YOMEDIA
ADSENSE
KỲ THI DIỄN TẬP TNTHPT NĂM 2013 Môn thi: HÓA HỌC
43
lượt xem 5
download
lượt xem 5
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Tham khảo đề thi - kiểm tra 'kỳ thi diễn tập tnthpt năm 2013 môn thi: hóa học', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: KỲ THI DIỄN TẬP TNTHPT NĂM 2013 Môn thi: HÓA HỌC
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI DIỄN TẬP TNTHPT NĂM 2013 ĐỒNG THÁP Môn thi: HÓA HỌC - Giáo dục trung học phổ thông Thời gian làm bài 60 phút, không kể thời gian giao đề ĐỀ THI CHÍNH THỨC (Đề thi gồm có 4 trang) Mã đề thi 109 Họ, tên thí sinh: ……………………………………………………… Số báo danh: …………………………………………………………. Cho biết khối lượng nguyên tử của các nguyên tố là: H=1, C=12, O=16, N=14, Br=80, Cl=35,5; Al=27, K=39, Mg=24, Ba=137, Cu=64, Be=9, Na=23, S=32, Ca=40, Fe=56, Zn=65, Mn=55, Ag=108, Pb=207 I. Phần chung cho tất cả các thí sinh ( 32 câu, từ câu 1 đến câu 32 ) Câu 1: Cho dãy các chất: Al(OH)3, Al2O3, Al2 (SO4)3, AlCl3, Al(NO3)3, Ca(HCO3)2, CaCO3. Số chất lưỡng tính trong dãy là: A. 4 B. 5 C. 6 D. 3 Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn 14,8g este X đơn chức thu được 13,44 lít CO2 (đktc) và 10,8g H2O. Công thức phân tử X là: A. C2H4O2 B. C3H6O2 C. C5H10O2 D. C4H8O2 Câu 3: Cho 20 (g) amin đơn chức (X) phản ứng hoàn toàn với HCl (dư) thu được 30 (g) muối. Công thức của (X) là: A. C3H9N B. CH5N C. C4H11N D. C2H7N Câu 4: Anilin và Glyxin đều phản ứng được với dung dịch: A. HCl B. NaOH C. NaCl D. Na2CO3 Câu 5: Xenlulozơ thuộc loại A. polisaccarit B. monosaccarit C. đisaccarit D. lipit Câu 6: Cho các chất: Anilin, Alanin, Glyxin, Axit axetic. Số chất có tính lưỡng tính A. 2 B. 1 C. 4 D. 3 Câu 7: Chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc và đồng thời có phản ứng với Cu(OH)2, nhiệt độ thường tạo dung dịch xanh lam? A. Saccarozơ B. Tinh bột C. Xenlulozơ D. Glucozơ Câu 8: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất vật lí chung của kim loại? A. Tính dẫn điện B. Tính cứng C. Tính dẫn nhiệt D. Tính dẻo Câu 9: Cho luồng khí H2 (dư) qua hỗn hợp các oxit: CuO, Fe2O3, ZnO, MgO nung nóng ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng hỗn hợp rắn còn lại là: A. Cu, Fe, Zn, Mg B. Cu, Fe, ZnO, MgO C. Cu, Fe, Zn, MgO D. Cu, FeO, ZnO, MgO Câu 10: Quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng những phân tử nhỏ khác (như H2O) gọi là phản ứng A. trao đổi B. trùng hợp C. nhiệt phân D. trùng ngưng 2 2 6 1 Câu 11: Nguyên tử kim loại có cấu hình electron 1s 2s 2p 3s là A. K B. Mg C. Na D. Li Câu 12: Kim loại không tác dụng với HNO3 đặc, nguội là A. Fe, Cr, Al B. Zn, Al, Fe C. Mg, Al, Cr D. Mg, Fe, Al Trang 1/4 - Mã đề thi 109
- Câu 13: Chất không phải là chất béo A. tristearin B. triolein C. tripanmitin D. trimetylamin Câu 14: Hòa tan 10g hỗn hợp bột Fe và Fe2O3 bằng một lượng dung dịch HCl vừa đủ thu được 1,12 lít H2 (đktc). Khối lượng Fe2O3 trong hỗn hợp là A. 2,8g B. 7,2g C. 1,6g D. 5,6g Câu 15: Trường hợp nào sau đây kim loại bị ăn mòn điện hóa học? A. Cho kim loại Zn nguyên chất vào dung dịch HCl B. Thép cacbon để trong không khí ẩm C. Đốt dây Fe nguyên chất trong O2 không khí D. Cho kim loại Cu nguyên chất vào dung dịch HNO3 loãng Câu 16: Đặc điểm của phản ứng thủy phân este trong dung dịch kiềm là A. phản ứng không thuận nghịch B. phản ứng thuận nghịch C. phản ứng cho nhận electron D. phản ứng este hóa Câu 17: Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử A. chứa nhóm amino và hydroxi B. chứa nhóm amino và cacboxyl C. chỉ chứa nhóm cacboxyl D. chỉ chứa nitơ và cacbon Câu 18: Nung hỗn hợp kim loại X với bột oxit sắt xảy ra phản ứng, ứng dụng của phản ứng này để hàn đường ray. Kim loại X là: A. Ca B. K C. Al D. Fe Câu 19: Cho 4,6g kim loại kiềm M tác dụng với lượng H2O (dư) sinh ra 2,24 lít H2 (đktc). Kim loại M là: A. Na B. Cs C. Li D. K Câu 20: Cho dãy các chất: Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4, FeCl2, Fe2(SO4)3. Số chất chỉ có tính oxi hóa: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 21: Trộn 5,4g Al với 4,8g Fe2O3 rồi nung nóng để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm. Sau phản ứng thu được m(g) hỗn hợp rắn. Giá trị m là? A. 2,24g B. 10,2g C. 4,08g D. 0,224g Câu 22: Tính chất hóa học đặc trưng của K2Cr2O7 là A. tính oxi hóa B. tính bazơ C. tính axit D. tính khử Câu 23: Cho các chất: CO, CO2, H2S, SO2, CFC. Số chất gây ô nhiễm không khí là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 24: Hóa chất làm mềm nước cứng tạm thời A. NaCl B. HCl C. CaCl2 D. Na2CO3 Câu 25: Dung dịch phản ứng được với dung dịch CaCl2 và dung dịch MgCl2 là: A. HCl B. KCl C. KNO3 D. K2CO3 Câu 26: Dãy các chất nào sau đây được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi giảm dần? A. HCOOCH3, C2H5OH, CH3COOH B. C2H5OH, CH3COOH, HCOOCH3 C. CH3COOH, C2H5OH, HCOOCH3 D. CH3COOH, HCOOCH3, C2H5OH Câu 27: Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch chứa hỗn hợp FeCl2 và CrCl3, thu được kết tủa X. Nung X trong không khí đến khối lượng không đổi thu được rắn Y. Vậy Y là A. FeO B. ZnO C. Fe2O3 D. Fe2O3 và Cr2O3 Câu 28: Nhận định nào sau đây là không đúng: A. CrO là một oxit bazơ B. Cr2O3 là một oxit lưỡng tính C. CrO3 là một oxit axit D. CrO3 là một oxit bazơ Trang 2/4 - Mã đề thi 109
- Câu 29: Cho Al, Al2O3, AlCl3, Al(OH)3, Cr2O3, CrO, Cr(OH)3, CrSO4, Cr(OH)2. Số chất vừa tác dụng với dung dịch HCl vừa tác dụng với dung dịch NaOH là: A. 3 B. 5 C. 4 D. 6 Câu 30: Số đồng phân amin bậc 2 ứng với công thức phân tử C3H9N là: A. 3 B. 4 C. 1 D. 2 Câu 31: Chất X vừa tác dụng với axit, vừa tác dụng được với dung dịch brom tạo kết tủa. Chất X là: A. anilin B. alanin C. axit aminoaxetic D. valin Câu 32: Thép là hợp kim của Fe chứa thành phần % theo khối lượng cacbon là: A. 2 – 10% B. 2 – 5% C. 0,01 – 2% D. 0,01 – 5% ----------------------------------------------- II. Phần riêng – Phần tự chọn (8 câu) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B) A. Theo chương trình chuẩn (8 câu, từ câu 33 đến câu 40) Câu 33: Kim loại được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch A. Na, Cu B. Ag, Ca C. Cu, Ag D. K, Ag Câu 34: Khi lên men 1 tấn ngô chứa 65% tinh bột (hiệu suất quá trình lên men đạt 80%) thì khối lượng ancol etylic thu được là: A. 300 kg B. 295,3 kg C. 350 kg D. 290 kg Câu 35: Polime nào sau đây không phải là tơ ? A. ( CH2 – CH )n B. ( CH2 – CH2 )n CN C. ( NH – [CH2]5 – CO )n D. ( NH – [CH2]6 – CO )n Câu 36: Có các dung dịch riêng biệt sau: CuSO4 (1); FeCl3 (2); Al2(SO4)3 (3). Fe có thể phản ứng với các dung dịch: A. (1) và (2) B. (1) và (3) C. (2) và (3) D. (1) (2) (3) Câu 37: Trong phân tử hợp chất hữu cơ nào sau đây có liên kết peptit ? A. Xenlulozơ B. Lipit C. Protein D. Glucozơ Câu 38: Nhỏ từ từ dung dịch X vào dung dịch K2CrO4 thì màu dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu da cam. Vậy X là A. KOH B. H2SO4 loãng C. NaCl D. NaOH Câu 39: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra glixerol ? A. Fructozơ B. Saccarozơ C. Etyl axetat D. Tristearin Câu 40: Thuốc thử phân biệt 3 dung dịch NaCl, MgCl2, AlCl3 là: A. AgNO3 dư B. HCl dư C. H2SO4 dư D. NaOH dư B. Theo chương trình nâng cao (8 câu, từ câu 41 đến câu 48) Câu 41: Nhôm hidroxit thu được từ cách nào sau đây ? A. Cho dư dung dịch HCl vào dung dịch Natri aluminat B. Thổi khí CO2 vào dung dịch Natri aluminat C. Cho dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3 D. Cho Al2O3 tác dụng với H2O Câu 42: Thứ tự độ dẫn điện giảm dần: A. Ag, Cu, Al, Fe B. Cu, Ag, Al, Fe C. Cu, Ag, Fe, Al D. Ag, Cu, Fe, Al Trang 3/4 - Mã đề thi 109
- Câu 43: Khối lượng KMnO4 cần dùng để oxi hóa hết 0,25 mol FeSO4 trong dung dịch có H2SO4 làm môi trường là: A. 35,9 B. 39,5 C. 9,7 g D. 7,9 g Câu 44: Chất tác dụng với HNO2 ở nhiệt độ thường giải phóng nitơ là A. CH3OH B. C2H5NH2 C. CH3COOH D. CH3CHO Câu 45: Polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là: A. poli(metyl metacrylat) B. Poli(etilen terephtalat) C. Tơ nilon – 7 D. Tơ nilon – 6,6 Câu 46: Kim loại dùng để nhận biết các dung dịch riêng biệt: (NH4)2 SO4, NH4NO3, FeCl2, FeCl3 , ZnCl2 là: A. Na B. K C. Ba D. Cu Câu 47: Phenyl axetat được điều chế từ A. Phenol và metanol B. Phenol và axit axetic C. Phenol và etanol D. Phenol và anhidrit axetic Câu 48: Cho 2,5 kg glucozơ chứa 20% tạp chất lên men thành ancol. Biết ancol nguyên chất có khối lượng riêng 0,8 g/ml và trong quá trình chế biến, ancol bị hao hụt mất 10%, thể tích ancol 40o thu được là: A. 2300,0 ml B. 2785,0 ml C. 2875,0 ml D. 3194,4ml ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 4/4 - Mã đề thi 109
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI DIỄN TẬP TNTHPT NĂM 2013 ĐỒNG THÁP Môn thi: HÓA HỌC - Giáo dục trung học phổ thông Thời gian làm bài 60 phút, không kể thời gian giao đề ĐỀ THI CHÍNH THỨC (Đề thi gồm có 4 trang) Mã đề thi 271 Họ, tên thí sinh: ……………………………………………………… Số báo danh: …………………………………………………………. Cho biết khối lượng nguyên tử của các nguyên tố là: H=1, C=12, O=16, N=14, Br=80, Cl=35,5; Al=27, K=39, Mg=24, Ba=137, Cu=64, Be=9, Na=23, S=32, Ca=40, Fe=56, Zn=65, Mn=55, Ag=108, Pb=207 I. Phần chung cho tất cả các thí sinh ( 32 câu, từ câu 1 đến câu 32 ) Câu 1: Cho Al, Al2O3, AlCl3, Al(OH)3, Cr2O3, CrO, Cr(OH)3, CrSO4, Cr(OH)2. Số chất vừa tác dụng với dung dịch HCl vừa tác dụng với dung dịch NaOH là: A. 3 B. 5 C. 4 D. 6 Câu 2: Xenlulozơ thuộc loại A. polisaccarit B. monosaccarit C. đisaccarit D. lipit Câu 3: Nhận định nào sau đây là không đúng: A. CrO là một oxit bazơ B. Cr2O3 là một oxit lưỡng tính C. CrO3 là một oxit axit D. CrO3 là một oxit bazơ Câu 4: Chất không phải là chất béo A. tristearin B. triolein C. tripanmitin D. trimetylamin Câu 5: Nung hỗn hợp kim loại X với bột oxit sắt xảy ra phản ứng, ứng dụng của phản ứng này để hàn đường ray. Kim loại X là: A. Al B. Fe C. Ca D. K Câu 6: Anilin và Glyxin đều phản ứng được với dung dịch: A. NaOH B. HCl C. Na2CO3 D. NaCl Câu 7: Chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc và đồng thời có phản ứng với Cu(OH)2, nhiệt độ thường tạo dung dịch xanh lam? A. Glucozơ B. Saccarozơ C. Tinh bột D. Xenlulozơ Câu 8: Cho các chất: Anilin, Alanin, Glyxin, Axit axetic. Số chất có tính lưỡng tính A. 4 B. 1 C. 3 D. 2 Câu 9: Tính chất hóa học đặc trưng của K2Cr2O7 là A. tính khử B. tính oxi hóa C. tính bazơ D. tính axit 2 2 6 1 Câu 10: Nguyên tử kim loại có cấu hình electron 1s 2s 2p 3s là A. Na B. K C. Mg D. Li Câu 11: Cho dãy các chất: Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4, FeCl2, Fe2(SO4)3. Số chất chỉ có tính oxi hóa: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 12: Trường hợp nào sau đây kim loại bị ăn mòn điện hóa học? A. Cho kim loại Zn nguyên chất vào dung dịch HCl B. Cho kim loại Cu nguyên chất vào dung dịch HNO3 loãng C. Đốt dây Fe nguyên chất trong O2 không khí D. Thép cacbon để trong không khí ẩm Trang 1/4 - Mã đề thi 271
- Câu 13: Hòa tan 10g hỗn hợp bột Fe và Fe2O3 bằng một lượng dung dịch HCl vừa đủ thu được 1,12 lít H2 (đktc). Khối lượng Fe2O3 trong hỗn hợp là A. 2,8g B. 7,2g C. 1,6g D. 5,6g Câu 14: Thép là hợp kim của Fe chứa thành phần % theo khối lượng cacbon là: A. 2 – 10% B. 0,01 – 2% C. 2 – 5% D. 0,01 – 5% Câu 15: Cho 20 (g) amin đơn chức (X) phản ứng hoàn toàn với HCl (dư) thu được 30 (g) muối. Công thức của (X) là: A. CH5N B. C3H9N C. C4H11N D. C2H7N Câu 16: Cho 4,6g kim loại kiềm M tác dụng với lượng H2O (dư) sinh ra 2,24 lít H2 (đktc). Kim loại M là: A. K B. Cs C. Na D. Li Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn 14,8g este X đơn chức thu được 13,44 lít CO2 (đktc) và 10,8g H2O. Công thức phân tử X là: A. C3H6O2 B. C4H8O2 C. C2H4O2 D. C5H10O2 Câu 18: Quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng những phân tử nhỏ khác (như H2O) gọi là phản ứng A. trùng hợp B. trao đổi C. nhiệt phân D. trùng ngưng Câu 19: Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch chứa hỗn hợp FeCl2 và CrCl3, thu được kết tủa X. Nung X trong không khí đến khối lượng không đổi thu được rắn Y. Vậy Y là A. Fe2O3 và Cr2O3 B. ZnO C. Fe2O3 D. FeO Câu 20: Cho dãy các chất: Al(OH)3, Al2O3, Al2(SO4)3, AlCl3, Al(NO3)3, Ca(HCO3)2, CaCO3. Số chất lưỡng tính trong dãy là: A. 6 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 21: Trộn 5,4g Al với 4,8g Fe2O3 rồi nung nóng để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm. Sau phản ứng thu được m(g) hỗn hợp rắn. Giá trị m là? A. 10,2g B. 0,224g C. 4,08g D. 2,24g Câu 22: Cho các chất: CO, CO2, H2S, SO2, CFC. Số chất gây ô nhiễm không khí là: A. 2 B. 3 C. 5 D. 4 Câu 23: Cho luồng khí H2 (dư) qua hỗn hợp các oxit: CuO, Fe2O3, ZnO, MgO nung nóng ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng hỗn hợp rắn còn lại là: A. Cu, Fe, Zn, Mg B. Cu, FeO, ZnO, MgO C. Cu, Fe, ZnO, MgO D. Cu, Fe, Zn, MgO Câu 24: Đặc điểm của phản ứng thủy phân este trong dung dịch kiềm là A. phản ứng thuận nghịch B. phản ứng este hóa C. phản ứng không thuận nghịch D. phản ứng cho nhận electron Câu 25: Dãy các chất nào sau đây được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi giảm dần? A. HCOOCH3, C2H5OH, CH3COOH B. C2H5OH, CH3COOH, HCOOCH3 C. CH3COOH, C2H5OH, HCOOCH3 D. CH3COOH, HCOOCH3, C2H5OH Câu 26: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất vật lí chung của kim loại? A. Tính dẫn nhiệt B. Tính dẻo C. Tính cứng D. Tính dẫn điện Câu 27: Dung dịch phản ứng được với dung dịch CaCl2 và dung dịch MgCl2 là: A. KCl B. KNO3 C. HCl D. K2CO3 Câu 28: Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử A. chứa nhóm amino và hydroxi B. chứa nhóm amino và cacboxyl C. chỉ chứa nhóm cacboxyl D. chỉ chứa nitơ và cacbon Trang 2/4 - Mã đề thi 271
- Câu 29: Số đồng phân amin bậc 2 ứng với công thức phân tử C3H9N là: A. 3 B. 4 C. 1 D. 2 Câu 30: Chất X vừa tác dụng với axit, vừa tác dụng được với dung dịch brom tạo kết tủa. Chất X là: A. anilin B. alanin C. axit aminoaxetic D. valin Câu 31: Kim loại không tác dụng với HNO3 đặc, nguội là A. Fe, Cr, Al B. Mg, Al, Cr C. Mg, Fe, Al D. Zn, Al, Fe Câu 32: Hóa chất làm mềm nước cứng tạm thời A. NaCl B. CaCl2 C. HCl D. Na2CO3 -II. Phần riêng – Phần tự chọn (8 câu) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B) A. Theo chương trình chuẩn (8 câu, từ câu 33 đến câu 40) Câu 33: Polime nào sau đây không phải là tơ ? A. ( CH2 – CH )n B. ( CH2 – CH2 )n CN C. ( NH – [CH2]5 – CO )n D. ( NH – [CH2]6 – CO )n Câu 34: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra glixerol ? A. Fructozơ B. Saccarozơ C. Etyl axetat D. Tristearin Câu 35: Thuốc thử phân biệt 3 dung dịch NaCl, MgCl2, AlCl3 là: A. H2SO4 dư B. NaOH dư C. HCl dư D. AgNO3 dư Câu 36: Trong phân tử hợp chất hữu cơ nào sau đây có liên kết peptit ? A. Xenlulozơ B. Lipit C. Protein D. Glucozơ Câu 37: Khi lên men 1 tấn ngô chứa 65% tinh bột (hiệu suất quá trình lên men đạt 80%) thì khối lượng ancol etylic thu được là: A. 300 kg B. 295,3 kg C. 350 kg D. 290 kg Câu 38: Nhỏ từ từ dung dịch X vào dung dịch K2CrO4 thì màu dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu da cam. Vậy X là A. H2SO4 loãng B. NaOH C. NaCl D. KOH Câu 39: Có các dung dịch riêng biệt sau: CuSO4 (1); FeCl3 (2); Al2(SO4)3 (3). Fe có thể phản ứng với các dung dịch: A. (2) và (3) B. (1) và (3) C. (1) và (2) D. (1) (2) (3) Câu 40: Kim loại được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch A. K, Ag B. Na, Cu C. Ag, Ca D. Cu, Ag ---------------------------------------------- B. Theo chương trình nâng cao (8 câu, từ câu 41 đến câu 48) Câu 41: Cho 2,5 kg glucozơ chứa 20% tạp chất lên men thành ancol. Biết ancol nguyên chất có khối lượng riêng 0,8 g/ml và trong quá trình chế biến, ancol bị hao hụt mất 10%, thể tích ancol 40o thu được là: A. 2875,0 ml B. 2785,0 ml C. 2300,0 ml D. 3194,4ml Câu 42: Nhôm hidroxit thu được từ cách nào sau đây ? A. Cho dư dung dịch HCl vào dung dịch Natri aluminat B. Thổi khí CO2 vào dung dịch Natri aluminat C. Cho Al2O3 tác dụng với H2O D. Cho dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3 Trang 3/4 - Mã đề thi 271
- Câu 43: Chất tác dụng với HNO2 ở nhiệt độ thường giải phóng nitơ là A. CH3CHO B. CH3COOH C. C2H5NH2 D. CH3OH Câu 44: Polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là: A. Poli(etilen terephtalat) B. poli(metyl metacrylat) C. Tơ nilon – 7 D. Tơ nilon – 6,6 Câu 45: Kim loại dùng để nhận biết các dung dịch riêng biệt: (NH4)2 SO4, NH4NO3, FeCl2, FeCl3 , ZnCl2 là: A. Cu B. K C. Ba D. Na Câu 46: Phenyl axetat được điều chế từ A. Phenol và metanol B. Phenol và axit axetic C. Phenol và etanol D. Phenol và anhidrit axetic Câu 47: Khối lượng KMnO4 cần dùng để oxi hóa hết 0,25 mol FeSO4 trong dung dịch có H2SO4 làm môi trường là: A. 7,9 g B. 35,9 C. 9,7 g D. 39,5 Câu 48: Thứ tự độ dẫn điện giảm dần: A. Cu, Ag, Al, Fe B. Cu, Ag, Fe, Al C. Ag, Cu, Fe, Al D. Ag, Cu, Al, Fe ----------- HẾT ---------- Trang 4/4 - Mã đề thi 271
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI DIỄN TẬP TNTHPT NĂM 2013 ĐỒNG THÁP Môn thi: HÓA HỌC - Giáo dục trung học phổ thông Thời gian làm bài 60 phút, không kể thời gian giao đề ĐỀ THI CHÍNH THỨC (Đề thi gồm có 4 trang) Mã đề thi 312 Họ, tên thí sinh: ……………………………………………………… Số báo danh: …………………………………………………………. Cho biết khối lượng nguyên tử của các nguyên tố là: H=1, C=12, O=16, N=14, Br=80, Cl=35,5; Al=27, K=39, Mg=24, Ba=137, Cu=64, Be=9, Na=23, S=32, Ca=40, Fe=56, Zn=65, Mn=55, Ag=108, Pb=207 I. Phần chung cho tất cả các thí sinh ( 32 câu, từ câu 1 đến câu 32 ) Câu 1: Hóa chất làm mềm nước cứng tạm thời A. HCl B. NaCl C. CaCl2 D. Na2CO3 Câu 2: Dung dịch phản ứng được với dung dịch CaCl2 và dung dịch MgCl2 là: A. HCl B. KCl C. K2CO3 D. KNO3 Câu 3: Cho 20 (g) amin đơn chức (X) phản ứng hoàn toàn với HCl (dư) thu được 30 (g) muối. Công thức của (X) là: A. CH5N B. C3H9N C. C4H11N D. C2H7N Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn 14,8g este X đơn chức thu được 13,44 lít CO2 (đktc) và 10,8g H2O. Công thức phân tử X là: A. C3H6O2 B. C4H8O2 C. C2H4O2 D. C5H10O2 Câu 5: Nung hỗn hợp kim loại X với bột oxit sắt xảy ra phản ứng, ứng dụng của phản ứng này để hàn đường ray. Kim loại X là: A. Fe B. K C. Al D. Ca Câu 6: Cho Al, Al2O3, AlCl3, Al(OH)3, Cr2O3, CrO, Cr(OH)3, CrSO4, Cr(OH)2. Số chất vừa tác dụng với dung dịch HCl vừa tác dụng với dung dịch NaOH là: A. 3 B. 4 C. 6 D. 5 Câu 7: Số đồng phân amin bậc 2 ứng với công thức phân tử C3H9N là: A. 3 B. 1 C. 4 D. 2 Câu 8: Cho các chất: Anilin, Alanin, Glyxin, Axit axetic. Số chất có tính lưỡng tính A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 2 2 6 1 Câu 9: Nguyên tử kim loại có cấu hình electron 1s 2s 2p 3s là A. Na B. K C. Mg D. Li Câu 10: Nhận định nào sau đây là không đúng: A. CrO3 là một oxit axit B. CrO là một oxit bazơ C. Cr2O3 là một oxit lưỡng tính D. CrO3 là một oxit bazơ Câu 11: Xenlulozơ thuộc loại A. lipit B. đisaccarit C. polisaccarit D. monosaccarit Câu 12: Hòa tan 10g hỗn hợp bột Fe và Fe2O3 bằng một lượng dung dịch HCl vừa đủ thu được 1,12 lít H2 (đktc). Khối lượng Fe2O3 trong hỗn hợp là A. 2,8g B. 7,2g C. 1,6g D. 5,6g Trang 1/4 - Mã đề thi 312
- Câu 13: Chất X vừa tác dụng với axit, vừa tác dụng được với dung dịch brom tạo kết tủa. Chất X là: A. anilin B. alanin C. axit aminoaxetic D. valin Câu 14: Cho dãy các chất: Al(OH)3, Al2O3, Al2(SO4)3, AlCl3, Al(NO3)3, Ca(HCO3)2, CaCO3. Số chất lưỡng tính trong dãy là: A. 5 B. 3 C. 4 D. 6 Câu 15: Cho 4,6g kim loại kiềm M tác dụng với lượng H2O (dư) sinh ra 2,24 lít H2 (đktc). Kim loại M là: A. K B. Cs C. Na D. Li Câu 16: Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử A. chứa nhóm amino và hydroxi B. chứa nhóm amino và cacboxyl C. chỉ chứa nhóm cacboxyl D. chỉ chứa nitơ và cacbon Câu 17: Trường hợp nào sau đây kim loại bị ăn mòn điện hóa học? A. Thép cacbon để trong không khí ẩm B. Cho kim loại Cu nguyên chất vào dung dịch HNO3 loãng C. Đốt dây Fe nguyên chất trong O2 không khí D. Cho kim loại Zn nguyên chất vào dung dịch HCl Câu 18: Cho các chất: CO, CO2, H2S, SO2, CFC. Số chất gây ô nhiễm không khí là: A. 3 B. 4 C. 2 D. 5 Câu 19: Trộn 5,4g Al với 4,8g Fe2O3 rồi nung nóng để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm. Sau phản ứng thu được m(g) hỗn hợp rắn. Giá trị m là? A. 10,2g B. 0,224g C. 4,08g D. 2,24g Câu 20: Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch chứa hỗn hợp FeCl2 và CrCl3, thu được kết tủa X. Nung X trong không khí đến khối lượng không đổi thu được rắn Y. Vậy Y là A. ZnO B. Fe2O3 C. FeO D. Fe2O3 và Cr2O3 Câu 21: Tính chất hóa học đặc trưng của K2Cr2O7 là A. tính axit B. tính oxi hóa C. tính bazơ D. tính khử Câu 22: Cho luồng khí H2 (dư) qua hỗn hợp các oxit: CuO, Fe2O3, ZnO, MgO nung nóng ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng hỗn hợp rắn còn lại là: A. Cu, Fe, Zn, Mg B. Cu, FeO, ZnO, MgO C. Cu, Fe, ZnO, MgO D. Cu, Fe, Zn, MgO Câu 23: Đặc điểm của phản ứng thủy phân este trong dung dịch kiềm là A. phản ứng thuận nghịch B. phản ứng este hóa C. phản ứng không thuận nghịch D. phản ứng cho nhận electron Câu 24: Dãy các chất nào sau đây được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi giảm dần? A. HCOOCH3, C2H5OH, CH3COOH B. C2H5OH, CH3COOH, HCOOCH3 C. CH3COOH, C2H5OH, HCOOCH3 D. CH3COOH, HCOOCH3, C2H5OH Câu 25: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất vật lí chung của kim loại? A. Tính dẫn nhiệt B. Tính cứng C. Tính dẻo D. Tính dẫn điện Câu 26: Chất không phải là chất béo A. triolein B. trimetylamin C. tristearin D. tripanmitin Câu 27: Cho dãy các chất: Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4, FeCl2, Fe2(SO4)3. Số chất chỉ có tính oxi hóa: A. 2 B. 1 C. 4 D. 3 Trang 2/4 - Mã đề thi 312
- Câu 28: Quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng những phân tử nhỏ khác (như H2O) gọi là phản ứng A. trùng hợp B. nhiệt phân C. trùng ngưng D. trao đổi Câu 29: Anilin và Glyxin đều phản ứng được với dung dịch: A. NaCl B. Na2CO3 C. NaOH D. HCl Câu 30: Kim loại không tác dụng với HNO3 đặc, nguội là A. Fe, Cr, Al B. Mg, Al, Cr C. Mg, Fe, Al D. Zn, Al, Fe Câu 31: Thép là hợp kim của Fe chứa thành phần % theo khối lượng cacbon là: A. 0,01 – 5% B. 2 – 5% C. 2 – 10% D. 0,01 – 2% Câu 32: Chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc và đồng thời có phản ứng với Cu(OH)2, nhiệt độ thường tạo dung dịch xanh lam? A. Tinh bột B. Saccarozơ C. Xenlulozơ D. Glucozơ II. Phần riêng – Phần tự chọn (8 câu) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B) A. Theo chương trình chuẩn (8 câu, từ câu 33 đến câu 40) ----------------------------------------------- Câu 33: Trong phân tử hợp chất hữu cơ nào sau đây có liên kết peptit ? A. Xenlulozơ B. Protein C. Glucozơ D. Lipit Câu 34: Polime nào sau đây không phải là tơ ? A. ( CH2 – CH )n B. ( CH2 – CH2 )n CN C. ( NH – [CH2]6 – CO )n D. ( NH – [CH2]5 – CO )n Câu 35: Khi lên men 1 tấn ngô chứa 65% tinh bột (hiệu suất quá trình lên men đạt 80%) thì khối lượng ancol etylic thu được là: A. 300 kg B. 295,3 kg C. 350 kg D. 290 kg Câu 36: Thuốc thử phân biệt 3 dung dịch NaCl, MgCl2, AlCl3 là: A. AgNO3 dư B. H2SO4 dư C. NaOH dư D. HCl dư Câu 37: Có các dung dịch riêng biệt sau: CuSO4 (1); FeCl3 (2); Al2(SO4)3 (3). Fe có thể phản ứng với các dung dịch: A. (1) và (3) B. (1) (2) (3) C. (2) và (3) D. (1) và (2) Câu 38: Nhỏ từ từ dung dịch X vào dung dịch K2CrO4 thì màu dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu da cam. Vậy X là A. H2SO4 loãng B. KOH C. NaOH D. NaCl Câu 39: Kim loại được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch A. K, Ag B. Na, Cu C. Ag, Ca D. Cu, Ag Câu 40: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra glixerol ? A. Saccarozơ B. Etyl axetat C. Tristearin D. Fructozơ B. Theo chương trình nâng cao (8 câu, từ câu 41 đến câu 48) Câu 41: Polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là: A. Poli(etilen terephtalat) B. Tơ nilon – 6,6 C. Tơ nilon – 7 D. Poli(metyl metacrylat) Trang 3/4 - Mã đề thi 312
- Câu 42: Khối lượng KMnO4 cần dùng để oxi hóa hết 0,25 mol FeSO4 trong dung dịch có H2SO4 làm môi trường là: A. 7,9 g B. 39,5 C. 35,9 D. 9,7 g Câu 43: Phenyl axetat được điều chế từ A. Phenol và metanol B. Phenol và axit axetic C. Phenol và anhidrit axetic D. Phenol và etanol Câu 44: Thứ tự độ dẫn điện giảm dần: A. Cu, Ag, Fe, Al B. Cu, Ag, Al, Fe C. Ag, Cu, Fe, Al D. Ag, Cu, Al, Fe Câu 45: Chất tác dụng với HNO2 ở nhiệt độ thường giải phóng nitơ là A. CH3OH B. C2H5NH2 C. CH3COOH D. CH3CHO Câu 46: Nhôm hidroxit thu được từ cách nào sau đây ? A. Cho dư dung dịch HCl vào dung dịch Natri aluminat B. Cho Al2O3 tác dụng với H2O C. Thổi khí CO2 vào dung dịch Natri aluminat D. Cho dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3 Câu 47: Cho 2,5 kg glucozơ chứa 20% tạp chất lên men thành ancol. Biết ancol nguyên chất có khối lượng riêng 0,8 g/ml và trong quá trình chế biến, ancol bị hao hụt mất 10%, thể tích ancol 40o thu được là: A. 2875,0 ml B. 2300,0 ml C. 3194,4ml D. 2785,0 ml Câu 48: Kim loại dùng để nhận biết các dung dịch riêng biệt: (NH4)2 SO4, NH4NO3, FeCl2, FeCl3 , ZnCl2 là: A. Cu B. Ba C. K D. Na ----------- HẾT ---------- Trang 4/4 - Mã đề thi 312
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI DIỄN TẬP TNTHPT NĂM 2013 ĐỒNG THÁP Môn thi: HÓA HỌC - Giáo dục trung học phổ thông Thời gian làm bài 60 phút, không kể thời gian giao đề ĐỀ THI CHÍNH THỨC (Đề thi gồm có 4 trang) Mã đề thi 435 Họ, tên thí sinh: ……………………………………………………… Số báo danh: …………………………………………………………. Cho biết khối lượng nguyên tử của các nguyên tố là: H=1, C=12, O=16, N=14, Br=80, Cl=35,5; Al=27, K=39, Mg=24, Ba=137, Cu=64, Be=9, Na=23, S=32, Ca=40, Fe=56, Zn=65, Mn=55, Ag=108, Pb=207 I. Phần chung cho tất cả các thí sinh ( 32 câu, từ câu 1 đến câu 32 ) Câu 1: Cho dãy các chất: Al(OH)3, Al2O3, Al2 (SO4)3, AlCl3, Al(NO3)3, Ca(HCO3)2, CaCO3. Số chất lưỡng tính trong dãy là: A. 5 B. 3 C. 6 D. 4 Câu 2: Cho 20 (g) amin đơn chức (X) phản ứng hoàn toàn với HCl (dư) thu được 30 (g) muối. Công thức của (X) là: A. C4H11N B. CH5N C. C2H7N D. C3H9N Câu 3: Cho các chất: Anilin, Alanin, Glyxin, Axit axetic. Số chất có tính lưỡng tính A. 2 B. 4 C. 3 D. 1 Câu 4: Cho các chất: CO, CO2, H2S, SO2, CFC. Số chất gây ô nhiễm không khí là: A. 3 B. 4 C. 2 D. 5 Câu 5: Số đồng phân amin bậc 2 ứng với công thức phân tử C3H9N là: A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 Câu 6: Trường hợp nào sau đây kim loại bị ăn mòn điện hóa học? A. Cho kim loại Cu nguyên chất vào dung dịch HNO3 loãng B. Cho kim loại Zn nguyên chất vào dung dịch HCl C. Thép cacbon để trong không khí ẩm D. Đốt dây Fe nguyên chất trong O2 không khí Câu 7: Nung hỗn hợp kim loại X với bột oxit sắt xảy ra phản ứng, ứng dụng của phản ứng này để hàn đường ray. Kim loại X là: A. K B. Ca C. Fe D. Al Câu 8: Dãy các chất nào sau đây được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi giảm dần? A. HCOOCH3, C2H5OH, CH3COOH B. CH3COOH, C2H5OH, HCOOCH3 C. C2H5OH, CH3COOH, HCOOCH3 D. CH3COOH, HCOOCH3, C2H5OH Câu 9: Nhận định nào sau đây là không đúng: A. CrO là một oxit bazơ B. CrO3 là một oxit axit C. CrO3 là một oxit bazơ D. Cr2O3 là một oxit lưỡng tính Câu 10: Quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng những phân tử nhỏ khác (như H2O) gọi là phản ứng A. trao đổi B. trùng ngưng C. nhiệt phân D. trùng hợp Câu 11: Hòa tan 10g hỗn hợp bột Fe và Fe2O3 bằng một lượng dung dịch HCl vừa đủ thu được 1,12 lít H2 (đktc). Khối lượng Fe2O3 trong hỗn hợp là A. 7,2g B. 2,8g C. 1,6g D. 5,6g Trang 1/4 - Mã đề thi 435
- Câu 12: Anilin và Glyxin đều phản ứng được với dung dịch: A. NaCl B. Na2CO3 C. NaOH D. HCl Câu 13: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất vật lí chung của kim loại? A. Tính dẫn nhiệt B. Tính cứng C. Tính dẻo D. Tính dẫn điện Câu 14: Cho 4,6g kim loại kiềm M tác dụng với lượng H2O (dư) sinh ra 2,24 lít H2 (đktc). Kim loại M là: A. K B. Cs C. Na D. Li Câu 15: Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử A. chứa nhóm amino và hydroxi B. chứa nhóm amino và cacboxyl C. chỉ chứa nhóm cacboxyl D. chỉ chứa nitơ và cacbon Câu 16: Thép là hợp kim của Fe chứa thành phần % theo khối lượng cacbon là: A. 2 – 5% B. 0,01 – 5% C. 0,01 – 2% D. 2 – 10% Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn 14,8g este X đơn chức thu được 13,44 lít CO2 (đktc) và 10,8g H2O. Công thức phân tử X là: A. C4H8O2 B. C3H6O2 C. C5H10O2 D. C2H4O2 Câu 18: Hóa chất làm mềm nước cứng tạm thời A. CaCl2 B. HCl C. NaCl D. Na2CO3 Câu 19: Dung dịch phản ứng được với dung dịch CaCl2 và dung dịch MgCl2 là: A. KNO3 B. KCl C. K2CO3 D. HCl Câu 20: Tính chất hóa học đặc trưng của K2Cr2O7 là A. tính oxi hóa B. tính axit C. tính bazơ D. tính khử Câu 21: Cho Al, Al2O3, AlCl3, Al(OH)3, Cr2O3, CrO, Cr(OH)3, CrSO4, Cr(OH)2. Số chất vừa tác dụng với dung dịch HCl vừa tác dụng với dung dịch NaOH là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 22: Cho luồng khí H2 (dư) qua hỗn hợp các oxit: CuO, Fe2O3, ZnO, MgO nung nóng ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng hỗn hợp rắn còn lại là: A. Cu, FeO, ZnO, MgO B. Cu, Fe, Zn, Mg C. Cu, Fe, ZnO, MgO D. Cu, Fe, Zn, MgO Câu 23: Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch chứa hỗn hợp FeCl2 và CrCl3, thu được kết tủa X. Nung X trong không khí đến khối lượng không đổi thu được rắn Y. Vậy Y là A. FeO B. ZnO C. Fe2O3 D. Fe2O3 và Cr2O3 Câu 24: Chất X vừa tác dụng với axit, vừa tác dụng được với dung dịch brom tạo kết tủa. Chất X là: A. axit aminoaxetic B. valin C. alanin D. anilin Câu 25: Kim loại không tác dụng với HNO3 đặc, nguội là A. Mg, Fe, Al B. Fe, Cr, Al C. Zn, Al, Fe D. Mg, Al, Cr Câu 26: Cho dãy các chất: Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4, FeCl2, Fe2(SO4)3. Số chất chỉ có tính oxi hóa: A. 2 B. 1 C. 4 D. 3 2 2 6 1 Câu 27: Nguyên tử kim loại có cấu hình electron 1s 2s 2p 3s là A. Li B. Mg C. K D. Na Câu 28: Chất không phải là chất béo A. trimetylamin B. tripanmitin C. triolein D. tristearin Câu 29: Xenlulozơ thuộc loại A. polisaccarit B. monosaccarit C. đisaccarit D. lipit Trang 2/4 - Mã đề thi 435
- Câu 30: Chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc và đồng thời có phản ứng với Cu(OH)2, nhiệt độ thường tạo dung dịch xanh lam? A. Tinh bột B. Saccarozơ C. Xenlulozơ D. Glucozơ Câu 31: Trộn 5,4g Al với 4,8g Fe2O3 rồi nung nóng để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm. Sau phản ứng thu được m(g) hỗn hợp rắn. Giá trị m là? A. 10,2g B. 2,24g C. 4,08g D. 0,224g Câu 32: Đặc điểm của phản ứng thủy phân este trong dung dịch kiềm là A. phản ứng thuận nghịch B. phản ứng este hóa C. phản ứng không thuận nghịch D. phản ứng cho nhận electron II. Phần riêng – Phần tự chọn (8 câu) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B) A. Theo chương trình chuẩn (8 câu, từ câu 33 đến câu 40) Câu 33: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra glixerol ? A. Etyl axetat B. Tristearin C. Saccarozơ D. Fructozơ Câu 34: Thuốc thử phân biệt 3 dung dịch NaCl, MgCl2, AlCl3 là: A. HCl dư B. NaOH dư C. AgNO3 dư D. H2SO4 dư Câu 35: Kim loại được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch A. Ag, Ca B. Na, Cu C. Cu, Ag D. K, Ag Câu 36: Có các dung dịch riêng biệt sau: CuSO4 (1); FeCl3 (2); Al2(SO4)3 (3). Fe có thể phản ứng với các dung dịch: A. (1) và (3) B. (1) (2) (3) C. (2) và (3) D. (1) và (2) Câu 37: Trong phân tử hợp chất hữu cơ nào sau đây có liên kết peptit ? A. Protein B. Lipit C. Glucozơ D. Xenlulozơ Câu 38: Nhỏ từ từ dung dịch X vào dung dịch K2CrO4 thì màu dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu da cam. Vậy X là A. NaCl B. NaOH C. H2SO4 loãng D. KOH Câu 39: Polime nào sau đây không phải là tơ ? A. ( CH2 – CH )n B. ( NH – [CH2]6 – CO )n CN C. ( NH – [CH2]5 – CO )n D. ( CH2 – CH2 )n Câu 40: Khi lên men 1 tấn ngô chứa 65% tinh bột (hiệu suất quá trình lên men đạt 80%) thì khối lượng ancol etylic thu được là: A. 300 kg B. 350 kg C. 290 kg D. 295,3 kg ----------------------------------------------- B. Theo chương trình nâng cao (8 câu, từ câu 41 đến câu 48) Câu 41: Polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là: A. poli(metyl metacrylat) B. Tơ nilon – 6,6 C. Poli(etilen terephtalat) D. Tơ nilon – 7 Câu 42: Phenyl axetat được điều chế từ A. Phenol và metanol B. Phenol và anhidrit axetic C. Phenol và axit axetic D. Phenol và etanol Câu 43: Khối lượng KMnO4 cần dùng để oxi hóa hết 0,25 mol FeSO4 trong dung dịch có H2SO4 làm môi trường là: A. 35,9 B. 39,5 C. 9,7 g D. 7,9 g Trang 3/4 - Mã đề thi 435
- Câu 44: Nhôm hidroxit thu được từ cách nào sau đây ? A. Cho dư dung dịch HCl vào dung dịch Natri aluminat B. Cho Al2O3 tác dụng với H2O C. Thổi khí CO2 vào dung dịch Natri aluminat D. Cho dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3 Câu 45: Cho 2,5 kg glucozơ chứa 20% tạp chất lên men thành ancol. Biết ancol nguyên chất có khối lượng riêng 0,8 g/ml và trong quá trình chế biến, ancol bị hao hụt mất 10%, thể tích ancol 40o thu được là: A. 2785,0 ml B. 3194,4ml C. 2875,0 ml D. 2300,0 ml Câu 46: Kim loại dùng để nhận biết các dung dịch riêng biệt: (NH4)2 SO4, NH4NO3, FeCl2, FeCl3 , ZnCl2 là: A. Cu B. Ba C. K D. Na Câu 47: Chất tác dụng với HNO2 ở nhiệt độ thường giải phóng nitơ là A. C2H5NH2 B. CH3OH C. CH3CHO D. CH3COOH Câu 48: Thứ tự độ dẫn điện giảm dần: A. Cu, Ag, Al, Fe B. Cu, Ag, Fe, Al C. Ag, Cu, Fe, Al D. Ag, Cu, Al, Fe ----------- HẾT ---------- Trang 4/4 - Mã đề thi 435
- KỲ THI DIỄN TẬP TỐT NGHIỆP NĂM 2013 ĐÁP ÁN MÔN HÓA HỌC Mã đề Câu Đáp án Mã đề Câu Đáp án Mã đề Câu Đáp án Mã đề Câu Đáp án 109 1 D 271 1 B 312 1 D 435 1 B 109 2 B 271 2 A 312 2 C 435 2 A 109 3 C 271 3 D 312 3 C 435 3 A 109 4 A 271 4 D 312 4 A 435 4 D 109 5 A 271 5 A 312 5 C 435 5 B 109 6 A 271 6 B 312 6 D 435 6 C 109 7 D 271 7 A 312 7 B 435 7 D 109 8 B 271 8 D 312 8 A 435 8 B 109 9 C 271 9 B 312 9 A 435 9 C 109 10 D 271 10 A 312 10 D 435 10 B 109 11 C 271 11 B 312 11 C 435 11 A 109 12 A 271 12 D 312 12 B 435 12 D 109 13 D 271 13 B 312 13 A 435 13 B 109 14 B 271 14 B 312 14 B 435 14 C 109 15 B 271 15 C 312 15 C 435 15 B 109 16 A 271 16 C 312 16 B 435 16 C 109 17 B 271 17 A 312 17 A 435 17 B 109 18 C 271 18 D 312 18 D 435 18 D 109 19 A 271 19 C 312 19 A 435 19 C 109 20 B 271 20 A 312 20 B 435 20 A 109 21 B 271 21 A 312 21 B 435 21 C 109 22 A 271 22 C 312 22 D 435 22 D 109 23 D 271 23 D 312 23 C 435 23 C 109 24 D 271 24 C 312 24 C 435 24 D 109 25 D 271 25 C 312 25 B 435 25 B 109 26 C 271 26 C 312 26 B 435 26 A 109 27 C 271 27 D 312 27 A 435 27 D 109 28 D 271 28 B 312 28 C 435 28 109 29 B 271 29 C 312 29 D 435 29 A 109 30 C 271 30 A 312 30 A 435 30 D 109 31 A 271 31 A 312 31 D 435 31 A 109 32 C 271 32 D 312 32 D 435 32 C 109 33 C 271 33 B 312 33 B 435 33 B 109 34 B 271 34 D 312 34 B 435 34 B 109 35 B 271 35 B 312 35 B 435 35 C 109 36 A 271 36 C 312 36 C 435 36 D 109 37 C 271 37 B 312 37 D 435 37 A 109 38 B 271 38 A 312 38 A 435 38 C 109 39 D 271 39 C 312 39 D 435 39 D
- Mã đề Câu Đáp án Mã đề Câu Đáp án Mã đề Câu Đáp án Mã đề Câu Đáp án 109 40 D 271 40 D 312 40 C 435 40 D 109 41 B 271 41 A 312 41 D 435 41 A 109 42 A 271 42 B 312 42 A 435 42 B 109 43 D 271 43 C 312 43 B 435 43 D 109 44 B 271 44 B 312 44 D 435 44 C 109 45 A 271 45 C 312 45 B 435 45 C 109 46 C 271 46 D 312 46 C 435 46 B 109 47 D 271 47 A 312 47 A 435 47 A 109 48 C 271 48 D 312 48 B 435 48 D
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn