ạ ọ ấ ọ S¸ng kiÕn kinh nghiÖm: D y h c l y h c sinh làm trung tâm
Ặ
Ề Ấ I. Đ T V N Đ : ầ ủ 1.Yêu c u c a ngành:
ệ ụ ố ả
ạ ệ ọ ng pháp d y h c, theo h
ẳ ự ủ ộ ớ
ệ ụ
ắ ườ ọ duy sáng t o c a ng
ọ ươ c áp d ng các ph ế
ụ ươ ị ổ
ả ể ợ ớ
ủ ừ ậ ụ ứ ạ ọ
ọ ế ọ ậ ứ ề ạ
ạ
ả ọ ấ ả ủ ọ ự
ạ ộ ố ắ ứ ệ
ứ ế ệ ề ắ ỏ
ườ ướ ể ế ng, m i giáo viên ph i có nh ng b
ữ ả ọ ươ ổ ổ ự Trong b i c nh hi n nay toàn ngành giáo d c đang n l c th c hi n đ i ướ ươ ớ ự ng phát huy tính tích c c, ch đ ng sáng m i ph ị ả ổ ươ ế ụ ạ ủ ọ t o c a h c sinh. NQ TW 2 khoá 8 ti p t c kh ng đ nh “Ph i đ i m i ph ng ụ ộ ề ụ ố ạ ề i truy n th m t chi u, rèn luy n thành pháp giáo d c và đào t o kh c ph c l ệ ụ ạ ủ ừ ế ư ướ ng pháp hi n i h c. T ng b n p t ậ ượ ướ ạ ạ c pháp ch trong lu t giáo đ i vào quá trình d y h c...”. Đ nh h ng đó đã đ ủ ộ ự ụ ng pháp giáo d c ph thông ph i phát huy tính tích c c, ch đ ng, d c “Ph ủ ọ ạ ồ ọ ớ ặ sáng t o c a h c sinh, phù h p v i đ c đi m c a t ng l p h c, môn h c, b i ươ ưỡ ự ệ ng pháp d y h c, rèn luy n kĩ năng v n d ng ki n th c vào th c d ng ph ọ ế ộ ễ ti n, tác đ ng đ n tình c m, đem l i ni m vui h ng thú h c t p cho h c sinh” ạ ọ ấ ọ ể ừ ầ C n chuy n t “D y h c l y giáo viên làm trung tâm” sang “D y h c l y h c ơ ậ sinh làm trung tâm”, ph i tích c c hoá các ho t đ ng c a h c sinh, kh i d y ị cho các em tính khao khát, tìm tòi, nghiên c u, c g ng phát huy trí tu và ngh ỗ ể ự ự l c cao trong quá trình n m v ng ki n th c. Đ th c hi n đi u này đòi h i m i ệ ữ c chuy n bi n rõ nét trong vi c nhà tr ả ế c i ti n ph ỗ ạ ng pháp d y và h c.
ắ ệ ệ ể ự ệ ạ
ợ ự ữ ườ ạ ộ
ụ ả ữ
ệ ầ ữ ệ
ủ ộ ự ự ươ ợ
ầ ệ i s nghi p Công nghi p hoá, Hi n đ i hoá c n Đ th c hi n th ng l ế ệ ẻ ở i “Năng đ ng sáng t o – Có năng giáo d c th h tr tr thành nh ng con ng ế ấ ườ ự ề ự tin có trách nhi m, có nh ng hành l c gi i t i quy t v n đ ” Nh ng con ng ả ộ ằ ị ớ ợ ộ đ ng phù h p v i giá tr nhân văn và công b ng xã h i. C n th c hi n gi ng ề ớ ớ ạ d y trên l p v i nhi u ph ng pháp phù h p phát huy tính tích c c, ch đ ng, ạ ủ ọ sáng t o c a h c sinh.
ộ ọ ạ
ệ ự ự ầ ườ ọ
ả ạ
ụ ằ ng nh m làm cho các ho t đ ng giáo d c tr
ệ ớ
ạ ắ ả
ả
ả ớ ọ ế ọ ợ ụ ể ọ Năm h c 2008 – 2009 là năm h c đ u tiên B Giáo d c đào t o tri n ọ ệ ng thân thi n h c, h c sinh tích khai th c hi n mô hình xây d ng “Nhà tr ườ ệ ự ạ ộ ủ c c”.Đây là mô hình c i thi n linh ho t các ho t đ ng th ng ngày c a nhà ươ ẹ ườ ở ạ ộ tr i, nên nh nhàng, vui t ợ ằ ầ ụ ấ ượ ả ng trong giáo d c, phù h p v i nhu c u và nh m nâng cao hi u qu và ch t l ề ườ ọ ượ ươ ạ ị ộ ố c tho i mái, g n li n i h c đ ng, t o tâm lý cho ng i đ a ph cu c s ng t ớ ả ơ ở ậ ố ề ị ữ ệ ệ v i vi c b o v gìn gi các giá tr văn hoá truy n th ng, b o đ m c s v t ồ ự ầ ế ị ạ ấ t b d y h c, các ngu n l c c n thi ch t, thi t, phù h p v i h c sinh.
ự ạ 2. Th c tr ng :
ươ ấ ọ
ậ ủ ộ ệ ị ả ề ử ụ ạ Trong năm h c v n đ s d ng ph ẫ giáo khoa, tranh nh, các m u v t c a b môn đ a lí đ ặ ồ ọ ả ệ t là b n đ ng ti n d y h c, đ c bi ệ ở ươ ự ượ ng ch c th c hi n
NguyÔn ThÞ VÜnh
ộ ể ươ ề ị
ệ ụ ng trình giúp các em hi u sâu v đ a lí t t Nam, và liên h các châu l c, các qu c gia trên th
ắ ộ ế xã h i Vi ể ố ơ ở ụ ắ
ế ể
ườ ể nhiên con ng
ơ ệ ề ự ạ
ứ ầ
ọ c h c v t ọ ậ ở ử ộ ậ ự ớ ị trình đ a lí l p 8 . Đây là m t ch ế ệ nhiên – kinh t ẽ ế ứ ớ i. Khi đã hi u rõ, n m ch c các ki n th c đó các em s có c s áp d ng các gi ơ ứ ừ ả ồ ệ b n đ giáo khoa, giúp các em hi u rõ h n bi n pháp đ khai thác ki n th c t ế ớ ố ề ự i các qu c gia trên th gi i, càng có ý nghĩa h n khi các em v t ệ ượ ạ ề ộ ủ ế t Nam, t o đi u ki n cho ho t xã h i c a Vi nhiên kinh t đ ấ ấ ượ ả ệ ộ ộ đ ng h c t p và lao đ ng có hi u qu và ch t l ng, đáp ng yêu c u khi đ t ướ c m c a h i nh p. n
ươ
ệ ạ ự ư ướ c đây khi ch a th c hi n đ ng b k t h p nhi u ph ế
ẩ ạ ả ồ
ớ ọ ấ ả ủ ế ộ
ế ả
ấ ẫ ướ
ả ươ ử ụ ướ ẫ
ớ ồ ạ ồ ắ ẫ ỉ ư ả i quên không kh c sâu đ
ứ ề ộ ế ợ ạ ồ ư ng pháp d y Tr ầ ớ ư ả ố ư ệ ả ọ ậ i u. Ph n l n giáo viên ch a trên l p. K t qu h c t p ch a đ t hi u qu t ơ ậ ẫ ả ị chú tr ng khâu chu n b : So n bài, b n đ , tranh nh, các m u v t, mô hình, s ư ớ ờ ộ ồ lên l p ch a đ nh t là các hình đ ng trên máy tính. … nên k t qu c a m t gi ươ ỉ ử ụ ạ ữ cao. Qua nh ng năm tháng gi ng d y tôi th y : N u ch s d ng các ph ng ạ ầ ơ ng d n các em quan sát mà không đi sâu pháp gi ng d y đ n thu n giáo viên h ậ ng d n các em cách quan sát s d ng b n đ , m u v t vào ph ng pháp h ượ ậ c th t, mô hình, thì các em ch nh cái máy nh r i l ế ki n th c cho các em .
ả ử ụ 3. Gi i pháp đã s d ng :
ả ươ ể ạ h c áp d ng nhi u ph
ớ ắ
ự ứ ụ ộ ữ ằ i l p, b ng các ki n th c mình t ấ ệ ng pháp đ đ t hi u qu cao nh t, ắ ể ọ ng pháp v i nhau đ h c sinh n m ch c tìm tòi và cùng nhóm xây
ả ụ ề ầ
ế ủ ế ệ
ồ ủ ộ ự ế ng pháp ch y u tôi mu n cùng đ ng nghi p chúng ta quan tâm ng pháp phát huy tính tích c c, ch đ ng tìm tòi ki n th c c a
ả ẫ ồ
ả ượ ế ạ ị xác đ nh đ
ự ề ế ể ả ươ ườ ả ả ế i GV ph i có nhi u ph ng pháp gi ng d y
ứ ọ ậ
ạ ạ ệ ồ ề ờ ọ ộ Trong m t gi ươ ồ ố ợ ầ c n ph i h p đ ng b gi a các ph ế ạ ớ ứ ế ki n th c ngay t ứ ứ ự d ng lên, ch không ph i là ki n th c mà th y cô truy n th cho mình. Trong ươ ố ề đ tài này ph ứ ủ ươ ế đ n đó là : Ph ậ ụ ể ọ h c sinh, qua các d ng b n đ , hình nh, mô hình, tranh nh, m u v t c th ể ớ c. Làm th nào đ các em ti p thu bài ngay trên l p, đ các em t ạ ề ỏ ể hi u sâu v ki n th c đòi h i ng ả ộ ể đ giúp các em h c t p năng đ ng tho i mái sáng t o, phát huy trí thông minh ệ ổ ớ ố ủ c a các em. Đó là lý do tôi mu n trao đ i v i các b n đ ng nghi p kinh nghi m
ươ ạ ố ớ ị “ Ph ng pháp d y t t môn đ a lí l p 8”
Ấ
Ả ơ ở Ề Ế II.GI I QUY T V N Đ : ậ 1. C s lý lu n:
ầ ự ữ ọ
ộ ạ ượ ụ ế ạ ọ
ụ i năng đ ng, đ c l p và sáng t o, ti p thu đ ậ ệ ộ ậ ế ậ ụ ữ ợ ữ ạ t v n d ng tìm ra các gi
ấ ậ ụ ả ạ ộ
ủ ả ọ ự ế ữ ứ ề ể Đ góp ph n th c hi n m c tiêu giáo d c, đào t o h c sinh thành nh ng con ứ ườ c nh ng tri th c khoa h c, ng ề ả ệ ỹ i pháp h p lí cho nh ng v n đ k thu t hi n đ i, bi ọ ệ ộ ố trong cu c s ng c a b n thân và xã h i. Thì vi c gi ng d y h c sinh v n d ng ố ầ ế nh ng ki n th c đã h c vào th c t là đi u th y cô mong mu n.
ọ ậ ủ ứ ự ả ộ
ớ ộ ộ ể ấ ẫ ứ ế ị V i n i dung h c t p c a môn Đ a lí 8 ch a đ ng c m t kho tàng ki n th c ế ủ ễ sinh đ ng và phong phú, h p d n, d kích thích tính tò mò ham hi u bi t c a
ộ ơ ậ ạ ệ ệ ứ
ề ọ ậ
ứ ị ệ ọ ủ ủ ế ượ ưở ươ ươ ệ ị ượ ự
ọ
ờ ọ ầ
ạ ượ ụ ả
ớ
ổ ạ ế ờ ạ ố ư ươ ả ấ ị ọ ầ h c sinh, t o đi u ki n cho vi c hình thành đ ng c , nhu c u nh n th c cũng ọ ủ ị ư ứ nh h ng thú h c t p c a h c sinh. Đ a lí là môn khoa h c c a các môn khoa ọ ằ ng pháp quan sát, mô h c, tri th c đ a lí ch y u đ c hình thành b ng các ph ệ ố ự ả ự ng... Mu n th c hi n t th c nghi m, th c hành, t ng, liên h đ a ph ng t ủ ộ ẫ ả ườ ướ ớ ng d n các em ch đ ng trong các bài h c trên l p. Giáo viên ph i là ng i h ỗ ề ộ ả ộ ấ ờ ạ ố ể ạ ự ế ệ d y t h c. Qua th c t gi t là c m t v n đ mà m i hi n nay đ đ t m t gi ư ờ ạ ấ ữ ầ d y r t thành công, nh ng cũng th y cô chúng ta c n quan tâm : Có nh ng gi ứ ỗ ủ ư ờ ạ ữ có nh ng gi c m c đích c a b n thân m i giáo viên đ ng d y ch a đ t đ ữ ạ ố ơ ở ữ ớ l p. Vì nh ng c s trên đây tôi mu n trao đ i v i các b n tìm ra nh ng ph d y đ a lí đ t k t qu cao nh t. ấ ể i u nh t đ các gi ng pháp t
ả ế 2. Gi thuy t:
ớ ế nhiên kinh t
ầ ự ộ ng trình SGK l p 8 có 2 n i dung chính đó là ph n t ị ự ệ t Nam. Dù là d y đ a lí các châu hay đ a lí Vi t Nam
ệ ơ ả ị ọ ữ ầ ộ ươ Trong ch ạ Châu Á và T nhiên Vi chúng ta cũng c n hình thành cho các em h c sinh nh ng n i dung c b n sau :
ứ ơ ả ề ế ứ ữ ế ầ ắ V ki n th c : C n n m nh ng ki n th c c b n nào?
ề ỹ ệ ầ ỹ V k năng : C n rèn luy n k năng gì?
ự ệ ệ ề ề ộ ọ ộ V thái đ : GD h c sinh v thái đ … > tìm ra bi n pháp th c hi n.
ữ ả ớ
ạ ế ậ ồ ấ ậ
ả ấ t nh t vì h c sinh không th đi đ n t n n i, th y t n m t t ự ế ị ệ ề ặ ủ ể ấ ở Trong các gi ố ậ th t là t ơ n i trên b m t c a trái đ t, hay ậ ẫ ờ lên l p nh ng bài d y nào có b n đ , tranh nh, m u v t ắ ấ ả ữ ơ ọ t c nh ng ươ ng.... đ a ph t Nam đ quan sát th c t ể Vi
ạ ụ
ặ ả t Nam” . ả ệ t Nam,
ậ nhiên Vi ả ệ ồ ố
ẫ ọ
ụ ể ặ ạ ớ ả t Nam có kho ng 5000 đi m t ả và qu ng khoáng s n v i 60 lo i khác
ữ ượ ả ớ ả ể ệ Ví d : D y bài “Đ c đi m tài nguyên khoáng s n Vi ả ồ ự ồ ử ụ t Nam b n đ khoáng s n Vi Giáo viên s d ng b n đ t ệ ệ ả t Nam. t Nam, b n đ tr ng Vi m u v t khoáng s n Vi H c sinh quan sát. Tài nguyên khoáng s n:ả ệ Vi nhau. Các khoáng s n có tr l ư ng l n nh :
ỏ ầ ế ắ
ớ ữ ồ ậ ể ạ
ọ ể ư ủ ờ ả
ể ớ ư ả ọ ướ ặ ầ + Than, d u m , apatít, đá vôi, s t, crôm, đ ng thi c, bô xít.... ả ẫ ồ V i nh ng bài d y không có b n đ , m u v t đ quan sát . Giáo viên cho h c ố ệ sinh quan sát tranh nh, b ng s li u có đ th i gian đ quan sát. Có th đ a ra ầ yêu c u tr c ho c cho h c sinh quan sát xong m i đ a yêu c u.
ặ ạ ể ụ
ầ ả ả
ể ậ ả ng và sách ng các
ả ủ ướ ạ ệ t Nam” . Ví d : D y bài “Đ c đi m tài nguyên khoáng s n Vi ườ ệ ượ ồ ọ Yêu c u cho h c sinh quan sát l t Nam treo t c đ khoáng s n Vi ố ữ ượ ự giáo khoa, đ nh n xét ngu n tài nguyên khoáng s n, s phân b , tr l lo i khoáng s n c a n ồ c ta.
ị ượ ủ ữ ươ c m c tiêu c a bài ta th y c n áp d ng nh ng ph
ụ ươ ỗ ỳ
ạ ư ở ươ ụ ở ỗ ớ ng ng pháp khác nhau ữ
ấ ầ ữ ch ượ ể ả ậ ể ụ ợ ạ ớ ng trình l p 8 nh ng ệ ạ c đ gi ng d y đ t hi u
ụ Sau khi đã xác đ nh đ ợ pháp nào cho phù h p. Tu theo m i bài d y có nh ng ph m i l p khác nhau. Tuy v y nh ng áp d ng ươ ph ng pháp tôi cho là phù h p có th áp d ng đ ủ q a, đó là :
ậ ẫ ượ ồ c đ , m u v t, mô hình, băng hình, tranh nh.
ả ạ ủ ọ ự
ạ ộ ủ ộ ữ
ớ ủ ọ
ể + Quan sát l ươ ủ ộ + Ph ng pháp phát huy tính tích c c, ch đ ng, sáng t o c a h c sinh. ươ ng pháp ho t đ ng nhóm : Phát huy tính ch đ ng tìm tòi, tìm ra nh ng + Ph ứ ế ki n th c m i c a h c sinh. ươ ng pháp ki m tra đánh giá. + Ph
ướ ồ ẫ ể ẫ ả ậ ả ọ
ả ồ ơ ồ a. H ng d n h c sinh quan sát : B n đ , s đ , bi u đ ,m u v t, hình nh ệ ộ đ ng trên màn hình, tranh nh, thí nghi m.
ả ự ừ ứ ọ ố ồ ng ti n tr c quan, v a là ngu n tri th c quan tr ng là cu n
ệ ủ ộ ị ươ ồ B n đ vùa là ph ứ sách giáo khoa th hai c a b môn đ a lí.
ọ ẫ ng cho h c sinh th gi
ả ồ ưỡ ế ớ i duy ặ ứ nghiên c u. Do đ c
ừ ả ệ ủ
ự ọ ự h c, t ộ ậ ế ọ c trãi r ng trong không gian, giáo viên ả c. Vì v y d y h c không th thi u b n
ể ẫ ả ậ ằ ả ị
ể ồ ế ộ ặ ồ
ạ ở ầ ọ ị ớ ả ọ
ả ậ ướ ể ầ ủ ứ ng
ộ ệ ố ồ ộ ế ọ
ượ ồ ụ ạ ượ ọ ể ư ả ứ ệ c đ khoáng s n Vi ỏ ệ ữ ế ướ c ta có nh ng lo i t n t Nam cho bi
ậ ồ ể ồ ưỡ T b n đ , tranh nh, m u v t.. có th b i d ự ư ứ ậ ng năng l c t duy, t v t bi n ch ng, b i d ượ ự ậ ị ố ượ ể đi m c a các đ i t ng s v t đ a lí đ ơ ượ ọ ế ậ không th d n h c sinh đ n t n n i đ ạ ả ẫ ồ đ , tranh nh, m u v t.. Trong gi ng d y đ a lí m đ u b ng b n đ k t thúc ủ ộ ư ằ b ng b n đ . Đây là đ c tr ng c a b môn khoa h c đ a lí mà không m t môn c. Cho nên khi lên l p giáo viên ph i căn c vào khoa h c nào có th so sánh đ ộ n i dung yêu c u c a bài h c đ đ a ra m t h th ng câu h i, bài t p h ả ẫ d n h c sinh khai thác ki n th c trên b n đ m t cách có hi u qu . ả Ví d : Quan sát l ả khoáng s n nào ?
ồ ả ờ i: Than, d u m , apatít, đá vôi, s t, crôm, đ ng
ự ỏ ồ ệ ủ ả ắ ầ ử ụ
ấ ư ả
ẫ ậ
ọ ạ ế ệ ể ậ ả ả
t Nam, đ các em nh n bi ươ ự
ả ộ t các lo i khoáng s n m t cách hi u qu nh t. ạ ế ậ ơ ồ ả ẫ ọ
ự ế ế ả ặ
ự ủ ọ ạ ộ ư ằ ố ọ ầ + H c sinh quan sát và tr l ế thi c, bô xít....d a vào các kí hi u c a b n đ mà không c n s d ng sách giáo khoa. ạ Các em đã th y các lo i khoáng s n này ch a ? ả ờ ọ Sau khi h c sinh tr l i giáo viên cho h c sinh quan sát các m u v t khoáng s n ấ ệ Vi ứ ủ ủ ộ ng pháp phát huy tính tích c c, ch đ ng, sáng t o, tìm tòi ki n th c c a b. Ph ố ệ ụ ể ộ ọ h c sinh. Sau khi h c sinh đã quan sát c th m t m u v t, s đ , b ng s li u ầ ứ ố Giáo viên c n th ng kê, hình nh … nào đó ho c các ki n th c đã qua th c t ể ố duy tích c c c a h c sinh b ng các tình hu ng đ phát huy t i đa ho t đ ng t
ả ế ự ữ ượ ế ữ thuy t tranh lu n gi a nh ng ý ki n trái ng c…
ụ
ự ả ủ ậ ứ ệ ậ ồ ạ i
ưở ứ ả ớ ườ ạ i l
ng gì t ệ ồ ồ i khai thác quá m c ngu n tài nguyên, có nh h ợ ng lai? + Em th đoán xem khai thác h p lí ngu n tài nguyên là bi n pháp
ự ể ả ử ự ồ ệ ầ ả ậ các em d đoán nên gi ầ Ví d : Quan sát tranh khai thác than, d u khí em có nh n xét gì?: + Em d đoán xem, h u qu c a vi c khai thác quá m c ngu n tài nguyên, t sao con ng i ươ t tích c c hay tiêu c c? + Đ b o v ngu n tài nguyên chúng ta c n ph i làm gì ?
ươ c. Ph ạ ộ ng pháp ho t đ ng nhóm:
ỏ ữ ữ ế ả ố
ư ể ố ế
ớ ể ư ả i quy t, cá nhân các em có ấ ấ ự ổ ể ệ ươ ươ ậ ng
ọ ấ ạ V i nh ng câu h i khó, nh ng tình hu ng ch a gi ế ậ ả th đ a ra ý ki n th o lu n trong nhóm đ th ng nh t ý ki n. ớ Th o lu n nhóm là ph ng pháp th hi n rõ nh t s đ i m i trong ph ọ pháp d y h c, l y h c sinh làm trung tâm.
ỏ ạ ộ ủ ọ ấ
ư ượ ạ ộ
ướ ư ẫ
ư ụ ể ệ ộ
ể
ư ế ừ ạ ộ ạ ộ ỉ ệ ạ ồ , có nhóm ch có m t vài em làm vi c còn l
ạ ộ ự Ho t đ ng nhóm là ho t đ ng đòi h i tính t giác c a h c sinh r t cao, em nào ủ ế ệ cũng đ c đ a ra ý ki n c a mình. Nh ng ho t đ ng này đôi khi không hi u ả ạ ng d n các nhóm ho t qu vì giáo viên ch a đi sâu đi sát đ n t ng nhóm và h ư ự ườ ộ i giáo viên th c hi n ch a đ ng ch a c th . Đây là m t ho t đ ng mà ng ế ể ố t. Có giáo viên đ các nhóm ho t đ ng, ít đ ý đ n các em, có nhóm các em t ộ ố ộ ấ ậ ự gây n ào m t tr t t i m t s các em khác không chú ý .
ổ ậ ả ề ộ ấ ữ ề
ữ ọ ẽ ở ộ ế ọ
ứ ế ể
ả ớ ọ ứ ậ ả ậ
c t ả ặ ổ ế Th o lu n là trao đ i ý ki n v m t v n đ có phân tích lý l , gi a giáo viên và ớ ọ ọ h c sinh, gi a h c sinh v i h c sinh. Giúp cho h c sinh m r ng ki n th c, phát ọ ể ượ ư duy khoa h c. Giúp h c sinh phát tri n kĩ năng nói, giao ti p tranh tri n đ ậ ả ề lu n... Th o lu n có nhi u hình th c : Th o lu n cá nhân(hay c l p..), th o ậ lu n theo c p, nhóm, theo t ...
ạ ệ ạ ộ ả ướ ế ữ
ậ ữ ỏ
ầ ả ờ ỗ
ắ ầ ộ
ề ẽ ử ộ ủ
ậ ự ạ ộ ạ ế ủ ở ỗ ộ ạ ộ ư
ả ư ể c h t giáo viên ph i đ a ra nh ng yêu Đ ho t đ ng nhóm đ t hi u qu tr ả ớ ữ ỏ ầ c u rõ ràng c n th o lu n nh ng câu h i nào ? (Chú ý nh ng câu h i khó m i ị ậ ầ ư c n đ a ra th o lu n). Th i gian qui đ nh là bao lâu? M i nhóm báo cáo xong ầ c n có nh n xét đánh giá (khen, nh c nh ) M t đi u giáo viên c n chú ý đó là ỉ ưở ng ch theo dõi s ho t đ ng c a các nhóm M i nhóm s c m t nhóm tr ạ ạ đ o các b n trong nhóm ho t đ ng và m t th ký ghi ý ki n c a các b n trong nhóm.P
ươ ể d. Ph ng pháp ki m tra đánh giá:
ộ ạ ộ ạ ộ ủ ủ ả
ằ ỏ ọ
ự ọ ậ ế ậ ơ
ề ừ ư ồ ế Đây là m t ho t đ ng nh m đánh giá k t qu ho t đ ng c a nhóm, c a cá nhân ệ thông qua h th ng câu h i tr c nghi m (Đúng, sai – l a ch n câu đúng). Bài ế ậ t p đi n t t mô hình, t ệ ố ợ phù h p vào ch tr ng b ng các phi u h c t p, trò ch i, nh n bi ế duy ki n th c t ắ ỗ ố ằ ứ ừ ả b n đ …
ự ệ ể ệ 3/ Quá trình th nghi m (Th c nghi m ).
ệ ố ạ ế ầ ả ế ế t k
ể ự ộ ộ t m t gi ướ Đ th c hi n t ạ m t bài d y (Các b ệ ờ ạ d y đ t k t qu thì vi c đ u tiên là khâu thi ớ c lên l p)
ụ ề ươ ặ ạ ng pháp đ gi ng d y bài “Đ c đi m tài
ế ợ ệ ề ụ ầ ạ ị Tôi đã áp d ng k t h p nhi u ph ớ ả nguyên khoáng s n Vi ể ể ả t Nam” V i bài d y này : V m c tiêu c n xác đ nh :
ứ ế 1. Ki n th c:
ể ượ Hi u và trình bày đ c.
ệ ồ ự ả ộ c giàu tài nguyên khoáng s n. Đó là m t ngu n l c quan
ộ ướ t Nam là m t n ệ ể ấ ướ + Vi ọ tr ng đ công nghi p hóa đ t n c.
ệ ữ ớ ị ử ể ả ả ượ i thích đ c vì sao
ả + M i quan h gi a khoáng s n v i l ch s phát tri n. Gi ướ n ố c ta giàu tài nguyên khoáng s n.
ạ ạ ự ạ ả ỏ ố ỏ
ủ ế ủ + Các giai đo n t o m và s phân b các m , các lo i khoáng s n ch y u c a ướ n c ta.
ệ ệ ả ế ệ ả ồ ủ t ki m ngu n khoáng s n quý giá c a
ả + B o v và khai thác có hi u qu và ti ướ c ta. n
ỹ 2. K năng:
ế ố ượ ệ ủ ả ả ạ ồ ng b n đ , kí hi u c a các lo i khoáng s n, tên các
t xác đ nh các đ i t ả ị Bi ạ lo i khoáng s n chính.
ủ ướ c các vùng m khoáng s n chính c a n
c ta. ố ồ ố ả ả ỏ ạ ượ ả ệ c các lo i khoáng s n và vùng phân b trên b n đ tr ng Vi t
ơ ở ệ ả ấ ẩ ỉ ượ Ch đ ị Xác đ nh đ Nam. Các vùng khai thác khoáng s n, các c s luy n kim và su t kh u.
ế ứ ươ ệ ị ự ế ng. , liên h đ a ph
ồ ệ ứ ả ủ ướ ặ c ta đ c
ồ ứ ả ệ ồ
ệ ườ t là ngu n tài nguyên khoáng s n, có ý th c b o v ngu n tài nguyên và môi ng.
ụ ạ ẩ ọ
ầ ủ ị ạ
ệ ầ ả
ị ồ ủ ọ ớ ừ ươ ợ ng pháp d y cho phù h p v i t ng ph n c a bài h c. ộ ướ ụ c giàu tài nguyên khoáng s n t Nam là m t n ả ệ ả ồ t Nam.
ữ ượ ạ ớ ng l n ?
ệ t Nam có nh ng lo i khoáng s n nào có tr l ư ả ắ ầ ớ ữ ỏ ữ ượ ng l n nh : Than, d u m , apatít, đá vôi, s t, crôm,
ế ậ ụ V n d ng ki n th c vào th c t 3.Thái đ :ộ Tham gia và có ý th c b o v ngu n tài nguyên thiên nhiên c a n ả bi tr Sau khi xác đ nh rõ m c tiêu c a bài thì khâu chu n b đ dùng d y h c và ph Ví d : Ph n 1: Vi ọ + Cho h c sinh quan sát b n đ khoáng s n Vi ả ế t Vi ? Cho bi Các khoáng s n có tr l ồ đ ng, thi c…
ả ả ị ồ ỏ ? Em hãy xác đ nh các m khoáng s n trên b n đ .
ả ẫ ọ ả ờ i Giáo viên : Cho h c sinh quan sát m u khoáng s n.
ơ ố
ệ dán kí hi u c t r i lên b n đ tr ng Vi t Nam.
ệ ắ ờ ỏ ồ ố c ta. ả ở ướ n
ụ ạ ộ
ề
ệ ạ ả ệ t Nam.
ồ ậ ả
ậ ồ ằ ể ậ ả
ậ ự ả ế ươ ng pháp quan sát – Th o lu n – Ki m tra ọ
ự ế ợ ộ ữ ờ ọ h c đã th t s thu hút h c sinh. ả ớ ọ Sau khi h c sinh tr l ? N i phân b ? ự ọ Giáo viên cho h c sinh t ự ầ Ví d : Ph n 2/ S hình thành các vùng m chính Ho t đ ng nhóm : ạ Nhóm 1 : Giai đo n ti n Cambri. ạ ổ ế ạ Nhóm 2 : Giai đo n c ki n t o. ế ạ ạ Nhóm 3 : Giai đo n tân ki n t o. ỉ * Đ i di n nhóm trình bày, ch trên b n đ khoáng s n Vi + Quan sát th o lu n nhóm. Rút ra k t lu n … B ng s k t h p đ ng b gi a ph đánh giá gi ệ 4. Hi u qu m i:
ẩ ệ ươ ọ ồ t d y có s chu n b đ y đ các ph
ủ ả ế ạ ả ị ầ ậ ẫ ạ ế ợ
ầ ồ ọ ươ ạ
ứ ế ầ
t, bi ễ ế ụ
ệ ượ ệ ể ư ự ng ti n, đ dùng d y h c nh : Các ti ộ ồ ả ố ệ Tranh nh, b ng s li u, m u v t, b n đ , thao tác chính xác, k t h p đ ng b ắ ễ ng pháp d y h c. Giáo viên đã giúp các em n m các nhu n nhuy n các ph ệ ươ ế ừ ộ ứ ơ ả ng ti n các ph ki n th c c b n m t cách chính xác, do chính các em tìm ra t ễ ả ộ ự ế ậ ế ự t suy lu n, di n t t tái hi n ki n th c khi c n thi tr c quan và bi m t s ằ ờ ố ự ị ậ v t hi n t ng đ a lí, v n d ng chúng vào th c ti n, trong đ i s ng h ng ngày, ặ đ c bi ệ ậ t là trong quá trình thi và ki n tra.
ố ướ c khi áp d ng
ế ế ả ư K t qu nh sau: ớ L p: Sĩ s Tr ỏ Gi ụ i, Khá, TB, Y u – Kém
ề 8A5326,3%34,3%59,4% 8A63212,5%62,5%21,9%3,1% 8A73330,3%54,5%12,2%3,0% ụ Sau khi áp d ng chuyên đ
ụ ớ ố L p Sĩ s Sau khi áp d ng
ỏ
ế Gi i Khá TB Y u – Kém 8A5326,3%12,5%40,6%40,6% 8A63218,6%56,4%21,9%3,1% 8A73333,3%57,6%6,1%3,0%
Ệ
ữ ẩ ụ ờ ố c chu n b đ y đ , thao tác chính xác, giúp các em n m ằ
ể ả ớ ng trình l p 8 đ gi
ặ ệ ệ t Nam trong th i k m c a, đ c bi
ườ ệ ệ c ta đang trên con đ
ể ự ế ệ
ộ ố
ế ả ủ ự ố nhiên i thích m i quan h nhân qu c a t ờ ỳ ở ử ệ ạ t trong giai đo n hi n ấ ướ ạ ệ c, ng công nghi p hóa hi n đ i hóa đ t n ế ứ ầ ế ủ ề t c a mình vào th c t hi n nay là đi u h t s c c n ộ ố ể ướ ươ c vào cu c s ng ng trình THCS các em có th b ộ ầ ặ ớ ả tin và lòng dũng c m, đ đ i m t v i cu c s ng xã h i đ y khó khăn ệ ổ ạ ể ố ạ ộ ọ ậ ệ ề ả ộ
ng. ậ ế
ữ ệ ạ ố ồ
ệ ạ ng ti n d y h c, đ d y t t ch
ử ụ ng pháp s d ng ph ả ề ộ ố ươ ạ ớ ọ ượ ự ệ ị ươ ể ạ ố ạ ủ c s góp ý c a các b n
ứ ạ ệ ộ ị
ự ấ ủ ộ ạ ế ể ấ ị
ế ị Ọ III. BÀI H C KINH NGHI M: ụ ể ệ 1. Kinh nghi m c th : ờ ạ ượ ắ ị ầ ủ ữ Qua nh ng gi d y đ ứ ơ ế các bài lý thuy t sâu h n áp d ng trong đ i s ng h ng ngày, nh ng ki n th c ươ ị đ a lí trong ch ộ ế và kinh t xã h i Vi ấ ướ nay, đ t n ụ ữ áp d ng nh ng hi u bi ọ ế thi t, sau khi h c song ch ớ ự ự v i s t và gian kh , t o đi u ki n cho ho t đ ng h c t p và lao đ ng có hi u qu và ấ ượ ch t l ị ế 2. K t lu n chung và ki n ngh : ủ ổ ớ ề Trong đ tài này tôi mu n trao đ i v i các b n đ ng nghi p nh ng suy nghĩ c a ươ tôi v m t s ph ng ấ trình đ a lí l p 8 đ t hi u qu cao. Tôi r t mong đ ế ồ đ ng nghi p đ chúng ta cùng xây d ng nên m t hình th c d y môn đ a lí th ả nào cho hay nh t, đ t k t qu cao nh t c a b môn đ a lí. Ki n ngh :
ệ
ỏ t Nam.
i các vùng m Vi ệ ủ ệ ẫ ả ạ ệ ngành công nghi p luy n kim c a Vi ệ t Nam.
ở ớ ậ ả ậ ừ ả ấ
ệ ả ề ệ ử ụ ấ M l p t p hu n v vi c s d ng công ngh thông tin. Hình nh khai thác khoáng s n t M u v t t Hình nh nhà máy sán xu t. Tài li u tham kh o :
ớ ị + Sách giáo khoa đ a lí l p 8.
ế ế ả ớ ị + Sách giáo viên, sách thi t k bài gi ng đ a lí l p 8.
ồ ưỡ ườ ị ệ + Tài li u b i d ng th ng xuyên chu kì 3 môn đ a.
ị ệ ế ớ i.
t Nam Th gi ệ
ề ị ấ ộ ụ ệ ườ ự ệ ọ ọ + Át lát đ a lí Vi + Chuyên đ đ a c p huy n. ạ + Tài li u b giáo d c đào t o “Tr ng h c thân thi n, h c sinh tích c c”

