intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luận văn Thạc sĩ Khoa học lâm nghiệp: Đánh giá tác động của dự án trồng rừng phòng hộ đầu nguồn JBIC tại xã Sơn Bao, huyện Sơn Hà và xã Sơn Tân, huyện Sơn Tây, tỉnh Quảng Ngãi

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:132

39
lượt xem
7
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nội dung chính của đề tài gồm: Nghiên cứu các hoạt động của dự án; Đánh giá tác động của dự án đến hiệu quả sử dụng đất, kinh tế - xã hội - môi trường tại tiểu vùng dự án; Đề xuất một số giải pháp duy trì và phát triển các kết quả. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luận văn Thạc sĩ Khoa học lâm nghiệp: Đánh giá tác động của dự án trồng rừng phòng hộ đầu nguồn JBIC tại xã Sơn Bao, huyện Sơn Hà và xã Sơn Tân, huyện Sơn Tây, tỉnh Quảng Ngãi

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP & PTNT TRƯỜNG ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP MẠC VĂN DŨNG “ ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG CỦA DỰ ÁN TRỒNG RỪNG PHÒNG HỘ ĐẦU NGUỒN JBIC TẠI XÃ SƠN BAO, HUYỆN SƠN HÀ VÀ XÃ SƠN TÂN, HUYỆN SƠN TÂY, TỈNH QUẢNG NGÃI" Luận văn thạc sĩ khoa học lâm nghiệp Chuyên ngành: Lâm học Mã số: 60.62.60 Hà Tây, năm 2007
  2. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP & PTNT TRƯỜNG ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP MẠC VĂN DŨNG “ ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG CỦA DỰ ÁN TRỒNG RỪNG PHÒNG HỘ ĐẦU NGUỒN JBIC TẠI XÃ SƠN BAO, HUYỆN SƠN HÀ VÀ XÃ SƠN TÂN, HUYỆN SƠN TÂY, TỈNH QUẢNG NGÃI" Chuyên ngành: Lâm học Mã số: 60.62.60 Hà Tây, năm 2007
  3. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP & PTNT TRƯỜNG ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP MẠC VĂN DŨNG “ ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG CỦA DỰ ÁN TRỒNG RỪNG PHÒNG HỘ ĐẦU NGUỒN JBIC TẠI XÃ SƠN BAO, HUYỆN SƠN HÀ VÀ XÃ SƠN TÂN, HUYỆN SƠN TÂY, TỈNH QUẢNG NGÃI" Chuyên ngành: Lâm học Mã số: 60.62.60 Tóm tắt luận văn thạc sỹ khoa học lâm nghiệp Hà Tây, năm 2007
  4. Công trình được hoàn thành tại: KHOA ĐÀO TẠO SAU ĐẠI HỌC TRƯỜNG ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP Người hướng dẫn khoa học: TS Đặng Tùng Hoa Phản biện 1: ………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. Phản biện 2: …………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………… Luận văn được bảo vệ trước Hội đồng chấm luận văn thạc sỹ khoa học lâm nghiệp họp tại Trường Đại học Lâm nghiệp. Vào hồi …………… giờ……….ngày……… tháng………….năm…………… Có thể tìm hiểu luận văn tại: Thư viện Khoa đào tạo sau đại học Trung tâm thông tin tư liệu và thư viện – Trường Đại học Lâm nghiệp Hà Tây, năm 2007
  5. MỤC LỤC Trang phụ bìa Mục lục Danh mục các chữ cái viết tắt Danh mục các bảng Danh mục các biểu đồ Lời cảm ơn Đặt vấn đề 1 Chương 1: Tổng quan vấn đề nghiên cứu và cơ sở lý luận 3 1.1. Tổng quan vấn đề nghiên cứu 3 1.2. Cơ sở lý luận 6 1.3. Các khái niệm 7 Chương 2: Mục tiêu, nội dung và phương pháp nghiên cứu 10 2.1. Mục tiêu nghiên cứu 10 2.2. Phạm vi nghiên cứu 10 2.3. Câu hỏi nghiên cứu 10 2.4. Nội dung nghiên cứu 10 2.5. Phương pháp nghiên cứu 11 2.5.1. Phương pháp kế thừa tài liệu 11 2.5.2. Phương pháp điều tra hiện trường 12 2.5.3. Phương pháp xử lý và phân tích số liệu 13 Chương 3: Điều kiện cơ bản vùng dự án 17 3.1. Khái quát dự án trồng rừng phòng hộ đầu nguồn JBIC Việt Nam 17 3.2. Sự phối hợp hoạt động giữa các dự án 18 3.3. Điều kiện tự nhiên - kinh tế - xã hội tỉnh Quảng Ngãi 20 3.3.1. Điều kiện tự nhiên 20 3.3.1.1. Vị trí địa lý 20
  6. 3.3.1.2. Địa hình và đất đai 20 3.3.1.3. Sông ngòi 22 3.3.1.4. Biển và bờ biển 23 3.3.1.5. Khoáng sản 23 3.3.1.6. Khí hậu 23 3.3.2. Điều kiện kinh tế 24 3.3.2.1. Nông nghiệp 25 3.3.2.2. Lâm nghiệp 26 3.3.2.3. Thuỷ sản 27 3.3.2.4. Công nghiệp và tiểu thủ công nghiệp 27 3.3.2.5. Thương mại và du lịch 28 3.3.2.6. Giao thông vận tải và bưu điện 28 3.3.2.7. Cơ cấu kinh tế và các chương trình ưu tiên của tỉnh 29 3.3.3. Điều kiện xã hội 30 3.3.3.1. Y tế 30 3.3.3.2. Giáo dục 30 3.3.3.3. Dân số 31 3.3.3.4. Đặc điểm văn hoá, xã hội của địa phương 31 3.3.4. Mô tả tóm tắt địa điểm nghiên cứu 33 Chương 4: Kết quả và thảo luận 34 4.1. Đánh giá các hoạt động dự án 34 4.1.1. Dự án trồng rừng phòng hộ đầu nguồn JBIC ở Quảng Ngài 34 4.1.2. Đánh giá hiệu quả quản lý dự án 41 4.2. Đánh giá tác động của dự án đến hiệu quả sử dụng đất, kinh tế, xã hội, 43 môi trường sinh thái trên địa bàn tiểu vùng dự án 4.2.1. Đánh giá hiệu quả sử dụng đất 43 4.2.2. Tác động dự án đến phát triển kinh tế 50 4.2.2.1. Tình hình chung của hộ gia đình 51 4.2.2.2. Lao động 52
  7. 4.2.2.3. Hướng sản xuất của hộ gia đình 54 4.2.2.4. Tình hình thu nhập và chi phí 55 4.2.2.5. Đời sống hộ gia đình 58 4.2.2.6. Đánh giá chung về tình hình sản xuất 65 4.2.3. Tác động dự án đến mặt xã hội 67 4.2.3.1. Sự tham gia của người dân 68 4.2.3.2. Tác động của dự án đến vai trò của giới 70 4.2.3.3. Ý thức, vai trò của người dân trong việc quản lý, bảo vệ tài 73 nguyên rừng 4.2.3.4. Sử dụng kến thức bản địa để quản lý bảo vệ rừng 74 4.2.3.5. Phối hợp hoạt động giữa các tổ chức xã hội ở địa phương 76 4.2.4. Tác động của dự án đến môi trường 77 4.2.4.1. Nâng cao độ che phủ của rừng 77 4.2.4.2. Nâng cao độ phì của đất 78 4.2.4.3. Khả năng phòng hộ, hạn chế xói mòn bảo vệ đất 80 4.2.4.4. Ảnh hưởng của rừng đến khí hậu dưới tán rừng 81 4.2.4.5. Chất lượng nguồn nước trong khu vực 83 4.2.5. Đánh giá chung tác động dự án JBIC đến xã Sơn Bao, huyện Sơn 83 Hà và xã Sơn Tân, huyện Sơn Tây 4.2.5.1. Mặt tích cực 85 4.2.5.2. Mặt hạn chế 86 4.2.5.3. Đề xuất giải pháp duy trì, nâng cao hiệu quả dự án 86 Chương 5: Kết luận, tồn tại, khuyến nghị 91 5.1. Kết luận 91 5.2. Tồn tại 92 5.3. Khuyến nghị 93
  8. Tài liệu tham khảo Phụ lục 1: Bản đồ Phụ lục 2: Một số hình ảnh tại địa bàn nghiên cứu Phụ lục 3: Bảng câu hỏi phỏng vấn Phụ lục 4: Danh sách các hộ gia đình và cán bộ được phỏng vấn
  9. DANH MỤC VIẾT TẮT 1. BCR: Tỷ lệ thu nhập trên chi phí 2. BQ: Bình quân 3. BQLDA: Ban quản lý trung ương 4. CN-TTCN& XD: Công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp và xây dựng 5. CPMU: Ban quản lý dự án Trung ương 6. CT: Công trình 7. DA: Dự án 8. DT: Diện tích 9. ĐBĐBKK: Đồng bào đặc biệt khó khăn 10. ĐCĐCDDKTM: Định canh định cư di dân kinh tế mới 11. ĐTDĐ: Điện thoại di động 12. FAO: Tổ chức nông lương liên hợp quốc 13. JBIC: Ngân hàng hợp tác quốc tế Nhật Bản 14.HN: Hàng năm 15.HNDTT: Hội nông dân tập thể 16. HPN: Hội phụ nữ 17. HT: Hệ thống 18. GDP: Tổng thu nhập Quốc dân 19. KHKT: Khoa học kỹ thuật 20. KN: Khoanh nuôi 21. KNL: Khuyến nông - lâm 22. LĐ: Lao động 23. LHQ: Liên hợp quốc 24. LN: Lâm nghiệp 25. LNXH: Lâm nghiệp xã hội 26. MBFP3: Ban quản lý dự án Lâm nghiệp 27. MHKNL: Mô hình khuyến nông lâm 28. MRAD: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
  10. 29. NPV: Giá trị hiện tại thuần 30. NS: Năng suất 31. NTTS: Nuôi trồng thuỷ sản 32. OTC: Ô tiêu chuẩn 33. PCCCR: Phòng cháy chữa cháy rừng 34. PRA: Đánh giá nông thôn có sự tham gia của người dân 35. PPC: Ủy ban Nhân dân tỉnh 36. PPMU: Ban quản lý dự án tỉnh 37. PTTH: Phổ thông trung học 38. QLBVR: Quản lý bảo vệ rừng 39. SL: Sản lượng 40. SWOT: Mạnh, yếu, cơ hội, thách thức 41. SXKD: Sản xuất kinh doanh 42. TBPCCCR: Thiết bị phòng cháy chữa cháy rừng 43. TN:Tự nhiên 44. TOT: Đào tạo tập huấn viên 45. TP :Thành phố 46. TVDA: Tiểu vùng dự án 47. TS: Tái sinh 48. UBND: Ủy ban nhân dân 49. USD: Đô la Mỹ 50. VDA: Vùng dự án 51. VNĐ: Việt nam đồng 52. VSMT: Vệ sinh môi trường 53. XĐGN: Xoá đói giảm nghèo
  11. DANH MỤC CÁC BẢNG STT Bảng Nội dung Trang 1 Bảng 3.1 Tình hình phát triển một số cây lương thực và cây công nghiệp 25 2 Bảng 3.2 Tình hình phát triển chăn nuôi từ năm 1976-2000 26 3 Bảng 3.3 Tình hình dân số Quảng Ngãi từ năm 1976 – 2000 30 4 Bảng 4.1 Vùng dự án JBIC Quảng Ngãi 35 5 Bảng 4.2 Tổng hợp khối lượng thực hiện dự án JBIC Quảng Ngãi 36 6 Bảng 4.3 Tổng hợp khối lượng thực hiện dự án JBIC 37 7 Bảng 4.4 Tổng chi phí theo hạng mục 38 8 Bảng 4.5 Tổng hợp quy hoạch sử dụng đất 44 9 Bảng 4.6 Bình quân ruộng đất hộ gia đình 45 10 Bảng 4.7 Bình quân ruộng đất được cấp giấy chứng nhận QSD đất 47 11 Bảng 4.8 Tình hình chủ hộ gia đình 51 12 Bảng 4.9 Nhân khẩu, lao động bình quân/hộ 52 13 Bảng 4.10 Trình độ học vấn hộ gia đình 53 14 Bảng 4.11 So sánh về ngành sản xuất của các hộ gia đình 54 15 Bảng 4.12 Thu nhập bình quân hộ gia đình 55 16 Bảng 4.13 Chi phí sản xuất bình quân hộ gia đình 56 17 Bảng 4.14 Thu nhập thuần bình quân hộ gia đình 57 18 Bảng 4.15 Giá trị sản phẩm hàng hóa bình quân hộ gia đình 58 19 Bảng 4.16 Chi tiêu bình quân hộ gia đình 59 20 Bảng 4.17 Cân đối thu chi hộ gia đình 61 21 Bảng 4.18 Nhà ở, nhà vệ sinh, điện, nước, tiện nghi sinh hoạt hộ gia đình 62 22 Bảng 4.19 Tỷ lệ hộ nghèo 64 23 Bảng 4.20 Thống kê số hộ gia đình tham gia hoạt động dự án 68 24 Bảng 4.21 Số người tham gia các lớp tập huấn dự án JBIC 69 25 Bảng 4.22 Phân công lao động hộ gia đình 71 26 Bảng 4.23 Tổng hợp các vụ cháy rừng và vi phạm quản lý bảo vệ rừng 73 27 Bảng 4.24 Sử dụng kiến thức bản địa trước và sau dự án 75
  12. 28 Bảng 4.25 Diện tích đất có rừng trước và sau dự án 77 29 Bảng 4.26 Một số tính chất của đất trước và sau khi trồng rừng 79 30 Bảng 4.27 Ảnh hưởng các mô hình trồng rừng đối với xói mòn đất 81 31 Bảng 4.28 Kết quả quan trắc nhiệt độ mặt đất và độ ẩm không khí 82 31 Bảng 4.29 Kết quả đánh giá nguồn nước sử dụng 83 32 Bảng 4.30 Điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội, thách thức của tiểu vùng dự án 84 33 Bảng 4.31 Đề xuất tỷ lệ hưởng lợi các sản phẩm của rừng 88
  13. LỜI CẢM ƠN Luận văn được hoàn thành nhờ công lao to lớn của các thầy cô giáo, các bạn đồng nghiệp, Trường đại học Lâm nghiệp Việt Nam. Trước hết tôi xin bày tỏ lòng biết ơn chân thành tới TS. Đặng Tùng Hoa người đã trực tiếp hướng dẫn tôi hoàn thành luận văn này. Tôi xin chân thành cảm ơn ban giám hiệu nhà trường, ban quản lý dự án JBIC Việt Nam, cán bộ, nhân dân xã Sơn Bao, huyện Sơn Hà và xã Sơn Tân, huyện Sơn Tây tỉnh Quảng Ngãi cùng các bạn bè đồng nghiệp trường Đại học Lâm nghiệp Việt Nam đã tạo điều kiện giúp đỡ tôi trong quá trình nghiên cứu. Vì đề tài này liên quan đến nhiều vấn đề tổng hợp và có nhiều cách giải quyết khác nhau nhưng do thời gian không nhiều nên không tránh khỏi những thiếu sót. Rất mong được sự góp ý kiến của các thầy cô giáo và các bạn bè đồng nghiệp để luận văn được hoàn thiện hơn. Xin trân trọng cảm ơn! Người thực hiện Mạc Văn Dũng
  14. s¬ ®å vÞ trÝ cña vïng dù ¸n trång rõng jbic 107° 108° 109° Qu¶ng B×nh VÜnh Linh  17° 17° Gio Linh  Qu¶ng TrÞ TX. §«ng Hµ H-íng HiÖp   H-íng Ho¸ Cam Lé  TX. Qu¶ng TrÞ H-íng Linh 9 TriÖu Phong Mß ã TriÖu Nguyªn H¶i LÖ  H-íng T©n  Ba Lßng H¶i L¨ng  §a Kr«ng H-¬ng Trµ H¶i Phóc H¶i L©m 1a   biÓn ®«ng §a Kr«ng Phong §iÒn  TP. HuÕ Phó Vang  14 Thõa Thiªn- HuÕ H-¬ng Trµ  Hång TiÕn B×nh Thµnh  S¬n Thuû Hång H¹  H-¬ng Thuû  Phó Léc D-¬ng Hoµ Phó Vinh A L-íi H-¬ng Nguyªn  lµo Nam §«ng tp. ®µ n½ng 16° 16° Hiªn §iÖn Bµn TX. Héi An   Duy Xuyªn  §¹i Léc 14b Qu¶ng Nam Duy Xuyªn  Duy S¬n  Duy Phó QuÕ S¬n  Th¨ng B×nh 14d Gi»ng B×nh l©m chó dÉn  Tiªn S¬n TX. Tam Kú   HiÖp §øc  14e  Tiªn Ph-íc  Trung t©m x· Nói Thµnh  Ph-íc S¬n   Trung t©m HuyÖn B×nh S¬n Trµ My    Trung t©m tØnh Trµ Bång S¬n TÞnh  14  Ng·i Qu¶ng Ng·i TX. Qu¶ng  Ranh giíi huyÖn S¬n T©y S¬n Bao  S¬n Hµ  T- NghÜa 15° S¬n T©n NghÜa Hµnh 15° S¬n Th-îng Minh Long Mé §øc Ranh giíi tØnh   S¬n Tinh §øc Phæ Ranh giíi quèc gia   §-êng bé Kon Tum Ba T¬ §-êng s¾t 24 vïng dù ¸n  B×nh §Þnh 1a 14° 14°  Gia Lai  Xu©n Léc S«ng CÇu 25  Phó Mì §ång Xu©n  c¨m pu chia S¬n Hoµ  Tuy An An LÜnh 14 Phó Yªn  TX. Tuy Hoµ   13° 13°  S«ng Hinh Tuy Hoµ 1a §¨k L¨k  Kh¸nh Hoµ 107° 108° 109°
  15. MỘT SỐ HÌNH ẢNH TẠI ĐỊA BÀN NGHIÊN CỨU
  16. PHỤ LỤC Phụ lục 1: Bản đồ Phụ lục 2: Một số hình ảnh tại địa bàn nghiên cứu Phụ lục 3: Bản câu hỏi phỏng vấn Phụ lục 4: Danh sách các hộ gia đình và cán bộ được phỏng vấn
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2