Ở Ạ S GIÁO D C VÀ ĐÀO T O THANH HÓA
Ụ ƯỜ Ị
TR NG THPT YÊN Đ NH 2 @
Ế Ệ SÁNG KI N KINH NGHI M
Tên đ tài:ề
ỹ
ậ ặ
ự
ủ ộ
ọ
ọ ạ ỏ K thu t đ t câu h i trong “D y và h c ờ ạ ồ ầ tích c c” góp ph n phân lo i, đ ng th i ự ư duy phát huy tính tích c c, ch đ ng, t ủ ọ ậ ạ sáng t o trong h c t p môn Toán c a h c sinh THPT
ọ ứ ụ ơ ị ng THPT Yên
ị
ộ ế ắ H và tên : Lê Kh c Khuy n ổ ưở ng chuyên môn Ch c v : T tr ườ Đ n v công tác: Tr Đ nh 2 SKKN thu c môn: Toán
1
Thanh Hóa năm 2013
Ấ ầ Ề Ặ Ph n I: Đ T V N Đ
ổ ừ ữ
ệ ớ ả ổ ớ ả
ứ
ạ ệ
ố ề
ệ ươ ườ
ự ớ
ướ ọ ậ ạ ệ ế
ạ ạ ng trình, sách giáo ượ ớ c ằ ng giáo d c nói chung và b môn Toán nói riêng nh m đáp ng công ạ ớ ươ ng pháp d y c. Cùng v i các ph ể ượ ự ọ c tri n khai ng pháp “ D y và h c tích c c” đã đ ỉ ệ ươ t B ” đã ng trình d án “Vi ng thông qua ch ế ươ ọ c giúp các th y, cô giáo và h c sinh ti p c n v i các ph ng pháp ớ ệ ạ duy m i góp ứ ố t, ư ng đ o đ c t t Nam có t
ươ ế ệ ậ i.
ể ươ Trong nh ng năm v a qua vi c tri n khai đ i m i ch ạ ươ ỏ khoa (SGK) đòi h i ph i đ i m i ph ng pháp gi ng d y m i nâng cao đ ộ ụ ấ ượ ch t l ấ ướ ộ cu c công nghi p hóa, hi n đ i hóa đ t n ạ ọ h c truy n th ng, các ph ộ r ng rãi trong các nhà tr ầ ừ t ng b ọ ạ d y, h c tiên ti n, các ph ng ti n d y h c hi n đ i, cách t ư ưở ệ ộ ầ ph n đào t o nên m t th h thanh niên Vi t ỏ ọ ỹ có trình đ khoa h c k thu t gi ề ớ ấ ả ộ ấ ậ
ề ậ ọ
ườ ổ ị ng THPT Yên Đ nh 2, ọ ệ : H c sinh tr ạ ầ t c tinh th n đó đ tài này t p trung vào m t v n đ trong “D y ỹ ạ ậ ặ ụ : H c sinh b c h c THPT ọ ườ ứ : Tr ng THPT ự ứ ch c th c nghi m
ộ V i t ự ỏ ọ h c tích c c” là “K thu t đ t câu h i trong d y h c môn Toán b c THPT” ậ ọ ố ượ * Đ i t ng áp d ng ạ * Ph m vi nghiên c u ể ị * Đ a đi m t Thanh Hóa
Ộ
ầ
Ph n II: N I DUNG
Ề Ọ Ề Ạ Ộ Ố Ấ Ậ Ơ Ả NG I. M T S V N Đ LÝ LU N C B N V D Y VÀ H C
ự
ươ
ướ
ọ
ạ
ng pháp d y và h c theo h
ng
ư ể
ạ ọ ộ ự
ủ ế ứ ọ ờ ổ
ấ ạ ề
ệ ụ ủ ớ ừ ệ ệ ố ượ ể ầ ầ ổ ƯƠ CH TÍCH C CỰ ọ ạ 1. D y và h c tích c c: ả ổ ớ 1.1.Vì sao ph i đ i m i ph tích c c:ự ạ ự 1.1.1 Th c tr ng d y h c: ớ ố Ngày nay v i t c đ phát tri n nh vũ bão c a khoa h c và công ngh ề ấ (KHCN), nhi u thành t u KHCN xu t hi n h t s c b t ng và đ i m i ự nhi u lĩnh v c. Theo đó h th ng giáo d c c a nhân lo i nói chung và n ta nói riêng yêu c u c n đ ệ ớ ở ướ c ố c đ i m i.T vi c thi th tài năng theo ki u nho
2
ộ ể i gi
ế ữ ổ ự
ờ ạ ư ữ ượ ự ế ặ đ t ra, đ a ra đ
ộ ườ
ệ ậ ng h i nh p kinh t ạ c ta đang trên con đ ệ
ướ theo h ế
ể ủ ủ ừ ng pháp d y h c ph thông ph i phát huy tính tích c c, t ợ
ộ ả ế ả ễ ng ph ụ
ỏ ớ ứ ụ
ỉ ổ ứ ạ ươ ng pháp t ứ ế ọ ậ ị
ạ ề ườ ả ồ ưỡ ng, hình thành
ụ ọ ở ọ ứ ủ h c sinh tính năng đ ng, óc t ữ
ả ế ự
ợ ừ ự ư
ầ ụ ể ự ớ
ư ắ ộ ế ả t v n còn không ít t n t
ượ ừ ữ
ự ủ ọ ầ ặ c đ t ra t ụ ữ ủ
ạ
ọ ẫ ườ ng trình, sách giáo khoa và ph ề nhi u tr
ự ặ ổ ử ệ
ườ ề ủ ườ ệ ậ
ủ ế ạ ứ ề ề
ế ộ ố ứ ự ậ ờ
ế
ự ề ạ ả duy sáng t o , năng l c gi
ọ
ả ổ ớ t ph i đ i m i
ộ ể ủ s phát tri n c a xã h i:
ư ể ế ệ
ỉ
ứ ườ ọ ự ạ ợ ọ
tích c c cho ng ế ố ả ệ ườ ọ ụ ỗ ạ i h c, là công c d y h c hi n đ i, hi u qu . M ng i h c nhì xa, ệ ầ c và toàn c u giúp ng
ề ặ ể
ườ ự ủ ộ ấ ế ọ ạ ứ ả ườ ỏ ứ i là giáo là thu c lòng các tri th c “ uyên thâm”, quan đi m đánh giá ng ầ ượ ể ạ ế ể c thay t “thiên kim v n quy n”,…v…v…d n đ “thông kim bác c ”, hi u bi ộ ề ấ ế ả ự i quy t nh ng v n đ xã h i th bàng năng l c chuyên môn sâu, năng l c gi ệ ị ế ị và th c t c nh ng quy t đ nh sáng t o, k p th i, có hi u ả qu cao. ế ự ễ ướ ỏ ủ c đòi h i c a th c ti n, n Tr ướ ề ế ớ ế ự ng công nghi p hóa, hi n đ i hóa thì th gi i, xây d ng n n kinh t ề ố ậ ế ứ ầ ụ ớ ổ ụ t. Lu t giáo d c công b năm 2005, Đi u đ i m i giáo d c là h t s c c n thi ự ự ổ ọ ạ ươ ả 28.2 có ghi: “ Ph ọ ớ ớ ặ ủ ộ giác, ch đ ng, sáng t o c a h c sinh; phù h p v i đ c đi m c a t ng l p ệ ệ ự ọ ồ ưỡ ọ h c, kh năng làm vi c theo nhóm, rèn luy n h c; b i d ạ ự ậ kĩ năng v n d ng ki n th c vào th c ti n, tác đ ng đ n tình c m, đem l i ọ ni m vui, h ng thú h c t p cho h c sinh”. Đ i m i giáo d c đòi h i nhà ạ ế ng không ch trang b cho h c sinh ki n th c đã có c a nhân lo i mà còn tr ộ ư duy sáng t o và ph i b i d ữ ộ ườ ạ ự i lao đ ng không nh ng kĩ năng th c hành áp d ng, t c là đào t o nh ng ng ể ứ có ki n th c mà ph i có năng l c hành đ ng, kĩ năng th c hành, không th ư ệ ệ ầ ạ kéo dài tình tr ng “ th a th y” nh ng “thi u th ” nh hi n nay. Đ th c hi n ề ả ộ ệ t Nam đã tr i qua các cu c c i cách v i nhi u các yêu c u đó, giáo d c Vi ự ụ ầ ồ ạ ầ ế ẫ ư thành t u, nh ng nh ta đã bi i c n kh c ph c d n ướ ừ c. t ng b ề ấ nh ng năm V n đ phát huy tính tích c c c a h c sinh đã đ ữ ế ỉ 60 c a th k XX. Trong nh ng năm g n đây nghành giáo d c đã có nh ng ớ ề ươ ổ ọ ươ ng pháp d y h c. Tuy nhiên đ i m i v ch ấ ọ ở ệ ạ ng mòn, ng ph thông, các c p h c v n theo đ vi c d y và h c ệ ị ố ẫ i cũ, ch u áp l c n ng n c a thi c , “ b nh thành tích” v n còn là căn b nh l ẫ ạ ầ ọ ng. Chính vì v y vi c d y h c ch y u v n là tr m kha trong các nhà tr ủ ế ụ ộ ấ ồ truy n th m t chi u, thông báo ki n th c mang tính ch t đ ng lo t, ch y u ế ệ ể ể ễ là lí thuy t, xa r i th c ti n cu c s ng, t p trung ôn luy n đ đáp ng ki m ự ọ ự ư ế ử khám phá ki n tra, thi c . Ch a quan tâm đ n hình thành thói quen t h c, t ộ ấ ế ể ư ứ i quy t các v n đ mà cu c th c, phát tri n t ự ễ ặ ố s ng th c ti n đ t ra cho h c sinh. ự ầ ế 1.1.2 S c n thi ỏ ừ ự ữ * Nh ng đòi h i t ứ ệ ặ Hi n nay KHKT và đ c bi t là CNTT phát tri n nh vũ bão, ki n th c ấ ữ ườ không còn riêng trong nhà tr ng cung c p n a ấ CNTT không ch có ch c năng cung c p thông tin mà nó còn là công c h ụ ạ tr ướ internet giúp k t n i thông tin trong n trông r ng.ộ V n đ đ t ra cho nhà tr chi m lĩnh tri th c, tích c c, ch đ ng, sáng t o, có kĩ năng gi ủ ự ự ng là làm sao cho h c sinh có th làm ch , t l c ế i quy t các
3
ố ộ ề ả ứ ớ ự ự
ụ ườ ng, giáo viên nói riêng.
ữ
ệ ụ ể ạ ỏ ừ ự ệ ế s phát tri n kinh t : ề đ t n
ộ ả ạ ộ
ộ ộ ế ề ố ả trong b i c nh h i nh p kinh t
ạ ấ
ộ ấ ự ượ
ả ả ụ ồ ệ ấ ượ ế ế ớ th gi i ả c nhà ph i có ề c nhi u ả ệ
ộ ầ ể ứ i lao đ ng ph i năng đ ng, sáng t o, có
ứ ộ ệ
ị ườ
ế ứ ườ
ạ ế ị
ự ị
ệ ấ ự ể
ầ ư ự ể ộ ố ượ c hình thành và phát tri n trong ụ cho giáo d c là đ u t
ả ẩ ư ậ c Đ ng ta, nhà n
ươ ừ ổ
ố ớ ể ự ế ầ ư cho s phát tri n ầ c đ t ra là “Qu c sách hàng đ u”. Nghành giáo ạ ng pháp d y h c đ đào ộ ướ xã h i n
ườ ọ ủ ữ ỏ ế ọ ể c nhà. i h c:
ể ế ưở ả
ế ầ ặ ấ ớ ệ ộ ủ ọ ề ạ
ộ ố ộ ề ự ả ệ ạ ớ ng r t l n đ n cu c s ng xã h i c a h c sinh ngày ầ ươ ng ưở ng l n đ n s truy n đ t thông tin.
ẻ ọ
ỗ ẻ ạ ệ ặ ẻ ượ ả t Nam ngày nay khác xa tr
ậ ọ ọ
ế
ọ ấ ồ
ặ ế ạ ộ ụ ộ ỉ ủ ọ
ế ả ọ
ụ ộ ọ ủ ự
ạ
ợ ụ ừ ạ ố ổ
ụ ớ
ể ệ ổ ụ ớ ả ả ố ố ớ ấ v n đ n y sinh trong cu c s ng. Đây th c s là thách th c l n đ i v i nghành giáo d c nói chung và các nhà tr * Nh ng đòi h i t ế ấ ướ ế c đ n năm 2020 M c tiêu công nghi p hóa, hi n đ i hóa n n kinh t ủ ằ ự c a NQ các Đ i h i Đ ng VIII, IX, X, XI . Xây d ng xã h i công b ng, dân ủ ch , văn minh. ậ Công cu c CNH, HĐH n n kinh t ỏ ướ trong m y năm qua đang trong giai đo n suy thoái đòi h i n ệ ể ự ộ ọ ngu n nhân l c có trình đ h c v n r ng, có th th c hi n đ ệ ng công vi c có hi u qu nhi m v chuyên môn sâu, cao, đ m b o ch t l cao ả ạ ườ Đ đáp ng các yêu c u trên ng ế ẵ ki n th c và kĩ năng mang tính chuyên nghi p, s n sàng gánh vác trách ộ ọ ệ ệ ủ ế ố i lao đ ng và là nhi m. Dám ch u trách nhi m là y u t quan tr ng c a ng ầ ệ ổ ứ ầ ủ ố ch c kinh doanh. Yêu c u m i quan tâm hàng đ u c a các doanh nghi p, t ộ ỉ ố ớ ớ ạ i lao đ ng trong giai đo n m i không ch có ki n th c mà còn đ i v i ng ấ ạ ả ự ả ề ặ ph i là năng l c gi i quy t các v n đ đ t ra linh ho t, sáng t o, kiên đ nh ố ứ ạ ủ trong các tình hu ng khó khăn ph c t p c a cu c s ng. S dám ch u trách ả có mà nó đ nhi m không ph i ph m ch t t ụ quá trình giáo d c. Nh v y đ u t ướ ặ ượ và nó đ ả ụ d c ph i không ng ng quan tâm đ n đ i m i ph ứ ồ ạ t o ngu n nhân l c đáp ng nhu c u phát tri n kinh t * Nh ng đòi h i khi tính đ n đ c đi m tâm sinh lí c a ng ệ ố Công ngh s có nh h ạ nay. M ng Internet toàn c u, đi n tho i di đ ng, truy n thông đa ph ế ự ti n,… đang có s nh h ẻ Tr em ngày nay nói chung, h c sinh THPT nói riêng thu l m và chia s ế ộ ớ ố ộ i có kh năng tìm ki m thông tin trong xã h i v i t c đ chóng m t, m i tr l ẻ các thông tin theo các cách khác nhau. Tr em Vi ỷ em cách đây vài th p k . H c sinh THPT ngày nay có cách h c khác nhau hay ể ư ạ ọ phong cách h c khác nhau. N u nh d y h c không quan tâm đ n đ c đi m ệ ạ ề ườ ọ ủ i h c, vi c d y ch có tính ch t thông báo đ ng lo t m t chi u này c a ng ọ ế ả ế ẽ ạ s h n ch kh năng ti p thu c a h c sinh, h c sinh hoàn toàn th đ ng trong ứ ứ ồ ộ ữ ướ ụ ộ ờ ế c nh ng khó khăn, thách th c lĩnh h i ki n th c đ ng th i cũng th đ ng tr ể ừ ạ ộ ố ậ ủ d y h c th đ ng sang c a cu c s ng. V y chúng ta ph i làm th nào đ t ọ ế ọ ạ ả d y h c tích c c? Đó chính là ph i quan tâm đ n phong cách h c c a h c ứ ọ ớ ố ượ ng sinh, t c là d y h c phù h p v i đ i t ụ Ở ỗ m i qu c gia, m c tiêu giáo d c thay đ i theo t ng giai đo n phát ệ ắ ể Ở ướ c ta m c tiêu giáo d c g n v i quan đi m giáo d c toàn di n, n tri n. ườ ạ đào t o con ng ụ ự i m i có kh năng xây d ng và b o v T qu c.
4
ề
ỉ c ta và các n ạ ị ế
ọ ậ ằ ế ứ ơ
ụ ứ ỹ ậ ụ ề ặ ở ướ n ủ ạ ợ ế ầ ứ ả ế
ớ ượ
ừ
ướ ụ Đi u đáng chú ý là m c tiêu giáo d c ngày nay c khác không ch nh m trang b ki n th c k năng đã có c a nhân lo i mà chú ỹ ụ tr ng v n d ng ki n th c và cao h n là v n d ng sáng t o các ki n th c, k ấ ộ ố năng vào cu c s ng, gi i quy t các v n đ đ t ra phù h p yêu c u và hoàn c nh.ả Chúng ta nh đ
c ch ng nào ?
ộ N i dung
ữ ữ ữ
ễ
ậ
ừ ừ ừ ườ ề Nh ng đi u ta nghe ọ Nh ng gì ta đ c ụ Nh ng gì ta áp d ng ổ T các bu i trình bày, trình di n ạ ộ T các ho t đ ng th o lu n ộ T hành đ ng và gi ả ả i thích cho ng i khác M c đứ ộ 5% 10% 20% 30% 50% 85%
ụ
ự
ọ
ạ
ả
ạ
T i sao ph i áp d ng d y và h c tích c c?
ả
ả
ả
Gi
i thích
i thích và
Gi minh h aọ
ả
i thích, Gi ọ minh h a và tr i nghi m
70%
72%
ệ 85%
10%
32%
65%
ữ ớ ữ ớ
ạ Nh ng gì b n ầ nh sau 3 tu n ạ Nh ng gì b n nh sau 3 tháng
ọ
ạ
ị
ươ
ng pháp d y và h c theo
ổ ớ ng đ i m i ph
ướ
ạ ế ớ
ả ổ ươ
ướ ự ng tích c c: ụ ậ ạ
ng tích c c. Trong vi c đ i m i ph
ự ầ ệ ổ ọ ủ ố ấ ự ươ ọ ướ ươ ng t ph i đ i m i ph ạ ớ ng pháp d y và ọ ng pháp h c c a h c sinh là m i quan tâm ướ ự ng tích c c thì ph
ổ ứ ạ ệ ả ọ ầ ch c d y h c có hi u qu giáo viên c n suy nghĩ và cân
1.1.3. Đ nh h h Lu t giáo d c năm 2005 nh n m nh s c n thi pháp d y h c theo h ọ h c theo h hàng đ u. ầ ể ế ế t k và t Đ thi ề ấ nh c các v n đ sau: ố
ầ ủ
ọ
ư ế ơ ự ạ ộ ọ
ọ ề ề
ổ ứ ạ ạ t k bài d y và t
ắ ườ ọ Đâu là m i quan tâm hàng đ u c a ng i h c? ệ ả H c sinh nên h c nh th nào thì hi u qu ? ọ ẩ Đi u gì t o nên đ ng c thúc đ y h c sinh h c tích c c? ộ ọ ọ ứ Trong đ tài nghiên c u khoa h c năm h c 2011 2012 tôi đã trình bày m t ự ọ ạ ộ n i dung trong d y và h c tích c c là “ Thi ch c các ho t ả ệ ướ ớ ộ đ ng trên l p” theo h ng phát hi n và gi ế ế ề ế ấ i quy t v n đ .
5
ộ ộ ề ự ậ ạ
ứ ọ ầ ậ ặ
ỉ ọ ế ề ư ậ
ả ỏ ấ ề
ọ ầ ị
ả ệ ế ư ỏ
ệ ố ạ ự ợ ớ
ấ ọ ậ ề ở
ủ ọ ệ ế ố ườ ự ả ố ng s tham gia t 5 y u t tăng c
ể ủ ọ
ọ ậ ớ ớ ự ạ ộ ủ
ự ạ Trong n i dung đ tài này tôi trình bày m t kĩ thu t d y h c tích c c là “Kĩ ằ thu t đ t câu h i” trong môn Toán nh m đáp ng các yêu c u trên. ọ t gì” mà thêm Nh v y, v n đ quan tr ng không ch là: “ H c sinh nên bi ọ ớ ọ vào đó là “ Đi u gì x y ra v i h c sinh” khi các em tham gia vào quá trình h c ậ t p. Khi l y h c sinh làm trung tâm, giáo viên c n xác đ nh th nào là quá ấ trình h c t p hi u qu nh t. H th ng câu h i mà giáo viên đ a ra có tác ọ ạ ộ ỉ ụ d ng đi u ch nh các ho t đ ng d y h c sao cho phù h p v i năng l c, nhu ầ c u và s thích c a h c sinh. ọ ạ D y và h c hi u qu khi giáo viên làm t ủ ọ c a h c sinh: ớ ự a) Không khí h c t p và s tham gia trong nhóm, l p ứ ộ ợ ự b) S phù h p v i m c đ phát tri n c a h c sinh ự ế ự ầ c) S g n gũi v i th c t ứ ộ ạ d) M c đ và s đa d ng c a ho t đ ng ạ do sáng t o e) Ph m vi t
ƯƠ
Ậ
Ặ
CH
Ỏ NG II. KĨ THU T Đ T CÂU H I
ầ
ọ
ỏ
ủ ệ ố
ọ ạ ệ ố
ộ ọ ữ ế ị
ế ứ ủ
ẩ ả ộ ế ệ ị ệ ố
ọ ộ ế ứ ứ ệ
ộ ồ ữ ể ả
ỏ
ọ ủ ắ ậ ệ ố ệ ả
ự ế
ọ i t
ứ ệ ớ ọ
ượ ậ ủ ấ
ả ế ế
ộ ư ấ c v trình đ t duy. Vi c thi
ế ừ ứ c ki n th c đó, tr ỏ ế ư ậ
ệ ề ế ể ư ắ ọ ả duy cho h c sinh.
ụ ộ ố ạ ỏ
ả ờ ấ ặ ỏ ộ ỉ i duy nh t, đúng ho c sai
ể ả ờ ặ
ụ 2.1.T m quan tr ng, tác d ng c a h th ng câu h i: ỏ ủ Trong d y h c nói chung và môn Toán nói riêng, h th ng câu h i c a giáo ế ố ấ ượ quy t đ nh ch t l viên có vai trò quan tr ng, là m t trong nh ng y u t ng ọ ế ồ ọ lĩnh h i ki n th c c a h c sinh. Thay cho vi c thuy t trình, đ c chép, nh i ỏ ể ọ nhét ki n th c, giáo viên ph i chu n b h th ng các câu h i đ h c sinh suy ờ ế nghĩ, phát hi n ki n th c, phát tri n n i dung bài h c, đ ng th i khuy n ộ ưở ng, n i khích h c sinh đ ng não tham gia th o lu n xoay quanh nh ng ý t ằ ậ ự ọ ướ ị loogic. H th ng câu h i còn nh m đ nh h dung c a bài h c theo tr t t ng, ẫ ậ ủ ấ ự ậ ướ ừ ọ c phát hi n ra b n ch t s v t, quy lu t c a d n d t cho h c sinh t ng b ể ự ệ ượ t. Trong quá trình ng, kích thích tính tích c c tìm tòi, s ham hi u bi hi n t ườ ổ ứ ạ ủ ộ ỏ ch c, h c sinh ch đ ng tìm tòi, sáng t o, nêu câu h i, giáo viên là ng ề ứ ờ ồ ế phát hi n ki n th c m i. Đ ng th i qua đó h c sinh có đ c ni m vui, h ng ầ ầ ự ườ ủ thú c a ng tin khi th y trong k t lu n c a th y cô có ph n i khám phá và t ứ ế ủ ế ộ ượ ế ọ đóng góp ý ki n c a mình. K t qu là h c sinh v a lĩnh h i đ c ki n th c ưở ứ ế ờ ớ ồ ượ m i đ ng th i bi t cách th c đi đ n đ ng thành thêm ộ ộ ướ ề ế ế ệ ố m t b t k h th ng câu h i theo các c p đ ơ ờ ấ ư duy nh v y rõ ràng m t nhi u th i gian h n là thuy t trình bài gi ng, t ứ ư nh ng nó có tác d ng kh c sâu ki n th c và phát tri n t ậ ụ ỏ 2.2. M t s d ng câu h i và v n d ng: 2.2.1. Câu h i đóng: ạ ỏ Câu h i đóng là d ng câu h i ch có m t câu tr l ho c có th tr l
ặ i “có” ho c “không”.
6
ứ ủ ế
ườ ứ ộ ế c s d ng ch y u trong đánh giá ki n th c đã có, đánh giá ụ ể ả ờ ợ ầ i chính xác, c th , ng h p c n tr l
ố ầ ặ ế duy nhi u. ượ ề ng đ
ọ ể ụ ữ
ự ư ườ ể ể ệ i thi u bài đ ki m tra xem h c sinh đã hi u nhi m v và nh ng h ể
ề ệ
ằ ằ
ằ
ặ ằ ạ ề
ằ ạ ề
ớ ằ ạ ặ
ọ ớ
ể ị
i đi m đó. ể ạ ề ố ố ể ể ộ ộ ị ươ ng trình nâng cao). ệ ạ i m t đi m là hàm s xác đ nh t i m t đi m là hàm s xác đ nh t i đi m đó, có gi ớ ạ i h n
ể i đi m đó.
ể ị ớ ạ i h n
ố ị ủ ể i đi m đó, có gi ể i đi m đó.
3
2
+
+
0)
(
a ax ng trình nâng cao). ộ
ằ ươ ạ ộ i m t đi m là hàm s xác đ nh t ớ ạ ố ạ i h n đó b ng giá tr c a hàm s t ớ i tích l p 11 Ch (cid:0) ng trình nâng cao) + cx d bx ạ ỉ ch có hai d ng có
ố ậ ớ i tích l p 12 Ch ự ộ ơ ỉ có đúng không? (
ữ ỏ ở
ờ ọ ổ
ả ờ ỏ
ự ế ầ
ượ ạ ố ườ ệ c tính theo di n tích đáy và đ ng cao không?
ượ ử ụ ỏ Câu h i này đ ớ m c đ ghi nh thông tin, trong các tr ỏ ư không đòi h i t ỏ ầ ậ c dùng trong ph n k t lu n bài ho c cu i ph n Câu h i đóng th ướ ệ ệ ớ gi ng ầ ẫ ầ d n c n th c hi n trong ph n phát tri n bài hay ch a. Ví d 1ụ : Xét tính đúng, sai các m nh đ sau: ạ ề a) Hình chóp đa giác đ u là hình chóp có các c nh bên b ng nhau ạ ạ ề b) Hình chóp đa giác đ u là hình chóp có các c nh bên b ng nhau và các c nh đáy b ng nhau. c)Hình chóp đa giác đ u là hình chóp có các c nh bên b ng nhau, các m t bên là các tam giác cân. ặ d) Hình chóp đa giác đ u là hình chóp có các c nh bên b ng nhau và các m t bên t o v i m t đáy các góc b ng nhau. ….v…v….( Hình h c l p 11 Ch Ví d 2ụ : Xét tính đúng , sai các m nh đ sau ụ ạ ố a) Hàm s liên t c t ụ ạ ố b) Hàm s liên t c t ạ t ụ ạ ố c) Hàm s liên t c t ể ạ i đi m đã cho và gi t ả ạ ố ( Đ i s & gi Ví d 3ụ : Đ th hàm s b c ba y = ồ ị ươ ả đúng không? ( Gi ắ Ví d 4ụ : Ch có m t quy t c th c hành khi c ng các vec t ọ ớ Hình h c l p 10) ộ ố Chú ý: M t s câu h i đóng hay bán m không h u ích, không nên dùng khi ậ ả h c. trao đ i, th o lu n trong gi i. Câu h i đóng đã hàm ý câu tr l ụ ủ ả Ví d : Khi kh o sát s bi n thiên c a hàm s có c n tính đ o hàm không? ể Th tích hình chóp có đ …v…v…
ỉ ỏ ặ ữ ể ả ờ
ượ ố ầ i có ho c không, không c n c hàm
ẵ ớ ả ẵ ả ờ i.
ỏ ỏ ở ầ ả ị
ố ằ ủ ầ
ạ ồ
ề ự ộ ợ ọ ự do l a
ả ờ ủ ạ ọ i c a mình.
ọ V i nh ng câu h i này, h c sinh ch có th tr l ả ề ph i trình bày thêm, ít ph i suy nghĩ. Đi u giáo viên mong mu n đã đ ợ ỏ ý s n trong câu h i. Câu h i đã có s n g i ý câu tr l ườ ỏ ủ ằ Câu h i đóng m đ u b ng gi i h i đ nh c a ng ệ Ví dụ: Th y ( cô) nghĩ em nên xét chi u bi n thiên c a hàm s b ng vi c ế ề tính đ o hàm. Em có đ ng ý không? ỏ Lo i câu h i này cũng bao hàm m t g i ý. H c sinh không có quy n t ể ư ch n đ đ a ra câu tr l 2.2.2. Câu h i mỏ ở
7
ố ề ủ
ể ể ề ế ọ ầ ử ụ ặ ế ứ ủ ọ
ỏ ể ề ả ờ ỏ ặ i. Khi đ t câu h i
ẻ ế ủ
ở ộ ố ạ
ổ ặ ư : Giúp h c sinh có cái nhìn t ng quan ho c đ a ra
ố ọ ệ ạ i.
ế ể Ở đâu…..? Đ n đâu……? Đ làm Khi nào….? Cái gì….? Cái nào…..?
ợ ỏ ả ờ i mang tính
ấ
ớ ủ ườ ng tròn
ủ ọ ớ ụ ạ ế
ố ườ ng cao c a hình chóp trùng v i tâm đ ấ ươ ng ch có m t c c ti u? ( Gi
ể ố ậ ố ủ ồ ị ộ ự ể ằ ớ ả i tích l p 12) ọ ố
ỏ ọ ượ ổ ủ giúp h c sinh suy nghĩ v t kh i khuôn kh c a tình
ề
ả ị đ nh i. ế ỏ Đi u gì n u….?Đi u gì s ể ưở ế x y ra n u….?Hãy t ả ế ẽ ả ệ ượ ằ ề ng r ng….Vi c tìm ki m các gi ưở ng i pháp ng t
ế
n
)
ẽ ả ị ứ ể ề
ế = ta thay a = 1; b = 1? ... ỏ ạ ố ư ậ ế ả ớ i tích l p 11)
ấ ầ ượ ạ ừ ế ưở ắ t t
ng t ệ ế ế ủ ể ớ
ượ ử ụ ủ ọ ể c s d ng đ khai thác suy nghĩ c a h c sinh v m t s ề ộ ố ế đ
ề ề ủ ề ế ấ ỏ ư
ủ ề ạ ế
ọ ủ ạ ầ ả
)
ố
0
ố ị ể ớ i tích l p 11) sau ] ạ ;a b là (C), ể ặ ổ c đ nh, còn đi m M thay đ i trên (C), giáo viên có th đ t
ề ự ể ế ả ổ 0 c hai phía em nghĩ gì v s thay đ i
ủ
0 ?
ế ư ậ ế ỏ
ệ ố ế ủ ế ọ ủ ng cong và ý nghĩa hình h c c a
ặ Giáo viên mu n có thông tin v ý ki n ho c suy nghĩ c a h c sinh ho c ỏ ố mu n tìm hi u, ki m tra v ki n th c c a h c sinh thì c n s d ng câu h i m .ở ỏ ở ạ Câu h i m là d ng câu h i có th có nhi u cách tr l ọ ạ ơ ộ m giáo viên t o c h i cho h c sinh chia s ý ki n c a cá nhân mình. ở ỏ M t s lo i câu h i m : ỏ ấ + Câu h i l y thông tin ề ữ nh ng băn khoăn v tình hu ng hi n t ạ D ng: gì….? ấ Khi l y thông tin, câu h i “ Vì sao” không thích h p vì câu tr l ch t phán xét. Ví d : Khi nào thì chân đ ngo i ti p đáy c a hình chóp y?( Hình h c l p 11) ỉ Khi nào thì hàm s trùng ph Khi nào thì đi m u n c a đ th hàm s b c ba n m trên tr c Ox? ( Hàm s b c 3)ậ ỏ + Câu h i gi ố ệ ạ hu ng hi n t ạ D ng câu h i: ượ t ng….Chúng ta có th t thay th có ý nghĩa không? Ví dụ: Đi u gì s x y ra n u trong khai tri n nh th c NiuT n ơ ( a b+ Cũng h i nh v y n u ta thay a = 1; b = 1? ( Đ i s và gi ộ ớ Trong không gian cho ba tia Ox, Oy, Oz vuông góc v i nhau t ng đôi m t, ượ mf(P) c t các tia y l n l ng ta chi u vuông góc i A, B, C. Hãy t đi m O lên mf(ABC) thì hình chi u c a O liên h th nào v i tam giác ABC? ớ ( HH l p 11) ỏ + Câu h i ý ki n: ch đ nào đó. D ng câu h i: Em nghĩ gì v đi u này? Ý ki n c a em v …? Em th y nh th nào? ọ Ví d :ụ Khi h c ph n ý nghĩa hình h c c a đ o hàm( Gi ạ [ ọ ẽ ộ ồ ị ủ khi v minh h a d ng đ th c a hàm s y = f(x) trên m t đo n C(cid:0) ể ấ M ( l y đi m ư ỏ câu h i nh sau ầ ế ể H: Khi đi m M ti n d n đ n đi m M ị 0 ? v trí c a cát tuy n MM ủ ư Cũng h i nh v y nh ng là h s góc c a cát tuy n MM ườ ệ ( Hình thành khái ni m ti p tuy n c a đ ạ đ o hàm)
8
ọ ể ượ ả c dùng đ khuy n khích h c sinh phân tích b n
ố
ạ ề ủ
ạ ể ả ọ ưở ng
ẽ ữ
ả ệ ị ữ ự ợ ẩ ầ
ầ ấ ề ữ ữ ố ể ự
ọ ọ ằ ươ ộ ng pháp t a đ trong không
i bài toán hình h c b ng ph ớ
ả ặ ữ ứ ứ ườ ấ ẳ ạ ng g p ph i khi ch ng minh b t đ ng th c ? ( Đ i
ể ủ ỏ ở ố t:
ậ ề ề c nhi u thông tin v ý
ị ả ế ế
2
3
+
+
=
a
0)
( ặ
bx ẫ
ế ố ậ ề ạ (cid:0) ứ ỏ + cx d
ộ ợ ộ
ọ ố
ắ ỏ ế ả ? ( Gi ỏ ạ ể ễ ọ M t câu h i m t ơ t c n ng n g n và đ n gi n, tránh vòng vo,
=
y
2
x 5
2
=
ạ ở ố ầ ề ấ ế ỏ ề ả + Câu h i v c m giác : đ ụ ể ề ộ ả thân và các c m giác v m t tình hu ng c th . ả ỏ : Em đã tr i qua c m giác gì? C m giác c a em v …? ả D ng câu h i ế ậ ộ : giúp h c sinh l p k ho ch và tri n khai các ý t ỏ ề +Câu h i v hành đ ng ụ ể ố vào tình hu ng c th . ẽ ỏ Em chu n b làm gì? Khi nào em s …? Nh ng khó khăn em s ạ D ng câu h i: ả ặ ả g p ph i khi…?Em c n nh ng s tr giúp nào? Li u đây có ph i là câu tr ờ i cho v n đ này…? Em có th d đoán ph n trăm…? Có nh ng ch s nào l ố ẻ là s l ?.... ể ả Ví d :ụ H: Đ gi ị ẩ ả gian em ph i chu n b gì? ( HH l p 12) H: Nh ng khó khăn th ố s 10) ữ ặ Đ c đi m c a nh ng câu h i m t ượ ỏ + Trung tính: Câu h i trung tính cho phép thu th p đ ố ki n, ki n th c, c m xúc và giá tr nêu ra trong tình hu ng. ồ ị ủ Ví d :ụ Câu h i : “ Em có ý ki n th nào v d ng đ th c a hàm s b c ba ả ớ i tích l p 12) không ph i là m t g i ý hay y ax ể ệ ướ ng d n. Khi đ t câu h i d ng này giáo viên th hi n thái đ hoàn toàn h trung tính và h c sinh có th di n đ t câu tr l ộ ắ + Ng n g n: ả ặ ể khó hi u ho c gi ề i thích quá nhi u, không đi th ng vào v n đ . ả ờ i theo cách các em mu n. ọ ả ẳ 2 ủ ậ ả ị ớ i tích l p 12) ? ( Gi ố Ví dụ: Hãy tìm t p xác đ nh c a hàm s -
x
3 sin 2
-
3cos 3 ả
ớ i tích l p 11) ằ ả ắ ầ ủ ừ ỏ ằ
ế ế ạ ỏ
ề ẳ ề ọ
ấ ắ ầ ế ỏ ằ ộ ừ ư ả ờ ế i t chính xác thông tin mình khác nh : Khi
ỏ ằ Ở ặ
ươ ị ự ạ ng ch có giá tr c c đ i mà không có
ả đâu?, b ng cách nào? Ho c bao nhiêu? ố ỉ ớ i tích l p 12)
ở ng trình b c hai ớ i tích l p 12)
ả ệ đâu luôn luôn có nghi m? ( Gi ọ ừ ỏ ụ ầ ớ ỏ h i cho chính xác. Ý h i
ỏ
ỏ ế t rõ m c đích h i thì m i ch n t ế ớ ạ
ố Ở đâu? Khi nào?
ể ệ
ụ ả ỏ ặ ả ỏ ệ ị
ố ủ ề ọ ậ ả ỏ ớ
+ 1 + x x 4 ạ ố ố ạ ? ( Đ i s & Gi Tính đ o hàm c a hàm s x y ụ ỏ ắ ầ + B t đ u b ng t h i đúng. Không ph i câu h i nào cũng b t đ u b ng c m : ừ t “ Em có ý ki n th nào v ….?”, đôi khi d ng câu h i này khi n câu tr l ủ c a h c sinh không đi th ng vào v n đ . Khi bi ầ c n trong câu h i giáo viên nên b t đ u câu h i b ng m t t nào? Ví dụ: Khi nào thì hàm s trùng ph ị ự ể giá tr c c ti u? ( Gi ậ ươ Ph +Rõ ý h i.ỏ C n bi ẽ s không rõ ràng n u câu h i quá chung chung. ớ ả ế i tích l p 11) i h n th nào? ( Gi Ví d : Xét gi ố ớ ạ ủ i h n c a dãy s hay hàm s ?, Ph i h i rõ xét gi ố ớ Ho c: Th tích kh i đa di n? ( HH l p 12) ứ Ph i h i rõ là đ nh nghĩa, hay công th c tính kh i đa di n nào? + Phù h p.ợ Câu h i phù h p v i n i dung, ch đ h c t p; v i hoàn c nh, tâm lý, văn hóa, trình đ c a ng
ớ ộ ườ ọ ợ ộ ủ i h c.
9
ớ ườ
ư ẩ ng trình chu n) giáo viên ườ ố ủ ươ ng ng đ i c a các đ
ườ ợ ổ ng Cônic( HH l p 10 Ch ị ng h p t ng quát.
ỏ ỏ ở ệ ố ườ ư i là ng i đ a ra h th ng câu h i m phù
ộ ằ ở ầ : ạ . M t câu h i m đ u b ng các t
ở ặ
ỏ ể ạ ỏ ả ờ ẽ thì câu tr l ộ ừ c m t t i đ
ộ ộ ế ừ ai, khi nào, cái i s không th là “có” ho c “không”. , tuy nhiên lo i câu h i này giáo viên ả ờ
ỏ ạ
ị ộ ạ ắ ầ ậ
ệ ế ư
ị ậ ố ắ
ế
ể ủ ọ ạ ơ ủ
i
ọ ả ế ị ệ ề ố ư
ở ỏ ữ i này?” ặ ả gi im l ng trong kho ng 5 giây , ngay cả
ượ ư c đ a ra.
ả ờ ờ
ả ờ i và n u h c sinh không tr l ữ ộ ầ ế ặ ọ ả ơ i thích rõ h n, có th tr i, giáo ể ở
ể ặ ấ ể
ỏ ế ắ ắ ằ ể t mình đang l ng nghe b ng bi u
ắ qua ánh m t, g t đ u.
ả ờ ế ể i.
ự ủ ộ ỏ ể
ữ ể ặ ượ ủ
ắ ể i có th tóm t ả ờ l ế ộ ộ
ể ế ậ ộ ự ỏ
ọ ả ờ ữ ẫ i và tìm ra mâu thu n gi a các câu i các câu tr l
ả ờ ể ặ
ả ờ ể ế ủ ậ i đ k t lu n mà l
ộ ố ặ
ư ộ
ụ ề ộ ủ ố ụ ề ế ả ả
ế ớ ỏ ở
i câu h i.
ọ ể ợ cu i câu h i giáo viên có th g i m và khuy n khích h c ỏ ượ ỗ ợ ằ ọ Ví dụ: Khi h c các đ ươ ặ ỏ không nên đ t ra các câu h i quá khó nh xét v trí t ườ cô nic và đ ng tròn trong tr ỏ ở ậ ặ Kĩ thu t đ t câu h i m . ỗ ế ọ Trong m i ti t h c giáo viên gi h p.ợ ộ ộ ở ầ + Kh i đ u cu c h i tho i ư ế đâu, … gì, nh th nào, ỉ ả ờ ượ ể ọ Có th h c sinh ch tr l ư ọ i có đ dài là m t câu. đang khuy n khích h c sinh đ a ra câu tr l ạ ằ ạ ộ ở Không nên b t đ u câu h i m trong h i tho i b ng “T i sao?”. Vì “ T i sao” ỏ “ T i sao em làm theo ặ ụ hàm ý m t nh n đ nh. Ví d khi giáo viên đ t câu h i: ệ cách đó?” , thông đi p đ a ra là em không bi t làm theo cách đó không hi u ỏ ắ ầ ư ả qu hay sao? Dù giáo viên c g ng đ a ra câu nh n đ nh thì câu h i b t đ u ố ư ậ ồ ằ i sao” đã có hàm ý nh v y r i.Tuy nhiên n u giáo viên mu n tìm ra b ng “t ướ ỏ ể ộ ng khác: đ ng c c a hành vi c a h c sinh thì có th chuy n câu h i theo h ả bài toán theo cách này? Ho c: ặ “ Em ế “ Đi u gì đã khi n em quy t đ nh gi mu n đ a ra lý do gì cho vi c ch n cách gi ặ + Sau khi đ t câu h i m , giáo viên ả ờ khi câu tr l i không đ ọ Cho h c sinh th i gian suy nghĩ câu tr l ỏ viên coa th đ t câu h i thêm m t l n n a ho c gi ể ế ụ ặ thành đi m xu t phát đ ti p t c đ t câu h i. ể ọ ự Nên đ h c sinh bi + L ng nghe tích c c: ậ ầ ộ l ư ộ + Đ ý đ n nh ng n i dung ch a rõ ràng trong câu tr l ộ ố Giáo viên có th đ t thêm m t s câu h i đ tìm ra ý nghĩa th c c a n i dung ả ờ ả ờ ầ c thông tin đ y đ qua câu tr l i đó.Sau khi có đ t câu tr l ư ể ỏ ọ ọ ủ i hay ch a. c a h c sinh và h i h c sinh xem mình đã hi u đúng câu tr ậ ậ ạ ằ ộ Giáo viên có th k t lu n n i dung h i tho i b ng m t câu k t lu n rõ ràng ữ và m t s th a thu n gi a giáo viên và h c sinh. ế ạ ử ắ +Giáo viên th s p x p l ỏ i đ đ t thêm câu h i. tr l ỉ ự Giáo viên không nên ch d a vào hàm ý c a các câu tr ỏ ầ c n đ t thêm m t s câu h i. Ví dụ: Ý c a em trong ph n…là gì? Khi nào? Hãy đ a ra m t ví d v …Có ầ ả ph i em mu n nói đ n c nhóm? Có ph i ý em là…? Đi u đó ph thu c vào cái gì? ở ợ ữ ệ + Ng đi u g i m . ố ữ ệ ở V i ng đi u ả ờ sinh tr l ữ ơ ể + Đ c h tr b ng ngôn ng c th .
10
ọ th h c sinh ho c t
i hay không.
ư ế ọ ự ự ỏ
ứ
ả
ộ
ể ư
ộ duy. M c đ phát tri n t
duy ph
ậ
ứ ấ
ộ
i các câu h i h c sinh ph i suy nghĩ, đ ng não qua đó nâng ứ ụ ỏ ặ ấ
ứ ủ ậ ỏ ộ ấ ế ặ ư ế th giáo viên chú ý đ n h c sinh cho th y Nhìn vào t ố ả ờ giáo viên có th c s mu n có câu tr l ấ ộ ậ 2.2.3 Câu h i theo c p đ nh n th c. ỏ ọ ả ờ Khi tr l ậ ể ư cao nh n th c và phát tri n t ộ nh n th c mà câu h i đ t ra. thu c vào c p đ ứ ở Có th chia các câu h i đóng và m theo c p đ nh n th c c a Bloom:
ạ ụ ụ ể Bi Bi t, Hi u, Áp d ng. t, Hi u, Áp d ng, Phân tích, Đánh giá, Sáng t o.
ế ế ỏ t”
ể ữ ệ ố ệ ề ọ
ụ ườ Nh m ki m tra trí nh c a h c sinh v các d ki n, s li u, tên ắ ị
i, ho c các đ nh nghĩa, đ nh lu t, quy t c, khái ni m,… ụ ị ố ớ ọ ữ : Tái hi n nh ng gì đã bi
ớ ủ ậ ệ ể ử ụ ừ : Giáo viên có th s d ng các t
ệ ả ế t, đã tr i qua. ừ ụ , c m t ị ế ả
ể ể ế + Câu h i “Bi ằ M c tiêu: ặ ng Tác d ng đ i v i h c sinh ế sau đây: Ai…? Cái Cách ti n hành Ở đâu….? Th nào…? Khi nào…? Hãy đ nh nghĩa….; Hãy mô t ….; gì…? i…ể ạ Hãy k l Ví d :ụ
ủ ị ườ ẳ ẳ Hãy đ nh nghĩa góc c a hai đ ớ ặ ng th ng trong m t ph ng? ( HH l p
10)
ớ
ớ ẳ ề ườ ộ ứ ệ Khi nào thì hai đ Th nào là m t t ng th ng vuông góc trong không gian? ( HH l p 11) di n đ u? ( HH l p 11)
ể
ằ ụ ữ ệ ệ ế ố
ọ ế ố ớ ọ ả c b n trong bài h c.
ế ố ơ ả ự ệ c nh ng y u t ế ố t cách so sánh các y u t
ỏ ụ Khi hình thành câu h i gióa viên có th s d ng các c m t ừ
log
( )
( )
ệ ả ữ ọ , các s ki n,…trong bài h c ể ử ụ i thích…?
a f x và log
a g x ? ( Gi
ứ ứ ả ớ i tích l p
+
+
=
ệ ố ặ ố ạ ố ỉ ủ ệ ố
bx
a
y
c
2ax
0)
(
(cid:0) ườ ẳ ố ủ ng đ i c a (P): ng th ng Ax + và đ
ươ ớ
ữ ủ ế ậ ầ ộ ủ ạ t các c nh c a
ụ ỏ
ụ
ằ Nh m ki m tra kh năng áp d ng nh ng thông tin đã thu ữ ệ ữ ố ể ớ ế ỏ + Câu h i “ Hi u” ọ ố ệ ể Nh m ki m tra h c sinh cách liên h , k t n i các d ki n, s li u, M c tiêu: ậ ể ặ các đ c đi m… khi ti p nh n thông tin. ụ Tác d ng đ i v i h c sinh: ượ Có kh năng nêu ra đ ế Bi ế Cách ti n hành: sau đây: Hãy so sánh…; Hãy liên h …; Vì sao…? Gi Ví d :ụ ể Hãy so sánh hai bi u th c ch a logarit: 12) ề Hãy liên h s m t(M), s đ nh (Đ), s c nh (C) c a kh i đa di n đ u? ớ ( HH L p 12) ị Hãy xét v trí t By + C = 0 ( HH l p 10) ệ Hãy tính di n tích toàn ph n c a hình h p ch nh t khi bi ớ nó? ( HH l p 12), …v…v… + Câu h i “Áp d ng” ể ụ M c tiêu: ố ệ ượ đ ả ặ c( các d ki n, s li u, các đ c đi m…) vào tình hu ng m i.
11
ụ ố ớ ọ
c n i dung ki n th c, các khái ni m, đ nh lý,…
ế ề ươ ế ấ ề ị ệ ể ả Tác d ng đ i v i h c sinh: ể ượ ộ Hi u đ ế Bi ng pháp đ gi i quy t v n đ n trong
ứ ọ t cách l a ch n nhi u ph ộ ố ọ ự môn h c và cu c s ng.
ớ ố ầ ặ ạ
ọ ậ ậ ể ọ
ự ứ ả ờ
ộ ờ ộ ả ả ờ i gi ề ệ i đúng. Chính vi c so sánh các l ọ ể ọ i khác nhau đ h c sinh l a ch n i khác nhau là m t quá
ộ ạ ệ
ộ ấ ậ ứ ủ m c đ cao h n trong thang đánh giá c p đ nh n th c c a Bloom giáo
ạ
ỏ ắ ộ ể ỏ
ộ ấ ề ừ đó tìm ra
ậ ặ ế ế ằ ặ ụ ố Nh m ki m tra kh năng phân tích n i dung v n đ t ể
ụ ể ứ ố ớ ọ
ố ự ễ ặ ư ượ ế ả c các ậ ả i ho c đ a ra k t lu n H c sinh suy nghĩ, có kh năng tìm ra đ di n gi
ườ ỏ ọ ạ ng đòi h i h c sinh ph i tr l
ả ả ờ ế ậ ả i ể
ư ế ể ễ
ề ờ ạ ỏ ườ ậ ứ ng có nhi u l ậ ả i. i gi
ợ ố ươ ứ ệ ậ ậ ng trình b c hai luôn có nghi m? ( gi ả i
ố ủ ộ
ế ẳ ặ ớ ứ ẳ ẳ ươ ng đ i c a hai m t ph ng n u m t trong hia ớ ặ ẳ ng th ng vuông góc v i m t ph ng kia? (HH l p
ớ
ằ ớ
ộ ườ ộ ườ ế ể ễ ườ ủ ị ế ng th ng a không vuông góc v i (P) và có hình chi u ng th ng b n m trong (P) và vuông góc v i a’. Em có ề ị ng vuông góc trong
ớ
ỏ
ụ ằ ả
ệ ượ ệ ủ ọ Nh m ki m tra kh năng đóng góp ý ki n, s phán đoán c a h c ự ưở ng,…d a ự ế ự ệ ng, s ki n, hi n t
ị ượ ư c đ a ra.
ố ớ ọ ụ ứ ẩ ọ ị Thúc đ y h c sinh tìm tòi tri th c, xác đ nh giá
ế Cách ti n hành: ọ Trong quá trình d y h c giáo viên c n đ t ra các tình hu ng m i, các ví ế ụ d , các bài t p đ h c sinh v n các ki n th c đã h c. ể ư Giáo viên có th đ a ra nhi u câu tr l m t câu tr l trình tích c c.ự Các câu h i tr c nghi m thu c lo i này. Ở ứ ơ viên có th khai thác các d ng sau: + Câu h i “ Phân tích”. ả M c tiêu: ậ ệ m i liên h , ho c ch ng minh lu n đi m, ho c đi đ n k t lu n. ọ Tác d ng đ i v i h c sinh: ự ệ ệ ượ ệ ng, s ki n, t m i liên h trong các hi n t ể ượ ư duy lôgic. c t riêng, do đó phát tri n đ ế Cách ti n hành: ỏ i: T i sao?( Khi gi Câu h i phân tích th ế thích nguyên nhân). Em có nh n xét gì? ( Khi đi đ n k t lu n). Em có th di n đ t nh th nào?( Khi ch ng minh lu n đi m) Câu h i phân tích th Ví d :ụ ạ T i sao trên t p h p s ph c ph ớ tích l p 12) ề ị ậ Em có nh n xét gì v v trí t ộ ườ ặ m t ph ng đó ch a m t đ 11) ẳ Cho mf(P), m t đ ẳ trên (P) là a’, m t đ ạ th di n đ t th nào v v trí c a b và a? ( Đ nh lí 3 đ không gian HH l p 11) +Câu h i “Đánh giá”. ể M c tiêu: ậ sinh trong vi c nh n đ nh, đánh giá các ý t trên các tiêu chí đã đ Tác d ng đ i v i h c sinh: tr .ị ế Cách ti n hành:
12
ặ ế ư ể ự ế
ỏ ọ ầ
ấ ẳ ạ ố ớ
ẩ ấ ả ấ ng trình b c nh t hai n vào các bài toán
ế
ố ẳ ể ệ ử
ớ ợ ạ ộ ớ ệ ọ ộ
ằ ự ể ư ủ ọ ng pháp t a đ có l ạ ể Nh m ki m tra kh năng c a h c sinh có th đ a ra d đoán, cách
ạ ấ ế ấ
ướ ạ ủ ọ ặ ề ự ng các
ả ụ ả ờ ề ả i ho c đ xu t có tính sáng t o. i quy t v n đ , các câu tr l ố ớ ọ Kích thích s sáng t o c a h c sinh, h ố ớ m i.
ố ỏ
ờ ữ ữ ư ọ ạ ể ự ữ ả i gi do đ a ra nh ng l
ờ ợ ỏ ẩ ề ỏ ổ
ứ ấ ẳ ợ ổ ườ ạ ố ớ ng h p t ng quát? ( Đ i s l p
ư ậ ứ ẳ ố ớ ố
ọ ộ ươ ằ ớ
ị ứ ơ
i bài toán b ng ph i m t s bài toán áp d ng nh th c NiuT n: Tìm h s c a s h ng, tìm ạ ố
ng pháp t a đ ( HH l p 12) ụ ố ạ ứ ừ ỏ ở ứ ộ ậ
ỏ
ụ ả ọ
ệ ố ủ ố ạ ả ớ i tích l p 11). ứ ộ ể ư m c đ nh n th c càng cao thì m c đ phát tri n t ả ọ ờ ọ h c ph i giúp h c sinh đ t d n t ễ ể ộ ể ả ờ ượ ệ ố ủ ể c.
ộ ố
ử
ặ
ế ế ộ ệ ố ể ướ ẫ
ỏ
ỏ ợ ế duy là c n thi ư ế ậ ở ớ ầ ọ
ả ỏ ặ ể
ệ ử ụ ệ ớ ộ ứ ặ i n i dung, cách th c đ t ử ả l p h c nh th nào cho có hi u qu ? ệ ế
ừ ỏ ạ ầ ặ i sau khi đ t câu h i.
ụ
Tích c c hóa suy nghĩ c a t
ủ ấ ả ọ t c h c sinh ơ ỉ ỏ ố ơ ư
ố ớ ọ ể ọ t h n, hoàn ch nh h n. ờ Dành th i gian cho h c sinh suy nghĩ đ tìm ra
Giáo viên có th tr c ti p ho c gián ti p đ a ra đáp án, tiêu chí đánh giá,…và ặ đ t câu h i yêu c u h c sinh đánh giá. Ví d :ụ ứ ả ử ụ ệ Hi u qu s d ng b t đ ng th c Côsy là gì? ( Đ i s l p 10) ậ ươ ụ ệ i các b t ph Vi c áp d ng gi ạ ố ớ có thành công không? ( Đ i s l p 10) kinh t ộ Theo em khi tính di n tích m t hình ph ng, th tích m t kh i đa di n s ươ ụ d ng ph i gì không? T i sao?( HH l p 10; HH l p 12) ỏ + Câu h i “Sáng t o”. M c tiêu: gi ụ Tác d ng đ i v i h c sinh: em tìm ra nhân t ế Cách ti n hành: ả ế ầ ạ Giáo viên c n t o ra nh ng tình hu ng, nh ng câu h i, khi n h c sinh ph i ủ i mang tính sáng t o riêng c a suy đoán, có th t mình. ị ả Câu h i t ng h p đòi h i ph i có nhi u th i gian chu n b . Ví d :ụ ứ Ch ng minh b t đ ng th c Cô sy trong tr 10) ộ ố ấ ỏ Cũng h i nh v y đ i v i m t s b t đ ng th c khác: Bunhiac pxki, Becnuli, … ả Gi ộ ố ả Gi ủ ố s mũ c a lũy th a, tìm s h ng,…( Đ i s và gi ủ ọ Câu h i duy c a h c ạ ầ ớ i sinh càng cao. H th ng câu h i trong gi ọ m c tiêu chung c a bài h c, không quá d đ bu c h c sinh ph i suy nghĩ và ố ọ không quá khó đ đa s h c sinh có th tr l i đ ỏ ứ 2.3. M t s cách ng x khi đ t câu h i ế ọ Thi ng d n h c sinh khám phá ki n t k m t h th ng câu h i h p lí đ h ể ư ứ t, song vi c s d ng các câu h i đó trong th c, phát tri n t quá trình th o lu n ả ệ Đ câu h i đ t ra có hi u qu , ngoài vi c chú ý t ứ ỏ câu h i thì giáo viên cũng c n quan tâm đ n cách ng x sau: 2.3.1. D ng l M c tiêu: ự Đ a ra các câu h i t ụ Tác d ng đ i v i h c sinh: ả ờ câu tr l i.
13
ừ 3 5 giây) sau khi đ a ra câu h i.
ỏ ờ ợ ờ ợ ư ả ờ ờ S d ng “Th i gian ch đ i”( t ộ ọ Ch đ nh m t h c sinh đ a ra câu tr l ư ờ i ngay sau “Th i gian ch đ i”
ấ ả ọ ự t c h c sinh
ụ
ạ ọ ự ng s tham gia c a h c sinh trong quá trình d y h c. ế Cách ti n hành: ử ụ ị ỉ 2.3.2. Tích c c hóa t M c tiêu: Tăng c
ườ ạ ự ủ ọ ớ ọ
ụ Tác d ng đ i v i h c sinh:
ữ ư ọ ự ả ả c ấ các em nh ng c m xúc tích c c nh h c sinh c m th y
“Nh ng vi c làm đó dành cho mình”.
ượ ọ ạ ộ ự ằ T o s công b ng trong l p h c. ố ớ ọ ể ượ ở Phát tri n đ ệ ữ Kích thích đ ọ c các h c sinh thamgia tích c c vào các ho t đ ng h c
t p.ậ ế Cách ti n hành:
ị ướ ướ ớ ọ ằ Giáo viên chu n b tr c v i h c sinh r ng các
ẽ ượ ầ ượ ả ờ ỏ ỏ c các câu h i và nói tr i các câu h i.
em s đ ề ẩ c l n l ệ t tr l ọ ụ ộ ự ọ ượ T o đi u ki n cho h c sinh tích c c và h c sinh th đ ng đ c phát
ạ ể
ế bi u ý ki n. ỉ ậ
ự ầ ể ể c phát bi u vài l n khác nhau.
ộ ọ ỏ ố
ộ Tránh ch t p trung vào m t vài cá nhân tích c c. ượ Có th cho m t h c sinh đ ả ớ 2.3.3. Phân ph i câu h i cho c l p. M c tiêu:
ủ ọ ườ ự
ả
ả ờ ườ ẫ ỏ ử ụ ụ ng s tham gia c a h c sinh. Tăng c ủ ờ Gi m “ Th i gian nói c a giáo viên”. Thay đ i khuôn m u “ H i Tr l i” thông th ng, hay s d ng.
ụ
ả ờ ủ ạ i c a b n
ổ ố ớ ọ Tác d ng đ i v i h c sinh: ơ ề ả ờ ủ ạ
ả ọ ự ệ ậ ả ờ Chú ý nhi u h n các câu tr l ồ Ph n h i câu tr l i c a b n H c sinh t p trung chú ý, tham gia tích c c vào vi c tr l ỏ ủ i câu h i c a
giáo viên
ọ ỏ ậ
ị ướ ậ ộ ọ
ấ
ợ ọ ộ
ặ ạ ế ệ ắ
ớ
ữ ề ầ ỏ ỏ ụ
ố ắ ọ ấ
ọ ư ậ ặ ồ ể ứ ườ đ ch ng minh đ
ộ ọ ươ ớ ế Cách ti n hành: ẩ ệ ố ầ c h th ng câu h i t p trung vào tr ng tâm Giáo viên c n chu n b tr ả ứ ủ ấ ọ ủ c a bài h c theo các c p đ nh n th c c a mô hình Bloom. Gi ng nói ph i ủ ể ả ớ đ đ c l p nghe th y. ườ ỏ ỏ ợ ả ng h p là câu h i khó ph i có các g i ý nh . Trong tr ể ử ụ ả ử ỉ ả ờ ị ỉ i có th s d ng c c ch , thái đ mang tính Khi ch đ nh h c sinh tr l ứ ệ ộ đ ng viên, khuy n khích, tránh m nh l nh, c ng nh c, áp đ t t o tâm lí căng ẳ th ng trong l p. ọ Giáo viên c g ng h i nhi u h c sinh. C n chú ý h i nh ng h c sinh th ặ ữ ộ đ ng và nh ng h c sinh ng i khu t phía sau, ho c ccos tình làm nh v y. Ví d : ụ Làm th nàoế ẳ ẳ ( HH l p 11). Sau khi m t h c sinh nêu các ph ớ ng th ng vuông góc v i m t ph ng? ứ ng pháp ch ng minh, giáo
14
ậ ề ể ỏ ụ ộ ộ ọ ả ờ ủ i c a
ả ờ ủ ạ i c a b n?
ọ
ụ
ớ ế ủ ứ ể ọ ọ
ả ờ
ả ờ ư ế ạ ọ i: “ Em không bi ặ t” ho c
ả ờ
ọ ỏ i câu h i. ả ệ i không đúng. ụ ố ớ ọ viên có th h i m t h c sinh th đ ng: Em có nh n xét gì v câu tr l b n?ạ ổ ặ Ho c: Em có b sung gì cho câu tr l ậ 2.3.4. T p trung vào tr ng tâm. M c tiêu: ệ H c sinh hi u, ghi nh ki n th c tr ng tâm c a bài h c thông qua vi c tr l C i thi n tình tr ng h c sinh đ a ra câu tr l tr l Tác d ng đ i v i h c sinh:
ọ ế ứ ỗ ổ
ả ơ ộ ế
ừ ướ c. H c sinh ph i suy nghĩ, tìm ra các sai sót, các “L h ng ki n th c”. ộ Có c h i ti n b . H c theo cách khám phá t ng b
ọ ư ị ướ ỏ ụ ể ữ c và đ a cho h c sinh nh ng câu h i c th , phù
ọ ẩ ộ
ỏ ợ ả ờ i.
ợ ả ớ ố ớ ườ
ỏ ầ
ặ
ớ ả ứ
ọ ế Cách ti n hành: Giáo viên chu n b tr ữ ợ ủ h p v i nh ng n i dung chính c a bài h c. ỏ ể ư Đ i v i các câu h i khó có th đ a ra các g i ý nh cho câu tr l ậ ứ ạ ỏ ng h p câu h i ph c t p nên cho th o lu n nhóm. Tr ể ặ ế ả ờ ủ ọ ự Giáo viên d a vào câu tr l i c a h c sinh đ đ t ti p câu h i. C n tránh ỏ ể ỏ ụ ặ ư đ a ra các câu h i v n v t, câu h i không rõ ràng, khó hi u ho c đa nghĩa. ả ờ ủ ọ 2.3.5. Ph n ng v i câu tr l i c a h c sinh. M c tiêu:
ấ ượ ng câu tr l i c a h c sinh.
ạ ả ờ ủ ọ ở ở ng tác c i m .
ụ ớ ả ờ ủ ọ i c a h c
ể ả
ổ ả ứ Khi giáo viên ph n ng v i câu tr l ố ả ứ ả ứ ả
ự ế
ự ạ ộ ự ượ ấ ọ ọ c tôn tr ng, đ c kích
ể ẫ ả ế ươ ấ ượ ng lai.
ả ờ ả ờ ể ậ ầ ợ i đúng c n khen ng i, công nh n câu tr l i, có th cho
ả ờ ừ i câu h i b ng t ng
ỏ ạ i câu h i: C n h i l ả ầ ơ ặ
ạ ỏ ồ
ệ ế ệ ọ
ầ ộ i đúng, đ ả ờ l ề
ệ ổ ị
ả ờ ế i sai: C n ghi nh n s tr l
ỏ ưở ế ư ậ ạ ỉ ụ Nâng cao ch t l ự ươ T o ra s t ự ế Khuy n khích s trao đ i. ố ớ ọ Tác d ng đ i v i h c sinh: sinh có th x y ra các tình hu ng: ố ọ ề Ph n ng tiêu c c: Ph n ng v tình c m, h c sinh tránh không mu n tham gia vào các ho t đ ng có th d n đ n tiêu c c. ả ứ Ph n ng tích c c: H c sinh c m th y mình đ ể ấ thích ph n ch n và có th có sáng ki n trong t ế Cách ti n hành: ố ớ Đ i v i câu tr l ố ể đi m t t. ữ ỏ ằ ỏ ố ớ ọ Đ i v i h c sinh không tr l ộ ễ ể ễ i thích rõ n i dung, khái khác ho c di n đ t theo cách khác d hi u h n. Gi ử ụ ỏ ử ụ ự ni m trong câu h i. S d ng đ dùng tr c quan làm rõ câu h i, s d ng máy ỏ ọ ầ ạ i tài li u. H i h c sinh khác. chi u Projecto,…Yêu c u h c sinh xem l ầ ầ ả ờ ố ớ i đúng m t ph n: C n đánh giá ph n tr Đ i v i câu tr l ọ ả ờ ngh các h c sinh khác b sung ý ki n hoàn thi n câu tr l i. ậ ự ả ờ ầ ố ớ i, không nên t Đ i v i câu tr l ả ứ ặ gi n, chê bai, ch trích ho c trách ph t gây c ch t duy nh h ộ ứ thái đ t c ế ế ng đ n k t
15
ạ ả ứ
ấ ử ụ ả ả
ể
ổ ả ờ ế ư ả ọ ậ ủ ọ ứ ạ ơ ộ ầ i sai. T o c h i l n th hai cho h c sinh tr l ọ i c a h c sinh khác đ khuy n khích h c sinh ti p t c suy nghĩ. i đã đúng ch a? Em có b sung gì n a không?
ả ờ ủ ạ
ậ ư ữ ỏ ế i sao, h i ti p nh ng
ư ả ờ ọ ủ ọ qu h c t p c a h c sinh. Quan sát ph n ng c a h c sinh khi th y b n tr ả ờ ằ ọ ờ i b ng cách s d ng câu tr l ế ụ ờ ủ ọ l ụ ữ ạ Ví d : B n tr l ế i c a b n? Các em đóng góp ý ki n vào câu tr l ở đâu và t i ch a chính xác Nh n xét câu tr l ả ờ ể ạ i ch a chính xác. câu h i khác giúp h c sinh hi u vì sao câu tr l
ỉ ư ủ ả ờ ng c a câu tr l i ch a hoàn ch nh.
ả 2.3.5. Gi ấ ượ ụ M c tiêu: ụ Tác d ng đ i v i h c sinh:
ể ượ ả ờ ừ i, t c bài. đó hi u đ ơ ỉ i hoàn ch nh h n ủ c ý nghĩa c a câu tr l
ầ ư
ố ụ
ể ặ ư ể ứ ỏ i thích. Nâng cao ch t l ố ớ ọ ả ờ ư Đ a ra câu tr l ể ượ Hi u đ ế Cách ti n hành: ỏ Giáo viên có th đ t ra các câu h i yêu c u h c sinh đ a thêm thông tin. ể ư Ví d : “ T t, nh ng em có th đ a thêm m t s lý do khác không?” ư ượ ể ầ c không, th y ch a hi u ý
ấ ượ ụ ủ ể ố i, phát tri n m i liên h ng c a các câu tr ả ờ l ệ
Nâng cao ch t l ư duy. ố ớ ọ ể ể ọ ọ H c sinh có th hi u sâu h n bài h c thông qua
ệ ớ ệ ặ
ế ầ ệ ớ : Yêu c u h c sinh liên h các câu tr l ữ i c a mình v i nh ng
ữ ế ọ
ụ ầ
ề ả
ự ế ượ c.
ự ế ậ , trong môn V t lý, môn
ủ
ọ ắ ạ ỏ ủ i câu h i c a mình.
ọ ộ ố “ Em có th ch ng minh theo cách khác đ em?” 2.3.6. Liên h .ệ M c tiêu: trong qua trình t ơ ụ Tác d ng đ i v i h c sinh: ự ế ứ ệ ớ . vi c liên h v i các ki n th c khác ho c liên h v i th c t ọ ả ờ ủ ế Cách ti n hành ọ ọ ủ ứ ki n th c đã h c c a môn h c và nh ng môn h c có liên quan. ọ ớ ả ầ ọ i tam giác ( HH l p 10) yêu c u h c Ví d : Sau khi h c xong ph n phép gi ậ ủ ụ sinh áp d ng đo chi u cao c a cây, v t, đo kho ng cách,… mà ta không đo tr c ti p đ ả i các bài toán tìm GTLN và GTNN trong th c t Gi ố Hóa,… sau khi h c xong bài GTLN và GTNN c a hàm s . 2.3.7. Tránh nh c l M c tiêu: ả
ự ủ ọ ụ Gi m “ Th i gian giáo viên nói”. Thúc đ y s tham gia tích c c c a h c sinh.
ờ ẩ ự ố ớ ọ ụ Tác d ng đ i v i h c sinh:
ơ
ề i giáo viên nói h n. ể ọ i h n.
ả
ả ờ ơ ạ ộ ỏ ự ơ ẩ Chu n b tr ậ ỏ c câu h i và có cách h i rõ ràng, xúc tích, áp
ỹ ự ả ờ tr l
ờ Chú ý nghe l ờ Có nhi u th i gian đ h c sinh tr l Tham gia tích c c h n vào các ho t đ ng th o lu n. ị ướ ế Cách ti n hành: ỏ ợ ổ ụ d ng t ng h p các k năng nh . ỏ ủ 2.3.8. Tránh t i câu h i c a mình. M c tiêu:
ườ ủ ọ ự ng s tham gia c a h c sinh. ụ Tăng c
16
ệ ủ ế ự ạ H n ch s can thi p c a giáo viên.
ư ụ ọ ọ ậ ể
ả ể ể i bài t p, th o lu n, phát bi u đ tìm tri th c,…
ọ ọ ữ ố ớ ọ ạ ộ ự ứ ậ ọ ng tác gi a giáo viên và h c sinh, h c sinh và h c sinh
ữ ờ ọ ớ ọ ự ươ ị h c không b ng tác gi a giáo viên v i h c sinh là cho gi
ỉ ị ỏ ọ ầ ư ộ ọ
ắ ạ ả ờ ủ ọ i câu tr l i c a h c sinh.
ụ
ự ươ ữ ọ ườ ọ ng tác gi a h c sinh và h c sinh., tăng c ng tính
ủ
ả ụ
ạ ộ ả ậ ậ
ả ờ ủ
ự i hoàn ch nh.
ọ
ỉ ả ờ ủ ậ Đ đánh giá đ ị ề ư i c a h c sinh đúng hay ch a ả ờ ủ i c a l
ỉ ế ậ
ệ ặ ọ ợ
ạ ộ ư ướ ế ỏ duy khác nhau, giáo viên c n h
ầ ặ ướ ậ
ư ể ộ
ể ọ ớ ặ ọ suy nghĩ, ý t
ẽ ở ỏ
Tác d ng đ i v i h c sinh: H c sinh tích c c tham gia vào các ho t đ ng h c t p nh suy nghĩ đ ậ ả gi ẩ ự ươ Thúc đ y s t ế Cách ti n hành: ạ T o ra s t ệ ơ đ n đi u. ắ ế N u có h c sinh ch a rõ câu h i, giáo viên c n ch đ nh m t h c sinh nh c ỏ ạ i câu h i. l 2.3.9. Tránh nh c l M c tiêu: ể Phát tri n mô hình s t ộ ậ ủ ọ đ c l p c a h c sinh. ờ Gi m th i gian nói c a giáo viên. ố ớ ọ Tác d ng đ i v i h c sinh: ể ả Phát tri n kh năng tham gia vào ho t đ ng th o lu n và nh n xét các câu i c a nhau. tr l ả ờ ọ ẩ tìm câu tr l Thúc đ y h c sinh t ượ ể ế c câu tr l Cách ti n hành: ọ đúng, giáo viên nên ch đ nh các h c sinh khác nh n xét v câu tr ạ b n, sau đó giáo viên k t lu n. ữ ở ằ nh ng Bên c nh vi c đ t câu h i nh m kích thích, g i ý h c sinh suy nghĩ ạ ề ẫ ấ ng d n, khuy n khích và t o đi u c p đ t ớ ạ ỏ ố ớ ệ ừ c đ h c sinh t p đ t câu h i đ i v i giáo viên, v i b n bè ki n t ng b ề ư ấ ề ữ ả ầ i trong nhóm, trong l p v nh ng n i dung, v n đ ch a hi u, ch a rõ c n gi ưở ỏ ế ủ ậ t thích, tranh lu n ho c bày t ng c a mình. Khi h c sinh bi ự ệ ọ ủ ọ ậ ặ đ t câu h i trong quá trình h c t p thì vi c h c c a các em s tr nên tích c c và có ý nghĩa.
ươ Ệ Ố Ỏ Ạ Ậ Ch ng III. H TH NG CÂU H I TRONG BÀI T P, BÀI SO N.
ậ
ọ ậ ệ ố ỏ ừ duy mà giáo viên ch n h th ng câu h i cho t ng
ạ
ể ặ ộ ỏ ơ
ớ ắ ể ộ ự ủ ơ ị . Nêu quy t c th c hành đ c ng hai vec
ộ ế ấ
ộ ể t) ắ ụ ự ấ ộ ơ
ỏ ệ ố 3.1. H th ng câu h i trong bài t p. ứ ư ộ ấ Tùy c p đ nh n th c, t ậ lo i bài t p khác nhau. 3.2. Các ví d :ụ ọ VD 1: Sau khi h c bài “Phép c ng vec t ”( HH l p 10), có th đ t câu h i: ổ H1: Đ nh nghĩa t ng c a hai vec t t ?ơ ( C p đ bi ề H2: Nêu quy t c th c hành c ng nhi u vec t ? Cho ví d ? ( C p đ hi u)
17
uuur uuur uuur
+
+
+
uuur uuuur +
uuur uuur uuuur + a AB MC b AP BC MP c PA PN PM
ọ ạ ể ầ ượ t là trung đi m các c nh BC,
)
)
ấ ộ ể
ậ ( C p đ hi u). ứ ộ ủ ọ
3 0
+ (cid:0) x =
- ư
2 4 x ố
x
y
2 4
3
- ng trình: ủ ể ỏ
x
y
2 4
3
- ể ồ ị ữ ằ không n m d ướ i ể ỏ có th h i cách khác nh sau: ặ . Ho c có th h i: + = x
ụ
ạ
ự ọ ớ
ứ
VD 2: Cho tam giác ABC. G i M, N, P l n l AC, AB. Tính: ) ỏ Các câu h i nêu trong các bài t p giáo viên căn c vào trình đ c a h c sinh ổ ứ mà thay đ i hình th c. ả ấ ươ i b t ph VD 3: Gi + ị ậ H1: Tìm t p xác đ nh c a hàm s : x ố ị ủ H2: Tìm nh ng giá tr c a x đ đ th hàm s tr c hoành. VD 4: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác không vuông, c nh bên ầ ượ SA vuông góc v i đáy. G i H, K l n l t là tr c tâm các tam giác ABC và ằ SBC. Ch ng minh r ng: ồ
ớ
a) AH, SK, BC đ ng quy. b) HK vuông góc v i mf(SBC). ọ ế ể ặ ỏ ợ
ả ứ ể ứ ề
ọ
ợ ỏ ệ ố i. Tuy nhiên n u giáo viên ch n h th ng ạ ế ể ượ ọ ọ ẳ c.Ch ng h n:
ứ ớ
ơ ả ượ ng giác c b n giáo viên có th ng trình l ể
ậ
ườ ễ ể ệ ả ng trình sau và bi u di n nghi m trên đ ệ ố i các ph ng tròn l ượ ng
p
=
=
a
b
x
)s inx
) cos
c os
Câu a) dành cho h c sinh y u ,trung bình, giáo viên có th đ t câu h i g i ý: ồ H: Đ ch ng minh AH, SK, BC đ ng quy ta ph i ch ng minh đi u gì? ỏ Câu b) dành cho h c sinh khá, gi câu h i phù h p thì h c sinh trung bình cũng có th làm đ H: Hãy ch ng minh SC vuông góc v i mf(BHK)? ươ ọ VD 5: Sau khi h c xong bài ph ỏ ư đ a ra h th ng bài t p và câu h i: ươ H1: Gi giác:
ộ ế ấ ế ả ọ ( C p đ bi t), h c sinh y u, kém ph i tái hi n l ệ ạ i
ườ ễ
1 2 ứ ả i ph
3 ể công th c nghi m và bi u di n nghi m trên đ ệ H2: Gi
0
ệ ễ ươ ể ng tròn l ườ ng giác. ượ ượ ng tròn l ng giác:
< < 0 x
x
= 0 15 )
sin(2
120
90
- - ộ ể ấ ọ ( C p đ hi u), dành cho h c sinh trung bình.
ễ ệ ể ả ườ ượ ệ ng trình sau và bi u di n nghi m trên đ 2 2 ươ ng trình sau và bi u di n nghi m trên đ i ph ng tròn l ng giác: H3: Gi
x
= x
sin 2
4 cos
0
p < < x 6
p 13 6
- - .
ệ ố
ạ ự
ể ạ ỏ
ơ ứ
ng h c sinh. Theo h ề đã trình bày trong chuyên đ : “ Thi
ợ ả ặ ướ ng đ t và gi ạ ế ế t k bài d y và t ủ ộ ự ầ
ế ạ ệ ố ậ ẩ t d y giáo viên nên chu n b ị “Phi uế
ỏ ạ 3.2. H th ng câu h i trong bài so n. ướ ọ ộ ế ạ ng “ D y và h c tích c c”, khi t d y theo h Đ thành công trong m t ti ớ ớ ộ ị ệ ố ẩ ầ so n bài lên l p giáo viên c n chu n b h th ng câu h i phù h p v i n i ế ọ ố ượ ị ế i quy t dung, đ n v ki n th c, đ i t ề ứ ổ ả ấ ch c v n đ tác gi ọ ạ ộ ớ các ho t đ ng trên l p góp ph n phát huy tính tích c c, ch đ ng trong h c ủ ọ ậ t p môn Toán c a h c sinh THPT”. ỏ ạ So n h th ng câu h i, bài t p trong ti ọ ậ h c t p”
18
ấ ứ ọ ậ ả
ư ậ ứ
ậ ườ ứ ế ớ t th 2)( HH l p 11)
ng th ng vuông góc” ( Ti ư
ấ ả ề ạ ọ t c các c nh đ u b ng a. G i M, N, P l n l t là
ặ ườ ằ ữ ộ ế ệ ừ cho t ng c p đ ki n th c, nh v y vi c phân nhóm h c t p cũng ph i khoa ả ọ ể h c đ nâng cao kh năng nh n th c. ẳ Ví d : ụ Khi so n bài “ Hai đ ạ ỏ ệ ố ể ọ giáo viên có th ch n h th ng câu h i nh sau: ể Ki m tra bài cũ: ứ ệ di n ABCD có t Cho t ể trung đi m các c nh AB, BC, CD. Tính góc gi a các c p đ ầ ượ ẳ ng th ng sau:
ạ a) MN và AD. b) MN và NP. c) AN và BD.
ị ẩ ố ượ ng:
ọ ậ ế
ế ố ế ố ế ố
ậ ả ả ạ ế ượ t đ ứ ủ c kh năng nh n th c c a
ồ
ớ ọ
ỏ ạ ả ư ả ả
ể
ậ ự ệ ố ử ậ ể ể ọ ọ ả ế ế ấ
ả ủ i c a b n, giáo viên có th chi u k t qu và nh n m nh l ầ
ữ ữ ẳ
ườ ữ ằ ng th ng MN và AD là góc gi a hai 0 ( do tam giác ng th ng AC và AD, do đó góc gi a MN và AD b ng 60
2
2
=
ằ
�
�
c
uuur uuur = AC BD ) 0 ,
uuur uuur = AC BD .
os(
);
0
(
;
.
.
a 2
- ữ uuur uuur = AC AB .
ữ ằ
ᄋANP . Ta có :
2
2
2
+
AP
a
=
=
ᄋ ANP
cos
NP AN NP .
3 3
a =
c os
ữ ằ ế Giáo viên chu n b phi u h c t p cho 3 nhóm đ i t ọ Phi u s 1 cho nhóm h c sinh y u: câu a) ọ Phi u s 2 cho nhóm h c sinh trung bình: câu b) ọ Phi u s 3 cho nhóm h c sinh khá: câu c). Trong quá trình gi ng d y giáo viên đã bi ọ h c sinh r i ệ , không khí l p h c. Vi c phân Tuy nhiên chúng ta ph i l u ý duy trì tr t t ọ ạ t đ i x trong gi ng d y. Khi h c sinh lo i câu h i không ph i là phân bi ể ể trình bày xong giáo viên có th cho nh n xét đ m i h c sinh có th hi u ượ ờ ạ ạ ạ i gi đ i c l ế ể ữ t. nh ng đi m c n thi a) T gt ừ � góc gi a hai đ � / /MN AC ẳ ườ đ ACD đ u)ề ữ b) Góc gi a MN và NP b ng góc gi a AC và BD. Ta có: uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur a = AC BD AC AD AB AC AD 2 (cid:0) góc gi a MN và NP b ng 90 0. c) Góc gi a AN và AD là góc gi a AN và NP b ng - ữ AN ữ ậ ằ . V y góc gi a AN và AD b ng sao cho
.
ườ
ọ ể ẳ ậ ng th ng vuông góc trong bài t p trên?
ể ắ ườ ế ẳ ớ ng th ng vuông góc v i nhau có th c t nhau ho c chéo
ươ ượ t là hai vec t ỉ ch ph ẳ ng th ng
ầ ượ l n l b^ a ủ ng c a hai đ r r ,u v ơ ơ ỉ ươ ch ph có quan h gì?ệ thì hai vec t ng
a
^
3 3 ẳ ớ ng th ng vuông góc. Bài m i: Hai đ ọ ị ệ GV cho h c sinh đ c đ nh nghia, kí hi u trong SGK ặ ườ H: Hãy k tên các c p đ HS: AC và BD, AB và CD, AD và BC, MN và NP, MN và AD, NP và AB. ặ ậ GV k t lu n: Hai đ nhau. r r ơ ,u v H: Cho hai vec t ườ ẳ a và b. Đ ng th ng r r =� HS: u v b .
0
19
ẳ ườ ứ
ứ ớ
ng th ng vuông góc trong không gian? ng th ng vuông góc v i nhau, ta ch ng minh tích ẳ ằ ườ ướ ng th ng đó b ng 0. ườ ơ ỉ ươ ch ph
thì b và c có quan h gì?
ẳ ứ ng th ng vuông góc?
ườ ể ứ ườ ẳ
ớ ườ ớ ẳ ứ ộ ng th ng vuông góc v i nhau, ta ch ng minh m t ạ i ứ ườ ng th ng th ba, đ ng còn l
ẳ
ủ ọ ẳ ng th ng đó song song v i đ ng th ng th ba đó. ụ ự đ minh h a cho s vuông góc c a hai
ẳ
ầ ơ ạ ế ấ ụ ự ế ng th ng trong không gian ( C t nhau và chéo nhau) ẳ , ch ng h n trong k t c u nhà, c u, trò ch i,…
+
=
ụ
uuur uuur uuur uuur uuur uuur AB CD AC BD AD BC .
.
0
=
ứ ệ ừ ẳ , hãy suy ra di n ABCD. T đ ng th c: ^ CD, AC ^
+ . BC. uuur uuur AC BD .
0
ậ ừ ẳ ứ BD thì AD ^ uuur uuur = � AB CD . 0, , v y t ứ đ ng th c trên ta BD
ệ ớ ộ ứ ệ ạ ố
ᄋ
ᄋ
=
=
di n có hai c p c nh đ i di n vuông góc v i nhau ạ ệ ố ớ ặ i cũng vuông góc v i nhau.
ASB BSC CSA
,
. Ch ngứ ^ ^ ^
, ứ
^
0
?
ứ ế ả , vì theo gi thi ữ ị t khó xác đ nh góc gi a
B
uur uuur uur uur = SA BC SA SB SA SC c .
uur uuur uur uuur uur = SA BC SA SC SB )
ᄋ . osAS
.
.
C SA SB c .
ᄋ = . osAS
0
- - - . ^
SB AC SC AB ,
( . BC ứ ự ta cũng ch ng minh đ ng t
^ ^ ượ H: Hãy suy ra cách ch ng minh hai đ ẳ ể ứ HS: Đ ch ng minh hai đ ủ ủ vô h ng c a hai đ ng c a hai vec t H: Cho a // b, a c^ ệ c^ HS: b H: Suy ra cách ch ng minh hai đ HS: Đ ch ng minh hai đ ườ trong hai đ ứ ớ ườ vuông góc v i đ ự ế ể ữ H: Tìm nh ng ví d trong th c t ắ ườ đ HS: Nêu các ví d th c t ậ Bài t p áp d ng: VD 1: H: Cho t ế ằ r ng n u có AB CD, AC ^ HS: Do AB ^ uuur uuur = ^� có . AD BC AD BC . 0 ế ậ ế GV k t lu n: N u m t t ặ ạ thì c p c nh đ i di n còn l VD 2: H: Cho hình chóp tam giác S. ABC có SA = SB = SC, ᄋ ằ BC SB AC SC AB minh r ng: SA . H: Hãy nêu cách ch ng minh SA BC uur uuur SA BC = ể HS: Ta có th ch ng minh . SA và BC . uur uuur H: Tính SA BC . = HS: . ậ V y SA ươ GV: T c: .
ươ Ư Ạ Ự Ậ Ế Ệ Ch ng III. TH C NGHI M S PH M. K T LU N.
ự
ư ạ
ọ ề ượ c tri n khai trong 3 năm h c:
ớ ớ ớ ị ỉ
ị ả
ệ 3.1. Th c nghi m s ph m: ể Đ tài này đ ọ Năm h c 2010 2011 trên các l p 10B1, 10B3, 10B5. ọ Năm h c 2011 2012 trên các l p 11B1, 11B3, 11B7 ọ Năm h c 2012 2013 trên các l p 12B1, 12B3, 12B7. ườ ể ng THPT yên Đ nh 2, T nh Thanh Hóa. Đ a đi m: tr ả ế B ng k t qu ọ Năm h c 2010 2011
20
L pớ Sĩ số ả iỏ
10B1 10B3 10B5 47 48 45 K t quế Khá, gi SL 42 25 13 % 89.4 52 28.9 Trung bình % SL 10.6 5 31.3 15 44.4 20 ế Y u, kém SL 0 8 12 % 0 16.7 26.7
ọ Năm h c 2011 2012
L pớ Sĩ số ả iỏ
11B1 11B3 11B7 47 48 40 K t quế Khá, gi SL 44 30 15 % 93.6 62.5 37.5 Trung bình % SL 6.4 3 25 12 42.5 17 ế Y u, kém SL 0 6 8 % 0 12.5 20
ọ ỳ ọ H c k I Năm h c 2012 2013
L pớ Sĩ số ả iỏ
12B1 12B3 12B7 47 48 38 K t quế Khá, gi SL 47 43 18 % 100 89.6 47.5 Trung bình % SL 0 0 10.4 5 42 16 ế Y u, kém SL 0 0 4 % 0 0 10.5
ậ
ỹ
ỗ
ặ
ố ớ
ủ ọ duy c a h c sinh, h
ọ
ờ
ồ
ặ
ỏ
ế ứ
ọ ứ ộ ể
ị
ả ờ
ệ ố
ị ế ư
ứ ầ ộ ơ ả ạ
ứ ủ ụ
ế ậ ủ ặ ứ ả ụ
ọ ủ ậ ặ
ợ ề
ộ
ở
ế 3.2 K t lu n ớ ọ ỏ Đ t câu h i là k năng quan tr ng đ i v i m i giáo viên, v i tác ướ ư ế ụ ng các em d ng khuy n khích, kích thích t ớ ế ứ ộ vào n i dung bài h c, đ ng th i giúp h c sinh ghi nh ki n th c và ọ ể ự ể ki m tra ki n th c sau khi giáo viên đ t câu h i. H c sinh có th t ỏ ủ ự ờ đánh giá m c đ hi u bài c a mình qua các câu h i và k p th i t ạ ỏ ủ ệ ổ i các câu h i c a các b n, b sung ki n th c thông qua vi c tr l ộ ế ỏ ủ ế t k t lu n c a th y cô giáo. Thông qua h th ng câu h i c a m t ti ạ ộ ấ ắ ượ ắ d y ho c m t đ n v ki n th c giáo viên n m b t đ c c p đ ươ ỉ ể ề ậ ng duy c a h c sinh đ đi u ch nh ph nh n th c, kh năng t ợ ấ ươ ng pháp v n đáp, g i pháp gi ng d y h p lý. Tác d ng c a ph ỏ ủ ỏ m ph thu c nhi u vào kĩ thu t đ t câu h i và kĩ năng h i c a
21
ế
i
ễ ề
ờ ấ ế ự ế ỉ ườ ỏ
i ki n th c, ho c giáo viên dùng nhi u câu h i đóng cũng gây s
ự
ể ư
ỏ
ả
ỏ ế ng không nh đ n hi u qu ti
ỏ
ố
ẩ
ị ố
ư ọ
ệ t thì hi u qu ư
t nh ng kĩ năng h i không t ầ
ế
ả ỏ ả ờ i ngay sau khi đ a ra câu l ả ờ ẽ ẫ i l
ọ ả ờ ặ c ho c tr l
ậ
ệ
ỏ
i sai. ầ ộ ế ạ
ỹ ấ
ụ
ờ
ồ
ễ
ầ
ả ế ợ ệ ạ
ợ ậ
ứ
ể
ả
ữ
ậ
r t mong nh n đ
ế ộ
ủ ở các tr ầ
ầ c nh ng ý ki n đóng góp c a các th y ườ ng c v đ tài này góp ph n nâng cao
ỉ ọ
ạ
ạ ề ề ộ ọ
ả ơ
ế
ắ
ị ng THPT Yên Đ nh 2, Thanh Hóa
ệ
ủ ả
ế
ủ t, không sao chép c a
ỏ ể giáo viên. N u câu h i quá khó, không rõ ràng, đa nghĩa, khó hi u ủ ớ ả ờ ọ ả ờ ẽ ọ i sai làm m t th i gian c a l p h c, i, tr l h c sinh s khó tr l ứ ủ ế ưở ả ẳ ạ t o không khí căng th ng, nh h ng đ n s ti p thu ki n th c c a ắ ạ ở ứ ỏ ượ ạ ế m c nh c ng l c l các em. Ng i n u câu h i quá d , ch d ự ặ ứ ế ạ l ờ ủ ấ duy c a nhàm chán, m t th i gian, không kích thích s phát tri n t ủ ọ ỏ ọ i. Câu h i lan man, không đúng tr ng tâm c a bài h c sinh khá, gi ủ ả ế ạ ệ ưở ọ h c cũng nh h t d y c a giáo ọ ậ ủ ọ viên, h c t p c a h c sinh. Câu h i chu n b t cũng không cao: Yêu c u h c sinh tr ị ộ ỏ h i làm cho h c sinh hoàn toàn b đ ng s d n đ n không tr ượ đ ặ ỏ Vì v y giáo viên c n rèn luy n kĩ năng đ t câu h i và k năng h i. ươ ng Đ ng th i trong m t ti t d y không nên áp d ng duy nh t ph ươ ấ pháp v n đáp mà ph i k t h p nhu n nhuy n, h p lý các ph ng ư ọ ạ duy i hi u qu cao trong nh n th c và t pháp d y h c đ đem l ủ ọ c a h c sinh. ượ ả ấ Tác gi ầ cô giáo nói chung và các th y cô d y b môn Toán ả ướ THPT trong toàn t nh và c n ấ ượ ch t l ng d y h c nói chung và b môn oán nói riêng. ả xin chân thành c m n m i đóng góp quý báu đó. Tác gi ử ề ệ ọ M i liên h xin g i v : ườ Lê Kh c Khuy n: tr ạ Đi n tho i: 0915.089.029 Email: lekhackhuyen@gmai.com Tôi xin cam đoan SKKN này c a b n thân vi ấ ỳ b t k ai
ị
.
ậ ủ ơ ị
ườ
ế
i vi
Ng
t
Yên Đ nh mùa xuân 2013 Xác nh n c a đ n v
ế
ắ
Lê Kh c Khuy n
22