M T S BI N PHÁP GIÚP H C SINH KH I 4 H C T T
BÀI TH D C PHÁT TRI N CHUNG
PH N I: PH N M ĐU
1.1 Lý do ch n đ tài
- Môn th d c là m t trong nh ng b ph n c a n n giáo d c, góp ph n
làm thay đi m i m t c a giáo d c toàn di n có nh h ng r t l n t i các m t ưở
giáo d c khác, có v th h t s c quan tr ng trong vi c chu n b cho h c sinh có ế ế
đy đ kh năng, s c kh e đ tham gia vào cu c s ng s n xu t và b o v t
qu c. Trong s nghi p giáo d c và đào t o Đng và Nhà n c ta luôn quan tâm ướ
và coi tr ng m c tiêu phát tri n con ng i toàn di n, kh ng đnh t m quan tr ng ườ
“Phát tri n giáo d c và đào t o là m t trong nh ng đng l c thúc đy s
nghi p: công nghi p hóa hi n đi hóa đt n c, là đi u ki n phát huy ngu n ướ
nhân l c”.
- Giáo d c th ch t là m t ph n quan tr ng trong h giáo d c qu c dân,
góp ph n giáo d c con ng i phát tri n toàn di n nh m đáp ng yêu c u chu n ườ
b ngu n nhân l c ch t l ng cao cho s nghi p công nghi p hoá, hi n đi hoá ượ
đt n c. Xu h ng đi m i giáo d c hi n nay đang đt ra cho giáo viên th ướ ướ
d c tr ng ti u h c m t đòi h i ph i làm sao đ d y t t các bài th d c có ườ
trong ch ng trình b c ti u h c nói chung, l p 4 nói riêng. C th là bài thươ
d c phát tri n chung c a ch ng trình th d c l p 4. ươ
- M c đích giáo d c th ch t trong nhà tr ng ti u h c nh m góp ph n ườ
b o v s c kh e, cung c p nh ng ki n th c c b n v v sinh c th , môi ế ơ ơ
tr ng,... hình thành thói quen t p luy n, bi t th c hi n m t s đng tác c b nườ ế ơ
th d c th thao, trò ch i v n đng,... t o nên môi tr ng phát tri n t nhiên ơ ườ
c a tr em, gây đc không khí vui t i, lành m nh, nhanh nh n, m nh d n, ượ ươ
dũng c m,...
- M c tiêu giáo d c th ch t là b i d ng th h tr tr thành nh ng ưỡ ế
ng i phát tri n toàn di n có đ s c kho d i dào th ch t c ng tráng và cu cườ ườ
s ng vui t i. Hi n nay v n đ s c kho ph i đc coi trong ph i đy m nh ươ ượ
m i m t công tác th d c th thao đ đáp ng nhu c u ngày càng cao c a xã
h i. Đăc bi t là b i d ng và nâng cao s c kho cho h c sinh đây là v n đ c p ưỡ
thi t, vì các em là nh ng m m non c a đt n c là nh ng ng i k t c sế ư ườ ế
nghi p cách m ng c a Đng, t ng lai đt n c thu c v các em, do đó các em ươ ướ
c n có s c kho t t có lí t ng cao đp đ gánh vác nhi m v n ng n y. ưở
- V y đ h c sinh yêu thích và h c t t bài th d c phát tri n chung v i vai
trò là ng i giáo viên d y chuyên th d c tôi luôn băn khoăn, suy nghĩ nh m tìmườ
ra các bi n pháp d y h c h p lý nh t. C th là d y bài th d c phát tri n
chung l p 4.
1.2 C s lý lu n:ơ
1
- Ch ng trình th d c l p 4 đc th c hi n theo phân ph i ch ng trìnhươ ư ươ
và chu n ki n th c k năng c th là: ế
- M i tu n h c 2 ti t, m i ti t h c trung bình 35 phút, c năm h c g m 70 ế ế
ti t, trong đó h c k I là 18 tu n d y 36 ti t, h c k II là 17 tu n, d y 34 ti t.ế ế ế
- l a tu i h c sinh l p 4, các em đã hoàn thi n h n so v i l a tu i ơ
h c sinh l p 1,2,3 t c đ phát tri n cũng tăng lên rõ r t các em đã bi t hành ế
đng theo s h ng d n c a giáo viên m c đ cao h n. ướ ơ
- Đi u đó giáo viên ph i g ng m u th ng xuyên chú ý giáo d c t ươ ườ ư
t ng cho h c sinh đ có th giáo d c cho các em m t cách ch đng, có kưở ế
ho ch và có k t qu cao h n. ế ơ
- Trong gi ng d y: Khi luy n t p ho c cho các em vui ch i trò ch i thì có ơ ơ
nh h ng đn các l p đang h c. Vì v y, giáo viên d y cũng không đc t t ưở ế ượ
l m, h c sinh c m th y ch a say mê tích c c trong t p luy n. H c sinh không ư
ch h c nh ng bài th d c tay không, trò ch i v n đng mà các em còn rèn luy n ơ
thêm các t ch t nhanh, m nh, b n, khéo léo… thông qua các n i dung h c nh : ư
b t nh y, ch y, ném bóng…
- Ngoài vi c gi ng d y cho các em có đc m t s c kho th t t t, giáo ượ
viên còn ph i luôn giáo d c cho h c sinh trong tr ng t ng ti t h c nh : tính ườ ế ư
dũng c m, tính trung th c, tính t giác, tính tích c c, tính khiêm t n… cho nên
phân môn th d c b c ti u h c chi m m t v trí h t s c quan tr ng không th ế ế
thi u trong giáo d c con ng i theo h ng toàn di n.ế ườ ướ
1.3 C s th c ti n :ơ
- Đi v i h c sinh ti u h c, các em còn nh , h x ng ch a phát tri n ươ ư
đy đ. H hô h p l a tu i này có đng hô h p còn nh h p, h tu n hoàn ườ
ho t đng ch a đc t t, s t p trung chú ý ch a b n v ng, d b phân tán, tính ư ượ ư
h ng ph n ch a cao, trí t ng t ng đang phát tri n song còn t ng đi nghèoư ư ưở ượ ươ
nàn, ít có t ch c, t duy logic ch a cao. V y nên làm th nào đ d y bài th ư ư ế
d c phát tri n chung l p 4 th c s thu hút đc s t p trung cao đ, tích c c ượ
t p luy n có hi u qu ...là v n đ đòi h i ng i giáo viên ph i đu t suy nghĩ, ườ ư
nghiên c u.
- T th c t gi ng d y và xu t phát t m c tiêu trên, đ đáp ng đc ế ượ
m c tiêu c a giáo d c th ch t nói chung và tr ng ti u h c nói riêng. V i ườ
nh ng m c tiêu và yêu c u c p bách đó b n thân tôi m nh d n ch n đ tài "
M t s bi n pháp giúp h c sinh kh i 4 h c t t Bài th d c phát tri n
chung".
* M t s sai l m th ng m c khi th c hi n bài th d c phát tri n chung l p 4: ườ
+ Không th c hi n đúng ph ng h ng, biên đ đng tác, các đng tác ươ ướ
tay gi cao các em không đa tay lên h t biên đ ho c co tay, cúi đu.ơ ư ế
+ không th c hi n đng tác hít vào và th ra ho c nh p hô nhanh quá các
em không th c hi n k p.
2
+ Không bi t cách chuy n tr ng tâm đng tác toàn thân.ế
+ Không th ng chân khi g p b ng ho c đá chân.
1.4 Đi m m i c a sáng ki n ế
So v i nh ng tài li u có liên quan thì sáng ki n c a b n thân l i h ng ế ướ
d n h c sinh n m b t đc cách ượ th c hi n các đng tác c a Bài th d c phát
tri n chung. Qua đó, giúp h c sinh th c hi n đúng biên đ các đng tác. Đó cũng
chính là đi m m i c a đ tài.
II. PH N N I DUNG
2.1. Th c tr ng c a n i dung nghiên c u:
a. Thu n l i:
- Đc s quan tâm ch đo c a ban lãnh đo nhà tr ng.ượ ườ
- Đa s h c sinh đu chăm ngoan, yêu thích môn th d c.
- Giáo viên b môn đã tìm hi u và n m đc tình hình h c sinh. ư
- các kh i 1,2, 3, h c sinh đã h c qua các bài th trong ch ng trình và ươ
ph ng pháp d y h c. ươ
b. Khó khăn:
- C s v t ch t ch a đm b o. ơ ư
- Là giáo viên tr m i ra tr ng nên kinh nghi m ch a có. ườ ư
- V h c sinh: nhi u em còn r t rè, ch a m nh d n t tin; cư òn th đng
trong h c t p. M t s em ch a bi t cách di n đt, trình bày, ng x còn mang ư ế
tính “tu ti n ”. M t s ít em ti p thu bài còn ch m nh ng ch a ế ư ư m nh d n tìm
ki m s giúp đ t b n, t th y côế .
c. Đi u tra kh o sát, th ng kê m t s kĩ năng:
* Kh o sát n i dung th c hi n các đng tác bài th d c phát tri n chung l p
4
TSHS
Th c hi n đng tác bài th d c
ĐtCh a đtư
SL % SL %
34 17 50 17 50
2.2. Các bi n pháp:
- Giáo viên th d c ph i là ng i làm m u chu n xác các đng tác th d c ườ
cũng nh có thói quen, tác phong rèn luy n thân th trong cu c s ng. Vì v yư
năng l c th c hành có t m quan tr ng s m t.
3
- Đ giúp các em h c t t môn th d c, ngoài ph ng pháp gi ng d y giáo ươ
viên c n k t h p nhi u bi n pháp v i nhau. ế
- M i gi d y th d c là là m i b c đi b ng hành đng c th trong quá ướ
trình bi n m c đích n i dung giáo d c thành k t qu th c t . Vì v y m i giế ế ế
d y đu ph i làm cho h c sinh n m đc ki n th c, kĩ năng, đc b i d ng ượ ế ư ưỡ
v ph m ch t ý chí và đc thúc đy th l c tăng ti n không ng ng, mu n đt ượ ế
đc toàn di n ph i th c hi n các khâu sau:ượ
Bi n pháp 1: Gi i thích kĩ thu t
- Trong gi i thích kĩ thu t TDTT vi c v n d ng ph ng pháp gi i thích là ươ
giúp h c sinh có m c đích, hi u n m đc y u lĩnh t ng đng tác, t o đi u ượ ế
ki n cho h c sinh ti p nh n bài t p chính xác v m t kĩ thu t, qua đó nh m hình ế
thành bi u t ng chung v đng tác cho h c sinh. th ng khi mô t đng tác ượ ườ
ph i di n ra đng th i v i quá trình làm m u.
- L i gi i thích c a giáo viên c n ng n g n, chính xác, d hi u. Vi c gi i
thích c n đc chú ý giúp h c sinh n m đc nét c b n kĩ thu t và nh n m nh ượ ượ ơ
y u lĩnh c a đng tác đã h c, qua đó nh m cũng c kĩ năng, kĩ x o v n đng,ế
tránh dduocj nh ng sai sót m c ph i trong luy n t p, đánh giá đc ý th c t p ượ
luy n đng tác c a h c sinh. Vì v y l i gi i thích c a giáo viên có ý nghĩa đáng
k trong quá trình t p luy n, h c t p.
Bi n pháp 2: Làm m u đng tác
- Khi d y đng tác m i thì vi c làm m u là m t trong nh ng bi n pháp r t c n
thi t. Tr c h t giáo viên nêu tên đng tác, sau đó ti n hành làm m u. Khi làmế ướ ế ế
m u giáo viên ph i th hi n đúng y u lĩnh c a đng tác và làm m u hoàn ch nh ế
đng tác.
- Đi v i nh ng đng tác khó, ph c t p, có s ph i h p c a nhi u b ph n,
giáo viên nên làm m u ch m t ng nh p ho c có th d ng l i nh ng c đng
khó đ h c sinh làm theo và giáo viên quan sát xem h c sinh t p có đúng hay
không.
Ví d: khi d y đng tác " thăng b ng". Giáo viên t ch c làm m u t ng
nh p c a đng tác và cho h c sinh cùng làm.
- Sau l n làm m u đu giáo viên k t h p cho h c sinh xem tranh minh h a. Khi ế
xem giáo viên c n nh n m nh nh ng đi m c b n c a đng tác, giúp h cơ
sinh n m ch c các c đng kĩ thu t.
- Ti p đó giáo viên có th làm m u 1 l n n a n u nh th y còn m t s h c sinhế ế ư
ch a th c s n m ch c kĩ thu t đng tác. Đi v i l n làm m u này giáo viênư
th c hi n v i m t m c đ bình th ng, đi v i các c đng khó giáo viên có ườ
th v a làm v a nh c nh s chú ý t p trung c a h c sinh.
- Nh tôi đã nêu trên, làm m u cũng ph i k t h p v i gi i thích kĩ thu t đngư ế
tác, đng th i nh c nh h c sinh chú ý quan sát nh ng khâu ch y u. Khi gi ng ế
4
d y ph i trình bày m t cách rõ ràng, nh n m nh nh ng đi m then ch t c a
đng tác đ kích thích s h ng thú c a h c sinh.
Ví d: Khi d y h c sinh th c hi n nh p 1 đng tác tay: "b c chân trái ướ
sang ngang r ng b ng vai, đng th i hai tay dang ngang bàn tay s p, căng ng c,
m t nhìn th ng", thì giáo viên làm ng c l i "b c chân ph i sang ngang r ng ượ ướ
b ng vai, đng th i hai tay dang ngang bàn tay s p, căng ng c, m t nhìn th ng".
Bi n pháp 3: Cách hô nh p:
+ Khi hô nh p cho h c sinh t p t ng đng tác: GV nêu tên đng tác, sau đó
hô l nh b t đu.
Ví d : "Đng tác v n th ...b t đu". Nh p hô nhanh ho c ch m tùy ươ
thu c vào tính ch t t ng đng tác.
+ Khi hô nh p cho HS t p ph i h p c bài: GV v a hô nh p, v a k t h p ế
nh c nh HS và nh p k t thúc c a đng tác tr c chính là tên c a đng tác sau. ế ướ
Ví d : GV nêu yêu c u "Bây gi các em s t p ph i h p bài th d c phát
tri n chung. M i đng tác 2 l n 8 nh p. Đng tác v n th ...b t đu 1, 2, 3, 4, 5, ươ
6,7, 8; 2, 2, 3, 4, 5, 6, 7, tay 1, 2, 3, 4,...".
+ Nh p hô c a giáo viên c n to, rõ ràng và phù h p theo t ng đng tác.
Ví d :
- Đng tác: V n th , Đi u hoà nh p hô ph i ch m. ươ
- Đng tác: Tay, L ng-B ng, Toàn thân, Thăng b ng nh p hô ph i trung ư
bình.
- Đng tác: Chân, Nh y nh p hô h i nhanh. ơ
Bi n pháp 4: T ch c t p luy n theo nhóm đôi, nhóm l n:
- Cũng gi ng nh m t s môn khác, s d ng h c t p theo nhóm đôi nh m ư
giúp cho h c sinh phát huy đc tính m nh d n, t tin và có đi u ki n cùng ượ
nhau ti n b trong h c t p. Đi v i phân môn th d c cũng th , sau khi giáoế ế
viên đã h ng d n xong kĩ thu t đng tác và t ch c cho h c sinh t p luy nướ
theo l p mottj s l n k t h p v i quan sát, u n n n, s a sai t i ch . Nh ng c ế ư
t p theo đi hình c l p nh v y thì s gây nên s nhàm chán, đn đi u, m i ư ơ
l n giáo viên d ng l i s a sai cho m t em thì c l p cũng ph i ng ng t p gây ư
lãng phí th i gian. V y nên sau m t vài l n t p thì giáo viên s chia l p thành
nhi u nhóm đôi, nhóm phân công v trí cũng nh nhi m v cho các nhóm t p ư
luy n. L i th c a đi hình t p luy n này là các h c sinh có th giúp đ l n ế
nhau, ch o nhau nh ng hình th c mà mình lĩnh h i đc, t đó giúp các em ượ
kh c sâu thêm ki n th c, kh i d y cho các em tinh th n đoàn k t, t h c. ế ơ ế
H n th n a, khi t p các đng tác khó c n có s ph i h p c a nhi u bơ ế
ph n trên c th thì t p theo nhóm đôi, nhóm l n s giúp h c sinh s a sai cho ơ
nhau qua các l i nh n xét, cùng giúp đ nhau th c hi n đúng đng tác, đng th i
5