ử ụ
ứ ừ
ộ
ệ
ệ
ế
ị
M t vài kinh nghi m rèn luy n kĩ năng s d ng, khai thác ki n th c t
kênh hình SGK đ a lí 8
PHÒNG GD& ĐT KRÔNG ANA
ƯỜ Ấ TR NG THCS BUÔN TR P
*****
Ử Ụ Ộ Ệ Ệ Ề TÊN Đ TÀI: M T VÀI KINH NGHI M RÈN LUY N KĨ NĂNG S D NG,
Ứ Ừ Ế KHAI THÁC KI N TH C T KÊNH HÌNH SÁCH GIÁO KHOA
Ị Ớ
ươ ng Th Lan Anh.
ấ
Đ A LÍ L P 8 ị ườ ng THCS Buôn Tr p ị ạ ọ ư ạ ộ
H và tên: Hoàng Th Hoan ị
ọ H và tên: Tr ơ ị Đ n v công tác: Tr ọ Trình đ chuyên môn: Đ i h c s ph m ử Môn: L ch s . ứ Ch c danh: Giáo viên
ạ ọ ư ạ
ấ
ộ
Trình đ chuyên môn cao nh t: Đ i h c s ph m
ạ
ị
Chuyên ngành đào t o: Đ a lý
1
ườ
ấ
ị
Tr
ng THCS Buôn Tr p GV: Hoàng Th Hoan
Krông Ana, tháng 03/2017
ử ụ
ứ ừ
ộ
ệ
ệ
ế
ị
M t vài kinh nghi m rèn luy n kĩ năng s d ng, khai thác ki n th c t
kênh hình SGK đ a lí 8
ở ầ ầ I. Ph n m đ u
ọ ề 1. Lí do ch n đ tài.
ự ế ả ự ờ ủ ồ ệ ạ ị ổ Qua th c t gi ng d y môn Đ a lý, d gi c a đ ng nghi p, tra o đ i chuyên
ề ệ ậ ấ ọ ọ ị ộ môn, tôi nh n th y nhi u em h c sinh còn quan ni m môn Đ a lý là môn h c thu c
ụ ữ ế ậ ả lòng. Chính vì v y trong nh ng năm qua khi ti n hành c i cách giáo d c chúng ta đã
ệ ổ ớ ươ ạ ằ ườ ố ắ c g ng trong vi c đ i m i ph ọ ng pháp d y h c nh m tăng c ự ng tính tích c c,
ủ ộ ủ ệ ạ ằ ả ọ ọ ch đ ng, sáng t o c a h c sinh, b ng cách ph i chú ý rèn luy n cho h c sinh k ỹ
ồ ả ử ụ ư ể ả ồ ở ấ ả năng s d ng kênh hình nh : Tranh nh, bi u đ , b n đ ... B i vì t ế t c các ki n
ứ ị ượ ả ộ ầ ủ th c Đ a lý không đ c trình bày, phân tích, mô t ề ẩ m t cách đ y đ , mà còn ti m n
ọ ư ủ ọ ổ trong kênh hình có trong bài h c, trong khi t ứ duy c a h c sinh l a tu i này còn thiên
ệ ạ ọ ị ở ấ ề v tính c th ụ ể. Trong vi c d y và h c Đ a lý c p THCS khai thác kênh hình t ừ
ế ứ ọ ố ị ặ ể SGK có ý nghĩa h t s c quan tr ng, có th coi đó là “cu n sách giáo khoa Đ a lý đ c
ệ ủ ộ ượ ể ệ ữ ả ư ằ ồ bi t” mà n i dung c a nó đ ế c th hi n b ng ngôn ng B n đ . Nh ng cho đ n
ậ ụ ứ ừ ế ệ ọ ậ ủ ọ nay vi c khai thác và v n d ng ki n th c t kênh hình vào h c t p c a h c sinh còn
ư ề ế ử ụ ặ ấ ệ ít, nhi u em hi n nay ch a bi t khai thác ho c còn r t lúng túng khi s d ng các
ể ế ả ỏ trang, nh trong SGK, trong khi các câu h i ki m tra liên quan đ n phân tích kênh
hình ngày càng nhi u.ề
ể ả ạ ộ ị Là m t giáo viên gi ng d y môn Đ a lý tôi luôn suy nghĩ làm sao đ giúp các
ỉ ế ử ụ ả ử ụ ậ ố ủ ọ em h c sinh c a mình không ch bi t s d ng mà còn ph i s d ng th t t t kênh
ứ ậ ớ ị ọ hình SGK môn Đ a lí nói chung và l p 8 tôi nghiên c u nói riêng. Vì v y tôi đã ch n
ử ụ ộ ệ ế ệ ề đ tài “M t vài kinh nghi m rèn luy n kĩ năng s d ng, khai thác ki n th c t ứ ừ
ị kênh hình SGK đ a lí 8”
2
ườ
ấ
ị
Tr
ng THCS Buôn Tr p GV: Hoàng Th Hoan
ụ ủ ề ụ ệ 2. M c tiêu, nhi m v c a đ tài
ử ụ
ứ ừ
ộ
ệ
ệ
ế
ị
M t vài kinh nghi m rèn luy n kĩ năng s d ng, khai thác ki n th c t
kênh hình SGK đ a lí 8
ụ ọ ự ứ ự ệ ế Giúp cho h c sinh t rèn luy n kĩ năng khai thác ki n th c t nhiên M c tiêu:
ừ ờ ọ ớ ở ỏ ề ị t các kênh hình trong gi h c trên l p, nhà và t ự ả ờ tr l i các câu h i v đ a lý, t ừ
ứ ượ ầ ủ ể ỳ ị đó đáp ng đ c yêu c u c a các k thi và ki m tra môn Đ a lý.
ệ ể ả ế ữ ế i quy t nh ng v ướ ng Nhi m v :
ắ ụ Tìm hi u ki n th c qua kênh hình đ gi ứ ủ ọ
ể m c, lúng túng c a h c sinh. ố ượ ố ượ ề ệ ọ ự ứ Đ tài này th c hi n cho đ i t ớ ng là h c sinh l p 3. Đ i t ng nghiên c u:
ọ ậ ộ ố ụ ầ ọ ộ ị ị ự 8 trong h c t p môn đ a lý và áp d ng cho m t s bài h c thu c ph n đ a lý t nhiên
ệ ặ ệ ầ ậ Vi t Nam, đ c bi ị t ph n khí h u, đ a hình, sông ngòi…
ớ ề ệ ằ ả ọ ổ ế ẽ V i đ tài này hy v ng r ng s là tài li u tham kh o b ích và thi ự t th c cho
ọ ậ ọ ọ ớ ị các em h c sinh trong h c t p môn Đ a lý nói chung và h c sinh l p 8 nói riêng.
ớ ạ ủ ề ử ụ ứ ừ ế kĩ năng s d ng , khai thác ki n th c t kênh hình 4. Gi i h n c a đ tài:
ạ ớ (L p 8)” qua các năm tôi d y:
ừ 20132014: T 8A1 8A7
ừ 20142015: T 8A1 8A8
ừ 20152016: T 8A1 8A8
ươ ứ 5. Ph ng pháp nghiên c u:
ươ ứ ậ a) Nhóm ph ng pháp nghiên c u lý lu n
ươ ệ ổ ợ Ph ng pháp phân tích t ng h p tài li u;
ộ ậ ậ ơ ị Phư ng pháp khái quát hóa các nh n đ nh đ c l p.
́ ươ ự ễ ứ b) Nhom ph ng pháp nghiên c u th c ti n
ề ơ Phư ng pháp đi u tra;
ươ ệ ế ổ Ph ụ ng pháp t ng k t kinh nghi m giáo d c;
ạ ộ ứ ẩ ả ơ Phư ng pháp nghiên c u các s n ph m ho t đ ng;
ế ấ ơ Phư ng pháp l y ý ki n chuyên gia;
ươ ử ệ ệ ả Ph ng pháp kh o nghi m, th nghi m.
3
ườ
ấ
ị
Tr
ng THCS Buôn Tr p GV: Hoàng Th Hoan
ươ ố c) Ph ọ ng pháp th ng kê toán h c
ử ụ
ứ ừ
ộ
ệ
ệ
ế
ị
M t vài kinh nghi m rèn luy n kĩ năng s d ng, khai thác ki n th c t
kênh hình SGK đ a lí 8
ầ ộ II. Ph n n i dung
ơ ở ậ 1. C s lí lu n
ụ ụ ữ ự ệ ể ầ ạ ọ Đ góp ph n th c hi n m c tiêu giáo d c, đào t o h c sinh thành nh ng con
ườ ữ ứ ự ế ệ ạ ộ ng ạ ả i tích c c, năng đ ng và sáng t o có kh năng ti p thu nh ng tri th c hi n đ i
ế ậ ụ ữ ứ ệ ệ và bi ộ ố t v n d ng nh ng tri th c đó vào cu c s ng thì vi c rèn luy n các kĩ năng t ư
ấ ọ ọ duy cho h c sinh đóng vai trò r t quan tr ng.
ệ ư ệ ự ế ọ ậ ọ Vi c rèn luy n t duy cho h c sinh trong th c t ự h c t p là d a vào vi c t ệ ự
ả ờ ự ệ ậ ậ ỏ tr l i các câu h i và th c hi n các bài t p trong sách giáo khoa, sách bài t p và t ừ
ự ế ườ ặ ư ố th c t môi tr ng xung quanh đ t ra. Và khi đã có các kĩ năng t duy t ọ t thì h c
ạ ể ả ờ ậ ụ ẽ ả ộ ỏ sinh s có kh năng v n d ng chúng m t cách linh ho t đ tr l i các câu h i .
ể ư ọ ệ Đ rèn luy n kĩ năng t duy cho h c sinh thì kênh hình trong sách giáo khoa là tài
ỉ ố ớ ọ ả ố ớ ọ ậ ữ ệ ậ li u h c t p h u ích không ch đ i v i h c sinh mà còn c đ i v i giáo viên, do v y
ể ể ử ụ ế ệ ọ ị ọ vi c rèn kĩ năng s d ng kênh hình cho h c sinh là không th th thi u trong h c đ a
ệ ố ớ ớ ặ lý đ c bi t đ i v i các em l p 8,9
ạ ự 2. Th c tr ng
ứ ượ ậ ộ ố ề ủ ọ Nh n th c đ c vai trò quan tr ng c a kênh hình đã có m t s đ tài h ướ ng
ề ậ ớ ỗ ề ư ả ọ ồ ả ộ ẫ d n h c sinh khai thác b n đ , atlat nh ng m i đ tài đ c p t i m t m ng riêng và
ầ ụ ể ớ ề ủ ư ề ộ ch a có đ tài nào đi sâu vào m t ph n c th . V i đ tài c a tôi ngoài vi c h ệ ướ ng
ầ ấ ọ ẫ d n h c sinh khai thác kênh hình nói chung tôi còn đi sâu vào ph n đ t đai, sông ngòi,
ề ậ ư ề ậ ộ ầ ế khí h u mà ch a có đ tài nào đ c p đ n m t cách rõ ràng, và đây cũng là ph n
ượ ử ụ ề ấ ặ ọ đ c xem là khó khai thác nh t khi s d ng mà h c sinh g p nhi u lúng túng khi
ườ ậ ợ ể ỗ ợ ề ệ ề ng có nhi u đi u ki n thu n l i đ h tr cho giáo viên trong khai thác. Nhà tr
ư ế ả ạ ả ả ồ ị ự gi ng d y nh trang b phòng máy chi u, phòng b n đ , sách tham kh o. Trong th c
ế ả ầ ử ụ ư ạ ầ ả ồ t gi ng d y h u nh bài nào cũng có yêu c u s d ng b n đ , kênh hình sách giáo
4
ườ
ấ
ị
Tr
ng THCS Buôn Tr p GV: Hoàng Th Hoan
ừ ẫ ọ ơ khoa. Giáo viên là ng ườ ướ i h ị ế ng d n h c sinh quan sát, khai thác t ng đ n v ki n
ử ụ
ứ ừ
ộ
ệ
ệ
ế
ị
M t vài kinh nghi m rèn luy n kĩ năng s d ng, khai thác ki n th c t
kênh hình SGK đ a lí 8
ộ ứ
ọ ủ ọ ượ ả ọ c kh năng khai thác n i dung bài h c c a h c sinh. H c sinh có th c, phát huy đ
ỏ ố ượ ể ỏ ừ ơ ự ọ l c h c khá gi i đòi h i tìm hi u các đ i t ị ng đ a lí t kênh hình sâu h n.
ộ ố ả ư ụ ụ ả ạ ồ ề M t s b n đ ph c v cho giáo viên trong quá trình gi ng d y ch a nhi u,
ố ệ ồ ả b n đ cũ s li u không chính xác
ư ấ ọ ượ ầ ủ ư ọ H c sinh ch a th y đ c t m quan tr ng c a kênh hình nên ch a quan tâm
ứ ứ ế ệ ọ ọ ị đúng m c đ n vi c h c và khai thác kênh hình khi h c môn Đ a lý. M c đ , s ộ ử
ế ố ượ ứ ủ ư ư ế ể ọ ụ d ng, khai thác ki n th c c a h c sinh ch a sâu, ch a hi u h t đ i t ị ng đ a lí
ộ ố ọ ừ ộ ọ ọ ị ộ ủ trong t ng n i dung bài h c. H c đ a lí c a m t s h c sinh còn mang tính thu c
ớ lòng, ít suy nghĩ, ghi nh máy móc…
ứ ủ ộ ả 3. N i dung và hình th c c a gi i pháp
ụ ủ ả a. M c tiêu c a gi i pháp
ả ượ ụ ề ằ ọ ệ i pháp, bi n pháp đ c nêu trong đ tài nh m m c đích giúp h c sinh ữ Nh ng gi
ứ ơ ế ể ạ ệ ả ọ hi u sâu ki n th c h n và mang l i hi u qu cao trong môn h c.
ứ ự ộ ệ ả b. N i dung và cách th c th c hi n gi i pháp
ề b.1. Khái quát v kênh hình
ủ ế ứ ệ ọ ả ể Kênh hình là tài li u ch y u đ giáo viên và h c sinh tra c u và gi ế i quy t
ề ổ ữ ả ấ nh ng v n đ b sung cho bài gi ng ở ớ l p
ầ ủ ừ ả ố ộ ị ấ Kênh hình là cu n sách đ a lý ph n ánh toàn b hay t ng ph n c a Trái đ t
ượ ữ ả ằ ớ ộ v i n i dung đ ồ c trình bày b ng ngôn ng b n đ .
ứ ừ ạ ọ ị ươ ệ Trong d y h c Đ a lý, kênh hình có ch c năng v a là ph ự ng ti n tr c quan,
ố ớ ọ ứ ị ồ ọ ị ừ v a là ngu n tri th c đ a lý quan tr ng đ i v i h c sinh. Trong sách giáo khoa Đ a lý
ộ ộ ế ế ọ ọ 8, kênh hình chi m m t t ộ ỷ ệ ớ l l n và chi m m t n i dung quan tr ng trong bài h c.
ở ẽ ể ệ ả ả ồ ồ ồ Kênh hình đây bao g m các b n đ , tranh nh, các hình v , bi u đ … Ngoài vi c
ữ ệ ệ ả ẽ ễ ỗ ợ h tr kênh ch , vi c khai thác có hi u qu kênh hình trong sách giáo khoa s d
5
ườ
ấ
ị
Tr
ng THCS Buôn Tr p GV: Hoàng Th Hoan
ứ ượ ậ ọ ệ ượ ố ị dàng giúp cho h c sinh nh n th c đ ự ậ c các s v t, hi n t ng đ a lý và các m i
ử ụ
ứ ừ
ộ
ệ
ệ
ế
ị
M t vài kinh nghi m rèn luy n kĩ năng s d ng, khai thác ki n th c t
kênh hình SGK đ a lí 8
quan h c a chúng theo th i gian và không gian. Chính vì v y vi c s d ng, khai
ệ ử ụ ệ ủ ậ ờ
ấ ớ ị ớ ạ ọ thác kênh hình trong d y h c môn Đ a l p 8 có ý nghĩa r t l n trong quá trình hình
ứ ế ọ ỹ ị thành ki n th c và k năng đ a lý cho h c sinh.
ự ạ ướ ử ụ ả ủ ề b.2. Th c tr ng tr c khi s d ng các gi i pháp c a đ tài
ố ệ ố ở ớ ướ ướ ẫ ọ S li u th ng kê 3 l p 8A1;8A2; 8A3 tr c khi h ng d n h c sinh cách khai thác
ượ ư ứ ự ệ ầ ọ kênh hình đ c th c hi n theo 3 m c đ u năm h c 2015 2016 nh sau:
ế ư Ch a bi t khai ế L pớ Sĩ số Bi t khai thác Khai thác t tố thác
8A1 42 25 16 2
8A2 40 30 8 1
8A3 40 29 10 1
T ngổ 122 84 34 4
ỉ ệ T l (%) 100 68,8 27,9 3,3
ố ệ ậ ấ ọ ố ế Qua s li u nh n th y nhìn chung s em h c sinh bi t khai thác và khai thác t ố t
ế ấ ỉ ạ ư ế kênh hình còn r t ít ch chi m 31,2% còn l ố ọ i 68,8% là s h c sinh ch a bi t khai
thác.
ộ ố ử ụ ệ ệ b.3. M t s kinh nghi m trong quá trình rèn luy n kĩ năng s d ng kênh
6
ườ
ấ
ị
Tr
ng THCS Buôn Tr p GV: Hoàng Th Hoan
hình
ử ụ
ứ ừ
ộ
ệ
ệ
ế
ị
M t vài kinh nghi m rèn luy n kĩ năng s d ng, khai thác ki n th c t
kênh hình SGK đ a lí 8
ả ồ Kĩ năng khai thác B n đ nói chung và khai thác kênh hình nói riêng là kĩ năng
ữ ủ ế ắ ị ượ ấ ơ ả c b n c a môn Đ a lý. N u không n m v ng đ c kĩ năng này thì r t khó có th ể
ể ả ượ ự ậ ệ ượ ấ ồ ị hi u và gi i thích đ c các s v t và hi n t ờ ng đ a lý đ ng th i cũng r t khó có
ể ự ượ ứ ị ế th t mình tìm đ c các ki n th c đ a lý khác.
ợ ủ ắ ự ọ ậ ể ể ố ở ị Đ cu n sách giáo khoa đ a lý tr thành tr th đ c l c trong h c t p, ki m tra, thi
ả ắ ả ọ ề ệ ấ ắ ầ ọ h c kì, … có hi u qu h c sinh c n ph i n m ch c các v n đ sau:
ế ư ế ứ ẩ ể ế ỏ + Bi t rõ câu h i nh th nào đ tìm ki n th c n trong kênh hình
ử ụ ắ ố ệ ướ ượ ả ể + N m, hi u và s d ng t t các kí hi u, ệ c hi u đ ồ c trình bày trong b n đ ,
ượ ầ ồ ướ ệ ẫ ọ ớ l c đ : Giáo viên c n h ừ ng d n h c sinh cách nh các kí hi u chung theo t ng
ề ự ụ ủ ư ệ ố ư m c nh : Hành chính (th đô, các thành ph …), các kí hi u v t nhiên nh thang
ộ ộ ư ể ằ ồ ớ màu (đ cao, đ sâu, nhi ệ ộ ượ t đ , l ng m a, núi, đ ng b ng, bi n, ranh gi i, h ồ
ở ượ ồ ả ầ đ m….) góc l ồ c đ , b n đ .
ế ọ ượ ỉ ố ượ ả ị ồ ậ + Nh n bi t, ch và đ c đ c tên các đ i t ng Đ a lý trên B n đ
ể ọ ố ể ổ ể ạ ồ + Đ c, hi u và khai thác t t các lo i bi u đ trong sách giáo khoa đ b sung
ứ ề ị ể ế ọ ồ ki n th c v đ a lý cho bài h c: Bi u đ nhi ệ ộ ượ t đ , l ư ng m a
ế ệ ữ ố ượ ố ệ ể ấ ả + Bi t tìm ra m i quan h gi a các đ i t ng đ khai thác có hi u qu nh t.
ế ả ờ ả ờ ệ ề ả ấ + Bi t cách tr l ọ i bài thi có hi u qu nh t (Đ c kĩ đ và tìm ra các câu tr l i, tìm
ữ ệ ử ụ ủ ầ ố ố ớ ra m i liên quan c a các yêu c u trên đ i v i các kênh hình, s d ng các d ki n nào
ể ả ờ ố đ tr l i t ầ ủ t yêu c u c a bài)
ố ớ * Đ i v i giáo viên
ụ ữ ể ệ ả ớ Trong nh ng năm qua, cùng v i vi c tri n khai c i cách giáo d c, ph ươ ng
ộ ố ả ế ạ ọ ị ớ ệ pháp d y h c Đ a lí tuy đó có m t s c i ti n, chú ý t ự i vi c phát huy tính tích c c
ứ ằ ế ế ườ ủ ọ c a h c sinh trong quá trình ti p thu ki n th c b ng cách tăng c ệ ố ng h th ng câu
ể ư ư ữ ỏ ỉ ầ ỏ h i có yêu c u phát tri n t duy. Nh ng đó ch là nh ng câu h i do giáo viên nêu ra
7
ườ
ấ
ị
Tr
ng THCS Buôn Tr p GV: Hoàng Th Hoan
ắ ế ẫ ả ế ế ứ và giáo viên d n d t đ n đâu thì gi ề ặ i quy t đ n đó. V m t hình th c, các gi ờ ọ h c
ử ụ
ứ ừ
ộ
ệ
ệ
ế
ị
M t vài kinh nghi m rèn luy n kĩ năng s d ng, khai thác ki n th c t
kênh hình SGK đ a lí 8
ề ọ đó có v sinh đ ng vì h c sinh tích c c ho t đ ng. Song n u theo quan ni m v h c
ạ ộ ự ế ệ ẻ ộ ọ
ự ữ ờ ọ ọ ậ ư ậ ư ể ọ ậ t p tích c c thì nh ng gi ộ ằ h c nh v y ch a th nói r ng h c sinh đã h c t p m t
ủ ọ ạ ộ ự ở ở ả ờ ệ ớ ụ ộ cách tích c c, b i ho t đ ng c a h c sinh ỉ đây m i ch là vi c tr l i th đ ng các
ỏ ủ ứ ả ư ứ ư ầ ậ ọ câu h i c a giáo viên ch b n thân h c sinh ch a có nhu c u nh n th c, ch a ch ủ
ả ề ặ ữ ế ấ ọ ộ đ ng tìm tòi, suy nghĩ và gi i quy t nh ng v n đ đ t ra trong bài h c.
ồ ạ ữ ự ố ấ ề ư ủ Nguyên nhân c a nh ng t n t i trên đó là ch a có s th ng nh t v quan
ế ể ổ ớ ươ ự ể ư ạ ọ ị đi m: Th nào là đ i m i ph ồ ng pháp d y h c Đ a lí? Ch a có s tri n khai đ ng
ồ ưỡ ớ ế ộ b trong các khâu: B i d ổ ng giáo viên; đ i m i cách vi t sách giáo khoa, sách giáo
ơ ở ậ ấ ỹ ậ ổ ứ ự ệ ể viên, c s v t ch t k thu t, t ch c th c hi n, ki m tra đánh giá; trong đó ch đ ế ộ
ạ ớ ụ ữ ử ề ở ư thi c còn chia ra các môn “chính ph ” là nh ng tr ng i l n. Nhi u giáo viên ch a
ế ớ ầ ư ư ệ ề ệ ề tâm huy t v i ngh nghi p, ch a đ u t nhi u vào chuyên môn vì quan ni m môn
ị ụ Đ a lí là môn ph .
ệ ử ụ ụ ự ụ ượ ư ự Nhìn chung vi c s d ng d ng c tr c quan đã đ c đ a vào th c hi n ệ ở ầ h u
ườ ế ế ầ ổ ớ ế ở h t các tr ặ ng, đ c bi ệ ừ t t khi đ i m i sách giáo khoa đ n nay, h u h t các
ườ ụ ụ ệ ấ ạ ồ ọ tr ề ng đã có phòng thí nghi m và r t nhi u đ dùng d y h c ph c v cho các b ộ
ố ượ ắ ợ môn. Sách giáo khoa có s l ng kênh hình phong phú màu s c phù h p giáo viên có
ọ ậ ứ ự ề ệ ạ ọ đi u ki n phát huy tính tích c c, sáng t o, h c sinh có h ng thú h c t p. Tuy nhiên
ả ườ ượ ệ ử ụ ự ự ư ậ không ph i tr ng nào cũng làm đ ấ c nh v y và vi c s d ng đã th c s có ch t
ượ l ng.
ệ ọ ử ụ Trong quá trình rèn luy n kĩ năng s d ng kênh hình cho h c sinh nên đi t ừ
ấ ừ ơ ắ ọ ứ ạ ế ả ằ ẫ ế th p đ n cao, t đ n gi n đ n ph c t p nh m d n d t h c sinh t ừ ế ử ụ t s d ng bi
ạ ế ử ụ đ n s d ng thành th o và nhanh chóng
ể ố ầ ọ ướ Đ khai thác t t giáo viên nên yêu c u h c sinh có b ẩ c chu n b tr ị ướ ở c
ố ượ ữ ế ặ ỏ nhà nh ng câu h i có liên quan đ n phân tích ho c tìm các đ i t ng trong kênh hình
ỏ ể ọ ộ ố ả ờ ướ ồ ậ ả ợ ằ b ng cách g i ý m t s câu h i đ h c sinh t p tr l ậ ớ c r i lên l p th o lu n i tr
8
ườ
ấ
ị
Tr
ng THCS Buôn Tr p GV: Hoàng Th Hoan
ự ể ể ầ ọ trình bày. Và khi ki m tra bài cũ cũng yêu c u h c sinh d a vào đ trình bày
ử ụ
ứ ừ
ộ
ệ
ệ
ế
ị
M t vài kinh nghi m rèn luy n kĩ năng s d ng, khai thác ki n th c t
kênh hình SGK đ a lí 8
ậ
ể ế ệ ầ ụ Giáo viên nên chú ý đ n vi c v n d ng kênh hình trong các l n ki m tra,
ọ ậ ự ứ ủ ằ ọ ị ệ đánh giá nh m kích thích s h ng thú h c t p đ a lý c a h c sinh thông qua vi c
khai thác kênh hình.
ệ ử ụ ố ẽ ắ ộ Vi c s d ng, khai thác t ọ t các kênh hình s giúp h c sinh n m n i dung bài
ệ ố ả ơ ệ ơ ớ ơ ọ ộ ọ h c nhanh h n, hi u qu h n, nh bài lâu h n và có h th ng. H c sinh không thu c
ộ ư ộ ậ baì máy móc, có suy nghĩ m t cách lôgic t duy đ c l p, các em có kĩ năng phân tích,
ế ố ị ợ ộ ợ ổ t ng h p các y u t đ a lý m t cách h p lý.
́ ́ơ ̣ * Đôi v i hoc sinh
ầ ư ờ ụ ư ệ ộ ọ Do quan ni m đây là b môn ph nên h c sinh ch a đ u t th i gian thích
ọ ậ ừ ượ ứ ế ệ ầ ộ ị đáng cho vi c h c t p b môn. Ph n vì ki n th c Đ a lý khá tr u t ố ề ng, nhi u m i
ệ ự ọ ấ ứ ạ ị ấ ả ộ quan h t ọ ấ nhiên xã hô r t ph c t p, b n ch t là m t ôn h c r t khô khan nên h c
sinh ít thích h c.ọ
ư ư ể ế ầ ọ ọ ị ấ ố H u h t các em h c mang tính ch t đ i phó, h c Đ a lý nh ng ch a hi u đ ể
ộ ố ư ậ ủ ự ứ ụ ọ làm gì, ng d ng vào lĩnh v c nào c a cu c s ng. Nói nh v y có nghĩa là h c sinh
ể ượ ư ủ ầ ọ ộ ị ch a hi u đ c vai trò, v trí, t m quan tr ng c a b môn
ệ ướ ứ ị ọ ế ẫ ự b.4. Kinh nghi m h ng d n h c sinh khai thác ki n th c đ a lý t nhiên
ệ Vi t Nam qua kênh hình trong sách giáo khoa
ườ ộ ố ượ ị ặ ng khi phân tích ho c đánh giá m t đ i t ầ ọ ng đ a lý h c sinh c n Thông th
ể ả ờ ủ ả ệ ọ ứ ị ệ ệ ố tái hi n v n tri th c đ a lý đã có c a b n thân vào vi c đ c các kí hi u đ tr l i bài
ả ọ ữ ệ ầ ộ ướ m t cách có hi u qu h c sinh c n làm theo nh ng b c sau:
ủ ề ề ể ướ ầ ọ B c 1: Đ c kĩ đ đ tìm ra yêu c u chính c a đ bài
ồ ượ ồ ầ ử ụ ướ ả ộ ị B c 2: Xác đ nh đúng b n đ , l c đ c n s d ng vào n i dung bài làm
ể ả ờ ố ữ ệ ử ụ ướ ủ ủ ề ầ B c 3: S d ng d ki n nào đ tr l i t t yêu c u c a chính c a đ bài
9
ườ
ấ
ị
Tr
ng THCS Buôn Tr p GV: Hoàng Th Hoan
ệ ố ố ệ ệ ể ắ ồ (h th ng kí hi u, màu s c, s li u qua các bi u đ …)
ử ụ
ứ ừ
ộ
ệ
ệ
ế
ị
M t vài kinh nghi m rèn luy n kĩ năng s d ng, khai thác ki n th c t
kênh hình SGK đ a lí 8
ể ả ờ ướ ậ B c 4: Phân tích nh n xét thông qua kênh hình đ tr l ầ ủ i các yêu c u c a
đ bàiề
ụ ụ ể ộ ố ọ Ví d c th qua m t s bài h c
ụ ị ế ứ áp d ng cho bài 23 “sách giáo khoa đ a lý 8) * Khai thác ki n th c (
ử ụ ọ ớ V i bài này h c sinh s d ng Atlat trang 2,3
ồ ả ả ồ ệ Tên b n đ : B n đ hành chính Vi t Nam.
ồ ọ ượ ồ ế ợ ả ả H c sinh k t h p c b n đ và l c đ sách giáo khoa
ị ị * V trí đ a lý
ả ọ ọ B ồ cướ 1: Cho h c sinh đ c tên b n đ .
ủ ướ ị c ta B c 2ướ : Xác đinh v trí c a n
ệ ọ ộ ị ự ể ắ ị ể + Xác đ nh h t a đ đ a lý: Đi m c c B c, Đi m
ự ự ể ể ự c c Nam, Đi m c c Tây, Đi m c c Đông (N m ằ ở
ệ ộ ộ ộ vĩ đ , kinh đ nào, thu c huy n nào)
ể ọ ơ ỉ ướ : Cho h c sinh tìm hi u sâu h n các t nh B c 3
ệ ả ọ ằ b ng cách cho h c sinh tra b ng di n tích, dân s ố
ỉ các t nh.
ệ ọ ể * Chú ý: Giáo viên có th rèn luy n cho h c sinh kĩ
ọ ả ồ ằ ặ ỏ năng đ c b n đ b ng cách đ t câu h i
ạ ổ * Ph m vi lãnh th
ế ắ ị ị + Xác đ nh v trí ti p giáp (phía B c, Nam, Tây,
ế ố ớ Đông, ti p giáp v i các qu c gia và vùng lãnh th ổ
nào).
ườ ớ ế ậ + Nh n xét đ ng biên gi i ti p giáp
10
ườ
ấ
ị
Tr
ng THCS Buôn Tr p GV: Hoàng Th Hoan
ậ ợ ủ ị + Phân tích thu n l ế i và khó khăn c a v trí ti p
ử ụ
ứ ừ
ộ
ệ
ệ
ế
ị
M t vài kinh nghi m rèn luy n kĩ năng s d ng, khai thác ki n th c t
kênh hình SGK đ a lí 8
giáp
ề ể ể ậ ướ + Giáp bi n: Nh n xét v vùng bi n n ồ c ta g m
ữ ể ậ ặ ộ ườ nh ng b ph n nào, đ c đi m đ ể ờ ng b bi n,
ề ườ ờ ể ạ ừ ế chi u dài, đ ng b bi n ch y t đâu đ n đâu? có
ể ể ế ỉ ớ bao nhiêu t nh giáp bi n, vùng bi n ti p giáp v i
ố các qu c gia nào… > qua đó nêu ý nghĩa
ế ố ị ụ ị áp d ng cho bài 28 “sách giáo khoa đ a lý 8) * Khai thác y u t đ a hình (
ử ụ ồ ượ ồ ị ả ớ ọ ệ V i bài này h c sinh s d ng b n đ , l c đ đ a hình Vi t Nam
ự ể ắ ậ ọ ộ H c sinh d a vào màu s c các thang màu đ cao đ nh n xét
Ặ
Ệ
Ể
Ị
TI T 31Ế
BÀI 28: Đ C ĐI M Đ A HÌNH VI T NAM
* Đ iồ núi là bộph nậ quan tr ngọ nh tấ c aủ c uấ trúc đ aị hình Vi tệ Nam
? Quan sát thang màu nh nậ xét chunh đ aị hình n
cướ ta?
? Quan sát hình 28.1 nh nậ xét tỉ lệ gi aữ đ iồ núi th pấ và đ iồ núi cao
11
ườ
ấ
ị
Tr
ng THCS Buôn Tr p GV: Hoàng Th Hoan
ử ụ
ứ ừ
ộ
ệ
ệ
ế
ị
M t vài kinh nghi m rèn luy n kĩ năng s d ng, khai thác ki n th c t
kênh hình SGK đ a lí 8
ị ặ
ể ữ ủ ị
ạ ị ự
ị ướ ướ ủ ị ủ
ộ
ấ ơ ả ủ ị ặ ự
ố
ệ ủ ướ
ủ
ự ơ ố ể * Đ c đi m đ a hình ặ Nh ng đ c đi m chính c a đ a hình ỉ ệ ệ + T l di n tích các lo i đ a hình và s ố ủ phân b c a chúng + H ng nghiêng c a đ a hình ủ ế + H ng ch y u c a đ a hình (Đông, Tây, Nam, B c)ắ ị ậ + Các b c đ a hình (chia theo đ cao ệ ố tuy t đ i) + Tính ch t c b n c a đ a hình ề ộ ể Nêu đ c đi m chung v đ cao, s ủ phân b , di n tích c a vùng H ng c a các dãy núi, các con sông ỉ Nêu tên c a các đ nh núi cao, các cao nguyên, s n nguyên và s phân b …
ộ ố ố ỡ ớ
ị ằ ể ướ c ta.
ậ ợ ờ ố ư ậ ữ ế i và khó khăn gì đ n đ i s ng và phát c ta nh v y có nh ng thu n l
ị ể ụ ủ ả ? Xác đ nh m t s nhánh núi, kh i núi l n ngăn cách và phá v tính liên t c c a d i ồ đ ng b ng ven bi n n ướ ? Đ a hình n ế tri n kinh t ?
ọ ồ ế ợ ỉ ả ả ả ờ ế ỏ i câu h i tìm ki n th c t ứ ừ
c đ sách giáo khoa)
ừ ể ượ ồ ướ ớ i l p quan sát l ự ế ộ ố ệ ượ ọ ạ ộ ế H c sinh có th lên b ng v a ch b n đ k t h p tr l kênh hình (d H c sinh liên h đ c vào th c t cu c s ng và ho t đ ng kinh t
ậ => Giáo viên nh n xét
ị ụ ế ố áp d ng cho bài 33 “sách giáo khoa đ a lý 8 ”).
ọ sông ngòi ( ả ử ụ ệ ố ồ
c đ sách giáo khoa
ồ ượ ồ ả ờ ỏ i câu h i
ồ c đ sách giáo khoa đ ể
12
ườ
ấ
ị
Tr
ng THCS Buôn Tr p GV: Hoàng Th Hoan
ả ể ế ừ ắ ứ ừ ế ượ ư ế * Khai thác y u t ớ V i bài này h c sinh s d ng b n đ các h th ng sông ượ ồ L ọ c đ ) tr l H c sinh quan sát b n đ (l ỏ ọ Giáo viên có th đ n t ng h c sinh h i và phân tích qua l bi c các em n m ki n th c t ế ượ t đ phân tích kênh hình nh th nào?
ử ụ
ứ ừ
ộ
ệ
ệ
ế
ị
M t vài kinh nghi m rèn luy n kĩ năng s d ng, khai thác ki n th c t
kênh hình SGK đ a lí 8
ậ ạ ướ i
ủ
ả ể ặ ậ ộ
ạ
ướ
c ng phù sa
ổ ụ ể
ả ơ
ượ
c, Hàm l ế ủ
ấ ng phù sa c a sông ngòi (giao ề
ả ượ ồ c đ : Nh n xét m ng l Quan sát l ướ sông ngòi n c ta? Đ c đi m chính c a sông ngòi + M t đ dòng ch y ấ + Tính ch t sông ngòi (hình d ng, thác ả ộ ố ề ng dòng ch y, gh nh, đ u n khúc, h ộ ố đ d c lòng sông) ế ộ ướ Ch đ n ượ Hàm l ớ Các sông l n trên lãnh th (nêu c th ủ ừ tên c a t ng con sông ) ơ ắ ồ + N i b t ngu n, n i ch y qua ả ướ + H ng ch y ề + Chi u dài ư ụ ư + Các ph l u, chi l u ệ ư ự + Di n tích l u v c ộ ố + Đ d c lòng sông ế ộ ướ + Ch đ n ị Giá tr kinh t ủ ợ i, đánh cá, ...) Các v n đ thông, th y l ệ ả ạ khai thác và c i t o, b o v sông ngòi
ể ộ ố M t s ví d c th ụ ụ ể qua quá trình ki m tra:
ể ệ * Ki m tra mi ng
ồ ự ự ả ệ ế D a vào b n đ t nhiên Vi t Nam em hãy cho bi t tên các dãy núi, các dòng sông
ả ướ ệ ư ế ữ ố ch y theo h ng vòng cung? Gi a chúng có m i quan h nh th nào?
ặ ượ ự ồ ồ ế ả D a vào b n đ ho c l c đ H: 33.1 SGK, em hãy cho bi ệ ố t tên các h th ng
ệ ố ị ủ ệ ấ ớ ữ sông, h th ng sông nào l n nh t? nh ng sông nào có giá tr th y đi n cao?
ể * Ki m tra 15’
13
ườ
ấ
ị
Tr
ng THCS Buôn Tr p GV: Hoàng Th Hoan
ố ự ự ề ả ố ồ ộ ươ ng. D a vào b n đ câm (Tr ng) em hãy đi n tên các thành ph tr c thu c trung
ử ụ
ứ ừ
ộ
ệ
ệ
ế
ị
M t vài kinh nghi m rèn luy n kĩ năng s d ng, khai thác ki n th c t
kênh hình SGK đ a lí 8
ạ ở ướ ự n
ể ệ ổ ị ạ t Nam, hãy k tên các lo i gió th i vào mùa h c ta D a vào Atlat đ a lí Vi
ưở ớ ậ ướ ả và nh h ng gì t i khí h u n c ta.
ể * Ki m tra 1 ti ế t
ủ ằ ả ị ị ị ộ Ví d 1: ụ Xác đ nh v trí đ a lí c a khu v c Tây nam Á n m trong kho ng các vĩ đ , ự
ự ủ ể ặ ị ộ kinh đ nào? Nêu đ c đi m đ a hình c a khu v c.
ự ế Ví d 2: ụ D a vào H2.1 cho bi t:
ữ ế ể ệ ằ ậ ớ ể Tây Nam Á n m trong nh ng đ i , ki u khí h u nào? Ki u nào chi m di n tích
14
ườ
ấ
ị
Tr
ng THCS Buôn Tr p GV: Hoàng Th Hoan
ể ậ ấ ệ ớ ặ ớ l n nh t ? Nêu đ c đi m khí h u nhi t đ i khô
ử ụ
ứ ừ
ộ
ệ
ệ
ế
ị
M t vài kinh nghi m rèn luy n kĩ năng s d ng, khai thác ki n th c t
kênh hình SGK đ a lí 8
ụ ấ ượ ệ ấ ị c vi c khai thác kênh hình trong môn Đ a lí r t quan Qua các ví d trên th y đ
ơ ồ ượ ứ ẩ ế ọ ẽ ể ồ ả ọ ồ tr ng, tìm ra ki n th c n trong s đ , l c đ , b n đ ... h c sinh s hi u và nh ớ
ứ ế ơ ki n th c sâu h n.
ệ ữ ố ệ ả c. M i quan h gi a các bi n pháp, gi i pháp.
ệ ề ả ườ ớ ố Trong đ tài này các bi n pháp, gi i pháp th ng đi song đôi v i nhau, có m i quan
ẽ ớ ệ ặ h ch t ch v i nhau.
ọ ủ ấ ứ ề ế ệ ạ ả ả ị d. K t qu kh o nghi m, giá tr khoa h c c a v n đ nghiên c u, ph m
ả ứ ệ ế ạ ử ụ ụ Các ti t d y có s d ng kênh hình . Giáo viên đã giúp vi và hi u qu ng d ng:
ứ ơ ả ế ắ ộ ừ các em n m các ki n th c c b n m t cách chính xác, do chính các em tìm ra t các
ươ ự ệ ế ứ ế ệ ầ ế ế ph ng ti n tr c quan và bi t tái hi n ki n th c khi c n thi t, bi ậ t suy lu n, di n t ễ ả
ộ ự ậ ệ ượ ậ ụ ự ễ ờ ố ằ ị m t s v t hi n t ng đ a lí, v n d ng chúng vào th c ti n, trong đ i s ng h ng
ặ ệ ể ớ ọ ngày, đ c bi t là trong quá trình h c bài m i, thi và ki m tra.
15
ườ
ấ
ị
Tr
ng THCS Buôn Tr p GV: Hoàng Th Hoan
ư ệ ế ả ả ố ọ K t qu kh o nghi m cu i năm h c 2015 2016 nh sau:
ử ụ
ứ ừ
ộ
ệ
ệ
ế
ị
M t vài kinh nghi m rèn luy n kĩ năng s d ng, khai thác ki n th c t
kênh hình SGK đ a lí 8
ư Ch a bi t khai ế L pớ Sĩ số Bi t khai thác Khai thác t tố ế thác
8A1 42 1 22 19
8A2 40 4 28 8
8A3 40 3 28 9
T ngổ 122 8 78 36
ỉ ệ T l (%) 100 6,6 63,9 29,5
ố ệ ố ọ ế Qua s li u trên thì nhìn chung s em h c sinh bi t khai thác và khai thác t ố t
ư ượ ướ ế ớ kênh hình ngày càng tăng chi m 93,4% so v i 31,2% lúc ch a đ c h ẫ ng d n tăng
62,2%.
ố ọ ư ế ạ ả ỉ ạ ả Còn s h c sinh ch a bi t khai thác gi m m nh ch còn l ớ i kho ng 6,6% so v i
ướ ờ ế ỉ ầ ự ướ ẫ tr c đây là 68,8% . Bây gi các ti t th c hành giáo viên ch c n h ọ ng d n là h c
ự ứ ấ ố sinh t ế tìm tòi ki n th c r t t t.
ử ụ ươ ự ợ ở ướ ẫ ọ S d ng kênh hình là ph ng pháp tr c quan g i m và h ng d n h c sinh
ự ư ứ ể ồ ạ ọ khai thác các ngu n tri th c và phát tri n các năng l c t duy, sáng t o cho h c sinh
ử ụ ứ ừ ế ệ ề Qua đ tài “ Rèn luy n kĩ năng s d ng, khai thác ki n th c t kênh hình”
ấ ậ ướ ụ ể ẫ ộ ọ ọ ả b n thân tôi nh n th y khi h ng d n h c sinh khai thác m t cách c th thì h c
16
ườ
ấ
ị
ỉ ế ứ ừ ử ụ ế ế ố t cách s d ng mà còn bi t ki n th c t t khai thác t
ng THCS Buôn Tr p GV: Hoàng Th Hoan
sinh không ch bi kênh hình, Tr
ử ụ
ứ ừ
ộ
ệ
ệ
ế
ị
M t vài kinh nghi m rèn luy n kĩ năng s d ng, khai thác ki n th c t
kênh hình SGK đ a lí 8
ả qua đó tâm lý h c sinh cũng c m th y tho i mái h n khi h c môn đ a lý và không khí
ả ấ ọ ơ ọ ị
ờ ạ ứ ứ ấ ổ ở ượ ề ể ầ gi d y tr nên r t sôi n i hào h ng, đã đáp ng đ c các yêu c u v ki m tra đánh
ệ giá hi n nay.
ế ế ậ ầ ị III. Ph n k t lu n, ki n ngh :
ế ậ 1. K t lu n:
ươ ử ụ ự ạ ọ ươ ạ Ph ng pháp d y h c tr c quan và s d ng kênh hình là ph ọ ng pháp d y h c
ọ ị ơ ả ự ạ ấ tích c c, c b n nh t trong d y h c đ a lý .
ọ ậ ủ ộ ứ ự ằ ạ ạ ị Nh m phát huy tính tích c c, ch đ ng sáng t o, t o h ng thú h c t p đ a lý,
ượ ươ ọ ậ ể ự ọ ắ n m đ c ph ị ng pháp h c t p môn Đ a lý. H c sinh có th t khai thác, tìm tòi
ứ ể ổ ủ ứ ế ồ ị ki n th c đ b sung cho ngu n tri th c Đ a lý c a mình thêm phong phú tránh l ố i
ự ữ ạ ầ ọ ộ ế ể ọ ở h c thu c lòng, t o nên nh ng năng l c c n thi t đ sau này h c sinh tr thành
ườ ị ố ệ ạ ậ ộ ớ ộ ng i lao đ ng sáng t o, năng đ ng, hòa nh p v i nh p s ng hi n nay .
ệ ử ụ ộ ấ ề ạ ọ ọ ị Vi c s d ng kênh hình trong d y h c Đ a lý 8 là m t v n đ quan tr ng vì
ươ ẽ ơ ồ ấ ị ch ng trình Đ a lý 8 mang tính cung c p thông tin, thông qua các hình v , s đ và
ộ ố ượ ồ ơ ể ả ơ ớ ọ m t s l ặ c đ đ n gi n. Giúp h c sinh hi u bài nhanh chóng và nh lâu h n, đ c
ệ ạ ủ ọ ọ ậ ứ ả bi t nó gây h ng thú h c t p, kích thích trí tò mò, kh năng sáng t o c a h c sinh,
ờ ọ ộ làm cho gi h c thêm sinh đ ng.
ế ị ạ ừ ứ ừ ế ấ ọ ị Các thi ồ t b d y h c Đ a lý v a là ngu n cung c p ki n th c, v a là ph ươ ng
17
ườ
ấ
ị
Tr
ng THCS Buôn Tr p GV: Hoàng Th Hoan
ứ ế ệ ọ ọ ồ ượ ử ụ ể ti n minh h a cho bài h c, là ngu n ki n th c khi nó đ c s d ng đ khai thác
ử ụ
ứ ừ
ộ
ệ
ệ
ế
ị
M t vài kinh nghi m rèn luy n kĩ năng s d ng, khai thác ki n th c t
kênh hình SGK đ a lí 8
ọ ế
ượ ử ụ ươ ứ ệ ọ ng ti n minh h a khi nó đ ộ ể c s d ng đ minh h a n i ị ki n th c Đ a lý, là ph
ượ ướ dung đã đ c thông báo tr c đó.
ự ự ạ ọ ưở Tính tr c quan trong kênh hình t o cho h c sinh có s tin t ng vào tính chân
ự ủ ự ậ ượ ự ự ự ấ th c c a s v t đ c quan sát. Tuy nhiên b t kì s tri giác th c s nào cũng không
ể ễ ệ ư ề ự ạ ộ th di n ra ngoài đi u ki n t duy tích c c. Nói m t cách khác trong d y h c s ọ ử
ở ấ ứ ấ ớ ư ạ ộ ố ụ d ng kênh hình thì b t c ho t đ ng tri giác nào cũng th ng nh t v i t ừ duy tr u
ượ ẽ ễ ẫ ớ ệ ả ạ ằ ạ t ng. Vi c gi ng d y b ng kênh hình s d d n t i khái quát hóa, quy n p.
ư ậ ứ ạ ọ ộ ọ Nh v y, kênh hình trong d y h c có m t ch c năng quan tr ng: Đó là làm
ạ ộ ỗ ự ư ể ư ể ch d a cho ho t đ ng t duy, phát tri n t ộ ệ duy, phát tri n trí tu . Kênh hình là m t
ọ ấ ứ ế ạ ồ ọ ọ ngu n ki n th c quan tr ng mà trong d y h c l y h c sinh làm trung tâm, ng ườ ọ i h c
ướ ự ổ ứ ỉ ạ ủ ể ừ ữ d i s t ch c, ch đ o c a giáo viên khai thác tìm hi u, t ứ ầ đó nh ng tri th c c n
ế ụ ụ ứ ệ ệ ệ ậ ậ ố thi ị t ph c v cho vi c nh n th c các m i quan h , các khái ni m, các quy lu t Đ a
ử ụ ươ ệ ệ ạ ả ọ ị lý. S d ng các ph ầ ng ti n d y h c Đ a lý, yêu c u giáo viên ph i rèn luy n cho
ứ ừ ư ả ứ ồ ọ h c sinh các kĩ năng khai thác tri th c t ồ ả ngu n tri th c khác nhau nh b n đ , b ng
ố ệ ơ ồ ẽ ắ ả ố th ng kê, các s li u, lát c t, s đ hình v , tranh nh trong sách giáo khoa và các
ươ ể ộ ậ ệ ờ ọ ph ệ ng ti n khác. Chính nh vào các kĩ năng đó, h c sinh có th đ c l p làm vi c
ứ ộ ọ ậ ứ ể ậ ồ ớ v i các ngu n tri th c khác nhau đ nh n th c n i dung h c t p.
ư ậ ứ ề ế ạ ọ ơ ị ồ Nh v y, trong d y h c Đ a lý còn chú ý nhi u h n đ n ch c năng, ngu n
ế ế ị ạ ả ọ ượ ồ ả ố ệ ể ồ ứ ủ ki n th c c a các thi t b d y h c, tranh nh, l c đ , bi u đ , b ng s li u trong
ệ ớ ể ọ ề ạ ồ ờ ươ ệ sgk đ ng th i cũng t o đi u ki n đ h c sinh làm vi c v i ph ệ ng ti n này.
ư ệ ề ượ ấ ồ ộ ướ Trong đi u ki n kênh hình còn ch a đ c cung c p đ ng b , tr ắ c m t
ườ ả ế ạ ậ ụ ả ọ ọ ng i giáo viên ph i bi ệ t linh ho t v n d ng m i bi n pháp, m i kh năng có th ể
ạ ộ ự ế ạ ự ế ế ữ ồ ơ ể đ xây d ng k ho ch ho t đ ng cho mình, t thi ả t k nh ng đ dùng đ n gi n.
ư ầ ả ặ ọ ệ ử ụ ả ị ầ ạ ượ ấ ề S u t m tranh nh minh h a, đ c bi t s d ng qu đ a c u d y đ c r t nhi u bài,
ấ ượ ấ ặ ẽ ơ ồ ữ ề ẽ ọ cung c p đ c r t nhi u thông tin cho h c sinh ho c v nh ng s đ , hình v trong
ể ử ụ ể ạ sách giáo khoa phóng to đ s d ng và chuy n chúng sang d ng hình v , s đ , l ẽ ơ ồ ượ c
18
ườ
ấ
ị
Tr
ng THCS Buôn Tr p GV: Hoàng Th Hoan
ể ể ứ ế ồ đ câm đ ki m tra ki n th c.
ử ụ
ứ ừ
ộ
ệ
ệ
ế
ị
M t vài kinh nghi m rèn luy n kĩ năng s d ng, khai thác ki n th c t
kênh hình SGK đ a lí 8
ượ ệ ố ệ ắ N m đ c các h th ng các ký hi u trên kênh hình
ể ượ ế ố ị ố Hi u đ ệ ữ c m i quan h gi a các y u t đ a lý
ế ế ợ ữ ả Bi t k t h p hài hòa gi a các tranh, nh
ậ ụ ứ ả ứ ế ế ạ ộ ồ V n d ng m t cách sáng t o ki n th c b n đ và ki n th c sách giáo khoa.
ể ọ ố ủ ấ ọ Đ giúp h c sinh khai thác t t thì vai trò c a giáo viên cũng r t quan tr ng. Giáo viên
ả ầ c n ph i:
ộ ệ ố ế ọ ỏ ụ ể Có m t h th ng câu h i c th liên quan đ n bài h c
ườ ậ ụ ể ầ Th ng xuyên v n d ng kênh hình trong các l n ki m tra đánh giá
ể ệ ạ ọ ồ ị ờ ả Vi c d y và h c đ a lý không th tách r i b n đ nói chung và kênh hình sách giáo
ỉ ể ở ượ ứ ế khoa nói riêng, b i vì khai thác kênh hình không ch hi u đ c ki n th c mà còn là
ọ ậ ấ ự ả ả ạ ọ ệ hình nh tr c quan giúp giáo viên và h c sinh trong gi ng d y và h c t p r t có hi u
quả
ả ạ ọ ị ừ ả ồ ượ ồ ế ầ D y h c môn Đ a lí c n ph i có kênh hình t b n đ , l c đ to, n u bài nào không
ặ ố ệ ả ử ụ ả ắ ắ ồ có b n đ , ho c s li u cũ thì ch c ch n ph i s d ng kênh hình sách giáo khoa.
ộ ề ấ ọ ế ự ạ ọ Theo tôi đây là m t đ tài r t quan tr ng và thi t th c trong quá trình d y h c môn
ở ấ ỉ ề ậ ủ ề ạ ớ ộ ỏ ị đ a lý c p THCS. Tuy đ tài c a tôi m i ch đ c p m t khía c nh nh trong vô s ố
ử ụ ư ữ ẽ ệ ả ằ ồ nh ng kĩ năng khai thác và s d ng b n đ nh ng tôi tin r ng đây s là tài li u tham
ả ổ ế ự ọ kh o b ích và thi ả t th c cho đông đ o các em h c sinh.
ế ộ ố ề ố ớ ề ấ ị Qua đ tài này tôi xin có m t s đ xu t sau: Đ i v i nhà 2. Ki n ngh :
ườ ộ ố ả ấ ạ ồ ọ tr ộ ng cung c p thêm m t s b n đ cho giáo viên trong quá trình d y h c vì m t
ồ ố ệ ố ả s b n đ đã cũ, s li u không chính xác.
ữ ệ ề ạ ố ồ ổ ớ Trong đ tài này tôi mu n trao đ i v i các b n đ ng nghi p nh ng suy nghĩ
ử ụ ộ ệ ủ c a tôi v “ ế ề M t vài kinh nghi m rèn luy n kĩ năng s d ng, khai thác ki n ệ
19
ườ
ấ
ị
Tr
ng THCS Buôn Tr p GV: Hoàng Th Hoan
ứ ừ ị th c t kênh hình SGK đ a lí 8”
ử ụ
ứ ừ
ộ
ệ
ệ
ế
ị
M t vài kinh nghi m rèn luy n kĩ năng s d ng, khai thác ki n th c t
kênh hình SGK đ a lí 8
ấ ượ ự ủ ể ệ ạ ồ Tôi r t mong đ c s góp ý c a các b n đ ng nghi p đ chúng ta cùng xây
ứ ạ ạ ế ả ấ ấ ộ ị ế ự d ng nên m t hình th c d y môn đ a lí th nào cho hay nh t, đ t k t qu cao nh t
ị ủ ộ c a b môn đ a lí.
ườ ế Ng i vi t
́
ị Hoàng Th Hoan
Ộ Ồ
Ủ
Ậ
Ế
NH N XÉT C A H I Đ NG SÁNG KI N CÂP TR
̀ ƯƠ NG
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
Ộ Ồ
Ủ Ị
Ế
CH T CH H I Đ NG SÁNG KI N
(Ký tên, đóng d u)ấ
́
Ộ Ồ
Ủ
Ậ
Ệ
Ế
NH N XÉT C A H I Đ NG SÁNG KI N CÂP HUY N
20
ườ
ấ
ị
Tr
ng THCS Buôn Tr p GV: Hoàng Th Hoan
ử ụ
ứ ừ
ộ
ệ
ệ
ế
ị
M t vài kinh nghi m rèn luy n kĩ năng s d ng, khai thác ki n th c t
kênh hình SGK đ a lí 8
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
Ộ Ồ
Ế
Ủ Ị CH T CH H I Đ NG SÁNG KI N
(Ký tên, đóng d u)ấ
ệ
ả Tài li u tham kh o
ấ ả ụ ạ ị ệ 1. Sách giáo khoa đ a lý 8, Lê Thông, Nhà xu t b n giáo d c và đào t o Vi t Nam,
2008.
ấ ả ụ ạ ị ệ 2. Sách giáo viên đ a lý 8, Nhà xu t b n giáo d c và đào t o Vi t Nam, 2008.
ị ệ ễ ả ạ 3. Atlat đ a lý Vi t Nam, PGS –TS Ngô Đ t Tam và TS Nguy n Quý Th o, Nhà
ấ ả ụ ệ xu t b n giáo d c Vi t Nam, 2010.
ấ ả ồ ọ ụ ạ ả 4. B n đ h c: Ngô Đ t Tam, Nhà xu t b n giáo d c, 1986
21
ườ
ấ
ị
Tr
ng THCS Buôn Tr p GV: Hoàng Th Hoan
ự ệ ấ ả ự ậ ụ ậ ị 5. Đ a lý t nhiên Vi t Nam t p 1, 2, Vũ T L p, Nhà xu t b n giáo d c, 1978
ử ụ
ứ ừ
ộ
ệ
ệ
ế
ị
M t vài kinh nghi m rèn luy n kĩ năng s d ng, khai thác ki n th c t
kênh hình SGK đ a lí 8
ễ
ấ ả ụ ị ụ ự ậ ạ nhiên t p các l c đ a, Nguy n Phi H nh, Nhà xu t b n giáo d c, 1989 ị 6. Đ a lý t
ướ ứ ự ế ệ ẩ ẫ ạ ị ị 7. H ng d n th c hi n chu n ki n th c, kĩ năng môn đ a lý, Ph m Th Sen, Nhà
ấ ả ạ ệ ụ xu t b n giáo d c và đào t o Vi t Nam năm 2009.
ề ị ữ ự ồ ưỡ ệ ườ ấ 8. Nh ng v n đ đ a lý t nhiên: “Tài li u b i d ng th ng xuyên Giáo viên
ầ ổ ọ trung h c ph thông chu kì III năm 20042007”, Ths GVC Tr n Văn Thành –
ườ ọ ư ạ ạ ồ Tr ng Đ i H c S Ph m TP. H Chí Minh, 2005.
9. Ph
ươ ọ ị ử ụ ả ạ ồ ng pháp s d ng b n đ giáo khoa trong d y h c đ a lý ở ườ tr ọ ng trung h c
ồ ưỡ ệ ổ ườ ph thông, “Tài li u b i d ng th ng xuyên chu kì III năm 2004 2007” TS
ế ề ễ ườ ạ ạ ọ Nguy n Văn Luyên và GV Ki u Ti n Bình Tr ư ng Đ i H c S Ph m TP. H ồ
Chí Minh, 2006.
Ụ
Ụ
M C L C
ộ N i dung STT Trang
ở ầ ầ I. Ph n m đ u 1 1
ề ọ 1. Lý do ch n đ tài 2 1
ụ ủ ề ụ ệ 2. M c tiêu, nhi m v c a đ tài 3 1
22
ườ
ấ
ị
Tr
ng THCS Buôn Tr p GV: Hoàng Th Hoan
ố ượ 3. Đ i t ứ ng nghiên c u 4 2
ử ụ
ứ ừ
ộ
ệ
ệ
ế
ị
M t vài kinh nghi m rèn luy n kĩ năng s d ng, khai thác ki n th c t
kênh hình SGK đ a lí 8
ớ ạ ủ ề 4. Gi i h n c a đ tài 5 2
ươ 5. Ph ứ ng pháp nghiên c u 6 2
ầ ộ II. Ph n n i dung: 7 2
ơ ở ậ 1. C s lí lu n 8 2
ạ ự 2. Th c tr ng 9 3
ứ ủ ộ ả 3.N i dung và hình th c c a gi i pháp 10 414
ế ậ ị 11 15
ế ầ III. Ph n k t lu n, ki n ngh ậ ế 1. K t lu n 12 15
ị ế 2. Ki n ngh 13 17
23
ườ
ấ
ị
Tr
ng THCS Buôn Tr p GV: Hoàng Th Hoan
ệ ả 14 Tài li u tham kh o ụ ụ 15 M c l c 19 20