Đ tài: M t s kinh nghi m d y t v ng hi u qu trong kh i l p 3 tr ng TH Nguy n Vi t Xuân ườ ế
I. Ph n m đu
1. Lý do ch n đ tài
Trong nh ng năm g n đây, đt n c ta ngày càng phát tri n nh m b t ướ
k p v i xu th h i nh p toàn c u. Ngành giáo d c Vi t Nam đang không ng ng đi ế
m i đ h i nh p cùng th gi i. M c tiêu c a giáo d c hi n đi là đào t o ra nh ng ế
con ng i có th b t k p v i xu th h i nh p toàn c u. Ngo i ng nói chung, ti ngườ ế ế
Anh nói riêng đóng vai trò vô cùng quan tr ng trong quá trình h i nh p.
Nh chúng ta đã bi t, trong b t k m t ngôn ng nào, vai trò c a t v ngư ế
cũng h t s c quan tr ng. Có th th y m t ngôn ng là m t t p h p c a các tế
v ng. Chúng ta không th hi u ngôn ng mà không hi u bi t v t v ng, ho c qua ế
các đn v t v ng. Nh ng đi u đó không đng nghĩa v i vi c ch hi u các đn vơ ư ơ
t v ng riêng l , đc l p v i nhau mà ch có th n m v ng đc ngôn ng thông ượ
qua m i quan h bi n ch ng gi a các đn v t v ng. Nh v y vi c h c t v ng và ơ ư
rèn luy n kĩ năng s d ng t v ng là y u t hàng đu trong vi c truy n th và ti p ế ế
thu m t ngôn ng nói chung và ti ng Anh nói riêng. ế
H n n a, môn ti ng Anh b c ti u h c không ch đn thu n giúp h c sinhơ ế ơ
nghe, nh và phát âm t m t cách chính xác và s d ng t trong giao ti p b ng ế
ti ng Anh, mà còn t o đc kh năng t duy, phát tri n kh năng h c t p m t cáchế ượ ư
đc l p, t o ni m say mê và thích thú cho h c sinh. V y, mu n làm t t đi u đó,
ng i giáo viên ph i nghiên c u, tìm tòi và áp d ng các ph ng pháp, th thu t d yườ ươ
ng li u m i và t v ng phù h p v i t ng bài h c nh m giúp h c sinh h c và ghi
nh t . Đ giúp h c sinh tr ng TH Nguy n Vi t Xuân nói chung và h c sinh kh i ườ ế
l p 3 nói riêng có th h c và ghi nh t v ng t t h n, tôi ch n đ tài: ơ “M t s
Giáo viên: Bùi Th Thanh Th o - Tr ng TH Nguy n Vi t Xuânườ ế
1
Đ tài: M t s kinh nghi m d y t v ng hi u qu trong kh i l p 3 tr ng TH Nguy n Vi t Xuân ườ ế
kinh nghi m d y t v ng hi u qu trong kh i l p 3 tr ng TH Nguy n Vi t ườ ế
Xuân”
2. M c tiêu, nhi m v c a đ tài
a. M c tiêu nghiên c u đ tài
Tăng kh năng ti p thu và ghi nh t v ng c a h c sinh t đó rút ra bài h c ế
kinh nghi m giúp h c sinh h c và ghi nh t v ng t t nh t.
b. Nhi m v nghiên c u đ tài
- S u t m, thi t k các hình th c d y t v ng.ư ế ế
- Áp d ng các hình th c d y t v ng trên l p.
- Rút ra bài h c kinh nghi m giúp h c sinh h c t t h n. ơ
3. Đi t ng nghiên c u ượ
HS kh i l p 3 tr ng TH Nguy n Vi t Xuân. ườ ế
4. Ph m vi nghiên c u
Nghiên c u ph ng pháp gi ng d y t v ng cho h c sinh kh i 3 tr ng TH ươ ườ
Nguy n Vi t Xuân. ế
5. Ph ng pháp nghiên c uươ
a. Ph ng pháp nghiên c u lý thuy tươ ế
Giáo viên: Bùi Th Thanh Th o - Tr ng TH Nguy n Vi t Xuânườ ế
2
Đ tài: M t s kinh nghi m d y t v ng hi u qu trong kh i l p 3 tr ng TH Nguy n Vi t Xuân ườ ế
Nghiên c u đc tài li u, giáo trình có liên quan đn v n đ d y h c ti ng ế ế
Anh b ng ph ng pháp phân tích, t ng h p, so sánh, mô hình hóa đ rút ra nh ng ươ
v n đ lý lu n có tính ch t đnh h ng làm c s đ gi i quy t v n đ, nhi m v ướ ơ ế
nghiên c u.
b. Ph ng pháp thu th p, x lý thông tinươ
Tìm hi u th c tr ng gi ng d y c a giáo viên và vi c h c c a sinh c th
trong lĩnh v c ki n th c nh m phát hi n các v n đ c n gi i quy t, xác đnh tính ế ế
ph bi n nguyên nhân, chu n b các b c nghiên c u ti p theo. ế ướ ế
Thông qua các ti t d gi , thao gi ng có th quan sát tr c ti p tình hình h cế ế
sinh. Qua đó bi t đc kh năng ti p thu bài, n m b t ki n th c qua bài gi ng. Bênế ượ ế ế
c nh đó ti p thu h c h i đng nghi p và phát hi n ra nh ng h n ch trong gi ng ế ế
d y.
c. Ph ng pháp đàm tho iươ
Trao đi v i đng nghi p v nh ng thu n l i và khó khăn trong vi c so n
gi ng d y h c và cách s d ng ph ng pháp m i hi n nay. ươ
Trao đi v i HS tìm ra nh ng khó khăn c a các em trong gi h c.
e. Ph ng pháp ki m tra, đánh giáươ
Thông qua nh ng ti t d y c a b n thân, đng nhi p và ki m tra, đánh giá h c ế
sinh.
II. Ph n n i dung
Giáo viên: Bùi Th Thanh Th o - Tr ng TH Nguy n Vi t Xuânườ ế
3
Đ tài: M t s kinh nghi m d y t v ng hi u qu trong kh i l p 3 tr ng TH Nguy n Vi t Xuân ườ ế
1. C s lí lu nơ
Xu t phát t quan đi m L y ng i h c làm trung tâm”, ph ng pháp d y ườ ươ
và h c đã có nh ng thay đi căn b n. Ng i d y không ph i là ng i duy nh t n m ườ ườ
ki n th c và truy n đt ki n th c mà ch là ng i h ng d n, ng i h tr , ng iế ế ườ ướ ườ ườ
c v n, ng i ki m tra,…Ng i h c không ti p thu ki n th c m t cách th đng ư ườ ế ế
mà là trung tâm c a quá trình d y h c, ch đng sáng t o trong quá trình h c t p
nh m đt đc k t qu t t nh t. D y ngo i ng nói chung và d y ti ng Anh nói ượ ế ế
riêng, vi c trao đi ph ng pháp d y h c là c n thi t và r t quan tr ng đc bi t ươ ế
trong giao ti p. T nh ng lu n đi m trên vi c h c sinh đc tr c ti p đóng vai, sế ượ ế
d ng h i tho i trong các gi h c giúp các em t tin giao ti p b ng ti ng Anh trong ế ế
các tình hu ng m t cách t nhiên và linh ho t, t o ni m vui ph n kh i cho các em
trong phân môn ti ng Anh. ế
nh ng vùng đô th và thành ph , ti ng Anh tr thành nhu c u c p thi t c a ế ế
nhi u ng i. Câu l c b đc m ra kh p n i đáp ng nguy n v ng h c ti ng Anh ườ ượ ơ ế
c a m i ng i. Ng c l i, nh ng vùng xa xôi thì ti ng Anh đn v i ng i h c ườ ượ ế ế ườ
còn m i m , l l m, nh n th c c a nhi u ng i còn h n ch . Do đó, t o ra đc ườ ế ượ
ni m ham thích cho ng i h c cũng không ph i là d dàng. ườ
Ti ng Anh là b môn khá thú v nh ng đòi h i s c n cù, ch u khó c a ng iế ư ườ
h c cũng nh s sáng t o c a ng i th y n u không ki n th c s d đt quãng và ư ườ ế ế
d quên. T o đc d u n cho h c sinh ngay t vi c ti p thu ng li u m i giúp các ượ ế
em nh ngay và kh c sâu là đi u băn khoăn, trăn tr tôi. Trên con đng tìm tòi, tích ư
lũy và h c h i kinh nghi m đng nghi p. D các l p t p hu n chuyên môn c a s
Giáo d c và đào t o Đăk Lăk, d gi , thăm l p các tr ng trong đa bàn huy n ườ
Krông Ana tôi đã áp d ng k t h p các ph ng pháp d y h c hi n đi, h c mà ch i, ế ươ ơ
Giáo viên: Bùi Th Thanh Th o - Tr ng TH Nguy n Vi t Xuânườ ế
4
Đ tài: M t s kinh nghi m d y t v ng hi u qu trong kh i l p 3 tr ng TH Nguy n Vi t Xuân ườ ế
ch i mà h c vào các ti t d y t đó h c sinh ph n kh i và thích thú môn ti ng Anh.ơ ế ế
H n n a v i các hình th c d y ng li u m i phong phú, đa d ng và h p d n càngơ
khi n h c sinh thích thú v i vi c h c ti ng Anh h n.ế ế ơ
2. Th c tr ng
2.1. Thu n l i, khó khăn
- Thu n l i
Đc s quan tâm c a S giáo d c, Phòng giáo d c, s giúp đ r t nhi t tìnhượ
c a Ban giám hi u đ nâng cao trình đ c a giáo viên.
Giáo viên chuyên trách b môn ti ng Anh đã đt trình đ Đi h c và B2. ế
Giáo viên nhi t tình, có tinh th n trách nhi m trong công vi c.
- Khó khăn
H c sinh còn e ng i khi ph i s d ng ti ng Anh đ giao ti p d n đn vi c ế ế ế
h c sinh phát âm ch a đúng. ư
Đi đa s s ph huynh h c sinh quan tâm ch a đúng cách đn vi c h c c a ư ế
con em mình nói chung và vi c h c môn ti ng Anh nói riêng. ế
C s v t ch t ch a đáp ng đc vi c d y – h c theo ph ng pháp m i, cơ ư ượ ươ
th : Ch a có phòng h c ch c năng, thi t b d y h c còn thi u,… ư ế ế
2.2. Thành công và h n ch ế
- Thành công
Giáo viên: Bùi Th Thanh Th o - Tr ng TH Nguy n Vi t Xuânườ ế
5