ươ ướ ọ ố ế ở ớ ng pháp h ng d n ẫ h c t t cách phát âm trong Ti ng Anh l p
ề Đ tài:" Ph Ba".
ầ ề
ể
ạ ự Ph n 1 – Th c tr ng đ tài. ừ ố ượ đ i t
Xu t phát t ọ ng c a quá trình d y h c là h c sinh ti u h c
ấ ấ ọ ở ề ầ ớ ủ ấ ố ớ kh i l p . Ban
ọ c thì còn nhi u sai sót ả ư ế ạ ế ủ Ba. tôi th y ph n l n các em r t ng i nói, n u nói đ ầ đ u theo dõi tình hình h c t p ạ ượ ế ố ớ ọ ậ môn Ti ng Anh c a kh i l p Ba, có k t qu nh sau:
ố ượ ố ớ ọ Đ i t ng h c sinh: Kh i l p Ba.
Nói t tố Nói khá Nói y uế
SL TL SL TL TL SL T ngổ ố ọ s h c sinh
168 15 8,93% 125 74,40% 16.67% 28
ọ ủ ế ặ Ph n l n
ế t đi vi
c giáo viên phát âm mà không bi ọ ừ h c t ư ườ ả i b n ng ; ầ ề ế ạ t l ọ
ố ắ ầ ầ ớ h c sinh ch y u h c phát âm d a theo cách đánh v n ho c b t ự ọ ệ ế ế ọ thi u đi u ki n giao ti p h c sinh t đúng sai; ườ ế ẹ ọ ể ng i mà th theo ki u h c v t, vi ộ ố ệ ượ c m t s âm khó; h c sinh không t đ Ti ngế ưở ị ả ườ ng b nh h ng cách phát âm
ướ tr ọ ữ h c sinh ớ v i ng ọ ỏ b qua ph n phát âm; h c sinh ch a phân bi ữ có thói quen phát âm nh ng âm cu i và th Vi t. ệ
ọ ạ ở Nh m giúp các em h c sinh
v ụ ế ớ ế ấ ấ
ươ ề ọ ố ượ ằ Ti ng Anh v i các nguyên âm, ph âm ọ Nên tôi ch n đ tài ng pháp h " Ph t qua tr ng i trong cách phát âm trong lúc nói ữ ệ ., nh n d u âm và ng đi u trong Ti ng Anh. ế ướ t cách phát âm trong Ti ng ẫ h c t ng d n
ở ớ Anh l p Ba".
ả ầ ầ ế ộ Ph n 2 – N i dung c n gi
ậ
ọ
ư i quy t. ề ặ ấ ằ ạ Trong quá trình gi ng d y, tôi nh n th y r ng các em còn g p nhi u khó khăn ấ ậ ạ ạ nói, ng i phát âm, nói kém, nói ch m, các em r t ng i ờ ọ ế h c môn Ti ng Anh. Nên tin trong gi t h n nh sau:
ố ơ consonant ). vowel ), ph âm (
ả ệ H c sinh trong vi c phát âm. ế ự ề ượ ế c thì còn nhi u sai sót, thi u t n u nói đ ọ ộ ố ệ ư tôi đ a ra m t s bi n pháp giúp các em h c sinh nói t ụ ọ 1. Cách đ c nguyên âm ( ọ ấ ấ (Stress).
2. Cách đ c d u nh n 3. Ng đi u ữ ệ (Intonation).
ự
ệ
ầ
i th c hi n: Tr n Lê Băng Châu
ườ Ng Trang 1
ươ ướ ọ ố ế ở ớ ng pháp h ng d n ẫ h c t t cách phát âm trong Ti ng Anh l p
ề Đ tài:" Ph Ba".
ọ ệ ậ
4. Cách đ c khi thêm ‘s’ và ‘es’. 5. Luy n t p cách phát âm ( practising sound).
ệ ầ ả ế Ph n 3 – Bi n pháp gi i quy t.
ọ ụ
ụ ư ữ ế
ữ ữ ồ
ụ ữ ế ạ ả ồ 1. Cách đ c nguyên âm, ph âm. Giáo viên đ a ra nh ng nguyên âm và ph âm trong Ti ng Anh: + Nguyên âm g m nh ng ch cái : “ u/ e/ o /a / i”. ữ + Ph âm g m nh ng ch cái khác còn l i trong b ng Ti ng Anh : “ b, c, d, f,
g, h, j, k, l, m, n, p, q, r, s ,t ,v ,w ,x, y ,z”. ọ ủ ế ỉ ộ ố ừ ướ ọ Ch cho h c sinh bi t cách đ c c a m t s t ứ khi đ ng tr c nguyên âm nh ư
sau:
ạ ừ ớ ừ ế ắ ầ ằ ọ + V i m o t
ạ ừ ắ ầ ừ ế ụ ằ ọ ữ “The” : T Ti ng Anh b t đ u b ng nguyên âm thì đ c là âm “ (cid:0) ә Ti ng Anh b t đ u b ng ph âm thì đ c m o t “ The ” là âm “
(cid:0) i ” và nh ng t ”.
Ex ( ví d )ụ :
ạ ừ 1. Apple / 'æpl / có ngyên âm là “ A”, dùng m o t “The” ọ đ c là âm “ (cid:0) i ”.
The apple / (cid:0) i 'æpl /.
ạ ừ 2. Elephant /'elif nt/ə có ngyên âm là “ E”, dùng m o t “The” ọ đ c là âm “ (cid:0) i ”.
The elephant / (cid:0) i 'elif nt/ə .
ạ ừ ụ 3. Pen / pen / có ph âm là “ P”, dùng m o t “The” ọ đ c là âm “ (cid:0) ә”.
The pen / (cid:0) ә pen /.
ʃ ː ạ ừ ụ 4. Sheep / i p /có ph âm là “ S”, dùng m o t “The” ọ đ c là âm “ (cid:0) ә”.
ʃ ː /.
ắ ầ ằ ạ “A/ An” : T Ti ng Anh b t đ u b ng nguyên âm thì dùng m o
ừ ế ằ ắ ầ ụ ừ ạ ừ t “ An “ A ”.
The sheep / (cid:0) ә i p ạ ừ ớ + V i m o t ừ ế Ti ng Anh b t đ u b ng ph âm thì dùng m o t ” và t Ex ( ví d )ụ :
ạ ừ
1. O range /
ˈɒ ɪ ʒ / có ngyên âm là “ O” nên dùng m o t “ An”.
r. nd An orange / nə ˈɒ ɪ ʒ /. r. nd
ự
ệ
ầ
i th c hi n: Tr n Lê Băng Châu
ườ Ng Trang 2
ươ ướ ọ ố ế ở ớ ng pháp h ng d n ẫ h c t t cách phát âm trong Ti ng Anh l p
ề Đ tài:" Ph Ba".
ạ ừ
2. Ant /ænt/ có ngyên âm là “ O” nên dùng m o t
“ An”.
ə ˈ ʌ ụ ạ ừ An ant / n ænt/ 3. Monkey / m ŋ.ki “ A”.
. / có ph âm là “ M” nên dùng m o t ˈ ʌ A monkey / ə m ŋ.ki /.
ạ ừ ụ 4. Kite /kait/ có ph âm là “ K” nên dùng m o t “ A”.
A kite / kait/
, c n chú ý nh sau:
ə ộ ố ư . + Ngoài ra,m t s âm r t khó phát âm
ầ ọ
ư ủ ế ệ ắ t.
ữ
ầ ấ (cid:0) Khi phiên âm có d u âm / : / thì đ c kéo dài. ấ (cid:0) Khi phiên âm có d u âm / I / đ c ng n nh i c a ti ng Vi ọ ấ (cid:0) Khi phiên âm có d u âm / I: / đ c kéo dài ii. ọ ấ (cid:0) Khi phiên âm có d u âm / ^ / đ c ă và ọ ơ ấ . (cid:0) / đ t đ u l (cid:0) Khi phiên âm có d u âm / ặ ầ ưỡ ấ i gi a hai hàm răng. (cid:0) Khi phiên âm có d u âấ m /r/ là âm khó ,h c sinh chú ý môi th y cô,chu môi ọ
ệ ở ra sau đó m tròn mi ng /r r r /.
ạ ưỡ ữ
(cid:0) Khi phiên âm có d u âấ m /th/ ch cho h c sinh đ t l
i gi a hai hàm răng.
ẹ ầ ưỡ ắ Chú ý c n nh đ u l
ặ ầ ưỡ ằ ọ ỉ ọ i khi đ c âm này. ắ ầ
(cid:0) Khi phiên âm có d u âấ m /l/ b t đ u đ t đ u l
i đ ng sau răng trên.
ấ
ọ ấ ọ ể ừ ể , câu, có th dùng các cách sau:
ọ ọ 2. Cách đ c d u nh n. ỉ ệ Đ luy n tr ng âm, ch ra tr ng âm trong t a) Using your voice: ( dùng gi ng nói )
ọ ể ự ữ ấ ỉ
ữ ữ ấ ọ
ấ
+ Giáo viên dùng gi ng nói đ ch rõ s khác nhau gi a âm nh n và không nh n.ấ ộ ố ư + Đ a ra m t s câu, ch nào có âm nh n thì lên gi ng, ch nào không có âm ọ ố nh n thì xu ng gi ng. Ex ( ví d ): ụ
ớ ữ ọ ọ
1. I’d like some coffee. V i câu “I’d
ữ like some coffee.” thì lên gi ng khi đ c ch “ like” và ch “
ọ ữ ữ ọ coffee”. Xu ng gi ng khi đ c ch “ I’d” và ch “ some”.
he doing there?
ớ ữ ữ ọ ọ ố ố 2. What’s ọ V i câu này thì lên gi ng khi đ c ch “ What’s” và ch “ doing”. Xu ng gi ng
ữ ữ ọ khi đ c ch “ he” và ch “ there”.
ự
ệ
ầ
i th c hi n: Tr n Lê Băng Châu
ườ Ng Trang 3
ươ ướ ọ ố ế ở ớ ng pháp h ng d n ẫ h c t t cách phát âm trong Ti ng Anh l p
ề Đ tài:" Ph Ba".
3. He’s doing his homework. ớ
ọ ọ ữ ố ữ V i câu này thì lên gi ng khi đ c ch “ doing” và ch “ homework”. Xu ng
ọ ữ ọ
ữ ử ỉ gi ng khi đ c ch “ He’s” và ch “ his”. b) Using gestures: ( dùng c ch ).
ử ỉ ạ ơ ể + Giáo viên dùng cánh tay, dùng c th và dùng c ch m nh cho các âm ti ế t
ượ ạ ấ đ c nh n m nh.
ỗ ơ ạ
ế ượ t đ ấ ố ớ ọ ế ướ ả c nh n m nh. ạ ấ c vào bàn, vào b ng khi đ c đ n âm nh n m nh.
ỗ + Dùng cách v tay, v tay to h n đ i v i âm ti + Gõ th Ex ( ví d ): ụ
ớ ấ
1. I’d like some coffee. V i câu này thì khi đ c t
ọ ớ ừ i t ỗ ử ỉ ể ọ ặ ặ ư có âm nh n m nh nh “like, coffee” thì giáo ệ t c gõ đ h c sinh phân bi
ạ ướ viên dùng c ch ho c dùng cách v tay ho c dùng th ượ ừ c t đ
2. What’s
ạ he doing there?
ự ớ ử ỉ ặ T
ấ có âm nh n m nh. He’s doing his homework. ư ậ ướ ể ọ nh v y, v i hai câu này thì giáo viên dùng c ch ho c dùng cách “ What’s, doing, homework” đ h c sinh i t
ọ ớ ừ ạ ệ ượ ừ c gõ khi đ c t ấ có âm nh n m nh. c t
ể ượ
c)
ươ ng t ặ ỗ v tay ho c dùng th t đ phân bi Using symbols on the blackboard: ( dùng bi u t ng).
ộ ọ
ừ ọ ừ ở ế ề ừ + Giáo viên đ c m t danh sách t + H c sinh nghe giáo viên đ c t . ọ có tr ng âm âm ti t nào thì đi n t đó vào
ọ ợ ộ c t thích h p.
ọ ọ ể ọ ạ ừ ể cho h c sinh ki m tra tr ng âm. i t
ộ ố ừ + Giáo viên có th đ c l Ex ( ví d )ụ : (cid:0) Giáo viên đ a ra m t s t ư nh : hello, notebook, listen and repeat, pencil,
ư open your notebook, computer,... ắ ế ọ ẫ
ướ ấ ứ ấ ấ ụ (cid:0) H ng d n h c sinh đ c và s p x p các t ừ ấ D u nh n th hai ọ ẫ ứ ấ D u nh n th nh t và câu
notebook / 'nәutbuk / hello / hә'lәu /
pencil /'pensl/ Computer theo m u: ừ ấ ấ D u nh n trong c m t listen and repeat / 'lisn en(d) ri'pi:t / open your notebook
ự
ệ
ầ
i th c hi n: Tr n Lê Băng Châu
ườ Ng Trang 4
ươ ướ ọ ố ế ở ớ ng pháp h ng d n ẫ h c t t cách phát âm trong Ti ng Anh l p
ề Đ tài:" Ph Ba".
ə
/k m'pju:t ə / /'oup n ə j :ɔ 'nәutbuk /
ể ệ ể ệ ệ ặ
ầ ỏ ồ ệ ả t th hi n c m ạ ọ ế ơ t n ... ). Nên c n chú ý cho h c sinh hai lo i lòng bi
ữ ệ 3. Ng đi u. ữ ệ ấ ọ Ng đi u r t quan tr ng trong vi c th hi n ý nghĩa, đ c bi ạ xúc ( ng c nhiên, vui bu n, t ữ ệ ơ ả ng li u c b n:
ọ ọ
ể ễ ạ ự ạ ỏ Yes / No questions” đ di n đ t s ng c
a) Rising tone ( Đ c lên gi ng): Giáo viên đ a ra m t s câu h i “ ọ
ộ ố ẫ ọ ọ ng d n h c sinh đ c lên gi ng.
? Is he your teacher?
ọ ở ừ ấ ạ ố ỏ ố ư nhiên, nghi ngờ đ h ể ướ ( ví d ) ụ Ex : 1. Really ọ Giáo viên đ c lên gi ng ữ nh ng t ư mu n h i, mu n nh n m nh nh “
ặ ạ ắ ướ ừ ọ ọ ủ ọ i b t ch c theo gi ng đ c c a giáo viên v a đ c.
you have any pets ?
ọ ọ ừ ố ố ỏ nh v y, giáo viên đ c lên gi ng nh ng t ấ mu n h i, mu n nh n ng t
Really?” và “ teacher?”. ọ H c sinh l p l 2. Is your book big ? 3. Do 4. It’s cold, isn’t it? ự T ở ạ m nh
ươ ở ữ câu hai, ba, b n nh “ Is, big, do, pets, isn’t it”. ọ ủ ướ ọ ọ ừ ọ ư ậ ố H c sinh l p l c theo gi ng đ c c a giáo viên v a đ c.
ọ :
ậ ầ ư ặ ạ ắ i b t ch ố ọ ộ ố ư
ệ ườ ng, câu m nh ọ ố ẫ ọ dùng trong câu tr n thu t bình th ọ ể ướ đ h ng d n h c sinh cách đ c xu ng gi ng.
b) Falling tone (Đ c xu ng gi ng) Giáo viên đ a ra m t s câu ệ l nh và câu h i: “ WH question”
:
ộ ố ỏ ( ví d ) ụ Ex (cid:0) Giáo viên đ a ra m t s câu : ư
1. Come in, please. 2. Open your book, please. 3. Be quiet, boys ! 4. What's your name ? 5. My name’s Nam.
ẫ ọ “ please, boys, name, Nam”.
ố ướ ọ ở ữ nh ng t ọ ừ ọ ủ ừ ọ
(cid:0) Giáo viên đ c m u, xu ng gi ng ọ (cid:0) H c sinh l p l ặ ạ ắ
i b t ch c theo gi ng đ c c a giáo viên v a đ c.
ự
ệ
ầ
i th c hi n: Tr n Lê Băng Châu
ườ Ng Trang 5
ươ ướ ọ ố ế ở ớ ng pháp h ng d n ẫ h c t t cách phát âm trong Ti ng Anh l p
ề Đ tài:" Ph Ba".
4. Cách đ c khi thêm ‘s’ và ‘es’.
ừ ố ữ ộ ố danh t
ậ s ít t n cùng b ng ch “ s, x, sh, ch, z” thì cượ đ c làọ ằ âm / iz /. “es” và đ
ˈ ɪ ể ẫ ừ finish / f n. ɪʃ/ có ch t n cùng là “ sh”, chuy n thành
ˈ ɪ ɪʃ / iz / nh ư finishes / f n. ữ ậ /. iz
ướ , giáo viên h ng d n t ể ẫ ừ box /b ksɒ / có ch t n cùng là “ x”, chuy n ữ ậ
ự thành s nhi u thì đ c thành âm /.
ữ ọ a) Cách đ c ọ âm / iz / : ư * Giáo viên đ a ra m t s ề ố ể s nhi u thêm khi chuy n thành ( ví d ) ụ : Finish , box. Ex ɪʃ/ : ˈ ɪ 1. Finish / f n. ướ ng d n t Giáo viên h ọ ề ố s nhi u thì đ c thành âm 2. Box /b kɒ s/: ươ ng t T ọ ố ề ế ụ * Giáo viên ti p t c đ a ra m t s / iz / nh ư boxes /b ksizɒ ộ ố danh t
ư ề ố s nhi u thêm ừ ố “ s” cũng đ ằ s ít t n cùng b ng ch “ ce, se, âm / iz /. ậ cượ đ c làọ
ể : Sentence, orange.
ữ ậ ể ẫ ừ sentence / sentәns / có ch t n cùng là “ ce”, chuy n
thành s nhi u thì đ c thành âm / iz / như sentences / sentәnsiz /.
ươ ố ề 2. Orange / ng t T ng d n t ẫ ừ orange /
ể ge” thì khi chuy n thành ( ví d ) ụ Ex 1. Sentence / sentәns / : ướ ng d n t Giáo viên h ọ ˈɒ ɪ ʒ /: r. nd ự , giáo viên h ề ố chuy n thành s nhi u thì đ c thành âm r. nd / iz / nh ư oranges / ữ ậ ˈɒ ɪ ʒ / có ch t n cùng là “ ge”, ˈɒ ɪ ʒ /. r. nd iz
ằ ữ ậ ộ ố ừ ớ ch t n cùng b ng v i “ p, t, k” thì đ cọ là âm “
: books, pets, robots.
ướ ữ ậ ể ng d n t ẫ ừ book / buk / có ch t n cùng là “ k”, chuy n thành s ố
ề ướ ọ b) Cách đ c ọ âm / s / : ư Giáo viên đ a ra m t s t s”: ( ví d ) ụ Ex 1. A book / buk / : Giáo viên h ọ nhi u thì đ c thành âm / s/ nh ư books / buks /.
, giáo viên h ể ẫ ừ pet / pet / có ch t n cùng là “ t”, chuy n ữ ậ
ọ ng d n t / s / nh ư pets / pets /.
2. A pet / pet / : ướ ự ươ ng t T ề ố thành s nhi u thì đ c thành âm 3. A robot / r
ˈ əʊ ɒ /: .b t
ự
ệ
ầ
i th c hi n: Tr n Lê Băng Châu
ườ Ng Trang 6
ươ ướ ọ ố ế ở ớ ng pháp h ng d n ẫ h c t t cách phát âm trong Ti ng Anh l p
ề Đ tài:" Ph Ba".
ươ ướ ẫ ừ robot / r ữ ậ ˈ əʊ ɒ / có ch t n cùng là “ t”, T ng t
ự ố ể .b t / s / nh ư robots / r ˈ əʊ ɒ /. .b ts
ng d n t ề chuy n thành s nhi u thì đ c thành âm
ữ ậ ộ ố ừ có ch t n cùng b ng ằ “ a, e, i, o, u, b, v” thì đ c ọ là , giáo viên h ọ c) Cách đ c ọ âm / z / : ư Giáo viên đ a ra m t s t
âm /z /.
: please.
ư ữ ậ ượ ừ please / pli:z / có ch t n cùng là “e” nên đ ọ c đ c là
please / pli:z / v i âm
( ví d ) ụ Ex 1. please / pli:z / Giáo viên đ a ra t ớ /z /. ệ ậ
ọ 4. Luy n t p cách phát âm ( practising sound). ữ H c sinh có th ti p thu cách phát âm ngôn ng qua nghe
ộ ố
ệ , c u trúc câu. Tuy nhiên có m t s âm đ c bi ả ắ ỗ ầ i khi phát âm. vi cệ giáo viên nói , ặ t, âm ghép, ệ ậ Giáo viên c n ph i luy n t p
ọ ọ
ỏ
ể ế ệ ừ ấ nghe video và qua luy n t ặ mà h c sinh khó phát âm ho c m c l cho h c sinh theo các cách sau: ặ ụ Minimal pairs: ( c p nh ). ầ ể ạ ộ ọ ậ
a) + Giáo viên có th áp d ng ph n này vào các ho t đ ng h c t p và trò ch i
ơ ở
trên l p.ớ
ớ ừ ặ ặ
ỏ + Chia l p theo t ng c p ho c nhóm nh . Ex ( ví d ) :ụ
(cid:0) ộ ườ ấ Find Someone Who: (Tìm m t ng i b t kì ).
ộ ố ư + Giáo viên đ a ra m t s câu nh :
ư What’s your name? How old are you? How are you? What’s the weather like today? ọ ẽ ỏ ấ ứ ạ ẽ ắ ặ ể ấ + H c sinh s b t c p và s h i b t c b n nào đ l y thông tin.
(cid:0) ệ
ư ệ
ề ớ
ể ể ạ ệ ạ ộ ộ ặ i câu chuy n ho c m t đo n h i
ầ Picture Story : ( Truy n tranh ). ớ ộ + Giáo viên đ a ra m t câu chuy n kèm v i tranh. ỏ + Giáo viên chia l p thành nhi u nhóm nh . ọ ớ + V i ho t đ ng này, h c sinh nhìn tranh đ k l ạ ượ tho i đ ạ ộ c yêu c u.
ự
ệ
ầ
i th c hi n: Tr n Lê Băng Châu
ườ Ng Trang 7
ươ ướ ọ ố ế ở ớ ng pháp h ng d n ẫ h c t t cách phát âm trong Ti ng Anh l p
ề Đ tài:" Ph Ba".
ọ ọ ọ ọ ọ
ạ ố
H c sinh A: It is little. What is it? H c sinh B: Is it a ball? H c sinh A: No, It isn’t. H c sinh B: Is it a yoyo? H c sinh A:Yes It is.
ộ ố ợ ư
(cid:0) Mapped Diologue:( Đ i tho i ph n x ) ạ ộ t, ho t đ ng.
ớ ề
ớ ọ ẽ ạ ộ ặ ừ ợ ẽ ồ ệ g i ý r i các em s nói chuy n,
ạ ả ư ề ờ ế + Giáo viên đ a ra m t s g i ý nh v th i ti ỏ + Giáo viên chia l p thành nhi u nhóm nh . + V i ho t đ ng này, h c sinh s nhìn tranh ho c t ạ ớ ố đ i tho i v i nhau. – You : It’s sunny today – Your friend : Let’s play with a yoyo. – You : No. Let’s jump rope. – Your friend : Ok. What time? – You : 4 p.m – Your friend : Ok.
ừ ế thi u) ắ ặ ộ ừ ng n mà có b tr ng m t t .
ừ ắ ọ
ệ ậ v i ớ âm /ai/:
ừ ẽ ọ
b) Missing words: ( t ỏ ố ụ Giáo viên đ a raư các câu ng n ho c các c m t ọ ệ ậ ố ừ H c sinh đoán t có âm mà giáo viên mu n cho h c sinh luy n t p. ( ví d ) :ụ Ex ọ Giáo viên cho h c sinh luy n t p (cid:0) Giáo viên đ a câu “ ư
This is __ hat.” thì h c sinh s nói t ế còn thi u là “
my”.
ư ẽ ọ ừ ế Teacher : This is __ hat. Students : my (cid:0) Giáo viên đ a câu “ It’s __ for you.” thì h c sinh s nói t còn thi u là
“nice”.
ư ẽ ọ ừ ế Teacher : It’s __ for you. Students : nice (cid:0) Giáo viên đ a câu “ We are __ thanks.” thì h c sinh s nói t còn thi u là
“fine”.
ự
ệ
ầ
i th c hi n: Tr n Lê Băng Châu
ườ Ng Trang 8
ươ ướ ọ ố ế ở ớ ng pháp h ng d n ẫ h c t t cách phát âm trong Ti ng Anh l p
ề Đ tài:" Ph Ba".
ặ
ừ ữ ượ ế lên b ng, nh ng t này đ c vi t theo hai nhóm có cùng m tộ
ả ẫ ố
ế ừ t t ễ ị ọ ộ ừ ở ặ nhóm 1 và m t t
âm ho c hai âm d b nh m l n gi ng nhau. ộ ừ ở ủ ở ủ ầ ặ các c p nhóm 2 theo c p. ặ đ cọ câu c a mình, chú ý phát âm hai âm c a hai t ừ
Teacher : We are __ thanks. Students : fine c) Making sentences: ( đ t câu ) Giáo viên vi ặ ầ Yêu c u h c sinh đ t câu có m t t ọ ọ G i h c sinh ộ trong cùng m t câu. ( ví d ) :ụ Ex (cid:0) Giáo viên đ a các t
“
ừ Saw dog, Sister alone, Put boot” cho hai nhóm ư ư ớ v i cách phát âm nh sau:
ə 'loun/ /ə : phát âm “ ə ” nhanh và ng n.ắ : phát âm “ ə ” nhanh và ng n.ắ
ặ ừ ặ trên.
ặ
t t ng c p đ c câu v a đ t. : My sister lives alone. : I put my boot in the box. : I saw her dog crossing the street.
ầ Saw /s :/ɔ : phát âm “ :ɔ ” kéo dài ra. Dog /d gɔ / : phát âm “ ɔ ” nhanh và ng n.ắ Sister /'sist Alone / Put /put/ : phát âm “ u ” nhanh và ng n.ắ Boot /bu:t/ : phát âm “ u: ” kéo dài ra. (cid:0) Nhóm m t và nhóm hai s ớ ẽ đ t câu v i các c p t ộ (cid:0) G i l n l ừ ặ ọ ọ ầ ượ ừ ặ Pair 1( c p 1) ặ Pair 2( c p 2) ặ Pair 3( c p 3) ả ạ ượ ế Ph n 4 K t qu đ t đ c.
ở ả ệ Qua nh ng bi n pháp và gi
ữ ế ự i pháp đ ả
ế ể có chuy n bi n
c nêu ấ ờ ớ đã gi m xu ng r t nhi u, ch ng t tin trong l p gi ế t ữ ố t. Nh ng gi ữ ệ ọ ố ọ ượ s h c sinh nói kém, nói trên, ứ ọ ậ ứ ỏ ề ố ý th c h c t p phát âm Ti ngế ờ ọ h c Ti ng Anh các em ậ , không còn h c sinh nói kém, nói ch m,
ế ự ậ ch m, thi u t ủ c a các em Anh to, rõ, phát âm có ng đi u, có nh n âm thi u t ố ọ ớ , s h c sinh
ả ư ố ọ ệ ế ế
ố ớ t, phát âm đúng cũng tăng lên. ể ng h c sinh: Kh i l p Ba.
ấ ố nói t tin trong l p ế Đ n cu i h c kì I các em có chuy n bi n rõ r t, k t qu nh sau: ố ượ Đ i t Giai ọ T ngổ Nói y uế Nói khá Nói t tố
ự
ệ
ầ
i th c hi n: Tr n Lê Băng Châu
ườ Ng Trang 9
ươ ướ ọ ố ế ở ớ ng pháp h ng d n ẫ h c t t cách phát âm trong Ti ng Anh l p
ề Đ tài:" Ph Ba".
đo nạ SL TL SL TL SL TL ố ọ s h c sinh
168 22 13,1% 132 78,6% 14 8,3%
168 38 22,62% 130 77,38% 0 0%
0 0% 168 40 23,81% 128 76,19%
Gi aữ ọ h c kì I Cu iố ọ h c kì I Gi aữ h c kìọ II
ớ ế ế ụ V i k t qu trên, tôi ti p t c phát huy các gi
ả ế ộ
ướ ả ấ ằ ạ c đây r t ng i phát âm gi
ế
ả ế ự ậ ọ ố ọ ớ , s h c sinh nói t
ế ầ
ả ể ạ ả i pháp này đ d y phát âm cho ủ ọ ệ ế h c sinh, tôi th y r ng kh năng phát âm ti ng anh c a các em đã có ti n b rõ r t. ầ ổ ơ ạ ạ ờ ấ ộ ố đã m nh d n h n, sôi n i trong các ph n M t s em tr ố ạ ượ ư ề ế ự c nh đi u tôi mong mu n: không phân vai th c hành. Đ n nay k t qu đã đ t đ ố t, phát âm tin trong l p còn h c sinh nói kém, nói ch m, thi u t đúng cũng tăng lên. ậ Ph n 5 – K t lu n. ượ c gi 1. Tóm l
ề ượ ệ i pháp: ạ ả Qua quá trình gi ng d y nhi u năm, tôi đã rút đ
ọ t c các h c sinh h c
ể ả ộ ỳ ấ ể ng Ti u H c
ế và có th nhân r ng ra t ư ả ớ ấ ả ọ Hu nh Văn Đ nh ạ ơ ị
ề ể ạ ượ ố ế ơ c thành công h n trong s
ộ ố ấ ư ọ ộ ệ ạ ộ ố c m t s kinh nghi m và ở ọ môn Ti ng Anh ệ ượ r t có hi u qu v i t ả ế c k t qu thu đ kh iố l pớ Ba ấ ả ở ườ t c các tr ạ ớ ả ủ kh i khác c a đ n v . Bên c nh đó, v i b n thân tôi cũng nh giáo viên d y môn ự ả ế ợ Ti ng Anh còn ph i k t h p m t s v n đ đ đ t đ ế nghi p d y h c b môn Ti ng Anh nh sau:
ữ ắ ộ ươ Giáo viên phát âm chu n, ẩ n m v ng n i dung, ph ng pháp và cách phát âm
ế trong Ti ng Anh.
ọ ử ỗ ặ ệ ọ i phát âm cho h c sinh đ c bi t là các em bi ế t
i phát âm và t
ự ọ ề ầ ệ ở Giáo viên nên chú tr ng s a l ự ử ỗ . s a l Luôn luôn cho h c sinh th c hành ế nói Ti ng Anh nhi u l n, rèn luy n trên
l p. ớ
ả ế ừ ạ ọ ề
ố ượ ắ Giáo viên n m t ng đ i t ợ ươ ể ố ượ ng pháp sao cho phù h p v i t ng đ i t ữ ng h c sinh đ có nh ng sáng t o, c i ti n v ụ ể ớ ừ ng c th . ặ m t ph
ệ
ầ
ự
i th c hi n: Tr n Lê Băng Châu
ườ Ng Trang 10
ươ ướ ọ ố ế ở ớ ng pháp h ng d n ẫ h c t t cách phát âm trong Ti ng Anh l p
ề Đ tài:" Ph Ba".
ạ ạ ợ ự ng pháp gi ng d y phù h p, linh ho t phát huy năng l c
ậ ụ V n d ng các ph ủ ộ ươ ạ ủ ọ
ả ọ ậ h c t p ch đ ng sáng t o c a h c sinh.
ợ ọ ậ ị
ộ ộ ử ữ ậ ọ ứ tìm tòi; t n tâm s a ch a sai sót
ớ ọ ậ ạ ộ ố ợ ườ ư ể ế ờ ể Đ ng viên khen ng i các em k p th i đ gây h ng thú h c t p cho các em. ự ọ ự ế Đ ng viên, khuy n khích h c sinh t h c, t ọ cho h c sinh. Tăng c ng các ho t đ ng cá th ph i h p v i h c t p giao l u Ti ng Anh
ữ gi a các em.
ụ ứ ế ệ ậ ỹ ế Hình thành và rèn luy n k năng v n d ng ki n th c vào quá trình giao ti p
ế Ti ng Anh cho h c sinh.
ọ ự ạ ộ ể ạ ạ ọ ậ tin, m nh d n phát bi u trong các ho t đ ng h c t p
ọ Giúp cho h c sinh t ế môn Ti ng Anh.
ạ
ụ ng áp d ng: ấ ả ọ ề ớ ườ ể ọ ỷ ố ượ 2. Ph m vi đ i t ụ Đ tài này áp d ng cho t t c h c sinh l p Ba tr ng Ti u h c Hu nh Văn
ả ườ ể ệ ọ Đ nh và các tr ng Ti u h c trong huy n.