intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định sử dụng dịch vụ ngân hàng điện tử tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam - Chi nhánh tỉnh Long An

Chia sẻ: Thiên Vũ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:117

69
lượt xem
11
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề tài "Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định sử dụng dịch vụ ngân hàng điện tử tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam - Chi nhánh tỉnh Long An" là một nghiên cứu nhằm tìm ra những yếu tố ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn sử dụng dịch vụ NHĐT tại Agribank Long An để từ đó có thể đưa ra được các giải pháp để giúp cho Agribank Long An phát triển dịch vụ NHĐT.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định sử dụng dịch vụ ngân hàng điện tử tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam - Chi nhánh tỉnh Long An

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HCM TRẦN XUÂN HIỀN PHÂN TÍCH CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN QUYẾT ĐỊNH SỬ DỤNG DỊCH VỤ NGÂN HÀNG ĐIỆN TỬ TẠI NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VIỆT NAM – CHI NHÁNH TỈNH LONG AN LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ TP. Hồ Chí Minh – Năm 2019
  2. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HCM TRẦN XUÂN HIỀN PHÂN TÍCH CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN QUYẾT ĐỊNH SỬ DỤNG DỊCH VỤ NGÂN HÀNG ĐIỆN TỬ TẠI NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VIỆT NAM – CHI NHÁNH TỈNH LONG AN Chuyên ngành: Tài chính - Ngân hàng Hướng đào tạo: hướng ứng dụng Mã số: 8340201 LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: PGS. TS TRẦM THỊ XUÂN HƯƠNG TP. Hồ Chí Minh – Năm 2019
  3. 1 LỜI CAM ĐOAN Tôi là Trần Xuân Hiền, tôi xin cam đoan nội dung và số liệu nghiên cứu trong Luận văn thạc sĩ kinh tế “Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định sử dụng dịch vụ ngân hàng điện tử tại Ngân hàng Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn Việt Nam - Chi nhánh Tỉnh Long An” là kết quả nghiên cứu độc lập của tôi và chưa được công bố trong bất kỳ công trình khoa học nào. Các số liệu, kết quả nghiên cứu trong luận văn là trung thực và đáng tin cậy. Người cam đoan Trần Xuân Hiền
  4. 2 MỤC LỤC TRANG PHỤ BÌA LỜI CAM ĐOAN MỤC LỤC DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT DANH MỤC CÁC BẢNG DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, BIỂU ĐỒ TÓM TẮT LUẬN VĂN ABSTRACT CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU ĐỀ TÀI .......................................................................1 1.1 Sự cần thiết của vấn đề nghiên cứu .............................................................................. 1 1.2 Xác định vấn đề nghiên cứu .......................................................................................... 2 1.3 Mục tiêu và câu hỏi nghiên cứu .................................................................................... 2 1.4 Phương pháp nghiên cứu / Phương pháp tiếp cận ...................................................... 2 1.4.1 Đối tượng nghiên cứu và phạm vị nghiên cứu ............................................................. 2 1.4.2 Phương pháp nghiên cứu............................................................................................... 2 1.5 Ý nghĩa của đề tài ........................................................................................................... 4 Tóm tắt chương 1 ............................................................................................................................. 4 CHƯƠNG 2: TỔNG QUAN NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VIỆT NAM - CHI NHÁNH TỈNH LONG AN VÀ VẤN ĐỀ CẦN NGHIÊN CỨU ..........................................................................................5 2.1 Tổng quan về Agribank Long An ................................................................................. 5 2.1.1 Lịch sử hình thành và phát triển của Agribank Long An .......................................... 5 2.1.2 Kết quả hoạt động kinh doanh của Agribank Long An ............................................. 6 2.2 Các vấn đề cần quan tâm ở tại Agribank Long An..................................................... 7 2.2.1 Vấn đề về huy động vốn ................................................................................................. 7 2.2.2 Vấn đề tín dụng .............................................................................................................. 8 2.2.3 Vấn đề dịch vụ ngân hàng điện tử ................................................................................ 9 2.3 Phát triển dịch vụ ngân hàng điện tử tại Agribank Long An .................................. 10 Tóm tắt chương 2 ........................................................................................................................... 12 CHƯƠNG 3: CƠ SỞ LÝ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .....13 3.1 Cơ sở lý thuyết .............................................................................................................. 13
  5. 3 3.1.1 Khái niệm dịch vụ ngân hàng điện tử ........................................................................ 13 3.1.1.1 Khái niệm ...................................................................................................................... 13 3.1.1.2 Các loại hình dịch vụ ngân hàng điện tử.................................................................... 13 3.1.2 Tiện ích của dịch vụ ngân hàng điện tử ..................................................................... 14 3.1.3 Vai trò của dịch vụ ngân hàng điện tử ....................................................................... 15 3.1.4 Quyết định sử dụng và phát triển dịch vụ ngân hàng điện tử.................................. 15 3.1.4.1 Lý thuyết lý luận hành vi (TRA - Theory of Reasoned Action) ............................... 15 3.1.4.2 Mô hình chấp nhận Công nghệ (TAM-Technology Acceptance Model)................. 16 3.1.4.3 Mô hình chấp nhận công nghệ mở rộng (TAM2 / TAM Extended) ..17 3.2 Tổng quan các nghiên cứu trước ................................................................................ 18 3.3 Phương pháp nghiên cứu............................................................................................. 22 3.3.1 Mô hình nghiên cứu ..................................................................................................... 22 3.3.2 Giả thuyết nghiên cứu.................................................................................................. 22 3.3.3 Thiết kế thang đo.......................................................................................................... 23 3.3.4 Nghiên cứu định lượng ................................................................................................ 25 3.3.4.1 Cỡ mẫu .......................................................................................................................... 25 3.3.4.2 Phân tích số liệu............................................................................................................ 25 CHƯƠNG 4: THỰC TRẠNG DỊCH VỤ NGÂN HÀNG ĐIỆN TỬ TẠI NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VIỆT NAM - CHI NHÁNH TỈNH LONG AN .....................................................................................29 4.1 Các sản phẩm của dịch vụ ngân hàng điện tử tại Agribank Long An .................... 29 4.2 Thực trạng dịch vụ ngân hàng điện tử tại Agribank Long An ................................ 29 4.2.1 Dịch vụ Internet Banking ............................................................................................ 29 4.2.2 Dịch vụ SMS Banking .................................................................................................. 32 4.2.3 Dịch vụ E-Mobile Banking .......................................................................................... 34 4.2.4 Tỷ trọng thu dịch vụ NHĐT so với tổng thu dịch vụ ................................................ 36 4.3 Kết quả nghiên cứu ...................................................................................................... 36 4.3.1 Thông kê mô tả ............................................................................................................. 36 4.3.2 Đánh giá độ tin cậy của thang đo và phân tích yếu tố .............................................. 37 4.3.3 Phân tích yếu tố EFA ................................................................................................... 40 4.3.4 Phân tích hồi quy đa biến ............................................................................................ 44 4.3.5 Kiểm định ANOVA ...................................................................................................... 51 Tóm tắt chương 4 ........................................................................................................................... 55
  6. 4 CHƯƠNG 5: KẾT LUẬN VÀ GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ NGÂN HÀNG ĐIỆN TỬ TẠI NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VIỆT NAM - CHI NHÁNH TỈNH LONG AN ...........................56 5.1 Kết luận ......................................................................................................................... 56 5.2 Các giải pháp để phát triển dịch vụ ngân hàng điện tử ............................................ 57 5.2.1 Giải pháp về gia tăng tính hữu ích của dịch vụ ngân hàng điện tử ......................... 57 5.2.2 Giải pháp về gia tăng tính dễ sử dụng đối với dịch vụ ngân hàng điện tử .............. 57 5.2.3 Giải pháp về gia tăng sự tín nhiệm của khách hàng đối với dịch vụ ngân hàng điện tử 58 5.2.4 Giải pháp về yếu tố làm cho khách hàng cảm thấy sử dụng dịch vụ ngân hàng điện tử rất an toàn .................................................................................................................................. 58 5.3 Cách thức thực hiện các giải pháp.............................................................................. 59 5.3.1 Cách thức thực hiện của giải pháp về gia tăng tính hữu ích và tính dễ sử dụng của dịch vụ ngân hàng điện tử ............................................................................................................. 59 5.3.2 Cách thức thực hiện của giải pháp về gia tăng sự tín nhiệm, an toàn và ảnh hưởng xã hội của khách hàng đối với dịch vụ ngân hàng điện tử.......................................................... 59 5.4 Hạn chế của đề tài và hướng nghiên cứu tiếp theo.................................................... 60 Tóm tắt chương 5 ........................................................................................................................... 60 TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC
  7. 5 DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT Từ viết tắt Ý nghĩa Ngân hàng Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn Việt Agribank Nam Ngân hàng Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn Việt Agribank Long An Nam - Chi nhánh Tỉnh Long An CNTT Công nghệ thông tin KH Khách hàng NHĐT Ngân hàng điện tử NHTM Ngân hàng thương mại TCTD Tổ chức tín dụng
  8. 6 DANH MỤC CÁC BẢNG STT Tên bảng Trang 1 Bảng 2.1: Kết quả hoạt động kinh doanh của Agribank Long An giai đoạn 6 2014 – 2018 2 Bảng 2.2: Tình hình huy động vốn của Agribank Long An giai đoạn 2014 – 7 2018 3 Bảng 2.3: Tình hình dư nợ của Agribank Long An giai đoạn 2014 – 2018 8 4 Bảng 2.4 Tỷ lệ cho vay cá nhân và doanh nghiệp của Agribank Long An giai 8 đoạn 2014 đến 2018 5 Bảng 2.5 Số lượng KH sử dụng dịch vụ NHĐT của Agribank Long An giai 9 đoạn 2014 đến 2018 6 Bảng 2.6 Thu nhập từ mảng dịch vụ ngân hàng điện tử và dịch vụ giai đoạn 10 2014 đến 2018 7 Bảng 3.1 Bảng thang đo và mã hoá thang đo 23 8 Bảng 4.1: Thông tin chung về mẫu khảo sát 36 9 Bảng 4.2: Kết quả kiểm dịnh Cronbach’s Alpha 38 10 Bảng 4.3: Phân tích yếu tố với các biến độc lập lần 1 40 11 Bảng 4.4: Phân tích yếu tố với các biến độc lập lần 2 41 12 Bảng 4.5: Phân tích yếu tố với biến phụ thuộc 43 13 Bảng 4.6: Kết quả kiểm định Pearson’s mối tương quan giữa biến phụ thuộc 45 và các biến độc lập 14 Bảng 4.7: Đánh giá độ phù hợp của mô hình theo R2 hiệu chỉnh 46 15 Bảng 4.8: Kết quả kiểm định ANOVA 46 16 Bảng 4.9: Kết quả phân tích hồi quy đa biến 47 17 Bảng 4.10: Kiểm định hiện tượng đa cộng tuyến 47 18 Bảng 4.11: Tóm tắt kiểm định các giả thiết nghiên cứu 50 19 Bảng 4.12: Sự khác biệt về quyết định sử dụng ngân hàng điện tử theo các 51 nhóm giới tính 20 Bảng 4.13: Sự khác biệt về quyết định sử dụng ngân hàng điện tử theo độ 52 tuổi 21 Bảng 4.14: Sự khác biệt về quyết định sử dụng ngân hàng điện tử theo trình 53 độ 22 Bảng 4.15: Sự khác biệt về quyết định sử dụng ngân hàng điện tử theo nghề 54 nghiệp 23 Bảng 4.16: Sự khác biệt về quyết định sử dụng ngân hàng điện tử theo thu 54 nhập
  9. 7 DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, BIỂU ĐỒ STT Tên hình, biểu đồ Trang 1 Hình 3.1 Lý thuyết lý luận hành vi (Theory of Reasoned Action) 16 2 Hình 3.2 Mô hình Chấp nhận công nghệ - TAM (Technology Acceptance 17 Model) 3 Hình 3.3 Mô hình nghiên cứu của Evelyn Richard, Eliamringi Mandari 19 (2017) 4 Hình 3.4 Mô hình nghiên cứu của Sadia Samar Ali và R.K. Bharadwaj 20 (2010) 5 Hình 3.5 Mô hình nghiên cứu của Nguyễn Khắc Duy (2012) 21 6 Hình 3.6 Mô hình nghiên cứu đề xuất 22 7 Hình 4.1: Số lượng KH sử dụng dịch vụ Internet Banking từ năm 2014 đến 30 2018 8 Hình 4.2: Biểu đồ biểu thị tốc độ tăng trưởng Số lượng KH sử dụng dịch vụ 31 Internet Banking từ năm 2014 đến 2018 9 Hình 4.3: Biểu đồ biểu thị Số lượng KH sử dụng dịch vụ Internet Banking và 32 số lượng KH có tài khoản thanh toán từ năm 2014 đến 2018 10 Hình 4.4: Số lượng KH sử dụng dịch vụ Mobile Banking từ năm 2014 đến 33 2018 11 Hình 4.5: Biểu đồ biểu thị tốc độ tăng trưởng Số lượng KH sử dụng dịch vụ 33 Mobile Banking từ năm 2014 đến 2018 12 Hình 4.6: Biểu đồ biểu thị Số lượng KH sử dụng dịch vụ Mobile Banking và 34 số lượng KH có tài khoản thanh toán từ năm 2014 đến 2018 13 Hình 4.7: Biểu đồ biểu thị số lượng KH sử dụng dịch vụ E-Mobile Banking 35 từ năm 2014 đến 2018 14 Hình 4.8: Biểu đồ biểu thị tốc độ tăng trưởng Số lượng KH sử dụng dịch vụ 35 E-Mobile Banking từ năm 2014 đến 2018 15 Hình 4.9: Biểu đồ P – P plot của hồi quy phần dư chuẩn hóa 48 16 Hình 4.10: Biểu đồ tần số của phần dư chuẩn 49
  10. 8 TÓM TẮT LUẬN VĂN Sự phát triển mạnh mẽ của công nghệ thông tin đã tác động mạnh mẽ đến tất cả các lĩnh vực, ngành nghề, đặc biệt là ngành ngân hàng, đem đến nhiều cơ hội cho ngành ngân hàng trong việc ứng dụng trí thông minh nhân tạo và sự tự động hóa trong quy trình tác nghiệp, thanh toán điện tử…Các dịch vụ về ngân hàng điện tử, giao dịch trực tuyến dựa trên nền tảng công nghệ thông tin là xu hướng tất yếu trong thời đại hội nhập kinh tế quốc tế, đem lại các tiện ích rất lớn như mở rộng thị trường, tiết kiệm chi phí, an toàn bảo mật cho khách hàng và Ngân hàng. Để phát triển dịch vụ ngân hàng điện tử tại Agribank Long An thì cần phải phân tích được các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định sử dụng dịch vụ ngân hàng điện tử của khách hàng, từ đó đưa ra được các giải pháp để phát triển dịch vụ ngân hàng điện tử. Luận văn dựa vào các nghiên cứu trước để đưa ra bảng khảo sát các khách hàng đang và chưa sử dụng dịch vụ ngân hàng điện tử tại Agribank Long An, sau khi khảo sát thì tiến hành xử lý và phân tích số liệu, trong quá trình phân tích số liệu thì các biến quan sát nào không đảm bảo yêu cầu thì sẽ được loại ra. Từ đó đưa ra được các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định sử dụng dịch vụ ngân hàng điện tử của khách hàng tại Agribank Long An. Dựa trên kết quả nghiên cứu, tác giả sẽ đưa ra các giải pháp để giúp phát triển dịch vụ ngân hàng điện tử tại Agribank Long An. Từ khoá: dịch vụ, ngân hàng điện tử, Agribank Long An.
  11. 9 ABSTRACT The strong development of information technology has had a strong impact on all sectors and industries, especially the banking industry, bringing many opportunities for the banking industry to apply artificial intelligence. and automation in operational processes, e-payment... e-banking services, online transactions based on information technology platform are indispensable trends in the era of international economic integration. Back to the huge utilities such as market expansion, cost savings, safety and security for customers and the Bank. In order to develop e-banking services at Agribank Long An, it is necessary to analyze the factors affecting e-banking customers' decision to use e-banking services, thereby providing solutions to develop e-banking services. The dissertation is based on previous studies to give a survey of customers who are not using e-banking services at Agribank Long An. After the survey, data processing and analysis are performed during the analysis. If the data is observed, any observed variables that do not meet the requirements will be excluded. From that point out the factors affecting the decision to use e-banking services of customers at Agribank Long An. Based on the research results, the author will propose solutions to help develop e-banking services at Agribank Long An. Keywords: services, E-Banking, Agribank Long An.
  12. 0
  13. 1 CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU ĐỀ TÀI 1.1 Sự cần thiết của vấn đề nghiên cứu Sự phát triển mạnh mẽ của công nghệ thông tin đã tác động mạnh mẽ đến tất cả các lĩnh vực, ngành nghề, đặc biệt là ngành ngân hàng, đem đến nhiều cơ hội cho ngành ngân hàng trong việc ứng dụng trí thông minh nhân tạo và sự tự động hóa trong quy trình tác nghiệp, thanh toán điện tử,…Các dịch vụ về NHĐT, giao dịch trực tuyến dựa trên nền tảng công nghệ thông tin là xu hướng tất yếu trong thời đại hội nhập kinh tế quốc tế, đem lại các tiện ích rất lớn như mở rộng thị trường, tiết kiệm chi phí, an toàn bảo mật cho khách hàng và Ngân hàng. Đối với ngân hàng, dịch vụ NHĐT đã kết nối thị trường tài chính trên thế giới thành một thị trường hoạt động liên tục và thống nhất với nhau. Điều này giúp ngân hàng tiếp cận với khách hàng mọi lúc, mọi nơi mà không bị giới hạn về không gian và thời gian, các hoạt động xúc tiến thương mại diễn ra nhanh chóng, thuận tiện hơn. Bên cạnh đó, ngân hàng cũng như có thể cắt giảm các chi phí liên quan như chi phí văn phòng, chi phí in ấn, giấy tờ, chi phí nhân viên, quản lý hệ thống kho quỹ, chi phí kiểm đếm… Hiện nay với sự phát triển mạnh mẽ của công nghệ thông tin thì thương mại điện tử đang ngày càng phát triển mạnh mẽ, cùng với xu thế đó dịch vụ NHĐT cũng phát triển theo để cung cấp cho khách hàng những tiện ích tiện lợi trong thời đại internet. Ngân hàng Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn Việt Nam (Agribank) đang đẩy mạnh phát triển các sản phẩm, tiện ích dựa trên nền tảng NHĐT, cung cấp cho khách hàng nhiều tiện ích trong việc sử dụng các dịch vụ NHĐT. Tuy nhiên, tới hết năm 2018 thì lượng KH sử dụng dịch vụ NHĐT chỉ chiếm 45,5% lượng KH có tài khoản thanh toán tại Agribank Long An. Vì vậy, cần thiết phải phân tích và đánh giá các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định sử dụng dịch vụ NHĐT để từ đó có các giải pháp giúp tăng lượng KH sử dụng dịch vụ NHĐT tại Agribank Long An. Đề tài “Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định sử dụng dịch vụ ngân hàng điện tử và giải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng điện tử tại Ngân hàng Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn Việt Nam - Chi nhánh Tỉnh Long An” được lựa
  14. 2 chọn để đánh giá tình hình phát triển dịch vụ NHĐT và các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định sử dụng dịch vụ NHĐT tại Agribank Long An, từ đó đưa ra những giải pháp để phát triển dịch vụ NHĐT. 1.2 Xác định vấn đề nghiên cứu Vấn đề nghiên cứu hiện tại là phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định sử dụng dịch vụ NHĐT tại Agribank Long An. Yếu tố nào ảnh hưởng nhiều nhất và yếu tố nào không ảnh hưởng đến quyết định sử dụng dịch vụ NHĐT tại Agribank Long An. Dựa trên việc phân tích đó sẽ đưa ra được các giải pháp phát triển dịch vụ NHĐT tại Agribank Long An. 1.3 Mục tiêu và câu hỏi nghiên cứu Mục tiêu tổng quát: tìm ra được các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định sử dụng dịch vụ NHĐT tại Agribank Long An, đề xuất các giải pháp phát triển dịch vụ NHĐT tại Agribank Long An. Mục tiêu cụ thể: - Đánh giá thực trạng về phát triển dịch vụ NHĐT tại Agribank Long An. - Tìm ra được các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định sử dụng dịch vụ NHĐT tại Agribank Long An. - Các giải pháp để phát triển dịch vụ NHĐT tại Agribank Long An. Câu hỏi nghiên cứu: - Các yếu tố nào ảnh hưởng đến quyết định sử dụng dịch vụ NHĐT tại Agribank Long An? - Thực trạng dịch vụ NHĐT tại Agribank Long An như thế nào? - Giải pháp nào để phát triển dịch vụ NHĐT tại Agribank Long An? 1.4 Phương pháp nghiên cứu / Phương pháp tiếp cận 1.4.1 Đối tượng nghiên cứu và phạm vị nghiên cứu Đối tượng nghiên cứu: các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định sử dụng dịch vụ NHĐT tại Agribank Long An. Phạm vi nghiên cứu: khách hàng đang sử dụng và chưa sử dụng dịch vụ NHĐT tại Agribank Long An. 1.4.2 Phương pháp nghiên cứu
  15. 3 Phương pháp nghiên cứu định tính Để có thể xác định các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định sử dụng dịch vụ NHĐT tại Agribank Long An, tác giả dựa vào các nghiên cứu trong và ngoài nước có liên quan, dựa trên mô hình nghiên cứu của Sadia Samar Ali và R.K. Bharadwaj (2010) để đưa ra bảng câu hỏi dùng để khảo sát khách hàng đang giao dịch tại hội sở Agribank Long An và các chi nhánh trực thuộc như chi nhánh Tp. Tân An, chi nhánh Huyện Thủ Thừa, chi nhánh Huyện Thạnh hoá, chi nhánh Huyện Bến Lức, chi nhánh Huyện Đức Hoà, chi nhánh Huyện Cần Đước, chi nhánh Huyện Châu Thành và chi nhánh Thị Xã Kiến Tường. Khách hàng được khảo sát có những khách hàng đang sử dụng dịch vụ NHĐT và cả những khách hàng chưa sử dụng dịch vụ NHĐT tại Agribank Long An. Phương pháp nghiên cứu định lượng Sau khi thực hiện khảo sát, tác giả tiến hành mã hoá và xử lý dữ liệu để đưa ra được các yếu tố nào ảnh hưởng đến quyết định sử dụng dịch vụ NHĐT tại Agribank Long An. Dữ liệu được xử lý bằng chương trình SPSS phiên bản 20 như sau: Trước tiên, tiến hành thống kê mô tả mẫu để đưa ra cái nhìn tổng quan về mẫu khảo sát thu thập được. Sau đó, ta tiến hành đánh giá thang đo bằng hệ số tin cậy Cronbach’s alpha để loại bỏ các biến quan sát không phù hợp và hạn chế các biến rác trong quá trình nghiên cứu. Tiếp tục phân tích yếu tố EFA để loại bỏ các biến không có ý nghĩa đối với quyết định sử dụng dịch vụ NHĐT tại Agribank Long An. Sau khi tiến hành phân tích yếu tố EFA thì tiến hành kiểm tra xem biến phụ thuộc và biến độc lập có tương quan với nhau không và các biến độc lập ảnh huởng đến biến phụ thuộc như thế nào để cho ta thấy quyết định sử dụng NHĐT chủ yếu có bị tác động bởi các yếu tố trên hay không. Tiếp tục phân tích hồi quy đa biến để kiểm định sự ảnh hưởng của các biến đến quyết định sử dụng dịch vụ NHĐT. Dựa vào kết quả phân tích hồi quy, ta có thể chấp nhận giả thuyết là các yếu tố trong bảng khảo sát có tương quan đến quyết định sử dụng dịch vụ NHĐT hay không.
  16. 4 Ta tiếp tục tiến hành kiểm định ANOVA để kiểm định sự khác biệt theo giới tính, độ tuổi, trình độ, nghề nghiệp và thu nhập đến quyết định sử dụng dịch vụ NHĐT. 1.5 Ý nghĩa của đề tài Đề tài “Các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định sử dụng dịch vụ ngân hàng điện tử tại Ngân hàng Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn Việt Nam - Chi nhánh Tỉnh Long An” là một nghiên cứu nhằm tìm ra những yếu tố ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn sử dụng dịch vụ NHĐT tại Agribank Long An để từ đó có thể đưa ra được các giải pháp để giúp cho Agribank Long An phát triển dịch vụ NHĐT. Tóm tắt chương 1 Chương này giới thiệu về đề tài, nêu lên sự cần thiết của vấn đề nghiên cứu, xác điịnh vấn đề nghiên cứu, mục tiêu và câu hỏi nghiên cứu, phương pháp nghiên cứu và ý nghiã của đề tài.
  17. 5 CHƯƠNG 2: TỔNG QUAN NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VIỆT NAM - CHI NHÁNH TỈNH LONG AN VÀ VẤN ĐỀ CẦN NGHIÊN CỨU 2.1 Tổng quan về Agribank Long An 2.1.1 Lịch sử hình thành và phát triển của Agribank Long An Ngân hàng Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn Việt Nam được thành lập ngày 26/3/1988. Năm 2003 triển khai hệ thống core banking: Hệ thống thanh toán và kế toán khách hàng (IPCAS). Năm 2009 nâng cấp hệ thống IPCAS lên hệ thống IPCAS II. Năm 2014 triển khai Đề án tái cơ cấu với mục tiêu tiếp tục là NHTM tiên phong, chủ lực trên thị trường tài chính nông thôn Năm 2018 Agribank đạt được kết quả kinh doanh khả quan: lợi nhuận trước thuế đạt 7.525 tỷ đồng; Tổng tài sản đạt gần 1.300.000 tỷ đồng; Nguồn vốn đạt gần 1.200.000 tỷ đồng, tăng trưởng 11,8%; Quy mô tín dụng và đầu tư đạt trên 1.200.000 tỷ đồng, trong đó tín dụng đầu tư cho “Tam nông” chiếm 70,5% tổng dư nợ của Agribank; Dịch vụ đạt 5.400 tỷ đồng. Ngân hàng Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn Việt Nam - Chi Nhánh Tỉnh Long An. Tên viết tắt: Agribank Long An Địa chỉ: Số 1, Võ Văn Tần, Phường 2, Thành phố Tân An, Long An Chức năng, nhiệm vụ của Agribank Long An: trực tiếp kinh doanh trên địa bàn theo phân cấp của Agribank Long An thông qua các nghiệp vụ ngân hàng. - Huy động vốn: từ dân cư và các tổ chức với các sản phẩm tiết kiệm có kỳ hạn, không kỳ hạn, tiền gửi của tổ chức . . . - Tín dụng: Cho vay vốn ngắn hạn phục vụ sản xuất kinh doanh, dịch vụ; Cho vay theo hạn mức tín dụng; Cho vay đầu tư vốn cố định dự án sản xuất kinh doanh; Cho vay mua sắm hàng tiêu dùng, vật dụng gia đình; Cho vay xây dựng mới, sửa chữa; Cho vay theo hạn mức tín dụng; Cho vay thẻ tín dụng; Thấu chi tài khoản thẻ ghi nợ; Bảo lãnh vay vốn; Bảo lãnh dự thầu; Bảo lãnh thực hiện hợp đồng . . .
  18. 6 - Thanh toán trong nước: Giao dịch gửi, rút tiền nhiều nơi; Chuyển nhận tiền trong nước; Dịch vụ chuyển, nhận tiền nhiều nơi (Agri-Pay); Cung ứng séc trong nước; Thanh toán séc trong nước; Thu hộ séc trong nước; Dịch vụ thu hộ, chi hộ; Thu ngân sách nhà nước. - Thanh toán quốc tế: Dịch vụ Chuyển tiền kiều hối qua Western Union, SWIFT; Chuyển tiền ra nước ngoài; Chuyển tiền đa ngoại tệ; Thanh toán L/C . . . - Thẻ: Thẻ ghi nợ nội địa; Thẻ ghi nợ quốc tế; Thẻ phi vật lý; Thẻ tín dụng quốc tế . . . - Ngân hàng điện tử: Dịch vụ SMS Banking; Dịch vụ E-Mobile Banking; Dịch vụ Internet Banking. - Nhóm Sản phảm dịch vụ khác: Bảo hiểm bảo an tín dụng; Bảo hiểm cho chủ thẻ quốc tế; Dịch vụ đại lý vé máy bay Vietnam Airline. 2.1.2 Kết quả hoạt động kinh doanh của Agribank Long An Bảng 2.1: Kết quả hoạt động kinh doanh của Agribank Long An giai đoạn 2014 – 2018 Đvt: Tỷ đồng (quy ước hàng ngàn dấu “,“; hàng thập phân dấu Năm 2015/ 2016/ 2017/ 2018/ STT Chỉ tiêu 2014 2015 2016 2017 2014 2015 2016 2017 2018 Nguồn 1 vốn huy 15,37% 26,31% 20,62% 15,78% 4.763,23 5.495,19 6.941,10 8.372,69 9.694,17 động Dư nợ tín 2 10,52% 20,38% 21,01% 16,12% dụng 4.894,20 5.408,83 6.510,92 7.878,95 9.149,21 Tỷ lệ nợ 3 2,20% 1,38% 1,26% 0,91% 0,82% -37,24% -8,49% -28,33% -9,52% quá hạn 4 Lợi nhuận 220,23 243,26 271,25 302,85 338,92 10,46% 11,51% 11,65% 11,91% Nguồn: báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của Agribank Long An năm 2014 đến 2018 Từ bảng 2.1 cho thấy, kết quả hoạt động kinh doanh của Agribank Long An đạt được kết quả tốt, lợi nhuận hàng năm luôn tăng trên 10%. Việc tăng trưởng nguồn vốn huy động đã từng bước cải thiện giúp Agribank Long An chủ động hơn trong điều hành hoạt động kinh doanh. Song song với mở
  19. 7 rộng quy mô, chất lượng tín dụng cũng đã được quan tâm đúng mức nên tỷ lệ nợ quá hạn luôn ở mức cho phép. Nhờ vào những nỗ lực trên mà lợi nhuận đạt được sự tăng trưởng qua từng năm trong giai đoạn từ 2014 đến 2018. 2.2 Các vấn đề cần quan tâm ở tại Agribank Long An 2.2.1 Vấn đề về huy động vốn Bảng 2.2: Tình hình huy động vốn của Agribank Long An giai đoạn 2014 – 2018 Đvt: Tỷ đồng Năm 2015/ 2016/ 2017/ 2018/ STT Chỉ tiêu 2014 2015 2016 2017 2014 2015 2016 2017 2018 Nguồn 1 vốn huy 4.763,23 5.495,19 6.941,10 8.372,69 9.694,17 15,37% 26,31% 20,62% 15,78% động Nguồn: Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của Agribank Long An năm 2014 đến 2018 Trong những năm qua, Agribank Long An tận dụng lợi thế thương hiệu cũng như đội ngũ nhân viên nhiệt tình nên tình hình huy động của Agribank Long An luôn tăng trưởng qua các năm. Năm 2016 so với năm 2015 thì tốc độ tăng trưởng huy động vốn của Agribank Long An đạt mức 26,31%, tuy nhiên do tính cạnh tranh giữa các NHTM trên địa bàn tỉnh Long An vô cùng lớn, cùng với đó là chính sách lãi suất huy động của Agribank Long An luôn tuân thủ theo chủ trương của ngân hàng nhà nước và chính phủ, mặt bằng lãi suất huy động của Agribank Long An so với các NHTM khác trên địa bàn tương đối thấp dẫn tới tốc độ tăng trưởng huy động của Agribank Long An các năm như 2017 so với năm 2016 chỉ đạt tốc độ tăng trưởng là 20,62% và đặc biệt là năm 2018 so với năm 2017 thì tốc độ tăng trưởng huy động vốn chỉ còn có 15,78%. Ngoài yếu tố lãi suất thì từ những năm 2017 trở lại đây thì thị trường đất đai ở Tỉnh Long An luôn tăng trưởng nóng, giá đất chỉ sau nửa năm đã tăng gấp đôi cũng góp phần làm cho lượng tiền huy động từ dân cư của Agribank Long An giảm sút do người dân rút tiền ra đầu tư vào đất đai sẽ có tỷ lệ sinh lợi cao hơn so với gửi ngân hàng.
  20. 8 Thông tin tiêu cực lan truyền trên mạng internet cũng tác động không nhỏ đến vấn đề huy động vốn của Agribank Long An như trong những tháng cuối năm 2018 thì thông tin phá sản của công ty cho thuê tài chính II đã làm cho tình hình huy động của Agribank Long An gặp không ít khó khăn. 2.2.2 Vấn đề tín dụng Bảng 2.3: Tình hình dư nợ của Agribank Long An giai đoạn 2014 – 2018 Đvt: Tỷ đồng Năm 2015/ 2016/ 2017/ 2018/ STT Chỉ tiêu 2014 2015 2016 2017 2014 2015 2016 2017 2018 Dư nợ 1 4.894,20 5.408,83 6.510,92 7.878,95 9.149,21 10,52% 20,38% 21,01% 16,12% tín dụng Tỷ lệ nợ 2 2,20% 1,38% 1,26% 0,91% 0,82% -37,24% -8,49% -28,33% -9,52% quá hạn 3 Nợ xấu 64,65 44,84 42,32 40,18 38,43 -30,64% -5,62% -5,05% -4,37% Tỷ lệ 4 1,32% 0,83% 0,65% 0,51% 0,42% -37,24% -21,60% -21,54% -17,65% Nợ xấu Nguồn: Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của Agribank Long An năm 2014 đến 2018 Với mạng lưới chi nhánh có ở tất cả các huyện cùng với việc tập trung tín dụng cho nông nghiệp và nông thôn đã giúp cho tốc độ tăng trưởng tín dụng của Agribank Long An luôn đạt mức cao qua các năm. Nợ quá hạn cũng như nợ xấu giảm qua các năm, đạt được mục tiêu yêu cầu của trụ sở chính về tỷ lệ nợ xấu. Tuy nhiên việc tập trung tín dụng cho thị trường nông nghiệp nông thôn cũng dẫn đến nhiều khả năng tiềm ẩn như chăn nuôi dịch bệnh, trồng trọt mất mùa sẽ dẫn tới nợ quá hạn và nợ xấu có thể tăng lên. Bảng 2.4 Tỷ lệ cho vay cá nhân và doanh nghiệp của Agribank Long An giai đoạn 2014 đến 2018 Năm STT Chỉ tiêu 2014 2015 2016 2017 2018 1 Cho vay cá nhân 96,02% 95,82% 92,26% 89,15% 86,34%
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2