S GIÁO D C VÀ ĐÀO T O THANH HÓA
TR NG THPT LÊ VI T T OƯỜ
SÁNG KI N KINH NGHI M
NÂNG CAO K NĂNG TÍNH GI I H N HÀM S
CHO H C SINH L P 11 THÔNG QUA
VI C PHÂN TÍCH CÁC SAI L M TH NG G P ƯỜ
Ng i th c hi n: Nguy n Th Thu nườ
Ch c v : Giáo viên
SKKN môn: Toán
M C L C
STT N i dungTrang
1. M đu 1
1.1. Lí do ch n đ tài 1
1.2. M c đích nghiên c u 1
1.3. Đi t ng nghiên c u ượ 1
1.4. Ph ng pháp nghiên c uươ 2
2. N i dung sáng ki n kinh nghi m ế 2
2.1. C s lí lu n c a sáng ki n kinh nghi mơ ế 2
2.2. Th c tr ng v n đ tr c khi áp d ng sáng ki n kinh ướ ế
nghi m2
2.3. Gi i pháp th c hi n 2
2.3.1. H th ng ki n th c c b n ế ơ 3
2.3.2. D ng và ph ng pháp tính gi i h n hàm s ươ 4
2.3.3. Phân tích sai l m c a h c sinh thông qua m t s ví d c
th6
2.4. Hi u qu c a sáng ki n kinh nghi m ế 11
2.4.1. Hi u qu c a sáng ki n kinh nghi m đi v i ho t đng ế
giáo d c11
2.4.2. Hi u qu c a sáng ki n kinh nghi m đi v i đng nghi p ế 12
3. K t lu n, ki n nghế ế 12
K t lu nế 12
Ki n nghế 12
1. M đu
1.1. Lí do ch n đ tài.
Theo A. A. Stoliar: D y toán là d y ho t đng toán h c. tr ng ph ườ
thông, đi v i h c sinh, gi i toán là hình th c ch y u c a ho t đng toán ế
h c. Các bài toán tr ng ph thông là m t ph ng ti n r t có hi u qu và ườ ươ
không th thay th đc trong vi c giúp h c sinh n m v ng tri th c, phát ế ượ
tri n t duy, hoàn thi n k năng, k x o. ư
c p h c Trung h c Ph thông (THPT), môn Toán đc chia thành ba ượ
phân môn: Hình h c, Đi s và Gi i tích, trong đó Gi i tích là m t phân môn
khó và hoàn toàn m i m . N u Đi s đc tr ng b i ki u t duy ế ư ư “h u h n ”,
“r i r c ”, “tĩnh t i” thì khi h c Gi i tích, ki u t duy ch y u đc v n d ng ư ế ượ
liên quan đn “vô h n”, “liên t c”, “bi n thiên” khi n cho h c sinh g p nhi uế ế ế
khó khăn. Phân môn Gi i tích trong ch ng trình THPT ươ đc b t đu b ngượ
khái ni m “gi i h n” đu h c k II c a l p 11 . Lúc này, các em h c sinh
b c t ướ “m nh đt h u h n sang “m nh đt vô h n v i nh ng đi l ng ượ
vô cùng bé, vô cùng l n r t tr u t ng. Có th nói đây là các khái ni m n n ượ
móng cho các khái ni m khác c a Gi i tích. Và trong ph m vi ch ng trình ươ
THPT, m t l p các bài toán quan tr ng nh đo hàm, tính bi n thiên, giá tr ư ế
l n nh t, nh nh t, ti m c n … c a hàm s đu có liên quan ch t ch v i bài
toán gi i h n. V i ý nghĩa quan tr ng, thi t th c nh v y nh ng quá trình h c ế ư ư
khái ni m “Gi i h n và làm m t l p các bài toán v gi i h n, các em h c
sinh l i r t d b m c sai l m .
Nhà tâm lý và giáo d c h c J. A. Komensky đã kh ng đnh: “B t kì m t
sai l m nào cũng có th làm cho h c sinh h c kém đi n u nh giáo viên không ế ư
chú ý ngay t i sai l m đó, b ng cách h ng d n h c sinh nh n ra và s a ướ
ch a, kh c ph c sai l m”. A. A. Stoliar nh n m nh: “Không đc ti c th i ượ ế
gian đ phân tích trên l p nh ng sai l m c a h c sinh”.
B t đu t năm h c 2016- 2017, kì thi THPT Qu c gia môn Toán đc ượ
đi m i v i hình th c thi tr c nghi m, m i câu h i trong đ có b n ph ng ươ
án tr l i đ h c sinh l a ch n, trong đó ch có m t ph ng án đúng và ba ươ
ph ng án gây nhi u, h n n a th i gian tr l i câu h i ng n, do đó ch m tươ ơ
chút sai l m cũng khi n h c sinh l a ch n ph ng án sai. ế ươ
Vì v y, nh m giúp cho các em h c sinh bi t cách tránh nh ng sai l m ế
đáng ti c khi làm các bài toán v gi i h n c a hàm s đ các em h c t p phânế
môn Gi i tích có hi u qu cao , t đó ch t l ng d y h c môn Toán t t h n, ượ ơ
tôi xin đóng góp sáng ki n kinh nghi mế :
“Nâng cao kĩ năng tính gi i h n hàm s cho h c sinh l p 11 thông
qua vi c phân tích các sai l m th ng g p ườ
1.2. M c đích nghiên c u
Nghiên c u các sai l m th ng g p c a h c sinh ườ l p 11 khi gi i bài toán
v tính gi i h n c a hàm s , đng th i đ xu t bi n pháp s a ch a các sai
1
l m này, nh m rèn luy n năng l c gi i toán cho h c sinh l p 11 THPT.
1.3. Đi t ng nghiên c u ượ
Các sai l m th ng g p khi gi i ườ bài toán tính gi i h n hàm s thu c
n i dung Bài 2. Gi i h n c a hàm s , ch ng IV. Gi i h n, ươ ch ng trìnhươ
toán l p 11 THPT.
1.4. Ph ng pháp nghiên c uươ
Xu t phát t đi t ng nghiên c u, đ đt đc m c đích đ ra tôi đã ượ ượ
ch y u s d ng các ph ng pháp sau : ế ươ
- Ph ng pháp nghiên c u tài li u.ươ
- Ph ng pháp tìm hi u và t ng k t kinh nghi m gi ng d y.ươ ế
Tôi đã s d ng các ki n th c v Gi i h n c a hàm s thu c ch ng IV. ế ươ
Gi i h n trong ch ng trình môn Toán l p 11 THPT đ phân tích m t s sai ươ
l m th ng g p khi tính gi i h n hàm s c a h c sinh. C th , xu t phát t ườ
l i gi i sai, tôi phân tích các nguyên nhân d n đn sai l m và đ xu t l i gi i ế
đúng cho bài toán.
2. N i dung sáng ki n kinh nghi m ế
2.1. C s lí lu n c a sáng ki n kinh nghi mơ ế
Vi c nghiên c u đ tài : “Nâng cao kĩ năng tính gi i h n hàm s cho
h c sinh l p 11 thông qua vi c phân tích các sai l m th ng g p ườ đcượ
d a trên các c s lý lu n sau đây: ơ
- D a vào m c tiêu d y h c n i dung Gi i h n c a Sách giáo khoa Đi s và
Gi i tích 11:
+ Cho h c sinh ti p c n v i các khái ni m c s c a Gi i tích: gi i h n c a ế ơ
dãy s , gi i h n c a hàm s và qua đó b c đu hình thành ki u t duy toán ướ ư
h c g n li n v i s vô h n.
+ Cung c p m t s đnh lý c b n làm công c cho vi c nghiên c u gi i h n ơ
c a hàm s . H c sinh bi t v n d ng đnh lý đ gi i m t s bài t p tính gi i ế
h n.
- D a vào quan đi m c a các nhà giáo d c h c nh R.A.Axanop : “Vi c ti p ư ế
thu tri th c m t cách có ý th c đc kích thích b i vi c h c sinh phân tích ượ
m t cách có suy nghĩ n i dung c a t ng sai l m mà h c sinh ph m ph i, gi i
thích ngu n g c các sai l m này và t duy, lý lu n v b n ch t c a các sai ư
l m”. Thông qua sai l m h c sinh ti p thu tri th c m t cách tr n v n h n. ế ơ
2.2. Th c tr ng v n đ tr c khi áp d ng sáng ki n kinh nghi m ướ ế
Trong quá trình d y h c n i dung gi i h n các năm h c tr c, tôi ướ
nh n th y khi làm các bài tính gi i h n, h c sinh th ng m c các sai l m c ườ ơ
b n sau:
- Hi u không đy đ và chính xác khái ni m gi i h n d n đn khi trình bày ế
bài dùng sai kí hi u gi i h n: th t kí hi u không đúng, không có kí hi u lim,
không có kí hi u
x a
hay
x ,x + −
d i kí hi u lim.ướ
2
- Th c hi n các phép bi n đi đi s sai, tính toán sai. ế
- Không n m v ng gi thi t và k t lu n c a các đnh lý v gi i h n d n đn ế ế ế
h c sinh áp d ng đnh lý ra ngoài ph m vi c a gi thi t. Do đó h c sinh th c ế
hi n các phép tính gi i h n m t cách tùy ti n.
- Không n m v ng ph ng pháp tìm gi i h n d ng vô đnh d n đn th c ươ ế
hi n các phép toán d ng vô đnh nh các phép toán đi s . ư
2.3. Gi i pháp th c hi n
Tr c th c tr ng đã nêu trên, nh mướ h n ch và s a ch a sai l m khi ế
gi i bài toán tính gi i h n c a h c sinh, tôi đã th c hi n các gi i pháp sau:
M t là trang b đy đ, chính xác nh ng ki n th c c b n v khái ế ơ
ni m, đnh nghĩa, đnh lý gi i h n cho h c sinh.
Hai là chia các bài toán tính gi i h n theo d ng và nêu ph ng pháp ươ
gi i cho t ng d ng.
Ba là thông qua các sai l m c a h c sinh khi tính gi i h n, tôi phân
tích nguyên nhân sai l m và nêu l i gi i đúng đ t đó, h c sinh thêm m t
l n n m v ng n i dung đnh nghĩa, đnh lí và thành th c kĩ năng tính gi i
h n hàm s , tránh đc nh ng sai l m các bài toán ti p theo. ượ ế
C th :
Đu tiên, c n trang b cho h c sinh h thông ki n th c c b n ế ơ .
2.3.1. H th ng ki n th c c b n ế ơ
2.3.1.1. Các đnh nghĩa
Gi s K là m t kho ng và đi m
0
x K
, f(x) là m t hàm s xác đnh trên K
ho c trên
{ }
0
K \ x .
- Đnh nghĩa 1 (Gi i h n h u h n c a hàm s t i m t đi m): Ta nói hàm s
f(x) có gi i h n là s th c L khi x d n t i
0
x
n u v i dãy s ế
n
(x )
b t kì,
n n 0
x K, x x
ι
và
n
x x
0
, ta có
. Kí hi u:
0
x x
lim f (x) L
=
- Đnh nghĩa 2 (Gi i h n h u h n c a hàm s t i vô c c): Gi s hàm s f(x)
xác đnh trên kho ng
(a, )
+
. Ta nói hàm s f(x) có gi i h n là s th c L khi
x d n t i
+
n u v i dãy s ế
n
(x )
b t kì,
n
x a>
và
n
x
+
, ta có
.
Kí hi u:
x
lim f (x) L
+
=
Đnh nghĩa t ng t đi v i gi i h n: ươ
x
lim f (x) L
−
=
- Đnh nghĩa 3 (Gi i h n vô c c c a hàm s ): Ta nói hàm s f(x) có gi i h n
là d ng vô c c khi x d n t i ươ
x
0
n u v i dãy s ế
n
( x )
b t kì,
n n 0
x K, x x
ι
và
n 0
x x ,
ta có
n
limf (x )
= +
.
Kí hi u:
0
x x
lim f (x)
= +
3