Mô hình sinh thái c a quá trình truy n thông ủ ề
ả t ắ
B n tóm t ệ ạ ề
40 năm tr ộ ư
ạ ự ị ư
ậ ậ ệ ữ ữ ể ậ
ộ ớ ạ ể ề
ặ ủ ậ
ữ ề ư ữ ự ữ ắ
ỗ ự ể ạ
ế ề ộ ố ắ ấ
ng ti n). V n đ ươ ệ ấ
ệ ự ư ộ
ng ti n (ph ệ ấ ệ ủ ế ườ ố
ệ
c miêu t ượ ề ả ổ
ứ ấ ủ ạ ế ự ề ợ
Hi n nay chúng ta d y nh ng mô hình gi ng truy n thông gi ng ố ữ ố nh nh ng gì mà chúng ta đã h c t c đây. Đó là m t ch ng ứ ọ ừ ướ ữ ừ c cho giá tr s ph m (giáo d c), lĩnh v c mà chúng ta đã xem xét t ụ ớ nh ng năm 1960. Do đó vi c ti p c n đ c p nh t nh ng mô hình ế truy n thông m i có th xem nh m t cu c cách m ng. Mô hình sinh thái ư ộ c a quá trình truy n thông là m t cách s p đ t c a nh ng xác nh n chính ọ ủ th c có th coi nh cung c p nh ng n n móng xây d ng v ng ch c cho ấ ể ứ đ nh này là m t c g ng n l c đ đ t đén n n lĩnh v c này. Nh ng Gi ề ữ ự ả ị ề căn b n c u thành nên quá trình truy n ng tác c a 3 y u t t ng t ả ế ố ủ ươ ả ề thông: thông đi p, ngôn ng và ph ươ ữ chính y u là s t ong tác c a các y u t là c u trúc xã h i, nh ng cách ữ ế ố ủ i tiêu i ta thúc đ y nhau và m i quan h c a creators và ng mà ng ườ ẩ dùng (consumers) thông đi p. Giá tr khám phá c a mô hình này đ i v i ố ớ ủ ị ị là giá tr liên cá nhân, t ch c và truy n thông đ i chúng đ t ra ti m tàng h p nh t c a mô hình lý thuy t mà trong đó có s phân bi ệ các lĩnh v c khác nhau này. ự D n nh p ẫ ậ
Khi mà lĩnh v c truyên thông đã có s thay đ i t
ủ ổ ừ ẫ
ề ề
ữ ữ ố ố ể ạ ừ
ọ ề ự ợ ử ụ ệ ử ụ ạ
ữ ỉ ẫ ữ ể
ề ữ ữ ư
ngu n phát t i nh n), m t công c ồ ề ừ ậ ộ
ệ ườ ủ ớ
ữ ư ẫ
ụ i khác. Tuy nhiên v n còn l ộ ẫ
ữ ề
ờ ắ ữ
ứ ề ề ạ
ệ ồ
ề
ệ t, văn hoá và ph ề ẫ ồ ệ
ạ ng ti n, ph ệ ươ ng ti n, công chúng ph ệ
ủ ề ệ ệ ệ ề ả
40 năm nay thì ự ữ ng d n nh p c a nh ng nh ng mô hình đu c s d ng trong các ch ươ ậ cu n sách v try n thông hi n nay (…) có th th y đó là nh ng mô hình ữ ể ấ 40 năm nay r i. Nh ng mô gi ng nhau mà chúgn ta đã s d ng đ d y t ồ ạ hình truy n thông chúng ta d y cho h c sinh trong nh ng khoá đào t o đ u tiên nh là nh ng ch d n ban đ u thì đ n nay có th coi là đã không ế ư ầ ầ còn h u d ng n a. Mô hình truy n thông c a Shannon (1948) đã đ a ra ủ ụ i đích (ng ụ m t dòng truy n thông t ớ ộ ữ h u d ng cho vi c deconstructing truy n thông c a chúng ta v i nh ng ữ ề ng nh ng mô hình mà nó nh là căn gi ưư ữ ườ c c b n nh t. Trong m t d n nh p cho truy n thông liên cá nhân thì ề ậ ấ ứ ơ ả ạ ứ ả nh ng y u t nh truy n thông và c u trúc xã h i c a nó, nhan th b n ấ ộ ủ ế ố ư thân và ngu i khác, ngôn ng , truy n thông không l i, l ng nghe, xung ề ờ ữ ch c, truy n thông liên văn hoá, truy n thông liên qu và nh ng đ t t ộ ổ n i dung truy n thông đa mô hình khác, bao g m c công vi c và gia ả ộ ng ti n truy n thông đ i chúng thì các đình. Trong d n nh p v các ph ề ươ ậ ng ti n ch vi ươ ng ch đ bao g m ph ữ ế ươ ng ti n truy n thông m i, công nghi p ph ươ ươ ệ ớ ề ti n, qu ng cáo, quan h công chúng, hi u qu truy n thông, nguyên t c ắ ả ệ và đ o đ c ngh nghi p truy n thông. ạ ứ ệ ề
ằ ứ ế ậ ề ứ
ứ ề
ậ ạ ớ ề ủ ấ
ể ệ ớ ộ
ẫ ư ộ ế ợ ượ
Nghiên c u này nh m ch ng minh đã đ n lúc c p nh t l I các mô ể hình th c c a quá trình truy n thông v I các mô hình th c m I có th ứ ủ ớ t h n c u trúc và các h p thành c a quá trình truy n thông th hi n t ợ ể ệ ố ơ theo cách chúng ta v n hi u. Foulger (2002) đã gi I thi u m t mô hình ề th c đ c coi nh m t mô hình unified (k t h p?) c a quá trình truy n ứ thông. Năm 2004, ông tái c u trúc hình thái đó và gi I thi u nó v I tên ủ ớ ệ ấ ớ
1
ượ
ứ ệ
ề đ ượ ử ụ ằ ở ộ
ợ
ộ ậ ể ư
ượ ề ậ ớ ủ ằ ng đ ườ ứ ứ ứ ề ằ ừ ệ ầ ị
ự g I ọ Mô hình sinh thái c a quá trình truy n thông c xây d ng d a ề ủ ự c s d ng trong các giáo trên các mô hình th c c đi n hi n đang đ ổ ể trình truy n thông nh p môn. Nghiên c u này nh m m r ng các tranh ậ lu n b ng cách t p h p các mô hình th c trong m t t p h p các Gi ả ợ ậ ậ ự c đ c p t I nh các n n móng kinh đi n trong lĩnh v c đ nh th ị nghiên c u c a chúng ta. B t đ u b ng vi c đ nh nghĩa t ề “truy n ắ thông”.
ị i (t ườ ừ ườ ề
ng ạ ậ
Đ nh nghĩa: Truy n thông là quá trình con ng Homo sapiens sapiens và ng mang nghĩa mà ng ườ I khác có th hi u đ c. i thông minh I thông minh khác) t o l p các th hi n ể ệ ể ể ượ ườ
ề
ờ ổ ả
ệ ầ
chúng ta cũng c n m ẽ ng truy n thông ch c n có năng l c trí tu đ ự ỉ ầ
ụ ề ị
ộ ng ti n đ ệ ươ ể ề ộ
ả ể ị
ị ự ậ ệ ủ ề ộ
ượ ử c b n c a đ nh nghĩa này. 1. Truy n thông đ c s Có 3 thành t ố ơ ả ủ ị i. Vào th I bu I b n thân chúng ta đang nghiêm túc d ng b I con ng ườ ở ụ ở ki m tìm s t n t I c a trí tu siêu nhiêu, có l ự ồ ạ ủ ế ệ ể r ng khái ni m v đ I t ề ề ố ượ ệ ộ s d ng công c truy n tin. 2. S kh ng đ nh truy n thông là m t quá ẳ ự ề ử ụ ể trình. Truy n thông ko ph i là m t v t th . Nó là m t ph ộ ậ xác đ nh (quy đ nh) v t th . 3. M c đích c a quá trình đó là thông tin. ủ ụ ậ Thông tin là s v t. Truy n thông là m t ph ạ ng ti n c a quá trình t o ươ ra thông tin.
Gi đ nh 1: T t c các truy n thông đ u đ c trung gian hoá ả ị ấ ả ề ượ ề
ề ự ủ
ườ ướ ố ả ủ
ượ ệ ầ T t c các truy n thông đ u đ ề ng đ ể t đ ế ượ ự
ữ ả I m I có th trao đ I v I nhau đ ượ ể ả ọ
ế ợ
c xây d ng d I mô hình c a các ượ ấ ả c chuy n/hi u trong b I c nh c a các thông thông đi p và th ể ệ ự c xây d ng cùng ngôn ng và th c đi p đó. Các thông đi p c n thi ệ ố ti n chung(có th có ai đó s tranh lu n). Luôn có nh ng kho ng tr ng ể ẽ ữ ậ ễ c, và c n ph I liên k t thì m I ng ổ ớ ế ớ ườ ầ ề đó là các h th ng cho phép các liên k t đó tích h p v I quá trình truy n ớ ệ ố thông. Đi u này d n đ n Gi đ nh 2. ả ị ề ế ẫ
c ph ng ti n hoá b I ba thanh t ở ượ ệ
ề ệ ặ ữ
ệ ươ ệ
ố ộ ậ đ c l p Gi ươ ả ị nh ng có quan h ch t ch : 1. Thông đi p, 2. ngôn ng mà thông đi p đó ệ ư đ ệ ng ti n) mã hoá các thông đi p ượ đ ượ đ nh 2: Truy n thông đ ẽ ng ti n (ph ươ ệ và x lý ử c mã hoá 3. Các ph c chuy n, l u gi ể ư ữ
ể ệ t đ ế ượ ơ ả
ị c th hi n trong Gi đ nh kh ng đ nh thông đi p, ngôn ng và ph ệ ữ
ọ Có nhi u chi ti ề ẳ ố ủ ệ ố ố
ố
đó. Đ c bi ế ọ ệ ữ ồ ố ệ
ặ c ngôn ng mã hoá và đ ượ
ượ ệ
ệ và/ho c chuy n th qua ph ể c mô t đ nh 2. C b n nh t, ấ ả ị ố ng ti n là 3 thành t Gi ươ ả ị ủ t ch ch ch t c a h c thuy t này. Kh ng đ nh này khi n s thành t ị ế ẳ ủ ch t, t ng đ ng cho h c thuy t v truy n thông lên con s 4. Nó cũng ề ế ề ố ươ t, nó kh ng đ nh ki n t o ra m I quan h gi a các thành t ị ẳ ố ế ạ ư c quy trình hoá, l u r ng các thông đi p đ ượ ằ c đ t tr ặ ể ặ ữ ế I, nh ng cho đ n trên các n n t ng s đ ẽ ượ ề ả ữ ng ti n. M I đa liên h này đ ươ ố ệ ph n d k h n ầ ả ỹ ơ ở ướ ư
2
trên đ u đóng vai trò quan ủ ể ả ố ề
lúc này cũng đã đ đ nói r ng c ba thành t tr ng trong quá trình th c hi n truy n thông. ự ằ ệ ề ọ
Phân chia các ngu n phát g c (separating the Primitives) ố ồ
Truy n thông đ c xác đ nh là quá trình mà ị ở ượ ườ
ở ả
ấ
ề ệ ệ
ỉ ươ ố c gi ố ắ ữ ư
ạ ễ ệ ệ ng ti n. CHính đi u này đã t o ra Gi ề
ạ
ả ị đó m i ng i xây ọ ề i nghĩa cho nhau. Có 2 s phân bi d ng và gi t hành đ ng thành 2 vai trò ự ộ ệ ả ự i sáng t o thông đi p t o d ng nên thông tin (meaning) ch y u. Ng ệ ạ ạ ườ ự ủ ế ủ i mã b i nh ng ng i tiêu dùng c a i khác. Ng mà nó có th đ ườ ườ ữ ể ượ i ý nghĩa đó trên c s n i dung c a thông đi p đó c g ng c u trúc l ủ ơ ở ộ ạ ng ti n” thông đi p. Khi “Nh ng vai trò trong truy n thông roles in ph ệ ệ c b n mà Foulger đ a ra năm 2002 thì không ch là nh ng m i quan h ữ ơ ả i có trong h thóng truyên thông mà nó là c b n nh t và tái mà con ng ơ ả ấ ườ đ nh th 3 mà di n trong m i ph ươ ứ ả ị ọ ầ t l p nên vai trò sáng t o và tiêu dùng nh là m t ph n nó chính th c thi ộ ư ế ậ ứ c a mô hình ủ ả ị
Gi ườ đ nh 3 (Gi i hành đ ng theo 2 vai trò phân bi ộ
ạ ườ
ợ ắ t nhau: ng i tiêu dùng (consummer). Vai trò sáng t o đ ề
ỗ ớ ề
i. ắ ả ố ề ớ ườ ộ
Có s ph c t p liên quan đ n gi ự ứ ạ ả ị ạ
đ nh 3): Khi tham gia vào quá trình truy n thông thì ề con ng i sáng t o ạ ườ ệ ớ (creator) và ng c g n v i ắ ượ s thuy t minh v ý nghĩa. Vai trò tiêu dùng đu c g n v i vi c gi i mã ả ệ ế ự thông tin. M i vai trò có m i quan h khác nhau v i truy n thông, ngay ệ c khi c hai vào trò này đ u g n v i cùng m t ng ớ ả ế ể ư ớ
i. Nh ng mô hình truy n thông tr ướ ữ ề
ạ ộ ơ
ộ ố ậ ữ ề
ư ườ ệ ậ
i truy n, ng ề ợ ả ậ ạ
ớ ệ ủ ề ố ề ớ
ế ệ
ệ i) thông qua vi c ế ả
c thuy t minh (di n gi ề ệ
c thuy t minh thông qua s d ng ngôn c thuy t minh thông qua các thông đi p ễ ượ ng ti n truy n thông ế ượ ử ụ ề
ươ ệ
ng ti n đ có th đ nh 4: Truy n thông đ ượ ề đ nh 5: Các thông đi p đ ệ ươ ữ đ nh 4.1: Truy n thông đ ng ti n truy n thông ề đ nh 6: Con ngu i ph i h c ngôn ng và ph ả ọ ươ ể ữ ệ ể
c các thông đi p ệ ễ
i sáng t o (phát mình và lu n ra) các ngôn ng và ờ i đ ả ượ ườ ữ ạ ậ
ng ti n ệ
ề
đ nh 3 trên. Vai trò sáng t o và ng là nh th ) g n v i cùng tiêu dùng là khác nhau nh ng có th (và th ư ế ắ ườ ấ c đây thì thwongf có ít nh t 2 1 ng ườ ng i tham gia vào hoa đ ng truy n thông. H n n a còn m t s mô ề ườ hình kênh, ví d c nh gatekeeper (mô hình dòng truy n thông 2 b c) hay ụ s ph i h p c a ng i nh n, kênh và thông đi p (mô hình ườ ố ợ ủ ự Shannon). Qu th c là không h p lý khi th o lu n v sáng t o và tiêu ề ả ự i các thông đi p mà con ngu i dùng mà không k gì t t o ra và tiêu ư ừ ạ ệ ể dùng. V m i quan h c a các thông đi p v i truy n thông: ệ Gi ả ị Gi ả ị s d ng ngôn ng và các ph ử ụ Gi ả ị ng và các ph ữ Gi ả ị sáng t o và di n gi ạ Gi đ nh 7: Con ng ả ị ph ươ M t mô hình m i c a quá trình truy n thông ộ ế ậ ệ ữ ạ ộ
ườ i, ng ti n và truy n thông khác có th . Trong thông đi p, ngôn ng , ph t l p m t lo t các m i quan h gi a con ng ố ề ớ ủ Mô hình này thi ữ ươ ệ ể ệ
3
ữ ư ừ ượ
ả ở (creator và consumer) đ ể ữ ử ụ
ề i b i 3 y u t ệ
ượ ệ
ớ ươ c mô t ả ặ ệ
c kênh ự c u thành v i các ngôn ng s d ng đ xây d ng ng ti n truy n thông. Mô hình này mô ệ ề con sau đây. Đ c bi t nó mô t ả ả c t o ra và i các thông đi p mà đ ượ ạ ng ti n truy n ề ệ ươ ặ ọ nh là c hai m t h c ả ệ ử ụ ữ ữ ượ ả
hình này,truy n thông gi a con ngu i lý gi ế ố ấ nên thông đi p bên trong các ph t t c các propostion đ t ả ấ ả i truy n thông thông qua lý gi ng ề ườ tiêu dùng b ng vi c s d ng ngôn ng trong các ph ằ thông. Các ngôn ng và ph ư ươ t trong m t hình này. và sáng t o. 10 m i quan h này đu c tóm t ộ ệ ng ti n đ ệ ợ c mô t ắ ạ ố
Figure 1: A Ecological Model of the Communication Process So sánh v i mô hình c a Lasswell ủ ớ
ủ t hoá s th o c đi n c a ể ả ổ ơ
Mô hình này, nhìn t ng th , là s chi ti ế ổ Lasswell (1948) v nghiên c u truy n thông: ể ứ ự ề ề
ằ
- Ai - Nói gì - B ng cách nào/b ng kênh nào ằ - T I aiớ - Có tác đ ng gì ộ
ườ ạ ệ
ệ ệ ươ ủ
ươ
ườ ệ
ủ đây đ ệ ấ ượ ệ
Trong mô hình sinh thái, “ai” chính là ng ằ ủ i ai?” là nh ng ng ớ ố ấ ệ
ươ ữ ả
i t o ra thông đi p, “nói ng ti n nào?” là s ph i h p c a các gì” là các thông đi p, “b ng ph ố ợ ự ng ti n (mà các kênh là ngôn ng (là n i dung c a các kênh) và ph ệ ữ ộ i tiêu dùng thông đi p và thành ph n c a nó), “t ữ ầ ữ c th y trong nh ng m i quan h r t đa mô hình gi a hi u qu ữ ả ở các primitives, bao g m các m i quan h , perspectives, các đóng góp, ồ di n gi ng ti n. 10 ế ụ ự ế ệ ễ c mô t m i quan h này đ ả ượ ố ố i và ti p t c s ti n tri n c a các ngôn ng và ph ể ủ trng hình v . ẽ ệ
4
Ngôn ng và thông đi p (Language and Message) ữ ệ
ệ ữ ượ ư ệ
đ nh 2 và 5 là trung tâm c a mô hình 1, v I các thông đi p đ ả ị ữ ủ ớ
ng ti n. Miêu t ươ ủ ả
ố ả 2 Gi Gi c trình bày ượ c ệ ầ này c n ở ộ đ nh 5. Đ u tiên, 5.1 m r ng ở ộ ệ ầ ữ ừ ứ ừ
M I quan h gi a kênh, ngôn ng và thông đi p nh đã đ ố t I Gi ạ đ a ra trong b I c nh c a ngôn ng và ph ư d n ch ng t ẫ ả ị Gi ả ị đ nh m r ng t ả ị đ nh có lien quan đ n ngôn ng . ữ ế
đ nh 5.1. Ngôn ng đ nh mô hình các kh năng t ng thích v I thông ả ị ữ ị ả ươ ớ
Gi đi pệ
ấ ệ ượ
ạ c ng ậ ườ
c ng ượ ứ
ậ ề ườ ế ể
ng đ i thông tin mà ng ệ
ả ả
ớ ế ủ ự ậ ữ
ắ ạ ự ậ ữ ị ể ệ ồ ạ ứ
Thông đi p là các c u trúc nhân t o đ ổ c xây d ng trong khuôn kh ự ngôn ng . Khi m t thông đi p đ i nh n hi u đúng cũng có nghiã ộ ữ ệ ượ ể là thông đi p đó đ i t o ra nó trong m t mô hình th c chung mà ườ ạ ộ ệ i t o ra và ng ả i ti p nh n đ u hi u. Ngôn ng cung c p kh c ng ữ ườ ạ ả ấ i nh n thông năng cho dù ng nghĩa, cú pháp có không hoàn h o thì ng ườ ữ ậ ả đi p v n có th tái t o l ố i t o tin mu n i t ố ạ ạ ươ ườ ạ ể ẫ ả ng th ng không hoàn toàn đúng v i tr i hi n t i. Mô t truy n t ườ ệ ượ ề t c a s v t khi ng r t khó đ th hi n các s c thái chi ti nghi m. Th ể ể ệ ấ ườ ệ mà chúng ta g p khó khăn khi di n đ t s v t đó b ng ngôn ng , ng ữ ằ ễ ặ ủ i. Ngôn ng đ nh mô hình các kh năng c a nghĩa, cú pháp đang t n t ả thông đi p. Chúng đáp ng c khi th hi n hay ko th hi n đ ể ệ ượ ự ậ c s v t. ả ệ Hình nh 1 mô t ngôn ng đáp ng thông đi p. ứ ữ ệ ả ả
Kênh và ngôn ngữ
là mang tính đáp ng trong ph ươ ượ
ở ự ứ ơ
ạ ầ ữ
ng t ả ữ ử ụ ớ ấ ươ ả ử ụ ườ
ộ
ng ti n. Hi n t t cho c ươ ệ ạ
ư ư ệ ạ
ơ ả ẩ ả ữ ứ ề
ữ
ử ụ ố ề ạ ạ
ề ả
ử ụ ơ ể ặ ộ
ể ề ẫ ươ ề ệ
c mô t ố ng ti n. M i Ngôn ng cũng đ ả ệ ữ quan h này xem ra có v phi tr c quan. Đ n gi n b i chúng ta không ẻ ệ c n ph i tách b ch h u h t ngôn ng chúng ta s d ng v i b t kỳ m t ộ ả ế ầ ố ộ ng đ i đ c kênh c th nào c . Ngôn ng chúng ta s d ng th ụ ể l p, vì v y chúng ta s d ng cùng m t ngôn ng cho toàn b lĩnh v c ự ử ụ ộ ậ ậ ữ ả r ng l n c a ph i, chúng ta dung ngôn ng vi ữ ế ớ ủ ệ ộ ng ti n c b n nh sách, báo, t p chí, th , ghi nh , email, tin tá ph ớ ươ ớ nh n, đóng gói s n ph m và nhi u th khác n a (VD nh t a đ và gi i ắ ư ự ề thi u trên phim, TV show). Chúng ta s d ng ngôn ng nói trong phim, ệ ệ TV, radio, ghi âm, lien l c đi n tho i, đ i tho i và nhi u ph ng ti n ươ ạ ệ ồ khác. Chúng ta s d ng nhi u mã hoá hình nh phi ngôn ng bao g m ữ ng … và chuy n đ ng c th , tr ng thái khuôn m t, ánh m t, xu h ắ ướ ạ nhi u m hoá khác trong r t nhi u các lĩnh v c ph ẳ ng ti n khác. Ch ng ự gì có th trói bu c ngôn ng vào m t kênh c th ụ ể ấ ữ ể ộ ộ
ứ ụ
ữ ế ượ ử ụ ấ
ự ế ươ
ờ ượ ử ụ ự ự
ể ạ ự
i r ng ng d ng ngôn ng v n ph i d a vào kênh Tuy v y, v n t n t ả ự ữ ẫ ẫ ồ ạ ằ ậ ề c s d ng trong r t nhi u t đ c s d ng. Có th r ng ngôn ng vi đ ể ằ ượ ử ụ ng ti n không h tr cho ngôn ng ti n nh ng th c t có nhi u ph ph ươ ề ỗ ợ ệ ư ệ ọ t ko bao gi ng vi c s d ng. Chính s l a ch n đ t và ngôn ng vi ữ ế ữ ế h tr cho các th lo i ngôn ng khác nhau này là trung tâm cho s quan ữ ỗ ợ 5
ớ ọ ằ ươ ổ ấ
ươ
ệ ệ ố ề
ế ngôn ng truy n mi ng đ n ngôn ng ỉ ế ọ
ươ ẽ ế ớ ữ ệ ố ầ
ươ ệ ỗ ợ ữ ớ
ữ
ng ti n b đó m t khi ph ộ ớ
ng ti n khác nhau h tr ngôn ng khác nhau. Ph ữ ớ ộ ng ti n m i th ế ng x y ra. Ph ệ ộ ủ ự ươ ườ ử ụ ệ ườ ệ ả
ươ ẳ ươ ư ầ
ự ẫ
ườ ế ệ ạ
ng ti n m i thay đ i c u trúc sát t o thành h c thuy t kênh: r ng ph ế ạ ng tác trong các h th ng xã h i. Khi Innis và n i l c và cách chúng ta t ộ ộ ự ữ Mc Lulan đã ch ra s bi n đ i t ổ ừ ự ế ỉ t nh m t tác đ ng m nh m đ n các h th ng xã h i, h cũng ch ra vi ạ ộ ư ộ ng ti n v i vai trò đ u tàu c a s thay đ i trên. các thay đ i c a ph ổ ổ ủ ng ti n m i đôi Ph ệ ệ i s d ng ngôn ng đó khi giúp hình thành ngôn ng m i, và nh ng ng ữ ề ng ti n m i thành công. Đi u c th a h đ ươ ừ ưở ượ ng luôn d a trên các này ko th ớ ự ườ t có ngôn ng m i. Nh ng cho ng ti n cũ nên cũng ch ng c n thi ph ữ ớ ế ệ ươ ng ng làm thay đ i c b n ph dù có d a trên đi n a thì chúng v n th ổ ơ ả ườ ữ cách chúng ta t o ra và ti p nh n thông đi p (Vd nh trong tr ợ ng h p ư ậ TV thay th radio) ế
đ nh 8: ngôn ng đ ờ ử ụ ữ ượ ứ ệ ấ
ươ ữ ị
ng ti n. B t kỳ Gi ả ị m t kênh nào cũng mang m t s kh năng cho ngôn ng , qua đó đ nh mô ả ộ hình ngôn ng nào đ c đáp ng nh s d ng ph ộ ố c s d ng. ượ ử ụ ữ
ệ ứ
ộ ươ
ươ i s d ng l a ch n ph ự
ạ ậ ươ ể ệ ọ ươ
ệ ứ ả ươ ệ
ươ
ệ ng th c trên cung c p cho ng
ườ ử ụ ậ ể ế
ộ
ươ ệ
ươ ữ ứ ề ệ
ồ
ể ặ
ả ng th c nh dung cho m t s l ứ ớ
ủ ng ti n nói r ng ra là m t ch c năng c a Đáp ng ngôn ng trong ph ộ ứ ộ ữ ng th c c m nh n thông m t chia s đ c l p trên th hi n và các ph ậ ứ ả ẻ ộ ậ ỗ ng ti n và ngôn ng s d ng. M i qua đó ng ữ ử ụ ệ ườ ử ụ ng th c c m nh n và m t nhóm đ i di n ệ kênh h tr m t nhóm các ph ộ ỗ ợ ộ ng th c c m nh n (Vd: ph ng ti n th hi n tín hi u có th ể c a ph ể ệ ậ ươ ủ ứ ả ứ ả ng th c c m ng ti n c a m t hay nhi u ph c nh n bi đ t b i ph ủ ề ộ ươ ậ ượ ế ở ặ ằ i s d ng m t m t b ng nh n). Các ph ấ ộ ậ ứ ươ cho phép h v a có th t o ra và v a có th ti p nh n n i dung thông ộ ừ ể ạ ọ ừ c t o ra. qua m t kênh và các ngu n nh n mô hình, qua đó ngôn ng đ ữ ượ ạ ậ ồ ng ti n và hàng ngàn ngôn ng , ch có m t Trong khi có hàng trăm ph ộ ỉ ữ s ít ph ể ng th c mà thôi. Ngôn ng truy n mi ng, ngôn ng hình th , ữ ố ỉ t, c ch , âm nh c và các ngu n tín hi u âm thanh khác, ngôn ng vi ử ữ ế ệ ạ ộ bi u hi n khuôn m t và các tín hi u hình nh phi ngôn ng khác. M t ữ ệ ệ ng l n các ngôn ng và nhóm ph ph ươ ươ ng ti n th hi n s tái di n c a ngôn ng thông qua ph ễ ủ ộ ố ượ ữ ỏ ể ệ ự ữ ng ti n ệ ươ ệ
ị ứ ể ạ
ế ị ướ
ặ ượ ể ệ ươ
ư c là l a ch n cho ph ọ ầ ạ ơ
ữ ạ ạ ồ
ượ ự ứ ỗ
c l a chon đ th ạ i) cũng ko đ ư ư ệ ứ ệ ươ ả ơ
ữ ư
ữ ượ ữ ề
ng th c đ nh mô hình kênh, quy t đ nh th lo i ngôn ng h u ữ ữ Các ph ươ ệ i mô hình th c thông đi p d ng v i kênh đó. Các mã hoá hình nh, d ứ ả ớ ụ ệ t hay th hi n khuôn m t ko đ ch vi ng ti n ự ữ ế âm thanh nh radio, đi n tho i, ghi âm, băng đĩa … G n h n, các mã hoá ệ âm thanh bao g m ngôn ng nói, âm thanh tâm tr ng, âm nh c, âm thanh ể ể hi u ng, âm thanh đáp ng (v tay, c ườ ả hi n các ph ng ti n hình nh đ n thu n nh th , sách báo, t p chí, nh ầ ệ i h n ngôn ng nh t đ nh, nh ng ko … M i m t kênh ch h tr m t gi ấ ị ớ ạ ộ ỗ ỉ ỗ ợ ộ c đáp ng ph i m i ngôn ng đ u phù h p v i m i kênh. Ngôn ng đ ứ ọ ớ ợ ọ ẽ ử ụ ng ti n. Chúng ta c n cân nh c cúng ta s s d ng nh s d ng ph ầ ả ờ ử ụ ươ ệ ắ
6
ữ ề ạ ư ệ ườ ự ng luôn d a
ngôn ng nào đ t o thông đi p, nh ng các l a ch n th ọ trên các kh năng th hi n b i kênh chúng ta l a ch n. ở ự ự ể ệ ả ọ
Kênh và thông đi p (ệ Medium and Message)
ữ ượ
c đáp ng nh s d ng ngôn ng , ngôn ng đ ứ ng ti n, ti p theo là thông đi p đ ươ ờ ử ụ ế
ệ ượ ạ ư
ữ ượ c đáp ng nh ứ ng ti n. Tuy v y, ko đ n thu n nh tam đo n lu n trên đ ầ ệ ậ ấ ố
ệ ậ ệ ữ ấ
ệ ữ ự ể ấ ớ
ủ ỏ ề ậ ằ ể ộ ố ả ệ ươ ữ
c đáp Thông đi p đ ệ ờ ng nh s d ng ph ờ ử ụ ứ ề s d ng ph ơ ệ ươ ử ụ c p, có nhi u m i quan h gi a thông đi p và kênh. Có ít nh t m t đ c ộ ặ ậ ề đi m trong thông tin c a b t kỳ m t thông đi p nào, đó là nó đáp ng ứ ể ộ ố tr c ti p v i kênh mà b qua l a ch n ngôn ng . Đây là đi m m u ch t ọ ế ự c McLulan đ c p r ng “b n thân kênh là m t thông đi p”. L a đã đ ự ả ượ ch n ngôn ng có th mang ý nghĩa khác trong b i c nh các ph ệ ng ti n ọ khác nhau.
đ nh 5.2 : Kênh đ nh mô hình các kh năng đ ng hành v i m t thông ả ị ả ớ ộ ồ ị
Gi đi pệ
c đ c và khi đ ượ ượ ọ ữ ự ừ c c m nh n khác nhau khi đ ượ ả ố
ạ ệ
c th hi n ko mang tính th ộ ể ệ ươ ạ
ễ ệ ặ
ườ
i h n, ngày càng b “nhi u”, đ c bi ị ớ ạ ồ ư ạ ủ ố ố
ư ậ ươ ưở ề ặ
ng vi ấ
ề ặ ả ộ ể ể ạ ờ
c nghe Môt cu n sách đ ậ ố ng và tránh qua băng, cho dù cu n băng đó có tái t o trung th c t ng t ừ b th hi n cá nhân hoá. M t thong đi p qua radio có th b màu s c hoá, ắ ể ị ị ể ệ ng m i. Băng thong qua cho dù nó có đ ượ ng ngày càng gi radio có xu h t khi ướ ng là khi đang lái xe) và đ oc nghe trong m t b i c nh n ã (thong th ộ ố ả ự can th êp khác nh giao thông và các đ i tho i c a ng ườ các nhân t i ị khác trong xe. Đ c sách qua kênh hình nh, vd nh trong khi xem kich, ả ọ ng trình TV, s nh h ơ ng th m chí còn nhi u h n. xem phim ho c ch ự ả t B t kỳ s chuy n th t ữ ế t nào thanh các hình nh phi ch vi ể ữ ế ể ừ ự cũng s nh n m nh v m t hình th , bi u đ t, hành đ ng và l ạ i tho i ạ ấ ẽ t mô t qua các chi ti . ế ả
t tr thành ch c năng c a các ph ủ ươ ỉ ộ ố
c h tr ệ ở ữ ượ
ộ
ả ề ầ ừ ệ ả
c đ c làm nhi u l n, lúc c tr i dài qua t ng gi ượ i đ c mu n ki m tra l ọ
ệ ch khác, tr i nghi m đ c đ ở ừ ườ c, ki m tra n i dung và ti p t c. Th c t ướ ố ế ụ ế ộ ể
ụ ụ ễ
ng, đ c môt cu n sách là m t tr i nghi m ch p n i. Ng ộ ể ự ế ệ ệ ả ắ
ả ọ ọ ạ
ứ ng th c ứ b i sách, băng ghi âm, radio, ỗ ợ ở ả t l i c u thành c u trúc c a tr i ủ ấ ệ ạ ấ ch này ở ỗ ọ , t ng ngày, ờ ừ ỗ i n i dung ộ ạ ầ , các cu n sách ng tr ố ng có các b n ph l c và danh m c giúp cho vi c này d dàng h n. ơ ụ ườ i ố c b n. S khác có th đang cùng đ c. Hi m ế ướ ể ườ i ở ố ộ ự ệ ườ ể ộ ố ọ ề ể ố
Ch m t s trong các khác bi khác nhau và các ngôn ng đ k ch, phim và TV. Có nhi u s khác bi ề ự ị nghi m. M t cu n sách có th đ ể ượ ố lúc ọ t ng tu n, t ng tháng. N u ng ừ ch ươ th ườ Thông th khác có th đã đ c nó tr khi nào m t cu n sách tr thành m t s ki n chung đ có nhi u ng cùng đ c m t lúc. ộ ọ
ng khác bi ả ườ ệ
Các tr i nghi m v âm thanh thông th ề nh khi đ c sách. Khi m t ng ệ ớ i nghe băng, có th c nhóm cũng s t v i các tr i nghi m ệ ả ẽ ể ả ườ ư ộ ọ
7
ẳ ệ ạ ả ừ
ề ọ ườ ộ ế ộ ộ
ẳ ố
ử ạ ng có nhi u bài khác nhau, hi m khi nào ng ụ ể ớ ố ữ
ố
i. cùng nghe, và vi c này cũng ch ng có gì là l c . Khi d ng nghe hay khi nghe l i băng thì các ng x cũng khác xa khi ta đ c sách. M t cu n băng ứ th i ta tua đ n m t đo n ạ ế ườ nào c th trong cu n băng đó và nghe. Radio, đ i l p h n, luôn đ ượ c ố ậ nghe v i s các cá nhân l n và các nhóm, nh ng ng i ko có kh năng ả ườ ớ đ ki m soát mình mu n nghe gì. Ch ng có ph l c, ch ng có b t đ u, ắ ầ ể ể ẳ ụ ụ ẳ ch ng có d ng mà cũng ch ng th tua l ẳ ừ ể ẳ ạ
ấ ệ
ấ ả ệ ị ệ ộ ố ự
ố ả
ữ
ng ti n khác. Môt v k ch cho phép m t nhóm nh khan gi ệ ứ
ỉ ậ ể ế ộ c đây ko th th y đ ể ấ ượ ở ở ỏ ộ i ti p c n, trong m t b i c nh ch cho phép t ộ ố ả
ị ườ ế i thi u. Các khan gi ả ộ ị
ễ ườ ươ ẽ ệ
c chi u trong r p v i hàng trăm ng ộ ộ ứ ớ ượ ế ạ
ễ ế ạ ả
ư ế ể ẫ ộ
i xem, v i c ườ xem phim không có kh ộ ế ẽ ố
ọ ạ ữ ọ ế
ẽ ố ớ
ả ẽ ế ấ
ể
ề ế ộ
t trong K ch, phim và TV cũng cho chúng ta th y thêm m t s khá bi ề vi c tr i nghi m qua trung gian. Chúng cung c p cho ta s phong phú v ạ i. hình nh mà ko m t cu n sách, m t cu n băng ti ng nào có th đem l ộ ộ các hình Cách t p trung vào ngôn ng hình nh ả ậ ả th c ph ở ị ươ ươ ng kho ng vài trăm ng ả ng s ch u tác đ ng c a ủ tác t xem k ch thông th ể ố ng ti n nào có th đem bu i trình di n theo cách mà ko hình th c ph ể ổ ớ ả i. M t b phim đ l ạ ả ngàn show di n theo k ho ch. Các khan gi năng tác đ ng đ n b phim nh ng h l i có th có tác đ ng l n nhau ộ ng tác gi a h sau bu i chi u s , ngoài ra, trong su t bu i chi u. S t ổ ự ươ ế ổ còn có tác đ ng chính đ n vi c r p chi u s có nhi u khách trong các ề ệ ạ ế ộ ng truy n bu i chi u sau hay không. Trong khi đó, đ i v i khan gi ề ch ế ả ươ ổ hình đ ố s xem lúc nào h mu n, c cung c p đ n các gia đình, khán gi ọ ượ ườ i ng trình có th thu hút m t vài hay hàng trăm hay hàng tri u ng ch ệ ộ ươ xem m t lúc. N u hi u ng v m t s ki n truy n hình đ m nh, nó ề ộ ự ệ ủ ạ th m chí còn có tác đ ng lan to đ n c h th ng xã h i. ả ế ả ệ ố ệ ứ ộ ậ ộ
t v đ c đi m c a các lo i ph ạ ệ ủ ươ
ng t ươ ệ ề ặ ế ứ
ặ ể ư i ph ệ ể ậ ể ố ậ
ụ ườ ế
ệ
ấ
ọ ắ ộ ử ự ệ ờ
ươ ệ ộ
ơ
ọ ỉ ớ ng ti n có th ệ ệ
ạ
ươ ấ ị
ộ ấ
ộ ư ươ ứ ữ
Còn nhi u khác bi ng ti n có th nh ể ả ề h ạ ng th c ti p nh n thông đi p. Đúng là có hàng trăm lo i ưở ớ ệ ph ạ ng ti n khác nhau có th đ i l p trong đ c đi m ví d nh các lo i ươ thông đi p chúng ta có th t o ra, s l i thông đi p ng bao nhiêu ng ệ ể ạ ệ ố ượ có th g i đ n, đ dài c a thông đi p th nào đ đ ả c ti p nh n, ph n ộ ể ử ế ủ ệ ậ ế ể ượ ng c a ng c thông đi p đó, i nh n tin v i thông đi p khi h n m đ ớ ậ ườ ủ ứ ượ ệ ệ s d ng ph ng ti n nào thì thích h p nh t, tác đ ng c a các thông đi p ủ ợ ệ ươ ử ụ ng ti n, cách con ngu i ta x s khi t o, ti p nh n và qua m i lo i ph ậ ế ạ ạ ỗ quy trình thông đi p trong m t trung gian nh t đ nh. Các ph ng th c áp ứ ươ ấ ị ộ c cho m t trung gian, cân b ng trong các cách l a ch n ngôn d ng đ ượ ự ằ ụ các lo i n i dung khác nhau m i ch là ng . M r ng h n, nó h tr ở ộ ạ ộ ữ ỗ ợ ể đi m kh i đ u cho vi c tìm hi u làm th nào mà ph ở ầ ế ể ể ươ ch c, c ng đ ng và h th ng ệ ố đ nh d ng c u trúc c a các m i quan h , t ộ ệ ổ ứ ố ồ ủ ấ ị ng ti n này xã h i. C u trúc quan h đ c đ nh d ng trên nên t ng ph ả ạ ệ ệ ượ ạ ề và c u trúc xã h i mà trong đó, các m i quan h c a chúng ta đ t n n ệ ủ ố móng, gi ng nh nh ng nghiên c u n n t ng v ph ng ti n sinh thái ệ ề ề ả đã g n ch t v i s nghi p c a Innis, McLuhan, Ong, Postman. ệ ủ ố ặ ớ ự ắ
8
Ng i t o tin, ng i nh n tin và thông đi p ườ ạ ườ ệ ậ
ố ấ ủ
i t o ra và ng ớ ọ ệ ậ
ư ấ ả ườ ữ
ươ ệ
c ph ẽ
ượ ệ ự ề ả ệ ệ ả
ữ
i khác đ Có l , n n t ng quan tr ng nh t c a các m i quan h trên chính là m i ố ệ ẽ ề ả quan h gi a thông đi p v i ng i nh n chúng. N u ế ệ ữ ườ ạ ườ nh t ậ i nh n t c các truy n thông tác đ ng gi a ng i t o tin và ng ườ ạ ộ ề đ nh 1) b i thông đi p, ngôn ng và ng ti n hoá ( gi tin đ u đ ề ữ ệ ở ả ị ế ng ti n, s có m t s h qu theo sau. 1. Truy n thông là gián ti p ph ả ộ ố ệ ươ ng ti n nào b o đ m. Chúng ta có c th c hi n mà không có ph và đ ươ ượ ể ư th đ a ngôn ng vào trong trung gian, nh chúng ta không th đ a ể ư c. H c n ph i ch n đ ti p nh n thông đi p chúng vào ng ệ ư ọ ể ế ọ ầ ườ ượ ậ ả
ệ ả ằ ộ ệ ạ ầ
đ nh 3.1. Không ch có hành đ ng t o ra thông đi p mà cũng không t đ m b o r ng quá trình ế ả ề c th c hi n Ch có m t hành đ ng th không th truy n ộ ượ ể ệ ộ ỉ ỉ
Gi ỉ ả ị ch có hành đ ng tiêu dùng thông đi p c n thi ộ ỉ truy n thông đ ự ề thông đ c.ượ
ắ ẳ ẽ ượ
i nghiên c u này. M nh đ “m t ng ộ ạ ề ệ ể ườ ệ ả c xem xét th ng th n v i các tranh lu n c th đ ớ ứ
ế này s không tranh cãi v m nh đ ề
ư
ộ ữ
ườ
ề ể ệ ự ố ả ẫ ớ
ơ ộ
ượ
ng ti n và nhi u trong s đó cho phép ng ộ ộ ố ươ
ề ơ ộ ể ườ ề ả
ẽ ề ặ ị
ộ ỗ ự ư ậ ớ
ụ ậ
ẽ ấ ạ ệ ử ụ ạ ệ
ể ượ ng s th t b i. V i m t vài ngo i l ớ ả ộ
ậ ộ
ậ ụ ể ể ề i có th không truy n t lý n n t ng c a ủ ề ả ề ẽ ả ề ệ ặ c đ a ra, truy n thông m t c quan sát, đ ố ả ề ượ ng tham gia cùng nói m t ngôn ng . Khi hai ặ ẽ ể ệ ằ i trong b i c nh nh v y, khung c nh và ánh sang s th hi n r ng ả i nhay và không đi và bên kia ờ c xem là hành đ ng truy n thông. Tuy ề ườ i ề i nh n tin các c h i đ không ph i truy n thông mà ượ c ấ , các n l c đ a ngôn ng vào trung gian ữ c các trung gian c th khác nh n ra ụ ể , vi c s d ng các c t o ra ượ ạ ệ c t o ra ngoài ý mu n cũng ố c nh n ra, ho c r ng s hi n di n c a m t th c th khác trong ộ ả ằ c nh n ra, răng m t thông đi p đ ệ ượ ạ ệ ủ c thông th ệ ẽ ượ ượ ự ể ậ ộ
M nh đ này s đ ề ph n bác l thông” (Watzlawick, Beavin, & Jackson, 1966) là tri Truy n thông đa cá nhân, và tác gi trong b i c nh mà nó đã đ ượ đ i m t trong đó các đ i t ố ượ ố ng ư ậ h quan sát l n nhau, hai bên đ u th hi n s chú ý t ọ th không truy n thông. Th m chí có c h i, khi m t bên l ậ ề ể tránh truy n thông thì đây v n đ ẫ ề nhiên, có r t nhi u ph ệ ấ t o tin và ng ậ ạ không b nh n th y ho c m t hành đ ng truy n thông s không đ ộ ậ nh n ra. V i m t vài ngo i l ạ ệ ộ v i m c đích đ chúng có th đ ể ớ đ ườ ượ thông đi p trong m t trung gian đ m b o r ng thông đi p đã đ đó s đ v n đ ẫ m t trung gian v n s đ ộ ặ ằ ẫ ẽ ượ ự ệ c nh n ra. ậ
c nh n ra, ch ng có gì b o đ m r ng ng
i đ ả c h t ý c a ng ả ủ ế
ậ ậ ệ ậ ẳ ể ả ượ ẳ
ự ổ ỉ ế ằ
ậ ấ ể ọ ậ ể ả
ạ
ườ Th m chí khi thông đi p đ i ằ ệ ượ i t o thông nh n thông đi p s có th chuy n t ườ ạ ể ệ ẽ ứ đi p d đinh, ho c th m chí ch ng có ý nghĩa gì. Có m t b ng ch ng ộ ằ ặ đang n i lên r ng có r t nhi u loài đ ng v t không ch bi t truy n thông ề ộ ề mà chúng còn có th h c vi c này. Voi th hiên c m xúc (Masson and ệ McCarthy, 1995). Cá voi s d ng song siêu âm (Ford and Mabry, 2001). ử ụ V t có th hi u và t o các trình di n có ý nghĩa (Pepperberg, 2002) và ễ c giao di n đ truy n thông qua máy tính (Fulton, th m chí h c đ ể ể ọ ẹ ậ ượ ệ ể ề
9
ề ể
ậ ủ ươ ế ạ
ử ụ
ằ ủ ng ti n ph ệ ươ ạ ệ cá heo, v ượ ừ
ỹ ng h p hi m hoi đó, n i s truy n thông liên loài đã đ ơ ự ườ ượ ợ
ế ạ ậ ả ộ
ữ ộ ệ ố
ử ụ ươ ặ
ữ c nh ng thông đi p liên loài. ắ ướ c 2003). Có nhi u loài chim có th nh n ra gi ng hót c a nhau, b t tr ọ ậ ệ ng ti n t t o ra ph gi ng c a loài khác và th m chí còn bi ọ d ng các công c vào công vi c t o thông đi p ệ b ng cách s ụ ằ ẹ ớ (Attenbourough, 2002). Các b ng ch ng khác t n và v t v i ứ các k năng ngôn ng (Hillix, Rumbaugh, and Hillix, 2004). Trong các ữ c khám phá, tr ề chúng ta đã t o l p ra c hai: m t là ngôn ng và m t là h th ng liên ộ ệ ố ươ ng l c (m t trung gian) đã phát tri n lên thành m t h th ng các ph ể ộ ạ ng s d ng ho c m t h th ng các ph th c chúng ta th ng th c đã ộ ệ ố ườ ứ ứ đ c m r ng. N u chúng ra không th c hi n nh ng vi c này, chúng ta ự ệ ệ ế ở ộ ượ s không th hi u đ ệ ẽ ể ể ượ ữ
ệ ứ
ươ i t o ra và nh n thông đi p. Ngôn ng là h ằ ữ ữ ậ ằ ườ ạ
ữ ệ
ộ ắ ươ ệ ấ
ể
ệ ậ ắ ậ ế ể ợ
ủ
ườ ắ ể
ượ ấ ạ ươ
ệ ế ậ ở
ự ị ệ
ng ti n hay thông đi p. ệ Th hai, ý nghĩa không n m trong ngôn ng , ph ệ Nó n m trong nh ng ng ệ th ng các bi u hi n và cách th c t o ra các bi u hi n cho phép chúng ta ể ệ ể ứ ạ ố ộ ng ti n cung c p m t g n chúng v i ý nghĩa m t cách ch c ch n. Ph ắ ắ ớ ng ti n n m b t các bi u hi n trên nh nh ng tín hi u qua đó ph ệ ữ ư ệ ắ ươ t thông đi p. Các thông đi p là t p h p theo i nh n có th nh n bi ng ậ ệ ệ ườ c n m b t thông qua ý mu n ch quan các bi u hi n mang ý có th đ ể ượ ắ ắ ệ ể ố i n m đ c ngôn ng đó và c chuy n th b i ng trung gian và đ ể ở ượ ữ c c u t o c a nó. Thông đi p, ngôn ng và ph ng ti n đ n hi u đ ơ ủ ệ ữ ệ ượ ể ườ c t o ra b i ng gi n cho phép các th hi n mang ý nghĩa có th đ i ở ể ượ ạ ể ệ ả i đa hoá này và ti p nh n b i ng ấ ố ọ ườ ề i cũng nh truy n i t o ra d đ nh chuy n t ý nghĩa thông đi p mà ng ư ể ả i nh n. i đa n i dung t đ t t i ng ậ ộ ạ ố i khác. Thông đi p, quan tr ng nh t, t ườ ạ ườ ớ
đ nh 4.2: Các thông đi p là s th hi n g n đúng ý nghĩa mà ng ự ể ệ ầ ườ i ả ị
Gi ệ t o ra thông đi p g i g m. ạ ệ ử ắ
ng t
ộ ượ
ả ề ệ ự ưở ố ọ ự
ở
ọ
ệ ữ ượ ạ ẻ
i h t các t ng t ể ả ế ự ị ượ
ả ư ậ ng và d đ nh c a ng ủ ệ ở
ưở ầ ơ ệ ậ ớ
ề
ầ ộ ủ
ng. i truy n thông và thông đi p là s t K t n i gi a ng ệ ượ ề ữ ườ ố ế ng ra m t cái gì đ y mà h mu n th hi n ng t ể ệ i truy n thông t Ng ấ ưở ề ườ i khác. Thông đi p b n than nó là s gián ti p v i m t hay nhi u ng ế ộ ườ ớ ớ ự ự ng thong qua ngôn ng và media. , v i s l a c a m t ý nghĩa tu ng t ữ ượ ộ ủ ch n ngôn ng thong qua l a ch n trung gian. Cũng ko rõ có ph i các ự ọ c t o ra trong m t h th ng chia s ý nghĩa nh v y có thong đi p đ ộ ệ ố ườ i th n m b t và chuy n t ắ ể ắ ng t o ra nó hay không. Đi u này đúng ph n nào b i các thong đi p th ườ ề ạ ể không c th và ch m so v i ý nghĩ, n i mà không thong đi p nào có th ụ ể ở c toàn b ý chúng ta mu n nói. Đi u này đúng ph n nào b i n m b t đ ố ộ ắ ượ ắ ngôn ng là m t s c th không chính xác mang tính xã h i c a nh ng ữ ộ ự ụ ể ữ gì tr i nghi m cá nhân mu n ng ý. ố ụ ệ ả
ế ị ườ ữ ọ
ậ ươ i quy t đ nh tiêu th nh ng thông đi p t ụ ằ
t nào . Con ng Th m chí khi m i ng ph ệ thông đi p đ c bi ệ ệ ừ ộ m t ng ti n thì cũng không có gì b o đ m r ng h s tiêu dùng b t kỳ ấ ọ ẽ ự i thông thái trong l a ả ả i là nh ng ng ữ ườ ườ ệ ặ
10
ớ ế ữ ườ
ng h p có nh ng xung đ t giao nhau thì càng đòi h i h s ữ
ộ ớ ể
ộ
ng trình mà đó là s l a ch n th ể ườ ạ ọ ấ
ả
ủ ươ ừ ạ ọ
ế ị ề ế ộ
ng ti n truy n thông. ch n. H chú ý t i nh ng gì mà h quan tâm và th ng làm th trong ọ ọ ọ nh ng tr ỏ ọ ự ợ ườ ữ ộ chú ý h n. Xem ti vi v i m t ng i b n có th mang ý nghĩa chuy n đ i ổ ơ ườ ạ s ch ý gi a cu c nói chuy n v i ng i b n và s chú tâm vào n i ộ ữ ệ ủ ự ự ớ dung c a ch ể ng xuyên nh t đ ự ự ươ ủ ườ ả i m t s suy thoái c a hàng tá các kh năng. Nh ng thính gi ch ng l ộ ự ạ ố ữ đó h tiêu dùng các thông ng ti n mà t không ch quy t đ nh lo i ph ệ ế ị ỉ đi p tr khi đó là nh ng thông đi p mà h tiêu dùng và nh ng quy t đ nh ữ ọ ệ ừ ệ ữ c a h là m t ph n c a toàn b s th ng thuy t mà thông tin v thông ộ ự ươ ầ ủ ủ ọ đi p, ngôn ng và th c hành ph ệ ươ ự ệ ữ ề
i. Nh ng thông đi p và nh ng s ạ ữ ệ
ế ị ng tác mà t ừ ủ ọ ọ
ồ đó h thúc đ y là tích lu l ẩ ỉ ọ ữ ỹ ạ ệ
ư ầ ủ ư ề
ự ồ ộ
ự Các quy t đ nh đó c a h là d n tích l i. Sau cùng ý nghĩa cũng là t ươ ộ ng ti n và ngôn ng nh là m t lu tích. Chúng ta không ch h c ph ữ ỹ ươ quá trình truy n thông. Chúng ta h c l n nhau nh là m t ph n c a quá ộ ọ ẫ t l p nên s nh n th c. Chúng ta t o nên các m i trình. Chúng ta thi ố ạ ứ ậ ế ậ ộ ch c và các h th ng xã h i. quan h , các gia đình, các c ng đ ng, các t ệ ố ổ ứ ệ Sau đây là gi đ nh 9: ả ị
đ nh 9: S tiêu dùng các thông đi p cho phép ng ả ị
ệ ế ậ ả i tiêu dùng thi ấ ườ ệ ứ ố
ữ duy) v i ng i t o ra thông đi p Gi ự l p nh ng s nh n th c và thi ự ậ ậ t ư ườ ạ ế t t l p c các m i quan h (ít nh t là trong ệ ớ
i b ng vi c thi t l p nên các thông đi p, ph ạ ằ ươ ệ ệ
ệ ệ ố ế ậ ự ủ
ng ti n và ngôn Tóm l ng đã đóng góp vào s hình thành nên các h th ng sinh thái c a loài ữ i.ườ ng
ộ ữ ự ể ạ
ở ả
t kê ệ ượ
t ra ừ ượ
ố ớ
ấ
ệ ể ạ ọ ớ
ề
ứ ề ớ ọ ỉ
ể ế ạ
ư ắ ớ ệ ễ
ị ố ứ ể
ị ề ướ
ư ch c tr ổ ứ ữ
ớ ỉ
ch c bi n đ i các ph ệ ớ ề ế ươ ổ
ừ i nh ng cái đã có t N i dung này, theo m t cách nào đó là s phát bi u l ộ đ nh đây là m i c . Ngay c nh ng gi c đó. Không có gì vi tr ớ ả ả ị ữ ế ướ c các tác gi ể khác đ ng ý và có th c li đây cũng đã t ng đ đ ồ ả ở ượ đây là s h i nh p c a c hy v ng m i là theo cùng m t cách. Cái đ ậ ủ ớ ở ọ ộ ự ộ r t nhi u các m ch khác nhau đ t o nên quan đi m mang tính h th ng ệ ố ể ể ạ ạ ề ấ ệ ng ti n đ i v i thông đi p h n c a m i quan h gi a ngôn ng và ph ệ ữ ươ ữ ố ơ ủ đã tìm th y giá tr đáng k trong mô hình và nó và truy n thông. Tác gi ị ề ả ch c và d y các l p h c truy n đ nh trong t liên k t v i nhau. Các gi ề ổ ứ ả ị ế ớ ổ thông Liên cá nhân, Truy n thông đ i chúng và truy n thông trong t ạ ề ch c. Trong các l p h c truy n thông liên cá nhân mô hình này ch ra giá tr đáng k trong liên k t các ch đ đa d ng nh l ng nghe, phát tri n ể ủ ề ổ m i quan h , nhi u trong truy n thông. Trong các l p Truy n thông t ề ề ứ ng th c ch c mô hình này cho th y giá tr đáng k trong đ a ra các ph ươ ấ c đó đã phát mà nh ng mô hình lý thuyêt truy n thông trong t ữ tri n t ữ cái này sang cái khác và liên h v i nh ng mô hình khác n a. ể ừ ứ Trong các l p h c Ch nghĩa ch trích truy n thông mô hình này ch ng ọ minh vô giá tr nh m t cách c a t ỉ ng pháp ch ủ ổ ứ ị trích trong mô hình đ n gi n. ủ ư ộ ơ ả
11
ọ ằ ủ ị ầ
ớ
ạ ề ấ ề ủ ả ạ ộ ữ
ố ủ ữ ư ộ ự ươ ộ
ề
ớ ố ề ữ ụ
ủ ươ
ự ờ ằ ộ ố ườ ấ ể
ộ ề ữ ế
ề
ườ ề ủ
ể ố ỉ
ề ọ ị
ủ ề ể ấ ầ
ơ ở ể ằ ạ
ị ủ ệ ử ổ ổ ứ ị ề ằ ế ạ ộ
ễ ạ ả ạ
ậ ấ ả
ả ộ ư
ạ ộ ế ấ ơ ể ộ ắ ầ ự ư ậ ể ộ ộ ủ ề ậ
ể ọ
Tuy nhiên hy v ng r ng giá tr đ u tiên c a mô hình này là v lý lu n. ậ Trong lĩnh v c này truy n thông là hoàn thi n lo t r ng l n c a các lý ệ ng pháp r t khác nhau và đa d ng. Nh ng kho ng tr ng thuy t và ph ố ế căn c trên n i dung c a lĩnh v c này gi ng nh m t gi a các ph ươ ng ự ứ ằ ti n truy n thông đ i chúng và truy n thông liên cá nhân đã cân b ng ạ ề ệ v i nh ng mô hình c a “Hai qu c gia có ch quy n” v i “các m c đích ủ ớ khác nhau, các rào c n khác nhau”, “các ph ng pháp khác nhau” và “các ả ng phái lý thuy t khác nhau” (Berger và Chaffee, 1988), gây nên ít tr ế ấ nh t m t s nh ng nghi ng r ng lĩnh v c này có th luôn th ng nh t ố b i m t lý thuy t chung v truy n thông (Craig, 1999). Có th mô hình ể ề ở ế ng phái lý thuy t quá trình truy n thông ph c t p này là c u n i các tr ố ầ ứ ạ ch c và truy n thông đ i chúng khác nhau c a vi n c nh liên cá nhân, t ổ ứ ạ ễ ả ạ ủ có th n i các kho ng cách và cung c p m t cái gì đó h n ch là lo i c a ơ ộ ấ ả metamodel mà Craig g i. Đ nh nghĩa truy n thông tr c ti p trong m t quá ộ ự ế ể trình c a truy n thông có th giúp cung c p ph n nào c s mà có th i lĩnh hài lòng đ ngh c a Cappella (1991) r ng chúng ta có th “làm l ớ ch c đ nh d ng”, thay th các n i dung v i v c này b ng vi c s a đ i t ự các quá trình mà ho t đ ng trong ph m vi đ i chúng. Vi n c nh này t c các lý thuy t chính xác là nh v y. K t qu không th h i nh p t ế ế nh ng nó có th cung c p m t đi m b t đ u có ích mà m t lý thuy t ể c xây d ng. C u trúc c a lý thuy t truy n thông h i nh p h n có th đ ế ấ ể ượ này mang tính ch quan c a tác gi ậ , chuy n tói các b n và hy v ng nh n ạ ả ủ đ ượ ự c s góp ý và ph n h i c a các b n. ả ủ ồ ủ ạ
12