BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br />
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI<br />
-------------------------------------<br />
<br />
LƯƠNG PHẠM NAM HOÀNG<br />
<br />
GIẢI PHÁP ỨNG DỤNG U-MARKETING VÀO<br />
HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ VIỄN THÔNG DI ĐỘNG<br />
CỦA TẬP ĐOÀN VIỄN THÔNG QUÂN ĐỘI<br />
(VIETTEL)<br />
<br />
Chuyên ngành : Quản trị kinh doanh<br />
<br />
LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC<br />
NGÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH<br />
<br />
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC :<br />
PGS. TS. Nguyễn Văn Thanh<br />
<br />
HÀ NỘI - 2012<br />
<br />
Luận văn Thạc sỹ QTKD<br />
<br />
Viện Ktế&Qlý, ĐH BKHN<br />
<br />
LỜI CAM ĐOAN<br />
Tôi xin cam đoan luận van thạc sỹ kinh tế: “Giải pháp ứng dụng U-Marketing<br />
vào hoạt động viễn thông di động của Tập đoàn Viễn thông Quân đội (Viettel)”<br />
là kết quả của quá trình học tập, nghiên cứu khoa học độc lập, nghiêm túc.<br />
Tôi xin cam đoan các số liệu trong luận văn là trung thực, có nguồn gốc rõ ràng,<br />
được trích dẫn và có tính kế thừa, phát triển từ các tài liệu, tạp chí, các công trình<br />
nghiên cứu đã được công bố, các trang web ….<br />
Tôi xin cam đoan các giải pháp nêu trên được rút ra từ cơ sở lý luận và quá<br />
trình nghiên cứu thực tiễn.<br />
<br />
Hà Nội, ngày 23 tháng 3 năm 2012<br />
Lương Phạm Nam Hoàng<br />
Học viên cao học<br />
Lớp QTKD khóa 2009 – 2011<br />
Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội<br />
<br />
Luận văn Thạc sỹ QTKD<br />
<br />
Viện Ktế&Qlý, ĐH BKHN<br />
<br />
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT, THUẬT NGỮ<br />
TỪ<br />
<br />
Ý NGHĨA<br />
<br />
CEO<br />
<br />
Giám đốc điều hành (Chief Executive Operator)<br />
<br />
CMND<br />
<br />
Chứng minh nhân dân<br />
<br />
CNTT<br />
<br />
Công nghệ thông tin<br />
<br />
CTKM<br />
<br />
Chương trình khuyến mại<br />
<br />
BTS<br />
<br />
Trạm phát gốc (Base Transmition Station)<br />
<br />
ĐTDĐ<br />
<br />
Điện thoại di động<br />
<br />
GDP<br />
<br />
Tổng sản phẩm quốc nội (Gross Domestic Product)<br />
<br />
GĐKH<br />
<br />
Giải đáp khách hàng<br />
<br />
GQKN&CSKH<br />
<br />
Giải quyết khiếu nại & Chăm sóc khách hàng<br />
<br />
NFC<br />
<br />
Công nghệ liên kết trường gần (Near Field Communication)<br />
<br />
RFID<br />
<br />
Công nghệ nhận dạng bằng tần số (Radio Frequency Identification)<br />
<br />
SEM<br />
<br />
Tiếp thị qua công cụ tìm kiếm (Search Engine Marketing)<br />
<br />
SEO<br />
<br />
Tối ưu hóa công cụ tìm kiếm (Search Engine Optimization)<br />
<br />
SMM<br />
<br />
Marketing qua mạng xã hội (Social Media Marketing)<br />
<br />
USB<br />
VAS<br />
<br />
Dịch vụ giá trị gia tăng (Value added services)<br />
<br />
VoIP<br />
<br />
Dịch vụ thoại trên nền IP (Voice over Internet Protocol)<br />
<br />
Luận văn Thạc sỹ QTKD<br />
<br />
Viện Ktế&Qlý, ĐH BKHN<br />
<br />
DANH MỤC BẢNG, BIỂU ĐỒ VÀ HÌNH<br />
Danh mục Bảng<br />
TÊN BẢNG<br />
<br />
TRANG<br />
<br />
Bảng 1: Thống kê số lượng tiếp cận các kênh thông tin<br />
<br />
6<br />
<br />
Bảng 2: Những dịch chuyển và các bước lên kế hoạch tiếp thị số<br />
<br />
17<br />
<br />
Bảng 3:Các loại sản phẩm, dịch vụ Viettel cung cấp<br />
<br />
29<br />
<br />
Bảng 4: Các gói cước dịch vụ Viettel cung cấp<br />
<br />
30<br />
<br />
Bảng5: Số liệu số thuê bao điện thoại di động năm 2010<br />
<br />
38<br />
<br />
Bảng 6: Số thuê bao điện thoại di động tính đến tháng 6 năm 2011<br />
<br />
38<br />
<br />
Bảng 7: Cơ cấu lao động của công ty viễn thông Viettel (2010-2011)<br />
<br />
39<br />
<br />
Bảng 8: Tổng quan cơ sở vật chất Viettel<br />
<br />
41<br />
<br />
Bảng 9: Dự kiến kế hoạch triển khai giải pháp 1<br />
<br />
74<br />
<br />
Bảng 10: Dự toán chi phí thực hiện giải pháp 1<br />
<br />
75<br />
<br />
Bảng 11: Bảng phân tích lợi ích sau khi thực hiện giải pháp 1<br />
<br />
76<br />
<br />
Bảng 12: Dự kiến kế hoạch thực hiện giải pháp 2<br />
<br />
92<br />
<br />
Bảng 13: Dự toán kinh phí thực hiện giải pháp 2<br />
<br />
93<br />
<br />
Bảng 14: Bảng phân tích lợi ích sau khi thực hiện giải pháp 2<br />
<br />
93<br />
<br />
Bảng 15: Dự kiến kế hoạch thực hiện giải pháp 3<br />
<br />
98<br />
<br />
Bảng 16: Dự toán kinh phí thực hiện giải pháp 3<br />
<br />
98<br />
<br />
Bảng 17: Bảng phân tích lợi ích sau khi thực hiện giải pháp 3<br />
<br />
99<br />
<br />
Bảng 18: Tóm tắt lợi ích các giải pháp<br />
<br />
101<br />
<br />
Luận văn Thạc sỹ QTKD<br />
<br />
Viện Ktế&Qlý, ĐH BKHN<br />
<br />
Danh mục Hình<br />
<br />
TÊN HÌNH<br />
<br />
TRANG<br />
<br />
Hình 1: Các thành phần của hệ thống RFID<br />
<br />
83<br />
<br />
Hình 2: Mô hình hoạt động của hệ thống RFID triển khai tại Viettel<br />
<br />
84<br />
<br />
Hình 3: Các loại thiết bị ứng dụng công nghệ NFC<br />
<br />
86<br />
<br />
Danh mục Sơ đồ<br />
<br />
TÊN SƠ ĐỒ<br />
<br />
TRANG<br />
<br />
Sơ đồ 1: Khung ứng dụng U-Marketing<br />
<br />
16<br />
<br />
Sơ đồ 2: Cơ cấu tổ chức Tập đoàn Viettel<br />
<br />
27<br />
<br />
Sơ đồ 3: Cơ cấu tổ chức Công ty viễn thông Viettel<br />
<br />
28<br />
<br />
Sơ đồ 4: Kênh phân phối của Viễn thông Viettel<br />
<br />
33<br />
<br />
Sơ đồ 5: Cơ cấu tổ chức hoạt động marketing của Viettel<br />
<br />
42<br />
<br />
Sơ đồ 6: Cấu hình hệ thống cung cấp dịch vụ OnAir<br />
<br />
49<br />
<br />
Sơ đồ 7: Chính sách U-Japan – Phát triển từ electronic tới ubiquitos<br />
<br />
50<br />
<br />
Sơ đồ 8: Các lĩnh vực kinh doanh chiến lược của Viettel<br />
<br />
53<br />
<br />
Danh mục Biểu đồ<br />
<br />
TÊN BIỂU ĐỒ<br />
Biểu đồ: Tổng doanh thu của Viettel giai đoạn 2006 – 2011<br />
<br />
TRANG<br />
73<br />
<br />