intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luận văn Thạc sĩ Khoa học môi trường: Đánh giá tác động môi trường dự án nhà máy thủy điện Xím Vàng 2, huyện Bắc Yên, tỉnh Sơn La

Chia sẻ: Mao A Mẫn | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:103

45
lượt xem
11
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nội dung chính của đề tài này nhằm đánh giá tác động môi trường trong quá trình vận hành của dự án nhà máy thủy điện Xím Vàng 2, huyện Bắc Yên, tỉnh Sơn La để đề ra các biện pháp giảm thiểu tác động tiêu cực tương ứng, có tính khả thi cao, có khả năng áp dụng được trong thực tiễn. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luận văn Thạc sĩ Khoa học môi trường: Đánh giá tác động môi trường dự án nhà máy thủy điện Xím Vàng 2, huyện Bắc Yên, tỉnh Sơn La

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT TRƢỜNG ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP NGUYỄN NGỌC KHOÁT ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƢỜNG DỰ ÁN NHÀ MÁY THỦY ĐIỆN XÍM VÀNG 2, HUYỆN BẮC YÊN, TỈNH SƠN LA CHUYÊN NGÀNH: KHOA HỌC MÔI TRƢỜNG MÃ SỐ: 8440301 LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC MÔI TRƢỜNG NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC: PGS.TS. TRẦN QUANG BẢO Hà Nội, 2018
  2. i CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc LỜI CAM ĐOAN T i g h ghi ủ i g i, iệ g g h h g i g g ỳ g h ghi h h ội g ghi ủ i g i ỳ g h ghi g , i i h h h ghiệ hủ h gi ủ hội g h h Hà Nội, g h g 2018 Học viên Nguyễn Ngọc Khoát
  3. ii LỜI CẢM ƠN T c tiên, tôi xin bày tỏ lòng bi ơ n Ban giám hiệ ờ g Đại h ghiệ , h Q T i g i ờ g giú ỡ, tạo m i iều kiện cho tôi h c t p, nghiên c u và hoàn thành lu Đ c biệt, tôi xin bày tỏ s bi ơ ắ n PGS.TS. Trần Quang B o c ti p t hh ng dẫ giú ỡ tôi hoàn thành lu ày. Q , i i ơ ạ è, ng nghiệ gi h ộng viên, khích lệ, giú ỡ tôi trong quá trình h c t p và hoàn thành lu M c dù b h t c gắng hoàn thiện lu ằng t t c s nhiệt huy g c của mình, song v i ki n th c còn nhiều hạn ch và trong gi i hạn thời gi nh, lu ò hiều thi u sót. Tôi r t mong nh c nhữ g ó g gó ủa quý thầ , h gi ể nghiên c u mộ h hơ , iệ hơ g hời gian t i. Xin trân tr ng c ơ ! Hà Nội, ngày ... tháng ... năm 2018 Học viên Nguyễn Ngọc Khoát
  4. MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN ............................................................................................. i LỜI CẢM ƠN .................................................................................................. ii DANH MỤC BẢNG ........................................................................................ v DANH MỤC HÌNH ........................................................................................ vi ĐẶT VẤN ĐỀ .................................................................................................. 1 Chƣơng 1. MỤC TIÊU, ĐỐI TƢỢNG, NỘI DUNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ................................................................................................. 4 1.1. Mục tiêu nghiên cứu .............................................................................. 4 1.1.1. Mục tiêu tổng quát ............................................................................ 4 1.1.2. Mục tiêu cụ thể .................................................................................. 4 1.2. Đối tượng, phạm vi nghiên cứu ............................................................ 4 1.3. Nội dung nghiên cứu ............................................................................. 5 1.3.1. Đánh giá tác động của dự án công trình thủy điện Xím Vàng 2 trong giai đoạn chuẩn bị ............................................................................. 5 1.3.2. Đánh giá tác động của dự án công trình thủy điện Xím Vàng 2 trong giai đoạn thi công dự án ................................................................... 5 1.3.3. Đánh giá tác động của dự án công trình thủy điện Xím Vàng 2 trong giai đoạn dự án đi vào vận hành....................................................... 5 1.3.4. Đề xuất giải pháp giảm thiểu tác động của nhà máy thủy điện Xím Vàng 2 ......................................................................................................... 6 1.4. Phương pháp nghiên cứu ...................................................................... 6 Chƣơng 2. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN – KINH TẾ - XÃ HỘI .................... 11 2.1. Điều kiện môi trường tự nhiên............................................................ 11 2.1.1. Điều kiện về địa lý, địa chất ........................................................... 11 2.1.2. Điều kiện về khí tượng .................................................................... 14 2.1.3. Điều kiện thủy văn .......................................................................... 18
  5. iv 2.1.4. Hiện trạng chất lượng các thành phần môi trường ........................ 22 2.1.5. Hiện trạng tài nguyên sinh học ....................................................... 22 2.2. Điều kiện kinh tế - xã hội .................................................................... 23 2.2.1. Điều kiện về kinh tế ......................................................................... 23 2.2.2. Điều kiện về xã hội.......................................................................... 25 Chƣơng 3. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN ........................ 27 3.1. Nội dung chủ yếu của dự án ............................................................... 27 3.1.1. Mục tiêu của dự án ......................................................................... 27 3.1.2. Các thông số chính của công trình ................................................. 27 3.2. Đánh giá tác động của nhà máy thuỷ điện Xím Vàng 2 .................... 28 3.2.1. Tác động trong giai đoạn chuẩn bị dự án ...................................... 28 3.2.2. Đánh giá tác động trong giai đoạn thi công xây dựng dự án ........ 32 3.2.3. Tác động môi trường trong giai đoạn vận hành nhà máy .............. 48 3.3. Đề xuất giải pháp giảm thiểu tác động của nhà máy thủy điện Xím Vàng 2 .......................................................................................................... 70 3.3.1. Trong giai đoạn chuẩn bị ............................................................... 70 3.3.2. Trong giai đoạn xây dựng............................................................... 71 3.3.3. Trong giai đoạn vận hành............................................................... 74 KẾT LUẬN, TỒN TẠI VÀ KIẾN KHỊ ...................................................... 79 TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................ 81 PHỤ LỤC 1 .................................................................................................... 84 PHỤ LỤC 2 .................................................................................................... 87
  6. DANH MỤC BẢNG B g 1 1: H ng dẫn chung về sử dụng các loại bình ng mẫu và b o qu n mẫu ....... 8 B g 1 2: Ph ơ g h h í h g hò g hí ghiệm ............................................... 9 B g 2 1: Đ g hiệ ộ không khí tại trạm Bắc Yên..............................................16 B g 2 2: Độ ẩm trung bình tháng một s trạ hí ng lân c c Xím Vàng.16 g 2 3: Đ g gió ại trạm Bắ Y ( ơ : m/s) .................................................17 B ng 2.4: Phân b g h g ạ hí ng trong khu v c ........................17 B ng 2.5: Danh sách trạm thủ u t quan trắc lân c c Xím Vàng ....18 B ng 2.6: Danh sách trạ hí ng và y u t quan trắc lân c c Xím Vàng...19 B ng 2.7: Dòng ch hi t k tại tuy Xí V g 2 he h ơ g h v ơ g ........................................................................................................................20 B g 2 8: ng bình quân tháng nhỏ nh t (m3/s)....................................................20 B g 2 9: g h g hỏ nh t (m3/s).............................................21 g 2 10: ng ng m cát trung bình nhiề ủa các trạm thuỷ ....................21 B ng 2.11: Dòng ch y rắn vào h Xím Vàng 2 ...............................................................21 B ng 3.1: Các thông s chính của công trình ...................................................................27 B ng 3.2: V í iểm l y mẫ i ờng không khí và ti ng n khu v c nghiên c u 29 B ng 3.3: K t qu ại hiệ ờ g i ờng không khí...........................................29 B ng 3.4: V trí l y mẫ i ờ g c........................................................................30 B ng 3.5: K t qu phân tích ch g c m t ...........................................................31 B ng 3.6: Hệ s phát th i và n g ộ bụi c tính phát sinh ..........................................33 B ng 3.7: T i ng ô nhiễm t xe t i v n chuyển h i ........................................34 B ng 3.8: T i ng ch t ô nhiễ i v i xe t i chạ ờng ..................................34 B ng 3.9: T i ng ô nhiễm trong quá trình v n chuyển nguyên v t liệu ....................35 B ng 3.10: Các ch t ô nhiễ hí h g c th i sinh hoạt ........................................37 B ng 3.11: N g ộ các ch t ô nhiễ g c th i sinh hoạt....................................38 B ng 3.12: N g ộ các ch t ô nhiễ g c th i thi công .....................................40 B ng 3.13: Th ng kê ngu h i h CTR g gi i ạn xây d ng của d án .........41 B ng 3.14: Ti ng n t một s máy móc thi công xây d ng...........................................44
  7. vi B ng 3.15: D báo phạm vi và m ộ lan truyền n do hoạ ộng nổ mìn (trong ờng h p không có che chắn) .........................................................................................45 B ng 3.16: Kh i ng và thể tích bùn cát tại tuy p .................................................48 B ng 3.17. Danh mục thành phần, thông s quan trắc.....................................................54 B ng 3.18. Thông tin về thi t b quan trắc và phòng thí nghiệm ....................................55 B ng 3.19. Ph ơ g pháp l y mẫu hiệ ờng .................................................................56 B ng 3.20. Ph ơ g h ại hiệ ờng .....................................................................58 B ng 3.21 Ph ơ g h h í h g hò g hí ghiệm ...........................................59 B ng 3.22. Danh mụ iểm quan trắc ...............................................................................60 B ng 3.23. Điều kiện l y mẫu ...........................................................................................61 B ng 3.24. Dụng cụ h ơ g h o qu n mẫ c ..............................................63 B ng 3.25. K t qu quan trắ i ờng không khí .......................................................65 B ng 3.26. K t qu quan trắ i ờ g c m t ........................................................67 B ng 3.27. K t qu quan trắ i ờ g c th i sinh hoạt ........................................69 B g 3 28: Đề xu t bãi th i của d án ..............................................................................72 DANH MỤC HÌNH H h 3 1 Sơ v trí quan trắc nhà máy ........................................................ 53
  8. 1 ĐẶT VẤN ĐỀ Theo s liệu th g 2017, hủ iện chi m 71% ngu iện g i ạo và chi m 20% tổng ngu iệ g ầu, là ngu n cung c g ng quan tr ng tại nhiều qu c gia. Một s công trình thủ iện l n trên th gi i iể h h h : - Thủ iện Tam Hiệp (Trung Qu c): Nằ g T ờng Giang, thủ iện Tam Hiệp là tổ h p thủ iện l n nh t th gi i, v i công su t 22.500 MW. Công trình này bao g m 32 tua bin v i công su t mỗi i ạt kho g 700 W 2 h iện có công su t 50 MW. S g iện h g ạt kho ng 85TWh, cung c iệ g h 9 ỉnh và 2 thành ph của Trung Qu , g ó ó h h h Th ng H i. - Thủ iệ I i ( zi P g ): c xây d ng ở khu v c biên gi i giữa Brazil và Paraguay v i công su t thi t k kho ng 14.000 MW. Mỗi , p thủ iện này cung c p s g iện kho g 70 TWh, ng 17% tổ g g iệ g i hụ tại zi 72% g iệ g i hụ ở Paraguay. - Thủ iện Guri (Venezuela): V i công su t 10.200 MW, thủ iện G i ng 70% tổng nhu cầ iệ g ủa Venezuela. Công trình thủy iệ c xây d g gC i, hí Đ g Ve ez e Việt Nam c nằm trong vùng nhiệ i, ó g g h h g , h ng 1.800 - 2.000 mm. V i a hình miền Bắc và biên gi i miề T i úi , hí Đ g ờ biể i 3 400 c ta có hệ th g g gòi h c v i hơ 3 450 hệ th ng. V i iều kiện t nhiên thu n l i h y nên tiề g h ỷ iện củ ơ g i l n. Theo tính toán lý thuy t, tổng công su t thủ iện củ c ta vào kho ng 35 000 W, g ó 60% p trung tại miền Bắc, 27% phân b ở miền Trung và 13% thuộc khu v c miền Nam. Tiề g ỹ thu t (tiề g ó
  9. thể khai thác kh thi) vào kho g 26 000 W, ơ g ng v i gần 970 d án c quy hoạ h, h g ó hể s n xu hơ 100 ỷ Wh, g ó ói riêng thuỷ iện nhỏ có t i 800 d án, v i tổ g iệ g h ng 15 - 20 tỉ Wh/ Đ 2013, ổng s d án thủ iệ n hành là 268, v i tổng công su t 14.240,5 MW. Hiện có 205 d án v i tổng công su t 6 1988,8 W g ng và d ki h h g gi i ạn 2015-2017 h y, theo k hoạ h, 2017, ó 473 án sẽ khai thác v n hành, v i tổng công su t là 21.229,3 MW, chi m gần 82% tổng công su t tiề g ỹ thu t của thủ iệ 2012, h Thủy iệ ó g gó 48,26% (13 000 W) 43,9% ( ơ g ng 53 tỷ kWh) iện g h g h iện (Đặng Đình Thống, 2015). Sơ ỉnh miền núi nằm ở phía Tây Bắc, có ngu n thủ g ơ g i h g hú Sơ ó hí h u nhiệ i gió g úi, hiều và c ú a ch ạ g, h h i núi cao. Nhờ ó Sơ ó ạ g i sông su i c phân b trên toàn tỉnh. K t h p v i iểm sông su i trên a bàn tỉ h ó ộ d c l n nên tỉ h Sơ ó iề g h iển thủ iện r t l n, t n dụng t i g i g ể phát triển kinh t xã hội. Đ n nay, tỉ h Sơ ó 63 án thủ iện trong quy hoạch thủ iện nhỏ: 42 g h h h h i h iện, tổng công su t lắp máy là 473,5 MW, tổng v ầ 11 606 ỷ ng; 08 g h g iển khai, tổng công su t lắp máy là 113 MW, tổng v ầ 3 429 ỷ ng; 08 công h h hi g, ổng công su t lắp máy là 108 MW, s g iện phát theo thi t k kho ng 400,52 triệu kWh; tổng v ầ 2 995,9 ỷ ng; 05 g h g p d án, tổng công su t lắp máy là 40,1 MW, s ng iện phát theo thi t k kho ng 137,657 triệu kWh. (Sở công thương tỉnh Sơn La, 2017). Các công trình thủ iện nhỏ góp phần phát triể ơ ở hạ tầng, thúc
  10. ẩy kinh t , ó ghĩ hội r t l n. Khác v i thủ iện l n, thủ iện nhỏ có qui mô nhỏ, ộng về i ờng và xã hội h ờng không l n nên ó c x p vào các ngu g ng tái tạo. Ở các công trình thủ iện nhỏ, g h h ờ g p th , ờng dẫn nhỏ, kh i ng xây d ng không l n, diện tích chi t không nhiều và vì v y mà diện tích r ng b ch t phá phục vụ g h ũ g h g n. Mỗi công trình thủ iện nhỏ h ờng chỉ có 2 - 3 tổ máy, máy bi n áp, trạm phân ph i iệ ờng dây t i iện 35 kV ho c 110 kV. Các nhà máy Thủ iện nhỏ n u có h ch a thì g í h ũ g é h c không có h ch a. Nhiều nhà máy chạy bằ g ng ơ n của sông su i thông qua xây d g p dâng (Đặng Đình Thống, 2015). Nhà máy thủ iệ Xí V g2 c xây d ng trên su i Xí V g a ph n các xã Xím Vàng, Làng Ch u và Chim Vàn - huyện Bắc Yên nhằm cung c iệ g iệ i Qu c gia, tạo việ h ộ g h ơ g, g g h h ơ g, g g n thu cho doanh nghiệp và góp phần phát triển, nâng cao dân trí củ h h ơ g D án phù h p v i qui hoạch phát triển kinh t - xã hội của tỉ h Sơ ói h g ủa huyện Bắc Yên nói riêng. Thủ iệ Xí V g 2 ũ g h h p v i qui hoạch phát triển thủ iện v a và nhỏ c UBND tỉ h Sơ h h ại Quy nh s 1472/QĐ-UBND ngày 21/6/2010 về việc phê duyệ iều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thủ iện v a và nhỏ tỉ h Sơ Việc nghiên c u h h ở g, ộ g i ờ g ( t, c và môi ờng kinh t , xã hội) trong quá trình chuẩn b ; ầ ng và v n hành ể ề ra các biện pháp qu n lý, gi m thiể ộng là r t cần thi t. Vì v y tôi ch ề tài “Đánh giá tác động môi trường dự án nhà máy thủy điện Xím Vàng 2, huyện Bắc Yên, tỉnh Sơn La”.
  11. Chƣơng 1 MỤC TIÊU, ĐỐI TƢỢNG, NỘI DUNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 1.1. Mục tiêu nghiên cứu 1.1.1. Mục tiêu tổng quát - So sánh m ộ h h ở g, ộ g g h ầ ng th c t của d án v i nội dung củ h gi ộ g i ờ g c phê duyệt. - Đ h gi ộ g i ờng trong quá trình v n hành của d ể ề ra các biện pháp gi m thiể ộng tiêu c ơ g ng, có tính kh thi cao, có kh g ụ g c trong th c tiễn. 1.1.2. Mục tiêu cụ thể - Phân tích hiện trạ g i ờng khu v c triển khai thi công nhà máy thủ iện Xím Vàng 2. - So sánh ộng th c t (t i i ờng t nhiên, hệ sinh thái, môi ờng xã hội) của việc thi công xây d ng Nhà máy thủ iện Xím Vàng 2 v i các d ộ g g h gi ộ g i ờ g c UBND tỉ h Sơ hẩ nh, phê duyệt. - Đ h gi ộ h h ởng của việc v n hành nhà máy thủ iện Xí V g2 i ờng. T ơ ở h í h ộ g ề xu t các biện pháp qu n lý, b o vệ i ờng, nhữ g hh ng xây d ng phù h p và m b o s cân bằng giữa phát triển kinh t - xã hội và b o vệ i ờng khu v c xây d ng nhà máy thủ iện Xím Vàng 2. 1.2. Đối tƣợng, phạm vi nghiên cứu -Đ i ng nghiên c u: Là ộ g i ờng v , n hệ i h h i, i ờng kinh t , xã hội của nhà máy thủ iện Xím Vàng 2.
  12. - Phạm vi nội dung nghiên c :T ộ g i ờ g g 3 gi i ạn: Gi i ạn chuẩn b , gi i ạ ầ g gi i ạn v n hành nhà T g ó ghi hí h ộ g i ờng trong giai ạn v n hành của nhà máy. - Phạm vi không gian nghiên c u: Là các thành phầ i ờng ch u h h ởng bởi d án tại a ph n các xã Xím Vàng, Làng Ch u và Chim Vàn, huyện Bắc Yên, tỉ h Sơ - Thời gian nghiên c u: T tháng 01/2018 n tháng 9/2018. 1.3. Nội dung nghiên cứu 1.3.1. Đánh giá tác động của dự án công trình thủy điện Xím Vàng 2 trong giai đoạn chuẩn bị Đ h gi về các nội dung: h ơ g a ch iểm th c hiện d ;T ộng t các loại v t liệu nổ t chi h ộng do chi m dụ g t so v i h gi ộng i ờ g c UBND tỉ h Sơ h ệt. 1.3.2. Đánh giá tác động của dự án công trình thủy điện Xím Vàng 2 trong giai đoạn thi công dự án - Đ h gi về các nội dung: ộng t i i ờng do bụi và khí th i; c th i; ch t th i rắn; ti ng n, ộ g ộ g i ờng khác h i h g gi i ạn thi công so v i các d ộng trong Báo Báo h gi ộ g i ờ g c UBND tỉ h Sơ h ệt. 1.3.3. Đánh giá tác động của dự án công trình thủy điện Xím Vàng 2 trong giai đoạn dự án đi vào vận hành - Đ h gi ề các nội dung: T ộng tại khu v c h ch a; t ộng tại g p; t ộ g n kinh t - xã hội củ g ời dân và khu v c; Tác ộng do các rủi ro, s c .
  13. 1.3.4. Đề xuất giải pháp giảm thiểu tác động của nhà máy thủy điện Xím Vàng 2 - Đề xu t gi i pháp gi m thiể ộ g i ờng t nhiên, môi ờng xã hội g gi i ạ : gi i ạn chuẩn b ; gi i ạn thi công xây d g gi i ạn v n hành của nhà máy. - Đề xu t gi i pháp qu n lý trong quá trình hoạ ộng. - Đề xu h ơ g h i ờ g gi i ờng. 1.4. Phƣơng pháp nghiên cứu - Phương pháp kế thừa tài liệu, điều tra bổ sung: Ngu n thông tin về công nghệ, quy trình v n hành và các công trình trong d c k th a tài liệu thuy t minh d án thủ iện; Các báo cáo về công tác tổ ch c triển khai th c hiện của nhà máy Thủ iệ Xí V g2 S ó i h h iều tra bổ sung thêm thông tin bằ g h i h a kh o sát. - Phương pháp thu thập thông tin, điều tra khảo sát: Thu th p, kh o sát a hình (Văn Hữu Tập, 2015). - Phương pháp thu thập tài liệu sơ cấp: Tr c ti p xu ng ti p c n th c t tại h ơ g, hữ g h gi ghi ại các s liệu, hình nh tại khu v c nghiên c Giú hững nh é ú g ắn về hiện trạng, ch t g i ờng tại khu v c kh o sát. - Phương pháp lấy mẫu hiện trường và phân tích phòng thí nghiệm: a) Ph ơ g h y mẫu hiệ ờng  L a ch n v trí l y mẫu D a trên k hoạch l y mẫ c chuẩn b , v trí và các thông s quan trắ c l a ch g í h ại diện ph n ánh hiện trạng thành phần i ờ g ơ g g, ng thời hững thông s g c nh trong các QCVN và TCVNhiệ h h g ó hiệu l c.  Cách l y mẫu + Đối với mẫu khí
  14. Các ch t khí NO2 và SO2 c h p thụ qua dung d ch h p thụ bằng máy l y mẫu khí. Thông s i t của máy KIMOTO HS7. + Đối với mẫu nước mặt Khi l y mẫ hú g h ò g c kho ng giữa dòng, cách bề m t ộ 30 - 40 H ng miệ g h g cv i ò g c ch , h a vào bình l y mẫu các ch t rắ ó í h h cl h , hi ầy bình l y lên cho ch t b o qu y nút kín, gắn gi fi ể giữ các ch t khí hoà tan.  Cách bảo quản và vận chuyển mẫu - B o qu n mẫ c nhằm mụ í h ể những thành phần và ch t g c ở thời iểm l y mẫ h g h ổi. Ch t b o qu n chỉ dùng khi h g ó iều kiện phân tích ngay tại chỗ ho c các chỉ i h ổi n u không có ch t b o qu n. - T khi l y mẫ n khi phân tích n ể lâu thành phầ c có thể h ổi ở những m ộ h h Th ổi nhanh nh t là nhiệ ộ, ộ pH, những ch hí g h C i ,S f h ,O ,C ó hể bay hơi t nh t những chỉ tiêu này ph i phân tích ngay tại hiệ ờng. Ngoài ra mùi, v ũ g ễ h ổi. Một s ch t có thể b thành bình h p phụ (ví dụ mẫu l ể phân tích dầu mỡ ph i ng trong bình thuỷ i h, h g ng trong can nh a). - Trong th c t không có ch t b o qu n chung cho t t c các chỉ tiêu h í h c. Vì v ể m b o chính xác cần l y mẫu trong nhiều bình, mỗi bình cho t ng ch t b o qu i g i v i t ng chỉ i ơ g ng. Sau gh ng dẫn chung về sử dụng các loại h ng mẫu và b o qu n mẫu.
  15. Bảng 1.1: Hướng dẫn chung về sử dụng các loại bình đựng mẫu và bảo quản mẫu Thể Loại Loại Điều kiện bảo Thời gian bảo TT Thông số tích tối chai mẫu quản quản thiểu 1 Nhiệ ộ P, G - G Phân tích ngay - 2 pH P, G 50 G Phân tích ngay 2h G, l Phân tích ngay, 3 DO 300 0,5h- 8h BOD axít hoá 4 BOD P, G 1000 G 40C, t i 6h/48h Phân tích ngay càng s m càng 5 COD P, G 100 G t t, ho c thêm 7 ngày/28ngày H2SO4 t i pH
  16. G: Chai thuỷ tinh G(a), P(a): Chai rửa bằng axit HNO3 1:1 G(b): Thuỷ tinh borosilicate G(s): Thuỷ tinh rửa bằng dung môi ho c s y b) Phương pháp phân tích trong phòng thí nghiệm Mẫ c sau khi l y về c b o qu e h í h hỉ tiêu theo yêu cầu tại Phòng thí nghiệm – Trung tâm Quan trắ i g i ờng. Bảng 1.2: Phương pháp phân tích trong phòng thí nghiệm STT Tên thôngsố Phƣơng pháp phân tích I Môi trường không khí 1 SO2 TCVN 5971:1995 2 NO2 TCVN 6137:2009 3 CO TCVN 7242:2003 4 Tổng bụi ơ ửng (TSP) TCVN 5067:1995 II Môi trường nước mặt 1 Tổng ch t rắ ơ ửng (TSS) TCVN 6625:2000 2 COD SMEWW5220D:2012 3 BOD5 (20oC) TCVN 6001-1:2008 4 Amoni (NH4+) (tính theo N) TCVN 6179-1:1996 5 Nitrat (NO3-) (tính theo N) TCVN 6180:1996 6 Nitrit (NO2-) (tính theo N) TCVN 6178:1996 7 Phosphat (PO43-) (tính theo P) TCVN 6202:2008 8 Kẽm SMEWW311B:2012 9 Sắt SMEWW311B:2012 10 Coliform QTNB-QTPT-03 (Nguồn Trung tâm Quan trắc tài nguyên và môi trường)
  17. - Phương pháp xử lý và phân tích số liệu: S liệ ơ p. S liệu trên phi iề c tổng h p lại ó c tính toán và xử lý th ng kê trên Microsoft Excel. - Phương pháp tham vấn cộng đồng: Ti h h iều tra kh o sát liên ời s ng nhân dân, d báo về sinh k sau khi xây d ng thủ iện. L p những câu hỏi ể h gi h n th c của h về ờ g ộ ũ g h ần su t x y ra các loại thiên tai khác nhau có liên quan t i xây d ng thủ iện (Văn Hữu Tập, 2015). - Phương pháp đánh giá nhanh tải lượng ô nhiễm: Ph ơ g h g ể h gi ộng của ngu n phát th i i n ch t th i. Ph ơ g h Tổ ch c Y t Th gi i (WHO) thi t l c Ngân hàng Th gi i (WB) phát triển thành phần mềm IPC nhằm d báo t i ng các ch t ô nhiễm (khí th i, c th i, CTR) T ơ ở các hệ s ô nhiễm tuỳ theo t ng ngành s n xu t và các biện pháp BVMT kèm theo, ph ơ g h cho phép d báo các t i ng ô nhiễm về h g hí, c, ch t th i rắn khi d án triển khai (Văn Hữu Tập, 2015). - Phương pháp phân tích đánh giá tổng hợp: T ơ ở tài liệu hiện có và các s liệu phân tích ở ể ể tổng h p hoàn chỉnh, b m tính khoa h c và th c tiễn (Văn Hữu Tập, 2015). - Phương pháp kế thừa, bổ sung, phát triển tài liệu: T ơ ở dữ liệu của các báo cáo, s liệu củ ơ ban ngành liên quan k t h p v i iều tra kh o sát th c tiễ ề xu t những biện pháp có tính kh thi cao. C i ti n những biệ h ũ ể ạ c hiệu qu i ờng và kinh t l hơ (Lê Trình, 2000).
  18. Chƣơng2 ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN – KINH TẾ - XÃ HỘI 2.1. Điều kiện môi trƣờng tự nhiên 2.1.1. Điều kiện về địa lý, địa chất 2.1.1.1. Đặc điểm địa hình Đ h h c khá ph c tạp, có nhiề úi c Xím V g g ởi s chia cắt sâu củ h h, ộ d c củ ờn núi l Độ g h í h n tuy p là 1.500m. c Xím Vàng có hình dạ g h , ộ cao tại v trí tuy p kho ng 820m và th p dần t i cửa sông ở ộ kho ng 140m. 2.1.1.2. Điều kiện về địa chất a. Điều kiện địa chất tuyến đập * Khu v c nề ó h g ũ g g hẹp, cách ngã ba su i kho ng 100m, dạng chữ V h i, vai trái d ều 430, vai ph i i ộ 835.00m mái d c lên t i 520, t ộ 835.00m trở ộ d c gi m, mái d c kho ng 340 V i i p gần lòng sông có lộ g c. Lòng sông theo bề m t a hình rộng 14m, chiề i ỉ h pở ộ 836m là 74,60m. Phạm vi nền p hoàn toàn nằm trong vùng phân b h i i ạng phorphur, ép phi n nhẹ n trung bình, c ng chắc của phụ ph c hệ Tú Lệ (tlKtl). Tại i h h h h ò 3 h khoan, 1 h ở lòng sông sâu 15m, 1 h ở vai i p sâu 15m và 01 h ở vai ph i p sâu 15m. M t cắ ĐCCT h : * Lòng sông: Tại h khoan lòng sông (LK3) t 0.0 – 2.0m, là l p cuội, sỏi h g, í h h c2-5 , i hỗ n 20 - 30cm, lẫn 10 - 20% cát hạ g h Đ p b i tích lòng su i. Nằ i i b i í h ( Q) i phong hóa v a (IB). Chiề i kho ng 10m. Các chỉ i ơ ủa l h , ủ iều kiệ t móng công trình.
  19. Đ i t nẻ (IIA): Chiề i h nh. H khoan tại lòng sông khoan vào trong l p này 3m. * Vai trái: L ờn tàn tích (edQ). Thành phần g m á sét lẫn t g h i í h h c t 10 - 20cm và m h h gh hi m t i 70%. Chiều dày trung bình l p kho ng 1.4m. - L p phong hóa mãnh liệ (IA2) Đ g h g hó n sét, á sét. Chiều dày l p mỏng t 0.9m - 1.4m. - Đ i phong hoá v a (IB) có hình dạ g h ó h n về h ng sông g p ở ộ +814.0m (tại h ờ trái). Chiều dày l p trung bình kho ng 10m. - Đ i n t nẻ (IIA) ũ g h iển song song v i i (IB). Nõn khoan chủ y u là thỏi ó í h h c t 10 - 20cm. Tại h khoan vai trái k t qu ép c cho tỉ ng th ơ trung bình q = 0.015 l/ph/m. * Vai ph i: L ờn tàn tích (edQ) phát triể ó h g hơ vai trái. Ở vùng c ơ g c. Bề dày tầng phủ bi ổi g ần t ộ kho ng 814.0m lên vai ph i p. Trong phạm vi công trình d ki n chiều dày trung bình của l p kho ng 2.3m. - L p phong hóa mãnh liệ (IA2) Đ g h g hó n sét, á sét. Chiều dày l p mỏng t 2.0m - 3.0m. Chiề i ó h ng phát triển khi lên cao. - Đ i phong hoá v a (IB) có chiều dày trung bình d ki n kho ng 10.0m g p ở ộ sâu 4.0m – 15.0m. - Đ i n t nẻ (IIA) nằ i i h g hó Đ ng chắc, ít n t nẻ. Nõn khoan chủ y u là thỏi ó í h h c t 10 - 20cm. K t qu é c thí nghiệm tại h khoan vai ph i cho tỉ ng th ơ q = 0.014 l/ph/m. Trong phạm vi tuy p không phát hiệ t gẫy nào. b. Điều kiện địa chất tuyến hầm dẫn Tuy n hầm dẫ c thi t k bên bờ trái su i Xím Vàng, chiều dài
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1