Ộ Ộ
Ậ Ậ
CHĂN NUÔI Đ NG V T CHĂN NUÔI Đ NG V T HOANG DÃ HOANG DÃ
1
Cao h c Chăn nuôi K.14
ọ
31/5/2009
K THU T NUÔI TRĂN
Ậ
Ỹ
GVHD
Học viên
Nguyễn Văn Thu
Trần Thị Thúy Hằng CH Chăn nuôi K.14 MSHV: 020701
2
N I DUNG
Ộ
ng và sinh s n
ả
Phân lo iạ Đ c đi m sinh h c ọ ể ặ ng – c Da – x ơ ươ Tiêu hóa Sinh tr ưở K thu t nuôi ậ ỹ Trăn th tị Trăn sinh s nả ế
Giá tr kinh t ị Tác đ ng môi tr ộ
3
ng ườ
PHÂN LO IẠ
Gi ngố
Trăn đ tấ Python molurus (Linnaeus,1758)
Trăn c cộ Python curtus (Schlegel, 1872)
Trăn g mấ Python reticulatus (Schneider, 1801)
H trăn ọ
B có v y
Boidae
L p bò sát
ả Squamata ộ
4
Reptilia ớ
Ọ Đ C ĐI M SINH H C
Ặ
Ể
Đ u có kích th
Thân nhi
c ngang nh h n thân ầ ướ ỏ ơ
C ng đ trao đ i ch t th p
ệ t không n đ nh ổ ị
Th tinh trong, đ tr ng
ườ ấ ấ ộ ổ
Trăn a m và m ư ấ
ẻ ứ ụ
Nhi
ẩ
oC
Trăn đ t leo cây, b i l
t đ thích h p: 25-30 ệ ộ ợ
5
i gi ơ ộ ấ i ỏ
Đ C ĐI M SINH H C (tt)
Ọ
Ặ
Ể
Ơ ƯƠ
X ng hàm kh p l ng l o, c đ ng linh ho t ươ ạ X ng s ươ
NG - C DA - X Da ngoài ng m ch t s ng dày lên thành v y ấ ẩ ấ ừ Nhi u s c t ắ ố ề L p da m ng ỏ i có tính đàn h i ồ d ở ướ ớ
C l ng phát tri n
ẽ ớ ỏ n không có x ươ ử ộ ng c ứ ườ
6
ơ ư ể
A
B
7
Hình 1: C u t o b x ng (A) và x ng đ u trăn (B) ấ ạ ộ ươ ươ ầ
Đ C ĐI M SINH H C (tt)
Ọ
Ặ
Ể
TIÊU HÓA
ồ
Thú c nh và v a
ừ
ỡ
ỏ
Gà, v t, m t s loài chim, s ít bò sát và ch nhái
ộ ố
ế
ố
ị
Có kh năng nh n đói m t th i gian dài
ơ Răng đ ng hình, d dày đ n ạ Ăn các đ ng v t có x ng s ng ố ộ ươ ậ
Nhu c u th c ăn càng cao khi nhi
ả ộ ờ ị
t đ môi ệ ộ ầ
8
ứ ng cao tr ườ
Đ C ĐI M SINH H C (tt)
Ọ
Ặ
Ể
NGƯỞ
t xác 10-15 l n.
ộ t xác nhi u h n trăn tr ộ
ớ ắ ầ ầ ưở t xác nhi u h n trăn đ c ăn no ng thành ượ ộ ị
ặ
ơ t xác ấ
9
SINH TR Con non sau khi n 7 – 10 ngày m i b t đ u ăn ở Trăn nuôi m t năm l ộ Trăn non l ề ơ Trăn nh n ăn l ề Trăn m không ho c ít l ộ ố Xác l ng, th y xác bong thành t không bình th ườ ộ t ng m nh dính l i trên mình ả ừ ạ
ổ B ng 1: T c đ l n c a trăn trong vòng 5 tu i ộ ớ ủ ố ả
Dài thân, m Tu iổ
T c đ l n, ố ộ ớ cm/năm
0,6 M i nớ ở
1 1,5 90
2 2,0 50
3 2,5 50
4 2,9 40
(Tr n Kiên, 1983)
ầ
10
5 3,3 40
Đ C ĐI M SINH H C (tt)
Ọ
Ặ
Ể
Trăn đ t: tháng 4 – 7
28-30 tháng tu iổ
Trăn g m: tháng 10 - tháng 2 năm sau
ấ
S tr ng/l n đ
SINH S NẢ Giao ph i tháng 10 – 12, lúc ố ấ
ầ ẻ
11
ố ứ Trăn c c: 10 - 16 ộ Trăn đ t: 15 - 25 ấ Trăn g m: 41 – 60 ấ Trăn cái mang thai t 120-140 ngày ừ
Hình 2: Trăn p ấ
12
tr ngứ
K THU T NUÔI Ậ
Ỹ
G thanh, nan tre, s t, l
CHU NG NUÔI Ồ
i m t cáo… có khe, ắ ướ ắ
1-2,5 cm ỗ l r ng t ỗ ộ ừ
Đ t l ng n i thoáng mát, tránh h ơ ự ế ánh sáng tr c ti p
13
ng gió và ặ ồ ướ
K THU T NUÔI (tt)
Ậ
Ỹ
Chu ng 0,8m x 0,5m x 1,1m
ồ
CHU NG NUÔI Ồ
C trăn
C trăn, kg
ỡ
S conố
ỡ
S conố
0.5 kg/con
8-12
2-5 kg/con
2-4
1-2 kg/con
4-6
>5 kg/con
1-2
14
K THU T NUÔI (tt)
Ậ
Ỹ
TRĂN SINH S NẢ
Tr d
ủ ố
Trăn cái ti
ướ ưỡ c mùa ph i gi ng 1 tháng cho ăn đ dinh ng đ tích m , t o tr ng ứ ố ỡ ạ ể
Trăn đ c kho m nh có tr ng l
t ra mùi đ c hi u ế ệ ặ
ẻ ạ ự ọ ượ ng b ng ằ
Giao ph i: 1-3 gi
ho c to h n ặ ơ
Nên cho ph i kép
ố ờ
15
ố
K THU T NUÔI (tt)
Ậ
Ỹ
Ả
ứ
ơ ấ
t: to đ u, tr ng, khô ráo, v láng bóng ề ổ ẻ ằ ố
chui ra
ỏ ỏ ỏ ỉ
ự
c m đ trăn con t ẹ
ả ứ ỏ Cho ăn sau khi l
m v ự ổ ỏ ể
16
TRĂN SINH S N (tt) Không cho ăn ho c cho ít, tránh chèn ép tr ng ặ Lót đ b ng r m, c khô, tr u ỏ Tr ng t ắ ứ Lo i b tr ng quá to, quá nh , v x n vàng ạ ỏ ứ N u trăn con không t ế Th tr ng vào n ướ ấ Xé v dài 1cm, tìm đ u trăn con nh nhàng kéo ra ầ t xác l n đ u ầ ầ ộ
K THU T NUÔI (tt)
Ậ
Ỹ
ầ ọ ử
ộ
ầ c trong chu ng ả ồ
ọ
ọ
17
TRĂN TH TỊ D n phân hàng ngày R a chu ng: 5-7 ngày/l n ồ Cho trăn t mắ Thay l p lót chu ng m t tháng/l n ồ ớ Ph i có ch u n ướ ậ Tăng tr ng 10-15kg/năm H s th c ăn: 4-5kg/1kg tăng tr ng M t đ th : 4-5 con/m2. ệ ố ứ ậ ộ ả
K THU T NUÔI (tt)
Ậ
Ỹ
R t nh y c m v i các lo i mùi thu c lá, hành,
ng r t ộ t xác, đang p tr ng… th ấ ứ ườ ấ
L U ÝƯ Lúc đói, l hung dữ ạ ạ ớ ố
18
ấ i, d u s t ầ ỏ ả ả
K THU T NUÔI (tt)
Ậ
Ỹ
Ị Ệ
ệ
PHÒNG TR B NH B nh táo bón ổ
ố
ầ
ắ
ặ ứ h u môn, n n d n phân v phía d ồ ở ậ
ủ ề ề
ặ
i ướ
B nh viêm l
ệ
Thay đ i th c ăn cho ăn, u ng đ y đ , đ u đ n G p phân i ợ Penicilline, c m c
ỏ ự
B nh c m cúm ả
ệ
Streptomycine, c hôi (c c t heo) và rau di p cá
ỏ ứ
ế
ỏ
B nh giun sán
ệ
Penicilline, dicres đ t y theo đ nh kỳ
ể ẩ
ị
19
GIÁ TR KINH T Ị
Ế
D c li u quý ượ ệ
Da trăn: ghẻ
X ng trăn: đau l ng, c t s ng
ộ ố
ươ
ư
M trăn: b nh ngoài da, ệ
ỡ
b ng ỏ
M t trăn: v t th
ng t
ế
ậ
ươ
ụ
máu, s ng kh p ư
ớ
Máu trăn: chóng m t, hoa m t, m i l ng ặ
ỏ ư
ắ
Cung c p nguyên li u cho công nghi p
Cung c p th c ph m
ệ ệ ấ
20
ự ẩ ấ
TÁC Đ NG MÔI TR
NG
Ộ
ƯỜ
Gi
cân b ng sinh thái
ữ
ằ
ấ
ệ ả
ầ
ả
ộ
xu t nông lâm nghi p
Trăn đ t ăn chu t góp ph n b o v s n ệ
ấ
21
CHÂN THÀNH C M N!
Ả Ơ
22
TÀI LI U THAM KH O
Ả
Ệ
B khoa h c, Công ngh và Môi tr
ệ
ọ
Vi
ộ ệ
ng (2000), ộ
ỹ
t Nam ị
ọ Lê Th Biên, Võ Văn S , Ph m S Ti p (2006), ự
ạ
ỹ
Sách đ ỏ , NXB Khoa h c và K thu t Hà N i. Tr.198-201. K thu t ậ ế , NXB Lao Đ ng –
ộ ố ộ
ộ
ậ
ộ
ườ ậ ỹ ệ chăn nuôi m t s đ ng v t quý hi m Xã H i Tr.146-149. Ngô Tr ng L (2005),
K thu t nuôi ch, cua, ba ba, ế
ậ
ọ
ư
ỹ nhím, trăn, NXB Hà N i.ộ
Đ ng v t r ng
ậ
ạ
ậ ừ ,
ộ
ộ
Ph m Nh t và Đ Quang Huy (1998), ỗ NXB Nông Nghi p, Hà N i, Tr.24-46. ệ Tr n Kiên (1983),
Đ i s ng các loài bò sát
, NXB Khoa
ầ ọ
ậ
ỹ
23
ờ ố h c và K thu t, Hà N i. ộ www.vietnamgateway.org http://animaldiversity.ummz.umich.edu
B ng 2: Tóm t
t trăn đ c, trăn cái
ả
ắ
t các đ c đi m phân bi ể
ặ
ệ
ự
Con cái
Các d u hi u ấ
ệ
Con đ cự
Hình thái
Thân th
ng dài
ườ
Thân m p m p ậ
ạ
C a hai bên h u
ậ
Dài, l
rõ ra ngoài
ộ
Ng n, n trong h c ố
ắ ẩ
ự môn
To, chóp vây tù
Vây h u môn ậ
Nh , chóp h i nh n ọ
ỏ
ơ
V y quanh h u
To, x p không sát
ậ
Nh , x p sát nhau
ỏ ế
ả môn
ế nhau
Khi n m nh tay
Không có c quan
ấ
ơ
ạ vào 2 bên
Th y có c quan giao ơ ra ngoài
ấ c u l ấ ộ
giao c uấ
24