Tuyển tập Hội nghị Khoa học thường niên năm 2018. ISBN: 978-604-82-2548-3
175
NGHIỆM ĐỐI TUẦN HOÀN CỦA
BAO M THỨC VI PN NỬA TUYẾN TÍNH
Đỗ Lân, Nguyễn Thị Lý
Bmôn Toán học - Khoa CNTT, Trường Đại học Thủy li, email:dolan@tlu.edu.vn
1. GIỚI THIU CHUNG
c hệ vi phân với nghiệm đối tuần hoàn
là bài toán được phát sinh t các quá trình vt
lí (xem trong [1]). Hưng nghiên cu về
nghiệm đối tuần hoàn cho các lp phương
trình tiến hóa tuyến tính nửa tuyến tính đã
đưc nghiên cu một cách khá đầy đvà h
thống, bắt nguồn t nghiên cu của Okochi
năm 1988 (xem [2]). Năm 2011, bằng cách
tiếp cận của lí thuyết nửa nhóm, Liu (xem
[3]) chứng minh được s tồn tại nghiệm yếu
đối tuần hoàn cho lớp phương trình tiến hóa
phần tuyến tính sinh ra na nhóm có tính
chất hyperbolic. T đó, một loạt các kết quả
về nghiệm đối tuần hoàn cho các phương
trình tiến hóa theo cách tiếp cận của lí thuyết
nửa nhóm đã đưc các nhà toán học quan
tâm nghiên cu.
Trong bài báo này, chúng tôi nghiên cu
s tồn tại nghiệm đối tuần hoàn cho một lp
bao hàm thức vi phân dạng đa diện mà phần
tuyến tính của sinh ra một nửa nhóm tích
phân có tính chất hyperbolic. Sử dụng các
tiếp cận của lí thuyết nửa nhóm và áp dụng
các định lí điểm bất động, chúng tôi chứng
minh đưc s tồn tại của nghiệm đối tuần
hoàn cho bài toán dạng tổng quát này.
2. NỘI DUNG CHÍNH
2.1. Đặt bài toán
Cho
X, .
là một không gian Banach,
trong bài báo này, chúng tôi nghiên cứu bài
toán sau:
u '(t) Au(t) f (t, u(t)), t , (3.1)
u(t T) u(t), t , (3.2)
¡
¡
trong đó, u nhận giá tr trong X, A là toán tử
đóng thỏa mãn điều kiện Hille-Yosida có
miền xác định không trù mật, f là hàm phi
tuyến mà các điều kiện ta sẽ nêu rõ ở dưới.
2.2. Các điu kiện của bài toán
Ta hiệu
BC( ;X)
¡ là không gian
Banach các hàm liên tục b chặn với chuẩn
BC( ;X)
u sup{|| u(t) ||: t }.
¡
¡
và:
1 1
TA loc
L ( ;X) {f L ( ;X) :f(t T) u(t)}.
¡ ¡
Để chứng minh stồn tại nghiệm của bài
toán (3.1)-(3.2), ta gi thiết hàm
f
toán t
A thỏa mãn các điều kiện sau:
(A) Toán t A thỏa mãn điều kiện Hille-
Yosida, hơn nữa, nửa nhóm
sinh
bởi A trên
D(A)
là nửa nhóm hyperbolic
compact với các hs
P,Q,
.
(F) Hàm
f : D(A) X
¡ thỏa mãn:
1)
f( ,x)
đo được mạnh với
x D(A);
f(t, )
liên tục vi hầu khắp
t¡
.
2)
|| f (t, x) || m(t)(|| x || 1), x D(A),
với
1
loc
m L ( ; )
¡ ¡
.
3)
f(t T, x) f (t, x), x D(A).
3. KHÁI NIM NGHIM CỦA BÀI TOÁN
Định nghĩa 1: Một nghiệm tích phân của
bài toán (3.1)-(3.2) là một hàm
TA
u P ;X
¡ thỏa mãn:
t
a
u(t) S(t u)u(s) lim S (t s)R f(s)ds,

trong đó
1
R ( I A)
, với mọi
t s.
Tuyển tập Hội nghị Khoa học thường niên năm 2018. ISBN: 978-604-82-2548-3
176
Sử dụng tính hyperbolic của
S'(t)
, ta có
nhận xét.
Nhận xét 1: Cho
1
TA
g L (R;X)
, ta định
nghĩa:
t
t
( g)(t): lim S(t )PR g( )d
lim S (t )QR g( )d ,




với
t¡
. Khi đó
( g)(t)
được xác định với
mỗi
t¡
g
thuộc vào TA
P ( ;X)
¡.
Như vậy, bài toán stồn tại nghiệm của
bài toán (3.1) - (3.2) được quy về bài toán
điểm bất động cho ánh xạ
TA TA
: P ( ;X) P ( ;X)
¡ ¡F
trong đó:
t
t
(v)(t) lim S (t )PR f( )d
lim S(t )QR f( )d .




F
4. KT QUCHÍNH
Định 1: Gisử rằng các githiết
(A)
và
(F)
thỏa mãn. Khi đó, bài toán (3.1)-(3.2) có
ít nhất một nghiệm tích phân với điều kiện
T
T0
2N
m(s)ds 1.
1 e
Chứng minh:
ớc 1: Đầu tiên, ta sẽ chỉ ra rằng tồn tại
một hình cầu đóng
R
B
tâm 0 bán kính
R
trong TA
P ( ;X)
¡ thỏa mãn
R R
(B ) B
F.
Thật vậy, gi s ngược lại, tồn tại dãy
n TA
{v } P ( ;X)
¡ sao cho n P ( ;X)
TA
v n
¡
nhưng
n
z (v )
F P ( ;X)
TA
z n
¡
. Ta
hiệu
t
1
(g)(t) lim S(t )PR g( )d ,


W
2t
(g)(t) lim S (t )QR g( )d ,


W
như vậy, 1 2
( g)(t): (g)(t) (g)(t)
W W .
Do:
TA
1 2 F n
z(t) (f)(t) (f)(t),t ,f (v )
¡W W P ,
Ta có:
t
t
T
T0
T
n
T0
T
T0
z(t) lim S (t s)R Pf (s)ds
lim S (t s)R Qf(s)ds
2N f (s) ds
1 e
2N
m(s)( v (s) 1)ds
1 e
2N(n 1) m(s)ds.
1 e





Do đó:
T
P ( ;X) T
TA 0
2N (n 1)
n z m(s)ds.
1 e
¡
Cho
n
, ta có
T
T0
2N
1 m(s)ds,
1 e
Điều này mâu thuẫn với gi thiết. Như
vậy, tồn tại hình cầu đóng R TA
B P ( ;X)
¡
thỏa mãn
R R
(B ) B
F.
ớc 2: Tiếp theo, ta sxây dựng một tập
D
compact khác rỗng, lồi trong TA
P ( ;X)
¡
thỏa mãn
(D) D
F.
Đặt
0 R
B
M. Rõ ràng
0
M
là một tập con
đóng của TA
P ( ;X)
¡
0 0
( )
F M M
. Đặt:
k 1 k
co ( ),k 0,1,2,...
M F M
đây
co
là bao lồi đóng của một tập trong
TA
P ( ;X)
¡. Ta thấy
k
M
là lồi, đóng
k 1 k
M M
với mọi
k¥
.
Đặt
k
k 0
I
M M
, thì
M
là một tập con
lồi, đóng trong TA
P ( ;X)
¡ ( )
F M M
.
Hơn nữa, từ gi thiết (F)(2) ta có với mỗi
TA
F k
k 0, ( )
P M là bị chặn tích phân. Do đó,
k
k 0
I
M M
cũng là b chặn tích phân.
Ta schứng minh
(t)
M là compact với
mỗi
t
, tức là k k
(t) ( (t)) 0
M khi
k
với mỗi
t
.
Thật vậy, do
{S (t)}
compact thì ta có
k 1 k 1
(t) ( (t))
M
Tuyển tập Hội nghị Khoa học thường niên năm 2018. ISBN: 978-604-82-2548-3
177
t
F k
F k
t
t
F k
F k
t
lim S(t s)PR ( )(s)ds
lim S(t s)QR ( )(s)ds
4 lim S(t s)PR ( )(s) ds
4 lim S (t s)QR ( )(s) ds
0.








P M
P M
P M
P M
Áp dụng đnh lí điểm bất động cho ánh xạ
compact, ta
F
có điểm bất động duy nhất.
Tức là bài toán (3.1)-(3.2) có nghiệm duy nht.
5. D ÁP DỤNG
Xét
là một tập mở bị chặn trong
n
¡
với biên

trơn. Xét bài toán
x
u
(t, x) u(t,x) u(t, x) f(t, x),
t
t ,x ,
u(t T, x) u(t, x), t , x ,
u(t, x) 0,t ,x ,

¡
¡
¡
với
x
là toán tử Laplace theo biến
x
,
0
.
Xét:
0 0
X C( ),
X C ( ) {v C( ) : v 0 trên },
với chuẩn
x
v sup | v(x) |

và đnh nghĩa
1
1
1 0 0 0
A v v,
v D(A ) {v C ( ) H ( ): v C ( )}.
Đặt 1
A A I
. Ta thấy rằng
A
sinh ra
một nửa nhóm compact và giải tích
tA t 0
{e }
trên
0
X
tA t
(X)
e e , t 0.

L
Do vậy,
(A)
(F)(3)
thỏa mãn.
Xét 0
f : C ( ) C( )
¡, với
i 1,2
, xác
định bởi i i
f (t, v)(x) f (t, x, v(x)),
%
trong đó, các hàm i
f :
%¡ ¡ ¡
thỏa
mãn:
[(H1)] i
f ( ,x,z)
%
là đo được với mọi
x
,
z¡
; i
f (t, ,z)
%
liên tục với mỗi
t, z¡
,
i
f (t, x, )
%
liên tục với mọi
t¡
x
;
[(H2)] i
| f (t, x,z) | m(t)(| z | 1)
%
, với mọi
t, z ,x ¡
, trong đó
1
loc
m L ( ; )
¡ ¡
;
[(H3)] i i
f (t T, x, z) f (t, x, z)
% %
, với mọi
t, z ,x ¡
.
Khi đó, t(H2), ta có:
i i
x x
x
f (t,v) sup| f (t, x,v(x)) | supm(t)(| v(x) | 1)
m(t)(sup | v(x)| 1)
m(t)( v 1).

%
Do đó, F(2) thỏa mãn. T(H3), ta thấy
rằng giả thiết (F)(3) thỏa mãn. Hơn nữa, giả
thiết (F)(1) được thỏa mãn do (H1).
Do đó, bài toán (3.1)-(3.2) có nghiệm
T
đối tuần hoàn với điều kiện
T
T0
2
m(s)ds 1.
1 e
6. TÀI LIU THAM KHẢO
[1] M.T. Batchelor, R.J. Baxter, M.J.
O’Rourke, C.M. Yung (1995), Exact
solution and interfacial tension of the six-
vertex model with anti-periodic boundary
conditions, J. Phys. A 28 27592770.
[2] H. Okochi, (1988) On the existence of
periodic solutions to nonlinear abstract
parabolic equations, J. Math. Soc. Japan 40
541-553.
[3] Q. Liu, (2011), Existence of anti-peroidic mild
solution for semilinear evolution equation, J.
Math. Anal. Appl. 377 (1), 110-120.