Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Giải pháp hạn chế rủi ro lãi suất tại ngân hàng thương mại cổ phần xuất nhập khẩu việt nam
lượt xem 2
download
Luận văn tập trung vào những vấn đề sau: Đánh giá thực trạng quản lý rủi ro lãi suất tại Ngân hàng thương mại cổ phần Xuất Nhập Khẩu Việt Nam. Những hạn chế và nguyên nhân tồn tại của việc quản lý rủi ro lãi suất tại Ngân hàng thương mại cổ phần Xuất Nhập Khẩu Việt Nam. Đề nghị một số giải pháp và kiến nghị nhằm giảm thiểu rủi ro lãi suất lại Ngân hàng thương mại cổ phần Xuất Nhập Khẩu Việt Nam
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Giải pháp hạn chế rủi ro lãi suất tại ngân hàng thương mại cổ phần xuất nhập khẩu việt nam
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HCM TRẦN HỒNG DIỄM GIẢI PHÁP HẠN CHẾ RỦI RO LÃI SUẤT TẠI NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI CỔ PHẦN XUẤT NHẬP KHẨU VIỆT NAM LUẬN VĂN THẠC SỸ KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH – NĂM 2013
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HCM TRẦN HỒNG DIỄM GIẢI PHÁP HẠN CHẾ RỦI RO LÃI SUẤT TẠI NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI CỔ PHẦN XUẤT NHẬP KHẨU VIỆT NAM Chuyên ngành: Tài chính – Ngân Hàng Mã số: 60340201 LUẬN VĂN THẠC SỸ KINH TẾ Ngƣời hƣớng dẫn khoa học PGS.TS HOÀNG ĐỨC TP. HỒ CHÍ MINH – NĂM 2013
- LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của bản thân dƣới sự hƣớng dẫn của PGS.TS Hoàng Đức . Nguồn số liệu và kết quả đƣợc thực hiện trung thực và chính xác. Tác Giả Trần Hồng Diễm
- MỤC LỤC PHẦN MỞ ĐẦU ................................................................................... 1 Chƣơng 1: TỔNG QUAN VỀ LÃI SUẤT VÀ QUẢN LÝ RỦI RO LÃI SUẤT CỦA NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI ........................................... 4 1.1 Tổng quan về lãi suất .................................................................... 4 1.1.1 Khái niệm lãi suất ................................................................... 4 1.1.2 Bản chất của lãi suất ............................................................... 4 1.1.3 Phân loại lãi suất ..................................................................... 6 1.1.3.1 Phân loại theo nguồn vốn sử dụng trong ngân hàng sẽ bao gồm: lãi suất huy động và lãi suất cho vay ................................................................ 6 1.1.3.2 Phân loại theo giá trị thực: lãi suất danh nghĩa và lãi suất thực 6 1.1.3.3 Phân loại theo mức độ ổn định của lãi suất: lãi suất cố định và lãi suất thảnổi 7 1.1.4 Mối quan hệ giữa lãi suất tiền gửi và tiền vay trong hoạt động kinh doanh của ngân hàng thƣơng mại ............................................................. 7 1.1.5 Vai trò của lãi suất trong nền kinh tế thị trƣờng ..................... 8 1.1.5.1 Đối với các Ngân Hàng Thƣơng Mại ....................................... 8 1.1.5.2 Đối với nền kinh tế ................................................................... 8 1.2 Rủi ro lãi suất ................................................................................ 9 1.2.1 Khái niệm rủi ro lãi suất ......................................................... 9 1.2.2 Nguyên nhân dẫn đến rủi ro lãi suất ..................................... 10 1.2.2.1 Sự biến động lãi suất trên thị trƣờng ...................................... 10 1.2.2.2 Sự không phù hợp về kỳ hạn của nguồn vốn và tài sản ......... 11 1.2.2.3 Ngân hàng sử dụng lãi suất cố định trong các hợp đồng........ 11 1.2.3 Đánh giá rủi ro lãi suất.......................................................... 12 1.2.3.1 Hệ số chênh lệch lãi thuần (còn gọi là hệ số thu nhập lãi ròng cận biên NIM – Net Interer Margin): .............................................................. 12
- 1.2.3.2 Hệ số rủi ro lãi suất (R) – Khe hở nhạy cảm lãi suất (Interest rate sensitive gap): 12 1.2.3.3 Khe hở kỳ hạn ......................................................................... 14 1.2.3.4 Kết luận: .................................................................................. 16 1.2.4 Tác động của rủi ro lãi suất đối với hoạt động kinh doanh của Ngân Hàng Thƣơng Mại ................................................................................. 16 1.3 Quản lý rủi ro lãi suất & ý nghĩa của việc hạn chế rủi ro lãi suất trong hoạt động kinh doanh của các Ngân Hàng Thƣơng Mại ....................... 17 1.3.1 Khái niệm quản lý rủi ro lãi suất .......................................... 17 1.3.2 Các nhân tố ảnh hƣởng đến việc quản lý rủi ro lãi suất tại các Ngân Hàng Thƣơng Mại ................................................................................. 18 1.3.2.1 Trình độ công nghệ, năng lực cán bộ chuyên môn ................. 18 1.3.2.2 Môi trƣờng pháp lý và sự phát triển của thị trƣờng tài chính. 19 1.3.3 Ý nghĩa của việc hạn chế rủi ro lãi suất trong hoạt động kinh doanh của các Ngân Hàng Thƣơng Mại. ........................................................ 19 1.4 Mô hình quản lý rủi ro lãi suất.................................................... 20 1.4.1.1 Mô hình định giá lại ................................................................ 20 1.4.1.2 Mô hình kỳ hạn đến hạn ......................................................... 21 1.4.1.3 Mô hình thời lƣợng ................................................................. 22 1.5 Phƣơng pháp quản lý rủi ro lãi suất. ........................................... 23 KẾT LUẬN CHƢƠNG 1 ................................................................... 25 Chƣơng 2: THỰC TRẠNG VỀ VIỆC QUẢN LÝ RỦI RO LÃI SUẤT TRONG HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI CỔ PHẦN XUẤT NHẬP KHẨU VIỆT NAM .............................................. 26 2.1 Quá trình phát triển của Ngân hàng Thƣơng Mại Cổ Phần Xuất Nhập Khẩu Việt Nam ...................................................................................... 26
- 2.1.1 Sự hình thành và phát triển Ngân Hàng Thƣơng Mại Cổ Phần Xuất Nhập Khẩu Việt Nam ............................................................................. 26 2.1.2 Cơ cấu tổ chức hoạt động ..................................................... 27 2.1.3 Kết quả hoạt động kinh doanh của Ngân hàng Thƣơng Mại Cổ Phần Xuất Nhập Khẩu Việt Nam (giai đoạn 2008 – 2012)....................... 30 2.2 Thực trạng về quản lý rủi ro lãi suất trong hoạt động kinh doanh tại Ngân hàng TMCP Xuất Nhập Khẩu Việt Nam. ....................................... 35 2.2.1 Tình hình biến động lãi suất giai đoạn 2008 – 2012. ........... 35 2.2.2 Thực trạng về quản lý rủi ro lãi suất trong hoạt động kinh doanh Ngân hàng Eximbank. .......................................................................... 45 2.3 Nhận xét đánh giá quản lý rủi ro lãi suất trong hoạt động kinh doanh tại Ngân Hàng Thƣơng Mại Cổ Phần Xuất Nhập Khẩu Việt Nam...... 51 2.3.1 Những thành tựu đã đạt đƣợc ............................................... 51 2.3.2 Những hạn chế và nguyên nhân tồn tại của việc quản lý rủi ro lãi suất trong hoạt động kinh doanh tại Ngân hàng Thƣơng Mại Cổ Phần Xuất Nhập Khẩu Việt Nam ...................................................................................... 52 2.3.2.1 Hạn chế về chính sách quản lý rủi ro lãi suất ......................... 52 2.3.2.2 Hạn chế về phƣơng pháp đo lƣờng rủi ro lãi suất .................. 54 2.3.2.3 Hạn chế về công tác quản lý rủi ro thị trƣờng, kiểm tra, kiểm soát rủi ro lãi suất 55 2.3.2.4 Hạn chế về công nghệ ............................................................. 56 2.3.2.5 Việc áp dụng các công cụ phái sinh che chắn rủi ro lãi suất tại thị trƣờng Việt Nam ........................................................................................ 57 2.3.2.6 Các nguyên nhân khách quan tác động đến việc quản lý rủi ro lãi suất trong hoạt động kinh doanh tại ngân hàng Eximbank ........................ 57 KẾT LUẬN CHƢƠNG 2 ................................................................... 60
- Chƣơng 3: GIẢI PHÁP NÂNG HẠN CHẾ RỦI RO LÃI SUẤT TRONG HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI CỔ PHẦN XUẤT NHẬP KHẨU VIỆT NAM .............................................. 61 3.1 Định hƣớng phát triển của Ngân hàng Thƣơng mại cổ phần xuất nhập khẩu Việt Nam đến năm 2020 ................................................................ 61 3.1.1 Định hƣớng phát triển chung ................................................ 61 3.1.1.1 Tầm nhìn phát triển ................................................................. 61 3.1.1.2 Mục tiêu phát triển .................................................................. 61 3.1.2 Định hƣớng hạn chế rủi ro lãi suất trong hoạt động kinh doanh tại Ngân hàng Thƣơng Mại Cổ Phần Xuất Nhập Khẩu Việt Nam...... 62 3.2 Các giải pháp hạn chế RRLS trong hoạt động kinh doanh tại Ngân hàng Thƣơng mại cổ phần xuất nhập khẩu Việt Nam........................... 63 3.2.1 Nhóm giải pháp phòng do bản thân Ngân Hàng Thƣơng Mại Cổ Phần Xuất Nhập Khẩu Việt Nam tổ chức thực hiện. ................................ 63 3.2.1.1 Xây dựng hoàn thiện chính sách quản lý rủi ro lãi suất ......... 63 3.2.1.2 Chính sách QLRRLS đƣợc quy định cụ thể nhƣ sau:Ban quản trị ngân hàng và các phòng ban liên quan. ...................................................... 65 3.2.1.3 Hoàn thiện qui trình quản lý rủi ro lãi suất ............................. 69 3.2.1.4 Sử dụng công cụ phái sinh để che chắn rủi ro lãi suất ........... 70 3.2.1.5 Hiện đại hóa công nghệ ngân hàng ......................................... 77 3.2.1.6 Tăng cƣờng khả năng dự báo biến động của lãi suất Việt Nam cũng nhƣ trên thế giới và đào tạo cán bộ quản lý rủi ro lãi suất ..................... 77 3.3 Các kiến nghị với Ngân hàng nhà nƣớc và Chính Phủ............... 78 3.3.1 Các kiến nghị với Ngân hàng Nhà nƣớc............................... 78 3.3.1.1 Lành mạnh hóa thị trƣờng tài chính Việt Nam, vận hành theo cơ chế thị trƣờng 80
- 3.3.1.2 Tạo hành lang pháp lý để phát triển các công cụ phái sinh tại thị trƣờng tài chính Việt Nam ......................................................................... 81 3.3.1.3 Hoàn thiện các điều kiện cần thiết để có một cơ chế kiểm soát lãi suất có hiệu quả .......................................................................................... 82 3.3.1.4 Hoàn thiện khung pháp lý và các qui định về đo lƣờng và quản lý rủi ro lãi suất của các NHTM Việt Nam ..................................................... 82 3.3.1.5 Cung cấp cho các NHTM các thông lệ chuẩn mực quản lý rủi ro lãi suất, hỗ trợ các NHTM trong việc đào tạo cán bộ nghiệp vụ ................ 82 3.3.2 Các kiến nghị với Chính Phủ. ............................................... 83 KẾT LUẬN CHƢƠNG 3 ................................................................... 85 KẾT LUẬN ......................................................................................... 86 TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................. 87
- DANH MỤC CÁC BẢNG Bảng 2.3: Kết quả hoạt động kinh doanh của Ngân Hàng TMCP Xuất Nhập Khẩu Việt Nam giai đoạn 2008 – 2012 ................................................. 31 Bảng 2.4: Khả năng sinh lời của Eximbank giai đoạn 2008 – 2012 .... 34 Bảng 2.5: Rủi ro lãi suất/ Báo cáo khe hở nhạy cảm lãi suất của Ngân hàng Eximbank ngày 31/12/2009 ................................................................... 39 Bảng 2.6: Rủi ro lãi suất/ Báo cáo khe hở nhạy cảm lãi suất của Ngân hàng Eximbank ngày 31/12/2010 ................................................................... 42 Bảng 2.7: Lãi suất huy động kỳ hạn 1 tháng ........................................ 43 Bảng 2.8: Rủi ro lãi suất/ Báo cáo khe hở nhạy cảm lãi suất của Ngân hàng Eximbank ngày 31/12/2011 ................................................................... 48 Bảng 2.9: Rủi ro lãi suất/ Báo cáo khe hở nhạy cảm lãi suất của Eximbank ngày 31/12/2012 ............................................................................ 49 Bảng 2.10: Thống kê lãi suất trung bình 12 tháng của năm 2012 ....... 50 Bảng 2.11: Biến động thu nhập từ lãi .................................................. 51
- DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ Hình 2.1: Huy động vốn của Eximbank 2008 - 2012 ..................................... 31 Hình 2.2: Sử dụng vốn của Eximbank 2008 - 2012 ........................................ 32 Hình 2.3: Tổng tài sản của Eximbank 2008 - 2012 ........................................ 32 Hình 2.4: Kết quả hoạt động kinh doanh của Eximbank 2008 - 2012............ 33 Hình 2.5: Khả năng sinh lời của Ngân Hàng TMCP Xuất Nhập Khẩu Việt Nam.. 35 Hình 2.6: Diễn biến lãi suất bình quân LNH 2012 (%/năm) .......................... 45
- DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT Eximbank: .................................. Ngân hàng TMCP xuất nhập khẩu Việt Nam ALCO: .............................................................Hội đồng quản lý tài sản nợ - có BCTC: .................................................................................... Báo cáo tài chính BGĐ: ............................................................................................ Ban giám đốc BĐH: ........................................................................................... Ban điều hành BLĐ: .............................................................................................. Ban lãnh đạo CSTT: .................................................................................... Chính sách tiền tệ DTBB: ....................................................................................... Dự trữ bắt buộc FRA: ........................................................................... Hợp đồng kỳ hạn lãi suất HĐQT: .................................................................................... Hội đồng quản trị IRS: .......................................................................... Hợp đồng hoán đổi lãi suất NIM: ........................................................................ Thu nhập lãi ròng cận biên NHTM: .......................................................................... Ngân hàng thƣơng mại NHTMCP: ........................................................ Ngân hàng thƣơng mại cổ phần NHNN: ............................................................................. Ngân hàng Nhà nƣớc OMO: .......................................................................................... Thị trƣờng mở Options: .............................................................. Hợp đồng quyền chọn lãi suất OTC: ............................................................................ Thị trƣờng phi tập trung QLRRLS: ........................................................................ Quản lý rủi ro lãi suất RRLS: ...........................................................................................Rủi ro lãi suất TSC:..................................................................................................... Tài sản có TSN: .................................................................................................. Tài sản nợ CAR: ............................................................................... Tỷ lệ thỏa đáng vềvốn RWA: ....................................................... Tài sản tính theo độ rủi ro gia quyền TCTD: ...................................................................................... Tổ chức tín dụng
- 1 PHẦN MỞ ĐẦU 1) Cơ sở hình thành đề tài Trong giai đoạn 2008 – 2012, nền kinh tế Việt Nam đã trải qua một giai đoạn vô cùng khó khăn. Một mặt do bị ảnh hƣởng bởi cuộc khủng hoảng kinh tế toàn cầu, mặt khác là những điểm yếu kém trong việc quản lý nền kinh tế của nƣớc ta. Những năm trƣớc giai đoạn 2008 – 2012, nền kinh tế đã có những bƣớc tiến đột phá với tốc độ tăng trƣởng tốt thì trong 5 năm vừa qua, nó lại cho thấy sự hạn chế của việc phát triển theo chiều rộng và dàn trải, chủ yếu dựa vào việc tăng nguồn vốn và lao động. Và điều này đã dẫn đến một loạt những khó khăn trong những năm gần đây nhƣ: lạm phát thất thƣờng, thị trƣờng bất động sản “vỡ bong bóng” và đóng băng, các khó khăn của hệ thống thanh khoản của ngân hàng, thị trƣờng chứng khoán khiến những ai quan tâm nhiều phen đứng tim, và một điều quan trọng là tình hình lãi suất biến động không ngừng. Trong những năm vừa qua, tình hình lãi suất thị trƣờng biến động vô cùng phức tạp. Điều này đặt ra cho các ngân hàng thƣơng mại một bài toán rất khó khăn về việc quản lý rủi ro lãi suất. Ngân hàng là một trung gian tài chính, là nơi chuyển giao giữa ngƣời mua và ngƣời bán vốn, nên hoạt động của ngân hàng tiềm ẩn rất nhiều rủi ro. Do trình độ quản trị của nhiều ngân hàng TMCP có quy mô nhỏ không theo kịp với đà tăng tài sản nên dẫn đến việc chất lƣợng tín dụng của các ngân hàng này kém. Một lý do khác khiến cho chất lƣợng tín dụng ở các ngân hàng này kém là vì chúng thƣờng là “sân sau” của các tập đoàn, cả nhà nƣớc lẫn tƣ nhân, vì để tăng vốn chủ sở hữu lớn nhƣ vậy các ngân hàng này buộc phải dựa vào vốn đóng góp của chính các tập đoàn này. Tuy nhiên, việc thay đổi về cơ cấu kinh tế đòi hỏi một chiến lƣợc dài hạn trong khi ngắn hạn, nền kinh tế đang cần ngay những giải pháp tức thời để
- 2 bình ổn. Chính vì vậy, mục tiêu trƣớc mắt trong giai đoạn hiện nay của Chính phủ là phải tháo gỡ khó khăn cho doanh nghiệp, phá băng cho thị trƣờng bất động sản, giải quyết nợ xấu, bình ổn thị trƣờng tài chính và tìm ra một cơ cấu lãi suất thích hợp để giúp nền kinh tế tránh rơi vào trạng thái giảm tăng trƣởng và đình đốn. 2) Phát biểu vấn đề Ta có thể xem lãi suất là một biến số nhạy cảm đối với sự biến động của nền kinh tế. Nó tác động trực tiếp đến lợi ích của các chủ thể kinh tế, ảnh hƣởng rất lớn đến lợi nhuận của các nhà kinh doanh tài chính nói chung và các ngân hàng TMCP nói riêng. Nó cũng quyết định hiệu quả kinh tế trong hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp. Lãi suất là một công cụ có tầm quan trọng rất lớn đối với việc điều tiết nền kinh tế vĩ mô, nhƣng đồng thời nó cũng là con dao hai lƣỡi. Nếu muốn điều hành nền kinh tế hay hoạt động kinh doanh có hiệu quả đòi hỏi phải nghiên cứu, nắm bắt kỹ lƣỡng lãi suất nếu không nó sẽ đem lại những kết quả nằm ngoài dự kiến. Việc quản lý rủi ro lãi suất là việc rất cần thiết cho doanh nghiệp và các ngân hàng TMCP. Để có thể hiểu thêm việc quản lý rủi ro lãi suất tôi quyết định chọn đề tài: “Giải pháp hạn chế rủi ro lãi suất tại Ngân Hàng Thƣơng Mại Cổ Phần Xuất Nhập Khẩu Việt Nam . 3) Mục tiêu nghiên cứu Đề tài tập trung vào việc hạn chế rủi ro lãi suất trong hoạt động kinh doanh tại Ngân hàng Thƣơng Mại Cổ Phần Xuất Nhập Khẩu Việt Nam. Luận văn tập trung vào những vấn đề sau: Đánh giá thực trạng quản lý rủi ro lãi suất tại ngân hàng Thƣơng Mại Cổ Phần Xuất Nhập Khẩu Việt Nam. Những hạn chế và nguyên nhân tồn tại của
- 3 việc quản lý rủi ro lãi suất tại Ngân hàng Thƣơng Mại Cổ Phần Xuất Nhập Khẩu Việt Nam. Đề nghị một số giải pháp và kiến nghị nhằm giảm thiểu rủi ro lãi suất lại Ngân hàng Thƣơng Mại Cổ Phần Xuất Nhập Khẩu Việt Nam. 4) Phạm vi nghiên cứu và đối tƣợng nghiên cứu Phạm vi nghiên cứu: Rủi ro lãi suất trong việc kinh doanh của Ngân hàng thƣơng mại cổ phần xuất nhập khẩu Việt Nam. Các mô hình lƣợng hóa và các công cụ phòng ngừa rủi ro lãi suất. Đối tƣợng nghiên cứu: Ngân hàng TMCP Xuất Nhập Khẩu Việt Nam. 5) Phƣơng pháp nghiên cứu Luận văn sử dụng những công cụ nhƣ: thống kê mô tả, thống kê phân tích, suy luận logic, tổng hợp và so sánh số liệu. 6) Kết cấu luận văn Chƣơng 1: TỔNG QUAN VỀ LÃI SUẤT VÀ QUẢN LÝ RỦI RO LÃI SUẤT CỦA NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI Chƣơng 2: THỰC TRẠNG VỀ QUẢN LÝ RỦI RO LÃI SUẤT TRONG HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI CỔ PHẦN XUẤT NHẬP KHẨU VIỆT NAM. Chƣơng 3: GIẢI PHÁP HẠN CHẾ RỦI RO LÃI SUẤT TRONG HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI CỔ PHẦN XUẤT NHẬP KHẨU VIỆT NAM.
- 4 Chƣơng 1: TỔNG QUAN VỀ LÃI SUẤT VÀ QUẢN LÝ RỦI RO LÃI SUẤT CỦA NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI 1.1 Tổng quan về lãi suất 1.1.1 Khái niệm lãi suất Lãi suất hay còn gọi là giá cả của tín dụng. Đó là giá cả của quyền đƣợc sử dụng vốn vay trong một thời gian nhất định mà ngƣời sử dụng trả cho ngƣời sở hữu nó. Lãi suất là một trong những đòn bẩy quan trọng của nền kinh tế thị trƣờng. Nó tác động đến tất cả các lĩnh vực của nền kinh tế. Tăng hay giảm lãi suất cho vay sẽ ảnh hƣởng đến lƣợng vốn của doanh nghiệp. Nhƣ vậy, sẽ ảnh hƣởng đến việc thu hẹp hay mở rộng sản xuất, đầu tƣ. Các quyết định này sẽ ảnh hƣởng trực tiếp đến tốc độ tăng trƣởng và tỷ lệ thất nghiệp trong xã hội. Lãi suất phản ánh việc sử dụng tiền của ngƣời khác nên việc xác định mức lãi suất đƣợc hƣởng là mối quan tâm hàng đầu khi thực hiện việc ra quyết định cấp hay nhận các khoản tín dụng. 1.1.2 Bản chất của lãi suất Lãi suất là một phạm trù kinh tế mang tính chất tổng hợp và đa dạng. Lãi suất chịu ảnh hƣởng của nhiều nhân tố, và còn có tác động đến sự phát triển của nền kinh tế nên nó mang tính chất tổng hợp. Mặt khác, lãi suất đa dạng do sự xuất phát từ nhiều loại tín dụng khác nhau của nền kinh tế: lãi suất chiết khấu; tái chiết khấu; lãi suất trái khoán công ty; lãi suất cho vay;…với những cách thức đo lƣờng khác nhau. Và sự biến động của lãi suất chịu ảnh hƣởng của quan hệ cung cầu.
- 5 Nhà kinh tế học ngƣời Pháp A.Poial khẳng định “Lãi suất là công cụ tích cực trong phát triển kinh tế và đồng thời cũng là công cụ kìm hãm của chính sự phát triển ấy, tùy thuộc vào sự khôn ngoan hay khờ dại trong việc sử dụng chúng”. Khi bàn về bản chất của lãi suất, ngƣời ta thƣờng đề cập đến quan niệm của Mác: Thông qua hình thức biểu hiện, lãi suất là giá cả của vốn cho vay nhƣ một loại hàng hóa, giá cả của hàng hóa biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hóa còn giá cả của vốn cho vay biểu hiện trực tiếp bằng lãi suất. Nhƣ vậy, lợi tức tín dụng là một phần của giá trị thặng dƣ mà nhà tƣ bản sản xuất phân chia cho nhà tƣ bản tài chính dƣới hình thức giá cả vốn cho vay nhằm chuyển dịch vốn tiền tệ sang hàng hóa trong thời gian cho vay. Nhƣ là một hình thái đặc biệt của lợi nhuận, lợi tức tín dụng có một độ lớn nào đó và độ lớn này đƣợc biểu hiện thông qua tỷ lệ % mà ngƣời ta quen gọi là lãi suất. Lãi suất đƣợc hình thành từ tỷ suất lợi nhuận của nhà sản xuất và trong mối quan hệ tỷ lệ với sự phân chia tổng số lợi nhuận giữa ngƣời vay và ngƣời cho vay. Vì vậy lãi suất có thể mở rộng đến một giới hạn tối đa gần bằng với tỷ suất lợi nhuận bình quân của nhà sản xuất hoặc đến một giới hạn tối thiểu mà nhà tƣ bản cho vay có thể chấp nhận. Nguồn gốc của lãi suất là giá trị thặng dƣ, lãi suất là giá trị của quyền sử dụng vốn. Theo quan điểm của P.Samuelson và David Begg thì "Lãi suất là giá cả của việc sử dụng một số tiền vay trong một thời gian nhất định". Theo quan điểm của nhà kinh tế học David S.Kidwell thì "Lãi suất là giá cả của sự thuê tiền, là giá cả của sự vay tiền cho quyền sử dụng sức mua và thƣờng đƣợc biểu hiện bằng một tỷ lệ % của số tiền vay".
- 6 1.1.3 Phân loại lãi suất 1.1.3.1 Phân loại theo nguồn vốn sử dụng trong ngân hàng sẽ bao gồm: lãi suất huy động và lãi suất cho vay Lãi suất huy động vốn (lãi suất tiền gửi): Lãi suất tiền gửi là lãi suất trả cho các khoản tiền gửi. Nó đƣợc áp dụng để tính lãi phải trả cho ngƣời gửi tiền. Lãi suất tiền gửi có nhiều mức khác nhau tùy thuộc vào thời hạn gửi tiền, vào qui mô tiền gửi. Lãi suất cho vay vốn (lãi suất cho vay): Lãi suất cho vay là lãi suất mà ngƣời đi vay phải trả cho ngân hàng do việc sử dụng vốn vay của ngân hàng. Nó đƣợc áp dụng để tính lãi tiền vay mà khách hàng phải trả ngân hàng. Về mặt nguyên tắc mức lãi suất tiền vay bình quân phải cao hơn mức lãi suất tiền gửi bình quân, và có sự phân biệt giữa các khoản vay với thời hạn khác nhau cũng nhƣ mức rủi ro khác nhau. 1.1.3.2 Phân loại theo giá trị thực: lãi suất danh nghĩa và lãi suất thực Lãi suất danh nghĩa: là lãi suất tính theo giá trị danh nghĩa của tiền tệ vào thời điểm nghiên cứu hay nói cách khác là loại lãi suất chƣa trừ đi tỷ lệ lạm phát. Lãi suất danh nghĩa thƣờng đƣợc thông báo chính thức trong các quan hệ tín dụng. Lãi suất thực tế: là lãi suất đƣợc điều chỉnh lại cho đúng theo những thay đổi về lạm phát. Hay nói cách khác là lãi suất để loại trừ đi tỷ lệ lạm phát. Lãi suất thực có 2 loại: * Lãi suất thực trƣớc: là lãi suất thực đƣợc điều chỉnh lại cho đúng theo những thay đổi dự tính về lạm phát. *Lãi suất thực tính sau: là lãi suất thực đƣợc điều chỉnh lại cho đúng theo nhữngthay đổi thực tế về lạm phát. Mối quan hệ giữa lãi suất danh nghĩa, lãi suất thực, và lạm phát đƣợc Irving Fisher, một trong những chuyên gia
- 7 kinh tế tiền tệ lớn trong thê kỷ XX nêu thành phƣơng trình sau (phƣơng trình Fisher): Lãi suất danh nghĩa = Lãi suất thực + Tỷ lệ lạm phát Hoặc có thể viết: Lãi suất thực = Lãi suất danh nghĩa - Tỷ lệ lạm phát 1.1.3.3 Phân loại theo mức độ ổn định của lãi suất: lãi suất cố định và lãi suất thả nổi Lãi suất cố định: là lãi suất đƣợc áp dụng cố định trong suốt thời hạn vay. Nó có ƣu điểm: ngƣời gửi tiền và ngƣời vay tiền biết trƣớc số tiền lãi đƣợc trả và phải trả. Bên cạnh đó có nhƣợc điểm: bị ràng buộc vào một lãi suất nhất định trong một thời gian nào đó, các tổ chức cung ứng tín dụng và ngƣời vay tiền khó có khả năng phản ứng linh hoạt với các biến động, nếu có, của cung cầu vốn trên thị trƣờng tài chính. Lãi suất thả nổi: là lãi suất có thể thay đổi phù hợp với sự biến động của lãi suất thị trƣờng và có thể báo trƣớc hoặc không báo trƣớc. Mặc dù khi áp dụng cơ chế lãi suất này, cả ngƣời đi vay và ngƣời cho vay không thể xác định chính xác mức lãi suất sẽ phải trả nhƣng nó thích hợp trong một môi trƣờng đầu tƣ không ổn định và các nhân tố ảnh hƣởng đến lãi suất là khó dự đoán. 1.1.4 Mối quan hệ giữa lãi suất tiền gửi và tiền vay trong hoạt động kinh doanh của ngân hàng thƣơng mại Theo nguyên tắc hoạt động của ngân hàng và các tổ chức tín dụng khác mà hoạt động thƣờng xuyên và chủ yếu của chúng là kinh doanh tiền tệ thì lãi suất cho vay bao giờ cũng phải lớn hớn lãi suất huy động đã bỏ ra và thu đƣợc
- 8 lợi nhuận. Mối quan hệ giữa lãi suất cho vay và lãi suất huy động đƣợc xác định nhƣ sau: LS cho vay = LS huy động + Chi phí + Rủi ro tối thiểu + Lợi nhuận 1.1.5 Vai trò của lãi suất trong nền kinh tế thị trƣờng 1.1.5.1 Đối với các Ngân Hàng Thương Mại Lãi suất đóng một vai trò quan trọng đối với các NHTM ở nƣớc ta, nguồn thu của tín dụng chiếm khoản 80 – 90% doanh thu của các ngân hàng. Chính vì vậy nên lãi suất cho vay có vai trò quyết định đối với kết quả kinh doanh của các NHTM. Chính vì lẽ đó, để thu hút ngƣời dân thì các ngân hàng đua nhau tăng lãi suất tiết kiệm, kéo theo lãi suất vay cũng tăng. Tuy nhiên, lãi suất cho vay thông thƣờng chỉ cố định trong những năm đầu, các năm tiếp theo sẽ đƣợc điều chỉnh bằng lãi suất tiết kiệm 13 tháng + biên độ ( hiện nay biên độ không quá 3%). Trong bối cảnh hội nhập nhƣ hiện nay thì các NHTM Việt Nam phải cạnh tranh với các ngân hàng nƣớc ngoài, áp lực cạnh tranh rất lớn. Do có nguồn vốn lớn cộng với việc cung cấp các dịch vụ rất đa dạng nên các ngân hàng nƣớc ngoài thƣờng cho vay với lãi suất thấp hơn các NHTM Việt Nam. Vì thế, nhà nƣớc và các NHTM cần quan tâm hơn đến việc điều chỉnh lãi suất sao cho phù hợp với nền kinh tế nƣớc ta hiện nay. 1.1.5.2 Đối với nền kinh tế Lãi suất ảnh hƣởng trực tiếp đến hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp. Lãi suất là phƣơng tiện trung gian trong việc điều hành kinh tế vĩ mô. Sự thay đổi của lãi suất tác động cán cân cung cầu hàng hóa.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Quản lý rủi ro trong hoạt động kinh doanh xuất nhập khẩu của các doanh nghiệp Việt Nam đáp ứng yêu cầu hội nhập kinh tế quốc tế
123 p | 853 | 193
-
Luận văn thạc sĩ kinh tế: Thực trạng và giải pháp chủ yếu nhằm phát triển kinh tế trang trại tại địa bàn huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên
148 p | 600 | 171
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Phát triển kinh tế hộ và những tác động đến môi trường khu vực nông thôn huyện Định Hóa tỉnh Thái Nguyên
148 p | 621 | 164
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Marketing dịch vụ trong phát triển thương mại dịch vụ ở Việt Nam trong tiến trình hội nhập kinh tế quốc tế
135 p | 562 | 156
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Một số giải pháp phát triển khu chế xuất và khu công nghiệp Tp.HCM đến năm 2020
53 p | 405 | 141
-
Luận văn thạc sĩ kinh tế: Nâng cao chất lượng dịch vụ tín dụng của ngân hàng TMCP các doanh nghiệp ngoài quốc doanh Việt Nam (VPBank)
98 p | 450 | 128
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Tác động của hoạt động tín dụng trong việc phát triển kinh tế nông nghiệp - nông thôn huyện Đại Từ tỉnh Thái Nguyên
116 p | 511 | 128
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Phát triển du lịch biển Đà Nẵng
13 p | 404 | 70
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Phát triển dịch vụ bảo hiểm xã hội tự nguyện cho nông dân trên địa bàn tỉnh Bình Định
26 p | 399 | 64
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Đánh giá ảnh hưởng của việc sử dụng các nguồn lực tự nhiên trong hộ gia đình tới thu nhập và an toàn lương thực của hộ nông dân huyện Định Hoá tỉnh Thái Nguyên
110 p | 345 | 62
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Quản lý rủi ro trong kinh doanh của hệ thống Ngân hàng thương mại Việt Nam đáp ứng yêu cầu hội nhập kinh tế quốc tế
115 p | 351 | 62
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Giải pháp nâng cao khả năng cạnh tranh của Công Công ty cổ phần Tư vấn xây dựng Ninh Bình trong thời kỳ hội nhập kinh tế quốc tế
143 p | 228 | 25
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Phát triển nông nghiệp trên địa bàn huyện Càng Long, tỉnh Trà Vinh
26 p | 233 | 19
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Phát triển kinh tế trang trại trên địa bàn huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình
26 p | 228 | 16
-
Luận văn thạc sĩ kinh tế: Những giải pháp chủ yếu nhằm chuyển tổng công ty xây dựng số 1 thành tập đoàn kinh tế mạnh trong tiến trình hội nhập quốc tế
12 p | 187 | 13
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Phát triển công nghiệp huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
26 p | 255 | 13
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Giải pháp nâng cao hiệu quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần Viễn thông FPT
87 p | 14 | 7
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Phát triển truyền thông thương hiệu công ty của Công ty Cổ phần Đầu tư Sản xuất và Thương mại Tiến Trường
96 p | 11 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn