PHÒNG  GIÁO D C VÀ ĐÀO T O HUY N KRÔNG ANA

ƯỜ

TR

NG THCS NGUY N TRÃI



SÁNG KI N KINH NGHI M

“M T VÀI KINH NGHI M B I D

Ề Ồ ƯỠ Ộ Ệ Đ  TÀI: NG HSG MÔN

Ơ Ọ Ỗ Ế Ả Ứ HÓA H C 9 QUA CHU I PH N  NG VÔ C  VÀ VI T PTHH

H  và tên tác gi

: Phan Văn Nam

ơ ị

ườ

Đ n v  công tác

:   Tr

ễ   ng   THCS   Nguy n

Trãi

ư ạ

ộ Trình đ  đào t o

: Cao đ ng s  ph m

Môn đào t oạ

: Hóa h cọ

1

Ở Ầ Ầ I.PH N M  Đ U 3

ọ ề 1.Lý do ch n đ  tài 3

̀ ̣ ̣ ̣ ̉ ̀ 2.Muc tiêu – Nhiêm vu cua đê tai 3

̣ 2.1.Muc tiêu 3

̣ ̣ 2.2 Nhiêm vu 3

́ ượ ư 3.Đôi t ́ ng nghiên c u 3

̣ 4. Pham vi nghiên c ú ư 3

́ ươ ư 5.Ph ́ ng phap nghiên c u 4

̀ ̣ II. PHÂN NÔI DUNG 4

́ ơ ở ̣ 1.C  s  ly luân 4

ự ̣ 2.Th c trang 4

́ ̣ ợ 2.1.Thuân l i – Kho khăn 4

̀ ̣ ́ 2.2.Thanh công – Han chê 4

̣ ̣ ̣ 2.3.Măt manh – Măt yêú 4

2.4.Nguyên nhân 4

ề ề ự ề ấ ạ ặ 2.5.Phân tích, đánh giá các v n đ  v  th c tr ng mà đ  tài đã đ t ra: 5

́ ̉ ̣ ́ 3.Giai phap – Biên phap 27

́ ̣ ̉ ̉ ̣ ́ 3.1.Muc tiêu cua giai phap – biên phap 27

́ ̀ ́ ́ ư ̣ ̣ ̉ ̣ ́ ự 3.2.Nôi dung va cach th c th c hiên giai phap – biên phap 27

ể ự ệ ề ệ ả ệ 3.3. Đi u ki n đ  th c hi n gi i pháp­ bi n pháp 28

ệ ữ ố ả 3.4.M i quan h  gi a các gi ệ i pháp, bi n pháp: 29

2

ả 3.5.K t quế 29

ế ả ượ ọ ủ ệ ề ả ấ ị 4. K t qu  thu đ c qua kh o nghi m, giá tr  khoa h c c a v n đ  nghiên

ứ c u29:

́ ́ ̣ ̣ III.KÊT LUÂN – KIÊN NGHI 29

̣ ́ 1.Kêt luân 29

30 ́ ̣   2.Kiên nghi:

̀ ́ ̀ ̀ươ 2.1.Vê phia nha tr ng: 30

̀ ̀ ́ 2.2.Vê phia Nganh: 30

Ở Ầ Ầ I.PH N M  Đ U

ọ ề 1.Lý do ch n đ  tài

ồ ưỡ Công tác b i d

ệ ổ ọ

ầ ọ ậ ẩ

ọ ọ ậ  giác, say mê h c t p. Vi c b i d

ụ ỏ ự ự ệ ộ ầ ộ

ệ ấ ả ở ườ ữ   ng THCS không nh ng là vi c làm có ý ng HSG   Tr ệ ườ ầ nghĩa mà còn là công vi c có t m quan tr ng trong nhà tr   ng ph  thông, góp ộ   ạ ấ ượ ph n nâng cao ch t l ng giáo d c, thúc đ y phong trào h c t p, t o cho đ i ồ ưỡ   ọ ứ ngũ h c sinh ý th c ham h c h i, t ng ế HSG là m t vi c làm thi   t th c  góp ph n nâng cao trình  đ  chuyên môn ệ ụ nghi p v  cho t t c  các giáo viên.

ọ ế ng HSG môn Hóa H c 9 đ t đ

ệ ố ớ

ộ ể V y làm th  nào đ  công tác b i d ộ ở ọ

ế ọ ỉ

ử ị ấ ẹ

ạ ả ọ

ỉ ượ ứ ế ẫ

ế  l p 8 đ n l p 9 nên d n đ n ki n th c ch a th t h ọ ế ơ

ượ ế ậ ạ ượ   ồ ưỡ c ả ạ ả ế   k t qu  cao ? Đây là m t công vi c khó khăn đ i v i giáo viên gi ng d y môn ở ườ ồ ưỡ ng môn Hóa Hóa  ng THCS. B i vì đ i ngũ h c sinh tham gia b i d    tr ế   ườ ọ ng r t hi m, các em ch  chú tr ng các môn Văn, Toán, Lý, Ti ng H c 9 th ọ   Anh, mà xem nh  và ít chú ý môn Hóa, Sinh, S , Đ a. Ngoài ra môn Hóa H c 9 ấ ế   ứ ề ế c h c ki n r t đa d ng và phong phú v  ki n th c. B n thân các em ch  đ ậ ệ  ư ế ớ ứ th c môn Hóa H c t ể ả ả ứ ố   i toán th ng và logic. Đ ng th i ki n th c môn Hóa H c h i khó, k  c  gi ị đ nh l ọ ừ ớ ờ ồ t PTHH. ng hay toán vi

ừ ự

ộ ơ ế ọ ỗ ưỡ ệ ồ   ề T  các lý do trên chung tôi th c hi n đ  tài: “M t vài kinh nghi m b i ả ứ ng HSG môn Hóa H c 9 qua chu i ph n  ng vô c  và vi ệ t PTHH”. d

̀ ̣ ̣ ̣ ̉ ̀ 2.Muc tiêu – Nhiêm vu cua đê tai

̣ 2.1.Muc tiêu

̀ ́ ̀ ̀ ́ ư ̃ ư ̉ ̣ ̣ ̃ ̀ ̉  ươ ng HSG nhăm đat hiêu qua

̀ ­ Tim ra nh ng giai phap, hinh th c bôi d ượ ơ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ́ cao h n. Nâng cao chât l ng giang day va hoc bô môn Hóa Hoc 9.

ự ươ ̣ ̣ ̣ Hoc sinh tham gia th c hiên ph ́ ng phap

3

́ ́ ư ́ ơ ̉ ̣ ̣ ̣ ̀ ́ ́ ư ở ư ­ Đap  ng nh  câu nhân th c  ̀ ươ ng phap ban tay năn bôt”. giang day m i: “Ph

́ ̀ ̣ ợ ̃ ư ự ̣ ̣ ̣ ­ Tao điêu kiên thuân l ́ i cho nh ng Hoc sinh co năng l c, co niêm đam

́ ̣ ̣ ̣ ̀ mê, sang tao trong hoc tâp.

̣ ̣ 2.2 Nhiêm vu

̀ ̀ ̀ ́ ̀ ́ ̃ ̀ ̃ ươ ́ ư ̉ ̣ ̃ ư ­ Tìm hiêu y nghia, tâm quan trong vê nh ng nguyên tăc va hinh th c bôi d ng HSG.

́ ̀ ̀ ́ ơ ở ̣ ự ợ ̣ ­ Lam c  s  cho cac em  đinh h ́ ươ ng va chon l a nghê thich h p cho

ươ ̀ ng lai. t

̀ ̀ ́ ̣ ở ự ẩ ̣ ̣ ̣ ­ Lam đông l c thuc đ y phong trao thi đua hoc tâp hoc sinh.

ợ ế ấ ợ ̉

ọ ủ ừ ế ấ ọ ơ   ấ ­ Tông h p các ki n th c v  tính ch t hóa h c c a các h p ch t vô c , ế   t ứ ề ợ ng pháp đi u ch  các h p ch t quan tr ng, t ọ  đó giúp h c sinh vi

ươ ạ ề các ph thành th o, nhanh và chính xác các PTHH.

́ ượ ư 3.Đôi t ́ ng nghiên c u

́ ́ ượ ̣ ở ̉ ̣ ̣ ̉ ̃ ươ ng qua chon loc c bôi d ́ ơ  cac l p 9 đê thi

́ ̀ ́ ̀ ̉ ự ̣ ̣ ̣ ̣ ̃ ư ­ Tât ca nh ng hoc sinh đ ̀ ươ ng va chon loc đôi tuyên d  thi câp Huyên. HSG câp Tr

̣

́ ́ ̀ ̀ 4. Pham vi nghiên c ú ư ́ ư ươ ̣ ̣ ­ Kiên th c liên quan đên ch ng trinh Hóa Hoc 9 hiên hanh.

́ ̣ ̉ ̉ ̉

̀ ̀ ̀ ̣ ­ Đôi t ́ HSG câp Tr ượ ng la hoc sinh cua Tr ̀ ươ ng va tham gia bôi d ́ ̀ ươ ng co điêm kiêm tra môn Hóa cao, thi ́ ̃ ươ ng thi câp Huyên.

́ ươ ư 5.Ph ́ ng phap nghiên c u

̀ ̀ ả ứ ự ề ỗ ́ ư ̉ ̣ ơ ­ T  tim hiêu, nghiên c u tai liêu v  chu i các ph n  ng vô c .

́ ́ ợ ̉ ́ ­ Tông h p, phân tich, đanh gia.

́ ̀ ́ ự ̣ ̣ ̣ ­ Ap dung vao th c tê ôn tâp cho hoc sinh thi HSG.

́ ́ ̀ ́ ̀ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ ­ S  dung ph ng phap quan sat, điêu tra, khao sat đê loai dân hoc sinh có

́ ử ế ́ ơ ư ̣ ươ ́  duy y u và không co bô nh  tôt. t

̀ ̣ II. PHÂN NÔI DUNG

́ ơ ở ̣ 1.C  s  ly luân

̀ ̀ ̀ ́ ư ự ̣ ̣ ̣ ng,

̀ ́ ́ ̣ ượ ượ ự ự ́ ư ượ ­ Hóa  hoc  la môn  khoa hoc  th c  nghiêm,  nhiêu kiên  th c  tr u  t ́ ́ ̀ ư c nghiên c u, kham pha.  nhiên cân đ nhiêu hiên t ng th c tê trong t

́ ́ ̀ ̣ ư ̉ ̣ ̣

́ c môt t ấ ể ế ủ ̉ ự  duy logic vê s  đa dang phong     t các

́ ­ Đê giup cac em hoc sinh co đ ấ ơ ề ỗ ả ứ ợ ệ ự ệ ơ ượ ọ phu cua các h p ch t vô c , v  tính ch t hóa h c c a chúng đ  vi PTHH, th c hi n chu i ph n  ng vô c  hoàn thi n.

́ ́ ́ ́ ́ ̣ ơ ư ̣ ̣ ̣ ̣ ́   ­ Hóa hoc co môi quan hê v i cac bô môn khoa hoc khác nh  Toan hoc, Ly

̣ ̣ hoc, Sinh hoc, ...

ự ̣ 2.Th c trang

4

́ ̣ ợ 2.1.Thuân l i – Kho khăn

̣ ợ ­ Thuân l i:

̀ ̀ ́ ̀ ượ ự ̉ + Đ c s  quan tâm cua nha tr ̀ ươ ng, chuyên môn vê công tac bôi d ̃ ươ   ng

HSG.

̀ ̃ ́ ư ̣ ̣ ̣ ̣ + Đôi ngu hoc sinh tham gia bôi d ́ ́ ̃ ươ ng ngoan, co y th c hoc tâp.

́ ­  Kho khăn:

́ ̀ ́ ́ ́ ̃ ư ự ̣ +  Nh ng hoc sinh co năng l c, t

́ ́ ự ữ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ̉

̀ ́ ́ ̀ ̣ ́ ư    duy tôt đêu thich cac môn: Toan,  Ly, ̀ Anh Văn, Ng  Văn. Vi vây viêc chon loc hoc sinh gioi co năng l c đê bôi   ̃ ươ ng môn Hóa hoc la rât kho khăn. d

́ ̀ ̀ ́ ươ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ ́ ng phap,

̀ ́ ́ ̀ ̀ ́ ư ư ợ ̣ + Tai liêu đê tham khao cho giao viên va hoc sinh han chê. Ph ̃ ́ ươ ng ch a phu h p. Hoc sinh tiêp thu kiên th c kem. ́ ư hinh th c bôi d

̀ ̣ ́ 2.2.Thanh công – Han chê

́ ́ ̀ ́ ̉ ươ ượ ̣ ́ c kêt qua t ̣   ng đôi tôt, ba năm đêu co hoc sinh đat

́ ́ ̉ ̣ ̀ ­ Thanh công: Thu đ ̀ ươ ng, câp Huyên ( 2011 – 2014). giai câp Tr

́ ́ ́ ư ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ ­ Han chê: Kêt qua đat giai câp Huyên ch a cao.

̣ ̣ ̣ 2.3.Măt manh – Măt yêú

̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ̀ ươ ng mang lai hiêu qua cao, nhiêu em tham gia

̃ ́ ́ ́ ư ̀ ọ ọ ̣ ̣ ­ Măt manh: Khi ap dung th ̃ ́ ươ ng dân đên y th c hoc tâp cao môn Hóa H c và các môn h c khác. ̀ bôi d

̃ ́ ́ ́ ư ượ ̣ ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ ́ ­ Măt yêu: Hiêu qua ch a mang tinh rông rai, chi ap dung cho đôi t ng

̃ ̀ ̣ mui nhon la HSG.

2.4.Nguyên nhân

̀ ́ ̀ ́ ̀ ̉ ̣ ̉ ̀ ̀ ươ   ng, chuyên môn vê bôi

̃ươ ự ­ S  quan tâm sâu săc va chi đao tôt cua Nha tr ng HSG. d

̀ ́ ́ ̀ ́ ̣ ̉ ̀ ­ Đâu t ́  c  s  vât chât va giai quyêt kinh phi cho giao viên bôi d ̃ ̉  ươ ng đê

ư ơ ở ́ ̣ nâng cao trach nhiêm.

̀ ́ ́ ́ ́ ơ ́ ư ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ­ Hoc sinh co đông c  va y th c hoc tâp đung đăn, siêng năng hoc tâp.

̀ ̀ ̀ ́ ợ ̣ ̣ ̣ ̣ ̀   i  cho  hoc   sinh  va  giao  viên  bôi

̃ươ ­ Gia  đinh  hoc  sinh  tao   nhiêu   thuân  l ng. d

̀ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ̉ ̣ ̣

ọ ấ ́ ỗ ự ế    cac em con han chê do ki n ả   ệ t PTHH th c hi n chu i ph n

́ ơ ở ­ Kha năng tiêp thu va hinh thanh bô nh   ề ế ạ ứ th c hóa h c r t đa d ng và phong phú v  vi ng.ứ

ề ề ự ề ấ ạ ặ   2.5.Phân tích, đánh giá các v n đ  v  th c tr ng mà đ  tài đã đ t

ra:

̀ Ứ Ơ Ả Ự Ế Ế Ệ Ỗ   Ể PHÂN I: KI N TH C C  B N Đ  VI T PTHH TH C HI N CHU I

Ả Ứ Ơ PH N  NG VÔ C

5

ề ươ 1. V  ph ng pháp

ứ ề ắ ắ ấ ậ ọ + ọ ủ   ế H c sinh n m th t ch c các ki n th c v  tính ch t hóa h c c a

ơ ư ấ ạ ợ ơ ố các h p ch t vô c  nh : Ôxit, ,Axit, Baz , Mu i, Kim lo i và Phi kim.

ữ ọ ươ ạ ợ ế ề ấ + ắ H c sinh n m v ng ph ng pháp đi u ch  các lo i h p ch t vô

c .ơ

ệ ữ ữ ắ ấ ố ợ + ơ ư N m v ng m i quan h  gi a các h p ch t vô c  nh :

ấ ạ ừ ơ ệ ỗ ấ ợ + T  đ n ch t t o thành h p ch t hi n

ị ử ể ạ ấ ị ủ ừ ợ ơ + ấ T  các h p ch t b  phân h y, b  kh  đ  t o thành các đ n ch t

ươ ầ ướ ẫ ạ ể ế ắ ầ *Ph n ph ng pháp này GV c n h ng d n l ứ   i đ  kh c sâu ki n th c

ắ ơ ắ giúp HS n m ch c h n

4Fe(OH)2   +   O2   +   2H2O

4Fe(OH)3

KCl   +   H2SO4

KHSO4   +   HCl

4HCl   +   MnO2

MnCl2   +   Cl2

+   2H2O

SO2   +   Cl2   +   2H2O

H2SO4   +   2HCl

2C   +   CO2

2CO

2NaCl   +   2H2O

2NaOH   +   Cl2

+   H2

3Cl2   +   2Fe

2FeCl3

2H2SO4 (đ)   +   Cu

CuSO4   +   SO2   +   2H2O

NH4HCO3

NH3   +   CO2   +   H2O

ế

NH4HCO3   +   NaCl bão hòa

NaHCO3 k t tinh

+   NH4Cl

2NaHCO3

Na2CO3   +   CO2   +   H2O

2NH4Cl   +   Ca(OH)2

CaCl2   +   2NH3   +   2H2O

NaHCO3   +   NaOH

Na2CO3   +   H2O

NaHCO3   +   Ca(OH)2

CaCO3   +   NaOH   +   H2O

CO2   +   H2O   +   Na2CO3

2NaHCO3

Al2O3   +   2NaOH

2NaAlO2   +   H2O

NaAlO2   +   CO2   +   2H2O

Al(OH)3   +   NaHCO3

2NaHCO3   +   Ba(OH)2 dư

BaCO3   +   2NaOH   +   H2O

2FeCl2   +   Cl2

2FeCl3

6

ộ ố ươ ọ ầ ở ọ 2. M t s  ph ng trình hóa h c c n chú ý h c sinh

SO2   +   Br2   +   2H2O

2HBr   +   H2SO4

2H2S   +   SO2

3S   +   2H2O

S   +   Fe

FeS

FeS   +   2HBr

H2S   +   FeBr2

CaO   +   3C

CaC2   +   CO

CO2   +   2Ca

2CaO   +   C

4HCl   +   NaAlO2

NaCl   +   AlCl3   +   2H2O

Ba(HCO3)2 dd

BaCO3   +   CO2   +   H2O

C   +   2H2SO4 đ

CO2   +   SO2   +   2H2O

Fe   +   3AgNO3 dư

Fe(NO3)3   +   3Ag

Ba(OH)2   +   Al2O3

Ba(AlO2)2   +   H2O

2CO2   +   Ba(AlO2)2   +   4H2O

Ba(HCO3)2   +   2Al(OH)3

Ca(HCO3)2   +   2KOH

CaCO3

+   K2CO3   +   2H2O

2KHSO3   +   2NaOH

Na2SO3   +   K2SO3   +   2H2O

ộ ố

ở ọ

ế

ế

h c sinh, ph n này GV tr c ti p vi

t PTHH và

*M t s  PTHH c n chú ý  ướ

ế ể

ế

h

ổ t đ  HS n m, b  sung ki n th c.

̀

ắ Ạ

ng d n chi ti Ả   PHÂN II: CÁC D NG BÀI TOÁN V  CHU I PH N

Ơ

NG VÔ C

ả ứ

ơ ồ

Cho s  đ  ph n  ng

1. Bài toán 1:

X

Fe

Y

Z

Fe(OH)3

G

ế

Bi

t  X   +   H

2SO4 loãng

Y   +   G   +   H2O

ế

Vi

ọ t các PTHH minh h a

ướ

Phân tích và h

ẫ ng d n gi

i:

+ Xác đ nh các ch t:

X   +   M

Fe   +   …

X   +   H2SO4

Y   +   G   +   H2O

X là Fe3O4. Do đó Y là FeSO4, G là Fe2(SO4)3, Z là Fe(OH)2

+ Các PTHH x y ra:

Fe3O4   +   4CO

3Fe   +   4CO2

7

Fe   +   H2SO4

FeSO4   +   H2

FeSO4   +   2NaOH

Fe(OH)2

+   Na2SO4

4Fe(OH)2   +   O2   +   2H2O

4Fe(OH)3

2Fe(OH)3   +   3H2SO4

Fe2(SO4)3   +   6H2O

ế

ơ ồ

t các PTHH đ  hoàn thành s  đ  sau:

2. Bài toán 2: Vi

Fe

NaCl

NaHCO3

Cl2

FeCl3

Fe3O4  Fe(NO3)3

CO2   NaNO3

ướ

Phân tích và h

ẫ ng d n gi

i:

ơ ồ ả + Các PTHH x y ra trong s  đ :

3Fe   +   2O2

Fe3O4

Fe3O4   +   4CO

3Fe   +   4CO2

CO2   +   NaOH

NaHCO3

NaHCO3   +   HCl

NaCl   +   CO2

+   H2O

2NaCl   +   2H2O

2NaOH   +   Cl2

+   H2

3Cl2   +   2Fe

2FeCl3

FeCl3   +   3AgNO3

3AgCl

+   Fe(NO3)3

Fe(NO3)3   +   3NaOH

Fe(OH)3    +   3NaNO3

ả ứ

3. Bài toán 3: Cho các ph n  ng hóa h c sau đây:

X1   +   X2

Na2CO3   +   H2O

X3   +   H2O

X2   +   X4   +   H2

X5   +   X2

X6   +   H2O

X6   +   CO2   +   H2O

X7   +   X1

X5

X8   +   O2

a) Ch n các ch t X

ấ 1, X2, X3, X4, X5, X6, X7, X8 thích h p và hoàn thành các

ả ứ

PTHH c a các ph n  ng trên.

8

ể ự ế

ề ấ

ả ứ

b) Hãy đ  xu t thêm 4 ph n  ng khác nhau đ  tr c ti p đi u ch  X

ế 2.

ướ

Phân tích và h

ẫ ng d n gi

i:

ấ ớ ợ ầ ượ ể +Các ch t thích h p v i l n l t có th  là:

: ; : ; : ; :

: ; : ; :

ầ ượ +Các PTHH l n l t là:

NaHC  + NaOH NaC  +  O

2NaCl + 2 2NaOH + C +

+ 2NaOH 2NaAl + A

NaAl + C  + 2 O Al(O + NaHC

4Al + 3 A

ể ự ế ể ử ụ ả ứ ế ề +Đ  tr c ti p đi u ch  ra NaOH ta có th  s  d ng thêm các ph n  ng:

2Na + 2 O 2NaOH +

O + 2NaOH

+ Ba(O 2NaOH + Ba

2NaH + Ba Ba + 2NaOH+

ơ ồ ể ổ ọ 4.Bài toán 4: Cho s  đ  chuy n đ i hóa h c:

X Fe(O FeS Fe(N Fe(O

Fe   Z

(S Fe(O

ữ ợ ồ ấ ế ễ ể Thay các ch  X,Y,Z b ng các ch t thích h p r i vi t PTHH bi u di n

ể ọ ằ ổ các chuy n đ i hóa h c trên.

ướ ả Phân tích và h ẫ ng d n gi i:

, Y là Fe , Z là F +X là Fe

ả ứ ả +PTHH các ph n  ng x y ra:

F + 3 2Fe + 3

Fe + 2HCl Fe +

9

Fe Fe + 2NaCl

+ Fe + 2   O Fe

+ Ba( Fe( + Ba Fe

2Fe + 3 2Fe

Fe + 3NaOH Fe( + 3NaCl

2Fe + 2F + 3 O

+ 3 2F + 3 O F

+ 6NaOH  Fe( + 3 F

ợ ấ 5.Bài toán 5: Ch n các ch t A,B,C,D thích h p và hoàn thành các ph ươ   ng

ả ứ ọ ọ ủ ơ ồ ế trình ph n  ng hóa h c c a s  đ  bi n hóa sau:

A + B

C + B A C D

D+ B

ướ ả Phân tích và h ẫ ng d n gi i:

+A là Cu(OH)2, B là H2SO4, C là CuO, D là Cu

ươ ọ +Các ph ả ứ ng trình ph n  ng hóa h c:

H2SO4 + Cu(OH)2 CuSO4 + 2H2O

H2SO4 + CuO   CuSO4 + H2O

2H2SO4 đ + Cu CuSO4 + SO2+ 2H2O

CuSO4 + BaCl2 BaSO4 + CuCl2

AgCl CuCl2+ 2AgNO3 + Cu(NO3)2

Cu(NO3)2 + 2NaOH Cu(OH)2 2NaNO3

Cu(OH)2 CuO + H2O

CuO + H2 Cu + H2O

ả ứ ơ ồ 6.Bài toán 6: Cho s  đ  ph n  ng:

2

⑤ X ① Y + T + Z Q + Ca(OH) B + Y + T

bão hòa

2

⑥ X + NaCl P + Q A + Ca(OH) D +

10

② NaOH

2

⑦ P ③ A + Z + T P + Ca(OH) D + NaOH + T

④ ⑧ P + NaOH A + T Z + T + A P

ấ ơ ượ ế t X,Y,Z,T,P,Q,A,B,D là các ch t vô c  khác nhau. X đ c dùng làm

ấ Bi ộ ở b t n , P là ch t ít tan.

ơ ồ ị Xác đ nh X,Y,Z,T,P,Q,A,B,D và hoàn thành các PTHH trong s  đ  trên.

ướ ả Phân tích và h ẫ ng d n gi i:

ấ ị + Xác đ nh các ch t:

X: NH4CO3 ; Y: NH3; Z: CO2; T:H2O; Q: NH4Cl; A:Na2CO3

B: CaCl2; D:CaCO3

ươ ọ + Ph ng trình hóa h c:

NH① 4HCO3 NH3 + CO3  + H2O

NH② 4CO3 + NaClbão hòa NaHCO3 kết tinh + NH4Cl

3

③ 2NaHCO Na2CO3 + CO2 + H2O

3 + NaOH

④ NaHCO Na2CO3 + H2O

4Cl + Ca(OH)2

2NH⑤ CaCl2 + 2NH3 + 2H2O

Na⑥ 2CO3 + Ca(OH)2 CaCO3 + 2NaOH

3 Ca(OH)2

⑦ NaHCO CaCO3 + 2NaOH + H2O

CO⑧ 2 + H2O + Na2CO3 NaHCO3

ư ể ố 7.Bài toán 7: Cho dãy s  chuy n hóa nh  sau:

Fe A B C Fe D E F D

ị ế ươ ả ứ Xác đ nh A,B,C,D,E,F. Vi t ph ng trình ph n  ng.

ướ ả Phân tích và h ẫ ng d n gi i:

ể + Hoàn thành dãy chuy n hóa:

Fe A B C Fe D E F D

Fe + 2HCl FeCl2 + H2

FeCl2 + 2NaOH Fe(OH)2 + 2NaCl

Fe(OH)2 FeO + H2O

11

FeO + CO Fe + CO2

2Fe + 3Cl 2FeCl3

FeCl3 + 3NaOH Fe(OH)3 + 3NaCl

2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O

Fe2O3 + 6HCl 2FeCl3 + 3H2O

ự ệ ằ ế ơ ể 8.Bài toán 8: Th c hi n chuy n hóa sau b ng các PTHH, bi t X là 1 đ n

12

ch tấ

Z1 Z2 Z3

X  Y X

T1 T2 T3

ướ ả Phân tích và h ẫ ng d n gi i

ả ứ ơ ồ + S  đ  ph n  ng:

FeO Fe(NO3)2 FeCO3

Fe Fe  FeCl2

Fe(OH)2 Fe(OH)3 Fe2O3

ươ ả + Các ph ả ứ ng trình ph n  ng x y ra:

Fe + 2HCl FeCl2 + H2

FeCl2 + 2AgNO3 thi u ế Fe(NO3)2 + AgCl

Fe(NO3)2 + Na2CO3 FeCO3 + 2NaNO3

FeCO3 FeO + CO2

FeO + CO Fe + CO2

FeCl2 + 2NaOH  Fe(OH)2 + 2NaCl

4Fe(OH)2 + O2 + 2 H2O 4Fe(OH)3

2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O

Fe2O3 + 3CO 2Fe + 3CO2

ả ứ ơ ồ ề ệ ả 9. Bài toán 9: Hoàn thành s  đ  ph n  ng sau (Ghi rõ đi u ki n ph n

ng)ứ

X + A F

X + B Fe I F

X + C X F

ướ ả Phân tích và h ẫ ng d n gi i:

13

ả ứ ơ ồ +Hoàn thành s  đ  ph n  ng:

Fe2O3 + H2 FeCl3

Fe Fe2O3 + CO FeCl2 FeCl3

Fe2O3 + Al Fe2O3 FeCl3

ươ ả ứ +Các ph ng trình ph n  ng:

Fe2O3 + 3H2 2Fe + 3H2O

0

t

Fe2O3+ 3CO 2Fe+ 3CO2

Al

Fe

2

2

OFe 2 3

OAl 2 3

0

t

(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)

Fe

2

Cl 3

2

FeCl 3

(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)

Fe

HCl

FeCl

H

2

2

2

(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)

FeCl

Cl

2

2

2

FeCl 3

(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)

HCl

6

2

3

OFe 2 3

FeCl 3

OH 2

(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)

10. Bài toán 10:

ơ ồ Cho s  đ  sau:

A

B                 Ca (OH)2                         D

C

ấ ọ ợ ế ọ Ch n các ch t A, B, C, D thích h p và vi ể t PTHH đ  minh h a.

ướ ả Phân tích và h ẫ ng d n gi i:

ả ứ ơ ồ + S  đ  ph n  ng:

CaCO3

Ca(HCO3)               Ca (OH)2                     CaCl2

14

Ca3(PO4)2

ươ ả + Các ph ng trình x y ra:

CaCl

Ca(OH)

+

2HCl

2

2

OH 2

2

(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)

Na

NaOH

Ca(OH)

2

CO 3

2

CaCO 3

2

(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)

Ca

HCO

Ca(OH)

(

CO 2

) 23

2

(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)

PO

Ca 3

OH (

)

2

(

6

2

POH 4 3

Ca 3

) 24

OH 2

(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)

CaCl

Na

NaCl

2

2

CO 3

2

CaCO 3

(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)

Ca

HCO

(

CaCO 3

CO 2

OH 2

) 23

(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)

HCO

PO

Ca 3

(

2

(

6

) 23

Na 3

PO 4

Ca 3

) 24

NaHCO 3

(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)

PO

HCl

(

6

CaCl 3

2

Ca 3

) 24

POH 3 4

ả ứ

ơ ồ

11. Bài toán 11: Hoàn thành s  đ  ph n  ng sau đây:

X                      G  +H2O

G              Y                       A + B

Z                        X + C

(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)

ế ứ ộ ố Cho bi t G là m t phi kim, X là khí có mùi tr ng th i.

H2S                       S  +H2O

G              SO2                        HBr + H2SO4

FeS                         H2S + FeBr2

ươ

+Các ph

ng trình x y ra:

ướ ả Phân tích và h ẫ ng d n gi i

S + H2 H2S

S + O2 SO2

S + Fe FeS

2H2S + SO2 3S  +2H2O

SO2 + Br + H2O 2HBr + H2SO4

FeS + 2HBr H2S + FeBr2

ế ươ ế ỗ ướ 12. Bài toán 12: Vi t các ph ng trình theo các chu i bi n hóa d i đây:

X1

X2

R1

R2

Y1

Y2

A

B

(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)

D

(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)

X4

X3

R4

R3

Y4

Y3

Y5

E

(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)

G t:ế

15

Cho bi

ữ ạ ­ A, B, D, E, G là nh ng kim lo i khác nhau.

ấ ề ữ ầ ợ ộ ố kim

­ X1, X2, X3, X4 là nh ng h p ch t đ u có cùng m t thành ph n nguyên t lo i.ạ

ứ ầ ố ộ ố ạ kim lo i. ­ R1, R2, R3, R4 là 4 mu i ch a cùng  m t thành ph n nguyên t

ứ ố Clo. ề ­ Y1, Y2, Y3, Y4 đ u có ch a nguyên t

ữ ấ ­ X1, X2, R1, R2, Y1 là nh ng ch t khác nhau.

ướ ả Phân tích và h ẫ ng d n gi i:

)1(

)2(

)3(

)4(

ế +Vi t các PTHH:

A

B

D

E

G

(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)

Al

Zn

NO

Zn

2

3

(

3

2

NOAl (

) 23

) 23

(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)

ZnSO

Fe

Zn

4

FeSO 4

(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)

Cu

Fe

CuSO

FeSO 4

4

(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)

Ag

Cu

NO

Cu

2

(

) 23

AgNO 3

)1(

)2(

)3(

)4(

(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)

X

X

X

X

X

1

2

3

4

1

0

t

(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)

CaO

CO

CaCO 3

2

(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)

CaO

Ca

OH (

)

OH 2

2

(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)

Ca

HCl

CaCl

OH (

)

2

2

2

2

OH 2

(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)

CaCl

Na

NaCl

2

2

CO 3

2

CaCO 3

)4(

)1(

)2(

)3(

(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)

R

R

R

4

R 1

2

R 3

4

(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)

BaCl

Ba

NO

AgCl

2

(

2

2

AgNO 3

) 23

(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)

Ba

NO

Na

(

2

) 23

CO 3

2

BaCO 3

NaNO 3

(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)

BaSO

CO

BaCO 3

SOH 2

4

OH 2

2

4

(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)

BaCl

BaSO

NaCl

2

2

SONa 2 4

4

)5(

)1(

)2(

)4(

(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)

Y 4

Y 1

Y 3

Y 5

Y 2

(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)

NaOH

Fe

NaCl

2

OH (

)

2

FeCl 2

2

đpdd

(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)

NaCl

NaOH

Cl

H

2

2

2

OH 2

2

2

0

t

(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)

Cl

Cu

CuCl

2

2

(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)

CuCl

Fe

Cu

2

FeCl 2

0

t

(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)

Cl

H

HCl

2

2

2

(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)

ế ươ ể ễ ế ỗ t ph ng trình ph n  ng bi u di n chu i bi n  hóa sau: 13. Bài toán 13: Vi ả ứ 16

FeSO4 Fe(OH)2

Fe FeS2 Fe2O3 Fe(NO3)2

Fe2(SO4)3 Fe(OH)3

ả ứ ể ằ ỗ ộ ễ (M i mũi tên bi u di n b ng m t ph n  ng)

ướ ả Phân tích và h ẫ ng d n gi i:

0

t

ươ ả + Các ph ả ứ ng trình ph n  ng x y ra:

FeS

4

11

2

8

2

O 2

OFe 3 2

SO 2

0

t

Al

Fe

2

2

OFe 3 2

OAl 3 2

SOHFe

H

loãng

2

4

FeSO 4

2

0

t

Fe

SO

H

2

6

(

6

3

đăc

SOH 2 4

Fe 2

) 34

2

SO 2

(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)

Fe2(SO4)3 + Fe 3FeSO4

3FeSO4 + Cl2 FeCl3 + Fe2 + Fe2(SO4)3

FeSO4 + 2NaOH Fe(OH)2 + Na2SO4

Fe(OH)2 + 10HNO3 3Fe(NO3)3 + 8H2O + NO

Fe2(SO4)3 + 6NaOH 2Fe(OH)3 + 3Na2SO4

Fe(OH) + 3HNO3 Fe(NO3)3 + 3H2O

2Fe(OH)3 + ½ O2 + H2O 2Fe(OH)3

ể ợ ọ ấ 14.Bài toán 14: Hãy ch n các ch t thích h p đ  hoàn thành các ph ươ   ng

ả ứ ướ trình ph n  ng d i đây:

a) X1 + X2 Br2 + MnBr2 + H2O

b) Y1 + Y2 + Y3 HCl + H2SO4

c) A1 + A2 SO2 + H2O

17

d) B1 + B2 NH3 + Ca(NO3)2 + H2O

e) Ca(X)2 + Ca(Y)2 Ca3(PO4)2 + H2O

f) D1 + D2 + D3 Cl2 + MnSO4 + K2SO4 + Na2SO4 + Na2SO4 + H2O

... g) FexOy + H2

h) CoHb(COOH)2 + O2 CO2 + H2O

i) NH3 + CO2 E1 + E2

j) CrO3 + KOH F1 + F2

k) KHCO3 + KOHdư G1+ G2 + G3

l) Al2O3 + KHSO4 I1 + I2 + I3

ướ ả Phân tích và h ẫ ng d n gi i:

ươ ả +Các ph ả ứ ng trình ph n  ng x y ra:

a) MnO2 + 4HBr Br2 + MnBr2 + 2H2O

b) SO2 + Cl2 + 2H2O HCl + H2SO4

c) H2S+  O2 SO2 + H2O

d) 2Nh4NO3 + Ca(OH)2 2NH3 + Ca(NO3)2 + H2O

e) Ca(X)2 + Ca(Y)2 Ca3(PO4)2 + H2O

f)   2KMnO4  +   10NaCl   +   8H2SO4   đ cặ 5Cl2  +   2MnSO4  +   K2SO4  +

5Na2SO4 + H2O

g) FexOy + yH2 xFe + yH2O

h) CxHy(COOH)2 + (x+ O2 CO2 + ( H2O

i) NH3 + CO2 (NH2)2CO + H2O

j) CrO3 + 2KOH K2CrO4 + H2O

k) 2KHCO3 + Ca(OH)2 dư CaCO3 + K2CO3 + 2H2O

l) Al2O3 + 6KHSO4 Al2(SO4)3 + 3K2SO4 + 3H2O

18

ế ươ ả ứ ơ ồ 15.Bài toán 155: Vi t các ph ng trình ph n  ng theo s  đ  sau:

FeSO4

FeS2 Fe2O3 Fe2SO4 Fe(NO3)2

Fe FeCl2 Fe(OH)2 Fe(NO3)3

ướ ả Phân tích và h ẫ ng d n gi i:

ươ ả +Các ph ả ứ ng trình ph n  ng x y ra:

4FeS2 + 11O2 2Fe2O3 + 8SO2

Fe2O3 + 3H2SO4 Fe2(SO4)3 + 4H2O

Fe2(SO4)3 + Fe 3FeSO4

3FeSO4 + Cl2 FeCl3 + Fe2(SO4)3

FeSO4 + Ba(NO3)2 Fe(NO3)2 + BaSO4

Fe2O3 + 3CO 2Fe + CO2

FeCl2 + H2SO4 FeSO4 + 2HCl

Fe(NO3)2 + 3NaOH Fe(OH)2 + 2NaNO3

3Fe(NO3)2 + 4HNO3 3Fe(NO3)3 + 2H2O +NO

Fe + 2HCl FeCl2 + H2

+ 2NaCl FeCl2 + 2NaOH Fe(OH)2

3Fe(OH)2 + 10HNO3 3Fe(NO3)2 + 8H2O + NO

ế ươ ả ứ ọ ế 16.Bài toán 16: Vi t các ph ng trình ph n  ng minh h a dãy bi t hóa

+G

sau:

Fe

A

+I

C Q C

D P C

19

ế ữ ấ Bi t A,B,C,D,E,G,H,I,M,Q,P là nh ng ch t khác nhau:

ướ ả Phân tích và h ẫ ng d n gi i:

ấ ị ơ ồ + Xác đ nh các ch t trong s  đ :

A: Fe H:NaOH D:FeCl3 Q:Fe(OH)2

B:HCl I: CO E:Cl2 P: Fe(OH)3

G: Mg C: FeCl2 M:Fe2O3

ươ ả +Các ph ả ứ ng trình ph n  ng x y ra:

Fe + 2HCl FeCl2 +H2↑

FeCl2 + 2NaOH ↓ Fe(OH)2  +2NaCl

Fe(OH)2 + 2HCl FeCl2+2 H2O

FeCl2+Mg Fe+MgCl2

2Fe+3Cl2 2FeCl3

FeCl3+3NaOH Fe(OH)3+3NaCl

2Fe(OH)3 Fe2O3+3H2O

Fe2O3+3CO  2Fe+3CO2↑

2FeCl2+Cl2 2FeCl3

4Fe(OH)2+O2+2H2O 4Fe(OH)3

ế ươ 17.Bài toán 17: Vi t ph ế ng trình bi n hóa sau:

X+A E G A

X+B D H I B

X+C C

ữ ấ ươ A,B,C,D,E,G,H,I,X là nh ng ch t khác nhau. Trong ph ả   ng trình ph n

ứ ấ ứ ụ ể ng thay các ch t đó thành công th c c  th .

ướ ả Phân tích và h ẫ ng d n gi i:

20

ươ ả +Các ph ả ứ ng trình ph n  ng x y ra:

H2+FeO Fe+H2O

3H2+Fe2O3 2Fe+3H2O

4H2+Fe3O4 3Fe+4H2O

Fe+2HCl FeCl2+H2↑

2O

2Fe+6H2SO4 đ  Fe2(SO4)3+3SO2 +6H↑

3Fe+2O2 Fe3O4

↓ FeCl2+2NaOH Fe(OH)2 +2NaCl

2SO4

↓ Fe2(SO4)3+6NaOH 2Fe(OH)3 +4Na

Fe(OH)2 FeO+H2O

2Fe(OH)3 Fe2O3+3H2O

18.Bài toán 18: Chọn các chất X,Y,Z,D,E,G,H,I. Viết các phương trình

phản ứng trực tiếp theo sơ đồ biến hóa. Ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có.

Fe Y D G H

Phân tích và hướng dẫn giải

+Sơ đồ phản ứng là:

Fe FeCl2 FeCl3 Fe(OH)3 Fe2O3

+Các phương trình phản ứng xảy ra:

21

Fe+2HCl  FeCl2+H2↑

2FeCl2+Cl2 2FeCl3

2Fe+3Cl2 2FeCl3

↓ FeCl3+3NaOH Fe(OH)3 +3NaCl

2Fe(OH)3 Fe2O3+3H2O

Fe2O3+6HCl 2FeCl3+3H2O

Fe2O3+3CO 2Fe+3CO2

19.Bài toán 19: Nung nóng Cu trong không khí, sau một thời gian được  chất rắn A. Hòa tan A trong H2SO4 đặc, nóng thu được dung dịch B và khí C.  Khí C tác dụng với dung dịch KOH được dung dịch D. D vừa tác dụng với  BaCl2  vừa tác dụng với NaOH. B tác dụng với dung dịch KOH. Viết các  phương trình phản ứng xảy ra.

Phân tích và hướng dẫn giải:

+Nung nóng Cu trong không khí thu được chất rắn A là CuO và Cu dư:

2Cu+O2 2CuO

+Hòa tan A trong H2SO4 đặc, nóng.

4+H2O

→ CuO+H2SO4 CuSO

4+SO2 +2H↑

2O

→ CuSO Cu+2H2SO4 đặc, nóng

+Dung dịch B: CuSO4, khí C: SO2, Dung dịch D:KHSO4, K2SO3

3

→ SO2+KOH KHSO

SO2+2KOH K→ 2SO3+H2O

3

→ K2SO3+BaCl2 2KCl+BaSO

2KHSO3+2NaOH Na→ 2SO3+K2SO3+2H2O

2 +K↓

2SO4

→ CuSO4+2KOH Cu(OH)

20.Bài toán 20: Cho sơ đồ biến đổi sau:

22

A1 A2 A3

↦ ↦ NaCl NaCl ↦ NaCl   NaCl

A4 A5 A6

Cho biết A1  là kim loại. Tìm các chất A1,A2,A3,A4,A5,A6,B1,B2,B3,B4  và

hoàn thành các phương trình hóa học của sơ đồ trên.

Phân tích và hướng dẫn giải:

+Sơ đồ phản ứng:

Na NaO NaOH

↦ ↦ NaCl NaCl ↦ NaCl   NaCl

HCl Cl2 CuCl2

+Các phương trình phản ứng xảy ra:

2NaCl 2Na+Cl2

4Na+O2 2Na2O

Cl2+H2 2HCl

2+H2O

→ 2HCl+CuO CuCl

2+2NaCl

→ 2NaOH+CuCl2 Cu(OH)

2Na+Cl2 2NaCl

2O

→ Na2O+2HCl 2NaCl+H

21.Bài toán 21: Đốt hỗn hợp gồm C và S trong Oxi dư thu được hỗn hợp  khí A. Cho ½ A lội qua dung dịch NaOH thu được dung dịch B và khí C. Cho  khí C qua hỗn hợp chứa CuO và MgO nung nóng thu được chất rắn D và khí  E. Cho E lội qua dung dịch Ca(OH)2 thu được kết tủa F và dung dịch G. Thêm  dung dịch KOH vào dung dịch G lại thấy có kết tủa F xuất hiện. Đun nóng G  cũng thấy có kết tủa F. Cho ½ A còn lại qua xúc tác nung nóng thu được khí  M. Dẫn M qua dung dịch BaCl2 thấy có kết tủa N. Hãy xác định thành phần  A,B,C,D,E,F,G,M,N và viết tất cả các phương trình phản ứng xảy ra.

23

Phân tích và hướng dẫn giải:

+Sơ đồ phản ứng xảy ra:

G+KOH F→ ↓ C­S+O2 dư  A↑

G  F↓ A+NaOH B→ dd+C↑

↑ C+(CuO,MgO)  D+E→ A M↑

dd

E+Ca(OH)2 F +G→ ↓ M+BaCl2 dd N→ ↓

+Xác định thành phần:

A:Gồm CO,CO2,SO2,O2 dư F:Gồm CaCO3(có tể có CaCO3)

B:Gồm Na2CO3,Na2SO3,NaHCO3,NaHSO3

C:Gồm CO,O2 (có thể còn có CO2,SO2)

D:Gồm Cu,MgO (có thể có CuO dư) E:Gồm CO2 (có thể có SO2)

G:Gồm Ca(HCO3)2(có thể Ca(HCO3)2) M:Gồm SO3,CO2,CO,SO2,O2

N:Gồm BaSO4

+Các phương trình phản ứng xảy ra:

C+O2 CO2 C+CO2 2CO S+O2 SO2

CO2+NaOH NaHCO3 CO2+2NaOH Na2CO3+H2O

SO2+NaOH NaHSO3 SO2+2NaOH Na2SO3+H2O

CO+CuO Cu+CO2

2Cu+O2 2CuO

3 +H↓

2O

→ CO2+Ca(OH)2 CaCO

3)2

→ 2CO2+Ca(OH)2 Ca(HCO

3 +K↓

2CO3+2H2O

→ Ca(HCO3)2+2KOH CaCO

3 +CO↓

2+H2O

24

→ Ca(HCO3)2 CaCO

3

2SO2+O2 2SO⇄

SO3+H2O H→ 2SO4

→ H2SO4+BaCl2 BaSO ↓ 4 +2HCl

22.Bài   toán   22:   Hỗn   hợp   bột   X   gồm   BaCO3,   Fe(OH)2,  Al(OH)3,CuO,MgCO3.Nung   X   trong   không   khí   đến   khối   lượng   không   đổi  được hỗn hợp rắn A. Cho A vào nước dư khuấy đều được dung dịch B chứa  hai chất tan và phần không ta C. Cho khí CO qua bình chứa C nung nóng được  hỗn hợp chất rắn E và hỗn hợp khí D. Cho E vào dung dịch AgNO3  dư được  dung dịch F và hỗn hợp chất rắn Y. Cho Y vào H2SO4 đặc, nóng thấy có khí  bay ra. Cho D dư sục vào dung dịch B được kết tủa M và dung dịch N. Đun  nóng dung dịch N được kết tủa K và khí G. Viết các phương trình hóa học  xảy ra (các phản ứng xảy ra hoàn toàn).

Phân tích và hướng dẫn giải:

+Nung X:

BaCO3  BaO+CO2

Fe(OH)2 FeO+H2O

2Al(OH)3 Al2O3+3H2O

MgCO3 MgO+CO2

+Cho A+H2O

2

→ BaO+H2O  Ba(OH)

2)2+H2O

→ Ba(OH)2+Al2O3 Ba(AlO

⇒ C còn l ại: FeO, MgO, CuO

+Chất rắn C phản ứng với CO:

FeO+CO Fe+Co2↑

25

CuO+CO Cu+CO2↑

+E+AgNO3:

3)3+3Ag↓

→ Fe+3AgNO3 Fe(NO

3)2+2Ag↓

→ Cu+2AgNO3 Cu(NO

+Y (gồm MgO và Ag) + H2SO4+H2O

4+SO2 +2H↑

2O

→ 2Ag+H2SO4 đặc  AgSO

+D+B:

3 +H↓

2O

→ CO2+Ba(OH)2 BaCO

3)2+2Al(OH)3

→ 2CO2+Ba(AlO2)2+4H2O Ba(HCO

3)2

→ CO2+BaCO3+H2O  Ba(HCO

+Đun nóng N:

2 +H↑

2O

Ba(HCO3)2  BaCO3 +CO↓

23.Bài toán 23: Viết phương trình phản ứng để biểu diễn chuỗi chuyển

hóa sau:

CaO Ca(OH)2

CaCO3 CaCO3

CaCl2 Ca(NO3)2

Phân tích và hướng dẫn giải

+Các phương trình phản ứng xảy ra

CaCO3 CaO+CO2

2

→ Cao+H2O Ca(OH)

3 +H↓

2O

→ Ca(OH)2+CO2 CaCO

3)2+H2O

→ Ca(OH)2+2HNO3 Ca(NO

3

26

→ Ca(NO3)2+Na2CO3 CaCO ↓ 3 +2NaNO

3)2+2HCl↑

→ CaCl2+2HNO3 Ca(NO

2+H2O

→ CaO+2HCl CaCl

2+H2O+CO2↑

→ CaCO3+2HCl CaCl

24:Bài toán 24: Viết phương trình phản ứng biểu diễn chuỗi chuyển hóa

sau:

A B C CaCO3

CaCO3

K N CaCO3

Chọn các chất A, B, C, D, E, F, K, M, N, O, P,Q thích hợp và hoàn thành

PTHH.

Phân tích và hướng dẫn giải:

+Sơ đồ phản ứng:

CaO C Ca(OH)2 CaCO3

CaCO3

CO2 NaHCO3 NaKCO3 CaCO3

+Các phương trình phản ứng:

CaCO3 CaO+CO2

2

→ CaO+H2O  Ca(OH)

2+2H2O

→ Ca(OH)2+2HCl CaCl

→ CaCl2+Na2CO3 CaCO ↓ 3 +2NaCl

3

→ CO2+NaOH NaHNO

3+H2O

→ NaHCO3+KOH NaKCO

3+KNO3

27

→ NaKCO3+Ca(NO3)2 CaCO ↓ 3 +NaNO

25:Bài toán 25: Nung nóng hỗn hợp gồm CuO,Fe3O4,Fe2O3,CaO và C dư  ở nhiệt độ cao đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn A và  khí B duy nhất. Cho chất rắn A vào dung dịch HCl dư thu được chất rắn X,  dung dịch Y và khí Z. Cho chất rắn X vào H2SO4 đặc, nóng, dư thấy X tan hết.  Viết PTHH xảy ra.

Phân tích và hướng dẫn giải:

+Nung nóng hỗn hợp:

Cu+CO CuO+Cdư

3Fe+4CO Fe3O4+4Cdư

2Fe+3CO Fe2O3+3Cdư

CaO+3Cdư CaC2+CO

+Chất rắn A tác dụng với dung dịch HCl dư:

Fe+2HCl FeCL2+H2↑

CaC2+2HCl CaCl2+C2H2↑

+Chất rắn X tác dụng với H2SO4 đặc, nóng, dư:

2O

C+2H2SO4 đặc, nóng CO2+2SO2 +2H↑

Cu+2H2SO4 đặc, nóng CuSO4 +2H2O+ SO2↑

ế ươ ả ứ ế ọ 26. Bài toán 26: Vi t ph ng trình ph n  ng minh h a dãy bi n hóa sau:

C Q C

A Fe

D P M

Biết A, B,C,D,G,H,I,K,M,Q,P là những chất khác nhau.

Phân tích và hướng dẫn giải

28

+Xác định các chất:

Q: Fe(OH)2 M: Fe2O3 H: NaOH A:Fe G: Mg D: FeCl3 K: O2 + H2O C: FeCl2 P: Fe(OH)3 B: HCl I: CO E: Cl2

+ Các phương trình phản ứng xảy ra:

Fe+ 2HCl FeCl2 + H2

FeCl2 + 2NaOH Fe(OH)2 + 2H2O

Fe(OH)2 + 2HCl FeCl2 + 2H2O

FeCl2 + Mg MgCl2 + Fe

Fe2O3 + 3CO 2Fe+ 3CO2

2Fe(OH)3 Fe2O3+ 3H2O

4Fe(OH)2+O2+ 2H2O 4Fe(OH)3

FeCl3 +3NaOH Fe(OH)3 + 3NaCl

2FeCl2 +Cl2 2FeCl3

2Fe+ 3Cl2 2FeCl3

́ ̉ ̣ ́ 3.Giai phap – Biên phap

́ ̣ ̉ ̉ ̣ ́ 3.1.Muc tiêu cua giai phap – biên phap

̀ ́ ̀ ̣ ợ ̣ ̉ ̀ ươ ng thuân l ̃ ươ ng.

­ Nhăm tao môi tr ́ ́ ̀ ̀ ̀ ̀ ự ự ̀ i nhât đê GV va HS tham gia bôi d ́ ư ư ̉ ̉ ̉ ̣ Phat huy tôi đa tiêm l c cua HS, s  đâu t , nghiên c u tim hiêu va giang day

̉ cua GV.

́ ́ ̀ ̀ ươ ́ ư ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ­ Ph

̀ ̀ ̀ ́ ́ ượ ́ ư ̉ ̉ ̣ trinh truyên tai, tiêp thu kiên th c. Đ c tiên hanh d

́ ̀ ́ ́ ̀ ́ ự ự ự ự ̣ ̣ ̉ ̣ ́ ng phap day hoc la cach th c hoat đông cua GV va HS trong qua   ́ ̀ ́ ̉   ươ i vai tro chu đao cua ́  giac tiêp thu cua HS nhăm th c hiên tôt cac

̀ ̀ ̣ ̣ ̉ ̣ GV va s  hoat đông tich c c, t ́ ươ ng cua muc tiêu đê ra. nhiêm vu bôi d ̃ ươ ng theo h

́ ́ ̀ ́ ư ̣ ̣ ̉ ̣ ́ ự 3.2.Nôi dung va cach th c th c hiên giai phap – biên phap

̉ ̣ ̣ ̉ ­ Tuyên chon đôi tuyên HSG:

̀ ̀ ̀ ́ ́ ́ ́ ư ự ̣ ̉ + Cân chon HS bôi d ̃ ́ ươ ng co s c khoe tôt, co năng l c va yêu thich

29

̣ bô môn.

̀ ́ ̀ ự ́ ơ ợ ợ ̣ + ̃ ́ ươ ng h p ly. Kêt h p v i nha tr ̀ ươ ng,

́ Xây d ng kê hoach bôi d ̀ ̣

chuyên môn lên lich bôi d ́ ́ ư ̉ ự ượ ự ̣ ̣ ̣ ̃ ươ ng cho HS. ́ ơ Tao h ng thu v i bô môn đê l c l + ng HS t nguyên tham gia ôn

́ ̣ ̣ luyên thi HSG câp Tr ̀ ́ ươ ng, câp Huyên

̣ ̣ ̣ ­ Đinh h ́ ươ ng hoc tâp

́ ̀ ̃ ́ ượ ́ ơ ̣ ̣ ̣ ̣ + ̃ Khi đa chon đ c đôi tuyên t

́ ̀ ̀ ́ ư   ̉ ư  cac l p, thi môt viêc cung hêt s c ́ ̣ ̣ ̣ ̣ quan trong đo la đinh h

́ ươ ng hoc tâp cho cac em. ́ ́ ̀ ́ ư ̣ ̣ ̣ ̉ + ̣   Nhiêu em sau khi ôn luyên thây kho, ph c tap lai chuyên sang hoc

́ ́ ̀ ́ ̀ ́ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ́ ươ ng cac em đê tao niêm say mê thich

cac môn hoc khac, vi vây viêc đinh h ́ ́ ́ ́ ̀ ̣ ̣ ̉ ̣ ̉ ̃ thu môn hoc la co y nghia quan trong đê đat kêt qua.

́ ́ ươ ̣ ̃ ­ H ng dân cach hoc

̃ ́ ̀ ́ ́ ́ ́ ́ ươ ̣ + ̀ ̉   ̉ ơ i cac câu hoi

́ ́ ́ ̀ ́ ư H ng dân HS cach hoc va cach ghi chep, cach tra l ́ ơ ́ ư ợ ̣ t

́  duy theo vân đê logic, tich h p v i kiên th c cac môn hoc khac. ̀ ́ ̀ ̃ ̀ ́ ́ ư ơ ̃ ư ở ̉ ̣ Vê kiên th c c  ban thi cac em cân năm v ng trong tâm

+ ̀ ̀ ́ ́ ̀ ̀  SGK vi   ̀ ́ ả ự ̃ ư ̉ phân nay GV khai quat nhanh, HS ph i t tim hiêu thêm nh ng vân đê liên

̀ ́ ́ ̃ ́ ̀ ́ ư ế ̣ ̉ ̉ quan đên kiên th c hoc đê trao đôi tim ra cách vi t đúng PTHH, cung la cach

́ ́ ́ư khăc sâu kiên th c.

́ ́ ̉ ́ ư ợ Giup HS tông h p hoa kiên th c:

́ ́ ̀ ́ ư ấ ̣

́ ả ứ ế ỗ ̣

̀ ́ ́ ự ế ể ế ̣ ̣ t PTHH đ  vi

́ ̀

́ + (cid:0) Hê thông hóa kiên th c băng cách so sánh qua các tính ch t hóa h c ọ (cid:0) Hê thông hóa ki n th c qua các bài toán v  chu i ph n  ng vô c ơ ề ứ (cid:0) Hê thông hóa kiên th c băng bai tâp th c t ̀ ́ ư ̃ ́ ươ ơ ng ­ Đôi v i GV bôi d ̀ ̀ ̀ ́ ̀ ́ ̣ ư ̣ ̉ ̣ ̣ Viêc s u tâm tai liêu đê bôi d

+ ̀ ̀ ̀ ̃ ̀ ́ ơ ư ̣ ̉ ̣ ̀ phân l n thanh công bôi d

́ ́ ̃ ươ ng la rât quan trong, quyêt đinh   ̀ ̀ ̃ ươ   ng. Vi vây ban thân tôi đa s u tâm nhiêu loai tai ̀ ̀ ́ ̀ ́ ư ̣ ̣ ̉ ư liêu liên quan đên kiên th c bô môn; s u tâm cac đê kiêm tra hang năm môn

̃ ́ ̣ ̣ ̉ ̀ ươ ng Chuyên Nguyên Du.

̀ ́ ́ ̀ Hóa hoc câp Huyên, Tinh, tr ̀ ̣ ự ̣ ̉ ̣ ̀   Thât s  nhiêt tinh, yêu nghê, mang hêt tâm huyêt đê truyên đat bôi

+ ̃ươ ̣ ̣ ̉ ng đat hiêu qua cao. d

ể ự ề ệ ệ ả ệ 3.3. Đi u ki n đ  th c hi n gi i pháp­ bi n pháp

ồ ưỡ ơ ở ậ ả ả ể ọ ả ấ ọ ­GV b i d ng ph i đ m b o c  s  v t ch t, phòng h c đ  h c sinh

30

theo h c.ọ

ả ọ ả ố ự ầ   ­GV tham gia ôn t p ph i có tinh th n trách nhi m, năng l c chuyên môn, ạ   ộ ư t, yêu thích b  môn, có đ o c ch n ph i có t duy t

ệ t tình. HS đ ứ ự ậ ượ ọ ậ lòng nhi ứ đ c, ý th c t giác h c t p.

ườ ổ ộ ỉ ạ ố ồ ưỡ b  môn ch  đ o t t công tác b i d ng nh ờ

ả ­Nhà tr ự đó mà th c hi n t ng, chuyên môn, t ệ ố t các gi i pháp.

ệ ữ ố ả 3.4. M i quan h  gi a các gi ệ i pháp, bi n pháp:

ả ệ ượ ự ệ Gi

i pháp và bi n pháp luôn luôn đ ế ệ ề ớ ự

ệ ế ươ c th c hi n song song v i nhau,   ệ   ớ vi c truy n đ t các ki n th c c  b n luôn luôn g n li n v i vi c th c hi n ạ vi ắ ứ ơ ả ạ ọ ng trình hóa h c thành th o, chính xác. ề t các ph

ả 3.5.K t quế

́ ̀ ́ ̀ ́ ơ ̉ ̉ ̣ ̣ ̣

́ ̣ ̀ ̣  ơ ­ V i sang kiên nay cua tôi, trong th i gian giang day va nhân nhiêm vu ̀ ̣ ở ươ ng trong cac năm t  tr ̀ ́ ư  2011 đên 2014, ̀ bôi d

́ ̃ ươ ng HSG bô môn Sinh hoc  ̃ ư ượ ̉ c nh ng kêt qua sau : ̃ tôi đa thu đ

̣ :

+ Năm hoc 2011 – 2012 ̃ ̀ ́ ả ̣ ̣ ̉ ̣ Em Nguyên Thi Th o Vy đat giai Nhi câp Huyên

ọ +Năm h c 2012­2013 :

ươ ị ượ ậ ọ Em   Đinh   Văn   C ng,em   Lê   Th   Nga   đ c   công   nh n   h c   sinh   gi ỏ   i

huy n.ệ

ọ +Năm h c 2013­2014 :

ị ồ ế ượ ầ ậ ọ ỏ ệ Em Tr n Th  H ng M n đ c công nh n h c sinh gi i huy n.

ượ ủ ệ ả ấ ọ ị ả ế c qua kh o nghi m, giá tr  khoa h c c a v n  đ ề

4. K t qu  thu  đ nghiên c uứ  :

ệ ồ ưỡ ọ ỏ ả ứ ọ ỗ Vi c b i d ng h c sinh gi i môn Hóa H c 9 qua chu i ph n  ng vô c ơ

ế ươ ọ ạ ự ộ ọ ọ và vi t ph ng trình hóa h c t o ra đ ng l c cho h c sinh thích thú h c môn

ọ ơ ố ắ ề ọ ọ hóa h c. Nhi u em h c sinh đã c  g ng chăm h c h n là m t y u t

ể ọ ứ ữ ế ắ ậ ọ ắ giúp các em n m v ng ki n th c hóa h c b c THCS đ  h c ch c ch ộ ế ố ơ ả    c  b n ươ   ng

ọ trình Hóa H c THPT.

́ ́ ̣ ̣ III.KÊT LUÂN – KIÊN NGHI

́ ̀ ́ ̉ ̣ ̉ ̣ Qua mây năm đam nhiêm công tac bôi d ̃ ươ ng HSG, ban thân

31

̀ ́ ̀ ự ̣ ̉ ̣ ̉ ̉ ́ 1.Kêt luân:  ́  nhân thây đê bôi d tôi t ̃ ươ ng HSG đat kêt qua thi ng ̀ ươ i GV phai:

́ ́ ́ ́ ́ ̀ ự ̃ ư ́ ư ̣ ̣

́ ́ ́ ̀ ̀ ̃ ư ́ ư ́ ơ ợ ̣ ̉ ­ Co năng l c chuyên môn v ng vang, năm chăc cac loai kiên th c bô môn   ́ ự   không nh ng rông ma phai sâu, luôn năm băt cac kiên th c m i, phu h p th c

́ ́ ̣

tê cuôc sông. ́ ́ ́ ́ ̀ ̀ ̀ ̀ ự ̉ ̣ ̣ ̀   ­ Phai co long nhiêt tinh, co trach nhiêm va danh d  trong qua trinh bôi

̃ươ d ng.

́ ́ ̀ ̀ ́ ̀ ̀ ơ ̉ ự ̣ ́ ­ Vân đê c  ban nhât la nhân tôt con ng

́ ́ ́ ̀ ươ   i quyêt đinh s  thanh công la đôi ̀ ́ ượ ư ́ ư ́ ơ ̣ ̣ t ́ ng HSG co t duy kiên th c, co bô nh  va yêu thich bô môn.

́ ̣   2.Kiên nghi:

̀ ́ ̀ ̀ươ 2.1.Vê phia nha tr ng:

̀ ̀ ́ ̀ ̀ ̣ ợ ơ ở ̣ ̣ ̣ ̉ ­ Tao điêu kiên thuân l ̀   i vê c  s  vât chât va tinh thân đê GV tham gia bôi

̃ươ d ng.

̀ ̀ ́ ́ ̀ ́ ́ ư ̉ ̣ ̣ ­ Hang năm bô sung cac loai tai liêu liên quan đên kiên th c bôi d ̃ ươ   ng

̣ ́ HSG cac bô môn

́ ̀ ̀ ̃ ự ư ̣ ̣ ̣ ̣ ­ Tao điêu kiên cho GV co quyên t ́  chon đôi ngu HSG co t ́  duy kiên

th c.́ư

̀ ̀ ́ 2.2.Vê phia Nganh:

́ ́ ̀ ̀ ́ ở ̃ ̃ ư ươ ng HSG do nh ng GV co kinh

̀ ­ M  cac chuyên đê vê công tac bôi d ̀ ̀ ̀ ̀ ́ ̣ ̣ ̣ nghiêm va đat nhiêu thanh tich truyên đat.

̀ ́ ̀ ̀ ̀ ̣ ̣ ̉ ̉ Trên đây la môt vai kinh nghiêm cua ban thân tôi vê công tac bôi d ̃ ươ   ng

ả ứ ọ ơ ỗ ế ươ HSG môn Hóa H c 9 qua chu i ph n  ng vô c  và vi t ph ng trình hóa

́ ̀ ́ ́ ư ư ̉ ̣ ̣ ̣ ̉

́ ́ ̀ ́ ́ ́ ́ ́ ự ̉ ̣ ̉ ̀ ọ h c, chăc chăn ch a thê mang tinh hoan thiên cao va đat hiêu qua nh  mong ̀ ̀ muôn. Kinh mong s  đong gop cua đông chi, đông nghiêp đê sang kiên hoan

̀ ự ơ ̉ ̣ ̣ ̉ ̃ chinh va mang lai hiêu qua cao h n trong th c tiên.

̀ ̉ ơ Tôi xin chân thanh cam  n!

32

Ng ườ ế i vi t

NHẬN XÉT CỦA HỘI ĐỒNG SÁNG KIẾN CẤP TRƯỜNG

……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………

33

CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG SÁNG KIẾN

HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH CÁC CẤP NHẬN XÉT

……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………

34

……………………………………………………………………………………