
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
TRƯNG THPT LƯU HOÀNG
SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM
TÊN Đ TÀI
“ LNG GHP GIÁO DỤC K NĂNG PHNG TRÁNH BỆNH CAO
HUYẾT ÁP VÀ BỆNH TIU ĐƯNG VÀO DẠY HC BÀI 20: CÂN
BNG NỘI MÔI - SINH HC 11, CƠ BN”.
Lĩnh vực/ Môn: Sinh Học
Cấp học : THPT
Tác giả: Đoàn Văn Lợi
Đơn vị công tác: Trường THPT Lưu Hoàng - Ứng Hòa
Chức vụ: Giáo viên
Năm học: 2019-2020
Năm học 201

Đoàn Văn Lợi - Trường THPT Lưu Hoàng - Ứng Hòa
MỤC LỤC
STT
NỘI DUNG
TRANG
1
A.ĐẶT VẤN Đ.
1
2
1. L do chọn đ tài.
1
3
2. Thời gian đi tượng và phm vi nghiên cu.
2
4
3. Mc đch nghiên cu ca đ tài.
2
5
B. GII QUYẾT VẤN Đ.
2
6
I. Cơ sở l lun và cơ sở thc tin.
2
7
1. Cơ sở l lun.
2
8
2. Cơ sở thc tin.
4
9
II. Thc trng trước khi thc hiện các biện pháp đ tài.
5
10
1. Thc trng v giáo dc kin thc k năng phòng tránh bệnh
cao huyt áp và bệnh tiu đường cho học sinh ở trường ph
thông.
5
11
2. Những thun lợi và khó khăn khi thc hiện đ tài.
5
12
3. Điu tra thc t k năng phòng tránh bệnh cao huyt áp và
bệnh tiu đường.
6
13
III. Các giải pháp và t chc thc hiện khi thc hiện đ tài.
7
14
1. Các giải pháp thc hiện
7
15
2. Các biện pháp đ t chc thc hiện.
7
16
3. Kt quả nghiên cu.
14
17
C. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGH.
15

Đoàn Văn Lợi - Trường THPT Lưu Hoàng - Ứng Hòa
TÀI LIỆU THAM KHO
1. Sách giáo khoa sinh học 11ban CB và KHTN.
2. Sách giáo viên sinh học 11 ban CB và KHTN.
3. Sách bài tp chọn lọc sinh học 11, NXB giáo dc.
4. Tài liệu ch đ t chọn sinh học 11nâng cao, NXB giáo dc.
5. Sách tham khảo: Giải phẫu sinh lý người và động vy. Tác giả: Võ Văn Toán,
Lê Thị Phượng.
6. S dng tư liệu trên các trang mng: kienthuctieuduong.vn, tanghuyetap.vn,
https/ sc khe và đời sng, thư viện sinh học. Com.vn...

Đoàn Văn Lợi - Trường THPT Lưu Hoàng - Ứng Hòa
Đ THI KHO SÁT
Họ v tên: ................................................. Lp.............. Thi gian: 15 pht
Câu 1: Đ phòng tránh mc bệnh tiu đường chng ta cn bảo vệ những cơ quan
chính nào?
A. Tim, gan. B. Tim, thn. C. Ty, gan. D. Ty, mch máu.
Câu 2: Đ phòng tránh mc phải bệnh cao huyt áp chng ta cn thc hiện các biện
pháp nào sau đây?
A. Hn ch vn động, ăn nhiu cht bo và các đ chiên rán.
B. Thường xuyên vn động, s dng đ ăn nhanh và lên ăn nhiu mui thường
xuyên đ duy tr áp sut máu.
C. Hn ch vn động, ăn nhiu cht sơ và lên ăn nhiu cht bo t động vt.
D. Hn ch s dng m động vt, ăn ung khoa học và th dc tăng cường sc
khe.
Câu 3: V sao ở người già, khi huyt áp cao d bị xut huyt não?
A. V mch bị xơ cng, máu bị đọng, đặc biệt các mch ở não, khi huyt áp cao
d làm v mch.
B. V mch bị xơ cng, tnh đan đàn hi km, đặc biệt các mch ở não, khi huyt áp
cao d làm v mch.
C. V mch bị xơ cng nên không co bóp được, đặc biệt các mch ở não, khi huyt
áp cao d làm v mch.
D. V thành mch dày lên, tnh đàn hi km đặc biệt là các mch ở não, khi huyt
áp cao d làm v mch.
Câu 4: Chng huyt áp cao biu hiện khi:
A. Huyt áp cc đi lớn quá 130mmHg và ko dài.
B. Huyt áp cc đi lớn quá 160mmHg và ko dài.
C. Huyt áp cc đi lớn quá 140mmHg và ko dài.
D. Huyt áp cc đi lớn quá 150mmHg và ko dài.
Câu 5: Bệnh tiu đường nguyên nhân ch yu là:
A. Tuyn mt bị mt chc năng hay chc năng bị tiêu giảm.
B. Tuyn gan bị mt chc năng hay chc năng bị tiêu giảm.
C. Tuyn trên thn bị mt chc năng hay chc năng bị tiêu giảm.
D. Tuyn ty bị mt chc năng hay chc năng bị tiêu giảm.
Câu 6: Bệnh tiu đường là bệnh mà:
A. Hàm lượng đường trong máu luôn cao hơn 0,1%.
B. Hàm lượng đường mà người ăn quá nhiu.

Đoàn Văn Lợi - Trường THPT Lưu Hoàng - Ứng Hòa
C. Nước tiu ca người bệnh thải ra ngoài có hàm lượng glucozơ cao.
D. Hàm lượng đường trong máu luôn thp hơn 0,1%.
Câu 7: Trong các bin chng tiu đường sau đây, bin chng nào là nguy him
nht và d gây t vong nht?
A. Thn kinh. B. Tim mch. C. Thị giác D. Thn.
Câu 8: V sao ta có cảm giác khát nước?
A. Do áp sut thẩm thu trong máu tăng. B. Do áp sut thẩm thu trong máu giảm.
C. V nng độ glucôzơ trong máu tăng. D. V nng độ glucôzơ trong máu giảm.
Câu 9: Trong các trường hợp sau đây trường hợp nào là hu quả bin chng ca
bệnh cao huyt áp là đng nht?
A. Đột qu, tai bin. B. Đột qu, mt tr.
C. Đột qu, m lòa. D. Đột qu, Alzheimer.
Câu 10: Tu tit ra những hoocmôn tham gia vào cơ ch cân bằng thành phn nào
trong các thành phn dưới đây?
A. Điu hoà hp th nước ở thn. B. Điu hòa nng độ glucôzơ trong máu.
C. Điu hoá hp th Na+ ở thn. D. Điu hoà pH máu.
.................HẾT...................
ĐÁP ÁN: Đ THI KHO SÁT
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đ/A
C
D
B
D
D
C
B
A
A
B