ ư ể ả
ng. *Khác nhau: **KTV nhà nc: +B n ch t +Khách thể:là nh ng đ n v , xí nghi p, t NSNN +Các ch c danh ứ b ,ki m toán viên cao c p. ị ể +Là KTV c aủ :ki m toán nhà n +Công vi c đ c tr ng nh t mà các KTV ph i làm ấ ệ ặ cho khách th .ể +Ngu n thu nh p ồ ** KTV đ c l p: + B n ch t:là nh ng ng hành ngh ki m toán nên có đ y đ các đk: ữ -Có ch ng ch ki m toán viên công ch ng ỉ ể ứ -K ti n án, ti n s ề ự -Có đăng kí hđ v i b tài chính ớ ộ -K có liên quan đ n l ế ợ ủ +Khách th :là nh ng đ n v , t ị ổ ứ ữ ể +Các ch c danh:ki m toán viên, ki m toán viên chính. ể +Là KTV c a:ki m toán đ c l p ộ ậ ể +Công vi c đ c tr ng nh t mà các KTV ph i làm:ki m toán tài chính cho ấ khách th .ể +Ngu n thu nh p:Do công ty(VP) ki m toán tr ( do l y ti n và ngu n ồ ồ v n qu t ố **KTV n i b : ộ ộ + B n ch t:là nh ng KTV k chuyên do đ n v l p ra h th ng ki m toán ấ ả n i b hình thành KTV n i b . ộ ộ ộ ộ +Khách th :là nh ng b ph n c a đ n v .. ị +Các ch c danh: ứ +Là KTV c a:ki m toán n i b . ộ ộ ể +Công vi c đ c tr ng nh t mà các KTV ph i làm:ki m toán hđ cho chính ấ đ n v mình. ị ơ +Ngu n thu nh p:do công ty, đ n v c a h tr cho h theo l ồ ị ủ ọ ả ươ ậ ọ ơ