1
Ộ
Ụ
Ạ
Ể
Ị
Ộ B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O B VĂN HOÁ, TH THAO VÀ DU L CH
ƯỜ
Ạ Ọ
Ồ
TR
NG Đ I H C TDTT TP.H CHÍ MINH
*******
Ễ NGUY N ĐĂNG KHÁNH
Ệ Ố
Ứ
Ự
Ậ NGHIÊN C U XÂY D NG H TH NG BÀI T P
Ả
Ạ
Ể
PHÁT TRI N KH NĂNG LINH HO T
Ậ Ộ
CHO V N Đ NG VIÊN MÔN TAEKWONDO
Ố Ồ THÀNH PH H CHÍ MINH
̀
ệ
ể
ấ Chuyên nganh: Hu n luy n th thao
̃
́
Ma sô: 62140104
Ọ Ụ Ắ Ậ Ế TÓM T T LU N ÁN TI N SĨ KHOA H C GIÁO D C
2
Ồ
TP.H CHÍ MINH – NĂM 2017
3
Ớ Ậ Ệ A. GI I THI U LU N ÁN
ở ầ
ị ể ủ
ả ạ ề ự
ạ
ớ ể ữ
ỉ ế ể
ắ ặ ạ ố ụ
ể ừ ủ
ố ượ ư ặ
ư ậ ề ề
ượ ư
ụ ể ậ ọ ữ
ệ ể ể ấ
ứ ạ ẩ
1. M đ u ở ố Báo cáo s 68/BCUBND c a S Văn hóa, Th thao và Du l ch Thành ph ố H ồ Chí Minh (TP.HCM) v th c tr ng và gi i pháp phát ề ậ ể TP.HCM giai đo n 20112020 có đ c p tri n th thao thành tích cao ầ ể ể ế ế đ n nh ng m t h n ch : " So v i yêu c u phát tri n, th thao đ nh cao ậ ộ ộ ủ ờ ế ạ khuy t đi m, h n ch ch m c a thành ph trong th i gian qua b c l ề ể ọ ộ ố ượ c kh c ph c. M t s môn th thao tr ng đi m sa sút v thành tích, đ ể ự ề ể trong đó có các môn th thao đã t ng là ni m t hào c a th thao thành ệ ầ t quan tâm nh : bóng c d lu n, qu n chúng nhân dân đ c bi ph , đ ọ ụ ệ ứ đá, bóng chuy n, đi n kinh, Taekwondo, Judo…Vi c ng d ng khoa h c ỹ ệ ấ ạ – k thu t trong đào t o, hu n luy n ch a đ c áp d ng cho công tác ể ộ ầ ư ệ ấ cho nh ng tài năng th thao…Trình đ tuy n ch n, hu n luy n, đ u t ả ủ ầ ư , phát tri n th thao thành tích cao c a qu n lý, hu n luy n cho đ u t ấ ệ ư ế hu n luy n viên còn h n ch , ch a đáp ng tiêu chu n chuyên môn ố ế [25] .” qu c t
ộ ặ ậ ự V n đ ng viên (VĐV)
ạ
ợ
ấ
ể ấ ố
ế Taekwondo TP.HCM góp m t tham d qua 4 ư ề ỳ k Olympic (2000, 2004, 2008, 2012), nh ng đ u không đ t thành tích ệ ế ư t Nam (VN) không có VĐV nh mong đ i. Đ n Olympic Rio 2016, Vi ự ạ đ t xu t tham d . ấ ủ ậ ạ
ộ ố ậ ấ ả ầ ể ắ ộ
ờ ấ ầ ộ ạ ườ ế
ệ ụ ộ ệ
ể ạ ượ
ể ệ ấ ả c hi u qu cao nh t. ấ ấ ấ ậ R t nhi u công trình nghiên c u cho th y hu n luy n
ự ố ớ
ả ả ủ ệ ố ượ ậ ẫ ọ ể KNLH v n còn ít đ c chú tr ng t
ự Trong thi đ u th thao các môn Võ thu t có tính ch t đ i kháng tr c ử ti p, đ ng tác c a VĐV võ thu t r t đa d ng, phong phú, yêu c u x lý ả tình hu ng đ t ng t trong kho ng th i gian ng n, vi c phát tri n kh ng xuyên năng linh ho t (KNLH) cho VĐV r t c n thi t và áp d ng th ế ỹ ặ ệ ậ t th hi n trong các đ ng tác k chi n trong giáo án t p luy n, đ c bi ệ thu t chuyên môn đ đ t đ ệ KNLH có hi uệ ứ ề ứ ề ệ ậ ộ qu tích c c đ i v i thành tích v n đ ng, tuy nhiên các nghiên c u v hi u ạ qu c a h th ng bài t p phát tri n i VN.
ể ậ ọ
ố ề ầ ề ấ ấ ố ủ Do võ thu t là môn mũi nh n c a th thao thành ph , mu n nâng ế ả i quy t, ậ cao thành tích các môn Võ thu t còn r t nhi u v n đ c n gi
4
ọ ấ ệ ể ự ự ượ
ọ ố ậ ư ấ ấ ự
ấ
ệ ứ ả ủ ế ế ố ằ ệ ố ệ đa s ch a bi ợ ự ậ
ể ể ấ ấ VĐV môn Taekwondo TP.HCM ” là r t c p thi
ạ ạ
ứ ự ệ M c đích c a đ tài:
ng hu n luy n viên trong đó th l c đóng vai trò r t quan tr ng. L c l ự (HLV) đánh giá hi u qu ch y u d a vào thành tích thi đ u hàng năm ươ ự ủ t b trí, l a ch n bài t p, xây d ng ch ng c a VĐV, ề ậ trình hu n luy n phù h p nh m nâng cao thành tích th thao. Vì v y đ ả tài “ Nghiên c u xây d ng h th ng bài t p phát tri n kh năng linh ế t trong giai ho t cho ệ đo n hi n nay. ụ ố Nghiên c u xây d ng và đánh giá hi u qu ể ủ ề ậ ạ linh ho t cho
ụ ằ ầ
ủ ề
ả ả ệ VĐV môn h th ng bài t p phát tri n kh năng Taekwondo TP.HCM, nh m m c đích góp ph n nâng cao thành tích thi ấ đ u cho VĐV. ụ ụ ự ệ ả M c tiêu c a đ tài: ạ M c tiêu 1. ạ ấ Th c tr ng v công tác hu n luy n kh năng linh ho t
. ề i ạ Vi
cho VĐV môn Taekwondo t ứ ệ t Nam ự ệ ố ậ ụ ụ M c tiêu 2. Nghiên c u xây d ng và ng d ng h th ng bài t p phát
ể ả ạ
ứ tri n kh năng linh ho t cho VĐV Taekwondo TP.HCM. ệ ả ệ ố ậ ể ả M c tiêu 3. Đánh giá hi u qu h th ng bài t p phát tri n kh năng
ệ ấ ỳ VĐV Taekwondo TP.HCM sau 1 chu k hu n luy n năm. ụ ạ linh ho t cho
ậ ữ
ấ ệ ủ
ấ ệ ủ ể ố
ọ
ấ ệ ấ
ấ ự ố ệ ư ố ậ ư ệ
ụ ể ề ệ
ể ằ
ấ ầ ạ ế t Nam.
ớ ủ 2. Nh ng đóng góp m i c a lu n án: ấ ề a) Quan đi m c a HLV v công tác hu n luy n KNLH cho th y: cho r ngằ ề ề 100% HLV th ng nh t khái ni m v KNLH c a đ tài và Taekwondo. Th cự KNLH đóng vai trò quan tr ng trong thành tích môn ấ ề ạ tr ng công tác hu n luy n KNLH cho th y: Ch a có s th ng nh t v ạ ế k ho ch hu n luy n cũng nh các thông s t p luy n c th trong ươ ng trình hu n luy n KNLH cho VĐV Taekwondo. Đi u này phù ch ớ ế ợ t phát tri n lý h p v i k t qu có 89.7% HLV cho r ng r t c n thi ấ ệ thuy t hu n luy n KNLH cho VĐV Taekwondo t ự ề ượ ệ i Vi ể c 24 test ki m tra đ đánh giá hi u qu
ấ ả ế ệ b) Đ tài đã xây d ng đ ự ậ ươ
ự ạ
ả ể ồ ệ bài t p và ch ng trình th c nghi m, bao g m 3 nhóm: (a) 7 test đánh ả giá kh năng linh ho t; (b) 11 test đánh giá các năng l c liên quan; và (c) 6 test chuyên môn.
5
́ ̀ ̀ ̀ ́ ậ ượ ̣ ̣
̀ ể ậ ̣ ̣ ̣
̀ ̀ ả ̣ ̣
ổ ế ả
ạ ụ ơ ệ ệ ậ ệ ệ ạ ạ i TPHCM nói riêng và t i Vi
̃ ́ c) Đê tai đa xac đinh đ c hê thông 76 bài t p, chia thanh 2 nhom: (1) ̀ 56 bai tâp linh hoat chung, bao gôm: 25 bài t p di chuy n linh hoat, 31 bài ậ ậ ậ t p b t nh y linh ho t va (2) 20 bai tâp linh hoat chuyên môn. Các bài t p ớ ợ ụ ử ụ s d ng các d ng c đ n gi n và ph bi n do đó hoàn toàn phù h p v i ề đi u ki n t p luy n hi n nay t t Nam nói chung.
ệ ự ự ươ d) Đ tài đã xây d ng đ
ị ạ ề ẩ ượ ẩ c các ch ị ự ế ả
ệ
ậ ệ ạ ợ ể c 2 giai đo n. Ch ng trình s
ươ ̀ ́ ậ ợ ̉ ̣ ̣ ̉
ả ơ ệ ậ ra có hi u qu h n ch
ạ ̉ ng trình th c nghi m trong 2 giai ệ đo n chu n b chung và chu n b chuyên môn. K t qu sau th c nghi m cho th y ấ h th ng bài t p phát tri n KNLH cho VĐV Taekwondo ố ử ả ở ả TP.HCM là phù h p và hi u qu ́ ́ ạ ụ d ng các bài t p di chuyên linh ho t kêt h p nhom cac bai tâp bât nhay ỉ ử ụ ươ ̣ ỏ linh hoat t ng trình ch s d ng các bài t p di chuyên linh ho t.
̀ ́ ́ ́ ̣ ̣ ́ e) Cac test linh hoat co t
̀ ́ ươ ̀ ́ ở ư ̉ ̉ ̣ ̣
̃ ̣ ̣ ̣
̀ ươ ướ ố ợ ả ̣ ̣
̣ ̉ ̣ ̉
́ ́ ̃ ươ ́ ơ ữ ̣
̀ ́ ạ ở ̉ ̣ ̣
̣ ớ ng quan v i cac test tôc đô, thăng băng, ́ ́ ̣ ư mêm deo, phan xa, s c bât va công suât các m c đô khac nhau. 4 test ́ ́ ́ ́ ̣ ơ ử ng quan chăt v i cac test linh hoat, chuyên môn s dung ky thuât đa co t ́ ươ ầ ướ c ph i đá vòng c u 15s co t ng c trái, b đăc biêt la test Ph i h p b ́ ́ ự ơ quan rât chăt (0.05 0.01) v i tât ca 7 test linh hoat. Mô men l c đinh ́ ạ ạ duôi gôi co t ng quan v i 4 test linh hoat: Ch y ch T (s), Ch y con ̀ ạ thoi (s), Linh ho t 505 (s) va Linh ho t Illinois (s) ca tôc đô 60 đô/s va 180 đô/s.
ủ ậ ấ
ổ ồ
ứ ứ ng pháp, t
c trình bày trong 129 trang gi y kh A4, bao g m: M ươ ố ượ ả ế ổ ươ ứ
ươ ươ ị ậ ả ậ
ổ ậ ể ế ệ ệ ế
ả ụ ụ ầ 3. C u trúc c a lu n án ở ấ ượ ậ Lu n án đ ầ ng 1: T ng quan tình hình nghiên c u: 34 trang; đ u: 3 trang; Ch ứ ch c nghiên c u: 19 trang; ng 2: Đ i t Ch ng, ph ậ ế ế ng 3: K t qu nghiên c u và bàn lu n: 71 trang; K t lu n và ki n Ch ử ụ ồ ngh : 2 trang. Lu n án có 54 b ng, 16 bi u đ . Lu n án s d ng 80 tài ệ ệ t, 37 tài li u ti ng Anh li u tham kh o, trong đó có 43 tài li u ti ng Vi và ph n ph l c.
Ộ Ủ Ậ
ng 1 Ch
Ổ Ứ Ề B. N I DUNG C A LU N ÁN ươ Ấ T NG QUAN CÁC V N Đ NGHIÊN C U
6
́ ́ ́ ̀ ̀ ư ơ ở ̉ ̣ ̉ ̣
̀ ̃ ư ̣ ̣
́ ̀ ́ ́ ư ̀ ́ ́ ̣ ̣ ̣
̃ ́ ́ ́ ̀ ́ ́ ợ ̣ ̉ ̣ ̀ ́ ợ Đê tiên hanh nghiên c u, viêc tông h p cac c s ly luân vê vân đê ́ ́ ́ ́ ươ ư ng nghiên c u cung nh xac ươ ợ ư ng phap tiêp cân vân đê nghiên c u môt cach h p ly va khoa ̀ ̀ ừ
ượ ứ ướ ề
nghiên c u la cân thiêt trong viêc đinh h đinh ph hoc. Đê tai đa tông h p đ nhi u công trình nghiên c u trong n ạ ̃ c cac c s th c tiên va ly luân liên quan t c ngoài qua 8 n i dung: ậ ạ ̀ ơ ở ự ướ c và n ạ ề ộ i TP.HCM.
ằ
ự ả ả ầ ộ
ạ ố ớ ủ ể ả 1.1. Th c tr ng v công tác đào t o các môn võ thu t t ạ ứ 1.2. Kh năng linh ho t, s c nhanh, thăng b ng. ơ ạ 1.3. Kh năng linh ho t và b máy th n kinh c . 1.4. Vai trò c a kh năng linh ho t đ i v i thành tích th thao và
Taekwondo.
ưở ế ả ạ ng đ n kh năng linh ho t.
ế ố ả ể ự ế ệ ạ ấ ỳ 1.5. Các y u t nh h ́ ặ 1.6. Đ c đi m thi đâu môn Taekwondo. 1.7. Xây d ng k ho ch năm theo chu k trong hu n luy n th ể
thao.
ứ
́ ̀ ̃ ́ ượ ơ ở ư ̣ ̣ 1.8. Các công trình nghiên c u liên quan. Thông qua cac nôi dung trên, đê tai rut ra đ c nh ng c s ly luân
́ ̀ ́ ̀ ư ̣ ̉ ̀ ́ va khoa hoc đê tiên hanh nghiên c u sau:
ố ừ ượ T năm 1990, đ i tuy n qu c gia Taekwondo đ
ằ ự ể ấ ụ
ẻ
́ ̀ ̀ ư ự ̣
́ ̀ ́ ́ ́ ̀ ́ ́ ự ̉ ̣ ̉
̀ ́ ộ ậ c thành l p ự ả ế ớ i thi đ u trong khu v c, châu l c và th gi nh m tham d các gi i, đã ề ấ ướ ề đem v nhi u thành tích v vang cho đ t n c, trong đó có công đóng ấ ớ ừ ự ượ góp r t l n t l c l ng HLV, VĐV Taekwondo TP.HCM. T sau năm ́ ́ ở 2009, thanh tich Taekwondo TP.HCM nôi dung đôi khang co s sa sut ̃ ̣ cac giai Vô đich toan quôc. T năm 2000, co s giam sut thanh tich ro rêt ở ̉ ́ ̀ ư cac giai ASIAD va Olympic.
́ ̀ ̀ ̀ ̣ ̣ ̉ ̉
́ ̀ ợ
ả ủ
́ ̀ ́ ́ ̉ ̉ ̉
ạ ả ả ố ố ổ ̣
ẫ ằ ộ
ạ ộ ộ ủ ữ ệ ộ
ư ả ̀ ậ ̣ ̣ ́ ́ ́ Hiên nay co kha nhiêu khai niêm vê KNLH cua nhiêu tac gia khac ́ ́ ́ ệ ổ ề ươ ơ c. Đ tài đã t ng h p các khái ni m i va trong n nhau trên thê gi ề KNLH c a nhi u tác gi : Twist and Benickly (1995), Brittenham. G (1996), Brown L. E. (2005), Kent (1994), Jason (2001), Jay H. (2002)… ́ ̀ Qua phân tich va khao sat quan điêm cua cac HLV Taekwondo toan quôc, ́ ươ khai niêm "Linh ho t là kh năng tăng t c, gi m t c và thay đ i ph ng ổ ướ ng m t cách nhanh chóng trong khi v n duy trì đ thăng b ng n h ỹ ị đ nh cũng nh đ m b o nh ng hi u qu ho t đ ng c a các đ ng tác k ̀ thu t" la nôi ham đ ả ả ̀ ̀ ượ ử c s dung trong đê tai.
7
ơ ̉
̀ ể ủ ệ ầ ́ ơ ơ ̣ ̉ ̣
ộ ả ́ ạ ể ố ị ự ề ̀ ́ ệ
ộ ộ ậ ệ ấ ậ
ặ ộ ậ
ệ ộ ộ
́ ợ KNLH ch u s đi u khi n c a h th n kinh c . Kha năng phôi h p ươ ng thân kinh c la c chê quan trong cua huân luyên KNLH. Do đo, ph ̉ pháp hu n luy n KNLH ph i kích thích phát tri n t c đ ho t hóa cua ớ ơ ự ơ ạ ộ n ron v n đ ng hay kích thích c th c hi n 1 ho t đ ng v n đ ng v i ơ ộ ậ ươ ấ ố ng pháp và bài t p càng đ c thù, c t c đ và công su t cao. Các ph ộ ể ệ ệ ố ể ự ượ ậ t đ th c hi n các chuy n đ ng v n đ ng nhanh c t p luy n t càng đ ạ và m nh. (Chu D.A, 1996) [49] KNLH là m t thu c tính th thao riêng bi ể ể
ố ớ ề ả ạ ầ ơ
ứ ộ ậ
ỹ ổ ướ ườ ấ ng gây ch n th
ế ơ ợ
ng là nguyên nhân thông th ể ạ ụ ầ
ươ ổ ướ ẽ ả ệ ệ ấ ả
ủ ố ọ ể t có vai trò quan tr ng ạ ớ ơ ả c b n đ i v i các môn th thao v i 3 lý do: (1) Phát tri n tính linh ho t ứ ể ệ ẽ ạ ề s t o n n t ng s c m nh cho vi c đi u khi n th n kinh c và ch c ệ ự ả ạ ậ ượ c các năng l c toàn di n. năng k năng v n đ ng, do đó ph i t o l p đ ậ ươ ng, vì v y (2) Đ i h ủ ể ả ằ b ng cách d y VĐV c ch di chuy n thích h p có th gi m r i ro ả ệ ấ ng. (3) Khi VĐV thu n th c, vi c nâng cao kh năng nhanh ch n th ủ ộ ố ng s c i thi n hi u su t trong c tình hu ng ch đ ng chóng đ i h ấ t n công và phòng th đ i phó. (Jason D. V.,2001) [61]
́ ̀ ̀ ́ ́ ư
́ ́ ̀ ́ ́ ơ ̣
̀ ̣ ̉
́ ̀ ự ̀ ươ ng t ng đ
ư ́ ả ́ ủ ́ ư ề ́ ươ ả ổ
ấ ̀ ể ạ ọ
ấ ậ ộ
́ ́ ứ
̀ ̣
ấ ủ
ự ỏ ẹ ứ ạ ủ
ế ố ế ướ ứ ộ
ớ ố ổ ế ế ị ươ ệ ờ
ầ ng h ả ́ ̀ ́ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉
̉ ̀ ̀ Nhiêu công trinh nghiên c u gân đây cho thây: KNLH đong vai tro quan trong đôi v i thanh tich thi đâu môn Taekwondo. Theo Cochran [51], ̀ trong huân luyên va thi đâu Taekwondo Olympic thi vai tro cua KNLH ́ ́ ́ ươ ơ ư t ng v i s c bên a khi, yêm khi va công suât. T , các ợ ế k t qu t ng h p c a nhi u tác gi tiêu bi u nh Pieter W. (1997), ̃ ủ Bompa T.O. (1999) [72], [45]… cung nh n m nh vai trò quan tr ng c a ủ KNLH trong c u trúc thành tích c a các VĐV võ thu t trình đ cao, ́ ̉ Pieter W. ,1997; Sekulic Cac nghiên c u cua trong đo co Taekwondo. ́ ế D.,2013; Fatma A.,2010... cho th y ấ KNLH đong vai tro quan trong đ n năng l c thi đ u c a VĐV Taekwondo trong ph m vi không gian sàn thi ạ ữ ớ ấ đ u nh h p, c ch đ i kháng l n v i đ i th , yêu c u nh ng ho t ộ ng nhanh, đ ng phán đoán, ng bi n, b t phát và bi n đ i ph ấ Pieter ắ ấ sao cho trong th i gian ng n nh t, ra quy t đ nh hi u qu nh t ( ơ ở W.1997) [72]. Đây la c s quan trong cua viêc xac đinh cac test kiêm tra ́ ư cho khach thê nghiên c u.
ệ ệ ấ
ẽ ầ ố ươ ộ ế ả ứ ạ ả ố ́ ộ M t ch ng trình hu n luy n KNLH toàn di n s c n đ n các ấ ố tác đ ng: s c m nh, công su t, tăng t c, gi m t c, kh năng nhân t
8
ằ ế ệ ẻ
ố ể ế ả ộ ố ợ ẽ
̀ ̀ ̀ ́ ̣ ự ̣ ̉ ̣ ̣ ̣
́ ́ ̉ ̉
ế ặ ề ph i h p, thăng b ng, kh năng m m d o và tâm lý. Vi c liên k t ch t ệ ch các nhân t này tác đ ng đ n vi c phát tri n KNLH, nâng cao thành tích cho VĐV (Brown L.E.,2000[48]; Cissik, 2004[50]; Graham J. F., ơ ở 2005)[58]. Đây la c s quan trong cua viêc l a chon bai tâp va xac đinh ́ cac test kiêm tra cho khach thê nghiên c u. ệ ạ ấ ộ ư Vi c l p k ho ch trong hu n luy n th hi n m t quy trình có t
ứ ệ ậ ươ ể ệ ạ ấ ộ
ọ ậ ụ ệ ậ ấ ọ
ộ
̀ ề ươ ̣
́ ́ ̀ ́ ́ ̉ ư ̣ ̉ ̣ ̣ ̣
̀ ̣ ̣ ̉ ̣
ự ́ ́ ̣ ̣ ̉ ̣ ̉
ổ ng pháp và khoa h c giúp VĐV đ t trình đ cao nh t trong ch c, có ph ấ ạ ế ậ t p luy n và thi đ u. Vì v y, l p k ho ch là công c quan tr ng nh t ươ ể ủ ng trình HL m t cách khoa c a HLV trong quá trình đi u khi n ch ́ ̀ ̀ ợ ự ọ ng trinh th c nghiêm cân săp xêp phu h p h c. (Bompa,1996) [45]. Ch ́ ́ ơ ở ơ v i cac giai đoan cua kê hoach huân luyên năm. Đây la c s đê ng dung ̀ ́ ̀ ́ ươ cac ch ng trinh th c nghiêm vao cac giai đoan chuân bi chung va chuyên môn theo kê hoach huân luyên năm cua đôi tuyên Taekwondo TP.HCM.
́ ̀ ́ ́ ợ ư
Đa ̃t ng h p và ứ ướ
̃ ư ̣ ậ ị ́ nghiên c u ổ ể ng nghiên c u, có th nh n đ nh: cho đ n ̀ c đâu t
̀ ̣ ̣
́ ́ ́ ứ ư ề ̣
ể
ạ ạ ế ệ
ơ ở ấ ự ằ
̣ ́ phân tich cac công trinh nghiên c u co liên quan ́ ̀ ́ ế nay, vân đê huân ế đ n h ̀ ́ ́ ư ư ư , ch a co nghiên c u nao ư ượ luyên KNLH vân ch a đ c công bô.́ ượ ệ đ t Nam vê huân luyên KNLH cho VĐV Taekwondo tai V i ậ ệ ố ự Do đo, viêc nghiên c u đ tài “ Nghiên c u xây d ng h th ng bài t p ả phát tri n kh năng linh ho t cho VĐV môn Taekwondo TP.HCM ” là ậ ấ ấ r t c p thi t trong giai đo n hi n nay, đóng góp thêm c s lý lu n ễ ệ ấ hu n luy n và th c ti n nh m nâng cao thành tích thi đ u cho VĐV Taekwondo tai TP.HCM.
ươ Ch ng 2
Ứ Ứ Ổ ƯƠ
ế NG PHÁP VÀ T CH C NGHIÊN C U ả ươ ề ụ i quy t các m c tiêu đ ra, đ
ươ ứ : Để gi ươ ợ PH ng pháp nghiên c u Ph
ươ ươ ỏ ự ươ ạ ố Ph Ph
ế ị ệ ệ ạ
ươ ể ề 2.1. Ph ổ ử ụ ng pháp phân tích và t ng h p tài ng pháp sau: tài s d ng các ph ư ể ấ ươ ệ ng pháp ki m tra s ng pháp ph ng v n chuyên gia, li u, Ph ư ạ ng pháp th c nghi m s ph m, ng pháp toán th ng kê. ph m, Ph ư Smart speed, Jump Kistler, Biodex ử ụ t b hi n đ i nh S d ng các thi System 4Pro – 2012, Batak – Pro, Pro Fitter 3D Cross Trainer trong Ph ư ạ . ki m tra s ph m ng pháp
9
ứ ổ ứ
ả ậ ứ H th ng bài t p phát tri n kh năng
ạ ̣ đôi tuyên 2.2. T ch c nghiên c u ố ượ 2.2.1.Đ i t ậ linh ho t cho v n đ ng viên ể ệ ố ̉ Taekwondo TP.HCM.
ứ
ồ
ể
ữ
ộ ổ ừ
ố ề ẻ
các gi ế ấ ố ở ả gi
ạ ẫ ệ
ấ ự ị ạ
ẩ ộ ứ ữ ổ
ở ừ ồ ng nghiên c u: ộ ể 2.2.2. Khách th nghiên c u: ệ ữ ộ ể ự Khách th th c nghi m: G m 28 VĐV (20 nam và 8 n ) đ i theo các h ngạ ộ ố tuy n Taekwondo TPHCM n i dung đ i kháng năm 2016, ạ cân n : 46kg, 49kg, 53kg, 57kg, 67k; h ng cân nam: 54kg, 58kg, 63kg, ộ 18 – 25. Trình đ : đa s đ u đã 68kg,74kg, 87kg, trên 87kg. Đ tu i t ạ ố ả ấ ươ ở i c p thành ph , toàn qu c và các VĐV tr có ng đ t huy ch ụ ướ ọ ể i thi đ u c p toàn tri n v ng h ng đ n m c tiêu đ t thành tích ố ế Các VĐV chia ng u nhiên thành 2 nhóm th c nghi m 1 ố qu c và qu c t . ỗ ươ ậ ng trình khác nhau trong giai đo n chu n b chung. M i và 2, t p 2 ch ớ ồ nhóm 14 VĐV, g m 10 VĐV nam và 4 VĐV n . Trình đ , l a tu i và gi i tính
ứ
ượ
ế ố ồ ể ạ i: tr
ố ồ ị ể ậ
t ng nhóm là t ạ ứ ườ ấ ệ ạ ươ ng đ ng nhau. ờ 2.2.3. Ph m vi, th i gian nghiên c u: ế c ti n hành t Nghiên c u đ ạ ọ ể ệ ấ ố ồ i thành ph H Chí Minh.
ừ tháng 12 năm 2012 đ n tháng 12 năm ể ụ ng Đ i h c Th d c Th thao thành ph H Chí Minh, 2016 t ố Trung tâm hu n luy n th thao qu c gia thành ph H Chí Minh, Trung ệ ấ tâm hu n luy n và thi đ u TDTT TP.HCM và các đ a đi m t p luy n ủ c a các môn t ạ ộ
ứ Ph m vi nghiên c u: Nghiên c u đ ộ ứ ượ ấ ế ứ ạ c ti n hành trên VĐV n i dung ỳ i các k SEA Games,
ố đ i kháng. Đây là n i dung thi đ u chính th c t ASIAD và Olympic.
ế ạ ượ ứ ừ ế ồ c ti n hành t tháng 12/2012 đ n tháng 12/2016, g m 5
2.2.4. K ho ch nghiên c u: ề ế Đ tài đ ạ ụ ể ư giai đo n c th nh sau:
ừ ừ ừ ừ
: T thừ áng 12/2012 đ n ế 12/2013. ế : T 01/2014 đ n 12/2014 ế T 01/2015 đ n 1 2/2015 ế T 1/2016 đ n 10/2016 ế T 11/2016 đ n 12/2016 ứ Giai đo n 1ạ Giai đo n 2ạ ạ Giai đo n 3: ạ Giai đo n 4: ạ Giai đo n 5: ể ị 2.2.5. Đ a đi m nghiên c u
10
ườ
ạ ọ ấ ng Đ i h c TDTT TP.HCM ấ
ệ ố
ươ Ch
Ả Ế Ậ
Tr Trung tâm Hu n luy n và thi đ u TDTT TP.HCM Trung tâm HLTT Qu c gia TP.HCM ng 3 Ứ ệ ự ộ ấ K T QU NGHIÊN C U VÀ BÀN LU N ậ ạ 3.1. Th c tr ng công tác hu n luy n KNLH cho v n đ ng viên
ạ ệ Taekwondo t i Vi
ệ ượ ự ủ ạ Đ c s ng h c a lãnh đ o Liên đoàn Taekwondo Vi
t Nam. ộ ủ ổ ế ụ
ấ ộ ỏ ệ
ể ủ ỉ ấ ố
ộ ạ ộ ố
ế ấ
ạ ỏ ộ ố ả ỏ ủ ậ ủ ề là 39. T l
ả ố ượ ả ế ế ẫ ầ ng m u c n thi đ t 97.5%, đ m b o s l
ế ế t Nam và ế ử B môn Taekwondo T ng c c TDTT, NCS đã ti n hành g i phi u ph ng v n cho 40 HLV Taekwondo đang làm công tác hu n luy n cho các đ i tuy n Taekwondo c a t nh/thành/ngành trên toàn qu c đang tham ổ gia Đ i h i TDTT toàn qu c vào tháng 12/2014. Sau khi thu th p và t ng ệ ợ h p các phi u ph ng v n, đã lo i b m t phi u không đ đi u ki n ỷ ệ ợ ệ ụ ề ầ (không đi n đ y đ các m c kh o sát), s phi u h p l ợ ệ ạ ế phi u h p l t. ả ụ K t qu m c tiêu 1:
ẩ ặ
ề ế ỏ ọ ệ ể ự ấ ộ ỉ ả ố ấ
ở ấ ệ
ố ể ừ 5 năm tr
ế ớ (t ự ế khu v c đ n th gi
ấ ẫ ể ộ ử ị ệ
ể ạ ầ ứ ẫ ỏ t Nam, đáp ng đ c yêu c u ch n m u.
ượ ể ế ả
ệ
ấ ề ố ớ ố ọ ấ ầ
ấ ấ
ọ ề ấ ủ ự ố ấ ư ọ ự ủ
ự ả ị ế ộ ỉ ộ ạ ự ế ậ ợ
ằ
ệ ạ K t qu th ng kê đ c đi m nhân kh u h c cho th y: 100% HLV ế ượ c ph ng v n đ u đang tr c ti p hu n luy n các đ i t nh, thành, đ ộ ộ ẻ ấ trình đ đ i tr và ngành, trong đó 51.3%, đã và đang hu n luy n VĐV ở lên. tuy n qu c gia. 89.7% HLV có thâm niên công tác t ề ố ế ừ i). 100% HLV đ u 56.4% có thành tích qu c t ộ ạ ở có trình đ c nhân tr lên, trong đó 17.9% HLV có trình đ th c sĩ. Có ậ th nh n đ nh, m u ph ng v n có th đ i di n cho HLV Taekwondo ộ ệ trình đ cao Vi ệ ủ ả K t qu kh o sát quan đi m c a HLV v công tác hu n luy n ấ KNLH cho th y: 100% HLV hoàn toàn th ng nh t khái ni m v KNLH ủ ề c a đ tài và đánh giá r t cao t m quan tr ng c a KNLH đ i v i thành ề ế ố tích thi đ u Taekwondo. Các HLV ch a có s th ng nh t cao v y u t ố ớ ch u s tác đ ng c a KNLH, l a ch n cao nh t là tác đ ng đ i v i ớ ố chi n thu t ch là 38.5%. K t qu này phù h p v i th c tr ng là đa s ệ ấ HLV (71.8%) cho r ng công tác hu n luy n KNLH cho VĐV ư ượ ệ ố c h th ng hoá. Taekwondo t t Nam ch a đ i Vi
11
ấ ạ ệ ứ
ấ ệ ụ ề
ấ ạ ở ả ộ ỳ ấ ệ
ị ấ ệ ự ạ ẫ ạ
c s giáo án hu n luy n KNLH, th hi n qua xu h
ở ố ị ượ ố ố ổ ộ ấ ấ 4/5 giai đo n.
ờ ậ ự ề ự ấ V th c tr ng ng d ng hu n luy n KNLH cho th y: nhìn chung ệ ạ ự ố ư ch a có s th ng nh t cao v giai đo n th c hi n n i dung hu n luy n c quá trình đào t o VĐV dài h n l n chu k hu n luy n năm. KNLH ẩ Công tác hu n luy n KNLH trong giai đo n chu n b chuyên môn (41%) ư ố ớ ạ và su t năm (23.0%) là n i tr i so v i các giai đo n khác. Các HLV ch a ướ ể ệ ệ ị ng các xác đ nh đ ạ ệ HLV không có s giáo án hu n luy n KNLH c đ nh ự ể
ể ố ị
ổ ậ ặ ậ ạ ở ộ ữ ậ ể ấ ặ ố ơ
ự ệ ộ
ỉ ờ ổ ậ ờ ể ử ụ ớ ố ị ỷ ệ ế ệ HLV không s d ng s l
ấ ệ Th c tr ng th i đi m t p KNLH: ch có 43.6% HLV th c hi n ị ngay sau kh i đ ng, 56.4% không xác đ nh th i đi m t p KNLH c đ nh ho c t p vào gi a bu i t p ho c cu i bu i t p. Có th th y, h n 50% ợ ư HLV th c hi n n i dung KNLH vào th i đi m ch a phù h p v i lý ậ ố ượ ng bài t p c đ nh thuy t hu n luy n. T l ế chi m t
ố ừ ế ổ
ử ụ
ế ỷ ệ l
ươ ố ổ
ậ
cao nh t (41% và 46.2% t ố ở ằ ở ng s d ng n m ổ ậ ộ ậ ườ ổ ự ả kho ng t ố
ọ ừ ướ d ậ ế ậ ậ ổ ử ụ ỷ ệ l 74.3%), t ng s bài t p chuyên môn th ừ ướ ả kho ng t d i 10 bài t p cho đ n 20 bài t p (chi m t ng t
ấ ỷ ệ cao nh t (43.6%). l ổ ạ ự ượ ạ ậ c các HLV Th c tr ng t ng s bài t p linh ho t đã và đang đ ỷ ệ ậ ả ằ ở ử ụ ế s d ng n m 53.9%). kho ng t l 31 đ n 50 bài t p (chi m t ng t ế ậ ậ ạ ừ 11 đ n 20 bài t p linh ho t chung và 11 đ n 20 bài t p HLV s d ng t ứ ấ ế ng ng). Xét theo chuyên môn chi m t ạ ậ các l a ch n thì: t ng s bài t p linh ho t m t đ t p trung phân b ậ ế i 10 bài t p đ n 20 bài t p chung th ườ ử ụ ế ng s d ng (chi m t ng t ỷ ệ ế ằ ở l n m 72.3%).
ậ
ậ ạ ụ ử ụ ạ ệ ố ạ
ặ ấ ố
ườ ụ ỗ ấ ộ
ọ ng đ v n đ ng th
ử ụ ộ ậ ừ ớ ớ ậ ố i c n t ườ ng đ ớ ổ i đa v i t ng t ượ ử ụ ỷ ệ l ườ l n t
ệ ố ứ ự ụ ứ
ậ ố ồ ả ạ ậ 92.3% HLV có phân lo i h th ng bài t p linh ho t thành bài t p ụ ạ linh ho t chung và bài t p linh ho t chuyên môn. D ng c s d ng là các ự ệ ư ạ ụ ườ ụ ng g p trong hu n luy n linh ho t nh thang dây, m c nh a d ng c th ề ượ ử ụ ộ ậ c s d ng nhi u nh t là hình nón, b c g , rào. C ng đ v n đ ng đ ộ ớ ố ậ ứ ộ ế ườ ng đ l n (38.5%), tuy nhiên n u xét theo m c đ phân b t p trung c ấ ộ ự ủ c s d ng khi hu n c a các l a ch n thì c ệ luy n KNLH là t HLV s d ng là 97.4%. ể 3.2. Nghiên c u xây d ng và ng d ng h th ng bài t p phát tri n kh năng linh ho t cho VĐV Taekwondo Thành ph H Chí Minh.
12
ứ ệ ố 3.2.1. Nghiên c u xác đ nh h th ng test đánh giá KNLH cho
ị ố ồ VĐV Taekwondo Thành ph H Chí Minh.
ệ ố ậ ự ơ ở ọ 3.2.1.1. C s lý lu n l a ch n h th ng test đánh giá KNLH
cho VĐV Taekwondo TPHCM.
ạ ệ
ố ạ ế ứ ng trình hu n luy n linh ho t toàn di n s ấ ả ố
ả ẻ ươ ộ ề ế ệ ẽ ặ
ố ệ ế ộ
́ ́ ́ ́ ư ̉ ̉
̀ ̀ ́ ́ ̀ ́ ư ự ̉ ̣ ̉
́ ́ ́ ̣ ̉ ̣ ̉
́ ̀ ự ̀ ̀ ́ ́ ̀ ́ ̉ ̉ ̉ ̣
́ ́ ́ ̉ ự ̣ ̉ Theo Brown L. E. (2000); Cissik, Barnes (2004); Graham J. F (2005) ẽ ộ ấ ệ [48], [50], [58]...: M t ch ố ầ c n đ n các nhân t tác đ ng: s c m nh, công su t, tăng t c, gi m t c, ằ thăng b ng, kh năng m m d o và tâm lý. Vi c liên k t ch t ch các ể này tác đ ng đ n vi c phát tri n KNLH, nâng cao thành tích cho nhân t ́ VĐV. Noi cach khac, nghiên c u phat triên KNLH không chi la đanh gia ́ KNLH cua VĐV băng cac test linh hoat ma con phai nghiên c u s tac ư ư đông cua cac năng l c liên quan nh : s c manh, công suât, kha năng tăng ̀ ơ ở giam tôc, thăng băng, mêm deo va tâm ly (phan xa). Đây chinh la c s ̀ ̀ ́ đê l a chon cac test đanh gia cac năng l c liên quan cua đê tai.
ơ ở ự ễ ự ệ ố ự ọ 3.2.1.2. C s th c ti n l a ch n h th ng test đánh giá kh ả
ạ năng linh ho t cho VĐV Taekwondo TPHCM.
ấ ả ệ ế Qua tham kh o các tài li u chuyên môn liên quan đ n v n đ
ướ ề ệ ố trong và ngoài n
̀ ự ̣ ̣
ề ả ổ
c và
n ươ ứ ễ Nguy n Tr
ơ ộ ự ắ ọ c
ỏ ề ả ứ ủ c v h th ng test đánh giá nghiên c u c a các tác gi ́ ư KNLH va cac năng l c vân đông liên quan nh sau: ợ ế T ng h p k t qu các công V các test đánh giá KNLH chung: ́ ̀ ả Tr nầ ủ ươ ướ ứ ề c ngoai c a các tác gi trình nghiên c u v KNLH trong n ươ ấ Mackenzie B. Đ c Ph n (2002), ng Uyên (2010), ng Ph ạ ỏ (2005), Reiman M. P. và Robert C. Manske (2009)… Sau khi lo i b các ề ượ 9 test đánh giá KNLH để test trùng l p đ tài đã s b l a ch n đ ấ ư đ a ra ph ng v n chuyên gia,
ự
ậ ượ ươ ủ ạ ậ c trình bày t V các test đánh giá năng l c liên quan và test chuyên môn: T c s lý lu n đ i ch
ệ ả
ế
ệ ọ ọ
ư
ề ắ ề ừ ơ ở ng 1 c a lu n án, qua ế ủ ả trong ư: Nguy n Th Truy n (2001); Lâm Quang Thành (2002); c nh ng Ng c Đ (2008); Nguy n Thy Ng c (2008); Lê Nguy t Nga c ngoài nh : S.H.Choi (1990); Kuk ơ ộ tham kh o các tài li u chuyên môn có liên quan đ n c a các tác gi ướ ề ễ n ễ ể ươ Tr ướ (2009); Vũ Xuân Thành (2012) và n ạ ỏ Huyng Chung (1996). Sau khi lo i b các test trùng l p, đ tài đã s b
13
ọ c ự ượ 16 test đánh giá năng l c liên quan và 6 test chuyên
ự l a ch n đ môn.
ệ ố ị 3.2.1.3. Xác đ nh h th ng test đánh giá KNLH cho VĐV
ự
Taekwondo TPHCM. ổ Qua các b ấ ướ ế ỏ ấ ả ế
ả ượ
̀ ợ ỏ ọ ự . Bao g m: ồ ạ
̀ c ch n l a ữ ạ ạ
ự ̣
ạ ả ắ ỗ
ẳ ạ ơ ằ ̉ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣
̣ ̣ ̣
ầ
c 15s (l n), Ph i h p b c trái, b
ầ ố ợ ầ ầ ướ ướ ấ ầ
ế ệ ố c T ng h p và h th ng hóa các test, xây d ng phi u ấ ph ng v n và ti n hành ph ng v n chuyên gia. K t qu cho th y có 7 test đánh giá kh năng linh 24/31 test đ ả ạ ho tạ la: Test ch y ch T, Ch y con thoi, Test linh ho t 505, Test nh y ữ ậ 11 test ả ạ ụ l c giác, Test linh ho t Ilinois, Ch y ziczac va Nh y ch th p. la:̀ B t cao, Bât xa, S c m nh đ ng đ ng ộ ạ ứ ậ đánh giá năng l c liên quan ắ ạ ơ ả ậ g p du i chân, Ch y 10 m, Ph n x đ n m t – tay, Ph n x đ n m t – ̣ ự chân, Phan xa l a chon, Phan xa vân đông Batak Pro, Thăng b ng trên ̀ và 6 test chuyên môn Taekwondo: Đá ván, Xoac ngang va Xoac doc. ướ ạ ầ ỗ ầ c t vòng c u chân tr i ch 10s (l n), Đá vòng c u chân sau 15s (l n), ướ ướ ầ ề Đá chuy n vòng c u chân tr c ấ ầ ả c 10s (l n), Đ m tay sau 10s ph i đá vòng c u 15s (l n), Đ m tay tr (l n).ầ
ứ ể ậ ị ệ ố 3.2.2. Nghiên c u xác đ nh h th ng bài t p phát tri n KNLH
ố ồ ị ơ ở ậ ậ cho VĐV Taekwondo Thành ph H Chí Minh. ể ệ ố lý lu n xác đ nh h th ng bài t p phát tri n 3.2.2.1. C s
KNLH
ị ệ ệ ố ươ ừ Vi c xác đ nh h th ng bài t p c th cho t ng ch
ng trình ph ạ ậ ụ ể ụ ủ ể ệ ặ ậ
ụ ấ ộ thu c vào đ c thù c a môn th thao, m c tiêu t p luy n và giai đo n hu n luy n.ệ
ợ ổ ạ ể ệ ứ
ướ ủ c c a Jay H
ợ
ạ ự ạ ậ ậ
ằ ư ứ ể ạ
ế ố ư ạ ậ ̣ Qua nghiên c u và t ng h p các tài li u phát tri n linh ho t trong và ngoài n . (2002), Brown L. E. (2000), Graham J. F. (2000), Brittenham (1996), McHenry P. (2004), các trang internet có uy tín trên thế ổ ớ ề gi i… đ tài đã t ng h p các bài t p linh ho t d a trên các tiêu chí: (a) Các ả ể ụ ụ ơ d ng c đ n gi n, (b) Các bài t p linh ho t chung: Nh m phát tri n các ố ộ ế ể ự ầ năng l c c n thi t đ phát tri n KNLH cho VĐV nh : s c m nh t c đ , ậ ằ ế ướ ể ố ộ t c đ di chuy n, bi n h ng, bi n t c và thăng b ng. (c) Các bài t p linh ư ụ hoat chuyên môn có m c đích nh các bài t p linh ho t chung nh ng có
14
ế liên quan đ n ho t đ ng chuyên môn Taekwondo. [63] [48] [58] [47] [69]
ệ ố ể ậ ả ạ ộ ị 3.2.2.2. Xác đ nh h th ng bài t p phát tri n kh năng linh
ho tạ
ạ ậ ề ướ c:
ế ậ c 1: T ng h p và h th ng hóa bài t p
ợ ợ ạ ỏ ượ
ụ
ể ọ ự Đ ch n l a các bài t p linh ho t, đ tài ti n hành theo 3 b ổ ướ B ổ ề Đ tài đã t ng h p đ ắ ứ ụ ọ ự ơ ộ ượ ọ ệ ố
ự ạ ậ ạ ồ
ạ ệ ố ậ ậ c 110 bài t p, sau khi lo i b các bài t p ư ặ ử ụ trùng l p, có tên g i khác nhau ho c s d ng d ng c khác nhau nh ng ề c 80 bài cách th c th c hi n gi ng nhau, đ tài đã ch n l a s b đ ậ ậ t p linh ho t, bao g m 60 bài t p linh ho t chung và 20 bài t p linh ho t chuyên môn.
ạ ậ ợ ừ ượ ổ c t ng h p t Các bài t p linh ho t chuyên môn đ
ỹ
ệ
ươ ệ ấ ng trình hu n luy n đ
ử ụ ướ
̣ ồ ậ
ả ậ ổ ế ụ ề ả ơ
ố 3 video clips: (1) Taekwondo 100% physical training prepare for combat, (2) Taekwondo training for combat, và (3) Exciting Taekwondo exercise – speed and agilty do Liên đoàn Taekwondo M phát hành năm 2010; Các ế ớ ủ i, tài li u chuyên môn Taekwondo c a Liên đoàn Taekwondo Th gi ượ ệ t Nam và các ch Liên đoàn Taekwondo Vi c ố ế ườ th c và qu c t các HLV trong n ng xuyên s d ng. ậ ượ ạ Các bài t p linh ho t chung đ c phân chia thành 2 nhóm: (a) Nhóm ể ậ bài t p di chuy n linh hoat g m 27 bài và (b) nhóm bài t p b t nh y linh ư ạ ồ ho t g m 33 bài. Các d ng c s d ng đ u đ n gi n và ph bi n nh : thang dây, m c nh a hình nón, b c g , rào.
ướ ụ ử ụ ụ ỗ ấ ự ế
ỏ ấ ỏ c 2: Ti n hành ph ng v n chuyên gia. ế
ế ế
ỏ ố ế
ỏ ợ ệ ề ạ ụ ả ẫ ầ ng m u c n thi
ướ ́ ́ ̃ B Đã ti n hành ph ng v n 9 chuyên gia và 17 HLV Taekwondo. Quá ế ấ trình ph ng v n phát ra 26 phi u, thu vào 26 phi u, tuy nhiên có 2 phi u ỷ ệ ề ỏ không h p l do b tr ng quá nhi u m c kh o sát. T l phi u ph ng ả ế ả ố ượ ấ t. v n thu v đ t 92.3%, đ m b o s l ế ấ ả ỏ c 3. K t qu ph ng v n ấ ỏ ̉ ̣ ̣ B Kêt qua ph ng v n chuyên gia đa xac đinh đ c
̀ ́ ̣ ̣ bao gôm:̀
ể ả ̣ ̣
ậ ậ ̀ ̣ ̣ ̣
̀ ạ va (b) ượ ́ ̀ ̀ ́ ̀ ́ ơ ở ư ̣ ̉ ̣ ̣ ́ ượ hê thông 76 bài 25 bài 20 bai tâp̀ ̀ c chia thanh 3 ́ ́ đê lam c s săp xêp tiên trinh tâp luyên ̀ t pậ , chia thanh 2 nhom: (a) 56 bai tâp linh hoat chung, ậ t p di chuy n linh hoat, 31 bài t p b t nh y linh ho t ́ Nhom bai tâp linh hoat chung đ linh hoat chuyên môn. ̀ ̃ m c đô: dê, trung binh va kho
15
́ ̃ ̣ ư
́ ổ ế ả
ệ ạ ́ ̀ ́ ụ ậ ử ụ dê đên kho. Các bài t p s d ng các d ng theo nguyên tăc huân luyên t ụ ơ ệ ậ ề ớ ợ c đ n gi n và ph bi n do đó hoàn toàn phù h p v i đi u ki n t p ệ ệ luy n hi n nay t t Nam nói chung. i Vi
ể ả Ứ ạ i TP.HCM nói riêng và t ậ ệ ố ụ 3.2.3. ng d ng h th ng bài t p phát tri n kh năng linh
ạ ố ồ
ệ ế ạ
ị ứ ho t cho VĐV Taekwondo Thành ph H Chí Minh. ấ ấ ạ ấ
ệ ấ ể ̉
ị
́ ́ ố ầ ế
ồ ượ ự ấ 3.2.3.1. K ho ch hu n luy n năm ế Căn th theo l ch thi đ u năm 2016 và k ho ch hu n luy n chung ộ ẽ ả ộ ự i cua đ i d tuy n Taekwondo năm 2016, đ i s tham gia thi đ u 2 gi ả ố ừ ả i i vô đ ch toàn qu c t 4 đên 12 /11 và (2) Gi chính trong năm: (1) Gi ạ ừ ộ 15 đên 18/12. K ho ch Taekwondo Cúp đ ng đ i toàn qu c l n I t ỳ ệ hu n luy n năm đ c xây d ng theo 1 chu k .
Th i kờ ỳ
ừ
ừ
̉ ̣ ̣ ́ Bang 3.21. Kê hoach huân luyên KNLH năm 2016
Thi đ uấ 8 tu nầ ế T : 24/10 đ n 18/12
Chuy nể tiêṕ 2 tu nầ
Chu n bẩ
ị chuyên
Giai đo nạ
Thi đ uấ
ừ
ừ
ế
ị ẩ Chu n b chung: 23 tu nầ ế T : 15/02 đ n 31/07
môn 12 tu nầ T : 1/08 đ n 23/10
Ti nề thi đ uấ 24/10 – 3/11
Chuy nể tiêṕ 2 tu nầ
Duy trì
Đi uề ch nhỉ
Chuy nể tiêṕ 2 tu nầ
́ Chu n bẩ ị 35 tu nầ ế T : 15/02 đ n 23/10
ừ
ế
ừ
ế
Vô đicḥ ́ quôc gia 412/11
Huâń luyêṇ KNLH
KNLH chung 16 tu nầ T : 4/04 đ n 24/07
KNLH chuyên môn 12 tu nầ T : 1/08 đ n 23/10
Cúp Đ ngồ đ iộ 15 18/12
3
2
1
ấ ệ ươ
ả ệ ế ự ự ơ ở ả
́ ở ̣ ̣ ̉ ̣
ề ể ệ ề ươ
ươ
̣ ̉ ng trình đã đ
ệ ố ̀ ứ ả ứ ệ ấ ổ ộ
ể ự ạ
ắ ố ị
ứ ̀ ̀ ầ ̉
ch c uy tín hàng đ u th gi ụ ệ ệ ứ
Ki mể tra 3.2.3.2. C s xây d ng ch ng trình hu n luy n KNLH ấ ề ạ K t qu kh o sát th c tr ng v công tác hu n luy n KNLH cho ̀ ̀ ấ muc tiêu 1) cho th y: VĐV Taekwondo tai Viêt Nam (kêt qua trinh bay ̀ ậ ố ng trinh t p, t v các thông s trong ch có nhi u quan đi m khác bi ư ạ ẩ ng trình chu n trong h th ng đào t o VĐV Taekwondo ch a có ch ố ượ ươ ụ ệ c qu c gia hiên nay. Vi c tham khao va ng d ng ch ệ ế ề ệ ượ ể ki m ch ng, t ng k t v tính hi u qu đã đ c Hi p h i hu n luy n ỹ ứ s c m nh và th l c M NSCA (National Strength and conditioning ươ ng trình Association) chính th c công b là nguyên t c xác đ nh ch ế ớ ề ứ ổ i v th c nghi m cua đê tai. NSCA là t ắ ế ừ ể ự hu n luy n th l c. Do đó vi c k th a và ng d ng các nguyên t c, ng trình ph
ự ấ ươ ố ậ ươ ự ể ệ ệ ủ ng pháp, thông s t p luy n c a NSCA đ xây d ng ch
16
ự ậ ọ ng pháp ti p c n khoa h c và mang tính th ử
ệ
́ ệ th c nghi m là ph ệ ố ớ nghi m đ i v i Vi ươ ự ệ ̉ 3.2.3.3. Ch ế ươ ệ t Nam hi n nay. ng trình th c nghi m phat triên KNLH cho VĐV
̣ ̉ đôi tuyên Taekwondo TP.HCM.
ồ ể ̣ ̣
ị ớ ẩ ạ ể
ị ạ ạ ẩ ng trình tâp luyên KNLH g m 2 giai đo n: phát tri n KNLH chung ( ng v i giai đo n chu n b chung); phát tri n KNLH chuyên môn ứ ( ng v i giai đo n chu n b chuyên môn).
ể ̣
̀ ̃ ệ ư ươ ̣
ươ ử ụ ̉
́ ̉ ậ ng trình 2:
̀ ́ ượ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ̉
́ ̀ ạ ươ ̉ ̣ ́ ng đ
ấ ạ ứ ế ố ả ấ nh h ọ
ậ ướ ể ế ạ
ế ố ế ợ ể
ậ ạ ấ
ấ ậ ơ ở ệ ậ t là môn Taekwondo. Đây là c s lý lu n đ
ự ệ ươ Ch ứ ớ Trong giai đoan phát tri n KNLH chung: Chia VĐV thành 2 nhóm ậ ng trình: (a) Nhóm 1 (10 nam va 4 n ) tâp theo t p luy n theo 2 ch ạ ng trình 1: s d ng các bài t p di chuyên linh ho t. (b) Nhóm 2 (10 ch ̃ư ậ ậ ươ nhom các bài t p di chuyên linh nam va 4 n ) t p theo ch ̀ ́ ợ ng vân đông cua 2 ho t kêt h p nhom cac bai tâp bât nhay linh hoat. L ̀ ̀ ươ ươ ng, chi khac bai tâp. Theo Dawes và Roozen ch ng trinh la t ưở (2012), Holmberg (2009), Graham (2005)…: trong các y u t ng ế đ n KNLH thì s c m nh và công su t đóng vai trò r t quan tr ng. Do ng, bi n t c) có vai đó, ngoài các bài t p di chuy n linh ho t (bi n h ể ầ trò phát tri n KNLH chung cho VĐV th thao, thì c n k t h p các bài ấ ặ ả ậ t p b t nh y linh ho t (công su t) mang tính ch t đ c thù thi đ u cho ể ặ các môn võ thu t, đ c bi ươ ự ề đ tài xây d ng 2 ch
́ ể ̣ ̉ ̣
̀ ̉ ̣ ̣
́ ̀ ̀ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ̣ ̣ ̉
́ ́ ́ ́ ̀ ̣ ̣ ̉ ̣ ̉ ̣
́ ́ ̀ ̀ ̣ ̣ ̣
́ ́ ̀ ự ̣ ̣ ̣
ử ́ ̀ ́ ́ ư ̣ ̣ ̣ ̣
̀ ươ ộ i tính và trình đ . Các nhóm t
ng trình th c nghi m cho 2 nhóm. ̀ Trong giai đoan phát tri n KNLH chuyên môn: Ca 2 nhom tâp cung ươ ươ ng trinh phat triên KNLH chuyên môn. Viêc tâp chung 1 ch 1 ch ng ́ ̀ ở giai đoan nay la cân thiêt vi cac ly do sau: (1) Toan bô VĐV cua 2 trinh ́ ́ ̉ nhom đêu co nhiêm vu chuân bi thi đâu cac giai, (2) Viêc tach nhom đê th nghiêm trong giai đoan nay tao tâm ly không tôt cho cac VĐV, va (3) Cac bai tâp linh hoat chuyên môn không co s khac biêt nên không chia thanh cac nhom bai tâp khac nhau nh hê thông bai tâp linh hoat chung. ề ố ượ ự ́ ̀ ́ ớ ng VĐV, gi ệ ồ ươ ́ ng đ ng v s l Ch ng trình th c nghi m 1 Nhóm 1
ể ạ
ạ ́ ̀ ́ ậ ̣ ̉ ̉ ̣
̉ ả Giai đo n phát tri n kh năng linh ho t chung ́ Muc đich: Phat triên kha năng linh hoat chung băng cac bài t p di ạ chuyên linh ho t.
17
ừ ầ ờ Th i gian: 16 tu n. T 04/4 đ n 24/7
ả ệ ̣ ̣ B ng 3.24. Thông sô tâp luyên ch ng trình th c nghi m 1 Nhóm 1
ố
ỉ ữ
Th i gian
S bài
Ngh gi a
Tông số
́ ̉ Sô buôi
(phút)/buổ
t p /ậ
th cự
Sô tố
ự ầ các l n th c
các tổ
bai tâp̀
tâp/tuâǹ
25
3
hi nệ 1:4 1:6
bu iổ 3
hiêṇ 2 3
2 3
(giây) 90 120
́ ̀ơ ế ươ Sô lâń ̀ /2016. ự ỉ ữ Ngh gi a ̉ ̉ ̣ ̣
ự ệ
i 20 ươ ng trình th c nghi m 2 Nhóm 2
Ch
ể ạ ạ ả Giai đo n phát tri n kh năng linh ho t chung
́ ̀ ́ ậ ̣ ̉ ̉ ̣
Muc đich: Phat triên kha năng linh hoat chung băng cac bài t p di ậ ậ ̉ ̣
́ ạ ế ợ ầ ́ chuyên linh ho t k t h p cac bài t p b t nh y linh hoat. ừ ờ
ố
ỉ ữ
́ ả /2016. Th i gian: 16 tu n. T 04/4 đ n 24/7 ự ế ươ ệ ̣ ̣
̀ơ Th i gian
́ ̉ Sô buôi
S bài
Ngh gi a
Sô tố
ệ
các t
(giây)
bai tâp̀ 50
tâp/tuâǹ 3
ự ầ l n th c hi n 1:4 1:6
ổ 90 120
ổ ậ t p / bu i 6 10
̉ ả B ng 3.25. Thông sô tâp luyên ch Tông sô ́ ng trình th c nghi m 2 Nhóm 2 Sô lâń ̀ ỉ ữ Ngh gi a các ̉ ̣ ̣ ̣
(phút)/buôỉ 20 Ch
ươ
ự th c hiên 1 2 2 3 ệ 3 ự ng trình th c nghi m ạ ể
ả ạ Giai đo n phát tri n kh năng linh ho t chuyên môn
́ ́ ̣ ̉ ̉ ̣ ̉ ̣ Muc đich: Phat triên kha năng linh hoat chuyên môn chuân bi thi
́ ̉ đâu giai.
ầ ế
ươ ̣ ̣
̀ơ Th i gian
Tông sô ́
Sô tố
ệ
các t
(giây)
tâp/tuâǹ 3
(phút)/buôỉ 20 30
ổ ậ t p / bu i 5 6
ự th c hiên 2 3
ự ầ l n th c hi n 1:4 1:6
ổ 90 120
1 2
bai tâp̀ 26
̉ ừ Th i gian: 12 tu n. T 01/8 đ n 23/10/2016. ́ ố S bài B ng 3.26. Thông sô tâp luyên ch Sô lâń ̀ ờ ả ́ ̉ Sô buôi ệ ự ng trình th c nghi m 3 ỉ ữ ỉ ữ Ngh gi a Ngh gi a các ̉ ̣ ̣ ̣
́ ́ ̀ ́ ươ ̉ ̉ ự ng trình th c
́ 3.2.3.4. Kêt qua phong vân chuyên gia vê cac ch ệ ̉ ̣ ̉
́ ̀ ́ ươ ự ế ả ̉ ̣ nghi m phat triên KNLH cho VĐV đôi tuyên Taekwondo TP.HCM. ̀ ả B ng 3.27: K t qu khao sat vê cac ch ng trinh th c nghiêm (n=7)
Nôi dung
N
Min
Max
ươ
̣
̣
ự ̀ ̀ ̀
̣
ng trinh̀ ơ ở C s xây d ng ch ươ ự ng trinh th c nghiêm 1 Ch ươ ự ng trinh th c nghiêm 2 Ch ự ươ ng trinh th c nghiêm 3 Ch
7 7 7 7
4 4 4 4
5 5 5 5
Trung bình 4.428 4.714 4.857 4.428
̣
ộ ệ Đ l ch chu nẩ 0.534 0.479 0.377 0.534
́ ́ ̀ ở ả ̉ ́ Kêt qua ̉ trình bày b ng 3.27 ́ ́ khao sat cho thây: cac chuyên gia va huân
18
́ ́ ́ ́ ̀ ̀ ượ ̣ ̣ ̣ ̉
́ ̀ ́ ́ ̉
́ ̀ ̀ ́ ư ̣ ̣ ̣ ̣ Kêt luân muc tiêu 2.
̃ ượ ̀ c khao sat đêu ́ ́ ự ̣ ̉ ̣ ̉
ươ ̣ ̣ ̣ ̣
̀ ́ ̣ ̉ ̣ ̉ ̣
̀ ự ự ̉ ̣ ̣
̀ ̀ ́ ươ ươ ̣ ̉
̀ ̃ ̀ ươ ̉ ̉ ̣ ̣
́ ̀ ư ̣ ̣
̀ ́ ng phap th c nghiêm s pham. Cac ch ̀ ơ ươ ̣ ̣
́ ́ ượ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ̉
̀ ́ ̀ ̣
̀ ́ ́ ơ ̣ ̉ ̀ c s đông thuân rât cao, v i điêm trung binh t
̣ ́ ́ luyên viên đêu co y kiên đông thuân rât cao, cac nôi dung đ ́ ̀ ́ ́ ư co điêm trung binh t 4.428 đên 4.857. Không co y kiên đong gop thêm. ́ ́ Căn c vao lich thi đâu va kê hoach huân ́ luyên năm 2016 cua đôi tuyên Taekwondo TP.HCM đa xây d ng đ c kê ̀ ́ ́ ự ư ng trinh th c nghiêm huân luyên KNLH chung va hoach ng dung ch ́ ̀ ơ ợ chuyên môn phu h p v i cac giai đoan chuân bi chung va chuân bi chuyên ̃ ̀ ̀ ượ ng trinh th c nghiêm trong môn cua đôi. Đê tai đa xây d ng đ c 3 ch ́ ́ ng trinh 2 nhom) va phat 2 giai đoan: phat triên KNLH chung (2 ch ́ ̀ ng trinh ca đôi) theo kê hoach đa trinh triên KNLH chuyên môn (1 ch ̀ ́ ự ươ ự ươ ng trinh th c bay trong ph ̀ ́ ́ ́ ́ ̀ nghiêm đêu co cac thông tin vê: th i gian, muc đich, ph ng phap va cac ́ ́ ̀ thông sô chi tiêt vê l ng vân đông tâp luyên. Kêt qua phong vân 7 ́ ươ chuyên gia va HLV Taekwondo trinh đô cao cho thây: cac ch ng trinh ́ ̀ ̀ ư đêu đat đ 4.428 đên 4.857 ̀ ̣ ượ ự ́ở cac nôi dung.
19
ả ệ ố ậ ả
ể ố ồ ệ ộ ạ ậ 3.3. Đánh giá hi u qu h th ng bài t p phát tri n kh năng linh ho t cho v n đ ng viên Taekwondo thành ph H Chí Minh sau 1
chu ky hu n luy n năm.
̀ ấ ́ ệ ́ ̀ ̀ ̀ ử ̉ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣
́ ̣ ̣ ̉ ̣ ̉
̀ ̃ ́ ̀ ̀ ́ ́ ̀ ̀ ự ưở ̉ ̉ ́ ng đên KNLH cua VĐV. Ngoai ra, đê tai cung s
̃ ́ ̀ ở ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣
́ ́ ́ ́ ̣ ̣ ̣
́ ̀ ́ ́ ́ ̉ ̣
̀ ́ ̀ ̀ ́ ơ ́ ơ ̣
Đê đanh gia hiêu qua bai tâp linh hoat, đê tai s dung 7 test linh hoat, 11 ̀ ́ ́ ư test đanh gia cac năng l c liên quan (s c manh, tôc đô, phan xa, mêm deo, va ử thăng băng) co anh h ́ ́ ư 2 tôc đô 60 đô/s va 180 đô/s trên dung test s c manh đăng đông duôi gôi ́ ̀ ̣ ư may Biodex system 4 pro2012. Đây la thiêt bi đanh gia s c manh hiên đai, ́ ́ ̀ cho kêt qua chinh xac va chi tiêt vê nhiêu thông sô: l c, tôc đô, công suât... ́ ̀ ̉ ư nhăm đanh gia sâu h n vê vai tro cua s c manh chân đôi v i KNLH. ể ự ́ ạ ồ ̣ ̣
ể ̣ ̣
́ ̀ ̀ ́ ươ Ch ̀ ế ể ̉
ầ ̀ ́ ầ ươ ́ ầ ầ ̉
́ ̉ ng trình tâp luyên KNLH g m 2 giai đo n: phát tri n KNLH ́ chung va phát tri n KNLH chuyên môn theo kê hoach huân luyên năm ươ 2016. Ti n hành ki m tra 3 l n: L n 1: Đâu ch ng trinh phat triên ́ KNLH chung; l n 2: Cuôi ch ng trinh phat triên KNLH chung; l n 3: ́ Kêt thuc ch ng trinh phat triên KNLH chuyên môn.
́ ế ướ ầ
ồ Ở
ệ ự ố ớ ữ ự ố ̀ ự K t qu ki m tra ban đ u (tr nhóm nam, không có s khác bi ng đ ng. t c 24/24 test (p>0.05). Đ i v i n , không có s khác bi
ở
ố ệ ố ấ ộ ủ c th c nghi m) cho th y trình đ c a ệ t mang ý nghĩa ệ t 23/24 test (p>0.05), riêng test b t xa có s khác ụ t mang ý nghĩa th ng kê (p<0.05) (S li u chi ti ự ậ ở c trình bày ế ượ t đ Ph
ươ ả ể ươ 2 nhóm là t ở ấ ả th ng kê t ố mang ý nghĩa th ng kê ệ bi ụ l c 11).
́ ưở ủ ̣ ̣ ̉ 3.3.1 Nhip tăng tr ̣ ng c a cac test sau giai đoan chuân bi
chung
ưở ̣ ̣ ̉ ̣ 3.3.1.1 Nhip tăng tr ng KNLH sau giai đoan chuân bi chung
20
́ ̣ ̣ ̉ Biêu đ̉ ồ 3.5. So sanh nhip tăng tr ̣ ưở KNLH sau giai đoan chuân bi ng
̉ chung cua nam VĐV Taekwondo TP.HCM
̀ ́ ́ ́ ở ̣
̃ ̀ ̀ ́ ự ̣ ̉
́ ưở ơ ng W% tôt h n nhom 1 ́ ưở ng mang y nghia thông kê ́ ự ̣ ̣ ̉ ̣ ̉ ̣
̃ ́ ́ ̀ ́ ́ ́ ́ ơ ự ̣ ́ 4/7 Nhin chung nhom 2 co nhip tăng tr ́ ́ ở test, măc du ca 2 nhom đêu co s tăng tr ̃ ơ ư 6/7 test. Đăc biêt test Nhay ch thâp cua nhom 2 sau th c nghiêm tôt h n nhom 1 va co s khac biêt mang y nghia thông kê v i p<0.05
́ ̀ ̉ ̣ ̣ ̉ Biêu đô 3.6. So sanh nhip tăng tr ̣ ưở KNLH sau giai đoan chuân bi ng
̃ ̉ ư chung cua n VĐV Taekwondo TP.HCM
́ ́ ưở ơ ở ̣
̀ ng W% tôt h n nhom 1 ́ ự ́ ́ ơ
́ ̃ ̃ ́ ́ ư ̉ ̣
́ Nhin chung nhom 2 co nhip tăng tr ̃ ưở ự ̃ ́ ̣
́ ự ̣ ̣ ̀ 5/7 ́ ́ ́ ng mang y nghia thông kê 4/7 test so v i nhom 1 test, va co s tăng tr ́ ̀ ự chi co 3/7 test. Sau th c nghiêm thanh tich gi a 2 nhom vân không co s ́ ́ khac biêt mang y nghia thông kê ưở 3.3.1.2 Nhip tăng tr ng cac năng l c liên quan sau giai đoan
̉ ̣ chuân bi chung
́ Ở ̣
̀ ́ ̣ ́ 7/11 test, va co s
a) Đôi nam: ́ ́ nhom 2 co nhip tăng tr tăng tr test.
́ ưở ̃ ́ ́ ́ ́ ́ ở ng W% tôt h n nhom 1 ́ ơ ưở ̉ ́ ự cac test đanh gia năng l c co liên quan, nam VĐV ́ ự ơ ng mang y nghia thông kê 8/11 test so v i nhom 1 chi co 5/11
́ ́ ̃ ư
́ ́ ́ ́ ́ ́
b) Đôi n : ̃ ̣ ư ưở
́ ơ ̣ ̣ Ở ng W% tôt h n nhom 1
̃ ́ ưở ́ ơ ̉ co nhip tăng tr ́ ự 6/11 test co s tăng tr
́ ́ ưở ̣ ̣ ̉ ́ ự cac test đanh gia năng l c co liên quan, n VĐV nhom 2 ́ ở 6/11 test, bên canh đo nhom 2 co ́ ng mang y nghia thông kê so v i 5/11 test cua nhom 1. ̣ ng cac test chuyên môn sau giai đoan chuân bi 3.3.1.3. Nhip tăng tr
chung.
a) Đôi nam:
̀ ́ở ̣ ̣ ̉ Nhin chung cac test chuyên môn sau giai đoan chuân
21
́ ́ ́ ơ ự ự ́ ơ ưở ̣
́ ́ ́ ố ̉ ́ ng tôt h n v i 11/12 thông sô co s tăng ớ ng mang y nghia thông kê, so v i nhom 1 chi co 10/12 thông s co ́
̃ ưở bi chung, nhom 2 co s tăng tr ́ ưở tr tăng tr
̀ ̣ ̉
́ ươ ự ̉ ng t
́ ̃ ́ ng mang y nghia thông kê. ộ ữ Nhin chung b) Đ i n : ́ ̃ ư ́ ̀ ́ ̃ ́ ự
́ ́ ́ ́ ́ ̃ ư ự ̣ ̣
́ ́ ́ở ̣ cac test chuyên môn sau giai đoan chuân bi ̀ ̀ ưở chung, gi a 2 nhom co s tăng tr ng đông, va ca 2 nhom đêu ̀ ự ưở ng mang y nghia thông kê. Sau th c không co test nao co s tăng tr ̀ ̃ ́ ̃ ́ nghiêm thanh tich gi a 2 nhom vân không co s khac biêt mang y nghia ́ơ thông kê v i p>0.05.
14 .0
12.3
11.0
12 .0
10.5
10.5
10.3
9.6
9.6
10 .0
7.6
8.0
6.5
5.4
5.2
5.0
6.0
3.1
4.0
2.9
2.3
1.5
1.3
1.2
2.0
0.9
0.8
0.4
0.2
0.0
ƴm 1
0.4
2 .0
ƴm 2
(cid:138) (cid:145)
4 .0
6 .0
5.7
8 .0
(cid:131)? Ƹt cao (cm)
3Kҧn [ҥ P ҳt tay (ms)
3Kҧn [ҥ P ҳt chân (ms)
3Kҧn [ҥ Oӵa FKӑ n (ms)
Công VXҩt ươ ÿӕi ng t (W/kg)
(cid:131)? Ƹt cao trung (cid:132) Çưnh (cm)
3Kҧn [ҥ Yұn ÿӝng Batak Pro (ÿLӇm)
%ұt QKҧy t
Ch y ạ 10m (s)
ạ ọ Xo c d c (cm)
B t xaậ (cm)
%ұt QKҧy liên Wөc
ư WKӃJ i nh Wҥ
3Kҧn [ҥ P ҳt tay (ms)
3Kҧn [ҥ P ҳt chân (ms)
3Kҧn [ҥ Oӵa FKӑ n (ms)
Thăng ằ b ng trên ván (s)
Xo c ạ ngang (cm)
3Kҧn [ҥ Yұn ÿӝng Batak Pro (ÿLӇm)
(cid:138) (cid:145)
̀ ́ ́ ưở ự ̉ ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ Biêu đô 3.7. So sanh nhip tăng tr ng cua cac test năng l c liên quan sau giai đoan chuân bi chung
̉ cua nam VĐV Taekwondo TP.HCM
70,0
57,1
60,0
54,5
50,0
40,0
40,0
30,0
19,7
20,0
14,7
12,5
10,6
1 Kym 1
8,9
8,0
7,7
10,0
5,9
5,6
5,3
5,2
5,2
5,0
5,0
5,0
4,1
1 Kym 2
3,3
2,3
2,0
0,0
0,0
-1,3
-10,0
%ұt cao (cm)
3 Kҧn [ ҥ P ҳt - tay (ms)
3 Kҧn [ ҥ P ҳt - chân (ms)
3 Kҧn [ ҥ Oӵ a FKӑn (ms)
%ұt cao trung Eunh (cm)
Công VXҩt tương ÿӕi (W/kg)
3 Kҧn [ ҥ Yұn ÿӝng Batak Pro (ÿLӇm)
Chạy 10m (s)
Xoạc dọc (cm)
Bật xa (cm)
%ұt QKҧy liên Wөc
%ұt QKҧy tư WKӃ Ji nh Wҥ
Thăng bằng trên ván (s)
Xoạc ngang (cm)
3 Kҧn [ ҥ P ҳt - tay (ms)
3 Kҧn [ ҥ P ҳt - chân (ms)
3 Kҧn [ ҥ Oӵ a FKӑn (ms)
3 Kҧn [ ҥ Yұn ÿӝng Batak Pro (ÿLӇm)
̀ ́ ́ ự ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ Biêu đô 3.8. So sanh nhip tăng tr ng cac test năng l c liên quan sau giai đoan chuân bi chung
̃ ưở ̉ ư cua n VĐV Taekwondo TP.HCM
́ ̀ ́ ưở ̉ ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ Biêu đô 3.9. So sanh nhip tăng tr ng cua cac test chuyên môn sau giai đoan chuân bi chung
ủ c a nam VĐV Taekwondo TP.HCM
́ ̀ ́ ưở ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ Biêu đô 3.10. So sanh nhip tăng tr ng cac test chuyên môn sau giai đoan chuân bi chung
̃ ̀ ́ ̉ ư cua n VĐV Taekwondo TP.Hô Chi Minh
17
ưở ̣ ̣ ̉ ̣ ng sau giai đoan chuân bi chuyên môn:
ưở ̣ ̣ ̉ ̣ 3.3.2 Nhip tăng tr 3.3.2.1. Nhip tăng tr ng KNLH sau giai đoan chuân bi chuyên
môn:
̀
ưở
̉ ̣ ̣ ̉ ̣
Biêu đô 3.11. Nhip tăng tr
NLH sau giai đoan chuân bi
̉
ng K chuyên môn cua nam VĐV Taekwondo TP.HCM
́ ể ̣ ̉ ̣ ́ Kêt qua ̉ bi u đ Đôi nam:
́ ̀ ́ ự ̣ ̉ ̣ ̣
́ ̉ ồ 3.11 cho thây, tât ca cac test linh hoat cua ́ ưở ng, nhip ́ ự ng mang y
́ ́ ̃ nam VĐV sau giai đoan chuân bi chuyên môn đêu co s tăng tr ưở ưở tăng tr ng đat t ́ nghia thông kê ̀ ́ ơ ̣ ư 0.5% đên 7.4% v i 7/7 test co s tăng tr ́ ̃ ở ươ ng ng xac suât P < 0.05.
̀
̉ ̣ ̣ ̉ ̣
ng KNLH sau giai đoan chuân bi
ưở ̃
Biêu đô 3.12. Nhip tăng tr ̉ ư
chuyên môn cua n VĐV Taekwondo
TP.HCM
́ ́ ̉ ̣ ̉ bi u để ̣ ư Kêt qua Đôi n : ̃
́ ự ̣ ̉ ̣ ̣
́ ̉ ồ 3.12 cho thây, tât ca cac test linh hoat cua ́ ưở ng, nhip ́ ự ng mang y ́ ̀ ́ ơ v i 7/7 test co s tăng tr
̃ ̃ ư n VĐV sau giai đoan chuân bi chuyên môn đêu co s tăng tr ưở ưở ng đat t tăng tr ́ nghia thông kê ̀ ́ ̣ ư 0.9% đên 7.4% P< 0.05.
18
́ ưở ự ̣ ̣ ̉ 3.3.2.2 Nhip tăng tr ̣ ng cac năng l c liên quan sau giai đoan chuân bi
chuyên môn.
̀
́
ưở
ự
̉ ̣ ̣
Biêu đô 3.13. Nhip tăng tr
ng cac năng l c liên quan sau giai đoan
̉ ̣ ̉
chuân bi chuyên môn cua nam VĐV Taekwondo TP.HCM
́ ́ ồ ̣ ̣
̉ ể ́ ̃ ́ ́ ưở ự ̉ ̣
́ ́ ự ̉ ̣
co 10/11 test co s tăng tr ́ ̃ ́ ́ ́ ̀ ̉ ̉
́ Kêt qua bi u đ 3.13 cho thây, nam VĐV sau giai đoan Đôi nam: ́ chuân bi chuyên môn ng mang y nghia thông ̃ ở ươ ng xac suât P < 0.05, chi duy nhât test bât xa không co s tăng kê ng ́ ́ ưở ng mang y nghia thông kê; không co chi tiêu nao suy giam mang y tr ̃ nghia thông kê.
̀
́
ưở
ự
̉ ̣ ̣
Biêu đô 3.14. Nhip tăng tr
ng cac năng l c liên quan sau giai đoan
̉ ư
̉ ̣
̃ chuân bi chuyên môn cua n VĐV Taekwondo TP.HCM
19
́ ể ̣ ̉ Đôi n :̃
́ ́
̣ ư Kêt qua ́ ́ ạ ̉ ̣ ̃ ươ ng xac suât P < 0.05, chi duy nhât 2 test ̃ư ̣ n VĐV sau giai đoan chuân bi ̃ ́ ở ưở ng mang y nghia thông kê Xo c ngang là Xoạc doc va ̀
́ ́ ̃ ́ ự ưở ồ ̉ bi u đ 3.14: ự chuyên môn co 9/11 test co s tăng tr ́ ng ́ không co s tăng tr ng mang y nghia thông kê;
20
́ ̃ ưở ư ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ Bang 3.47. Nhip tăng tr ́ ng s c manh đăng đông duôi gôi
(Isokinetic)
Tr
Test
W% d
P
c ́ươ th cự nghiêṃ δ 1
Sau th cự nghiêṃ δ 2
1x
2x
ự
̉ ̣ ̉ ̣ cua nam VĐV sau giai đoan chuân bi chuyên môn (n= 20)
Mô men l c đinh (ft.lbs)
183.0 35.3 198.1 33.1 7.9
<0.05
̉
126.3 21.2 137.0 21.4 8.2
<0.05
Chân thuâṇ
́
̉ ̣ ̉ ̣
ự Ty lê Mô men l c đinh Cân năng (%) Suy giam công suât (%)
18.8
6.6
17.7
6.2
̉
́
̀
Công suât trung binh (W)
166.7 47.3 178.9 45.8 7.0
<0.05
̣
ự
Mô men l c đinh (ft.lbs)
186.1 39.3 202.2 37.3 8.3
<0.05
̣ ̉
s / ô đ 0 6 ô đ c ́ ô T
128.4 23.7 139.8 23.5 8.5
<0.05
Chân nghicḥ
́
̉ ̣ ̉ ̣
ự Ty lê Mô men l c đinh Cân năng (%) Suy giam công suât (%)
18.1
9.3
16.9
8.7
́
̀
Công suât trung binh (W)
168.6 42.3 179.5 39.7 6.3
<0.05
̉
Chênh lêch hai chân
́ Công suât đinh (%) ̀ ́ Công suât trung binh (%)
1.1 1.4
7.6 6.2
1.6 0.6
6.4 6.8
(*) (*)
ự
̉ ̣
Mô men l c đinh (ft.lbs)
126.2 24.8 137.1 22.1 8.3
<0.05
15. 1 10. 8 6.1 1.1 <0.05 12. 2 16. 1 11. 3 6.9 1.2 <0.05 10. 9 0.5 > 0.05 0.8 > 0.05 11. 0
̉
87.4
16.8
95.3
16.8 8.7
8.0 <0.05
Chân thuâṇ
́
̉ ̣ ̉ ̣
ự Ty lê Mô men l c đinh Cân năng (%) Suy giam công suât (%)
20.7
9.2
19.1
8.5
̉
́
̀
Công suât trung binh (W)
260.2 51.4 278.1 48.4 6.7
<0.05
ự
̣
Mô men l c đinh (ft.lbs)
127.4 24.1 138.0 21.8 7.9
<0.05
7.6 1.5 <0.05 17. 9 10. 5
̉ ̣
88.2
15.9
95.7
14.9 8.2
7.5 <0.05
s / ô đ 0 8 1 ô đ c ́ ô T
Chân nghicḥ
́
̉ ̣ ̉ ̣
ự Ty lê Mô men l c đinh Cân năng (%) Suy giam công suât (%)
19.7
9.6
18.3
8.9
́
̀
Công suât trung binh (W)
261.2 56.4 278.7 54.2 6.5
<0.05
7.1 1.4 <0.05 17. 5
̉
Chênh lêcḥ hai chân
́ Công suât đinh (%) ̀ ́ Công suât trung binh (%)
0.5 0.6
10.3 9.4
0.2 0.6
8.3 8.0
(*) (*)
0.3 > 0.05 0.0 > 0.05
̉
ị ể ệ ự ươ ấ ơ ể ệ ữ ạ ả ị ệ l ch s c m nh gi a 2 chân, có ý nghĩa gi m nguy c ch n th (*) Không th hi n giá tr W% vì đây là giá tr th hi n s chênh ố ứ ng g i
21
ệ ự
́ ́ ̃ ́ ̉ ̉ ̣ ̉ ̣ ̉
́ ́ ́ ự ̣ ̉ ̣
́ ́ ở ng
́ ́ ̀ ́ ạ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣
ở ươ ả ố
́ ̉ ̉ ỏ cho VĐV khi s chênh l ch càng nh . ́ ư Kêt qua bang 3.47 cho thây, s c manh đăng đông duôi gôi cua nam VĐV sau giai đoan chuân bi chuyên môn co 16/20 thông sô co s tăng ́ ̃ ̃ ưở ươ ng mang y nghia thông kê ng xac suât P < 0.05. Các thông sô tr ̀ ủ ứ ự vê s chênh lêch s c m nh c a 2 chân ca 2 tôc đô 60 đô/s va 180 đô/s ng g i cũng gi m đi. Không có ơ ấ ả ấ ề đ u gi m đi, cho th y nguy c ch n th ́ ̃ chi tiêu nao suy giam mang y nghia thông kê.
́ ̀ Ở ữ ̣ ̉ ̣
́ ́ ́ ưở ́ ́ n VĐV sau giai đoan chuân bi chuyên môn co 16/20 thông sô co ́ ̃ ở ươ ng ng xac suât P < 0.05. ự s tăng tr
ng mang y nghia thông kê ́ ̃ ưở ̣ ̣ 3.3.2.3 Nhip tăng tr ng cac test chuyên môn sau giai đoan
̉ ̣ . chuân bi chuyên môn
̉ ̉ ̉
́ ́ ́ ́ ́ ́ ̃ ở
ư ̣ ̉ ̉ ̀ ́ Nam: Kêt qua cho thây, tât ca 12/12 thông sô cua 6 chuyên môn đêu ̃ ́ ươ ng xac suât P < 0.05, ng ̀ ́ ̀ 2.9% đên 11.1%; không co chi tiêu nao suy giam
́
́ ̀ ́ ́ ́ ̉ ̉
́ ́ ̉
́ ́ ̃ ng (t ưở ở
ầ
ả ấ ầ c trái, b
ố ợ ướ ̀ ́ ư ̉ ̣
̃ ̉ ̉
́ ự ưở ng mang y nghia thông kê co s tăng tr ́ ưở ng t nhip tăng tr ́ ̃ mang y nghia thông kê. ́ ̉ ở N :ữ Kêt qua bang 3.51 cho thây, tât ca cac test chuyên môn đêu co ́ ́ ̀ ự ư ưở s tăng tr 0.6 % đên 14.8%), trong đo co 9/12 thông sô cua 6 test ́ ̃ ́ ́ ươ ự ng mang y nghia thông kê ng xac suât P < 0.05, co s tăng tr ng bao gôm:̀ ướ ề c 15s, Vòng c u chân sau 15s, Chuy n vòng c u chân tr ướ ầ ướ c ph i đá vòng c u 15s, Đ m tay tr Ph i h p b c 10s (tay ́ ̀ ấ phai) va Đ m tay sau 10s 2.9% đên 11.1%; không co ng t ; nhip tăng tr ̀ chi tiêu nao suy giam mang y nghia thông kê. ậ ưở ́ ươ ́ ả ủ ị ng trình:
̀ ươ ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ ệ Nh n đ nh hi u qu c a ch Sau giai đoan chuân bi chung, ca 2 ch ́ ng trinh huân luyên linh
̀ ̣ ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ ̉
́ ̀ ươ ̣ ̣ ̣ hoat đêu co hiêu qua tac đông cai thiên kha năng linh hoat cua VĐV. ng W%: ch
́ + Vê nhip tăng tr ́ ́ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ ̣
́ ưở ơ ̉
̃ ́ ́ ́ ̉ ̣
̀ ́ ng trinh huân luyên linh hoat 2 ̀ ượ ̉ ơ c thê hiên qua nhip ́ ́ ́ ́ ở ng W% cac test cua nam nhom 2 tôt h n nhom 1. Trong khi đo ́ ̃ ượ ư VĐV n , do sô l ng VĐV môi nhom it (n = 4), do đo ch a co thê hiên ̃ ư ̃ ̀ ươ ̣ ̣ ̉ ̉ ưở ́ (co bô sung cac bai tâp bât nhay) co hiêu qua h n đ tăng tr ở ro khac biêt hiêu qua cua 2 ch ́ ́ ng trinh thông qua W% môi nhom
̣ ̉ ̣
̀ ́ ́ ̀ ̃ ư ̣ ̉ ́ Sau giai đoan chuân bi chuyên môn: ́ + Nhom test linh hoat: ca 2 nhom nam va n đêu co 7/7 test tăng
22
́ ́ ̃ ưở tr
̀ ưở ng mang y nghia thông kê + Nhom test năng l c liên quan:
́ ̀ ̃ nam la 10/11 test tăng tr ́ ưở ở ư ở n la 9/11 test tăng tr ng ̃ ng mang y nghia
́ ự ̀ ̃ ́ mang y nghia thông kê, va ́ thông kê.
̃ ̣ ̉ ̣ ̉ ̃ ư
̀ ́ ́ ́ ̃ ̃ ưở ự ̉ ́ ư ́ đêu co 16/20 thông sô cua test co s tăng tr
́ ́ ́ ̀ ố
̀ + Riêng test s c manh đăng đông duôi gôi Isokinetic: ca nam va n ́ ng mang y nghia thông kê. ́ + Nhom test chuyên môn: nhom nam co 12/12 thông s va nhom ́ ́ ́ ́ ̃ ̃ ưở ự ̉ ́ ư n co 9/12 thông sô cua 6 test co s tăng tr ng mang y nghia thông kê.
́ ưở ̉ ̣ ̉ Bang 3.50. Nhip tăng tr ng cac test chuyên môn cua nam VĐV sau
́ươ
̣ ̉ ̣ giai đoan chuân bi chuyên môn (n=20)
ự
ự
Tr
c th c nghiêm
Sau th c nghiêm
TT
Test
W% d
P
δ 2
δ 1
Trai ́
3.5
0.8 <0.05
1x 23.8
2x 24.7
1.3
1.3
1
ỗ i ch 10s
Phaỉ
2.9
ầ Vòng c u chân ướ ạ c t tr (l n) ầ
23.7
24.4
0.9
0.9
6.3
22.5
23.9
1.3
1.3
2
ầ Vòng c u chân sau 15s (l n)ầ
5.3
22.9
24.1
1.5
1.4
Trai ́ Phaỉ Trai ́
11.1
15.7
17.6
2.8
2.7
0.7 <0.05 1.5 <0.05 1.3 <0.05 1.9 <0.05
3
c
Phaỉ
8.5
16.9
18.4
2.9
2.9
Trai ́
8.6
1.5 <0.05 1.4 <0.05
15.0
16.4
1.5
1.6
4
Phaỉ
16.0
17.6
1.8
1.5
9.5
1.6 <0.05
ề Chuy n vòng ướ ầ c u chân tr 15s (l n)ầ ố ợ ướ c Ph i h p b ả ướ c ph i trái, b ầ đá vòng c u 15s (l n)ầ
4.9
18.1
19.0
3.6
3.5
ấ
ướ
c
5
Đ m tay tr 10s (l n) ầ
5.3
18.5
19.5
3.3
3.2
9.1
14.1
15.5
1.7
1.4
6
ấ Đ m tay sau 10s (l n)ầ
Trai ́ Phaỉ Trai ́ Phaỉ
8.0
14.5
15.7
1.5
1.1
0.9 <0.05 1.0 <0.05 1.4 <0.05 1.2 <0.05
̣ ̣
ưở ̉ ̣ Bang 3.51. Nhip tăng tr ̉ n ̃ư VĐV sau
̣ ̉
ng cac ́ giai đoan chuân bi ́ươ
ự
ự
Tr
c th c nghiêm
TT
Test
W% d
P
δ 2
δ 1
Trai ́
0.6
2x 21.0
1.6
0.1 > 0.05
1.6
1x 20.9
1
ỗ i ch
Phaỉ
21.4
21.5
1.7
0.6
0.1 > 0.05
1.7
2
Trai ́ Phaỉ Trai ́
5.6 6.1 6.4
19.6 20.0 17.0
20.8 21.3 18.1
2.3 1.2 1.9
2.4 1.4 1.6
1.1 <0.05 1.3 <0.05 1.1 <0.05
3
c
Phaỉ
7.6
1.4
Trai ́
9.3
<0.05 1.3 <0.05
17.4 12.9
18.8 14.1
1.8 2.4
1.9 2.4
4
Phaỉ
13.6
15.5
2.1
2.0
12.9
1.9
<0.05
ướ
c
5
6
ầ Vòng c u chân ướ ạ tr c t 10s (l n) ầ ầ Vòng c u chân sau 15s (l n)ầ ề Chuy n vòng ướ ầ c u chân tr 15s (l n)ầ ố ợ ướ c Ph i h p b ả ướ c ph i trái, b ầ đá vòng c u 15s (l n)ầ ấ Đ m tay tr 10s (l n) ầ ấ Đ m tay sau 10s (l n)ầ
Trai ́ Phaỉ Trai ́ Phaỉ
3.9 4.3 14.8 9.3
18.8 19.8 12.5 12.8
19.5 20.6 14.5 14.0
3.7 3.4 1.5 1.3
3.3 3.0 1.3 1.3
0.8 > 0.05 0.9 <0.05 2.0 <0.05 1.3 <0.05
̣ ̣ test chuyên môn cua ̣ chuyên môn (n=8) Sau th c nghiêm
21
́ ươ ự ̉ ng quan cua cac test năng l c liên quan, test chuyên
́ 3.3.3 T ́ơ ̉ ̣ môn đôi v i kha năng linh hoat:
́ ́ ̀ ́ ự ̣ ̉
́ ́ ươ Tiên hanh tinh hê sô t ́ ̃ ́ ̣ ̉ ̣
̀ ́ ́ ̉ ̣ ̉
̣ ng quan cua nhom test năng l c liên quan, ́ ư nhom test chuyên môn, nhom test s c manh đăng đông duôi gôi Isokinetic ́ ơ đôi v i KNLH cua VĐV Taekwondo TP.HCM vao cuôi giai đoan chuân bi chuyên môn.
́ ở ̉ ở ̉ ́ Kêt qua bang 3.52 cho thây:
̣ ̣ ̉ ̣ ̣
́ ́ ́ ơ ̣ ̣
̃ ́ ơ ư ̣
ươ ng quan v i 7/12 test, test
̀ ́ ơ ́ ơ ạ
́ ́ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣
̀ ́ ́ ạ Ch y ziczac (s) ̀ ươ ở ư ̣ ư ̉ ̉ ̣ ̣
ợ ̉ ̣ ̣ ̉
́ ̀ ố ̀ ̀ ạ ằ ̉
ố ẽ ớ ự ươ ể ́ nam VĐV Taekwondo, cac test ̀ ́ ́ ọ Chay 10m, Thăng băng trên van, X ac doc, Phan xa măt chân, Bât cao, ́ ́ ́ ̀ ươ ươ ng đôi co t Bât xa va Công suât t ng quan v i cac test linh hoat. Cac ́ ̀ ươ ả ụ ng quan v i 8/12 test, Test chay ch T va Test Nh y l c giác (s) co t Nh y ch th p 10s (lân)̀ ́ ữ ậ ả ơ ạ t Ch y con thoi (s) ̀ ạ ươ Linh ho t 505 (s) va Linh ho t Illinois (s) t ng quan v i 6/12 test, test ́ ươ ươ ơ t ng quan v i 2/12 test. t ng quan v i 3/12 test va test ̀ ́ ́ cac test linh hoat va cac test tôc đô, thăng băng, mêm Co thê nhân đinh: ́ ́ ́ ơ m c đô khac deo, phan xa, s c bât va công suât co t ng quan v i nhau ̀ nhau. Kêt qua nay phu h p v i nhân đinh cua Darmir Sekulic và cs. ộ ứ ế ố (2013) la t c đ , s c m nh t c đ và kha năng thăng b ng là các y u t ặ có t ́ ́ ơ ộ ng quan ch t ch v i s phát tri n KNLH cho VĐV.
́ ̉
́ ́ bang 3.53 cho thây: ươ ̣ ̣ ̣
̀ ầ ̣ c trái, b
́ ươ ̃ ́ ử ̣ ̉ ̣ ̣ ̣
̃ ́ ̀ ̉ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉
̃ ́ ̀ ự
́ ̉ ̉ ̣ ̣
̀ ự ̉ ̣ ̣ ̣ ở ̉ ở nam VĐV Taekwondo, 4 test Kêt qua ́ ́ ̃ ́ ̣ ơ ử ng quan v i cac test linh hoat, đăc chuyên môn s dung ky thuât đa co t ́ ố ợ ướ ả ướ ng quan biêt la test Ph i h p b c ph i đá vòng c u 15s co t ́ ́ ơ rât chăt (0.05 0.01) v i tât ca 7 test linh hoat. 4 test s dung ky thuât đâm ̣ ự ươ ng quan ro rêt. Co thê nhân đinh: vai tro cua KNLH không thê hiên s t ̃ ̀ ́ ́ ̀ ́ ́ ́ ơ co y nghia v i thanh tich thi đâu Taekwondo, vi th c tiên thi đâu la VĐV ́ ̃ ̀ ự ươ ươ c khi th c hiên ky thuât tân công hay ng xuyên di chuyên tr phai th ̀ ̀ phong thu, đăc biêt la khi th c hiên đon chân.
ố ả ể ế ấ ủ ộ
ị ố ả
ớ
ứ ấ
ươ ấ ề ệ ể ả ằ ạ i K t qu thi đ u c a đ i tuy n đ i kháng Taekwondo TP.HCM t gi i Vô đ ch qu c gia năm 2016: 2 HCV, 2 HCB, 4 HCĐ, tăng 1 HCV và 2 HCB so v i thành tích năm 2015 (1 HCV, 5 HCĐ). 11/13 VĐV tham gia ệ ạ thi đ u có thành tích đ t huy ch ng, đi u này càng ch ng minh hi u ươ ủ ộ qu tác đ ng c a ch ng trình hu n luy n phát tri n KNLH nh m góp
22
ầ ả ệ ấ
ph n c i thi n thành tích thi đ u cho VĐV Taekwondo TP.HCM trong năm 2016.
̃ ́ ̀ ́ ́ ́ ươ ư ự ̉ ̣ ̣ ́ Bang 3.52. Hê sô t ng quan gi a cac test linh hoat va cac test đanh gia năng l c liên quan (Nam)
thế
Bât nhay liên tuc̣
̉ ư Bât nhay t ́ ganh ta
̣ ̉ ̣ ̣
TT
Spearman's rho
PH CỨ (ms)
Batak Pro
B t xaậ (cm)
Ch yạ 10m (s)
Xo cạ d cọ (cm)
Xo cạ ngang (cm)
M T Ắ TAY (ms)
M T Ắ CHÂN (ms)
t
Thăng b ngằ trên ván (s)
Bât cao (cm)
Bât cao trung binh̀ (cm)
Công suât́ ngươ đôí (W/kg)
.563*
.451*
.143
.023
r
0.16
.510*
0.024
0.015
.556*
.476*
.518*
.551*
ữ ạ Ch y ch T (s)
0.012
0.049
.546
.922
1
Sig. (2tailed)
0.502
0.92
0.95
0.011
0.034
0.012
.534*
.460*
.425
.256
0.022 .457*
0.019 .534*
.545*
r
0.064
0.085
0.227
.476*
.450*
ạ Ch y con thoi (s)
0.015
.041
.061
.277
0.044
0.015
0.013
Sig. (2tailed)
2
0.787
0.721
0.335
0.034
0.047
.528*
.501*
.567**
.020
.568**
0.393
.677**
0.165
.565**
.481*
.520*
r
0.075
ả ụ Nh y l c giác (s)
0.017
.024
.009
.934
.009
3
Sig. (2tailed)
0.087
0.001
0.753
0.488
0.009
0.032
0.025
.465*
.224
.458*
.206
r
0.119
0.235
0.245
0.217
0.025
0.172
0.05
0.096
Ch y ạ ziczac (s)
0.040
.341
.043
.385
4
Sig. (2tailed)
0.617
0.318
0.299
0.358
0.917
0.467
0.833
0.686
.545*
.530*
.101
.337
r
0.373
0.092
0.136
0.355
.582**
.584**
.499*
.701**
0.013
.016
.672
.146
ả ữ Nh y ch ậ th p 10s (lân)̀
5
Sig. (2tailed)
0.105
0.699
0.568
0.125
0.007
0.007
0.025
0.001
.455*
.468*
.208
.002
r
0.051
0.435
0.058
0.204
0.199
0.327
.484*
0.054
Linh ho t ạ 505 (s)
0.046
.033
.378
.992
6
Sig. (2tailed)
0.831
0.055
0.808
0.389
0.401
0.159
0.031
0.822
r
.530*
.455*
0.141
0.248
0.104
0.348
0.086
0.101
0.122
0.063
.458*
0.312
Linh ho t ạ Ilinois (s)
7
Sig. (2tailed)
0.019
0.046
0.553
0.292
0.663
0.133
0.719
0.671
0.609
0.791
0.042
0.181
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2tailed). *. Correlation is significant at the 0.05 level (2tailed).
̣ ̣
Spearman's rho
Đ m ấ tay sau 10s (l n) Tầ
Đ m ấ tay cướ tr 10s (l n) Pầ
Đ m ấ tay sau 10s (l n)ầ P
Đ m ấ tay cướ tr 10s (l n) ầ T
Vòng c uầ Chân sau 15s (l n) Tầ
Vòng c uầ Chân sau 15s (l n) Pầ
Vòng c uầ Chân cướ tr ỗ ạ t i ch 10s (l n)ầ P
Chuy n ề vòng C uầ chân c ướ tr 15s (l n)ầ T
Chuy n ề vòng C uầ chân c ướ tr 15s (l n)ầ P
Vòng c uầ Chân cướ tr iạ t chỗ 10s (l n) Tầ
̃ ́ ươ ư ̉ ̣ ̣ ́ Bang 3.53. Hê sô t ng quan gi a cac test chuyên môn va cac test linh hoat (Nam)
TT
0.074
r
0.289
0.113
.481*
.591**
0.399
.561**
.581**
0.219
.512*
0.008
0.192
ữ ạ Ch y ch T (s)
0.757
1
Sig. (2tailed)
0.216
0.635
0.032
0.001
0.081
0.019
0.007
0.354
0.021
0.974
0.416
r
0.338
.528*
0.115
.701**
.805**
.853**
.520*
.559*
0.434
.464*
0.136
0.109
ạ Ch y con thoi (s)
2
Sig. (2tailed)
0.145
0.017
0.629
0.001
0
0
0.025
0.01
0.056
0.039
0.567
0.649
r
0.361
.458*
0.095
.510*
.567**
.580**
.602**
.702**
0.123
.476*
0.026
0.201
ả ụ Nh y l c giác (s)
3
Sig. (2tailed)
0.118
0.042
0.691
0.022
0.009
0.007
0.001
0.001
0.606
0.034
0.913
0.397
r
0.324
.571**
.560*
.499*
.450*
.555*
.595**
.584**
0.176
.556*
0.188
0.108
Ch y ạ ziczac (s)
4
Sig. (2tailed)
0.164
0.009
0.01
0.025
0.047
0.011
0.001
0.007
0.459
0.011
0.428
0.649
r
0.155
0.124
0.115
0.1
0.103
0.008
0.034
.485*
0.073
0.065
0.21
0.237
5
ữ ả Nh y ch ậ th p 10s (lân)̀
Sig. (2tailed)
0.514
0.604
0.629
0.675
0.664
0.975
0.888
0.03
0.76
0.786
0.375
0.315
r
.485*
.666**
0.081
.681**
.622**
.581**
.528*
.607**
.459*
0.367
0.031
0.035
Linh ho t ạ 505 (s)
6
Sig. (2tailed)
0.03
0.001
0.734
0.001
0.003
0.007
0.017
0.005
0.042
0.111
0.897
0.883
r
0.179
0.202
0.033
.518*
.588**
.604**
.669**
.485*
0.274
.484*
0.107
0.129
Linh ho t ạ Ilinois (s)
7
Sig. (2tailed)
0.45
0.392
0.89
0.019
0.006
0.005
0.001
0.03
0.242
0.031
0.653
0.587
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2tailed).
*. Correlation is significant at the 0.05 level (2tailed).
̀ ố ợ Ph i h p B cướ trái, cướ b ph i ả đá vòng c uầ 15s (l n)ầ T ́ ố ợ Ph i h p B cướ trái, cướ b ph i ả đá vòng c uầ 15s (l n)ầ P
22
́ ̀ ́ ̣ ̣ KÊT LUÂN VA KIÊN NGHI
́ ̣ KÊT LUÂN
ậ ệ
ề ệ ủ
ố ấ ệ ộ ấ ủ ề ̀ ự ạ i Vi ấ ề
ằ ọ
ệ
ạ
ệ
ằ
ớ ế ấ ế ể
ấ ạ 1. Vê Th c tr ng công tác hu n luy n KNLH cho v n đ ng viên ệ ể Taekwondo t t Nam: Quan đi m c a HLV v công tác hu n luy n KNLH cho th y: 100% HLV th ng nh t khái ni m v KNLH c a đ tài và cho r ng KNLH đóng vai trò quan tr ng trong thành tích môn ạ ự ấ Ch a cóư ấ Taekwondo. Th c tr ng công tác hu n luy n KNLH cho th y: ấ ấ ề ế ư ệ ố ậ ệ ự ố s th ng nh t v k ho ch hu n luy n cũng nh các thông s t p luy n ụ ể ấ ươ c th trong ch cho VĐV Taekwondo. ng trình hu n luy n KNLH ế ấ ầ ả ợ ề t Đi u này phù h p v i k t qu có 89.7% HLV cho r ng r t c n thi ệ ạ ệ phát tri n lý thuy t hu n luy n KNLH cho VĐV Taekwondo t t i Vi Nam.
ề ụ ự ệ ố ậ
ả ể ứ ạ ố ồ
ượ ự ệ
2.1. Đ tài đã xây d ng đ ậ ươ ự
ự ạ
ứ 2. V nghiên c u xây d ng và ng d ng h th ng bài t p phát tri n kh năng linh ho t cho VĐV Taekwondo Thành ph H Chí Minh. ả ể ể ề c 24 test ki m tra đ đánh giá hi u qu ồ ệ bài t p và ch ng trình th c nghi m, bao g m 3 nhóm: (a) 7 test đánh ả giá kh năng linh ho t; (b) 11 test đánh giá các năng l c liên quan; và (c) 6 test chuyên môn.
ự ượ ạ ậ 2.2. Đã xây d ng đ
́ ồ ồ ̣ ̣
̀ ̀ ệ ố ̀ ậ ̀ ể ậ ả ạ ̣ ̣
̣ c h th ng bài t p linh ho t bao g m 76 bài ậ t p, chia thanh 2 nhom: (a) 56 bai tâp linh hoat chung, bao g m: 25 bài ậ t p di chuy n linh hoat, 31 bài t p b t nh y linh ho t va (b) 20 bai tâp linh hoat chuyên môn.
̀ ̀ ́ ́ ̣ ư ượ ự ̣ ̃ 2.3. Đê tai đa xây d ng đ
́ ́ ̀ ươ ́ ơ ợ ̣ ̣ ̣
̀ ̉ ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ ̉ ̀ ự c kê hoach ng dung ch ng trinh th c ̀ nghiêm huân luyên KNLH chung va chuyên môn phu h p v i cac giai đoan chuân bi chung va chuân bi chuyên môn cua đôi tuyên Taekwondo TP.HCM.
̀ ̀ ự ự ượ ̣ c 3 ch
ươ ̀ ́ ̣ ̉
̀ ́ ̀ ̉
̀ ơ
̀ ả ệ ố ệ ể ả
̀ ng trinh th c nghiêm trong 2 ̀ ươ ng trinh cho 2 nhom, giai đoan: (a) phat triên KNLH chung gôm: 2 ch ̀ ̀ ươ ơ ng trinh va (b) phat triên KNLH chuyên môn: 1 th i gian la 16 tuân/ch ̀ ̀ ươ ch ̀ ậ ậ ố ồ
ạ ấ ̃ 2.4. Đê tai đa xây d ng đ ́ ̀ ng trinh, th i gian la 12 tuân. 3. Vê Đánh giá hi u qu h th ng bài t p phát tri n kh năng linh ho t cho v n đ ng viên Taekwondo thành ph H Chí Minh sau 1 chu kỳ ộ ệ hu n luy n năm.
23
ả ấ ế ươ ̣ ̉ ̣ ̉ 3.1. Sau giai đoan chuân bi chung, k t qu cho th y ca 2 ch
̀ ệ ̣ ̉ ̉ ̣
́ ́ ượ ́ ưở
̀ ́ ́ ́ ự
ươ ươ ̣ ng trinh̀ ́ ́ ự th c nghi m đêu co hiêu qua cai thiên KNLH cho VĐV. VĐV nam nhom 2 co ̃ ́ ́ ng mang y nghia thông kê (p<0.05) tôt h n nam nhom 1 ng test tăng tr sô l ́ ̃ ư ơ la n nhom 2 (10 test) so v i n nhom 1 (8 (25 test so v i 21 test), t ̀ ể ế ậ test), có th k t lu n: Ch
́ ̉ ơ ầ ̣ ̉ ̣
́ ́ ̀ ̉
́ ̣
̃ ́ ng t ́ ươ ng trinh 2 co hiêu qua h n ch ́ ế 3.2. Sau giai đoan chuân bi chuyên môn, h u h t cac test đêu co s ́ ưở Ở ng mang y nghia thông kê. ự ̃ ́ ưở ưở n la 9/11 test năng l c liên quan tăng tr
̃ ́ ố ̃ ự ̉ ̣ ̉ ̣
́ ̀ ́ ́ ̃
̀ ́ ́ ́ ́ ́ ưở ́ ̉ ̉
́ ̃ ́
̉
́ ươ
ả ́ ữ ̀ ̀ ́ ̀ ấ ̣ ư ̣ ̣ ̉ ̉ ̣
́ ư ở ̣ m c đô khac nhau. 4 test chuyên môn s
́ ̀ ́ ơ ươ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣
́ ́ ầ ướ ươ ướ ả
́ ́ ̉ ̣ ̉
ữ ̣
c trái, b ́ ơ ́ ơ ̀ ́ ̀ ạ ̉ ̣ ̣ ̣
ơ ́ ̃ ơ ư ng trình 1. ̀ ự ́ ̀ ̃ ư ng mang y nghia thông kê (p<0.05): ca 2 nhom nam va n đêu co tăng tr ̀ ̃ nam la 10/11 test 7/7 test linh hoat tăng tr ̀ ́ ̀ ở ư va ng mang y nghia thông ́ ư kê. 16/20 thông sô cua test s c manh đăng đông duôi g i co s tăng ̃ ư Ở ở ̉ nhom test chuyên môn: tr ca nam va n . ng mang y nghia thông kê ̃ ́ ư nhom nam co 12/12 thông sô cua 6 test va nhom n co 9/12 thông sô cua 6 ́ ưở ự ng mang y nghia thông kê. test co s tăng tr ́ ̀ ự ươ ng quan cua cac test năng l c liên quan, test chuyên môn 3.3. Vê t ́ ế ơ v i KNLH: K t qu tính t ng quan gi a các test cho th y: cac test linh ̀ ́ hoat va cac test tôc đô, thăng băng, mêm deo, phan xa, s c bât va công ́ ́ ́ ử ươ suât co t ng quan v i nhau ́ ́ ̃ ̣ ơ ng quan chăt v i cac test linh hoat, đăc biêt la test dung ky thuât đa co t ́ ̣ ố ợ Ph i h p b c ph i đá vòng c u 15s co t ng quan rât chăt ́ ̃ ự (0.05 0.01) v i tât ca 7 test linh hoat. Mô men l c đinh duôi gôi co ạ ạ ươ ng quan v i 4 test linh hoat: Ch y ch T (s), Ch y con thoi (s), Linh t ạ ở ho t 505 (s) va Linh ho t Illinois (s) ca tôc đô 60 đô/s va 180 đô/s. Ị Ế KI N NGH ả ươ ự ứ ế ề ậ
ể
ủ 1. K t qu nghiên c u c a lu n án v xây d ng ch ệ ệ ể ậ
ể
ể ề ệ ể ậ
ị ế ấ ố
ộ ố ụ ể ậ 2. Các môn th thao khác có th nghiên c u ng d ng m t s bài t p
ấ ng trình hu n ả ằ ạ ả luy n phát tri n kh năng linh ho t cho VĐV Taekwondo nh m c i ể ả ố ế t. Do v y các môn th thao thi n thành tích th thao đã cho k t qu t ể ứ ặ ụ ố khác có cùng đ c tính đ i kháng có th ng d ng đ phát tri n thành ố ể ặ t là các môn th thao Võ thu t truy n th ng tích th thao, đ c bi ấ ầ ấ ườ ng c p toàn qu c. TP.HCM đang m t d n v th trên đ u tr ứ ứ ể ả ề ủ ế KNLH c a k t qu đ tài.
24
ể ế ứ ể 3. Có th ti n hành nghiên c u KNLH các môn th thao khác theo
ừ ặ đ c thù t ng môn.
Ứ Ụ Ố DANH M C CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN C U ĐÃ CÔNG B
Ậ Ế CÓ LIÊN QUAN Đ N LU N ÁN
ễ ệ ạ ọ 1. Nguy n Đăng Khánh, Lê Nguy t Nga, Bùi Tr ng To i (2016),
ự ệ ạ ấ ậ ạ ộ ả Th c tr ng công tác hu n luy n kh năng linh ho t cho v n đ ng viên
ạ ệ ể ụ ạ ạ ọ T p chí Khoa h c và Đào t o Th d c th ể Taekwondo t i Vi t Nam.
ố thao, s 4/2016.
ễ ệ ạ ọ 2. Nguy n Đăng Khánh, Lê Nguy t Nga, Bùi Tr ng To i (2016),
́ ́ ̀ ́ ́ ơ ̣ ̉ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ Hiêu qua cac bai tâp phat triên kha năng linh hoat đôi v i nam vân đông
̣ ̉ ̣ ̉ ̣ viên đôi tuyên Taekwondo TP .HCM sau giai đoan chuân bi chung . T pạ
ể ụ ể ạ ọ ố chí Khoa h c và Đào t o Th d c th thao , s 5/2016.