Nhóm Th tr

ng ch ng khoán 14

ị ườ

1. Nguy n Th Thu Hi n

6. Vũ Đ c Anh ứ

2. Nguy n Minh Trang

7. Nguy n Hùng C ng

ườ

ng Th o

8. Đ u Văn Ti n

3. Nguy n Th Ph ễ

ươ

ế

4. Nguy n Th Bích H ng

9. Hà Huy Tu nấ

5. L u Th Dung

10. Nguy n Văn Hùng

ư

N i dung

Ho t đ ng c a NHTM trên TTCK

ạ ộ

Mô hình ho t đ ng

ạ ộ

Các ho t đ ng chính ạ ộ

Đi u ki n NHTM tham gia TTCK

Vai trò c a NHTM trên TTCK

t Nam

Th c tr ng ho t đ ng các NHTM ạ ộ ạ trên TTCK Vi ệ

Th c tr ng

Nguyên nhân và h n ch

ế

Gi

i pháp

1. Mô hình ho t đ ng c a NHTM trên TTCK ạ ộ ủ

2 lo iạ

Mô hình đ n năng

Mô hình đa năng

ơ

Đa năng hoàn toàn

Đa năng m t ph n

Kinh doanh ch ng khoán

Phát hành ch ng khoán

i ch ng khoán

Môi gi

ư ấ

T v n đ u t

Các ho t ạ Các ho t ạ đ ng ộđ ng ộ chính chính

ầ ư

Đ i lý, b o lãnh phát ạ hành

Thanh toán bù tr và l u ký

ư

ạ ộ ệ

1. Ho t đ ng kinh doanh ch ng khoán: Là vi c các NHTM mua bán trao đ i ch ng i thông qua c ch giao

ể ế

khoán đ ki m l d ch trên SGDCK và th tr

ế ơ ng OTC

ị ườ

ầ ư

ị Bao g m:ồ

Ho t đ ng ngân qu Ho t đ ng đ u t ạ ộ ạ ộ ầ ư

ấ ạ

ế

Đ u t ng n h n vào các CK có tính thanh kho n cao, tính n đ nh và chi ị phí giao d ch th p: ị tín phi u kho b c, ch ng ch ti n g i ử

ỉ ề

M ng tính đa d ng, ít t p trung vào m t lo i ch ng ứ ạ ộ khoán và th i h n đ u t ầ ư ờ ạ dài h nơ

2. Phát hành ch ng khoán:

ươ

ỹ ể

Các ngân hàng th ng m i có th phát hành ể c phi u, trái phi u, ch ng ch qu đ huy ổ ế ng đ ng v n trên th tr ị ườ ộ

ế ố

Ch ng khoán c a các ngân hàng th

ng m i c ch p nh n h n so v i

ươ ơ

ạ ớ

ượ

phát hành d dàng đ các doanh nghi p.ệ

3. Nghi p v môi gi ệ ụ ứ

i ch ng khoán ả

ệ ụ ạ

phí giao d ch l ậ ừ ệ ổ ợ ưở ủ

i nhu n t ị ặ

ế ả

i quy t ủ ọ ấ ự ủ

ớ Do công ty ch ng khoán thu c ngân hàng đ m trách V i nghi p v này, các NHTM đ i di n cho khách ệ ớ i nh t cho hàng mua bán trao đ i CK sao cho có l ấ thân ch và h ng l ị ho c hoa h ng giao d ch ồ Ngân hàng cũng thay m t khách hàng gi ặ m i v n đ liên quan tùy vào s y nhi m c a ệ ề khách hàng

4. Nghi p v t

v n đ u t

ch ng

ệ ụ ư ấ ầ ư ứ

khoán:

 Phân tích, đ a ra các khuy n ngh liên quan đ n ư ế ế ị

ố ứ

ch ng khoán, công b phát hành các báo cáo phân tích có liên quan đ n ch ng khoán ế

ế Ư ờ ố ụ

ề ậ

ừ ể

ề ạ ộ ng phát tri n c a ả ể ấ ủ ợ

ứ  u th : nh m i quan h tín d ng, thanh toán v i ớ ệ các dn, ngân hàng có đ c quy n v thu th p thông ặ đó có th phân tích ho t đ ng s n xu t kinh tin t doanh, ngu n tài tr , xu h ướ ồ doanh nghi p,…ệ

5. Đ i lý, b o lãnh phát hành ch ng khoán

Đ i lý phát hành CK

B o lãnh phát hành CK

ế

ượ

• H a mua tr c ti p toàn b hay ộ ự m t ph n s ch ng khoán đ c ư phát hành.

•Công ty không h a mua tr c ti p s ch ng khoán phân ph i ố ế h .ộ

•Công ty không h a bán v i ớ m t giá nh t đinh

• Đ m b o bán ch ng khoán v i m t giá nh t đ nh. ớ

ấ ị

i s ch ng

ế

ạ ố

• Cam k t mua l ế khoán không bán đ

c.ượ

•Công ty không h a bán h t hay mua s ch ng khoán ứ không bán h t.ế

6. Nghi p v đăng ký, thanh toán bù tr ừ

ệ ụ

và l u ký ch ng khoán bao g m:

ư

, b o qu n ch ng ch ch ng khoán. ữ ả ị ỉ ứ

ừ ả ổ ệ ở

 Đăng ký ch ng khoán  Thanh toán bù tr các giao d ch ch ng khoán  L u gi ứ ư  H ch toán ghi s ch ng khoán trong vi c m tài ạ ả ư ả ư ứ ệ ở

kho n l u lý thông qua vi c m tài kho n l u ký ch ng khoán cho khách hàng. ứ  Các d ch v khác theo y quy n c a khách hàng ủ ủ ề ụ

ị có ch ng khoán l u ký. ứ ư

Vai trò c a NHTM trên TTCK Vai trò c a NHTM trên TTCK ủ ủ

T oạ hàng hóa

Trung gian ch ng khoán

Cung c pấ thông tin

Đi u ch nh cung c u CK ầ

Đ nh ch ế ị qu n lý th trg ị ả

ng m i trên ạ

ng ch ng khoán Vi

1. S tham gia c a ngân hàng th ủ ứ

ệ  Ho t đ ng c a các ngân hàng th

ự th tr ị ườ ạ ộ

ươ t Nam ươ

ủ ng m i trên th ị ạ

ộ ườ ự ủ

ạ ớ

ệ ứ ng m i có th ho t đ ng v i các ạ ộ i ch ng khoán, b o ứ ể ớ ư ụ ả

ng ch ng khoán ch y u do các công ty con tr ủ ế tr c thu c ti n hành. Công ty ch ng khoán c a các ế ngân hàng th ươ nghi p v chính nh : môi gi doanh…. lãnh phát hành, t t Nam có kho ng 105 công ty ả ệ

ệ ứ ượ

 Hi n nay Vi ch ng khoán đ bao g m có h n 10 công ty thu c NHTM ơ ồ c phép ho t đ ng trong đó ạ ộ ộ

a. Nghi p v t

doanh:

ệ ụ ự

Doanh thu t

ho t đ ng kinh doanh CK và lãi đ u t

c a công ty

ầ ư ủ

2006 - 2009

ạ ộ ch ng khoán BSC t ứ

700000

ự ứ

600000

ệ ứ

đ n v : tri u đ ng ơ ệ ụ i ích c a chính ủ

có t ứ ợ ụ ệ i đ u t ườ ầ ư ổ

500000 ư ậ 400000 ị ườ 300000

ng t p trung vào trái phi u và ng t ng. ự ườ ế ậ

doanh th ế

 T doanh ch ng khoán khoán là nhi m v kinh doanh do công ty ch ng khoán th c hi n vì l ự mình. Nh v y, khi th c hi n nhi m v này công ty ệ ch c ch ng khoán đóng vai trò là ng ứ trên th tr  Đ i t ố ượ 200000 c phi u niêm y t ế ổ 100000

0

2006

2007

2008

2009

b. Nghi p v t

v n tài chính và đ u t

ch ng

ệ ụ ư ấ

ầ ư ứ

khoán:

Doanh thu v ho t đ ng t ư ấ

ề ạ ộ ứ ộ ủ ệ

)  C 105 công ty ch ng khoán trong đó có 13 công ứ ả ty ch ng khoán thu c ngân hàng th ươ ứ đ u đ ệ ượ ề v n ch ng khoán c a công ty BSC: ng m i hi n nay ạ (Đ n v : VNĐ ơ ị c c p phép th c hi n nghi p v này ụ ự ệ ấ

Năm

2008

2009 ng m i t

ủ ạ ừ ươ

ư ấ

8.688.152.010

 Doanh thu c a các ngân hàng th ho t ạ v n cũng tăng lên đáng k qua các năm tuy đ ng t ể ộ nhiên ho t đ ng này không đem l i ngu n doanh thu ạ ạ ộ 1.463.952.350 Doanh thu ng m i. chính cho các ngân hàng th ạ ươ

ng

ề ị

ươ

ươ ng đã b o lãnh phát hành thành

Ngân hàng th

̀

ươ ỷ ồ

Ngân hàng Nông nghi p và Phát tri n nông thôn

7

c. Nghi p v b o lãnh phát hành ch ng khoán: ệ ụ ả 1 s đ t b o lãnh phát hành trái phi u DN c a cácNHTM : ủ ế ố ợ ả  B o lãnh phát hành ch ng khoán đ c coi là m t Các NHTM tham gia b o lãnh phát hành, đ i lý phát hành TPCP ạ ả ả ượ ộ ứ -11/2006: 11/2006: ABBANK đã b o lãnh thành công 1000 t trái và TP chính quy n đ a ph STT ươ nghi p v quan tr ng và là m t trong s 5 nghi p v ệ ố ụ ụ ệ ộ ọ phi u c a EVN cùng v i ngân hàng Deustch Bank và qu đ u t ớ ỹ ầ ư ủ ế Vina Capital c c p gi y phép cho ho t đ ng c a các công ty đ ượ ạ ộ ấ ấ t Nam ng Vi Ngân hàng Ngo i th 1 ệ ạ -năm 2006: Ngân hàng Qu c t (VIB Bank) và Công ty Ch ng ố ế ch ng khoán thu c ngân hàng th ng m i ứ ạ ộ ươ t Nam ng Vi Ngân hàng Công th 2 ệ ươ t s b o lãnh phát hành trái phi u c a TCty Đi n khoán B o Vi ệ ủ ế ệ ẽ ả ả  Th c t thì các ngân hàng th ng m i m i ch tri n ạ ớ ự ế ỉ ể ươ l c Vi t Nam (EVN) v i t ng giá tr b o lãnh là 600 t đ ng. ớ ổ ỷ ồ ị ả ệ ự t Nam phát tri n Vi Ngân hàng Đ u t 3 ệ ể ầ ư -ngày 16/07/2007: Công ty ch ng khoán Qu c T Vi t Nam (VIS) ế ệ ố ứ khai ho t đ ng nhi u trong vi c b o lãnh trái phi u ệ ề ả ạ ộ ế ng m i c ph n phát tri n nhà Thành ph H Chí Ngân hàng th 4 ố ồ ể ầ ạ ổ ươ ch c l công b phát hành và Ngân hàng Qu c T (VIB Bank) t ố ứ ễ ổ ế ố chính ph có đ r i ro r t th p còn vi c tri n khai các ộ ủ ệ ể ủ ấ ấ Minh thành công 500 t đ ng trái phi u c a Công ty C ph n Đ u t ỷ ồ ầ ư ầ ổ ủ ế nghi p v b o lãnh phát hành c phi u c a các công ty ủ ệ ế ụ ả ổ h t ng k thu t TP.HCM ậ ỹ ạ ầ ng tín ng m i c ph n Sài Gòn Th Ngân hàng th 5 ầ ạ ổ ươ c ph n thì còn r t nhi u h n ch ạ ấ ề ổ ế ầ -5/2009: ngân hang công th ả ươ ng Nam ng m i c ph n Ph 6 ươ ầ ạ ổ công cho 700 t đ ng c a KBC ủ ệ

d. Ho t đ ng phát hành ch ng khoán:

ạ ộ

i Vi

ệ ạ

ế

i th i đi m hi n t ể ạ ộ ệ ạ

ạ ộ

ươ

ạ ủ

ng Tín (mã STB-HOSE)

ng m i c ph n Nam Vi

t (NVB :

ươ ng (mã VCB-HOSE) ệ ạ ổ

ạ ươ

t nam có 39 ngân hàng c ph n. Tính t ầ ệ ớ Là m t ho t đ ng khá phát tri n c a ngân hàng ộ ủ Tuy nhiên hi n trên sàn niêm y t đã có 7 c phi u c a các ế th ng m i trong th i gian qua. Đây là ho t đ ng ươ ngân hàng, g m:ồ  Ngân hàng Á châu (mã ACB-HNX) t o hàng hóa c a ngân hàng th ng m i trên th ạ ị ủ  Ngân hàng Công Th ng (mã CTG-HOSE) ươ ng ch ng khoán và huy đ ng v n c a ngân tr ố ộ ườ ứ  Ngân hàng Xu t nh p kh u (mã EIB-HOSE) ậ ấ hàng th ng m i. ạ ươ  Ngân hàng Sài Gòn – Hà N i (mã SHB-HNX) ộ  Ngân hàng Sài Gòn Th  Ngân hàng Ngo i th ươ  Ngân hàng Th HNX)

i ch y u đ ủ ế

ượ

c giao d ch trên ị

Các ngân hàng c ph n còn l UpCOM.

i ch ng khoán:

e. Nghi p v môi gi ệ ụ

i nhuân

i ch ng khoan

ứ

ớ

̉ ̀ ̣ ̉ ̣ ̣ ́

Biêu đô doanh thu - l ợ cua BSC (công ty ch ng khoan ngân hang BIDV) ứ

cua hoat đông môi gi Là d ch v do công ty ch ng khoán thu c ngân hàng ứ ộ

̉ ́ ̀ ụ

ạ ả ấ ị ữ ư (đ n v : tri u đ ng) ơ ế ồ

l ạ ộ phí giao d ch ho c ị ậ ừ ệ ặ ợ

i nhu n t ấ ớ ồ ị ị ng m i đ m trách và có nh ng u th nh t đ nh so th ươ v i các công ty ch ng khoán khác do đó ho t đ ng này ớ ứ 70000 i nh ng l đã đem l ữ ạ 60000 hoa h ng giao d ch r t l n 50000

40000

30000

Doanh thu L i nhu n

20000

10000

0

2008

2009

f. Ho t đ ng l u ký ch ng khoán:

ạ ộ

ư

ư

i Vi ạ ư

t Nam ứ

Tên các ngân hàng l u ký t ư Ngân hàng H ng Kông và Th ồ

ng H i - Chi nhánh Thành ph H Chí Minh ư

ố ồ ươ

ự ả ở

Ngân hàng Standard Chartered - Chi nhánh Hà N i ộ

ị ườ ứ ạ ế ặ

Ngân hàng Deutsche Bank AG- Chi nhánh Thành ph H Chí Minh

STT S thành viên l u ký c a Trung tâm L u ký ch ng khoán ố 1 ả ượ là 122 thành viên trong đó có 8 ngân hàng l u ký và 12 t ổ ng ch c m tài kho n tr c ti p (g m các ngân hàng th ồ ế 2 m i là thành viên đ c bi ng trái phi u t c a th tr ệ ủ 3 ố ồ t).ệ chuyên bi Ngân hàng Ngo i th 4

t Nam

ng Vi

ạ ươ

5

Ngân hàng Đ u t

và Phát tri n Vi

t Nam

ầ ư

6

Ngân hàng Citibank N.A, chi nhánh Hà N i ộ

7

Ngân Hàng JPMorgan Chase N.A – Chi nhánh TP. H Chí Minh

8

Ngân Hàng Far East National Bank – Chi nhánh TP. H Chí Minh

t Nam đ ể

ừ Ngân hàng Đ u t ầ ư ứ

g. Thanh toán bù tr qua NH ch đ nh thanh toán: ị c U và phát tri n Vi ỷ ượ ệ ban ch ng khoán l a ch n làm Ngân hàng ch đ nh ị ỉ ọ ự thanh toán

H th ng bù tr thanh toán ừ ạ ộ

ừ ả

ư

ụ ư ừ

VN ho t đ ng theo 2 ở ệ ố c p, TTGDCK ch m tài kho n cho thanh viên l u ư ả ấ ký, qu n lý và th c hi n l u ký, bù tr thanh toán ệ ư theo thanh viên l u ký còn các thành viên l u ký qu n lý và cung c p d ch v l u ký, bù tr thanh toán ả chi ti t cho nhà đ u t ỉ ở ự ư ị ấ . ầ ư ế

ế

trong ngân hàng th

ng m i Vi ạ

Y u kém v năng l c và các ngu n l c ự ươ Công ngh ngân hàng: còn l c h u, m ng i chi nhánh r ng nh ng ho t đ ng kém ư

ồ ự t Nam ậ ạ ộ

V năng l c qu n tr , đ c bi

t là các ngân

l ướ hi u qu . ả ệ ề

ị ặ

hàng th

c còn th p.

ả ự ng m i Nhà n ạ ươ

ướ

Hoàn thi n c s pháp lý ơ ở ệ

ng ch ng khoán Phát tri n th tr ể ị ườ ứ

Tăng c ng ti m l c tài chính cho các NHTM ườ ự ề

Nâng cao trình đ nhân l c ự ộ

Phát tri n công ngh ngân hàng ể ệ

Nâng cao ch t l ng ho t đ ng c a các NHTM ấ ượ ạ ộ ủ

Xây d ng mô hình ho t đ ng phù h p ạ ộ ự ợ