ạ ọ ị ự ệ ớ nhiên Vi t Nam l p
Rèn luy n kĩ năng s d ng Atlat trong d y h c Đ a lí t 8 ử ụ ọ ơ ở ng trung h c c s . ệ ở ườ tr
Ở Ầ Ầ I. PH N M Đ U
ế ọ 1. Lý do ch n sáng ki n
ọ ơ ả ộ ộ ị ượ ả ườ Đ a lí là m t b môn khoa h c c b n đ ạ c gi ng d y trong tr ng ph ổ
ệ ữ ị ươ ụ thông hi n nay và gi ọ v trí quan tr ng trong ch ầ ng trình giáo d c, góp ph n
ọ ượ ứ ơ ả ề ự ữ ế ế giúp h c sinh có đ c nh ng ki n th c c b n v t ộ nhiên và kinh t xã h i.
ấ ừ ầ ủ ự ữ ị ườ Xu t phát t ễ nh ng yêu c u c a th c ti n đó môn Đ a lí trong nhà tr ng không
ả ế ừ ươ ả ế ươ ệ ạ ằ ạ ọ ng ng c i ti n ch ng trình, c i ti n ph ng pháp d y h c nh m đ t hi u qu ả
ữ ấ ộ ươ ể ả ạ ố ị cao nh t. M t trong nh ng ph ọ ng pháp khoa h c đ gi ng d y t t môn Đ a lí
ọ ơ ở ế ệ ể ệ ả ươ ở ườ tr ng Trung h c c s là bi t khai thác tri t đ , hi u qu các ph ệ ng ti n
ệ ử ụ ự ươ ụ ệ ạ ọ ị tr c quan. Vi c s d ng ph ng ti n tr c quan trong d y h c Đ a lí là m tộ
ữ ươ ự ạ ọ trong nh ng ph ọ ậ ủ ọ ng pháp d y h c tích c c, giúp cho quá trình h c t p c a h c
ọ ậ ứ ể ấ ẫ ắ ở ơ ọ ơ sinh tr nên h p d n h n, h c sinh h ng thú h c t p và hi u bài sâu s c h n,
ể ư ộ ậ ụ ư ưở ạ ứ ạ ọ phát tri n t duy đ c l p sáng t o, giáo d c t t ng, đ o đ c cho h c sinh.
ữ ầ ế ế ệ ẻ ở ử ề ệ Đây là nh ng hành trang c n thi ộ t cho th h tr trong đi u ki n m c a, h i
ế ớ ậ ớ ố ượ ớ ị ứ ề ặ ế ể ớ ớ nh p v i th gi i. Môn Đ a lí l p 8 v i s l ng l n ki n th c v đ c đi m t ự
ệ ứ ế ế ậ nhiên Vi t Nam, ố ượ s l ế ng ki n th c và các bài t p liên quan đ n Atlat chi m
ộ ỉ ệ ứ ế ề ớ ộ ị ượ m t t l khá l n. Có nhi u n i dung ki n th c và kĩ năng Đ a lí đ ể ệ c th hi n
ủ ế ứ ế ồ ổ ị ồ ỉ ch y u qua Atlat. Atlat không ch là ngu n ki n th c Đ a lí kh ng l , mà còn
ượ ứ ứ ố ộ đ c xem là " cu n sách giáo khoa" th hai, là m t kênh tri th c giúp hình thành
ữ ứ ế ớ nh ng ki n th c và kĩ năng m i.
ấ ừ ự ế ả ạ ị ở ấ th c t gi ng d y môn Đ a lí ọ ơ ở ặ c p trung h c c s , đ c Xu t phát t
ệ ầ ị ự ệ ươ ữ ị bi t là ph n Đ a lí t nhiên Vi t Nam trong ch ng trình Đ a lí 8 nh ng năm qua
ư ư ệ ả ộ ữ ạ đ t hi u qu ch a cao, m t trong nh ng nguyên nhân là giáo viên ch a h ướ ng
ứ ừ ế ọ ọ ậ ậ ẫ d n h c sinh khai thác ki n th c t ố Atlat trong quá trình h c t p. V y mu n
ấ ượ ọ ầ ạ ế ử ụ ả nâng cao ch t l ng d y h c c n thi t ph i có các kĩ năng s d ng Atlat. Các
ớ ế ứ ể ừ ế ợ ế em có th ghi nh ki n th c thông qua Atlat, t ứ ớ Atlat k t h p v i các ki n th c
1
ạ ọ ị ự ệ ớ nhiên Vi t Nam l p
Rèn luy n kĩ năng s d ng Atlat trong d y h c Đ a lí t 8 ử ụ ọ ơ ở ng trung h c c s . ệ ở ườ tr
ọ ượ ự ậ ệ ượ ị ả ể đã h c đ rút ra đ c s v t và hi n t ng Đ a lí, trình bày và gi i thích các
ệ ượ ự ệ ố ộ ạ ứ ệ hi n t ị ng Đ a lí t nhiên trong m i quan h tác đ ng qua l i bi n ch ng.
ể ử ụ ể ọ ố ệ Đ h c sinh có th s d ng t ị t Atlat Đ a lí Vi ọ ậ t Nam vào h c t p và làm bài
ể ả ị ế ọ ử ỏ ki m tra Đ a lí đòi h i giáo viên ph i bi t cách giúp h c sinh có các kĩ năng s
ứ ừ ế ượ ữ ứ ế ẵ ị ụ d ng, khai thác ki n th c t Atlat, tìm đ ặ c nh ng ki n th c Đ a lí có s n ho c
ề ẩ ấ ế ế ề ọ ệ ti m n trong Atlat, đó là lí do c p thi t khi n tôi ch n đ tài “Rèn luy n kĩ
ử ụ ạ ọ ị ự ệ ớ năng s d ng Atlat trong d y h c Đ a lí t nhiên Vi t Nam l p 8 ở ườ tr ng trung
ọ ơ ở h c c s ”.
ể ế ớ ủ 2. Đi m m i c a sáng ki n
ụ ủ ể ệ ế Sáng ki n đi sâu vào khai thác các tác d ng c a Atlat, đ rèn luy n các kĩ
ử ụ ứ ự ế ệ ằ năng s d ng Atlat trong khai thác ki n th c t nhiên Vi t Nam và nh m nâng
ụ ụ ố ọ ậ ể ị cao các kĩ năng Đ a lí khác, ph c v t ồ t trong h c t p và làm bài ki m tra. Đ ng
ệ ầ ờ ổ ớ ươ ổ ợ ạ ọ th i góp ph n quan tr ng vào vi c đ i m i ph ọ ng pháp d y h c, h tr giáo
ấ ượ ớ ủ ấ ướ ứ ụ ầ ổ viên nâng cao ch t l ng giáo d c đáp ng yêu c u đ i m i c a đ t n c.
ụ ế ạ 3. Ph m vi áp d ng sáng ki n
ụ ể ề ạ ọ ị ở các tr ườ ng ộ Đ tài này có th áp d ng r ng rãi trong d y h c môn Đ a lí
ặ ổ ệ ử ụ ấ ả ọ ph thông trên c n ả ướ Đ c bi c. t s d ng cho t t c các giáo viên và h c sinh
ầ ạ ọ ị ự ệ ươ ọ trong d y h c ph n Đ a lí t nhiên Vi t Nam trong ch ậ ng trình b c h c ph ổ
ố ớ ố ớ ấ ượ ố ố ớ thông nh t là kh i l p 8, 9 và kh i l p 12, và đ ụ c áp d ng t t đ i v i ôn thi
ỏ ố ệ ị ọ h c sinh gi i, thi t t nghi p môn Đ a lí.
Ầ Ộ II. PH N N I DUNG
ạ ự 1. Th c tr ng
1.1. Thu n l ậ ợ i
ứ ủ ọ ạ ộ ậ ả ắ ọ ơ Kh năng nh n th c c a h c sinh trung h c đã s c bén h n, ho t đ ng tri
ệ ố ớ ố ụ ệ ơ ọ giác có m c đích, có h th ng và toàn di n h n. H c sinh đã ghi nh t t, ghi nh ớ
ủ ị ặ ệ ạ ượ ế có ch đ nh, có lôgic. Đ c bi t các em đã t o đ c tâm th phân hóa trong ghi
2
ạ ọ ị ự ệ ớ nhiên Vi t Nam l p
Rèn luy n kĩ năng s d ng Atlat trong d y h c Đ a lí t 8 ử ụ ọ ơ ở ng trung h c c s . ệ ở ườ tr
ộ ậ ề ạ ớ ọ ộ nh , đi u này hình thành cho h c sinh tính đ c l p, sáng t o, năng đ ng, thông
ậ ợ ự ọ ậ ủ ọ ệ ấ minh r t thu n l i cho vi c phát huy tính tích c c h c t p c a h c sinh.
ư ở ộ ổ ệ ấ ườ ặ Tính t duy đ tu i các em cũng đã xu t hi n, các em th ng đ t ra các
ủ ự ậ ể ề ắ ắ ả ấ ỏ ệ ể ấ v n đ , các câu h i th c m c đ tìm hi u b n ch t bên trong c a s v t, hi n
ượ ị ườ ậ ỏ ủ ế t ng Đ a lí. Các em th ng thích tranh lu n và bày t ý ki n c a mình đó là
ậ ợ ể ề ặ ấ ạ ọ thu n l ố i đ giáo viên đ t ra các tình hu ng có v n đ trong d y h c, h ướ ng
ộ ậ ể ả ề ế ẫ d n và kích thích các em đ c l p suy nghĩ đ gi ấ i quy t các v n đ liên quan
ự ễ ế đ n th c ti n.
ệ ạ ể ọ ờ ươ ự ệ ị Vi c d y h c Đ a lí không th tách r i ph ng ti n tr c quan nói chung và
ặ ị ệ ố ượ ố ớ ọ ớ Atlat Đ a lí nói riêng, đ c bi t là đ i t ệ ng h c sinh kh i l p 8, l p 9. Nên vi c
ướ ứ ừ ế ẫ ọ ậ ợ ơ ề h ng d n h c sinh khai thác ki n th c t Atlat cũng thu n l i h n nhi u, vì
ủ ế ả ơ ượ ế ệ kh năng ti p thu c a các em nhanh h n do các em đ c ti p xúc rèn luy n kĩ
ở ớ ướ năng các l p d i.
ệ ọ ậ ủ ụ ế ạ ọ Bên c nh đó ph huynh h c sinh khá quan tâm đ n vi c h c t p c a con em
ậ ố ượ ủ ồ ị ầ mình, vì v y đa s các em đ ở ọ ậ c trang b đ y đ đ dùng, sách v h c t p.
ệ ề ề ề ượ ạ ị Nhi u gia đình có đi u ki n nên nhi u em còn đ c trang b thêm các lo i sách
ệ ể ế ả ơ ộ ở v , tài li u tham kh o hay có c h i khai thác tìm hi u ki n th c t ứ ừ ạ m ng
ữ ề ư ố Intenet. Đi u đó giúp cho các em đã hình thành nh ng t ị duy Đ a lí khá t t, vì
ướ ậ ợ ơ ấ ề ẫ ậ v y khi giáo viên h ng d n các em khai thác Atlat đã thu n l i h n r t nhi u.
1.2. Khó kh n ắ
ề *V phía giáo viên:
ươ ọ ủ ự ự ư ạ ợ ớ Ph ầ ng pháp d y h c c a giáo viên ch a th c s phù h p v i yêu c u
ồ ạ ệ ẫ ọ ư ạ chung hi n nay. Cách d y h c cũ v n còn t n t i, trong khi giáo viên ch a làm
ủ ươ ọ ớ ch hoàn toàn ph ạ ng pháp d y h c m i.
ệ ử ụ ị ệ ố ớ ạ ọ Vi c s d ng Atlat Đ a lí Vi t Nam trong d y h c đ i v i giáo viên còn
ứ ế ấ ọ mang tính ch t minh h a ki n th c.
3
ạ ọ ị ự ệ ớ nhiên Vi t Nam l p
Rèn luy n kĩ năng s d ng Atlat trong d y h c Đ a lí t 8 ử ụ ọ ơ ở ng trung h c c s . ệ ở ườ tr
ạ ử ụ ư ạ ị ệ Giáo viên ch a m nh d n s d ng Atlat Đ a lí Vi t Nam trong quá trình
ư ử ụ ẽ ấ ề ề ọ ớ ờ ạ d y h c trên l p do nhi u lý do nh , s d ng Atlat s m t nhi u th i gian , cháy
ị ệ ố ả ổ ư ả ẩ ỏ ớ giáo án, ph i thêm nhiêu thao tác ( nh chu n b h th ng câu h i, ph i đ i m i
ươ ọ ph ạ ng pháp d y h c...)
ư ệ ệ ử ụ ứ ế Giáo viên ch a chú ý đúng m c đ n vi c rèn luy n các kĩ năng s d ng
ệ ư ọ ị Atlat Đ a lí Vi ử ụ t Nam cho h c sinh, do đó các em ch a có thói quen s d ng
ọ ậ ư ể Atlat trong h c t p cũng nh trong ki m tra.
ọ ề * V phía h c sinh:
ụ ọ ộ ố ằ ị ộ khó h c,ọ ệ M t s em còn cho r ng vi c môn Đ a lí là môn ph , h c thu c,
ứ ề ầ ủ ự ệ ậ ọ khô khan cho nên có s thiên l ch trong nh n th c v t m quan tr ng c a môn
h c.ọ
ư ọ ươ ọ ị H c sinh ch a có ph ng pháp h c môn Đ a lí nói chung và kĩ năng s ử
ị ệ ứ ụ d ng Atlat Đ a lí Vi t Nam nói riêng. Do đó các em không có h ng thú, không
ọ ậ ủ ộ ứ ừ ế ồ ủ ộ ch đ ng h c t p và không ch đ ng tìm ki m ngu n tri th c t Atlat.
ư ữ ư ọ ớ ọ ặ H c sinh ch a m n mà v i môn h c các em u tiên cho nh ng môn khác
ư ậ ọ ọ ộ ượ ọ nh Toán, V t lý, hóa h c, tin h c...Còn các môn khoa h c xã h i ít đ ọ c h c
ấ ạ ự ế ọ ị ủ sinh l a ch n, nên các kĩ năng Đ a lí c a các em r t h n ch . Do đó trong quá
ử ụ ệ ệ ạ ọ ị ệ ấ trình d y h c vi c rèn luy n kĩ năng s d ng Atlat Đ a lí Vi t Nam là r t khó
ự ả ỏ ươ ạ ọ ợ khăn, đòi h i giáo viên ph i có s kiên trì và có ph ng pháp d y h c phù h p.
ừ ự ế ữ ệ ả ặ T th c t và vi c phân tích nh ng nguyên nhân trên b n thân tôi đ t ra
ứ ừ ể ệ ế ế ả ỏ ị câu h i, làm th nào đ nâng cao hi u qu khai thác ki n th c t Atlat Đ a lí
ệ ạ ầ ọ ị ự ệ Vi t Nam trong d y h c ph n Đ a lí t nhiên và rèn luy n cho các em các kĩ
ử ụ ị ệ ể ậ ồ năng s d ng Atlat Đ a lí Vi ứ ự ự ở t Nam đ t p Atlat th c s tr thành ngu n tri th c
ọ ậ ứ ủ ầ ấ ồ ờ th hai c a các em trong h c t p, đ ng th i góp ph n nâng cao ch t giáo d c ụ ở
ườ tr ng trung h c c s . ọ ơ ở
ả ướ ụ ế ế 1.3. K t qu tr c khi áp d ng sáng ki n
4
ạ ọ ị ự ệ ớ nhiên Vi t Nam l p
Rèn luy n kĩ năng s d ng Atlat trong d y h c Đ a lí t 8 ử ụ ọ ơ ở ng trung h c c s . ệ ở ườ tr
ệ ử ụ ề ề ả ằ ọ ọ ậ Qua đi u tra kh o sát h c sinh đ u cho r ng vi c s d ng Atlat vào h c t p
ị ườ ự ế ư ễ ự ệ Đ a lí là quá bình th ng và quá d . Nh ng trong th c t , khi th c hi n thì đây
ễ ề ề ộ ọ ị ợ là m t đi u không d chút nào. Có nhi u h c sinh không xác đ nh đ ữ ư c nh ng kĩ
ơ ả ư ắ ả ọ ồ ể năng c b n ( nh kĩ năng đ c b n đ , kĩ năng phân tích lát c t, phân tích bi u
ỉ ệ ọ ế ử ụ ị ồ đ có trong Atlat...). T l h c sinh bi ế ọ t s d ng Atlat vào h c môn Đ a lí chi m
ự ế ướ ả ế ỉ ệ t l ế không cao. Tôi đã ti n hành kh o sát th c t tr ụ c khi ti n hành áp d ng
ả ư ớ ế ế sáng ki n v i k t qu nh sau:
ố ệ ề ướ ố ượ ự ệ ề ớ S li u đi u tra tr c khi th c hi n (Đ i t ọ ng đi u tra: H c sinh l p 8
ườ ạ ả ơ tr ng THCS n i tôi đang gi ng d y)
ố ế ử ụ ế ử ụ ổ ố ớ Kh i/ L p Bi t s d ng ư Ch a bi t s d ng T ng s
ọ h c sinh 86 8 Atlat 27 (31,4%) Atlat 59 (68,6%)
ả ậ ấ ạ ố ọ Qua b ng th ng kê trên, chúng ta nh n th y trong quá trình d y h c yêu
ớ ị ệ ư ệ ầ c u các em làm vi c v i Atlat Đ a lí Vi ố t Nam thì đa s các em ch a bi ế ử t s
ư ế ứ ế ề ấ ử ụ ụ d ng và khai thác ki n th c nh th nào? đi u đó cho th y kĩ năng s d ng
ư ộ ỉ ọ ứ ủ ế ế ạ ộ Atlat c a các em còn h n ch . Các em ch h c thu c ki n th c "nh m t cái
ấ ấ ề ả ề ể máy" mà không hi u gì v b n ch t v n đ mà các em đang trình bày. Do đó
ậ ợ ữ ể ệ ư ả vi c tìm hi u nh ng thu n l i, khó khăn và đ a ra các gi ể i pháp đ nâng cao
ả ử ệ ị ệ ạ ặ ọ ệ hi u qu s dung Atlat Đ a lí Vi t Nam trong quá trình d y h c, đ c bi t là
ầ ị ự ệ ấ ầ ệ ế ph n Đ a lí t nhiên Vi t Nam hi n nay là r t c n thi t.
ả 2. Gi i pháp
ị ệ ủ 2.1. Vai trò c a Atlat Đ a lí Vi ạ ọ t Nam trong d y h c
ị ệ ự ủ ả ộ Atlat Đ a lí Vi t Nam Là hình nh tr c quan sinh đ ng c a các đ i t ố ượ ng
ơ ở ể ượ ị ế ể ị Đ a lí. Là c s hình thành các bi u t ng Đ a lí và t ừ ể ượ bi u t ng đ đi đ n khái
ệ ị ệ ươ ể ạ ư ừ ệ ni m. Atlat Đ a lí Vi ừ t Nam v a là ph ứ ọ ng ti n đ d y h c nh ng v a ch a
ồ ứ ể ọ ự đ ng ngu n tri th c đ h c sinh khai thác.
5
ạ ọ ị ự ệ ớ nhiên Vi t Nam l p
Rèn luy n kĩ năng s d ng Atlat trong d y h c Đ a lí t 8 ử ụ ọ ơ ở ng trung h c c s . ệ ở ườ tr
ặ ầ ổ ớ ươ ạ ọ ướ Đ c bi ệ ướ t tr c yêu c u đ i m i ph ng pháp d y h c theo h ng phát
ủ ộ ự ệ ệ ạ ủ ọ huy tính tích c c, ch đ ng, sáng t o c a h c sinh thì vi c rèn luy n cho các em
ấ ầ ử ụ ế kĩ năng s d ng Atlat là r t c n thi t.
ể ể ử ụ ữ ế N u không có nh ng kĩ năng s d ng Atlat thì khó có th hi u và gi ả i
ượ ự ậ ệ ượ ự ồ ờ ự thích đ c các s v t và hi n t ị ng Đ a lí t nhiên đ ng th i cũng khó t mình
ử ụ ứ ệ ệ ế ớ ị ậ tìm tòi các ki n th c Đ a lí m i. Do v y vi c rèn luy n kĩ năng s d ng Atlat
ị ệ ế ượ ể ạ ọ Đ a lí Vi t Nam là không th thi u đ c trong quá trình d y và h c.
ị ệ ố ụ ấ ể ọ Atlat Đ a lí Vi t Nam có b c c r t phong phú và khoa h c nên có th giúp
ứ ự ữ ệ ệ ạ ạ ọ ớ ỗ ế ả cho vi c d y h c trên l p đ t hi u qu , m i trang Atlat ch a đ ng nh ng ki n
ứ ụ ể ư ủ ấ ị ặ th c c th và r t phong phú mang đ c tr ng c a môn Đ a lí. Đây là m t h ộ ệ
ủ ả ậ ố ồ ồ ộ ỉ ể th ng hoàn ch nh c a các b n đ , bi u đ có n i dung liên quan m t thi ế ớ t v i
ổ ượ ắ ế ộ nhau và b sung cho nhau, đ c s p x p theo trình t ự ươ ch ng trình và n i dung
ầ ớ ị ự ế ị sách giáo khoa v i ba ph n chính: Đ a lí t ị nhiên, Đ a lí kinh t ộ xã h i, Đ a lí
ế ậ ị ệ ượ ể ả ạ các vùng kinh t . Vì v y Atlat Đ a lí Vi t Nam đ ọ c dùng đ gi ng d y và h c
ở ố ớ ư ớ ề ớ ư ậ t p cho các bài nhi u kh i l p khác nhau nh l p 8, l p 9. ừ Nh ng trong t ng
ụ ể ứ ộ ố ớ ọ ử ụ ố bài c th m c đ khai thác, s d ng Atlat không gi ng nhau. Đ i v i h c sinh
ử ụ ả ạ ỏ ượ ệ ộ ớ l p 8 đòi h i kĩ năng s d ng Atlat ph i thành th o và đ c rèn luy n m t cách
ườ ừ ế ọ ọ ậ ẽ ư ậ th ng xuyên qua t ng ti t h c. Có nh v y thì trong quá trình h c t p s nhanh
ẽ ạ ế ử ụ ả ơ ơ chóng h n và s d ng nó s đ t k t qu cao h n.
ử ụ ư ậ ả ớ ớ ọ V i vai trò to l n nh v y nên trong quá trình s d ng c giáo viên và h c
ầ ị ệ ứ ứ ế ớ ồ sinh c n coi Atlat Đ a lí Vi t Nam v i ch c năng là “ ngu n ki n th c” ch ứ
ỉ ử ụ ể ả ạ ọ ọ ị ộ không ch s d ng đ “minh h a” cho n i dung bài gi ng. Trong d y h c Đ a lí
ườ ử ụ ề ả ộ giáo viên không là ng i “đ c quy n“ s d ng Atlat mà ph i là ng ườ ổ ứ ch c, i t
ướ ứ ừ ế ẫ ọ ầ ả h ng d n h c sinh khai thác ki n th c t Atlat. Do đó giáo viên c n ph i rèn
ể ệ ệ ọ luy n cho h c sinh kĩ năng khai thác Atlat, thông qua đó đ rèn luy n các kĩ năng
ị ươ ự ọ ọ Đ a lí và ph ng pháp t h c cho h c sinh.
ệ ầ ử ụ 2.2. Các kĩ năng s d ng Atlat c n rèn luy n
6
ạ ọ ị ự ệ ớ nhiên Vi t Nam l p
Rèn luy n kĩ năng s d ng Atlat trong d y h c Đ a lí t 8 ử ụ ọ ơ ở ng trung h c c s . ệ ở ườ tr
ể ồ ử ụ ị ệ 2.2.1. Kĩ năng s d ng bi u đ trong Atlat Đ a lí Vi t Nam
ị ệ ệ ố ấ ớ ể ạ ồ ư ộ t Nam có h th ng r t l n các lo i bi u đ nh c t, Trong Atlat Đ a lí vi
ồ ườ ể ồ ế ợ ể ệ ể ể ạ ồ hình tròn, bi u đ đ ng, bi u đ k t h p....Các lo i bi u đ này th hi n c ả
ể ủ ơ ấ ố ượ ộ ự ự quy mô, c c u, đ ng l c phát tri n c a các đ i t ị ng Đ a lí t nhiên.
ứ ừ ể ố ệ ế ầ ồ Khi khai thác ki n th c t bi u đ yêu c u phân tích, so sánh các s li u đã
ượ ồ ể ữ ự ể ế ề ậ ậ đ ố c tr c quan hóa trên bi u đ đ rút ra nh ng nh n xét, k t lu n v các đ i
ượ ệ ượ ự ệ t ng, hi n t ị ng Đ a lí t nhiên Vi t Nam.
ự ệ Quy trình th c hi n:
ệ ử ụ ầ ủ ướ ụ ể ị ồ B c 1: Xác đ nh m c đích, yêu c u c a vi c s d ng bi u đ
ứ ừ ể ướ ế ồ B c 2: Cách khai thác ki n th c t bi u đ
ủ ể ọ ồ ả ổ ể ệ ầ ơ ị + Đ c tên c a bi u đ , chú gi i, đ n v , lãnh th th hi n và các thành ph n bên
ủ ể ồ trong c a bi u đ .
ạ ượ ề ấ ấ ấ ấ ấ + Đo tính các đ i l ng: Cao nh t, th p nh t, nhi u nh t, ít nh t, xu h ướ ng
ế ả ộ bi n đ ng tăng hay gi m.
ế ậ ệ ủ ố ượ ố ư ố ệ ả + Thi t l p m i quan h c a các đ i t ng nh m i quan h nhân qu , theo
không gian...
ừ ệ ố ậ ầ ế ế ậ ế + T vi c đ i chi u, so sánh, rút ra nh n xét k t lu n c n thi t.
ậ ừ ệ ướ ế ể ậ ọ ồ B c 3: H c sinh nêu nh n xét và k t lu n t vi c phân tích bi u đ , giáo viên
ứ ẩ ế chu n ki n th c.
ụ ọ Ví d minh h a:
ự ị ệ ả D a vào Atlat Đ a lí Vi t Nam hãy so sánh và gi ự ố i thích s gi ng nhau
ủ ồ ộ ể ạ ạ ậ và khác nhau c a hai bi u đ khí h u tr m Hà N i và tr m thành ph H ố ồ
Chí Minh?
7
ạ ọ ị ự ệ ớ nhiên Vi t Nam l p
Rèn luy n kĩ năng s d ng Atlat trong d y h c Đ a lí t 8 ử ụ ọ ơ ở ng trung h c c s . ệ ở ườ tr
ồ ể ướ ự ụ ể ị ả ầ B c 1: Xác đ nh m c đích yêu c u: D a vào bi u đ đ so sánh và gi i thích
ủ ể ạ ậ ạ ồ ộ ự ố s gi ng nhau và khác nhau c a hai bi u đ khí h u tr m Hà N i và tr m thành
ố ồ ph H Chí Minh.
ứ ừ ể ướ ế ồ B c 2: Khai thác ki n th c t bi u đ
ồ ể ệ ộ ế ợ ớ ườ ể ộ ượ ể + Bi u đ th hi n: C t k t h p v i đ ng, n i dung đ ể ệ c bi u hi n trên bi u
ệ ộ ể ệ ằ ườ ượ ể ệ ộ ủ ư ồ đ . Nhi t đ th hi n b ng đ ng, l ạ ằ ng m a th hi n b ng c t c a hai tr m
ố ồ ạ ộ Hà N i và tr m thành ph H Chí Minh.
ạ ượ ở ỗ ạ + Đo tính các đ i l ng m i tr m
ệ ộ ệ ộ ấ ộ ề V nhi t đ : Tháng có nhi t đ cao nh t tháng nào? bao nhiêu đ C? tháng có
ệ ộ ấ ấ ộ nhi t đ th p nh t nào? bao nhiêu đ C?
ề ượ ư ư V l ư ng m a: M a ít vào mùa nào? m a ít vào mùa nào? bao nhiêu mm
ứ ể ả ế ợ ế ớ + So sánh k t h p v i ki n th c đ gi i thích
ướ ế ẩ ọ ứ B c 3: H c sinh trình bày, giáo viên chu n ki n th c
ả ể ậ ạ ạ ồ ộ * So sánh và gi i thích hai bi u đ khí h u tr m Hà N i và tr m thành ph H ố ồ
Chí Minh.
ủ ạ ị ị + Xác đ nh v trí c a hai tr m
ộ ằ ề ậ ắ Hà N i n m trong mi n khí h u phía B c
ố ồ ề ằ ậ Thành ph H Chí Minh n m trong mi n khí h u phía Nam
ộ ằ ề ậ ệ ớ ạ Hà N i n m trong mi n khí h u nhi t đ i gió mùa có mùa đông l nh.
ố ồ ề ằ ậ ậ ạ Thành ph H Chí Minh n m trong mi n khí h u c n xích đ o nóng quanh
năm
ề + V nhi ệ ộ t đ :
ể ả ị ệ ộ C hai đ a đi m có nhi t đ trung bình năm trên 22
0 C
0
ộ ệ ấ ủ ữ ấ ả ộ Biên đ nhi ạ t gi a tháng nóng nh t và tháng l nh nh t c a Hà N i kho ng 12
ố ồ ủ ả C, c a thành ph H Chí Minh kho ng 34
0C.
8
ạ ọ ị ự ệ ớ nhiên Vi t Nam l p
Rèn luy n kĩ năng s d ng Atlat trong d y h c Đ a lí t 8 ử ụ ọ ơ ở ng trung h c c s . ệ ở ườ tr
ả ộ ầ ạ ả ế ưở ủ Gi i thích: Hà N i g n chí tuy n, xa xích đ o, nh h ng c a gió mùa đông
ậ ậ ố ồ ệ ạ ắ b c. Thành ph H Chí Minh có khí h u c n xích đ o rõ r t.
ề ượ ư + V l ng m a:
ư ậ ư ề ạ ả ừ C hai tr m đ u có m a theo mùa, m a t p trung t ế tháng 5 đ n tháng 10
ượ ư ủ ố ồ ư ớ ơ ổ T ng l ng m a c a thành ph H Chí Minh l n h n, các tháng m a có l ượ ng
ơ ủ ứ ư ẫ ớ ộ m a cũng l n h n c a Hà N i.( d n ch ng)
ở ơ ủ ố ồ ư ấ ộ Mùa khô ệ thành ph H Chí Minh m a ít h n c a Hà N i, tính ch t khô rõ r t
ộ ắ ơ và sâu s c h n Hà N i.
ư ư ả ộ ưở ủ Vào mùa khô Hà N i cũng ít m a nh ng do nh h ắ ng c a gió mùa đông b c
ư ể ạ ả ấ đi qua bi n gây m a phùn nên tính ch t khô h n gi m.
ệ ớ ả ồ ị ệ 2.2.2. Kĩ năng làm vi c v i b n đ trong Atlat Đ a lí Vi t Nam.
ồ ươ ứ ự ệ ộ ọ ị ả B n đ là ph ồ ng ti n tr c quan, m t ngu n tri th c Đ a lí quan tr ng,
ượ ồ ọ ứ ả ố ị đ c xem là cu n sách giáo khoa Đ a lí th hai. Qua b n đ , h c sinh có th ể
ự ậ ệ ượ ữ ộ ự nhìn m t cách bao quát nh ng s v t hi n t ị ng Đ a lí t ữ nhiên, nh ng vùng
ề ặ ề ệ ấ ổ ự ọ lãnh th xa xôi trên b m t trái đ t mà h c sinh không có đi u ki n quan sát tr c
ti p.ế
ề ặ ự ữ ứ ế ả ả ả ồ ố ố V m t ki n th c, b n đ có kh năng ph n ánh s phân b và nh ng m i
ệ ủ ố ượ ự ụ ể ộ quan h c a các đ i t ị ng Đ a lí t ộ nhiên m t cách c th mà không m t
ươ ể ệ ượ ữ ệ ể ắ ph ng ti n nào khác có th làm đ ệ c. Nh ng kí hi u, màu s c cách bi u hi n
ữ ả ộ ồ ị ượ ứ ở ộ trên b n đ là nh ng n i dung Đ a lí đã đ c mã hóa, tr thành m t th ngôn
ệ ữ ặ ng đ c bi t
ể ể ữ ả ư ậ ồ ượ ả ồ “ ngôn ng b n đ ”. Nh v y đ hi u đ ử ụ c, khai thác và s d ng b n đ cho
ế ệ ạ ọ ọ h c sinh trong quá trinh d y h c, giáo viên ti n hành rèn luy n các kĩ năng làm
ệ ớ ả ồ ừ ơ ứ ạ ế ả ồ vi c v i b n đ t đ n gi n đ n ph c t p bao g m các kĩ năng sau:
ọ ả ồ 2.2.2.1. Kĩ năng đ c b n đ
9
ạ ọ ị ự ệ ớ nhiên Vi t Nam l p
Rèn luy n kĩ năng s d ng Atlat trong d y h c Đ a lí t 8 ử ụ ọ ơ ở ng trung h c c s . ệ ở ườ tr
ấ ỳ ọ ả ắ ầ ắ Kĩ năng đ u tiên mà b t k h c sinh nào cũng ph i n m ch c đó là kĩ năng
ồ ướ ố ượ ể ế ả ổ ả ọ đ c b n đ , tr c h t ph i có cái nhìn khái quát, t ng th các đ i t ị ng Đ a lí
ượ ồ ư ặ ộ ố ượ ể ệ ể ệ ả đ c bi u hi n trên b n đ nh tên ho c n i dung bi u hi n các đ i t ng đó.
ự ệ Quy trình th c hi n:
ầ ủ ọ ả ướ ư ụ ầ ồ ị ỏ B c 1: Xác đ nh m c đích yêu c u khi đ c b n đ : Nh yêu c u c a câu h i,
ầ ủ ủ ạ ộ ị yêu c u c a bài xác đ nh cái gì? n i dung ch đ o ra sao?...
ậ ụ ướ ướ ọ ả ồ ể ố ượ ể B c 2: V n d ng các b c đ c b n đ đ tìm hi u các đ i t ị ng Đ a lí
ồ ể ế ọ ố ượ ệ ượ ự ượ ả + Đ c tên b n đ đ bi t các đ i t ng, hi n t ị ng Đ a lí t nhiên đ c th ể
ọ ả ệ ả ồ ả ể ế ượ ố ượ ệ ượ hi n trên b n đ . Đ c b ng chú gi i đ bi c đ i t t đ ng, hi n t ị ng Đ a lí
ượ ị ằ ể ượ ệ ể ị ằ ể ườ ằ đó đ c bi u th b ng kí hi u gì, có th đ c bi u th b ng đ ể ng, b ng đi m
ấ ượ ề hay n n ch t l ng..
ố ượ ủ ị ự ố ượ ồ ị + Xác đ nh v trí c a đ i t ị ng Đ a lí t ả nhiên trên b n đ : Đ i t ng đó th ể
ệ ở ệ ố ệ ở ả ự ổ ả ụ hi n ch nào thì d a vào h th ng kí hi u b n chú gi i. Ví d em hãy xác
ủ ị ườ ồ ị ắ ả ơ ị ị đ nh v trí c a dãy Tr ng S n B c trên b n đ đ a hình trong Atlat Đ a lí Vi ệ t
Nam.
ọ ả ướ ứ ế ế ả ẩ ọ ồ B c 3: H c sinh trình bày k t qu khi đ c b n đ , giáo viên chu n ki n th c.
ụ ọ Ví d minh h a
ự ị ệ ự ố D a vào Atlat Đ a lí Vi t Nam, hãy trình bày s phân b tài nguyên
ả ủ ướ khoáng s n c a n c ta?
ướ ụ ầ ị B c 1: Xác đ nh m c đích, yêu c u:
ồ ị ự ể ấ ả ả ượ ự ố D a vào b n đ đ a ch t khoáng s n ( trang 8) đ nêu đ ồ c s phân b ngu n
ả ướ tài nguyên khoáng s n n c ta.
ậ ụ ướ ướ ọ ả ồ ể ề ự ể ố B c 2: V n d ng các b c đ c b n đ đ tìm hi u v s phân b tài nguyên
ả ướ khoáng s n n c ta.
ả ấ ả ả ồ ệ ố ượ ồ ị + Tên b n đ : B n đ đ a ch t khoáng s n Vi t Nam: Đ i t ng, hi n t ệ ượ ng
ượ ể ệ ả ượ ả ả ồ ị ị đ a lí đ ấ c th hi n trên b n đ là đ a ch t và khoáng s n, khoáng s n đ c th ể
ệ ệ ệ ằ ọ ữ hi n b ng kí hi u hình h c và kí hi u ch .
10
ạ ọ ị ự ệ ớ nhiên Vi t Nam l p
Rèn luy n kĩ năng s d ng Atlat trong d y h c Đ a lí t 8 ử ụ ọ ơ ở ng trung h c c s . ệ ở ườ tr
ồ ị ự ự ể ả ấ ả ố ỉ + D a vào b n đ đ a ch t và khoáng s n đ ch ra s phân b tài nguyên
ả ướ khoáng s n n c ta.
ọ ả ướ ứ ế ế ả ẩ ọ ồ B c 3: H c sinh trình bày k t qu khi đ c b n đ , giáo viên chu n ki n th c.
ả ướ ạ ồ Tài nguyên khoáng s n n c ta phong phú và đa d ng, bao g m:
ẽ ạ ả ồ ắ + Khoáng s n kim lo i: S t, măng gan, đ ng, k m..
ạ ả + Khoáng s n phi kim lo i: Apatit..
ả ượ ầ ỏ ố + Khoáng s n năng l ng: Than, d u m , khí đ t..
ậ ệ ự ả + Khoáng s n v t li u xây d ng: Đá vôi, sét, cát...
Phân b :ố
ắ + S t: Thái Nguyên, Yên Bái, Hà Giang.
+ Măng gan: Cao B ng.ằ
ồ + Đ ng, Vàng: Lào Cai
ơ + Niken: S n La
ẽ ắ ạ + Chì, k m: B c C n;
ả +Vàng: Qu ng Nam
+ Apatit:Lào Cai...
ả ồ ể 2.2.2.2. Kĩ năng hi u b n đ
Ở ứ ộ ồ ậ ồ ứ ể ể ả ơ ả m c đ cao h n đó là kĩ năng hi u b n đ , v y kĩ năng hi u b n đ t c là
ể ệ ấ ủ ố ượ ể ặ ộ ố ượ đ i t ng đó th hi n n i dung gì? đ c đi m, tính ch t c a đ i t ng đó ra
ế ợ ề ả ứ ế ể ể ả ả ồ ồ ớ sao? đ có kĩ năng hi u b n đ ph i có ki n th c v b n đ và k t h p v i
ứ ề ị ế ự ki n th c v Đ a lí t nhiên.
ự ệ Quy trình th c hi n:
ướ ụ ầ ị B c 1: Xác đ nh m c đích, yêu c u
ướ ắ ượ ọ ủ ơ ở ư ữ ế ả ồ B c 2: N m đ ồ c nh ng c s toán h c c a b n đ : nh phép chi u đ ,
ươ ế ợ ệ ố ứ ệ ể ế ớ ị ph ệ ng pháp bi u hi n, h th ng kí hi u và k t h p v i ki n th c Đ a lí đ ể
ố ượ ủ ể ặ ấ ộ ệ ượ hình thành đ c đi m, tính ch t, n i dung c a các đ i t ng, hi n t ị ng Đ a lí t ự
ượ ể ệ ả nhiên đ ồ c th hi n trên b n đ .
11
ạ ọ ị ự ệ ớ nhiên Vi t Nam l p
Rèn luy n kĩ năng s d ng Atlat trong d y h c Đ a lí t 8 ử ụ ọ ơ ở ng trung h c c s . ệ ở ườ tr
ướ ứ ế ế ả ẩ ọ ồ ả ể B c 3: H c sinh trình bày k t qu hi u b n đ , giáo viên chu n ki n th c.
ụ ọ Ví d minh h a:
ự ị ệ ể ặ ị D a vào Atlat Đ a lí Vi t Nam, hãy phân tích đ c đi m đ a hình dãy
ườ ơ ắ Tr ng S n B c?
ướ ụ ầ ị B c 1: Xác đ nh m c đích, yêu c u
ề ự ự ả ồ ể ể ặ ị D a vào b n đ các mi n t nhiên (trang 13) đ phân tích đ c đi m đ a hình
ườ ắ dãy núi Tr ơ ng S n B c.
ướ ứ ươ ể ệ ế ợ ệ B c 2: Căn c vào ph ớ ệ ố ng pháp th hi n và h th ng kí hi u, k t h p v i
ứ ể ế ể ặ ị ườ ư ắ ơ ị ki n th c Đ a lí đ phân tích đ c đi m dãy núi Tr ơ ng S n B c nh : V trí, n i
ế ố ộ ồ ướ ắ ầ b t đ u và k t thúc, ngu n g c, đ cao, h ng...
ướ ứ ế ẩ ọ B c 3: H c sinh trình bày, giáo viên chu n ki n th c.
ể ặ ườ ị + Đ c đi m đ a hình dãy Tr ắ ơ ng S n B c
ị ườ ắ ắ ộ ơ ộ V trí: Dãy Tr ng S n B c thu c vùng B c Trung B
ớ ắ ầ ế ừ ả ớ N i b t đ u và k t thúc: t phía nam sông C t ạ i dãy B ch Mã
ố ồ ườ ự ị ắ ằ ơ Ngu n g c: Tr ữ ộ ng S n B c hình thành trong m t khu v c đ a máng n m gi a
ắ ở ố ắ ở hai kh i Đông B c phía B c và kon tum phía Nam. Hình thành t ừ ầ đ u
ạ ượ ế ế Nguyên Sinh đ n Tân Ki n T o đ c nâng lên.
ề Chi u dài: trên 500km,
ộ ị ướ ấ ủ ế Đ cao: ch y u đ a hình d i 1000m, vùng núi th p và trung bình.
ộ ố ướ ư ể ắ ơ H ng: Tây b c đông nam, m t s dãy núi ăn ra sát bi n nh Hoành S n ,
ạ B ch Mã
ấ ồ ở ầ C u trúc: G m các dãy núi song song và so le nhau, cao hai đ u và th p ấ ở
ự ấ ố ữ ữ ữ ườ ườ ẹ gi a, có s b t đ i xúng gi a gi a hai s n Đông và Tây, s n Đông h p và
ả ố ườ d c s n Tây tho i.
ử ụ ả ồ 2.2.2.3. Kĩ năng s d ng b n đ
ọ ậ ầ ị ự ệ ở ậ Trong h c t p ph n Đ a lí t nhiên Vi t Nam ọ ơ ở b c trung h c c s , đây là kĩ
ứ ề ị ế ế ả ỏ ồ ự ứ ề ả năng đòi h i ph i có ki n th c v b n đ , ki n th c v Đ a lí t nhiên. Đó là c ơ
12
ạ ọ ị ự ệ ớ nhiên Vi t Nam l p
Rèn luy n kĩ năng s d ng Atlat trong d y h c Đ a lí t 8 ử ụ ọ ơ ở ng trung h c c s . ệ ở ườ tr
ệ ủ ể ặ ậ ổ ợ ố ố ở ể s đ so sánh, đánh giá, t ng h p, ho c có th xác l p m i quan h c a các đ i
ượ ệ ượ ả ị t ng, hi n t ồ ng Đ a lí trên b n đ .
ự ệ Quy trình th c hi n:
ướ ụ ầ ị B c 1: Xác đ nh m c đích yêu c u
ứ ề ả ồ ế ợ ướ ứ ụ ế ế ậ ớ ị ậ B c 2: V n d ng ki n th c v b n đ k t h p v i ki n th c Đ a lí xác l p
ố ượ ố ệ ượ ự ả ệ ữ m i quan h gi a các đ i t ng, hi n t ị ng Đ a lí t ồ nhiên trên b n đ .
ử ụ ướ ế ẩ ả ả ọ ồ ế B c 3: H c sinh trình bày k t qu khi s d ng b n đ , giáo viên chu n ki n
th c.ứ
ụ ọ Ví d minh h a:
ự ị ệ ủ ộ D a vào Atlat Đ a lí Vi t Nam, hãy phân tích tác đ ng c a dãy Tr ườ ng
ắ ế ơ ậ ị ở ắ S n B c đ n khí h u, sông ngòi, đ a hình ộ B c Trung B ?
ề ầ ướ ụ ị B c 1: Xác đ nh m c đích, y u c u.
ự ị ệ ề ự ể D a vào Atlat đ a lý Vi t Nam các mi n t nhiên ( trang 13) đ phân tích tác
ườ ế ắ ơ ị ở ủ ộ đ ng c a dãy Tr ậ ng S n B c đ n khí h u, sông ngòi, đ a hình ắ vùng B c
Trung B .ộ
ứ ả ế ợ ướ ứ ế ế ể ậ ớ ị ố ồ B c 2: k t h p v i ki n th c b n đ và ki n th c Đ a lí đ xác l p các m i
ệ ữ ị ữ ị ậ ớ ớ ị quan h gi a đ a hình v i khí h u, gi a đ a hình v i sông ngòi và đ a hình.
ả ậ ử ụ ụ ế ế ả ồ ứ ả Khi đ n kĩ năng s d ng b n đ thì các em ph i v n d ng ki n th c b n
ể ấ ứ ế ị ượ ườ ắ ơ ố ồ đ và ki n th c Đ a lí đ th y đ c dãy Tr ệ ặ ng S n B c có m i quan h ch t
ẽ ớ ố ượ ự ch v i các đ i t ng t nhiên khác.
ử ụ ướ ế ả ả ẩ ọ ồ ế B c 3: H c sinh trình bày k t qu khi s d ng b n đ , giáo viên chu n ki n
th c.ứ
ủ ộ ườ ắ ố ớ ơ * Tác đ ng c a dãy Tr ng S n B c đ i v i:
+ Sông ngòi:
ườ ắ ơ ướ ề ắ Dãy Tr ng S n B c có h ng tây b c đông nam có nhi u dãy núi song song
ư ậ ị ướ ướ ủ ả và so le nhau nh v y nên đã quy đ nh h ng h ng ch y c a sông ngòi vùng
13
ạ ọ ị ự ệ ớ nhiên Vi t Nam l p
Rèn luy n kĩ năng s d ng Atlat trong d y h c Đ a lí t 8 ử ụ ọ ơ ở ng trung h c c s . ệ ở ườ tr
ộ ầ ế ả ắ ướ B c Trung B h u h t ch y theo h ắ ng tây đông, tây b c đông nam, sông
ả ắ ố ế ngòi ng n, d c, dòng ch y xi t, lũ lên nhanh.
+ Khí h u: ậ
ế ợ ắ ớ ộ Vào mùa đông k t h p v i các dãy núi đâm ngang đón gió mùa đông b c, h i
ệ ớ ư ớ ư ệ ấ ộ ụ t nhi ộ ắ t đ i, bão gây m a l n cho vùng B c Trung B và m a xu t hi n mu n
ư ạ ớ ơ ộ ơ h n so v i các vùng khác. ngoài ra m t nhánh núi nh Hoành S n, B ch Mã, làm
ế ế ắ ố suy y u gió mùa đông b c khi ti n xu ng phía Nam.
ườ ắ ạ ứ ắ ẩ ơ ị ạ Vào mùa h dãy núi Tr ng S n B c t o thành b c ch n đ a hình ngăn m do
ớ ạ ệ ứ ờ ế ơ gió mùa Tây nam đem t i t o hi u ng ph n th i ti t khô nóng.
ậ Khí h u còn phân hóa theo đai cao
ị + Đ a hình:
ờ ể ư ồ ủ ạ ầ ằ ị Góp ph n hình thành các d ng đ a hình c a vùng nh đ ng b ng, b bi n..
ị ướ ủ ị ướ ể ắ ạ Quy đ nh h ng c a đ a hình: h ế ợ ng tây b c đông nam ch y sát bi n k t h p
ắ ồ ỏ ẹ ằ ớ v i các dãy núi đâm ngang chia c t đ ng b ng nh h p.
ả ổ ự ộ ợ ị ị 2.2.3. Kĩ năng mô t t ng h p Đ a lí m t khu v c trong Atlat Đ a lí Vi ệ t
Nam.
ả ỏ ư ứ ề ả ợ ổ Đây là kĩ năng đòi h i ph i có t ồ ế duy t ng h p, có ki n th c v b n đ ,
ơ ở ể ổ ứ ề ị ệ ệ ứ ế ố ợ ki n th c v Đ a lí. Đó là c s đ t ng h p các m i quan h bi n ch ng trong
ừ ố ượ ệ ể ậ ệ ượ ự t nhiên, t ố đó có th xác l p m i quan h các đ i t ng, hi n t ị ng Đ a lí t ự
ộ ổ nhiên trên m t vùng lãnh th .
ự ề Quy trình th c hi n:
ướ ụ ầ ị B c 1: Xác đ nh m c đích, yêu c u
ứ ơ ả ướ ế ả ả ồ ọ ể ề ị B c 2: Ph i có ki n th c c b n v Đ a lí, b n đ , có các kĩ năng đ c, hi u,
ử ụ ể ả ồ ổ ợ ộ ề ộ và s d ng b n đ . Đ phân tích, so sánh, đánh giá m t cách t ng h p v m t
ỏ ổ ự ề ộ ộ ộ ợ ị vùng, m t khu v c, m t mi n Đ a lí. Đây là m t kĩ năng đòi h i t ng h p, khái
ả ậ ụ ấ ấ ả ư ậ quát r t cao vì v y ph i v n d ng t t c các kĩ năng nh đã nêu trên.
14
ạ ọ ị ự ệ ớ nhiên Vi t Nam l p
Rèn luy n kĩ năng s d ng Atlat trong d y h c Đ a lí t 8 ử ụ ọ ơ ở ng trung h c c s . ệ ở ườ tr
ướ ế ả ọ ả ổ ẩ ợ B c 3: H c sinh trình bày k t qu khi mô t ế t ng h p, giáo viên chu n ki n
th c.ứ
ụ ọ Ví d minh h a:
ự ị ệ ọ ế ả ạ D a vào Atlat Đ a lí Vi ứ t Nam và ki n th c đã h c, hãy gi i thích t i sao
ế ộ ướ ủ ơ ồ ch đ n ề c c a sông Mê Công đi u hòa h n sông H ng?
ướ ụ ầ ị B c 1: Xác đ nh m c đích, yêu c u
ơ ở ề ị ướ ự ộ B c 2: C s : D a vào Atlat các trang 6,9,10,12 v đ a hình, sông ngòi, đ ng
ữ ứ ự ụ ế ề ậ ậ ọ ố ả ưở th c v t...V n d ng các ki n th c đã h c v nh ng nhân t nh h ế ng đ n
ế ộ ướ ủ ủ ự ậ ồ ầ ư ị ậ ớ ch đ n c c a sông nh đ a hình, khí h u, l p ph th c v t, h đ m đ gi ể ả i
ứ ả ế ậ ế ợ ồ ể ệ ế ớ ố thích, k t h p v i ki n th c b n đ đ thi p l p m i quan h trên.
ướ ế ả ọ ả ổ ẩ ợ B c 3: H c sinh trình bày k t qu khi mô t ế t ng h p, giáo viên chu n ki n
th c.ứ
ả * Gi i thích:
ố ớ + Đ i v i sông Mê Công
ự ộ ả ừ ư ệ ớ ề ố ướ Di n tích l u v c r ng l n, sông ch y t Trung Qu c, qua nhi u n c nh ư
ệ ữ ộ Thái Lan, Lào, CămPuChia, Mianma, Vi t Nam. Đây là m t trong nh ng sông
ề ấ ớ có chi u dài l n nh t Châu Á
ế ộ ư ở ượ ạ ư ư ư Ch đ m a th ủ ng l u, trung l u, h l u c a sông không trùng nhau v ề
ư ư ờ mùa m a và th i gian m a.
ủ ự ậ ấ ớ L p ph th c v t còn r t phong phú
ệ ố ồ ế ồ ấ ể ọ H th ng sông Mê Công có h r t quan tr ng là Bi n H , n u lũ lên thì n ướ c
sông tràn vào h ..ồ
ạ ư ể ầ ằ ổ ử Ph n h l u Sông Mê Công đ ra bi n b ng chín c a
ố ớ ồ + Đ i v i sông H ng
ầ ớ ỏ ơ ư ự ề ệ ắ ơ ệ Di n tích l u v c nh h n sông Mê Công, chi u dài ng n h n, ph n l n di n
ư ự ằ ở ệ tích l u v c n m Vi t Nam.
ư ự ạ ạ Hình d ng l u v c có d ng nan quát nên lũ lên nhanh
15
ạ ọ ị ự ệ ớ nhiên Vi t Nam l p
Rèn luy n kĩ năng s d ng Atlat trong d y h c Đ a lí t 8 ử ụ ọ ơ ở ng trung h c c s . ệ ở ườ tr
ủ ự ậ ở ớ ươ ư ở ắ ắ ị L p ph th c v t ầ ph n th ng và trung l u Tây B c và Đông B c b phá
ề ả ạ ế ướ ạ ủ h y m nh nên kh năng đi u ti ế c h n ch . t n
ế ộ ư Có ch đ m a theo mùa
ử ể ằ ậ ổ ồ ơ ả Sông H ng đ ra bi n b ng ba c a kh năng thoát lũ ch m h n sông Mê Công.
ắ ị ị ệ 2.2.4. Kĩ năng phân tích lát c t đ a hình trong Atlat Đ a lí Vi t Nam
ị ệ ệ ầ Khai thác Atlat Đ a lí Vi ế t Nam cũng c n chú ý đ n vi c phân tích các lát
ượ ổ ợ ầ ằ ặ ổ ắ c t. Đây đ ữ c coi là các thành ph n b tr nh m làm rõ, ho c b sung nh ng
ắ ị ể ả ồ ộ n i dung mà các b n đ trong Atlat không th trình bày rõ, các lát c t đ a hình
ấ ự ề ướ ứ ở ể ặ tr thành minh ch ng r t tr c quan v h ị ng nghiêng và đ c đi m hình thái đ a
ủ ừ ự ừ ề hình c a t ng mi n, t ng khu v c.
ị ệ ắ ở Trong Atlat Đ a lí Vi t Nam có 3 lát c t ắ các trang 13,14, khi phân tích lát c t
ể ể ặ ặ ỉ ị ự không ch phân tích đ c đi m đ a hình mà còn phân tích đ c đi m t ọ nhiên d c
ứ ộ ư ậ ắ ị ư ắ theo lát c t. Nh v y có hai m c đ phân tích lát c t đ a hình nh sau:
ể ặ ị ắ 2.2.4.1. Phân tích đ c đi m đ a hình qua lát c t
ự ệ Quy trình th c hi n:
ướ ụ ị ầ B c 1: Xác đ nh m c đích, yêu c u
ứ ả ế ợ ướ ứ ế ế ể ồ ị B c 2: K t h p ki n th c b n đ và ki n th c Đ a lí đ phân tích.
ị ị ớ ạ + Xác đ nh v trí, gi ắ i h n lát c t
ể ừ ữ ắ ị ả + Lát c t đi qua nh ng vùng đ a hình nào?( k t trái qua ph i: Khu, dãy núi và
ữ ắ ơ s n nguyên nào, c t qua nh ng dòng sông nào...)
ố ượ ừ ể + Phân tích t ng đ i t ắ ệ ng bi u hi n trên lát c t
ướ ứ ế ẩ ọ B c 3: H c sinh trình bày, giáo viên chu n ki n th c.
ụ ọ Ví d minh h a:
ự ị ệ ể ị D a vào Atlat Đ a lí Vi ặ t Nam, hãy phân tích đ c đi m đ a hình qua lát
ừ ơ ế ử ồ ắ c t AB t s n nguyên Đ ng Văn đ n c a sông Thái Bình.
ướ ụ ầ ị B c 1: Xác đ nh m c đích, yêu c u
16
ạ ọ ị ự ệ ớ nhiên Vi t Nam l p
Rèn luy n kĩ năng s d ng Atlat trong d y h c Đ a lí t 8 ử ụ ọ ơ ở ng trung h c c s . ệ ở ườ tr
ử ụ ướ ứ ể ế ị B c 2: S d ng Atlat trang 13 và ki n th c Đ a lí đ phân tích
ướ ứ ế ẩ ọ B c 3: H c sinh trình bày, giáo viên chu n ki n th c.
ề ắ ạ ắ ắ ắ ộ ừ ơ + Lát c t AB ch y trong Mi n B c và Đông B c B c B , đi t s n nguyên
ế ử ạ ồ ướ ắ Đ ng Văn đ n c a sông Thái Bình ch y theo h ng Tây b c Đông nam
ắ ệ ắ ắ ắ ắ ộ + Lát c t đi qua Khu Vi t B c, khu Đông B c và khu Đông B c B c B qua các
ắ ấ ồ ồ ị ở ạ d ng đ a hình đ i núi cao phía Tây B c đ i th p và trung bình trung tâm và
ộ ở ắ ồ ằ vùng đ ng b ng B c B phía đông nam
ắ ơ ồ + Lát c t qua s n nguyên Đ ng Văn, núi PuTha Ca, núi Phia Ya, núi Phia Boóc,
ắ ắ ơ ơ cánh cung Ngân S n, Cánh cung B c S n, và c t qua sông: Sông Gâm, sông
ầ ươ ụ ử ầ Năng, sông C u, sông Th ng, sông L c Nam, sông Kinh Th y, và c a sông
Thái Bình.
ự ị ệ ự ữ + Đ a hình có s khác bi t gi a các khu v c:
ừ ơ ầ ồ ế T s n nguyên Đ ng Văn đ n thung lũng sông C u( khu Vi ệ ắ Đây là khu t B c).
ố ớ ắ ị ấ ắ ộ ớ ắ ự v c núi cao, d c l n và đ chia c t đ a hình l n nh t trên toàn lát c t. Lát c t
ớ ộ ệ ạ ơ ớ ch y qua s n nguyên v i đ cao trung bình 1000m có di n tích khá l n
ừ ế ươ ắ ấ ơ ầ T sông C u đ n sông Th ị ng ( khu Đông B c) đ a hình th p h n khu Vi ệ t
B cắ
ắ ầ ừ ộ ắ ị ủ ả ầ ộ đ chia c t đ a hình gi m d n, b t đ u t ầ đ cao 50m c a thung lũng sông C u
ả ầ ộ đ cao gi m d n
ừ ươ ộ ị ử ế ằ ắ ồ T sông Th ng đ n c a sông thái Bình ( khu Đ ng b ng B c B ) đ a hình
ươ ố ằ ỏ ộ ẳ ị ướ t ọ ố ng đ i b ng ph ng, đ d c nh , đ cao đ a hình d i 50m.
ợ ự ổ 2.2.4.2. Phân tích t ng h p t ắ ọ nhiên d c lát c t
ế ể ượ ế ả ồ Kĩ năng không th thi u đ ồ ế c đó là kĩ năng ch ng x p các b n đ , n u
ư ỉ ử ụ ể ể ặ ổ ợ nh ch s d ng Atlat trang 13, 14 thì không th phân tích t ng h p đ c đi m t ự
ủ ấ ậ ị ị nhiên vì ngoài phân tích đ a hình còn phân tích đ a ch t, khí h u, th y văn, th ổ
ưỡ ứ ả ả ậ ồ nh ầ ng....Thì ph i căn c vào b n đ nêu trên có trong Atlat. Vì v y yêu c u
ế ả ồ ồ ầ đ u tiên là kĩ năng ch ng x p b n đ .
17
ạ ọ ị ự ệ ớ nhiên Vi t Nam l p
Rèn luy n kĩ năng s d ng Atlat trong d y h c Đ a lí t 8 ử ụ ọ ơ ở ng trung h c c s . ệ ở ườ tr
ự ệ Quy trình th c hi n:
ướ ụ ầ ị B c 1: Xác đ nh m c đích, yêu c u
ồ ế ợ ể ự ướ ứ ệ ế ế ả ồ ớ ị B c 2: Ch ng x p các b n đ k t h p v i ki n th c Đ a lí đ th c hi n các
ộ n i dung sau:
ị ị ớ ạ + Xác đ nh v trí, gi ắ i h n lát c t
ể ặ ự ư ị ấ ậ ị + Làm rõ đ c đi m t nhiên nh : Đ a ch t, đ a hình, khí h u, sông ngòi...
ướ ứ ế ẩ ọ B c 3: H c sinh trình bày, giáo viên chu n ki n th c.
ụ ọ Ví d minh h a:
ự ị ệ ắ ự ọ ổ ợ D a vào Atlat Đ a lý Vi t Nam hãy, đ c lát c t t nhiên t ng h p CD,
ớ ệ ừ t biên gi i Vi ế t Trung đ n sông Chu.
ắ ự ướ ọ ổ ợ ừ ớ ệ ế B c 1: Đ c lát c t t nhiên t ng h p CD t biên gi i Vi t Trung đ n sông
Chu.
ế ợ ử ụ ướ ể B c 2: K t h p s d ng các trang Atlat 8, 9, 10, 11, 12, 13, đ phân tích các
ể ự ắ ọ ặ đ c đi m t nhiên d c theo lát c t.
ướ ứ ế ẩ ọ B c 3: H c sinh trình bày, giáo viên chu n ki n th c.
ớ ạ ắ ừ ớ ệ + Gi i h n: Lát c t C D t biên gi i Vi ế t Trung đ n Sông Chu
ề ướ ắ ượ ề + Chi u dài: Dùng th c đo chi u dài CD trên lát c t đ c 12 cm nhân v i t l ớ ỉ ệ
ồ ươ ả ồ ự ứ ớ ị ả b n đ , nghĩa là 1cm trên b n đ t ng ng v i 3000000 cm ngoài th c đ a.
ề ậ ắ V y 12cm x 3000000 = 360 km. chi u dài lát c t C D là 360 km.
ầ ự + Phân tích các thành ph n t nhiên:
ồ ị ứ ả ấ ấ ả ị ị ệ Đ a ch t: Căn c vào b n đ đ a ch t khoáng s n trong Atlat Đ a lý Vi t Nam
ướ ẻ ươ ắ ố trang 8 dùng th c và chì k t ng đ i chính xác lát c t đi qua
ắ ạ ậ có ba lo i đá: Đá m c ma xâm nh p ( Phanxipang)
ắ ơ Đá m c ma phun trào ( Hoàng Liên S n, Phu luông)
ầ ộ Tr m tích đá vôi ( cao nguyên M c Châu)
ử ụ ị Đ a hình: S d ng Atlat trang 13
18
ạ ọ ị ự ệ ớ nhiên Vi t Nam l p
Rèn luy n kĩ năng s d ng Atlat trong d y h c Đ a lí t 8 ử ụ ọ ơ ở ng trung h c c s . ệ ở ườ tr
ề ạ ắ ơ ị Lát c t đi qua nhi u d ng đ a hình: Núi cao ( Hoàng Liên S n, Phu Luông) có đ ộ
ấ ồ ớ ộ ừ cao trên 2000m), đ i núi th p trung bình, cao nguyên(v i đ cao t 200m
ằ ẳ ằ ồ ộ ướ 500m ), đ ng b ng Thanh Hóa( khá b ng ph ng có đ cao d i 200m)
ưỡ ạ ấ ấ ấ ồ ỏ ổ Th nh ấ ng: Bao g m các lo i đ t: Đ t feralit đ vàng, đ t mùn trên núi, đ t
ố feralit trên đá v i, đát phù sa.
ủ ắ ớ Th y văn: Lát c t qua ba con song l n ( Sông Mã, Sông Đà, Sông Chu), sông
ả ướ ộ ố ớ ắ ch y theo h ng Tây B c Đông Nam, đ d c l n
ự ậ ệ ọ ự ắ ậ Khí h u: Khí h u có s khác bi t d c theo lát c t chia làm ba khu v c.
ệ ộ ấ ượ ư ớ ơ + Hoàng Liên S n, Phu Luông: nhi t đ trung bình năm th p, l ng m a l n
ể ấ ấ ồ ế + Khu đ i núi th p, trung bình: Có tính ch t chuy n ti p
ự ồ ằ ệ ộ + Khu v c đ ng b ng: Nhi t đ trung bình năm trên 20
0C
ừ ừ ậ ườ ụ ả ớ Sinh v t: R ng ôn đ i trên núi, r ng kín th ả ỏ ng xanh, tr ng c cây b i, th m
ự ậ ệ th c v t nông nghi p.
ộ ế ọ ụ ể ớ ọ 2.2.5. Minh h a qua m t ti t h c c th trên l p
Ị Ớ Ạ Ổ Ệ Ạ Bài 23 Ti t 25ế : V TRÍ, GI I H N, HÌNH D NG LÃNH TH VI T NAM
ọ ọ ụ I. M c tiêu bài h c ầ ọ : Sau bài h c này, h c sinh c n
ế 1. Ki n th c ứ :
ượ ị ị ớ ạ ạ ổ ệ Trình bày đ c v trí Đ a lí, gi i h n, ph m vi lãnh th Vi ể t Nam: các đi m
ấ ề ủ ệ ể ắ ầ ổ ự c c ( B c, Nam, Đông, Tây) c a ph n đ t li n; vùng bi n và di n tích lãnh th .
ể ấ ượ ổ ướ ạ ị Phân tích đ th y d c v trí và ph m vi lãnh th n c ta có ý nghĩa quan
ố ớ ự ọ tr ng đ i v i t nhiên.
ể ượ ặ ổ ả ể ưở ạ ộ ế Hi u đ c đ c đi m lãnh th nh h ng đ n ho t đ ng giao thông v n t ậ ả i
ế ể ộ và phát tri n kinh t xã h i.
2. Kĩ năng:
19
ạ ọ ị ự ệ ớ nhiên Vi t Nam l p
Rèn luy n kĩ năng s d ng Atlat trong d y h c Đ a lí t 8 ử ụ ọ ơ ở ng trung h c c s . ệ ở ườ tr
ử ụ ị ệ ả ồ ượ ồ S d ng Atlat Đ a lí Vi t Nam ( trang b n đ hành chính), l ự c đ khu v c
ể ị ớ ạ ổ ị Đông Nam Á. Đ xác đ nh và phân tích v trí, gi ạ i h n, hình d ng lãnh th Vi ệ t
Nam.
ố ệ ệ ị ử Phân tích môi quan h Đ a lí và x lí s li u
3. Thái đ :ộ
ủ ố ươ C ng c lòng yêu quê h ng đ t n ấ ướ c
ệ ổ ự ứ ả Có ý th c xây d ng và b o v t ố qu c.
ướ ự : ị 4. Đ nh h ng hình thành các năng l c
ả ế ấ ề ợ ử ụ ồ ượ ồ ư ả ổ ợ Gi i quy t v n đ , h p tác, s d ng b n đ , l c đ , t duy t ng h p theo
ổ ử ụ lãnh th , s d ng Atlat.
ị ủ ọ ẩ II. Chu n b c a giáo viên và h c sinh
ị ệ ệ ạ ọ GV: Atlat Đ a lý Vi t Nam, giáo án, sách giáo khoa, các tài li u d y h c khác
ị ệ ở HS: Atlat Đ a lý Vi t Nam, sách giáo khoa, v ghi.
ế ả III. Ti n trình bài gi ng
Ổ ị 1. n đ nh l p ớ ( 1 phút)
ể ể ồ ớ 2. Ki m tra bài cũ ( Có th l ng ghép vào bài m i)
3. Bài m i ớ (35 phút)
ủ ộ ạ ộ ọ Ho t đ ng c a giáo viên và h c N i dung
sinh
ớ ạ ổ ( 20 phút) ạ ộ Ho t đ ng 1 ị 1. V trí, gi i h n lãnh th
ử ụ ị ệ ấ ề ầ S d ng Atlat Đ a lí Vi t Nam trang a. Ph n đ t li n
4 ọ ộ ị + T a đ Đ a lí
ự ả ồ ế ợ ? D a vào b n đ hành chính k t h p ể ắ ự Đi m c c B c: 23
0 23' B xã Lũng Cú
ớ ả v i b ng 23.2 sách giáo khoa, hãy xác ồ Đ ng Văn Hà Giang
ể ắ ự ị đ nh các đi m c c b c, Nam, Đông
20
ạ ọ ị ự ệ ớ nhiên Vi t Nam l p
Rèn luy n kĩ năng s d ng Atlat trong d y h c Đ a lí t 8 ử ụ ọ ơ ở ng trung h c c s . ệ ở ườ tr
ề ấ ầ ướ ể ấ ,Tây ph n đ t li n n c ta và cho ự Đi m c c Nam: 8
0 34' B xã Đ t Mũi
ế ọ ộ ủ ọ bi t t a đ c a chúng. ể Ng c Hi n Cà Mau
ự ả ọ ồ ể H c sinh d a vào b n đ hành ự Đi m c c Tây: 102
0 09' Đ xã Sín
ể ả ờ ả ườ ệ ầ chính va b ng 23.2 đ tr l i Th u M ng Nhé Đi n Biên
ế ẩ ự ể ứ Giáo viên chu n ki n th c Đi m c c Đông: 109
0 24' Đ xã V nạ
ạ ạ Th nh V n Ninh Khánh Hòa ế ọ Dành cho h c sinh y ukém
2
ệ + Di n tích: 331 212 km ự ị ệ ? D a vào Atlat Đ a lý Vi t Nam
ả ồ trang 6 ( b n đ hình th ) k m t s ể ể ộ ố ể ầ b. Ph n bi n
ả ướ ầ ả đ o và qu n đ o n c ta. ệ ệ ả Di n tích kho ng 1 tri u km
2. có r tấ
ọ H c sinh tr ả ờ l ẩ i giáo viên chu n ề ầ ả ả nhi u đ o và qu n đ o
ế ứ ki n th c ủ ị ể ặ ị ề ặ c. Đ c đi m c a v trí đ a lý v m t
ự ị ệ ? D a vào Atlat Đ a lý Vi t Nam ự t nhiên
ệ trang 4 ( Vi t Nam trong Đông Nam ị ế ộ V trí n i chí tuy n
ế ữ ể Á), hãy cho bi ổ ặ t nh ng đ c đi m n i ự ầ ị V trí g n trung tâm khu v c Đông ề ặ ự ị ậ ề ị b t v v trí đ a lí v m t t nhiên. Nam Á
ấ ề ầ ố ị ể ữ V trí c u n i gi a đ t li n và bi n,
ữ ướ ấ ề gi a các n c Đông Nam Á đ t li n và
ả ả Đông Nam Á h i đ o
ủ ế ồ ị V trí ti p xúc c a các lu ng gió mùa
ồ ậ và các lu ng sinh v t
* Ý nghĩa:
ậ ả * Th o lu n nhóm: 5 phút ế ằ ộ N m trong vùng n i chí tuy n nên
ị ị ự Phân tích ý nghĩa v trí Đ a lí t nhiên ướ ậ ệ ớ n c ta có khí h u nhi t đ i gió mùa
ướ n c ta. ướ ể ể Phía đông n ớ c ta giáp v i bi n, bi n
ướ ẫ Giáo viên h ọ ng d n h c sinh xác ộ ượ ẩ ấ cung c p m t l ồ ng m d i dào, l ượ ng
ố ị ớ ệ ữ ị ậ l p m i quan h gi a v trí đ a lý v i
21
ạ ọ ị ự ệ ớ nhiên Vi t Nam l p
Rèn luy n kĩ năng s d ng Atlat trong d y h c Đ a lí t 8 ử ụ ọ ơ ở ng trung h c c s . ệ ở ườ tr
ư ớ m a l n. ầ ự các thành ph n t ể nhiên đ phân tích
ướ ưở Thiên nhiên n ị ả c ta ch u nh h ng ủ ề ị ị ý nghĩa c a v trí Đ a lí v m t t ặ ự
ể ắ ủ sâu s c c a bi n. nhiên.
ằ ở ị ướ ữ ế N c ta n m v trí ti p giáp gi a ế ậ ả ọ H c sinh ti n hành th o lu n
ạ ươ ề ớ ề ụ ị l c đ a và đ i d ng, li n k v i vành ế ệ ả ạ ả Đ i di n trình bày k t qu th o
ươ đai sinh khoáng Thái Bình D ng và ổ ổ ậ lu n, trao đ i b sung.
ả ị vành đai sinh khoáng Đ a Trung H i, ế ẩ ứ Giáo viên chu n ki n th c ườ ư ủ ư ề trên đ ng di l u và di c c a nhi u
ự ậ ộ loài đ ng, th c v t nên có tài nguyên
ả ậ khoáng s n và tài nguyên sinh v t vô
cùng phong phú.
ể ướ ị V trí và hình th n ạ c ta đã t o nên
ủ ự ạ ự s phân hóa đa d ng c a t nhiên các
mi nề
ặ ổ ể 2. Đ c đi m lãnh th
ấ ề ầ a. Ph n đ t li n ( 15 phút) ạ ộ Ho t đ ng 2
ẹ ổ Lãnh th kéo dài, h p ngang, kéo dài ậ ặ ả Th o lu n c p đôi: 2 phút
ề ắ ớ theo chi u b c nam t i 1650km t ươ ng ự ị ệ D a vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang
ươ ế ẹ ơ đ ng 15
0 vĩ tuy n, n i h p nh t ấ
ậ ề ặ ể hành chính hình th . Nh n xét v đ c
ả kho ng 50 km ổ ướ ể ạ đi m hình d ng lãnh th n c ta?
ờ ể ườ ữ ố Đ ng b bi n u n cong hình ch S ả ậ ọ H c sinh th o lu n
dài 3260 km. ổ ọ H c sinh trình bày, trao đ i
ể ầ b. Ph n bi n Đông ứ ế ẩ Giáo viên chu n ki n th c.
ở ộ ề ề ả M r ng v phía đông, có nhi u đ o,
ầ ị ả qu n đ o, v nh
ế ượ ể Bi n Đông có ý nghĩa chi n l ố c đ i
22
ạ ọ ị ự ệ ớ nhiên Vi t Nam l p
Rèn luy n kĩ năng s d ng Atlat trong d y h c Đ a lí t 8 ử ụ ọ ơ ở ng trung h c c s . ệ ở ườ tr
ả ề ớ ướ v i n ố c ta c v qu c phòng và kinh
t .ế
ủ ố IV. C ng c ( 5 phút)
ổ ướ ạ ị ị ị ả ồ Xác đ nh v trí Đ a lí và ph m vi lãnh th n c ta trên b n đ
ủ ị ị ệ ề ặ ự Phân tích ý nghĩa c a v trí Đ a lí vi t Nam v m t t nhiên.
ạ ộ ố ế V. Ho t đ ng n i ti p( 3 phút)
ề ạ ắ V nhà xem l ọ ộ i bài, n m n i dung bài h c
ị ướ ể ệ ộ ớ ẩ Chu n b tr c bài vùng bi n Vi t Nam v i các n i dung sau:
ự ị ệ ệ + D a vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 4 ( Vi t Nam trong Đông Nam Á ) đ ể
ế ố ị ớ ớ ệ xác đ nh các qu c gia có chung bi n gi ể i trên bi n v i Vi t Nam.
ự ị ệ ể ị ướ + D a vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 13, 14 đ xác đ nh h ả ủ ng ch y c a các
dòng bi n.ể
ả ạ ượ ệ 3. Hi u qu đ t đ c:
ả ạ ượ ụ ệ ế ế Qua quá trình áp d ng sáng ki n kinh nghi m này k t qu đ t đ ư c nh sau:
ọ ị ượ ọ H c sinh xác đ nh đ ủ c ý nghĩa c a môn h c.
ủ ộ ể ắ ọ ộ ọ ộ H c sinh hi u và n m n i dung bài h c m t cách ch đ ng.
ượ ự ứ ọ ậ ở ọ ơ ậ T ng bừ ớ ạ ư c t o đ c s h ng thú, kh i d y lòng say mê h c t p h c sinh.
ọ ế ọ ậ ử ụ ị H c sinh bi t cách s d ng Atlat vào trong h c t p môn Đ a lí
ồ ế ậ ụ ứ ế ị ự ờ ọ Đ ng th i h c sinh bi t v n d ng các ki n th c Đ a lí t ộ ố nhiên vào cu c s ng
ự ễ ệ ộ ả ễ th c ti n m t cách d dàng và hi u qu .
ứ ụ ệ ệ ệ ả ọ ữ Giáo d c cho h c sinh có ý th c, trách nhi m trong vi c b o v , gi gìn
ị ự ữ ủ ị ươ ầ ươ nh ng giá tr t nhiên c a đ a ph ng. Góp ph n nâng cao tình yêu quê h ng,
ấ ướ đ t n ọ c cho h c sinh.
ỷ ệ ọ ứ ờ ọ ớ ơ ị ừ T đó, t h c sinh h ng thú trong gi l h c môn Đ a lí cao h n so v i khi
ư ượ ụ ệ ế ượ ử ụ ch a đ c áp d ng sáng ki n.Thông qua các bi n pháp đ c s d ng trong gi ờ
ể ị ượ ứ ủ ế ọ ọ h c môn Đ a lí, giúp giáo viên ki m tra đ c ki n th c, kĩ năng c a h c sinh.
ừ ữ ấ ườ ặ ủ ọ ụ ị ắ ờ T đó, th y rõ nh ng khó khăn th ể ng g p c a h c sinh đ kh c ph c k p th i.
23
ạ ọ ị ự ệ ớ nhiên Vi t Nam l p
Rèn luy n kĩ năng s d ng Atlat trong d y h c Đ a lí t 8 ử ụ ọ ơ ở ng trung h c c s . ệ ở ườ tr
ạ ở ụ ế ế ả ả K t qu sau khi áp d ng sáng ki n vào gi ng d y ố ớ các kh i l p 8 tr ườ ng
ư ả ạ ơ THCS n i tôi đang gi ng d y nh sau:
ố ớ ế ử ụ ế ử ụ ổ ố Kh i/ L p Bi t s d ng ư Ch a bi t s d ng T ng s
Atlat 70 (81,4%) Atlat 16 (18,6%) ọ h c sinh 86 8
Ầ Ậ Ế III. PH N K T LU N
ủ ế 1. Ý nghĩa c a sáng ki n
ự ệ ề ạ ọ ệ Trong quá trình d y h c tôi th c hi n đ tài ử ụ “ Rèn luy n kĩ năng s d ng
ọ ị ự ệ ớ ạ Atlat trong d y h c Đ a lí t nhiên Vi t Nam l p 8 ở ườ tr ọ ơ ở ng trung h c c s ”.
ạ ọ ố ơ ế ệ ả ọ ộ Đã đem l i hi u qu khá cao, h c sinh ti p thu n i dung bài h c t ắ t h n, n m
ứ ơ ệ ế ồ ờ ượ ị ữ v ng ki n th c h n, đ ng th i rèn luy n đ ử ụ c các kĩ năng s d ng Atlat Đ a lí
ệ ừ ạ ượ ự ứ ọ Vi t Nam và t đó t o đ c s h ng thú, yêu thích môn h c, góp ph n ầ nâng cao
ấ ượ ạ ọ ị ượ ườ ậ ậ ch t l ng d y h c môn Đ a lí và đ c nhà tr ấ ng ghi nh n. Tôi nh n th y
ụ ệ ế ạ ế ả ế ớ ự ướ ự vi c áp d ng sáng ki n này đã mang l i k t qu thi t th c, v i s h ẫ ng d n
ớ ế ỡ ấ ứ ắ ắ ờ ủ c a tôi các em đã đ m t th i gian ghi nh ki n th c máy móc, n m ch c và
ọ ậ ử ụ ạ ậ thành th o các kĩ năng s d ng Atlat trong quá trình h c t p, ôn t p và làm bài
ạ ế ể ả thi ki m tra đ t k t qu cao.
ề ấ 2. Đ xu t
ố ớ ổ * Đ i v i t chuyên môn:
ề ệ ạ ổ ạ ờ T o đi u ki n cho giáo viên trong t có th i gian sinh ho t chuyên môn
ườ ơ th ng xuyên h n.
ữ ế ấ ờ ớ ị K p th i cung c p nh ng thông tin m i liên quan đ n chuyên môn cho các
thành viên trong t .ổ
ố ớ * Đ i v i giáo viên :
ể ươ ự ệ ạ ọ ị Đ khai thác các ph ng ti n tr c quan trong d y h c Đ a lí theo h ướ ng
ự ấ ị ệ ạ ọ tích c c, nh t là kĩ năng s d ng ử ụ Atlat Đ a lí Vi t Nam trong d y h c thì tr cướ
ả ứ ạ ỗ ọ ộ ứ ế ả h t b n thân m i giáo viên ph i h ng thú d y h c b môn , vì khi có h ng thú
24
ạ ọ ị ự ệ ớ nhiên Vi t Nam l p
Rèn luy n kĩ năng s d ng Atlat trong d y h c Đ a lí t 8 ử ụ ọ ơ ở ng trung h c c s . ệ ở ườ tr
ầ ư ạ ả ớ ệ m i say mê công vi c, đi sâu nghiên c u ứ , đ u t ự so n gi ng ngày càng tích c c
ả ơ ệ và có hi u qu h n.
ệ ạ ọ ị Trong quá trình d y h c nên chú ý rèn luy n kĩ năng s d ng ử ụ Atlat Đ a lí
ệ ề ườ ầ ơ ồ Vi t Nam ơ nhi u h n và th ng xuyên h n. Đ ng th i ộ ờ giáo viên cũng c n đ ng
ươ ữ ế ế ề ọ ộ viên, tuyên d ng và khuy n khích nh ng h c sinh ti n b và có nhi u cách làm
ự ư ể ầ ỏ hay. C n có câu h i nâng cao đ phát huy tính tích c c, t ạ duy sáng t o dành cho
ọ ỏ ố ượ đ i t ng h c sinh khá gi i.
ỏ ồ ứ ế ệ ọ ộ ồ Luôn h c h i đ ng nghi p, trau d i ki n th c, nâng cao trình đ chuyên
ệ ụ ủ môn nghi p v c a mình.
ể ở ọ ệ ệ ọ Chú tr ng vi c rèn luy n và phát tri n h c sinh các kĩ năng : Kĩ năng
ồ ượ ể ả ồ ả ồ ử ụ s d ng và phân tích b n đ , bi u đ , l c đ , tranh nh, kĩ năng phân tích lát
ệ ữ ố ượ ố ệ ượ ậ ắ ị c t đ a hình, kĩ năng xác l p m i liên h gi a các đ i t ng, hi n t ị ng Đ a lí
…
ạ ượ ự ứ ủ ề ọ Giáo viên t o đ c ni m tin, s h ng thú, đam mê c a h c sinh trong
ị ọ ậ quá trình h c t p môn Đ a lí
ầ ư ệ ề ạ ầ ạ ơ ọ Đ u t nhi u h n vào vi c so n bài theo tinh th n d y h c thông qua t ổ
ọ ậ ủ ọ ạ ộ ứ ề ệ ể ạ ọ ch c các ho t đ ng h c t p c a h c sinh, t o đi u ki n đ các em “h c trong
ể ệ ụ ả ọ ộ ộ hành đ ng”. Giáo viên ph i th hi n rõ ràng m c tiêu, n i dung bài h c, h ệ
ứ ủ ọ ậ ỏ ố ứ ộ th ng câu h i theo các m c đ nh n th c c a h c sinh.
ố ớ ọ * Đ i v i h c sinh:
ầ ứ ọ ậ ị C n yêu thích, say mê h ng thú h c t p b ộ môn Đ a lí.
ủ ầ ươ ọ ậ ệ ậ ậ ở Có đ y đ các ph ả ng ti n h c t p: Sách giáo khoa, v bài t p, t p b n
ị ệ ệ ả ả ồ đ , Atlat Đ a lí Vi t Nam, tranh nh, tài li u tham kh o ...
ự ậ ệ ượ ữ ả ệ Luôn tìm tòi phát hi n nh ng s v t, hi n t ộ ố ng x y ra trong cu c s ng
ứ ế ế ị có liên quan đ n ki n th c Đ a lí.
ộ ố ạ ầ ọ ị ự Trên đây là m t s kĩ năng s d ng ử ụ Atlat d y h c ph n Đ a lí t nhiên
ệ ố ắ ề ặ Vi t Nam ở ườ tr ng trung h c c s ọ ơ ở. M c dù đã có nhi u c g ng song không
25
ạ ọ ị ự ệ ớ nhiên Vi t Nam l p
Rèn luy n kĩ năng s d ng Atlat trong d y h c Đ a lí t 8 ử ụ ọ ơ ở ng trung h c c s . ệ ở ườ tr
ỏ ự ế ấ ậ ượ ự ủ tránh kh i s thi u sót. R t mong nh n đ ồ ự c s góp ý, xây d ng c a các đ ng
ế ệ ệ ể ồ ượ ệ ơ chí, đ ng nghi p đ sáng ki n kinh nghi m đ ầ c hoàn thi n h n, góp ph n
ấ ượ ạ ọ ị ở ậ ọ ơ ở ữ nâng cao ch t l ng d y h c môn Đ a lí b c trung h c c s trong nh ng năm
ế ti p theo.
ế Sáng ki n hoàn thành vào tháng 5 năm 2019
26
ạ ọ ị ự ệ ớ nhiên Vi t Nam l p
Rèn luy n kĩ năng s d ng Atlat trong d y h c Đ a lí t 8 ử ụ ọ ơ ở ng trung h c c s . ệ ở ườ tr