BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG NGHIỆP HÀ NỘI

VANN VARTH

NGHI N CỨU NH HƯỞNG CỦ CH NH SÁCH Đ T Đ I

Đ N QU HOẠCH VÀ QU N S DỤNG Đ T

Ở TỈNH ONDU IRI-CAMPUCHIA

UẬN ÁN TI N SĨ NÔNG NGHIỆP

HÀ NỘI - 2012

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG NGHIỆP HÀ NỘI

VANN VARTH

NGHI N CỨU NH HƯỞNG CỦ CH NH SÁCH Đ T Đ I

Đ N QU HOẠCH VÀ QU N S DỤNG Đ T

Ở TỈNH ONDU IRI-CAMPUCHIA

UẬN ÁN TI N SĨ NÔNG NGHIỆP

Chuyên ngành Q i

ã số

: 62 62 15 16

Người hướ g dẫ kho học

PGS TS T Đức Vi

TS Ng Q g Học

HÀ NỘI - 2012

i

ỜI C ĐO N

Tôi xin cam đoan rằng, đây là công trình nghiên cứu khoa học của

riêng tôi. Các số liệu, kết quả nghiên cứu là trung thực và chưa từng được sử

dụng để bảo vệ bất cứ một luận án nào khác.

Tôi xin cam đoan rằng mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện luận án đã

được cảm ơn và các thông tin trích dẫn trong luận án này đều đã được chỉ rõ

nguồn gốc.

Tác gi

Vann Varth

ii

ỜI CÁ ƠN

Cho phép tôi được trân trọng cảm ơn tới tập thể các giáo sư, phó giáo

sư, tiến sĩ, các th y, cô trong ộ môn uy ho ch đất đai; hoa Tài nguyên và

ôi trư ng; iện ào t o sau đ i học - Trư ng i học Nông nghiệp Hà Nội

đã t o mọi điều kiện giúp đỡ tôi trong suốt quá trình học tập t i ộ môn,

hoa, iện và Trư ng để hoàn thành công trình nghiên cứu khoa học này.

Tôi xin được bày t l ng biết ơn sâu s c tới các th y giáo: .T .

Tr n ức iên; T . Nguy n uang Học đã trực tiếp tận tình hướng dẫn, chỉ

bảo và giúp đỡ tôi trong suốt quá trình thực hiện luận án này.

Tôi xin trân trọng gửi l i cảm ơn tới ộ uản l đất đai, uy ho ch ô

th và ây dựng và N tỉnh, huyện và xã của tỉnh ondulkiri đã giúp đỡ

tôi trong việc thu thập số liệu và điều tra thực hiện luận án t i đ a bàn.

Tôi xin chân thành cảm ơn ộ Trư ng cao cấp m Chhunlim, T ng Cục

trư ng Duch Won Tito, Chủ t ch H N tỉnh ondulkiri Eng un Heang,

Mr.Rin Naroeun đã nhiệt tình giúp đỡ và cung cấp nhiều số liệu quan trọng

cho công tác nghiên cứu này.

Cuối c ng, tôi c ng xin được nói l i cảm ơn chân thành tới gia đình,

các đồng nghiệp, b n b trong và ngoài nước đã luôn sát cánh bên tôi, động

viên và t o mọi điều kiện tốt nhất để có thể hoàn thành luận án này.

Tác gi

Vann Varth

iii

ỤC ỤC

Lời cam đoan i

Lời cám ơn ii

Mục lục iii

Danh mục ký hiệu và chữ viết tắt vii

Danh mục các bảng viii

Danh mục các hình x

MỞ ĐẦU 1

1 Tính cấp thiết của đề tài 1

2 Mục ti u nghi n cứu 4

3 Ý nghĩa khoa học và thực tiễn 4

4 Đóng góp mới của luận án 4

5 Yêu cầu của luận án 4

CHƯƠNG TỔNG QU N CÁC V N Đ NGHI N CỨU 5

1.1 Cơ s lý luận ch nh sách đất đai quy ho ch và quản lý s dụng đất 5

1.1.1 Một số khái niệm cơ bản 5

1.1.2 Ch nh sách đất đai Land Policy 8

1.1.3 Quy ho ch s dụng đất Land use planning 10

1.1.4 Quản lý s dụng đất (Land use management) 14

1.2 Tình hình quy ho ch và quản lý s dụng đất tr n thế giới 17

1.2.1 Quy ho ch và quản lý s dụng đất M 17

1.2.2 Quy ho ch và quản lý s dụng đất Đức 19

1.2.3 Quy ho ch và quản lý s dụng đất Nhật Bản 21

1.2.4 Quy ho ch và quản lý s dụng đất Hàn Quốc 23

1.2.5 Quy ho ch và quản lý s dụng đất Nga 25

1.2.6 Quy ho ch và quản lý s dụng đất Trung Quốc 27

iv

1.2.7 Quy ho ch và quản lý s dụng đất của tổ chức FAO 29

1.2.8 Quy ho ch và quản lý s dụng đất Việt Nam 31

1.2.9 Nhận xét về quy ho ch và quản lý s dụng đất trên thế giới 37

1.3 Tình hình quy ho ch và quản lý s dụng đất Campuchia 38

1.3.1 Giai đo n t n m 1863-1989 38

1.3.2 Giai đo n t n m -2001 40

1.3.3 Giai đo n t n m đến nay 42

1.3.4 Nhận x t về quy ho ch và quản lý s dụng đất Campuchia 48

1.3.5 Bài học kinh nghiệm và khả n ng áp dụng Campuchia 49

1.4 Định hướng nghiên cứu của đề tài 51

CHƯƠNG NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHI N CỨU 53

2.1 Đối tư ng và ph m vi nghi n cứu 53

2.1.1 Đối tư ng nghiên cứu 53

2.1.2 Ph m vi nghiên cứu 53

2.2 Nội dung nghi n cứu 53

Đánh giá điều kiện tự nhi n kinh tế x hội li n quan đến

quản lý s dụng đất của tỉnh Mondulkiri, Campuchia 53

2.2.2 Đánh giá tình hình thực hiện ch nh sách đất đai về quản lý

s dụng đất tỉnh Mondulkiri Campuchia 54

2.2.3 nh hư ng của ch nh sách đất đai đến c ng tác quy ho ch

s dụng đất tỉnh Mondulkiri Campuchia 54

2.2.4 Giải pháp n ng cao hiệu quả ch nh sách đất đai về quy

ho ch và quản lý s dụng đất tỉnh Mondulkiri, Campuchia 54

2.2.5 Đề xuất quy trình quy ho ch s dụng đất cấp x /phường

tỉnh Mondulkiri, Campuchia 54

2.3 Phương pháp nghi n cứu 55

2.3.1 Phương pháp điều tra và thu thập số liệu 55

v

2.3.2 Phương pháp quy ho ch s dụng đất 55

2.3.3 Phương pháp tiếp cận cộng đ ng 55

2.3.4 Phương pháp đánh giá tác động sau ch nh sách 56

2.3.5 Phương pháp SWOT 57

2.3.6 Phương pháp x y dựng bản đ và x lý số liệu 58

CHƯƠNG 3 K T QU NGHI N CỨU VÀ TH O LUẬN 59

3.1 Đánh giá điều kiện tự nhi n kinh tế x hội li n quan đến quản lý

s dụng đất của tỉnh Mondulkiri, Campuchia 59

3.1.1 Đặc điểm điều kiện tự nhiên 59

3.1.2 Đặc điểm điều kiện kinh tế 63

3.1.3 Đặc điểm điều kiện xã hội 66

3.1.4 Nhận x t chung về điều kiện tự nhi n kinh tế - x hội tỉnh

Mondulkiri 70

3.1.5 Thực tr ng quản lý và s dụng đất của tỉnh Mondulkiri 73

3.2 Đánh giá tình hình thực hiện ch nh sách đất đai về quản lý s

dụng đất tỉnh Mondulkiri Campuchia 79

3.2.1 C ng tác quản lý s dụng đất giai đo n - tỉnh

Mondulkiri 79

3.2.2 C ng tác quản lý s dụng đất giai đo n - tỉnh

Mondulkiri 81

3.2.3 C ng tác quản lý s dụng đất giai đo n -nay tỉnh

Mondulkiri 84

3.2.4 Nhận x t tình hình thực hiện ch nh sách đất đai về quy

ho ch và quản lý s dụng đất tỉnh Mondulkiri 86

3.2.5 Những vấn đề t n t i trong ch nh sách đất đai về quy ho ch

và quản lý s dụng đất tỉnh Mondulkiri 88

vi

3.3 nh hư ng của ch nh sách đất đai đến c ng tác quy ho ch s

dụng đất tỉnh Mondulkiri Campuchia 90

3.3.1 Cơ s lý luận ch nh sách đất đai về quy ho ch Campuchia 90

3.3.2 nh hư ng của ch nh sách đất đai đến việc lập quy ho ch s

dụng đất cấp x tỉnh Mondulkiri 93

3.3.3 nh hư ng của ch nh sách đất đai đến việc thực hiện quy

ho ch s dụng đất cấp x tỉnh Mondulkiri 100

3.3.4 nh hư ng của ch nh sách đất đai đến quy ho ch s dụng

đất qua tham vấn ý kiến tỉnh Mondulkiri 109

3.4 Giải pháp n ng cao hiệu quả ch nh sách đất đai về quy ho ch và

quản lý s dụng đất tỉnh Mondulkiri, Campuchia 116

3.4.1 Giải pháp về c ng tác quản trị hành ch nh đất đai 116

3.4.2 Giải pháp về c ng tác quản lý đất đai 118

3.4.3 Giải pháp về c ng tác ph n phối đất đai 119

3.5 Đề xuất quy trình các bước quy ho ch s dụng đất cấp

x /phường tỉnh Mondulkiri, Campuchia 120

3.5.1 M hình quy trình các bước quy ho ch s dụng đất cấp

x /phường 120

3.5.2 Các bước triển khai quy ho ch s dụng đất cấp x /phường 121

K T LUẬN VÀ Đ NGHỊ 124

1 Kết luận 124

2 Đề nghị 125

C ng trình đ c ng bố có li n quan đến luận án 126

Tài liệu tham khảo 127

Phụ lục 138

vii

D NH ỤC HIỆU VÀ CHỮ VI T TẮT

Ch i ắ Ch gi i h ch

ADB Ng n hàng phát triển Ch u

BĐS Bất động sản

CLUP Quy ho ch s dụng đất cấp x /phường

CSHT Cơ s h tầng

DANIDA Cơ quan phát triển quốc tế Đan M ch

GIS Hệ thống th ng tin địa lý

HTQHSDĐĐ Hệ thống quy ho ch s dụng đất đai

HTQLĐĐ Hệ thống quản lý đất đai

HTQLHC Hệ thống quản lý hành ch nh

HTSDĐ Hệ thống s dụng đất

PLUP Quy ho ch s dụng đất có người d n c ng tham gia

QĐQTXD Quản lý đất đai quy ho ch đ thị x y dựng

QĐQTXDĐC Quản lý đất đai quy ho ch đ thị x y dựng và địa ch nh

QĐQTXDQQ Quản lý đất đai quy ho ch đ thị x y dựng và quản trị địa ch nh

QHĐT Quy ho ch đ thị

QHPT Quy ho ch phát triển

QHQLĐĐ Quy ho ch quản lý đất đai

QHSDĐ Quy ho ch s dụng đất đai

QHTTSDĐ Quy ho ch tổng thể s dụng đất

QLĐĐ Quản lý đất đai

QSDĐ Quyền s dụng đất

TNMT Tài nguy n m i trường

TW Trung ương

UBND U Ban Nh n D n

viii

D NH ỤC CÁC B NG

STT T b g Trang

1.1 Biến động diện t ch đất canh tác và dân số thế giới 1965-2025 16

1.2 Thực tr ng lập và ph duyệt QHSDĐ Campuchia 47

2.1 M hình ph n t ch theo ma trận SWOT 57

3.1 Lư ng mưa của Mondulkiri một số tỉnh ven biển và đ ng b ng 61

3.2 Ngu n nước s dụng trong sinh ho t Mondulkiri -2010 62

3.3 T lệ hộ gia đình s dụng tài nguy n r ng và m i trường 63

3.4 Tình hình d n số của tỉnh Mondulkiri qua một số n m 66

3.5 Tình hình di cư của người dân t i tỉnh Mondulkiri 68

3.6 Cơ cấu nghề nghiệp của các hộ gia đình tỉnh Mondulkiri 69

3.7 Hiện tr ng cơ cấu các lo i đất ch nh của tỉnh Mondulkiri 74

3.8 Cơ cấu hiện tr ng đất n ng nghiệp của tỉnh Mondulkiri 75

3.9 Tình hình s dụng đất của các hộ gia đình của tỉnh Mondulkiri 76

3.10 Các vấn đề s dụng đất của tỉnh Mondukiri 77

3.11 Kết quả thực hiện nội dung quản lý Nhà nước về đất đai tỉnh

Mondulkiri giai đo n -1989 81

3.12 Một số v n bản giai đo n - đư c áp dụng Mondulkiri 82

3.13 Kết quả thực hiện nội dung quản lý Nhà nước về đất đai giai

đo n 1989-2001 Mondulkiri 83

3.14 Kết quả thực hiện nội dung quản lý nhà nước về đất đai giai đo n

2001-2010 Mondulkiri 86

3.15 Sản ph m của việc lập quy ho ch cấp x trong n m của tỉnh

Mondulkiri 98

3.16 Kết quả biến động các lo i đất giai đo n 2007-2010 t i 11 xã của

tỉnh Mondulkiri 100

ix

3.17 Kết quả đ t đư c về biến động các lo i đất so với dự kiến kế

ho ch n m t i x của tỉnh Mondulkiri 102

3.18 Kết quả một số dự án đ thực hiện giai đo n - 2010 104

3.19 Biến động đất n ng nghiệp giai đo n - t i x của

tỉnh Mondulkiri 105

3.20 N ng suất của c y tr ng hàng n m t i x Mondulkiri 106

3.21 Giá trị thị trường hiện t i c y tr ng ch nh giai đo n 2007-2010

của tỉnh Mondulkiri 107

3.22 Kết quả ph n t ch về giá trị kinh tế của một số lo i c y tr ng

ch nh t i các địa bàn x của tỉnh Mondulkiri 108

3.23 T lệ xóa đói giảm ngh o trước và sau thực hiện quy ho ch s

dụng đất đai t i x của tỉnh Mondulkiri 109

3.24 Ý kiến người d n sau khi thực hiện ch nh sách đất đai theo quy

ho ch s dụng đất tỉnh Mondulkiri 112

3.25 Ý kiến cán bộ l nh đ o sau khi thực hiện ch nh sách đất đai theo

quy ho ch s dụng đất tỉnh Mondulkiri 113

x

D NH ỤC CÁC H NH

STT Tên hình Trang

1.1 Sơ đ tiến trình của quá trình quy ho ch 11

1.2 Sơ đ các lo i s hữu bất động sản Campuchia 42

1.3 Sơ đ hình thức nhận đư c s hữu bất động sản Campuchia 43

1.4 Sơ đ nhận đư c s hữu t quá trình chiếm hữu bất động sản 44

1.5 Sơ đ về quyền và nghĩa vụ của c ng d n về s dụng đất đai 44

1.6 Sơ đ hình thức như ng quyền theo Luật Đất đai 45

1.7 Sơ đ hệ thống quản lý và quy ho ch đất đai Campuchia 46

1.8 Sơ đ trình tự triển khai lập và thực hiện quy ho ch s dụng đất

Campuchia 47

2.1 Quy trình ứng dụng GIS và viễn thám để x y dựng bản đ hiện

tr ng s dụng đất tỉnh Mondulkiri 58

3.1 Sơ đ hành ch nh của tỉnh Mondulkiri 60

3.2 Cơ cấu thành phần d n tộc tỉnh Mondulkiri n m 67

3.3 Biểu đ cơ cấu các lo i đất ch nh của tỉnh Mondulkiri 74

3.4 Biểu đ cơ cấu hiện tr ng đất n ng nghiệp của tỉnh Mondulkiri 75

3.5 Sơ đ mối quan hệ qua l i giữa quy ho ch phát triển và chương

trình đầu tư với quy ho ch s dụng đất x /phường 92

3.6 Sơ đ quá trình lập quy ho ch s dụng đất cấp x /phường 93

3.7 Vị tr x th nghiệm quy ho ch của tỉnh Mondulkiri 94

3.8 M hình v ng lát cắt t T y sang Đ ng của huyện Pech Chreada 95

3.9 M hình v ng lát cắt t T y sang Đ ng của x Bou Sra huyện

Pech Chreada 95

3.10 Hình ký kết h a thuận ranh giới hành ch nh cấp x n m 2009 96

3.11 Sơ đ HTSDĐ của tỉnh Mondulkiri 97

3.12 Sơ đ quy ho ch giai đo n - t i x của tỉnh Mondulkiri 99

3.13 Sơ đ quy trình các bước quy ho ch s dụng đất cấp x /phường 121

1

Ở ĐẦU

1 Tính cấp thiết của đề tài

Hiện nay tài nguy n thi n nhi n và m i trường trên toàn cầu đang

đứng trước sự hu ho i nghi m trọng cho n n việc khai thác h p lý tài

nguyên đất và bảo vệ m i trường bền vững đóng vai tr quan trọng và cấp

bách Sự quản lý và s dụng đất v trách nhiệm đ g y n n nhiễm và suy

thoái đất, đặc biệt làm gia t ng sức biến động của đất dẫn đến mất r ng mất

đất n ng nghiệp và phá ho i hệ sinh thái thi n nhi n

2 , d n số n m khoảng 4 triệu người có 85% d n số là sản là 181.035 km

Campuchia n m khu vực Đ ng Nam Á có tổng diện t ch đất tự nhi n

xuất n ng nghiệp (Ch nh phủ Campuchia [95]. Campuchia có nhiều v ng

đất rất tốt và màu m nhưng do điều kiện sản xuất c n l c hậu khả n ng tưới

tiêu và cơ s h tầng chưa đáp ứng các hệ thống ch nh sách chưa ph h p, nhất

là ch nh sách đất đai c n chưa đư c tối ưu hóa và triển khai rộng r i hiệu quả

dẫn đến mức sống người d n vẫn c n ngh o khổ tốc độ phát triển kinh tế

kh ng ổn định

Trước khi ra đời Luật Đất đai n m 92 việc quản lý s dụng đất là bắt

đầu đi theo m hình s hữu tập thể và chưa có hệ thống quy ho ch s dụng

đất các cấp, vậy hiệu quả trong quản lý và s dụng là rất thấp T n m

1992 - d có Luật Đất đai n m 19 nhưng quá trình s dụng đất vẫn

mang t nh tự phát, thiếu hiểu biết về khoa học và phát triển bền vững đ gây nên

nhiều vấn đề phức t p đến c ng tác quản lý và bảo vệ đất đai cho toàn x hội và

đất nước. Sau khi có Luật Đất đai n m 2001 đ bắt đầu có nhiều diễn biến đáng

kể trong việc phát triển ngành đất đai Campuchia Đ ng thời tình hình ch nh trị

ổn định với nhiều ch nh sách ưu đ i trong phát triển là thật sự đ thu h t đư c

các nhà doanh nghiệp nước ngoài sang làm n và đầu tư kinh doanh đặc biệt

2

trong lĩnh vực thương m i x y dựng và bất động sản Như vậy sự quan t m

của Ch nh phủ nh m t ng bước đổi mới về thể chế pháp luật về x y dựng và

thực hiện các ch nh sách th ch h p và có hiệu quả. Đ y là điều v c ng cần

thiết và sẽ ảnh hư ng to lớn đến xu thế phát triển quốc gia l u dài, đặc biệt

ch nh sách có li n quan đến quản lý s dụng đất theo quy ho ch và pháp luật

mà là một chủ đề đang đư c quan tâm của các nước tr n toàn thế giới.

Tr n thực tế cho thấy ch nh sách quản lý và s dụng đất đai của Nhà

nước đư c xem là h t nh n quan trọng trong c ng tác lập và thực hiện quy

ho ch thành c ng. Vì vậy nghi n cứu ảnh hư ng của ch nh sách đến quy

ho ch và quản lý s dụng đất là một c ng việc cần thiết để n ng cao hiệu quả

quản lý s dụng đất th ch h p đảm bảo định hướng phát triển bền vững và hội

nhập quốc tế của Campuchia nói chung và tỉnh Mondulkiri nói riêng.

Mondulkiri là một tỉnh miền n i Đ ng Bắc của Campuchia một tỉnh

đặc trưng d n tộc thiểu số của đất nước cách thủ đ Phnom Penh 543 km, có tổng diện t ch tự nhi n là 3.669, 937 km2 và trong đó 90,77% là đất r ng n i

Ngoài tài nguy n thi n nhi n đa d ng, tỉnh Mondulkiri còn có rất nhiều các

loài động vật hoang d như voi hổ minh vư n c ng cá sấu r a v v.(UBND

tỉnh Mondulkiri [92]. D tài nguy n thi n nhi n phong ph như vậy,

nhưng tr n thực tế cuộc sống người d n của tỉnh này vẫn c n ngh o nàn và

l c hậu Như vậy nhu cầu các Ch nh sách ưu đ i phát triển và hành động triển

khai thực hiện cụ thể là một điều quan trọng và cấp bách.

Cho đến nay, tr n địa bàn tỉnh Mondulkiri về cơ s th ng tin địa ch nh,

các lo i bản đ li n quan đến đất đai và tài nguy n thi n nhi n, các dụng cụ

khoa học k thuật phục vụ cho công việc quản lý và s dụng đất còn rất thiếu

sót. Trước đ y, trong công tác quản lý s dụng đất chưa t ng có ch nh sách r

ràng về quản lý đất đai theo quy ho ch n n đ gây nhiều ảnh hư ng to lớn đến

hậu quả s dụng đất sau này, cụ thể vụ phá r ng nghi m trọng khai hoang lấn

chiếm đất c ng bất h p pháp tranh chấp đất đai khai thác và s dụng đất thiếu

3

hiệu quả làm mất c n b ng sinh thái m i trường t o nhiều sức p phức t p tr n

địa bàn tỉnh và có thể ảnh hư ng xấu đến toàn x hội đất nước

Ngoài ra cho d đ có Luật Đất đai n m và các v n bản

khác li n quan đến c ng tác quản lý s dụng đất theo quy ho ch, nhưng đến

nay tỉnh Mondulkiri chỉ mới đư c bắt đầu triển khai cơ bản về c ng tác lập quy

ho ch s dụng đất mức độ m hình th nghiệm cấp x tr n cơ s Nghị định

72 n m của Ch nh phủ với sự tài tr của Tổ chức Danida. C ng tác th

điểm lập quy ho ch s dụng đất cấp x đ gặp rất nhiều khó kh n trong thực tế

vận dụng quy trình và phương pháp mới Mondulkiri, cho nên Ch nh phủ cần

phải có ch nh sách h tr thêm nữa trong việc quản lý s dụng đất nhất là việc

lập và thực hiện quy ho ch s dụng đất sau khi kết th c viện tr của quốc tế

Nhìn chung, Mondulkiri là một tỉnh ngh o thuộc v ng n i xa lánh của

Campuchia c ng tác quản lý đất đai c n rất h n chế và chưa phát triển theo

quy ho ch và Luật pháp vấn đề ch nh sách đất đai chưa đáp ứng đầy đủ Theo

quá trình đổi mới về đất đai Mondulkiri đ đư c Nhà nước ưu đ i lựa chọn

để lập quy ho ch s dụng đất cấp x dưới sự viện tr của Danida Như vậy

nhu cầu phát triển kinh tế x hội Mondulkiri cần đảm bảo hiệu quả và bền

vững đặc biệt về mặt ph n bố kh ng gian cần phải có ch nh sách phát triển hài

h a và vững chắc để củng cố c ng tác quản lý và s dụng đất ngày càng tốt

hơn Vì vậy nghi n cứu ảnh hư ng của ch nh sách đến quy ho ch và quản lý

s dụng đất là một c ng việc cần thiết để n ng cao hiệu quả quản lý s dụng

và phát triển đất đai th ch h p đáp ứng với định hướng phát triển bền vững và

hội nhập quốc tế của Campuchia nói chung và tỉnh Mondulkiri nói ri ng

Trong bối cảnh tr n ch ng t i thực hiện đề tài:“Nghiên cứu ảnh

hưởng của chính sách đất đai đến quy hoạch và quản lý sử dụng đất ở tỉnh

Mondulkiri-Campuchia”. Như vậy việc nghi n cứu về ảnh hư ng của ch nh

sách đất đai đến quy ho ch và quản lý s dụng đất tỉnh Mondulkiri

Campuchia có mục tiêu và đóng góp như thế nào?

4

2 c ti u n hi n c u

- Đánh giá điều kiện tự nhiên kinh tế x hội và chính sách đất đai đến

công tác quản lý và s dụng đất tỉnh Mondulkiri, Campuchia.

- Đánh giá ảnh hư ng của ch nh sách đất đai đến quy ho ch s dụng đất

tỉnh Mondukiri, Campuchia.

- Đề xuất các giải pháp nâng cao có hiệu quả của ch nh sách đất đai đến

quy ho ch và quản lý s dụng đất tỉnh Mondukiri Campuchia

3 Ý n hĩa khoa học và thực tiễn

3.1 Ý nghĩa khoa học

Hệ thống hóa và đánh giá ảnh hư ng của chính sách đất đai đến c ng

tác quy ho ch và quản lý s dụng đất trong điều kiện của Campuchia

3.2 Ý nghĩa thực tiễn

- Đề xuất một số giải pháp hoàn thiện ch nh sách đất đai trên nguyên

tắc Nhà nước quản lý đất đai theo quy ho ch và pháp luật

- Kết quả nghi n cứu làm cơ s để n ng cao hiệu quả quy ho ch và

quản lý s dụng đất của tỉnh Mondulkiri

4 Đón óp mới của luận án

Kết quả nghi n cứu của đề tài đ chỉ ra ảnh hư ng của ch nh sách đất

đai đến c ng tác quy ho ch và quản lý s dụng đất t đó để xuất một số giải

pháp hoàn thiện ch nh sách đất đai nh m t ng cường hiệu lực quản lý đất đai

theo quy ho ch và pháp luật tỉnh Mondulkiri

5 Y u cầu của luận án

- Xác định đư c cơ s lý luận và thực tiễn về ch nh sách đất đai quy

ho ch và quản lý s dụng đất.

- Phân tích khách quan tác động của ch nh sách đất đai đến c ng tác

quy ho ch và quản lý s dụng đất tỉnh Mondulkiri, Campuchia.

- Giải pháp đề xuất hoàn thiện ch nh sách đất đai về quy ho ch và quản

lý s dụng đất phải cụ thể và khả thi.

5

CHƯƠNG

TỔNG QU N CÁC V N Đ NGHI N CỨU

1.1 C s l luận chính sách đất đai, qu ho ch và qu n l s n đất

1.1.1 Một số khái niệm cơ bản

1.1.1.1 Đất đai (Land)

Đất đai là một phần diện t ch cụ thể của bề mặt trái đất bao g m tất cả

các cấu thành của m i trường sinh thái ngay tr n và dưới bề mặt đó bao g m

kh hậu bề mặt thổ như ng d ng địa hình nước mặt h s ng nước ngầm

tập đoàn thực vật và động vật tr ng thái định cư của con người những kết

quả do ho t động của con người trong quá khứ và hiện t i để l i Nguyễn

Đình B ng [6].

Đất đai đư c coi là vật thể thi n nhi n Nguyễn Đức Khiển [28]

là một ph m vi kh ng gian như một vật mang những giá trị theo ý niệm của

con người theo cách định nghĩa này đất đai thường gắn với một giá trị kinh

tế đư c thể hiện b ng giá tiền tr n một đơn vị diện t ch đất đai khi có sự

chuyển quyền s hữu Ngoài ra quan hệ đất đai là những quan hệ li n quan

đến vấn đề s hữu và s dụng đất (Hội khoa học kinh tế Việt Nam

[21]. Như vậy đất đai có thể coi là những tài nguy n sinh thái và tài nguy n

kinh tế x hội của một tổng thể vật chất để t n t i và phát triển

1.1.1.2 Quản lý đất đai (Land management)

Quản lý đất đai là các ho t động gắn liền với quản lý đối với đất đai mà

đất đư c coi như một ngu n tài nguy n cả về ý nghĩa m i trường và kinh tế (Ngân

hàng thế giới [32]. Quản lý đất đai là một ngành khoa học có truyền thống

l u đời và ngày nay càng có vai tr quan trọng mang t nh li n tục theo thời

gian và kh ng gian đ ng thời nó cũng mang t nh địa phương và giai đo n

Hành ch nh đất đai (Land administration) là việc xác nhận lưu trữ đối tư ng

s hữu đất đai và quyền khác tr n đất Ph n phối đất đai (Land distribution) là

6

sự ph n phối đất đai của Nhà nước nh m mục đ ch c ng cộng hoặc cá nh n

đảm bảo c ng b ng và minh b ch (Royal Government, 2002b) [64].

Tr n thực tế khi thực hiện mục ti u quản lý đất đai thì các Nhà nước

cần phải x y dựng một hệ thống các v n bản pháp luật và hệ thống cơ quan

quản lý đất đai t Trung ương đến địa phương với việc ph n định chức n ng

nhiệm vụ và quyền h n tương đối r ràng nh m thực thi có hiệu quả các c ng

việc quản lý Nhà nước theo sự ph n cấp

1.1.1.3 Qu o ( lanning)

Quy ho ch là việc nghi n cứu đánh giá một cách hệ thống những dự kiến

định hướng hành động nh m đ t đư c các mục đ ch và mục ti u cụ thể (Pertxik

E.N., 1978) [35] Quy ho ch gắn liền với các biện pháp quản lý cả kh ng gian

ph n bố và chiến lư c phát triển cho các ho t động sản xuất cũng như tổ chức x

hội Khái niệm quy ho ch có thể nghi n cứu theo các mức độ Quy ho ch s

dụng đất quy ho ch v ng quy ho ch m i trường Quy ho ch s dụng đất tập

trung vào việc lựa chọn các lo i hình s dụng đất quy ho ch v ng tập trung vào

việc nghi n cứu thiết kế sơ đ ph n bổ của các đối tư ng kinh tế - x hội

(Nguyễn V n Tuyên, 1998) [51], (David Dent, 1990) [54] c n quy ho ch m i

trường lấy việc giải quyết các vấn đề m i trường và phát triển làm mục ti u chủ

yếu (Lưu Đức Hải Nguyễn Ngọc Sinh [18].

Hiện nay t quy ho ch đư c d ng rộng r i nhiều ngành và lĩnh

vực nhiều khi có sự nhầm lẫn trong cách hiểu giữa t quy ho ch và kế

ho ch Có thể hiểu quy ho ch là sự bố tr sắp xếp c ng việc theo kh ng

gian c n kế ho ch là sự bố tr sắp xếp c ng việc theo thời gian (V Kim

Cương [13] Tuy nhi n trong quy ho ch có kế ho ch đó là có ph n

giai đo n thực hiện quy ho ch trong kế ho ch có quy ho ch đó là có địa

điểm thực hiện các c ng việc

7

1.1.1.4 d ng đất (Land use)

S dụng đất là hệ thống các biện pháp điều hoà mối quan hệ người và

đất trong tổ h p các ngu n tài nguy n thi n nhi n khác với m i trường C n

cứ vào nhu cầu của thị trường sẽ phát hiện quyết định phương hướng chung

và mục ti u s dụng h p lý nhất là tài nguy n đất đai phát huy tối đa c ng

dụng của đất đai nh m đ t tới hiệu ch của sinh thái kinh tế và x hội cao

nhất (Henry D., 1990) [69], (Larry W. Canter, 1996) [74], (Sothorn Kem,

2006) [81], (Tomoaki Ono, 2004) [82]. Vì vậy s dụng đất thuộc vào ph m

trù ho t động kinh tế của nh n lo i

Lo i hình s dụng đất là bức tranh m tả thực tr ng s dụng đất của

một v ng đất đối với những phương thức quản lý sản xuất trong các điều kiện

kinh tế x hội và k thuật đư c xác định (Đào Ch u Thu Nguyễn Khang

1998) [45] S dụng đất bền vững là sản xuất kết h p với bảo t n (Ngân hàng

thế giới [32]. Trong m i phương thức sản xuất x hội nhất định việc

s dụng đất theo y u cầu của sản xuất và đời sống cần c n cứ vào các thuộc

t nh tự nhi n của đất đai Với ý nghĩa là nh n tố của sức sản xuất các nhiệm

vụ và nội dung s dụng đất đư c thể hiện tr n 4 mặt sau 1) S dụng đất h p

lý về kh ng gian hình thành hiệu quả kinh tế kh ng gian s dụng đất S

dụng đất h p lý là một bộ phận quan trọng h p thành chiến lư c phát triển

n ng nghiệp bền vững 2) Ph n phối h p lý cơ cấu đất tr n diện t ch đất đư c

s dụng. 3) Quy m s dụng đất có sự tập trung th ch h p hình thành quy mô

kinh tế s dụng đất. 4) Giữ mật độ s dụng đất đai th ch h p hình thành s

dụng đất một cách kinh tế tập trung th m canh

Như vậy c ng với sự phát triển của x hội quá trình s dụng đất m tả

các thuộc t nh của đất thống k đánh giá đất ngày càng đư c tiến hành có tổ

chức hơn và b ng những phương pháp hiện đ i hơn

8

1.1.2 h nh sách t ai and Policy)

1.1.2.1 K ái niệm về C ín sá đất đai

Ch nh sách T Ch nh sách cũng có thể hiểu theo kiểu ch nh sách =

ch nh + sách Sách là đối sách cách ứng x theo nghĩa các t như Phương

sách Sách lư c c n Ch nh là ch nh trị ch nh quyền Như vậy ch nh sách

là cách ứng x cách x lý các vấn đề do một tổ chức ch nh trị đưa ra sau này

m rộng cho mọi tổ chức khác kể cả doanh nghiệp hay cá nh n Hơn nữa,

ch nh sách cũng có nghĩa là kế ho ch hành động sự trình bày những ý tư ng

v v… do một ch nh phủ Đảng ch nh trị tổ chức, doanh nghiệp v v…đưa ra

hoặc áp dụng (V Kim Cương [13].

Ch nh sách đất đai là hệ thống các nguy n tắc pháp lý kinh tế x hội

xác định việc quản lý và s dụng đất c ng những l i ch thu đư c t đất đảm

bảo c ng b ng giữa khai thác s dụng và bảo vệ đất cho sự phát triển bền vững

của nh n lo i (Đ Hậu Nguyễn Đình B ng [20]. D theo cơ chế kinh

tế thị trường hay thị trường định hướng XHCN Ch nh phủ cần x y dựng cơ

chế quản lý đất đai bất động sản sao cho giảm các h n chế đối với việc tiếp

cận s dụng đất và t ng khả n ng linh ho t của Ch nh phủ trong việc quản lý vĩ

mô Cơ chế cần xác định r các đối tư ng Nhà nước cần quản lý bất động sản

c ng bất động sản chung bất động sản tư và những đối tư ng kh ng cần quản

lý tiếp cận m để cho ph p thị trường t o ra và mua bán hàng hóa liên quan

đến đất đai s hữu và các cơ hội khác.

1.1.2.2 Đ i m i ín sá đất đai

Quá trình đổi mới của hệ thống ch nh sách đất đai đ t o cơ s pháp lý

c ng cụ quản lý Nhà nước và các ch nh sách mới đối với nhiều lĩnh vực ho t

động kinh tế - x hội li n quan đến đất đai của các nước tr n thế giới Hệ

thống đó góp phần giải quyết hàng lo t vấn đề cấp bách về đất đai tr n ph m

vị rộng lớn và về cơ bản ph h p dần với quan hệ s hữu và s dụng đất trong

9

điều kiện nền kinh tế thị trường Qua đánh giá một cách tổng quát có thể nói

sự vận động đổi mới của hệ thống ch nh sách về đất đai thời gian qua đ có

tác dụng quan trọng trong việc giải phóng n ng lực sản xuất của hàng triệu

lao động và đất đai làm cho ngu n lực đất đư c s dụng tiết kiệm có hiệu

quả hơn và đang t ng bước t o lập định hướng thị trường quyền s hữu đất

đai và bất động sản gắn với các quyền khác của cộng đ ng (Nguyễn V n S u

2010) [43], (Tổng cục Quản lý đất đai [48] Tuy nhi n đến nay với sự

phát triển m nh mẽ theo nền kinh tế thị trường tự do với y u cầu đáp ứng đầy

đủ kịp thời những đ i h i của quá trình đ y m nh c ng nghiệp hóa hiện đ i

hóa đất nước thì hệ thống ch nh sách đất đai của các nước c n t ra nhiều bất

cập chưa đáp ứng đư c những y u cầu thực tiễn và đang ho t động một cách

phức t p

Lịch s quan hệ đất đai trong thời k c ng nghiệp hóa tuy có những n t

đặc th t ng quốc gia nhưng đều theo những xu hướng chung có t nh khách

quan phản ánh sự phát triển của lực lư ng sản xuất và trình độ v n minh của

x hội Những h n chế của hệ thống luật pháp và ch nh sách đất đai đ ảnh

hư ng lớn đến việc điều chỉnh các quan hệ đất đai và thực tế là c ng tác quản

lý và s dụng đất đai hiện t i c n h n chế yếu k m và nhiều bức x c Tiềm

n ng đất đai chưa đư c phát huy tốt đất đai chưa đư c chuyển dịch s dụng

h p lý hiệu quả s dụng c n thấp Nhìn chung trong thời k c ng nghiệp

hóa hiện đ i hóa đất nước để chuyển đổi nền n ng nghiệp t sản xuất tự cấp

tự t c sang nền sản xuất n ng sản hàng hóa các nước tư bản chủ nghĩa đều đề

ra chủ trương và biện pháp thay đổi hình thức s hữu và s dụng ruộng đất

theo hướng chế độ tư bản hóa

Như vậy những biến động phức t p của tình hình quản lý đất đai trong

điều kiện hiện nay đ i h i các quốc gia cấp thiết phải có những ch nh sách

đất đai đổi mới nhất định. Trong đó cần phải hoàn thiện ch nh sách đất đai

10

Phát triển lực lư ng sản xuất đ y m nh c ng nghiệp hóa Phát triển kinh tế

thị trường tự do và hội nhập kinh tế quốc tế Đảm bảo ổn định x hội và

giữ vững an ninh quốc gia 4 S dụng tiết kiệm và hiệu quả ngu n lực đất

đai Phản ánh đư c l i ch của x hội các đối tư ng s dụng đất

1.1.3 Quy hoạch s d ng t and use p anning

1.1.3.1 K ái niệm về quy o s d ng đất

Quy ho ch s dụng đất là một hệ thống các biện pháp kinh tế k thuật

và pháp chế của nhà nước về tổ chức s dụng đất đầy đủ h p lý có hiệu quả

cao th ng qua việc ph n phối và tái ph n phối qu đất cả nước tổ chức s

dụng đất như một tư liệu sản xuất c ng với các tư liệu sản xuất khác gắn liền

với đất nh m n ng cao hiệu quả sản xuất x hội t o điều kiện bảo vệ đất và

bảo vệ m i trường (Đoàn C ng Qu Vũ Thị Bình Nguyễn Thị V ng

Nguyễn Quang Học và Đ Thị Tám [40] Quy ho ch s dụng đất là

một quá trình thực hiện có định hướng để đ t đư c các quyết định về lo i hình

s dụng đất th ch h p bền vững về kinh tế x hội và m i trường (Lưu Đức

Hải Nguyễn Ngọc Sinh [18] Các mục ti u của quy ho ch s dụng đất

đư c gộp thành nhóm ch nh Hiệu quả c ng b ng và chấp nhận đư c T nh

hiệu quả là s dụng đất phải h p lý về mặt kinh tế T nh c ng b ng và chấp

nhận đư c là s dụng đất đai phải chấp nhận đư c về mặt x hội (DSE-ZEL,

1998) [57].

Mục đ ch của quy ho ch s dụng đất là lựa chọn và áp dụng vào thực tế

các lo i hình s dụng đất nào đáp ứng tốt nhất nhu cầu của con người mà vẫn

bảo đảm tài nguy n cho tương lai Quá trình tổ chức thành lập thực hiện

điều chỉnh quy ho ch là quá trình huy động mọi ngu n lực x hội vào phát

triển sản xuất và sự nghiệp c ng cộng theo phương thức d n chủ n n đó cũng

là quá trình x y dựng củng cố ch nh quyền d n chủ nh n d n x hội c ng

b ng v n minh và hội nhập toàn cầu Do đó quy ho ch s dụng đất v a là

11

phương thức để phát triển v a là c ng cụ để x y dựng và củng cố nhà nước

Như vậy quy ho ch s dụng đất đư c coi là một dự định phương án

phát triển hiệu quả nhất và tái cơ cấu nền kinh tế trong đó phản ánh cụ thể

các ý tư ng về tương lai của các ngành các cấp một cách c n đối và nhịp

nhàng th ng qua những trình tự hành ch nh pháp lý nhất định để tr thành

quy chế x hội mọi người đều có quyền và nghĩa vụ thực hiện

1.1.3.2 C n v tín p áp lý a qu o

Theo thực tế và kinh nghiệm phát triển l u dài nếu muốn đảm bảo t nh

pháp lý cao của quy ho ch thì quy ho ch phải thiết lập tr n cơ s khoa học ph

h p với quy luật phát triển của nền kinh tế-x hội và phải qua quá trình ph

duyệt theo quy định của pháp luật Điều Hiến pháp của Việt Nam n m

quy định c ng d n có quyền x y dựng nhà theo quy ho ch của pháp luật

(Quốc Hội Nước CHXHCN Việt Nam [39].

Như vậy quy ho ch đư c cấp th m quyền theo luật định ph duyệt cũng

với pháp luật là cơ s pháp lý để quản lý x y dựng n ng th n và đ thị Tiến

Chấp nhận dữ liệu

Số liệu điều tra cơ bản dữ liệu tĩnh

Xu hướng phát triển

dữ liệu động

Thực hiện

Thiết kế quy ho ch

Dự báo

Phê duyệt

Chiến lư c quốc gia

Phương pháp luận

Đánh giá điều chỉnh

trình lập quy ho ch có thể th ng qua các bước (hình 1.1).

Nguồn: Chính sách đô th õ im Cương, [13]

nh 1.1. đ tiến tr nh của quá tr nh qu ho ch

12

Tr n cơ s dữ liệu cơ bản các nhà quy ho ch thực hiện ph n t ch kinh

tế k thuật và dự báo phát triển trước hết là dự báo về d n số Các chỉ ti u

quy ho ch theo ti u chu n thường c n cứ vào d n số Quá trình thiết kế và

trình duyệt là quá trình tham khảo ý kiến của cộng đ ng theo nguy n tắc d n

chủ Quy ho ch đư c duyệt có t nh pháp luật mọi người phải có trách nhiệm

chấp hành Khi thực hiện d dự báo đ c n cứ tr n cơ s lý luận khoa học và

có dữ liệu thực tế nhưng kh ng bao giờ ch nh xác hoàn toàn

Tác động của thị trường là thi n biến vô cùng. T đó quy định của pháp

luật các đ án quy ho ch đều đư c ph p điều chỉnh cục bộ hoặc điều chỉnh

theo định k Tuy có sự điều chỉnh nhưng định hướng lớn phải đảm bảo sự

phát triển ổn định của đ thị và nông thôn Việc điều chỉnh quy ho ch phải

đư c thực hiện tr n cơ s cập nhật dữ liệu phát triển chung đánh giá kết quả

thực hiện quy ho ch tham chiếu các ch nh sách vĩ m của Nhà nước trong

thời k xem x t điều chỉnh

1.1.3.3 Đặ điểm, đ i t ng, m ti u v n iệm v a qu o s d ng đất

- Quy ho ch s dụng đất là một hiện tư ng kinh tế x hội đặc th có

t nh khống chế vĩ m t nh chỉ đ o t nh tổng h p trung và dài h n là bộ phận

h p thành quan trọng của hệ thống kế ho ch phát triển x hội và kinh tế quốc

d n Th ng thường đặc điểm của quy ho ch s dụng đất đư c thể hiện theo

các t nh chất Lịch s tổng h p dài h n chiến lư c và chỉ đ o vĩ m ch nh

sách và khả biến.

- Đối tư ng chủ yếu của quy ho ch s dụng đất là tài nguy n đất đai và

tài nguy n thi n nhi n tr n đất

- Mục ti u của quy ho ch s dụng đất là việc ph n bổ h p lý qu đất

s dụng tiết kiệm và có hiệu quả cao đi đ i với việc bảo vệ tài nguy n đất để

khai thác s dụng l u dài (Nguyễn Dũng Tiến [47].

- Nhiệm vụ trọng t m của quy ho ch s dụng đất là ph n phối h p lý

13

đất đai cho nhu cầu phát triển kinh tế x hội và an ninh quốc ph ng hình

thành hệ thống cơ cấu s dụng đất ph h p với cơ cấu kinh tế khai thác tiềm

n ng đất đai và s dụng đ ng mục đ ch hình thành ph n bổ h p lý các tổ

h p kh ng gian s dụng đất nh m đ t hiệu quả tổng h p giữa l i ch kinh

tế x hội và m i trường cao nhất

Ngoài ra c n cứ vào y u cầu phát triển và đặc điểm điều kiện tự nhi n

kinh tế x hội có thể ch ng ta làm điều chỉnh cơ cấu và phương hướng s

dụng đất x y dựng và lựa chọn phương án quy ho ch s dụng đất thống nhất

h p lý và hiệu quả l u dài

1.1.3.4 Nội dung a qu o s d ng đất

Mọi quốc gia hay một v ng nào đó m i giai đo n khác nhau đều có

nhiệm vụ và nội dung quy ho ch s dụng đất khác nhau giai đo n hiện

nay nội dụng của quy ho ch s dung đất có thể bao g m (Quốc hội Nước

CHXHCN Việt Nam [38]: 1) Điều tra nghi n cứu ph n t ch tổng h p

điều kiện tự nhi n kinh tế-x hội tr n địa bàn thực hiện quy ho ch. 2) Đề xuất

phương hướng mục ti u trọng điểm và các nhiệm vụ cơ bản về s dụng đất

trong k quy ho ch. 3) Xác định diện t ch các lo i đất ph n bổ cho nhu cầu

phát triển kinh tế-x hội an ninh quốc ph ng. 4) Xác định diện t ch đất phải

thu h i để thực hiện các c ng trình và dự án cụ thể. 5) Xác định các biện pháp

khai thác s dụng bảo vệ cải t o đất và bảo vệ m i trường. 6) Giải pháp tổ

chức thực hiện quy ho ch s dụng đất

Quy ho ch s dụng đất đai là một hệ thống có nhiều cấp bậc khác nhau

vì vậy t y thuộc vào chức n ng nhiệm vụ của m i cấp quy ho ch mà có nội

dung và ý nghĩa khác nhau Quy ho ch của cấp tr n là cơ s và ch dựa cho

quy ho ch s dụng đất của cấp dưới quy ho ch s dụng đất cấp dưới là phần

tiếp theo cụ thể hóa quy ho ch của cấp tr n và là c n cứ để điều chỉnh các

quy ho ch vĩ m

14

1.1.4 Quản s d ng t (Land use management)

1.1.4.1 N ững n ế v giải p áp trong quản lý, s d tng đất

Muốn hiểu biết tài nguy n thi n nhi n của một v ng cần phải t nh đến

các đặc điểm địa lý - sinh học mang t nh bền vững trong một thời gian dài

địa chất kh hậu v.v... và các phương thức s dụng tài nguy n thi n nhi n

của cộng đ ng (Bộ Tài nguy n và M i trường, 1996) [3], (World Vision, 2000)

[84]. Trước đ y khi d n số c n t để đáp ứng y u cầu của con người thì việc

khai thác t đất đai là quá dễ dàng và chưa có những ảnh hư ng lớn đến tài

nguy n đất đai (Royal Government, 2002b) [64].

T n m Hội Quốc tế bảo vệ thi n nhi n và Tài nguy n M i

trường IUCN FAO và chương trình M i trường li n h p quốc UNEP đ

kh i xướng chiến lư c toàn cầu WCS về bảo vệ m i trường nh m mục ti u

duy trì các ngu n gen bảo vệ s dụng h p lý và phát triển bền vững các

ngu n tài nguy n thi n nhi n có thể tái t o đư c (Đặng Quang Đình Jean-

Chrstope Castell, 2002) [14]. Những diện t ch đất canh tác th ch h p cho sản

xuất n ng nghiệp ngày càng c n kiệt do đó con người phải m mang th m

diện t ch canh tác tr n các v ng đất kh ng th ch h p cho sản xuất Hậu quả là

đ g y ra các quá trình thoái hóa r a tr i và phá ho i đất một cách nghi m

trọng (Đ Nguyễn Hải [17], (Fleischhauer E. and Eger H., 1998) [61].

Theo De Kimpe và Warkentin (1998), khi đất đ bị thoái hóa rất khó có

khả n ng phục h i hoặc là chi ph rất tốn k m mới có thể phục h i đư c (De

Kimpe E.R. & Warkentin B.P., 1998) [56]. N m Hội nghị Quốc tế về

m i trường do UNEP tổ chức t i Nairobi Kenya đ v ch ra ch nh sách đất

đai thế giới tr n cơ s những nguy n tắc quản lý s dụng h p lý bảo vệ

nâng cao tiềm n ng sức sản xuất của đất đai chống xói m n thoái hóa đất và

h n chế việc s dụng đất n ng nghiệp phì nhi u vào các mục đ ch phi n ng

nghiệp (Nguyễn Đình B ng a [7].

15

N m FAO đ đề ra Hiến chương đất đai Thế Giới Hiến chương

này đ n u r sự thoái hóa đất ảnh hư ng trực tiếp đến n ng l m nghiệp các khu

vực kinh tế khác và m i trường nói chung Các Ch nh phủ có trách nhiệm bảo

vệ bảo t n và cải thiện một cách bền vững khả n ng s dụng đất đai quản lý s

dụng đất có hiệu quả và bền vững là điều mong muốn của nh n lo i (David G.

Rossiter, Armand R. Van Wambeke, 2000) [55], (FAO, 1995) [60].

Ch nh vì thế các nhà khoa học đất tr n thế giới và các tổ chức quốc tế

rất quan t m nghi n cứu kh ng ng ng n ng cao sự phát triển của khoa học

bao g m Kh hậu địa hình thổ như ng chế độ thủy v n thực vật động vật

cả về những ho t động cải thiện và quản lý của con người đối với đất đai như

các hệ thống tưới ti u nước x y dựng đ ng ruộng v v ..

1.1.4.2 d ng đất t eo quan điểm sin t ái (Ecological land use)

a. Hệ sinh thái đất (Land-Ecological): Hệ sinh thái đất là đơn vị bao

g m các vật sống và ngo i cảnh kh ng sống của ch ng Hệ sinh thái này bao

g m phần chủ yếu Các quần thể sống thực vật động vật sinh vật… với các

mối quan hệ dinh dư ng và vị tr của ch ng các nh n tố ngo i cảnh kh hậu

đất đai nước theo chức n ng của hệ sinh thái (Nguyễn Đình B ng a

[7]. Đất là yếu tố cấu thành của hệ sinh thái trái đất Tr n quan điểm sinh thái

thì đất là một tài nguy n tái t o là vật mang của nhiều hệ sinh thái khác tr n

trái đất Carrier of Ecosystems Con người tác động vào đất cũng ch nh là tác

động vào các hệ sinh thái mà đất mang tr n nó (L V n Khoa, Nguyễn Xu n

Cự L Đức Trần Khắc Hiệp Trần C m V n, 2004) [29].

b. Hệ sinh thái nông nghiệp (Agro-Ecological): Hệ sinh thái n ng

nghiệp là hệ thống với các hệ sinh thái phụ như đ ng ruộng c y hàng n m

vườn c y l u n m hay r ng n ng nghiệp đ ng c ch n nu i ao thả cá khu

d n cư… trong đó hệ sinh thái đ ng ruộng là thành phần quan trọng của hệ

sinh thái n ng nghiệp Hệ sinh thái n ng nghiệp là v ng sản xuất n ng

nghiệp cũng có thể là cơ s sản xuất n ng nghiệp như n ng trường n ng tr i

16

h p tác x (Nguyễn Đường Nguyễn Xu n Thành [15], (Ph m Ch

Thành, 1998) [44].

1.1.4.3 d ng đất tr n t ế gi i

Tổ chức FAO cho thấy n m diện t ch đất tr ng trọt tr n

toàn thế giới là 4 triệu ha chiếm % tổng diện t ch tự nhi n (Vũ Thị Ph-

ương Thụy [46], (Nguyễn Thanh Trà [49] Theo kết quả nghi n

cứu n m toàn thế giới có triệu ha đất canh tác đến n m là

4 triệu ha Cũng trong khoảng thời gian này d n số thế giới t ng tới %

t triệu d n n m l n triệu d n n m ) Điều này dẫn đến bình qu n diện t ch đất canh tác tr n đầu người giảm t 4 m2/người n m xuống 4 m2/người n m Với tốc độ t ng d n số như hiện

nay dự kiến đến n m bình qu n đất canh tác tr n đầu người giảm chỉ còn 1.988 m2/người (bảng ).

Tình hình biến động

N m

Diện t ch bình qu n/đầu người m2)

Số d n người

Đất canh tác ha

1965

3.027

1.380

4.560

1980

4.450

1.500

3.370

1990

5.100

1.510

2.962

2000

6.200

1.540

2.483

2025

8.300

1.650

1.988

Nguồn: Land Evaluation for Rural Development (FAO, 1988) [59]

B n 1.1. Biến độn iện tích đất canh tác và ân số thế iới 1965-2025

Theo báo cáo của FAO [59] đ cảnh báo r ng trong nước

đang phát triển đư c điều tra sẽ có tr n 4 nước kh ng có khả n ng đáp ứng

đư c lương thực cho sự gia t ng d n số vào n m nếu kh ng có biện

pháp khoa học k thuật cũng như biện pháp quản lý bảo vệ và cải t o đất một

cách h p lý

17

1.2 T nh h nh qu ho ch và qu n l s n đất tr n thế iới

1.2.1 Quy hoạch v quản s d ng t ở M

1.2.1.1 C ín sá quản lý s d ng đất ở M

Trải qua n m để M tiến hành việc ph n phối đất c ng và tặng

miễn ph xoay quanh việc x y dựng chế độ tư hữu sản quyền và trang tr i gia

đình c n n m l i đ y chuyển sang việc bảo vệ tài nguy n đất đai xoay

quanh nhiệm vụ kh i phục thảm thực vật giảm xói m n t ng độ phì nhi u

cải tiến canh tác khống chế diện t ch tr ng trọt Đến nay Nước M Hoa

K đ đư c quản lý hành ch nh theo li n bang các Bang các quận

(3. và các thành phố thị trấn hoặc các đơn vị đ thị nh hơn (L Quốc

Khánh [27]. Cơ quan về quản lý và quy ho ch đất đai là một bộ phận

trong sự ph n chia cơ cấu tổ chức của Bộ Nội Vụ bao g m cơ quan các

bang đơn vị trực thuộc và 4 các chi nhánh

Trong những giai đo n khác nhau của lịch s thì ch nh quyền Li n

bang là người chủ s hữu tr n % diện t ch đất của cả nước và đến nay chỉ

c n đư c quản lý khoảng % đất đó đư c gọi là đất của Nhà nước C ng

việc của cơ quan quản lý đất đai là một trong những ngu n thu tài chính cho

Ng n sách Nhà nước m i n m có thể thu đư c khoảng triệu USD

(Nguyễn Đức Khả [25] Pháp luật M coi đất đai như là Sự s hữu

thực tế Đất đai có thể n m dưới sự s hữu của một người hoặc dưới sự s

hữu giống nhau thuộc một số người S hữu đất đai có thể là những tập đoàn

li n doanh hoặc những cá nh n có cơ s pháp nh n khác Người s hữu có

quyền chiếm hữu đặc biệt tr n đất Bất k một ho t động nào diễn ra tr n

mảnh đất đó mà kh ng đư c sự cho ph p của chủ đất đư c coi là sự vi ph m

pháp luật Nhà nước kh ng thể thu h i l i đất của những chủ s hữu kh ng

thể mua l i nó b ng tiền b i thường và chỉ trong điều kiện để phục vụ vào

mục đ ch chung của quốc gia thì mới đư c thu h i đất Tất cả những khiếu

18

n i thắc mắc th ng thường đều đư c giải quyết t a án hoặc các cơ quan

pháp luật N m tổng số địa t của M là t USD bao g m t địa

t thuần t y tr ch nộp phần tr m do vay cầm cố là 4 t USD và thuế bất

động sản là t (Nguyễn Đình Kháng [26].

Cơ quan quản lý đất đai có thể chia diện t ch đất của Li n bang ra bán cho

những trường h p khi quyền s hữu tr n nó đư c thiết lập một cách vất vả và khó

kh n đối với x hội hoặc Ch nh phủ Đất của Li n bang đư c bán theo hình

thức Bán đấu giá có ưu ti n cho những người là chủ s hữu của các mảnh đất

xung quanh Trực tiếp bán cho một các đối tư ng cụ thể nào đó Bán theo

hình thức cổ phần m Tất nhi n những đối tư ng đư c mua đất của Nhà nước chỉ

có thể là c ng d n của nước M hoặc c ng d n các thuộc địa của M

T trước đến nay các th ng tin v n bản giấy tờ về đất đai đều đư c

quản lý chặt chẽ t i các cơ quan quản lý N m M đ s dụng c ng

nghệ qu t quang học cho các lo i tài liệu giấy tờ N m cơ quan quản lý

s dụng bắt đầu bán những đĩa CD trong đó chứa đựng th ng tin về đất đai

cho tất cả những ai có nhu cầu

1.2.1.2 Qu o s d ng đất ở M

Quy ho ch s dụng đất M là một bộ phận của quy ho ch v ng Về

mặt lý thuyết quy ho ch v ng M hiện nay có hai nhóm ch nh Thứ nhất

đặt trọng t m vào hiệu quả kinh tế thuần t y thường dựa tr n việc đưa ra các

m hình toán và kinh tế định lư ng rất phức t p để ph n t ch ho t động kinh

tế v ng và t đó đề các hướng đầu tư hữu hiệu nhất thứ hai nghi n cứu quy

ho ch v ng mang t nh chất phát triển kinh tế x hội hơn là nhấn m nh hiệu

quả kinh tế thuần t y xu hướng quy ho ch này mang t nh c ng b ng x hội

nhiều hơn t nh hiệu quả kinh tế n n ch ý nhiều hơn đến yếu tố m i trường

và phát triển bền vững n n hay đư c áp dụng trong thực tế hơn

19

Theo thực tế quy ho ch v ng M g m quy ho ch v ng nhiều bang

quy ho ch v ng bang hoặc v ng một vài quận trong một bang Trong đó quy

ho ch cấp v ng nhiều bang thực chất là quy ho ch phát triển kinh tế x hội

quy m lớn c n quy ho ch v ng bang hoặc v ng một vài quận thực chất là

quy ho ch phối h p phát triển giữa đ thị trung t m với các v ng n ng th n

xung quanh Hiện nay phát triển x hội và quy ho ch đất đai đ đư c coi

trọng làm cho kinh tế phát triển c n đối và ổn định đó là điều kiện quan

trọng của nhiệm vụ hiện đ i hoá n ng nghiệp, nông thôn của nước M Trong

điều kiện hoà bình l u dài M có điều kiện tổ chức thi hành pháp luật thống

nhất và hiệu quả về chế độ sản quyền chế độ quản lý chế độ s hữu quyền

s dụng và các quyền khác về đất đai đ kh ng định việc quản lý đất đai theo

quy ho ch và pháp luật lu n đảm bảo sự hài h a và bền vững.

Nhìn chung cho d c n t n t i một số vấn đề phức t p các địa

phương đến nay c ng tác quy ho ch s dụng đất M tương đối hoàn chỉnh

nhất là việc lập và thực hiện dự án về giao th ng thủy l i thủy điện truyền

tải điện và phát triển tổng h p giáo dục y tế … do ch nh phủ tài tr kinh ph

cho địa phương thực hiện mới có sức hấp dẫn và có thể hiện thực hóa tốt

1.2.2 Quy hoạch v quản s d ng t ở Đức

1.2.2.1 Quản lý s d ng đất ở Đ

Giữa thế k nước Cộng h a Li n bang Đức hiện nay vẫn là một

quốc gia phong kiến l c hậu Đ ng đảo n ng d n Đức sống v c ng cực khổ

gánh nặng t thuế và các thứ nghĩa vụ phong kiến đ nặng l n đời sống của

họ Họ mong muốn có mảnh ruộng cày cấy nhưng hầu hết đất đai tập trung

trong tay quí tộc Cuộc cách m ng tư sản n m 4 vẫn chưa giải quyết vấn

đề ruộng đất cho n ng d n Khi phát triển Chủ nghĩa tư bản trong n ng

nghiệp vẫn duy trì quan hệ bóc lột của chế độ phong kiến (Vũ Dương Ninh

Nguyễn V n H ng [34].

20

N m nước Đức thống nhất để đáp ứng với nhu cầu phát triển

kinh tế - x hội trong hoàn cảnh mới phần l nh thổ Đ ng Đức cũ người ta

đ thành lập một cơ quan có t n gọi THA Treuhandanstalt là một cơ quan

c ng cộng có nhiệm vụ xem x t l i các tài sản cá các cơ cấu kinh tế của

CHDC Đức trước đ y thời điểm sáp nhập vào nền kinh tế của nước Đức

thống nhất Cơ quan này chịu trách nhiệm về tài sản và bất động sản Khung

pháp lý r ràng dựa tr n cơ s các pháp luật của CHDC Đức cũ với một vài

điều chỉnh t m thời

Nguy n tắc trả l i đất cho các chủ cũ bị trưng dụng 4 n m trước đ y

đ đư c chấp nhận nhưng t n chỉ của THA là gắn đầu tư và t o việc làm n n

các chủ cũ buộc phải chứng minh đư c việc đ i l i đất của mình là có cơ s

pháp lý Mấy n m gần đ y nhiệm vụ c ng tác quản lý về th ng tin đất đai của

địa ch nh đư c m rộng và phát triển nhanh th ng tin địa lý cũng tham gia

vào hệ thống và nhiệm vụ trung t m của quản lý địa ch nh Đức là sáng t o ra

một hệ thống th ng tin l nh thổ ti n tiến

1.2.2.2 Quy ho s d ng đất ở Đ

Cộng h a Li n bang Đức có vị tr của quy ho ch s dụng đất đư c xác

định trong hệ thống quy ho ch phát triển kh ng gian theo 4 cấp Li n bang

v ng tiểu v ng và đ thị Trong đó quy ho ch s dụng đất đư c gắn liền với

quy ho ch kh ng gian cấp đ thị

Trong quy ho ch s dụng đất Cộng h a Li n bang Đức cơ cấu s

dụng đất bao g m Đất n ng nghiệp và đất l m nghiệp vẫn là chủ yếu chiếm

khoảng % tổng diện t ch diện t ch mặt nước đất hoang là % đất làm nhà

địa điểm làm việc giao th ng và cơ s h tầng cung cấp dịch vụ cho d n

ch ng và nền kinh tế - gọi chung là đất và đất giao th ng chiếm khoảng

% tổng diện t ch toàn li n bang Tuy nhi n cũng giống như bất k quốc gia

c ng nghiệp nào có mật độ d n số cao diện t ch đất và giao th ng Đức

21

đang ngày gia t ng (Duy n Hà [16].

Diện t ch đất giao th ng t ng đặc biệt cao t trước tới giữa thập k

trong khi đó diện t ch nhà chủ yếu t ng trong hai thập k v a qua đặc biệt là

đất giành làm địa điểm làm việc như thương m i dịch vụ quản lý hành ch nh

phát triển một cách kh ng c n đối Quá trình ngo i hóa li n tục và tốn k m

về đất đai cũng góp phần quan trọng vào thực tế này

1.2.3 Quy hoạch v quản s d ng t ở Nhật Bản

1.2.3.1 Quản lý s d ng đất ở N ật Bản

Giai đo n cuối n m 4 Nhật Bản ban hành Luật cải cách ruộng đất

và tiến hành cải cách ruộng đất lần 1 với nội dung: Xác lập quyền s hữu tư

nh n của n ng d n đối với ruộng đất; Buộc địa chủ chuyển như ng ruộng đất

nếu có tr n ha; và Địa t nộp cho Nhà nước b ng tiền mặt

Cải cách ruộng đất lần diễn ra cuối n m với nội dung 1) Nhà nước

đứng ra mua và bán đất phát canh của địa chủ nếu họ có diện t ch vư t quá

ha Những người có diện t ch đất khoảng ha nếu s dụng kh ng h p lý cũng

bị Nhà nước trưng thu một phần Thực hiện ch nh sách giảm t đối với n ng

dân, 3) Việc thực hiện chuyển như ng quyền s hữu ruộng đất thuộc th m

quyền của Ch nh phủ (Trần Thị C c Nguyễn Thị Phư ng 4 [12]. Kết quả

cải cách ruộng đất đ làm thay đổi quan hệ s hữu kết cấu s hữu ruộng đất

n ng th n Nhật Bản Hiện nay Nhật Bản đang t n t i các hình thức s hữu

S hữu đất đai Nhà nước S hữu đất đai tư nh n và Quyền s dụng đất thuộc

về cá nh n trang tr i c n quyền s hữu đất đai thuộc Nhà nước

1.2.3.2 Qu o s d ng đất ở N ật Bản

Các ch nh sách li n quan đến đất đai bao tr m nhiều lĩnh vực s dụng

và dự trữ tài nguy n đất quốc gia và đư c ho ch định trong Quy ho ch tổng

thể phát triển đất quốc gia Đó là quy ho ch cơ bản nhất li n quan đến đất đai

quốc gia định hướng chung dài h n cho những nhu cầu của con người các

22

ngành c ng nghiệp và của cải x hội Quy ho ch này đư c x y dựng theo quy

định của Luật Phát triển tổng thể đất đai quốc gia

a. uy ho ch t ng thể phát triển đất cấp uốc gia

Quy ho ch cấp quốc gia là Quy ho ch tổng thể phát triển quốc gia

đư c quyết định b i Thủ tướng sau khi h i ý kiến của các Bộ trư ng li n

quan và tham vấn Hội đ ng phát triển đất quốc gia

b. uy ho ch t ng thể phát triển đất cấp ng

Để giải quyết các vấn đề như sự tập trung cao độ các chức n ng quan

trọng và d n số trong khu vực đ thị và x y dựng các v ng đó ph h p với sự

thay đổi kinh tế x hội như hội nhập quốc tế và n ng cấp hệ thống th ng tin

liên l c bao g m ) Quy ho ch quốc gia phát triển v ng Thủ đ cho v ng

trung t m Thủ đ quanh Tokyo, 2) Quy ho ch quốc gia phát triển v ng Kinky

cho vùng trung tâm Kinky quanh Osaka, 3) Quy ho ch quốc gia phát triển

vùng Chu bu cho vùng trung tâm Chu bu quanh Nagoia. Các quy ho ch này

c n cứ vào Luật Phát triển v ng Thủ đ Luật Phát triển v ng Kinky, Luật

Phát triển v ng Chu bu; và đư c quyết định b i Thủ tướng sau khi h i ý kiến

của các Bộ trư ng li n quan các quận li n quan và tham vấn Hội đ ng phát

triển đất quốc gia

Các Quy ho ch tổng thể phát triển v ng hoặc Thiết kế tổng thể quy

ho ch v ng là Quy ho ch tổng thể phát triển đất quốc gia cấp v ng phải

đ ng ký trong danh mục quy ho ch v ng Quy ho ch đư c thiết kế b i sự h p

tác có hiệu quả của các quận khác nhau có li n quan và phải th ng qua hội

đ ng quận sau đó Tỉnh trư ng trình Thủ tướng th ng qua Bộ trư ng phụ

trách Cục Đất đai Quốc gia Thủ tướng xem x t sau khi h i ý kiến của tham

vấn Hội đ ng phát triển đất quốc gia và g i các Bộ trư ng li n quan

c. uy ho ch t ng thể phát triển đất cấp quận

Quy ho ch tổng thể phát triển quận như là Quy ho ch tổng thể phát

triển đất quốc gia cấp quận có thể đư c thiết kế b i quận nhưng kh ng

23

nhất thiết phải thiết kế như một quy ho ch Quy ho ch này sau khi x y dựng

tỉnh trư ng trình Thủ tướng th ng qua Bộ trư ng phụ trách Cục Đất đai Quốc

gia Thủ Tướng xem x t sau khi h i ý kiến của tham vấn Hội đ ng phát triển

đất quốc gia và các Bộ trư ng li n quan các ý kiến này đư c g i tới Bộ

trư ng phụ trách Cục Đất đai Quốc gia; dù sao quy ho ch này chưa đư c thực

hiện t khi có Luật (Sato Yohei, 1996) [85].

1.2.4 Quy hoạch v quản s d ng t ở Hàn Quốc

1.2.4.1 Quản lý s d ng đất ở H n Qu

Hàn Quốc có hình thức s hữu đất đai g m quốc hữu c ng hữu và tư

hữu Hình thức tư hữu chiếm % diện t ch đất Người d n có toàn quyền tr n

diện t ch đất thuộc s hữu của mình kể cả bán hoặc cho người nước ngoài

thu Tuy nhi n nếu người d n s hữu đất vào mục đ ch n ng nghiệp thì kh ng

đư c chuyển mục đ ch nếu kh ng ph h p với quy ho ch s dụng đất (Lê

Thanh Khuyến [30].

C ng tác quản lý s dụng đất chỉnh trang phát triển khu d n cư đ thị

khu c ng nghiệp giao th ng t i Hàn Quốc đều đư c thực hiện theo qui

ho ch trước (Sang Hwan Jang, 2005) [71] Đối với phát triển đ thị c n phải

t o đất s ch và h tầng có trước và do các doanh nghiệp nhà nước thực hiện

t đó nhà đầu tư thứ cấp đư c s hữu đất hoặc thu đất th ng qua đấu giá Có

Luật đ y m nh phát triển qu đất và các quy định về phát triển cung cấp và

quản lý đất đai phục vụ cho x y dựng nhà t o điều kiện cho các khu d n

cư các khu đ thị đư c x y dựng có tổ chức Địa t do chuyển mục đ ch s

dụng đất và địa t do đầu tư h tầng đều tập trung về Nhà nước

1.2.4.2 Qu o s d ng đất ở H n Qu

N m Luật s dụng và quản lý đất đai quốc gia chia toàn bộ đất

đai cả nước thành lo i ph n khu s dụng Đ ng thời chỉ định các khu h n

24

chế phát triển gọi là đai xanh trong khu h n chế này ngoài những vật kiến tr c

cần phải duy trì cấm tất cả mọi khai thác Ý đ d ng sự ng n cách của các đai

xanh để khống chế sự phát triển nhảy cóc bảo vệ đất n ng nghiệp và các điều

kiện nghỉ ngơi giải tr đảm bảo cung ứng đất làm nhà một cách h p lý Kế

ho ch n m về phát triển tổng h p toàn quốc mục đ ch là ph n tán nh n

kh u của đ thị lớn đ ng thời phối h p với Phương án phát triển khu vực để

k ch th ch t ng trư ng của v ng s u v ng xa thu h t nh n kh u quay về

Nội dung của quy ho ch s dụng đất Hàn Quốc bao g m Quy

ho ch s dụng đất cấp quốc gia x y dựng các chỉ ti u s dụng đất mang t nh

định hướng t o hành lang pháp lý để các địa phương x y dựng quy ho ch s

dụng đất của địa phương mình Quy ho ch s dụng đất của các địa phương

cụ thể hóa các chỉ ti u s dụng đất cấp quốc gia. Quy ho ch s dụng đất

đư c ph n k theo n m và hàng n m

T i Hàn Quốc có 4 lo i hình quy ho ch s dụng đất 4 cấp ch nh quyền

tương tự như Việt Nam: 1) uy ho ch sử dụng đất cấp quốc gia: Đư c x y

dựng tr n quy m tổng diện t ch tự nhi n của cả nước Bộ Đất đai Giao thông

và Biển tham mưu cho Ch nh phủ x y dựng quy ho ch s dụng đất cấp quốc

gia Ban Quy ho ch s dụng đất của Bộ Đất đai Giao th ng và Biển là cơ quan

chịu trách nhiệm trực tiếp trong việc tổ chức x y dựng quy ho ch s dụng đất

cấp quốc gia 2) Quy ho ch sử dụng đất đai của các cấp chính quyền đ a

phương tỉnh, huyện, xã : các địa phương đều có Ban quy ho ch s dụng

đất của địa phương có nhiệm vụ tham mưu cho ch nh quyền địa phương x y

dựng quy ho ch s dụng đất của địa phương

Theo Quy ho ch khu vực quản lý thủ đ của Nam Hàn đưa ra n m

thì cấm tiến hành khai thác quy m lớn thủ đ để tránh việc nh n

kh u t đổ vào sau đó là d ng phương thức quản lý tổng ng ch khống chế số

25

lư ng chi u sinh đ i học khu vực Hán Thành (Nguyễn Cao Huần Phan V n

Tân, 1997) [22] Tr n thực tế Hàn Quốc sau hai ba mươi n m n lực cuối

cùng vẫn đối mặt với thất b i D ng Ch nh sách đai xanh l i làm cho giá nhà

t ng cao t o thành tiền b i thường đất đai quá cao việc thu h i đất đai để x y

dựng c ng trình c ng cộng của ch nh phủ gặp nhiều khó kh n và bế tắc

Quá trình s dụng đất chỉnh trang phát triển khu d n cư đ thị khu

công nghiệp giao th ng t i Hàn Quốc đều đư c qui ho ch trước đối với

phát triển đ thị c n phải t o đất s ch và h tầng có trước và do các doanh

nghiệp nhà nước thực hiện t đó nhà đầu tư thứ cấp đư c s hữu đất hoặc

thu đất th ng qua đấu giá Luật đ y m nh phát triển qu đất và các quy định

về phát triển cung cấp và quản lý đất đai phục vụ cho x y dựng nhà t o

điều kiện cho các khu d n cư các khu đ thị đư c x y dựng có tổ chức tu n

theo theo quy ho ch và luật định

1.2.5 Quy hoạch v quản s d ng t ở Nga

1.2.5.1 Quản lý s d ng đất ở Nga

Tư tư ng của Mác-Ăngghen đ đư c V I L nin vận dụng trong thực

tiễn cách m ng Nga Thắng l i Cách m ng tháng Mười n m cũng là

thắng l i Cương lĩnh ruộng đất của L nin (Lâm Quang Huyên, 2007) [23].

Sau khi Li n X tan r CHLB Nga sau n m c ng cuộc cải tổ s hữu

đất đai c ng nhận quyền s hữu tư nh n về ruộng đất song song với s hữu

Nhà nước cải tổ các x nghiệp n ng nghiệp và thành lập những x nghiệp s

hữu tư nh n đ làm thay đổi tận gốc về bản chất của quan hệ đất đai và các

c ng việc về quy ho ch địa ch nh và kiểm soát s dụng đất

N m Ch nh phủ Li n Bang đ th ng qua Nghị định Bổ sung nội

dung của quy trình tiến hành địa ch nh Quốc gia nh m xác định r và bổ

sung một số điều cho những v n bản quy định trước đ y về các bước tiến

26

hành địa ch nh nhà nước Nghị định này đ cụ thể hóa nội dung địa ch nh xác

định quy trình tiến hành địa ch nh và đánh giá đất cho các mục đ ch s dụng

khác nhau nh m n ng cao hiệu quả s dụng đất (Nguyễn Đức Khả

[25]. Đối tư ng chủ yếu của hệ thống địa ch nh là th a đất đ ng nhất và có

giá trị về mặt pháp lý và là một phần của khoảng kh ng gian sinh sống của

con người

Giai đo n cải tổ quan hệ đất đai CHLB Nga hiện nay gắn liền với kế

ho ch chuyển sang phương pháp quản lý đất đai b ng kinh tế thành lập và

đảm bảo ho t động thị trường đất bảo vệ các quyền đất đơn giản hóa các

ho t động giao k o về đất chuyển như ng m rộng cho thu đất như là một

hình thức s dụng đất đặc biệt đ thị và thiết lập cơ chế đánh giá giá trị của

đất Theo các tác giả A X Tresev và I Ph Phexenko hệ thống địa ch nh hiện

đ i của Nga dựa tr n những cơ s lý thuyết sau: 1) Địa ch nh là một hệ thống

thông tin, 2) Quá trình tiến hành địa ch nh bao g m 4 hệ thống đ ng ký đất

đai khảo sát và đo đ c bản đ thống k chất lư ng và số lư ng đất đánh giá

đất và bất động sản gắn liền với đất

1.2.5.2 Qu o s d ng đất ở Nga

Quy ho ch s dụng đất đai Li n bang Nga ch trọng việc tổ chức

l nh thổ các biện pháp bảo vệ và s dụng đất với các n ng trang và các đơn

vị s dụng đất n ng nghiệp Quy ho ch s dụng đất của Nga đư c chia thành

hai cấp Quy ho ch tổng thể và quy ho ch chi tiết

Quy ho ch với mục ti u cơ bản là tổ chức sản xuất l nh thổ trong các x

nghiệp hàng đầu về sản xuất n ng nghiệp như các n ng trang n ng trường

Nhiệm vụ cơ bản của quy ho ch chi tiết là t o ra những hình thức tổ chức

l nh thổ sao cho đảm bảo một cách đầy đủ h p ‎lý hiệu quả việc s dụng

t ng khoanh đất cũng như t o ra những điều kiện cần thiết để làm t ng t nh

khoa học của việc tổ chức lao động việc s dụng những trang thiết bị sản

xuất với mục đ ch là tiết kiệm thời gian và tài nguy n (Duy n Hà [16].

27

Quy ho ch chi tiết sẽ đưa ra phương án s dụng đất nh m bảo vệ và

kh i phục độ phì của đất ng n chặn hiện tư ng xói m n đất ng n chặn việc

s dụng đất kh ng hiệu quả làm t ng điều kiện lao động điều kiện sinh ho t

điều kiện nghỉ ngơi của người d n

1.2.6 Quy hoạch v quản s d ng t ở Trung Quốc

1.2.6.1 Quản lý s d ng đất ở Trung Qu

Sau thắng l i của cách m ng n m 4 Trung Quốc đ thực hiện cải

cách ruộng đất để chia ruộng đất cho n ng d n Sau khi tiến hành h p tác hóa

n ng nghiệp và những n m và thì ruộng đất Trung Quốc đư c ph n

thành hình thức s hữu S hữu Nhà nước S hữu tập thể và S hữu tư

nh n Ngày nay trong cuộc biến đổi toàn diện s u sắc thành thị và n ng

th n Trung Quốc vẫn t n t i 2 hình thức s hữu S hữu Nhà nước và s hữu

tập thể về đất đai. Chính phủ Trung Quốc có ch nh sách ổn định ruộng đất

theo đó người s dụng đất đư c cấp giấy chứng nhận quyền s dụng đất để s

dụng ổn định l u dài (Trần Thị C c Nguyễn Thị Phư ng 4 [12], (Ph m

Khôi Nguyên, 2009) [33] Nhà nước có ch nh sách điều chỉnh ruộng đất nh m

khắc phục tình tr ng manh m n về đất đai cho ph p người d n chuyển

như ng ruộng đất nh m khuyến kh ch t ch tụ đất đai.

Giống như Lào và Trung Quốc những n m của thế k XX là thời

điểm hệ thống pháp luật của Nhà nước bắt đầu xác định r vấn đề s hữu

quản lý và s dụng đất đai (Grant Evens, 1995) [68], (Jean C. Oi and Andrew

G. Walder ed, 1998) [72] Theo đó quyền s dụng đư c tách kh i quyền s

hữu và quyền quản lý Như nghi n cứu so sánh của Kerkvliet và Selden đ

cho thấy ngoài những điểm khác biệt Việt Nam và Trung Quốc là hai nước

x hội chủ nghĩa Ch u có nhiều điểm tương đ ng trong việc thực hiện các

ch nh sách kinh tế n ng nghiệp (Lương Việt Hải [19], (Ph ng Hữu

Phú, 2009) [37] Trong hơn thế k qua Cả nước đều tiến hành cải cách

28

ruộng đất vào giữa thế k XX tập thể hóa và phi tập thể hóa n ng nghiệp

trong những thập ni n sau đó Trong quá trình tập thể hóa kinh tế n ng

nghiệp Việt Nam và Trung Quốc đều chuyển t kinh tế cá thể lấy hộ gia đình

làm đơn vị sản xuất cơ bản sang kinh tế tập thể lấy h p tác x hay c ng x

làm đơn vị sản xuất ch nh Sau mấy chục n m phát triển m hình kinh tế tập

thể kh ng phát huy đư c hiệu quả kinh tế n n bị giải thể làm tái xuất hiện

m hình kinh tế hộ truyền thống d trong n ng th n đ có nhiều biến đổi về

cấu tr c kinh tế và thành phần d n cư

1.2.6.2 Quy ho s d ng đất ở Trung Qu

Trung Quốc là nước n m trong v ng Đông có diện t ch tự nhi n là nghìn km2 d n số khoảng 4 t người Trung quốc coi trọng việc

phát triển kinh tế-x hội c ng tác bảo vệ m i trường lu n đư c quan t m l ng

gh p và thực hiện đ ng thời với phát triển kinh tế - x hội Quy ho ch s

dụng đất Trung Quốc là một hệ thống khá hoàn chỉnh đư c x y dựng trong

mối quan hệ chặt chẽ đ ng bộ với quy ho ch tổng thể phát triển kinh tế x

hội của cả nước và nhu cầu s dụng đất của các ngành và địa phương đ góp

phần đặc biệt quan trọng trong việc bảo vệ đất canh tác bảo vệ r ng và t o ra

m hình phát triển các đ thị các khu c ng nghiệp khu thương m i và hệ

thống c ng trình h tầng khá h p lý Quy ho ch tổng thể đư c xem là phương

án chiến lư c của ch nh phủ nh n d n các cấp trong việc chấp hành ch nh

sách đất đai của Nhà nước mọi cấp quy ho ch tổng thể phải đảm bảo đất

canh tác kh ng bị giảm thiểu (Nguyễn Đình Kháng [26]. Trong kế

ho ch hàng n m kế ho ch dài h n của Nhà nước của các địa phương đều

đư c dành một phần hoặc một chương mục ri ng về phương hướng nhiệm vụ

và biện pháp để phát triển bền vững bảo vệ m i trường s dụng tiết kiệm và

h p lý các ngu n tài nguy n thi n nhi n đặc biệt là tài nguy n đất

Đến nay Trung Quốc đ tiến hành lập quy ho ch s dụng đất t tổng

thể đến chi tiết cho các v ng và địa phương theo hướng ph n v ng chức n ng

29

khoanh định s dụng đất cho các mục đ ch gắn với nhiệm vụ bảo vệ m i

trường (Duy n Hà [16], (Lei Chen, Hanri Mostert, 2007) [75]. Để quy

ho ch tổng thể ph h p với ph n v ng chức n ng các quy định li n quan của

pháp luật Trung Quốc đ y u cầu mọi ho t động phát triển các ngu n tài

nguy n phải nhất quán với ph n v ng chức n ng Một trong những ảnh hư ng

của quy ho ch tổng thể và sơ đ ph n v ng chức n ng là việc giảm thiểu xung

đột đa mục đ ch nhờ xác định đư c các s dụng tương th ch cho ph p ưu ti n

các khu vực cụ thể Nguy n tắc quy ho ch tổng thể phải tu n theo Bảo vệ

nghi m ngặt ruộng đất n ng nghiệp cơ bản N ng cao hệ số s dụng đất

Thống nhất bố tr các lo i đất theo mục đ ch s dụng và các khu vực s dụng

4 Bảo vệ và cải thiện m i trường sinh thái bảo đảm s dụng đất bền vững

C n b ng giữa s dụng đất n ng nghiệp vào các mục đ ch khác với việc khai

hoang phục hóa để đảm bảo diện t ch đất n ng nghiệp kh ng bị giảm

Sự s a đổi điều chỉnh quy ho ch phải tu n thủ một quy trình ph

chu n nghi m ngặt việc phát triển đ thị phải ph h p với ti u chu n do Nhà

nước quy định tận dụng đất x y dựng hiện có kh ng lấn vào hoặc cố gắng t

lấn vào đất n ng nghiệp

1.2.7 Quy hoạch v quản s d ng t c a tổ chức FAO

Theo FAO, Quy ho ch là sự chuyển hóa t ý tư ng tư duy hiện t i

thành hành động tương lai Tư duy này mang t nh logic và hệ thống nh m đ t

đư c những mục ti u mong muốn Nhiều tư duy có thể chuyển thành hành

động nhưng trong quy ho ch đó là những khả n ng t o thành hành động tốt

nhất hữu hiệu bền vững và có tác dụng l u dài nhất

Đầu thập k vấn đề quy ho ch phát triển đ đư c FAO đặc biệt quan

t m tr n cơ s đ c r t kinh nghiệm của các nước phát triển tổng h p những

bài học thành c ng và những thất b i một số nước làm bài học kinh nghiệm

cho quy ho ch phát triển nền kinh tế x hội Có nhiều nhà khoa học và các

chuy n gia quy ho ch của FAO thường tập trung sự ch ý trước hết tới quy

30

ho ch phát triển n ng nghiệp và quy ho ch phát triển n ng th n (Vũ Thị

Bình [2].

Ngoài ra tr n thực tế cho thấy r ng vai tr của đánh giá đất đai là cơ s

quan trọng cho quy ho ch s dụng đất đai tổ chức FAO với sự tham gia của

các chuy n gia đầu ngành đ tổng h p kinh nghiệm của nhiều nước FAO đ

xây dựng tài liệu hướng dẫn như:

- Đề cương đánh giá đất đai FAO- tài liệu này đư c nhiều nước

th nghiệm vận dụng và chấp nhận là phương tiện tốt nhất để đánh giá tiềm

n ng đất đai phục vụ định hướng quy ho ch s dụng đất (T n Thất Chiểu, Lê

Thái B t Nguyễn Khang Nguyễn V n T n [10].

- FAO 4 Đề cương quy ho ch s dụng đất FAO

Quy ho ch s dụng tài nguy n đất bền vững FAO Quy ho ch

tổng thể s dụng đất FAO Quy ho ch phát triển n ng th n tổng h p

Quy ho ch s dụng đất kế tục c ng việc đánh giá đất sau khi đánh giá

đất đưa ra những khuyến cáo đó là những lo i hình s dụng đất th ch nghi

nhất đối với các đơn vị đất đai trong v ng Các nhà quy ho ch phải xác định

đ u và làm như thế nào để các phương án s dụng đất có thể đư c thực thi tốt

nhất và đáp ứng y u cầu kinh tế x hội và m i trường bền vững của cả cộng

đ ng tr n toàn v ng Để đảm bảo cho quy ho ch s dụng đất thành c ng phải

phát triển nó trong khu n khổ rộng hơn của v ng và của cả nước đ ng thời nó

cũng bao g m cả các giải pháp kinh tế k thuật h p lý có thể chấp nhận theo

khuôn mẫu đư c đề xuất (Trần An Phong, 1995) [36].

Qua kết quả bài học của các nước đi trước với sự h tr m nh mẽ của

chương trình phát triển Li n h p quốc UNDP sự n lực của các cơ quan

nghi n cứu các nước và của FAO nhiều nước đ triển khai quy ho ch tổng

thể phát triển kinh tế x hội đất nước quy ho ch phát triển các v ng tỉnh

31

huyện quy ho ch phát triển n ng th n quy ho ch s dụng đất và đ thu

đư c nhiều kết quả tốt tuy nhi n cũng gặp kh ng t những tr ng i cũng như

sự kh ng thành c ng cần đư c nghi n cứu thảo luận và r t kinh nghiệm

1.2.8 Quy hoạch v quản s d ng t ở iệt Nam

1.2.8.1 Quản lý s d ng đất ở iệt Nam

a. Chế độ s hữu đất đai

- Hiến pháp n m 1992 quy định Đất đai r ng n i s ng h ngu n

nước tài nguy n trong l ng đất ngu n l i v ng biển thềm lục địa c ng

các tài sản khác mà pháp luật quy định là của Nhà nước đều thuộc s hữu

toàn dân Điều 17); Nhà nước thống nhất quản lý toàn bộ đất đai theo quy

ho ch và pháp luật bảo đảm s dụng đ ng mục đ ch và có hiệu quả (Tổng

cục Quản lý đất đai [48] Nhà nước giao đất cho các tổ chức và cá

nh n s dụng ổn định l u dài Tổ chức và cá nh n có trách nhiệm bảo vệ b i

đắp khai thác h p lý s dụng tiết kiệm đất đư c chuyển quyền s dụng đất

đư c Nhà nước giao theo quy định của pháp luật Điều .

- Luật Đất đai n m đ quy định Đất đai thuộc s hữu toàn

d n do Nhà nước thống nhất quản lý Điều 1). Luật Đất đai n m đ xác

định nội dung quản lý Nhà nước về đất đai (Nguyễn Sinh C c 4 [11].

- Luật Đất đai kế th a quy định này và phát triển cụ thể hơn

Đất đai thuộc s hữu toàn dân do Nhà nước là đ i diện chủ s hữu. 2) Nhà

nước thực hiện quyền định đo t đối với đất đai. 3) Nhà nước thực hiện quyền

điều tiết các ngu n l i t đất đai th ng qua các ch nh sách tài ch nh về đất đai.

4) Nhà nước trao QSDĐ cho người s dụng đất th ng qua hình thức giao đất

cho thu đất c ng nhận QSDĐ đối với người đang s dụng đất ổn định quy

định quyền và nghĩa vụ của người người s dụng đất Điều và Nhà nước

thực hiện quyền đ i diện chủ s hữu toàn d n về đất đai và thống nhất quản lý

32

nhà nước về đất đai Điều .

b. Ngư i sử dụng đất

Luật Đất đai quy định người s dụng đất bao g m Các nông

trường l m trường h p tác x tập đoàn sản xuất n ng nghiệp l m nghiệp x

nghiệp đơn vị vũ trang nh n d n cơ quan nhà nước tổ chức x hội cá nh n

Điều Luật Đất đai đ bổ sung th m Hộ gia đình ngoài ra c n quy

định Nhà nước cho tổ chức cá nh n nước ngoài thu đất Điều Luật Đất

đai đ hoàn chỉnh quy định về người s dụng bao g m Các tổ chức

trong nước hộ gia đình cá nhân trong nước cộng đ ng d n cư cơ s t n

giáo tổ chức nước ngoài có chức n ng ngo i giao người Việt Nam định cư

nước ngoài về đầu tư ho t động v n hóa khoa học tổ chức cá nh n nước

ngoài đầu tư vào Việt Nam Điều .

c. Quyền sử dụng đất

Luật Đất đai chỉ quy định chung Người s dụng đất Đư c hư ng

những quyền l i h p pháp tr n đất đư c giao kể cả quyền chuyển như ng

bán thành quả lao động kết quả đầu tư tr n đất đư c giao Điều

Chuyển quyền s dụng đất là một quy định mới của Hiến pháp 1992,

theo đó Luật Đất đai và các Luật s a đổi bổ sung Luật Đất đai

200 đ cụ thể hóa thành quyền phụ lục 4 : Chuyển đổi chuyển như ng

cho thu th a kế thế chấp quyền s dụng đất Hộ gia đình cá nh n đư c

Nhà nước giao đất có quyền chuyển đổi chuyển như ng cho thu th a kế

thế chấp quyền s dụng đất (Bộ Tài nguy n và M i Trường 4 [4], (Bộ

Tài nguy n và M i trường [5]. Các quyền nói tr n chỉ đư c thực hiện

trong thời h n giao đất và đ ng mục đ ch s dụng đất của đất đư c giao theo

quy định của luật này Khoản . Điều Luật Đất đai Ngoài ra Nhà

nước xóa dần sự khác biệt về quyền s dụng đất giữa người Việt Nam trong

33

nước và người Việt Nam định cư nước ngoài khuyến kh ch người Việt Nam

định cư nước ngoài hướng về Tổ quốc tham gia x y dựng đất nước (Đinh

V n Ân và cs, 2011) [1].

Luật Đất đai đ quy định các quyền chung của người s dụng đất

và quy định chi tiết quyền Chuyển đổi chuyển như ng cho thu cho

thu l i th a kế tặng cho quyền s dụng đất thế chấp bảo l nh gi p vốn

b ng quyền s dụng đất (Nguyễn Đình B ng [6].

1.2.8.2 Qu o s d ng đất ở iệt Nam

a. Cơ s pháp l

- Hiến pháp quy định Đất đai thuộc s hữu toàn d n Điều

17); Nhà nước thống nhất quản lý toàn bộ đất đai theo quy ho ch và pháp

luật bảo đảm s dụng đ ng mục đ ch và có hiệu quả Điều18).

- Luật Đất đai quy định nội dung quy ho ch kế ho ch s dụng đất

t i các Điều đến Điều .

+ Quy ho ch s dụng đất theo l nh thổ và quy ho ch ngành: Luật Đất

đai quy định quy ho ch kế ho ch s dụng đất theo l nh thổ 4 cấp Cả

nước cấp tỉnh cấp huyện cấp x Điều và Quy ho ch kế ho ch s dụng

đất vào mục đ ch quốc ph ng an ninh Điều .

+ K quy ho ch s dụng đất Luật Đất đai quy định K quy ho ch

s dụng đất của cả nước tỉnh thành phố trực thuộc trung ương huyện quận

thị x thành phố thuộc tỉnh x phường thị trấn là mười n m Điều 4

+ Về th m quyền x t duyệt quy ho ch kế ho ch s dụng đất: Theo quy

định của Luật Đất đai Quốc hội quyết định quy ho ch kế ho ch s

dụng đất của cả nước do Ch nh phủ trình Ch nh phủ x t duyệt quy ho ch kế

ho ch s dụng đất của tỉnh thành phố trực thuộc trung ương Điều

Điều chỉnh quy ho ch kế ho ch s dụng đất Cơ quan nhà nước có th m

34

quyền quyết định x t duyệt quy ho ch kế ho ch s dụng đất của cấp nào thì

có th m quyền quyết định x t duyệt điều chỉnh quy ho ch kế ho ch s dụng

đất của cấp đó Điều

+ Về quan hệ giữa quy ho ch s dụng đất và quy ho ch tổng thể phát

triển kinh tế x hội quy ho ch x y dựng đ thị: Các quy ho ch tr n đư c

điều tiết b i các v n bản pháp luật khác nhau Luật Đất đai Luật X y

dựng Luật Quy ho ch đ thị và Nghị định Ch nh phủ Đối với quy

ho ch tổng thể phát triển kinh tế x hội Theo quy định pháp luật hiện hành

các quy ho ch tr n là khác nhau về kh ng gian thời gian th m quyền ph

duyệt điều chỉnh và chức n ng quản lý Nhà nước của các Bộ ngành khác

b Tình hình thực hiện quy ho ch sử dụng đất

Thi hành Luật Đất đai c ng tác lập quy ho ch s dụng đất giai

đo n -2010 đ đư c triển khai 4 cấp: Quy ho ch s dụng đất của cả

nước đến n m và kế ho ch s dụng đất n m - 2010) đ đư c

Quốc hội th ng qua Đối với địa phương đ có / tỉnh thành phố trực

thuộc Trung ương / huyện quận thị x thành phố thuộc tỉnh chiếm

% / 4 x phường thị trấn chiếm 4 % hoàn thành lập

quy ho ch kế ho ch s dụng đất đến n m (Nguyễn Đình B ng b

[8], (Trường Đ i học N ng nghiệp Hà Nội [50]. Hiện nay, các địa

phương tr n cả nước đang cố gắng phấn đấu triển khai lập quy ho ch s dụng

đất giai đo n -2020.

Quy ho ch s dụng đất đ tr thành c ng cụ pháp lý để thực hiện chức

n ng Điều chỉnh các mối quan hệ đất đai và tổ chức s dụng đất tr n toàn bộ

l nh thổ Việt Nam tuy nhi n cũng c n nhiều ý kiến cho r ng chất lư ng quy

ho ch s dụng đất c n nhiều h n chế tầm nhìn ngắn h n dự báo chưa sát và

kh ng đ ng bộ với quy ho ch phát triển kinh tế x hội và quy ho ch phát triển

35

các ngành Các đánh giá tr n có thế khác nhau về mức độ nhưng đó là sự thực

khách quan Nguy n nh n của những h n chế có ý kiến quy về việc tổ chức

thực hiện cũng có ý kiến cho r ng có h n chế ngay trong quy định pháp luật

đất đai hiện hành.

1.2.8.3 N ận t về qu o v quản lý s d ng đất ở iệt Nam

Một vấn đề đư c th a nhận rộng r i là quá trình đổi mới ch nh sách đất

đai tr n cơ s đóng góp của quy ho ch và quản lý s dụng đất, Việt Nam kể

t đầu những n m của thế k đ có những tác động nhiều mặt đến phát

triển kinh tế-x hội đặc biệt là đối với phát triển n ng th n và xóa đói giảm

ngh o Việt Nam ảnh hư ng của ch nh sách đất đai đư c thể hiện qua

Thứ h Quá trình đổi mới ch nh sách đất đai làm h i sinh m hình

sản xuất n ng hộ vì thế làm chuyển đổi cách thức tổ chức s dụng đất và sản

xuất n ng nghiệp Việt Nam Trước tập thể hóa việc s dụng đất n ng

nghiệp chủ yếu dựa tr n nền tảng kinh tế hộ gia đình cho d đ xuất hiện một

số đ n điền quan điền quan tr i trang tr i của Nhà nước và tư nh n trong

lịch s trung và cận đ i của Việt Nam (Đặc Kim Sơn b) [42].

Tập thể hóa n ng nghiệp t n m miền Bắc t ng bước tập trung

ruộng đất và các tư liệu sản xuất khác của nhiều hộ n ng d n vào sản xuất tập

thể lấy h p tác x làm đơn vị sản xuất ch nh làm suy thoái kinh tế hộ gia

đình. Đổi mới ch nh sách đất đai đ trao quyền s dụng cho người n ng d n

t o cơ s pháp lý để họ tự quyết định quá trình sản xuất ph n phối thành quả

lao động của mình vì thể làm h i sinh và th c đ y sự phát triển của m hình

kinh tế hộ

Thứ h i Ch nh sách đất đai mới c n th c đ y quá trình tái ph n c ng

lao động trong n ng nghiệp n ng th n Việt Nam dẫn đến việc hình thành

36

các d ng di cư t n ng th n ra thành thị t khu vực n ng th n này đến khu

vực n ng th n khác và thậm ch c n hình thành các d ng di d n xuy n bi n

giới vì mục đ ch sinh kế Tuy nhi n cũng như Trung Quốc nguy n tắc

ph n chia ruộng đất tương đối bình đ ng nhất là miền Bắc và Bắc Trung

Bộ đ dẫn đến tình tr ng manh m n trong việc nắm giữ quyền s dụng đất

n ng nghiệp làm h n chế việc áp dụng máy móc và c ng nghệ hiện đ i vào

quá trình sản xuất (Andrew Watson, 1987) [53] Hai thập k qua cũng là giai

đo n chứng kiến sự gia t ng ph n hóa trong tiếp cận quyền s dụng đất n ng

nghiệp giữa các hộ gia đình n ng d n tr n tất cả tám v ng kinh tế sự tái xuất

hiện và phát triển của thị trường quyền s dụng đất nảy sinh các quan điểm

tranh c i và m u thuẫn về đất đai

Thứ b Khả n ng sản xuất của Việt Nam t ng bước đ t mức t ng

trư ng cao về n ng suất sản lư ng đưa Việt Nam t một quốc gia phải nhập

kh u lương thực trong nhiều n m l n vị tr những quốc gia đứng đầu thể giới

về xuất kh u g o hơn - triệu tấn/n m và các sản ph m t n ng nghiệp

Trong vòng 5 n m tr về sau nữa Việt Nam sẽ thắng Thái Lan về xuất kh u

g o tr n thế giới (Korbsuk Iamsuree, 2012) [86]. Bước t ng trư ng ngo n mục

này đ góp phần quan trọng vào cuộc chiến chống đói ngh o Việt Nam đặc

biệt là khu vực n ng th n làm cho t lệ đói ngh o khu vực này giảm t

% n m xuống c n % vào n m và 4 % vào n m

(Nguyễn V n S u [43], (Đặc Kim Sơn 2008a) [41].

nhiều nước quy ho ch s dụng đất là một quá trình ph n t ch tổng

thể bao g m nhiều lĩnh vực và ho t động chứ kh ng chỉ là quy ho ch kh ng

gian Theo đó quy ho ch có chức n ng lớn hơn vì đó là c ng cụ lập kế ho ch

cho nhiều lĩnh vực trong đó các vấn đề về x hội và m i trường cần đư c

l ng gh p trong quá trình lập kế ho ch

37

1.2.9 Nhận xét về quy hoạch v quản s d ng t trên thế giới

i) Các nước phát triển và nước đang có nền kinh tế chuyển đổi, d chế

độ ch nh trị khác nhau nhưng đều quan t m tới vấn đề đất đai x y dựng hệ

thống ch nh sách pháp luật li n quan đến quy ho ch và quản lý s dụng đất

nh m khai thác tài nguy n thiên nhiên h p lý và hiệu quả đáp ứng y u cầu

phát triển bền vững kinh tế - x hội và bảo vệ m i trường.

ii Các nước phát triển các nước có nền kinh tế chuyển đổi đều xác

định Quy ho ch và quản lý s dụng đất là nội dung quản lý Nhà nước về đất

đai đư c xác lập theo quy định pháp luật Hiến pháp Luật Đất đai Luật Xây

dựng Do đặc điểm mục ti u y u cầu và trình độ phát triển khác nhau thì

quy ho ch đất đai của các nước đều mang t nh đặc th ri ng Trước hết, họ

ch trọng về quy ho ch tổng thể kh ng gian Master Plan - Định hướng phát

triển tổng thể Tr n cơ s quy ho ch kh ng gian người ta tiến hành ph n

v ng s dụng đất sau đó tiến hành quy ho ch chi tiết theo t ng khu vực

(iii Quy ho ch s dụng đất và quy ho ch x y dựng của các nước nêu

tr n thường là bộ phận của quy ho ch tổng thể kh ng gian n n về cơ bản là

có sự thống nhất đ ng bộ với nhau về kh ng gian thời gian nội dung quy

ho ch cả hai quy ho ch này đều có vai tr quan trọng hướng tới mục ti u

chung là phát triển kinh tế - x hội bảo vệ tài nguy n và m i trường theo

nguy n tắc quy ho ch x y dựng là sự cụ thể hóa chi tiết hóa của quy ho ch

s dụng đất C n quy ho ch s dụng đất của các nước đều quan t m giải

quyết việc sắp xếp kh ng gian các biện pháp h tầng kh ng gian lớn xác

định những v ng ưu ti n t đó thực hiện các ho t động của quy ho ch l nh

thổ và quy ho ch v ng

(iv) C ng tác lập quy ho ch s dụng đất thường do các cơ quan c ng

quyền của Nhà nước thực hiện với sự tham gia của các tập đoàn tổ chức kinh

tế mức độ khác nhau và thường có sự tham gia rộng r i của cộng đ ng

38

các nước phát triển về cơ bản các cơ quan Nhà nước chỉ tham gia s u vào quá

trình phê duyệt quy ho ch tổng thể kh ng gian và ph n v ng s dụng đất

Ri ng về quy ho ch chi tiết phát triển t ng v ng th ng thường thì đư c đấu

thầu cho các cơ quan phát triển bất động sản tư nh n bên ngoài.

1.3 Tình hình qu ho ch và qu n l s n đất ampuchia

1.3.1 iai oạn t n m -1989

Đất nước Campuchia trước n m 09 có sự th nghiệm lần về x y

dựng sổ đất đai nhưng đều thất b i cụ thể Quyết định ngày / / 4 là

Đất đai của Vương Quốc Campuchia cho đến nay s hữu độc quyền bất

động sản của nhà vua sẽ kh ng phải là của cải kh ng bu n bán đư c nữa

ngày /4/ nhà vua đ ra lệnh B y giờ ta muốn có một minh chứng trong

sáng về sự quan t m rất lớn tr n l i ch của Vương Quốc và cộng đ ng ta

quyết định giao đất khai hoang và đất đang canh tác để s hữu tư nh n cho

người d n đ đ ng ký cấp… ngày / / đ cấu tr c l i hệ thống x và

chủ tịch x có vai tr rất lớn như là người quản lý hành ch nh trong x là cán

bộ xác nhận chứng cớ và làm k khai th a đất cho người d n v v ..

N m , nhà nước đ th ng báo về tiếp nhận đ ng ký bất động sản

có thời h n nhất định tr n toàn quốc có hai kiểu đ ng ký: Đ ng ký tiếp

nhận người đang chiếm hữu bất động sản là đối tư ng h p pháp khi đ ng ký

cấp giấy s hữu; Đ ng ký theo điều 4 của Luật D n sự gọi là đ ng ký s

hữu đất đai Qua quá trình phát triển của c ng tác quản lý đất đai và quy

ho ch thì cho đến n m kết quả đ ng ký tiếp nhận về chiếm hữu đất đai

đ t % và % đ đ ng ký có giấy chứng nhận s hữu đất đai (Lim One,

2006) [96].

Trong v ng t n m - quyền chiếm hữu và s hữu bất động sản

hoàn toàn xóa b tất cả tài sản và quyền là thuộc về Angkar đ ng bào kh ng

có tất cả các quyền họ chỉ đư c chung sống và làm việc để chờ đến ngày chết

39

như động vật T n m 1979-1989, non sông đư c giải phóng tất cả đều bị phá

ho i Nhà nước và nh n d n c n sống sót đ t bàn tay trắng x y dựng l i đất

nước t đầu dưới sự viện tr của Ch nh phủ Việt Nam và các nước XHCN

(Kao Muy Thong, 2010) [87], (An Oam Samen, 2010) [98] Nhà nước đ x y

dựng l i các hệ thống quản lý và thể chế pháp luật của tất các lĩnh vực ri ng về

hệ thống quản lý đất đai thì đ thực hiện ch nh sách theo chủ trương s hữu tập

thể dưới sự quản lý của nhà nước L c đó để giải quyết tình hình khó kh n

trong quản lý đất đai, Nhà nước đ thành lập Cục quản lý ch nh sách n ng

nghiệp có vai tr sắp xếp và chỉ đ o tổ Samaki sản xuất n ng nghiệp tổ sản

xuất để h tr lẫn nhau.

Tháng 4 n m Hội nghị đ i diện l nh đ o toàn quốc lần thứ đ

tổ chức và đề ra quyết định trong đó cũng có một quyết định về ch nh

sách quản lý và s dụng đất như Nhà nước giao quyền s dụng đất tư nh n

và ph n phối đất cho những người d n đ s dụng li n tục t nhất là một

n m trước quyết định này Trước n m kh ng có s hữu tư nh n hoặc

quyền tư nh n đối với đất đai nhưng theo quyết định này thì chỉ có các

quyền như sau ) uyền chiếm hữu trên đất ruộng - vư n: Có diện t ch

kh ng quá ha và ph chu n b i chủ tịch quận/huyện. 2) uyền s hữu trên đất nhà : Có diện t ch không quá 2.000 m2 và ph chu n b i chủ tịch

quận/huyện. 3) uyền được giao đất: Có diện t ch cao hơn ha sẽ ph

chu n b i Bộ trư ng Bộ N ng nghiệp

Đối với đất t i thủ đ Phnom Penh, Nhà nước có Nghị định số 25

ngày 22/04/1989 để giao đất s hữu nhà c a cho ri ng người dân có quốc

tịch Campuchia. Ngoài ra, trong giai đo n này cũng đề ra bản hướng dẫn số

03 ngày 03/06/ về ch nh sách quản lý và s dụng đất, nhưng vẫn c n

sơ sài và chủ yếu là đất n ng nghiệp. Hơn nữa cũng đ th a nhận quyền s

hữu tr n đất nhà và xác định nguy n tắc chiếm hữu phải li n quan đặc

40

biệt đến s dụng đất, nhưng hướng dẫn này mang t nh chất xác nhận chung,

còn các điều kiện để giao quyền s hữu là chưa đư c n u l n cụ thể

Qua lịch s n u tr n ch ng ta thấy r ng giai đo n này Ch nh phủ vẫn

chưa đư c quan tâm chặt chẽ đến c ng tác quy ho ch s dụng đất nhưng chỉ

tập trung vào hình thức đ ng ký đất đai tập thể và Nhà nước (EWIM, 2005)

[58]. Nguyên nhân chủ yếu do nhu cầu phát triển đất đai của thời đó vẫn c n

l c hậu đất rộng người thưa Phần lớn việc sản xuất tr n đất là thuần n ng

theo sự chỉ định của Nhà nước cho nên sự cấp bách thực tế về quy ho ch kế

ho ch theo các lo i đất là chưa thật sự cần thiết. Nhưng ngư c l i việc coi

nhẹ quy ho ch s dụng đất giai đo n đầu của sự phát triển tổng thể cho hiện

tr ng và tương lai là một điều sai lầm lớn trong chiến lư c phát triển đất nước

nói chung và c ng tác quản lý đất đai nói ri ng

1.3.2 iai oạn t n m -2001

Giai đo n này đư c coi là thời điểm chuyển tiếp t chế độ bao cấp tập

thể sang nền kinh tế thị trường tự do Ngày /10/1992, Quốc hội l m thời đ

thông qua Luật Đất đai n m 19 và xác định s hữu là quyền hư ng l i và

bu n bán tài sản đ y là quyền tuyệt đối và độc quyền Luật này đ thể hiện về

s hữu tư nh n đất nhà c n đất v ng thành phố sẽ đư c quy định b i Luật

khác. Hơn nữa, Luật này c n thể hiện l i sự nhận đư c s hữu theo thế chấp

th a kế h p đ ng bu n bán quà tặng và chiếm hữu mà đ n u trong bộ Luật

D n sự trước đ y

Trong giai đo n này d mới ra đời Luật Đất đai và một số v n bản

pháp luật khác đ để l i nhưng người ta thấy vấn đề quản lý đất đai theo quy

ho ch s dụng đất vẫn chưa đư c n u l n về nhu cầu và tầm quan trọng trong

kh i đầu phát triển theo hướng đổi mới nền kinh tế thị tường tự do D thế

nào, đ y là thời điểm Campchia đang triển khai x y dựng l i nền cơ s pháp

luật cho các ngành cần thiết, nhất là trong lĩnh vực quản lý đất đai nh m theo

41

đuổi sự phát triển của đất nước và đáp ứng đư c quá trình toàn cầu hóa

(EWIM, 2005) [58].

T n m 1989-1992, ch nh phủ Campuchia bắt đầu cải cách tới dần kinh

tế thị trường l c đó mới nảy sinh chế độ tư nh n tr n đất đai Chiếm hữu đất

đai đư c th a nhận theo điều - của Luật Đất đai n m và đất đó có thể

tr thành s hữu tư nh n h p pháp khi chiếm hữu đất đó phải: Hòa bình, trung

thực c ng khai s dụng li n tục và kh ng che dấu tiếp sau này còn có thêm

điều kiện nữa là người chiếm hữu phải th ng báo cho x /phường biết để nộp

thuế Các điều kiện này cho thấy việc chiếm hữu đất đai phải có t nhất n m

s dụng mới nhận đư c quyền s hữu h p pháp theo Luật Đất đai n m

Qua nghi n cứu trong quá trình thi hành Luật Đất đai n m 1992 thì

việc thực hiện luật này chưa đư c khả thi b i vấn đề như sau Khi thực

hiện hiếm có cấp giấy s hữu cho nh n d n và người d n chỉ nhận đư c

quyền chiếm hữu mà th i Nguy n nh n sự di chuyển nơi và phương tiện đi

tới v ng xa là rất khó kh n làm h n chế cho việc thực hiện Luật n m này.

2) Trình độ của d n h n chế và sự khó kh n trong việc tuy n truyền th ng tin

cũng như Luật này tới d n làm cho họ thiếu th ng tin mới đ y cũng là điều ảnh

hư ng đến việc thi hành Luật có li n quan đến chiếm hữu đất đai.

Hơn nữa ngoài vấn đề chiếm hữu và nộp thuế c n có rất nhiều vấn đề đối

với Luật Đất đai n m 92 này, đó cũng là nguy n nh n có nhiều đề nghị xin s a

đổi Luật này nhiều lần và cuối c ng Luật Đất đai n m cũng cũng đ ra đời

để theo các y u cầu đó Thực tế diễn biến giai đo n này, các nhà quản lý và

đối tư ng s dụng đất cần tiếp tục quán triệt r th m về bản chất và t nh hiệu

quả của c ng tác quản lý theo quy ho ch và pháp luật vì nó sẽ đóng vai tr

quan trọng trong việc định hướng s dụng đất h p lý với sự li n kết chặt chẽ

của các ngành li n quan cũng như theo kế ho ch chiến lư c phát triển kinh tế

x hội của đất nước

42

1.3.3 iai oạn t n m 2001 ến nay

1.3.3.1 Quản lý s d ng đất đai ở Campu ia

a. Chế độ s hữu đất đai

Theo điều Luật Đất đai n m n u r ng người s hữu tài sản

bất động sản có quyền s dụng hư ng l i và sắp xếp tài sản của mình độc

quyền và rộng r i tr trường h p lấy tài sản đó s dụng vào việc nghi m

cấm của pháp luật Điều của Luật này cũng n u r ng những người có

quyền tr thành chủ s hữu tr n đất Campuchia là họ phải có quốc tịch

Campuchia. Chế độ s hữu đất đai trước n m kh ng đư c c ng nhận

Điều 7). Quá trình chiếm hữu đất đai sau ngày ra đời của Luật Đất đai

n m 30/8/2001) là kh ng đư c c ng nhận Điều .

(i) Chế độ s hữu đất đai S hữu của Nhà nước s hữu tư nhân và s

S hữu

S hữu tư nh n

S hữu tập thể

S hữu của Nhà nước

Tài sản tư nh n

Tài sản của Nhà ch a

Tài sản c ng cộng của Nhà nước

Tài sản tư nh n của Nhà nước

Tài sản đ i diện tư nh n

Tài sản của cộng đ ng thiểu số

hữu tập thể. Các lo i hình s hữu (hình 2).

Nguồn: uản l đất đai và uy ho ch đô th T , 2009) [91]

(ii) ác lập quyền s hữu bất động sản: Theo Luật Đất đai việc

nh 1.2. đ các lo i s h u ất độn s n ampuchia

xác lập quyền s hữu đất đai bất động sản [hình 1.3].

43

Nhậ ư c q ị h củ ò á

Nhậ ư c b Nhà ước

Nhậ ư c gười khác

- H p đ ng (bán, như ng và tặng

- Chiếm hữu h p pháp - Nhà nước giao tặng - Như ng quyền đất

- Th a kế

Sở h b ộ g s

Nguồn: Nhượng quyền đất đai mục đích xã hội ( T , 2008) [90]

Hình 1.3. đ hình th c nhận được s h u ất độn s n ampuchia

(iii) uyền bảo vệ khi trưng dụng đất đai: Theo điều Luật Đất đai

n m và Hiến pháp n m n u r ng kh ng có một người nào đó đ bị

tịch thu s hữu của mình đư c nếu sự tịch thu đó kh ng phải vì l i ch c ng

cộng Việc trưng dụng đất đai phải thực hiện theo ti u chu n về phương pháp

luận và quy chế sau khi đ nhận đư c đền b trước ph h p và c ng b ng

Nguy n tắc tr n chỉ cho ph p ch nh quyền đ i diện nhà nước để thực hiện và

phục vụ l i ch c ng cộng trong thời gian có sự cho ph p của luật mà th i

C n nếu ch nh quyền kh ng đ i diện của nhà nước và lấy nguy n tắc áp dụng

thì có nghĩa r ng họ làm sai luật và sẽ bị tố cáo theo pháp luật

b. Chiếm hữu, quyền chiếm hữu và nhượng quyền đất đai

(i) Chiếm hữu ít nhất được 5 năm: Những người đ đư c hư ng l i t

chiếm hữu và đảm bảo s dụng hòa bình, không có sự chống đối t người

khác t nhất n m kể t ngày bắt đầu thực hiện ch nh thức luật này tr n bất

động sản h p pháp của chiếm hữu, cá nh n có quyền xin đề nghị cấp giấy s

hữu h p pháp (Royal Government, 2003) [65].

(ii) Chiếm hữu có thời h n t hơn n m Chiếm hữu đất n m trước

ngày / / là h p pháp nếu chưa đủ n m sẽ đư c cộng th m cho đủ

Sự cho ph p k o dài th m thời gian là sẽ cấp ph p b i ch nh quyền thi hành

nhiệm vụ nếu trường h p người chiếm hữu nhận đư c hòa bình và không có

44

sự tranh chấp... (Royal Government, 2002a) [63]. Như vậy người d n đ có

chiếm hữu như tr n vẫn h p pháp cho d có thời gian ngắn bao nhi u chỉ cần

sự chiếm hữu đó là trước khi Luật Đất đai n m có hiệu lực

(iii) Các bước và điều kiện c n có của chiếm hữu: Để tiến tới có s hữu

tr n đất đai Điều Luật Đất đai n m đ n u về điều kiện cần có của

chiếm hữu r ng người chiếm hữu phải lấn chiếm đất đai b ng Thật sự

kh ng có b o lực c ng khai kh ng có gián đo n và trong sáng (hình 1.4).

Đ m b o

Sở h ọ

Chi m h

Tài s cá hâ củ Nhà ước

5 ăm h há

Thật sự Kh ng có b o lực 3. Công khai 4 Kh ng có gián đo n 5. Trong sáng nh 1.4. đ nhận được s h u t quá tr nh chiếm h u ất độn s n

Nguồn: Tác giả t ng hợp và phân tích thiết kế (Vann Varth, 2010)

(iv) Quyền của người chiếm hữu: uyền của ngư i chiếm hữu được thể hiện như

hình 1.5:

Q ề à ghĩ ụ củ công dân

- Phải tu n theo luật - Cấm lấn chiếm đất - Cấm vi ph m Quyền

của người khác

- Quyền phản đối việc tịch thu - Quyền chống đối và tranh cãi - Quyền đ i h i trước khi tịch thu

- Quyền nhận đư c giấy chứng nhận tài sản - Quyền chiếm hữu h p pháp - Quyền chiếm hữu s dụng và sắp xếp

Nguồn: Nhân quyền và luật đất đai ( T , 2009) [97]

nh 1.5. đ về qu ền và n hĩa v của côn ân về s n đất đai

45

(v) Nhượng quyền đất đai and concession : Như ng quyền đất đai là

quyền h p pháp đư c n u trong luật pháp cấp b i cấp có thầm quyền quyết

định cho người nào đó hay người đ i diện hay nhóm người để chiếm hữu và

s dụng quyền tr n đất đó theo quyết định của Luật Đất đai (Royal

Government, 2003) [65].

Như ng quyền đất đai cho c ng d n t n m đến nay Ch nh phủ đ

t ng giao đất theo 3 giai đo n ch nh như (Đảng Nh n d n Campuchia [93]:

1) Giao đất n m 1989, Nhà nước giao dưới d ng chiếm hữu đặc biệt cho toàn thể

gia đình c ng d n b ng cách Nhà nước c ng nhận theo thực tế chiếm hữu trong

l c thi hành thực hiện ch nh sách t i thời điểm đó. 2) Giao đất n m Nhà

nước chỉ giao đất cho c ng d n tr về quê hương t tr i b n giới Thái Lan theo

hiệp ước h a bình t i Paris 23/10/1991. 3) Giao đất n m b ng cách Nhà

nước th a nhận s hữu tr n đất của d n trong khu n khổ h a nhập người dân đang

sinh sống trong v ng khống chế cuối c ng của lực lư ng Khmer Đ

Hiện nay tu n theo Luật Đất đai n m Nghị định về như ng

quyền mang t nh chất x hội và kinh tế thì việc chuyển như ng đư c minh

họa như hình 6.

Ch hư g i

Ch hư g

Ch hư g kinh

xã hội

Ch hư g ặc biệ

- Tr n tài sản nhà nước - Kh ng n m trong quy chế chung về Như ng bộ của Luật Đất đai n m 2001

- Tới c ng d n ngh o kh ng có đất thật sự - Kh ng lấy tiền hay thuế - Đất hay n ng nghiệp - Tu n theo các điều kiện - Sẽ đư c s hữu tư nhân

- Tr n tài sản tư nh n của nhà nước - Lấy tiền thuế và theo h p đ ng - Kh ng thể tr thành s hữu - Nhiều nhất ha - Thời h n l u nhất là n m - Kh ng ảnh hư ng đến đất phục vụ c ng cộng hay dự trữ - Lấy l i nếu không tuân theo h p đ ng và pháp luật

Nguồn: Chuyển nhượng đất đai mục đích xã hội (Q T , 2008) [90]

Hình 1.6. đ h nh th c nhượn qu ền th o uật Đất đai 2001

46

1.3.3.2 Qu o s d ng đất ở Campu ia

Hiện nay hệ thống cơ quan quản lý về đất đai đ thị x y dựng đư c tổ

chức cấp trung ương tỉnh và huyện và trực thuộc cơ quan quản lý hành

ch nh nhà nước c ng cấp Cấu tr c quản lý theo ngành và l nh thổ là gần giống

như m hình của Việt Nam Tuy nhi n chức n ng quản lý của Bộ Quản lý đất

đai Quy ho ch đ thị và X y dựng có chức n ng quản lý khá rộng nhiều lĩnh

vực điều này sẽ đảm bảo t nh đ ng bộ trong quy ho ch x y dựng và quản lý

đất đai Thách thức đối với m hình này là cần có những con người có đủ n ng

lực để có thể bao quát đư c nhiều lĩnh vực trong quá trình ho t động

Tr n cơ s ch nh sách và các v n bản pháp luật đất đai ch ng ta có thể

nhận thấy hệ thống quản lý và quy ho ch s dụng đất hiện nay là Hệ thống

quản lý hành ch nh có 4 cấp cả nước tỉnh huyện x Hệ thống quản lý đất

đai có cấp cả nước tỉnh huyện và hệ thống quy ho ch s dụng đất có 4

cấp cả nước tỉnh huyện x đư c minh họa như hình 7 (Royal

Government, 2011) [67], (QĐQTXD, 1999) [88].

Nguồn: Tác giả phân tích t ng hợp và thiết kế minh họa (Vann Varth, 2010)

nh 1.7. đ hệ thốn qu n l và qu ho ch đất đai ampuchia

47

C ng tác lập quy ho ch có người d n c ng tham gia (PLUP) đ đư c

th điểm với sự tài tr của SEILA LMAP DANIDA Asia-Urbs và ADB t

n m 4 Bộ QĐQTXD đóng vai tr chỉ đ o và phối h p thực hiện (Richard

Mabbitt, 2004) [80]. Nghị định n m là v n bản pháp luật kh ng định

về quy chế của hệ thống lập quy ho ch s dụng đất cấp x /phường đầu ti n

Campuchia. Theo hệ thống chưa ch nh thức Campuchia đang triển khai lập

quy ho ch s dụng đất các cấp xuất phát t cấp dưới l n tức là x y dựng quy

ho ch cấp dưới trước và tổng h p l i để thành lập cấp tr n như đư c minh

họa hình 8.

QHSDĐ cấp QHSDĐ cấp QHSDĐ cấp QHSDĐ cấp

cả nước tỉnh huyện xã/phường

Nguồn: uản l đất đai và uy ho ch đô th ( T , 2009) [91]

nh 1.8. đ tr nh tự tri n khai lập và thực hiện qu ho ch s n đất ampuchia

B n 1.2. Thực tr n lập và ph u ệt Đ ampuchia

C

Thời h

C q ậ

C q

Ph d ệ QH

q ho ch

q ho ch

q ho ch

Th m ị h QH

X Phường

10- n m UBND x phường Ban QLĐĐ và

Ban QLĐĐ và

QHĐT thành phố

QHĐT

thủ đ

huyện quận

tỉnh

Thành phố

>= n m Ban QLĐĐ và

Ban QLĐĐ và

Ban QLĐĐ và

Huyện Quận

QHĐT thành phố

QHĐT thủ đ tỉnh

QHĐT Quốc gia

huyện quận

Thủ đ tỉnh

>= n m Ban QLĐĐ và

Ban QLĐĐ và

Nghị định của

QHĐT thủ đ tỉnh

QHĐT quốc gia

Ch nh phủ

Quốc gia

>= n m Ban QLĐĐ và

Sắc lệnh của

V ng

QHĐT quốc gia

Hoàng Gia

Nguồn: Tác giả phân tích t ng hợp từ các văn bản của ộ TXD năm

48

C n cứ ch nh sách quy ho ch s dụng đất ch nh sách ph n quyền các

cấp và Luật về quản lý hành ch nh thủ đ thành phố huyện và quản lý hành

ch nh x /phường thì các bước lập và ph duyệt quy ho ch s dụng đất đư c

minh họa như bảng

1.3.4 Nhận xét về quy hoạch v quản s d ng t ở ampuchia

Campuchia đ trái qua nhiều thời k khác nhau dẫn đến hệ thống luật

pháp và ch nh sách đất đai cũng thay đổi li n tục Cho n n sự quản lý và s

dụng tài nguy n đất đai cũng đi theo hệ thống luật pháp và ch nh sách quản lý

đất đai của x hội các thời k đó

a) iai đo n trước năm : Campuchia đ trải qua nhiều thời k với

các chế độ quản lý đất nước khác nhau là do sự x m lư c nh n quyền của

nước ngoài dẫn đến Campuchia x y ra nội chiến li n mi n để l i Những hậu

quả của chiến tranh đ làm ảnh hư ng to lớn đến quá trình thống trị đất nước

nói chung và hệ thống quản lý đất đai nói riêng.

Sự ra đời của Luật Đất đai n m Hiến pháp Campuchia và Luật

Quản lý đất đai quy ho ch đ thị và x y dựng n m 4 vẫn chưa xác định r

ràng về s hữu tư nh n đối với bất động sản cũng như hệ thống quy ho ch s

dụng đất tiếp tục thực hiện luật pháp li n quan đến đất đai dựa tr n Luật D n

sự n m t thời Pháp thuộc việc chiếm hữu đất đai của c ng d n phần

lớn là đ đư c nhà nước th a nhận nếu họ tu n theo đ ng các điều kiện h p

pháp. Nội dung quản lý Nhà nước về đất đai chủ yếu là việc đ ng ký đất đai

phục vụ trong sản xuất n ng nghiệp Nhìn chung, d thế nào đi nữa thì các

những n m đó đất đai vấn c n rộng lớn n n vấn đề quản lý trực tiếp c n sơ

khai thị trường bất động sản chưa phổ biến cho nên các cơ quan chuyên môn

và chính quyền các cấp chỉ thi hành các v n bản pháp luật về đất đai mang

t nh tuy n truyền hơn những kết quả đ đ t đư c

b) iai đo n từ năm 2001 đến nay: Dưới chế độ Vương Quốc thứ hai,

49

Nhà nước Campuchia đ tiến hành cải cách s u rộng quản lý đất đai với việc

ban hành các v n bản pháp luật quan trọng như Luật Đất đai n m Nghị

quyết của Ch nh phủ về ch nh sách đất đai n m , Khung chiến lư c ch nh

sách đất đai n m , Nghị quyết của Ch nh phủ về ch nh sách đất đai n m

2009, Ch nh sách quản lý đất đai n m và nhiều các v n bản pháp luật

quan trọng khác. Thực hiện Luật Đất đai n m và các v n bản pháp

luật có li n quan đến đất đai c ng tác quản lý Nhà nước về đất đai chủ yếu

tập trung vào nội dung chính sách chính: Quản lý đất đai ph n phối đất

đai và quản trị hành ch nh đất đai

Tóm l i, t trước đến nay c ng tác quản lý đất đai vẫn c n nhiều bất

cập phần lớn sau khi kết th c dự án viện tr nghi n cứu của Quốc tế hay của

Ch nh phủ thì thường các cơ quan có trách nhiệm không quan tâm đến vấn đề

tận dụng tiếp tục thực hiện về sau để hệ thống l i kho tàng dữ liệu tối ưu hóa

hệ thống luật pháp và các quy chế cần thiết khác nh m bổ sung và định hướng

nghi n cứu phục vụ c ng tác quản lý và quy ho ch s dụng đất hiệu quả hơn.

1.3.5 B i học kinh nghiệm v khả n ng áp d ng ở ampuchia

Hiện nay hầu hết các nước phát triển và đang phát triển đều có lịch s

quản lý đất đai nhiều thành c ng nhất là trong c ng tác quy ho ch s dụng

đất và quản lý địa ch nh Khối nước XHCN quản lý s dụng đất theo hình

thức s hữu của Nhà nước người s dụng chỉ có quyền s dụng Các nước tư

bản thường đi theo hình thức s hữu tư nh n người s dụng có quyền s hữu

tr n mảnh đất của họ theo luật định M 4 % là đất c ng và % là đất tư

nhân Nhật Bản trong số triệu ha r ng thì có ha là s hữu tư nh n

Hàn Quốc % là đất tư nh n và % là đất của Nhà nước Đài Loan toàn

bộ đất n ng nghiệp thuộc s hữu tư nh n Úc % là đất của Nhà nước và

% là đất s hữu tư nh n chủ yếu đất đ thị .

Campuchia đ chuyển đổi chế độ bao cấp sang nền kinh tế thị trường

50

tự do bắt đầu t n m Đất đai đư c tư bản hóa b i Luật Đất đai n m

1992 và 2001, trong đó có khoảng % là đất của Nhà nước và % là đất s

hữu tư nh n và tập thể. Trước n m c ng tác quản lý đất đai phần lớn là

quản lý s dụng đất n ng nghiệp theo tình tr ng tự phát để giải quyết vấn đề

trước mắt cho n n kh ng có hệ thống đ ng bộ dẫn đến k m hiệu quả Thực

tr ng Campuchia cũng đ có tương đối nhiều về các Luật pháp và v n bản

kèm theo nhưng vẫn c n bất cập nhất là trong Luật Đất đai n m chưa có

mục nào quy định nội dung quản lý nhà nước về đất đai Tr n thực tế, công

tác quản lý đất đai chủ yếu là việc đ ng ký đất đai như ng quyền đất đai và

giải quyết tranh chấp đất đai c n các nội dung khác hình như chưa đư c thể

hiện r rệt. Kết quả thực hiện các nội dung này c n t n t i rất nhiều h n chế

và bất cập đ ng ký đất đai mới đ t khoảng 4% tr n toàn quốc (QĐQTXD,

2007) [89], (Ch nh phủ Campuchia [95], Nhà nước như ng quyền đất đai

cho các c ng ty tư nh n quá nhiều và thiếu kiểm soát chặt chẽ ngư c l i

người d n ngày càng bị đe dọa và mất đất nhiều vụ tranh chấp đất đai chưa

đư c x lý th a đáng Những bài học trong thời gian qua về c ng tác quản lý

đất đai Campuchia và các kinh nghiệm của một nước tr n thế giới và Việt

Nam thì trước hết ch nh phủ Campuchia phải:

1) Quyết t m thực hiện chính sách và luật pháp hiện hành đảm bảo

c ng b ng và hiệu quả t đó s a đổi hay bổ sung những điểm thiếu sót tr n

cơ s tham khảo khung nội dung Luật Đất đai của Việt Nam và quốc tế.

2) Bổ sung các nội dung chi tiết quản lý Nhà nước về đất đai vào trong

Luật Đất đai n m tr n cơ s đối chiếu nội dung quản lý Nhà nước về

đất đai của Việt Nam và thực hiện nghi m ngặt theo các nội dung đó

Hệ thống hóa Luật Đất đai cho r ràng về tác động của những bản

quy ho ch đ đư c ph duyệt đối với các cơ quan Nhà nước Kế ho ch s

dụng đất phải tu n thủ theo bản quy ho ch đ đư c thông qua đó (Michael

51

McCandless LL.M., 2011) [31].

4) Có ch nh sách h tr tài ch nh thật sự trong việc thực hiện các c ng

tác li n quan đến đất đai Trong đó cần t ng cường đội ngũ cán bộ có chuy n

môn cao trong việc thực thi c ng tác quản lý đất đai các cấp

1.4 Định hướn n hi n c u của đề tài

Theo sự tác động ch nh sách đất đai đến quy ho ch và quản lý s dụng

đất của một số quốc gia tr n thế giới, lịch s và bài học kinh nghiệm về cách

m ng phát triển ngành đất đai Campuchia cho thấy hệ thống quản lý đất đai

của Campuchia vẫn c n yếu k m và thiếu hiệu quả C ng tác địa ch nh chỉ

thực hiện theo dự án đ ng ký đất đai cho một số v ng có điều kiện thuận l i

c ng tác thống k kiểm k đất đai chưa có; hầu như rất hiếm về các lo i bản

đ chuy n đề bản đ hiện tr ng vẫn đang d ng bản đ địa hình toàn quốc t

lệ n m của JICA vấn đề thay đổi các lo i đất chưa có luật

định nhiều tài liệu và bản đ li n quan đến đất đai đang rải rác nhiều

nơi v.v. Vấn đề quy ho ch kế ho ch s dụng đất chỉ mới bắt đầu th nghiệm

lập, c n việc thực hiện quy ho ch đang là một thách thức to lớn khi kh ng

c n dự án viện tr nữa. Những h n chế này hoàn toàn là những điều v c ng

quan trọng trong c ng tác quản lý đất đai hiện hành Campuchia cũng như

tr n địa bàn tỉnh Mondulkiri.

Với xu thế đổi mới ch nh sách đất đai nh m góp phần phát triển kinh tế

x hội bảo vệ tài nguy n thi n và m i trường Ch nh phủ đ cố gắng x y dựng

và thực hiện các ch nh sách đất đai cần thiết trên cả nước. Trong đó địa bàn

Mondulkiri là một tỉnh ngh o nhất của Campuchia có điều kiện kinh tế vật

chất và h tầng cơ s rất khó kh n (GMS, 2005) [62]. Trước đ y công tác

quản lý đất đai và tài nguy n thi n nhi n Mondulkiri đ diễn biến theo hình

thức tự phát không có quy ho ch kế ho ch s dụng đất n n đ g y ảnh hư ng

rất phức t p đến c ng tác quản lý và s dụng đất sau này

52

Để phát triển bền vững tài nguy n thi n nhi n và sinh kế, Nhà nước cần

có nhiều ch nh sách h tr hơn nữa, đặc biệt trong quy ho ch và quản lý s

dụng đất là tiền đề quan trọng và cấp bách để có sự định hướng vững chắc của

lĩnh vực đất đai Campuchia nói chung và tỉnh Mondulkiri nói ri ng. Xu

hướng phát triển đất đai nh m bảo vệ thi n nhi n và m i trường tỉnh

Mondulkiri, Nhà nước cần phải có các ch nh sách đất đai th ch h p để phục

vụ c ng tác quy ho ch và quản lý s dụng đất có hiệu quả. Thi hành và thực

hiện luật pháp nghi m t c để t ng cường c ng tác quản lý Nhà nước về đất

đai theo quy ho ch và pháp luật kh ng định quan điểm dựa tr n cơ s Nói

đến đ u làm hiệu quả đến đấy chứ kh ng phải chỉ lập Luật mà kh ng hề

quan t m đến việc thi hành và thực hiện luật pháp đó

Vì vậy ảnh hư ng của ch nh sách đất đai đến quy ho ch và quản lý s

dụng đất tỉnh Mondulkiri, Campuchia có nội dung và kết quả thực hiện như

thể nào để góp phần phát triển c ng tác quản lý Nhà nước về đất đai theo quy

ho ch và pháp luật?

53

CHƯƠNG 2

NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHI N CỨU

2.1 Đối tượn và ph m vi nghiên c u

2.1.1 Đối tượng nghiên cứu

i) Điều kiện tự nhi n kinh tế x hội và thực tr ng quản lý s dụng đất

của tỉnh Mondulkiri

ii) Các giai đo n ch nh sách đất đai Campuchia và khả n ng áp dụng

tr n địa bàn tỉnh Mondulkiri

iii) Tình hình Ch nh sách đất đai về quy ho ch và quản lý s dụng đất;

và c ng tác quy ho ch s dụng đất t i x của tỉnh Mondulkiri.

iv) L nh đ o cán bộ người có liên quan và người s dụng đất

x /phường của tỉnh Mondulkiri về thực hiện ch nh sách quản lý đất đai theo

quy ho ch và pháp luật tr n cơ s Nghị định n m của Ch nh phủ

2.1.2 Phạm vi nghiên cứu

- Nghi n cứu Ch nh sách đất đai li n quan đến quy ho ch và quản lý s

dụng đất tỉnh Mondulkiri và chủ yếu việc áp dụng quy ho ch s dụng đất

11 xã/phường của tỉnh theo Nghị định n m của Ch nh phủ.

- Thời gian t khi có Luật Đất đai đến .

2.2 ội un n hi n c u

Đánh giá iều kiện tự nhiên kinh tế, x hội iên quan ến quản s

d ng t c a tỉnh Mondu kiri, Campuchia

- Đặc điểm điều kiện tự nhi n

- Đặc điểm điều kiện kinh tế

- Đặc điểm điều kiện x hội

- Nhận x t chung về điều kiện tự nhi n kinh tế - x hội tỉnh Mondulkiri

- Thực tr ng quản lý và s dụng đất của tỉnh Mondulkiri

54

2.2.2 Đánh giá t nh h nh thực hiện ch nh sách t ai về quản s d ng

t ở tỉnh Mondu kiri, Campuchia

- C ng tác quản lý s dụng đất giai đo n - tỉnh Mondulkiri

- C ng tác quản lý s dụng đất giai đo n - tỉnh Mondulkiri

- C ng tác quản lý s dụng đất giai đo n -nay tỉnh Mondulkiri

- Nhận x t tình hình thực hiện ch nh sách đất đai về quy ho ch và quản

lý s dụng đất tỉnh Mondulkiri

- Những vấn đề t n t i trong ch nh sách đất đai về quy ho ch và quản lý

s dụng đất tỉnh Mondulkiri

2.2.3 nh hưởng c a ch nh sách t ai ến c ng tác quy hoạch s d ng

t ở tỉnh Mondu kiri, Campuchia

- Cơ s lý luận ch nh sách đất đai về quy ho ch Campuchia

- nh hư ng của ch nh sách đất đai đến việc lập quy ho ch s dụng đất

cấp x tỉnh Mondulkiri

- nh hư ng của ch nh sách đất đai đến việc thực hiện quy ho ch s

dụng đất cấp x tỉnh Mondulkiri

- nh hư ng của ch nh sách đất đai đến quy ho ch s dụng đất qua

tham vấn ý kiến tỉnh Mondulkiri

2.2.4 iải pháp n ng cao hiệu quả ch nh sách t ai về quy hoạch v

quản s d ng t ở tỉnh Mondu kiri ampuchia

- Giải pháp về c ng tác quản trị hành ch nh đất đai

- Giải pháp về c ng tác quản lý đất đai

- Giải pháp về c ng tác ph n phối đất đai

2.2.5 Đề xu t quy tr nh quy hoạch s d ng t c p x /phường ở tỉnh

Mondulkiri, Campuchia

- Đề xuất quy trình lập quy ho ch s dụng đất cấp x /phường

- Các bước triển khai quy ho ch s dụng đất cấp x /phường

55

2.3 hư n pháp n hi n c u

2.3.1 Phương pháp iều tra v thu thập số iệu

- Điều tra thu thập số liệu tài liệu có li n quan đến điều kiện tự nhi n

kinh tế - x hội và hiện tr ng s dụng đất t các cơ quan chuy n m n S ban

ngành chức n ng tr n địa bàn tỉnh Mondulkiri các cơ quan bộ và trung ương

- Tổ chức hội thảo tiếp thu ý kiến của các nhà chuy n m n các lĩnh

vực có li n quan Trao đổi và h i th m ý kiến của những chuy n gia có nhiều

kinh nghiệm trong lĩnh vực quản lý s dụng đất cũng như việc lập thực hiện

và giám sát quy ho ch để thu thập th ng tin và m rộng kiến thức thêm phục

vụ cho c ng tác nghi n cứu t i tỉnh Mondulkiri

2.3.2 Phương pháp quy hoạch s d ng t

- p dụng quy trình lập quy ho ch cấp x của Bộ Quản lý đất đai quy

ho ch đ thị và x y dựng n m ; và tham khảo vận dụng quy trình hướng

dẫn lập quy ho ch của FAO n m và quy trình lập quy ho ch s dụng đất

Việt Nam theo Luật Đất đai n m để th nghiệm x y dựng quy ho ch

s dụng đất t i x /phường trên địa bàn tỉnh Mondulkiri

- p dụng phương pháp dự báo về gia t ng d n số và nhu cầu s dụng

các lo i đất của x th điểm lập quy ho ch của tỉnh Mondulkiri Tham gia

cuộc hội thảo trong và ngoài nước có li n quan đến ch nh sách quản lý s

dụng đất theo quy ho ch và pháp luật nh m n ng cao quá trình phát triển bền

vững và trao đổi kinh nghiệm qua l i

2.3.3 Phương pháp tiếp cận cộng ng

- Ph n t ch C y vấn đề Gi p cho cộng đ ng của x nghi n cứu thấy

r hơn những vấn đề đang t n t i khi ph n t ch hiện tr ng trong địa bàn của

mình. Tr n cơ s kết quả ph n t ch của t ng x sẽ gi p cho việc xác định cây

vấn đề đư c ch nh xác hơn nh m định hướng cho kế ho ch phát triển các th n

bản trong cộng đ ng đảm bảo hiệu và bền vững

56

- Ph n lo i ABC p dụng để xác định hiệu quả của những dự án phát

triển đối với những người cấp thấp nhất trong giai tầng x hội của x người

nghèo). T kết quả ph n t ch của t ng x th nghiệm của Mondulkiri thì đánh

giá giàu ngh o vì kh ng ai có thể đánh giá ch nh xác hơn những người c ng

sống trong một cộng đ ng

- Vẽ sơ đ th n bản M ph ng và ph n t ch đánh giá tình hình chung để

phác họa l n giấy về quang cảnh tổng thể và tài nguy n thi n nhi n của t ng 11

xã nghi n cứu T đó có thể nhận x t đư c những khó kh n và giải pháp t ng

lĩnh vực trong th n bản để làm cơ s thảo luận x y dựng kế ho ch phát triển t i

11 xã địa bàn Mondulkiri

- Điều tra theo tuyến và x y dựng sơ đ mặt cắt X y dựng các tuyến đi lát

cắt của t ng x để cung cấp hình ảnh s u sắc về tiềm n ng đất đai c y tr ng

vật nu i và các tiềm n ng cần thiết khác của cộng đ ng T đó làm cơ s để lập

kế ho ch phát triển ph h p theo thực tế đánh giá lát cắt đem l i của t ng x

- Đánh giá tình hình s dụng đất sản xuất: Đánh giá đư c thế m nh

trong sản xuất n ng-l m nghiệp tr n cơ s xem x t ch nh sách về quy ho ch và

quản lý s dụng đất Xác định những tr ng i mà người d n đang gặp phải tìm

ra các ho t động phát huy thế m nh và khắc phục đư c khó kh n của t ng địa

phương. Điều tra đánh giá tr n địa bàn tỉnh Mondulkiri và x đ đư c lựa

chọn nghi n cứu về tình hình quy ho ch đất đai và quản lý s dụng đất, trong đó

chủ yếu là đất trong sản xuất n ng nghiệp

2.3.4 Phương pháp ánh giá tác ộng sau ch nh sách

Điều tra đánh giá về nhu cầu quy trình và tác động của dự án t i x

th nghiệm quy ho ch của tỉnh Mondulkiri kết h p với ước tính chi phí đầu tư

của chương trình và so sách l i nhuận sau thực hiện ch nh sách (Jean - Pierre

Cling et All., 2008) [24].

Điều tra ph ng vấn phiếu tỉnh Mondulkiri trong đó 4 phiếu là

57

hộ n ng d n khá trung bình và ngh o t i x đối tư ng và phiếu là cán

bộ l nh đ o và người có li n quan Điều tra ph ng vấn phiếu có li n quan

về thực hiện ch nh sách quản lý s dụng đất theo quy ho ch t i địa bàn tỉnh

Mondulkiri và x nghi n cứu; 147 phiếu li n quan đến kết quả áp dụng

chính sách đ đ t đư c hay chưa thách thức nguy n nh n và giải pháp khắc

phục trong c ng tác triển khai lập và thực hiện quy ho ch t i Mondulkiri.

2.3.5 Phương pháp OT

Thu thập ph n t ch và đánh giá ngu n th ng tin tham gia góp ý kiến t

nông dân nh m phục vụ cho các chương trình phát triển cụ thể, giúp chúng ta

đánh giá hay t nh toán đư c rõ nét hơn về đặc trưng bối cảnh hiện t i tr n bàn

tỉnh Mondulkiri và x đư c lựa chọn nghi n cứu cụ thể

Mô hình SWOT hình đư c áp dụng để tìm ra nguy n nh n và cơ

s ưu đ i trong việc lập thực hiện ch nh sách về quy ho ch và quản lý s

dụng đất t i x của tỉnh Mondulkiri

Phương pháp SWOT đ đư c áp dụng trong việc ph n t ch và đánh giá

về các điểm m nh yếu cơ hội và thách thức để m ph ng trên bản đ PCS

(P:Vấn đề C:Nguyên nhân, S:Giải pháp t i x của tỉnh Mondulkiri

B n 2.1. ô h nh phân tích th o ma trận T

Điểm m nh Điểm yếu

S1 W1

S2 W2

O1 Cơ hội Các kết h p S-O Các kết h p W-O O2

Nguồn: uy ho ch chiến lược phát triển cấp huyện, T ng cục uản l đất đai và

uy ho ch đô th , năm 4

T1 Thách thức Các kết h p S-T Các kết h p W-T T2

58

2.3.6 Phương pháp x y dựng bản v x số iệu

- Ứng dụng c ng nghệ GIS và viễn thám để x y dựng bản đ hiện tr ng

cho toàn tỉnh Mondulkiri và cho t ng x (hình 2.1) bản đ quy ho ch s

dụng đất của x các lo i bản đ chuy n đề và x lý số liệu kh ng gian

- Ứng dụng Microsoft Office kết h p với phần mềm thống k

Thu thập dữ liệu

Dữ liệu thuộc t nh

Bản đ địa hình/vẽ tay

nh hàng không

Qu t thành file ảnh

Giải đoán ảnh

Nhập dữ liệu

X lý ảnh Nắn ảnh và hiệu chỉnh

Số hoá tr n nền ảnh Số hoá và t o lớp th ng tin

Cơ s dữ liệu kh ng gian của hệ thống GIS

Đối chiếu

Gh p các mảnh tiếp bi n với nhau để đư c một bản đ số chung

Bản đ HTSDĐ Mondulkiri

Chu n hoá dữ liệu trong GIS

SPSS 17 để bi n tập và x lý số liệu thuộc t nh

Nguồn: Tác giả phân tích và thiết kế ann arth, 2010)

nh 2.1. u tr nh n n và viễn thám đ â ựn n đ hiện tr n s n đất tỉnh on ulkiri

59

CHƯƠNG 3

T QU NGHI N CỨU VÀ TH O UẬN

3.1 Đánh iá điều kiện tự nhi n kinh tế hội li n quan đến qu n l s

n đất của tỉnh on ulkiri, Campuchia

3.1.1 Đặc iểm iều kiện tự nhiên

3.1.1.1 ị trí địa lí

Mondulkiri là một tỉnh n m ph a Đ ng - Bắc Campuchia khoảng

cách 543 km t Phnom Penh có một thành phố thuộc tỉnh là Senmonourom. Có tổng diện t ch tự nhi n là 13.669,937 km2. Tỉnh Mondulkiri là một tỉnh

đặc trưng d n tộc thiểu số của Campuchia có tổng d n số là người

(National Institute of Statistics, 2009) [70], d n tộc ít người chiếm khoảng

% và % là người Khmer. Tỉnh Mondulkiri bao g m 4 huyện thành

phố, 21 xã/phường và 98 bản làng. Mondulkiri có vị tr địa lý hình .1):

Ph a Bắc giáp với tỉnh Ratanakiri và Stung Treng, Campuchia.

Ph a Đ ng giáp với tỉnh Đắk Lắk Việt Nam.

Ph a Nam giáp với tỉnh Bình Phước Việt Nam.

Ph a T y giáp với tỉnh Kratie Campuchia.

3.1.1.2 Đặ điểm địa ìn

Địa hình của Mondulkiri là miền n i kh ng b ng ph ng làm cho hệ thống

giao thong gặp nhiều khó khan và có ảnh hư ng trực tiếp đến việc lưu thong đi

l i trong khu vực. Mondulkiri có vùng cao nguyên đá bazan và trong đó một

phần đ tr thành đất đ nhiều dinh dư ng. Do quá trình phong hóa và xói mòn

theo thời gian đ làm cho tỉnh này có địa hình cao thấp kh ng đ ng đều. Có độ

cao khoảng t đến 1.000m và trong đó độ cao trung bình 200m so với mặt

nước biển Đỉnh n i cao nhất có độ cao 1.103m, đó là núi Prah Bat hay núi Nam

Lea Địa hình cao nguy n của Mondulkiri đ kéo dài đến tỉnh Đắk Lắk của Việt

Nam với nhiều lớp tro và n i l a dày (United Nations, 1993) [79].

60

Nguồn: Tác giả điều tra b sung và biên tập l i năm

nh 3.1. đ hành chính của tỉnh on ulkiri

3.1.1.3 Đặ điểm đất đai - t n ỡng

Qua điều tra cho thấy đất đai-thổ như ng của tỉnh Mondulkiri có 6 lo i

đất ch nh Đất ph sa (Alluvial), Đất đ Oxisol Đất đen Ultisol), Đất cát

pha (Spodosol), Đất s t pha Clayloam) Đất tảng đá Rock outcrop T i

Campuchia, khu vực hình thành b i đá bazan nổi bật nhất ph a Đ ng Nam

đó là cao nguyên Mondulkiri - trước đ y gọi là Chlong Leu n m ph a Bắc

61

của Kampong Cham và trên cao nguyên Tây Campuchia.

Phần lớn tảng đá v ng Mondulkiri đ đư c hình thành t đá bazan,

có chất bazan kiềm và lư ng bazan nhôm cao có độ dày địa tầng t 100 -

140m. Các lớp Bazan này là đá mẹ đ đư c nhiều nhà khoa học quan tâm và

nghi n cứu Hơn nữa, vì yếu tố kh ng gian và kh hậu đ làm cho các lớp

Bazan t o n n v ng quặng bauxites có giá trị kinh tế.

3.1.1.4 Đặ điểm k í ậu

Mondulkiri thuộc v ng nhiệt đời có nhiệt độ trung bình là 0C, là địa

bàn núi cao với 3 mùa thời tiết khác nhau: M a mưa cung cấp lư ng mưa

hàng n m là % t tháng 5 đến tháng M a l nh t tháng đến tháng

M a kh t tháng đến tháng 4.

Theo điều tra thực tế v a qua cho thấy r ng tr n đỉnh cao nguy n

Mondulkiri đ nhận đư c lư ng mưa khoảng . mm trong m i n m, trong

khi đó các v ng đất thấp bao g m cả khu vực r ng bảo vệ Mondulkiri nhận

đư c lư ng mưa hàng n m khoảng .500-1.800 mm. Độ m thường có liên

quan đến lư ng mưa Mondulkiri độ m cao thường trong m a mưa và độ

m thấp vào mùa khô. Lư ng mưa hàng n m mm tỉnh Mondulkiri trong

vòng hơn 10 n m (bảng 3.1) (Tran Canh, 2000) [94]:

Tháng

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12 TB/N m

1

T n tỉnh

2

20

71

127

331

351

465

468

448

264

144

20

2.622

Mondukiri

2

11

28

78

203

271

334

318

325

182

57

13

1.822

Stung Treng

36

31

107

112

371

490

701

722

659

393

161

48

3.831

Sihanoukville

34

14

8

109

201

198

198

178

276

342

188

58

1.805

Svay reang

2

11

26

60

144

175

203

203

272

245

82

14

1.442

Siem Reip

8

9

34

72

148

142

148

154

230

256

134

40

1.375

Phnom Penh

Nguồn: Cục ánh giá tài nguyên và uản l số liệu môi trư ng, ộ ôi trư ng

Campuchia năm 997

B n 3.1. ượn mưa của on ulkiri một số tỉnh v n i n và đ n n

62

Qua bảng 3.1 cho thấy địa bàn tỉnh Mondulkiri có lư ng mưa trung

bình n m là 2.622mm. Giá trị này chỉ thấp hơn v ng ven biển Sihanoukville

có lương mua là 3831mm. Tổng số ngày mưa trong n m tỉnh Mondulkiri là

ngày/n m là số lư ng rất lớn so với nhiều tỉnh khác trong nước

3.1.1.5 Đặ điểm t v n

Mondulkiri là một phần của s ng Se Kong Se San và Sre Pok n m

dưới lưu vực mà nơi s ng Sre Pok chảy qua S ng Sre Pok là một nhánh ch nh của lưu vực s ng Mekong và có diện t ch khoảng km2 trong đó 12.650 km2 n m trong l nh thổ Campuchia S ng này bắt ngu n t v ng cao

T y Nguy n của Việt Nam trước khi nối tiếp s ng Se San tỉnh Ratanakiri,

s ng Sekong Stung Streng và s ng Mekong S ng này là nơi cung cấp nước

phong ph trong sinh ho t và sản xuất n ng nghiệp nó cũng là địa điểm đặc

trưng đa d ng sinh thái và có hàng tr m loài cá khác nhau.

Một số h s u của s ng phục vụ làm nơi n náu quan trọng trong mùa

kh của các lo i cá, góp phần đến c ng nghiệp đánh bắt cá của Campuchia

Trong sinh ho t hàng ngày người d n tỉnh Mondulkiri thường s dụng các

ngu n nước khác nhau (bảng 2).

B n 3.2. u n nước s n tron sinh ho t Mondulkiri 2008-2010

2010 Ngu n nước gia đình s dụng 2008 (%) 2009 (%) Hộ

(%) 35,53 4.465 Ngu n giếng bơm t y và tổng h p 47,19 50,27

Ngu n giếng ống và giếng đào 33,15 30,55 36,29 4.560

Ngu n nước ao 1,01 0,81 0,73 92

Bể dự trữ nước mưa trong gia đình 0 0 0,83 104

Nguồn: Tài nguyên nước và hí tượng tỉnh ondulkiri năm

Ngu n sông suối h ao bể nước … 18,65 18,37 26,63 3.346

63

3.1.1.6 Tài nguyên thiên nhiên, ản quan và m i tr ng

Mondulkiri là v ng đất r ng núi, có tài nguy n thi n nhi n rất đa d ng

đặc biệt là r ng và động vật hoang d . Theo nghi n cứu tỉnh này có khoảng

100 loài động vật hữu nhũ và 4 lo i chim đang sinh sống Những lo i động

vật này có lo i n m trong sự bảo vệ nghi m ngặt và một số loài đư c d ng để

làm thực ph m thuốc khmer và dành cho phát triển địa phương Các lo i

r ng và cảnh quan v ng n i của Mondulkiri kh ng chỉ nơi sinh sống của động

vật mà c n là địa điểm lý tư ng để phát triển ngành du lịch sinh thái

Người dân Mondulkiri có mối quan hệ sống c n với thi n nhi n vậy

việc thực hiện hay triển khai chương trình gì t i địa phương cần đề cập đến

đ ng bào d n tộc thiểu số mà cuộc sống họ lu n gắn liền với tự nhi n để t n

t i và phát triển Theo thống k của tỉnh các kết quả của hộ gia đình có li n

quan đến vấn đề tài nguy n và m i trường (bảng 3).

B n 3.3. T lệ hộ ia đ nh s n tài nguyên r n và môi trườn

2010 Hộ gia đình

Hộ sống dựa vào sản ph m r ng phụ 2008 (%) 0,33 2009 (%) 0,44 (%) 0,84 Hộ 106

Hộ sống trong v ng bảo vệ 20,00 18,00 17,00 2.429

Hộ có dịch vụ thu gom rác 2,76 3,00 2,84 357

Hộ bị ảnh hư ng nhiễm m i trường 0,22 0,18 0,23 29

Hộ tr ng trọt s dụng ph n hóa học 1,00 1,00 1,00 88

Nguồn: Thống kê năm của tỉnh ondulkiri

Hộ tr ng trọt s dụng thuốc hóa học 2,00 1,00 1,00 115

3.1.2 Đặc iểm iều kiện kinh tế

3.1.2.1 Tình hình p át triển kin tế

Sinh kế truyền thống của d n tộc Phnong Mondulkiri dựa tr n canh

tác nương rẫy kh ng tưới và di canh quay v ng. Sản ph m l a canh tác vùng

64

cao là rất hiếm n đủ cho quanh n m n n người Phnong bổ sung lương thực

và sinh kế của họ với nghề l m sản phụ và s n bắn ch ng h n như c y leo

nứa rau cá thịt r ng và c y thuốc cung cấp thực ph m cho hộ gia đình và

nu i dư ng đặc biệt trong những l c có khủng hoảng các lo i cá t s ng

suối đư c coi là một lo i ngu n protein ch nh của họ t trước đến nay

Nền kinh tế của tỉnh Modulkiri chủ yếu dựa vào n ng nghiệp vì theo

thực tế khoảng 85% người d n là canh tác n ng nghiệp Tổng số diện t ch

gieo tr ng l a là hơn .000 ha, n ng suất l a trung bình n m là 1 tấn/ha;

tổng diện t ch đất dành cho tr ng c y hàng n m là trên 10.000 ha.

Việc chuyển đổi t canh tác truyền thống v ng cao sang tr ng c y tr ng có

giá trị kinh tế cao (cash crops) đ làm thay đổi lớn trong nền kinh tế của tỉnh T

khi có xu thế giảm xuống sản ph m nhựa do m rộng nhiều khu vực chuyển

như ng đất kinh tế cho các c ng ty tư nh n đ làm h n chế đến d n làng trong

việc tiếp cận với các khu vực khai thác nhựa Do vậy người ta nhận thấy việc

tr ng cao su đ bắt đầu xuất hiện vào n m T đó có nhiều người d n

các khu vực nghi n cứu đ chuyển đổi t đất tr ng l a nương sang c y cao su

và các lo i cây tr ng khác như ng l c đậu xanh và sắn v v ..

3.1.2.2 T ự tr ng ơ sở tầng

a. Hệ thống giao thông

Mondulkiri có đường quốc lộ và tỉnh mà có thể kết nối li n huyện đảm

bảo việc đi l i và vận chuyển hàng hóa rất thuận l i Quốc lộ có ngu n t

huyện Snoul trong tỉnh Kratie đi qua tất cả huyện của tỉnh Modulkiri và k o

dài đến huyện Lum Phát và Bun Lung của tỉnh Ratanakiri Đường này đóng

vai tr quan trọng để kết nối tỉnh Modulkiri tới nơi quan trọng khác như

Snoul, Kampong Cham, và Phnom Penh.

Việc cải thiện và s a chữa đường là một phần quan trọng trong sự phát

triển v ng Tam giác phát triển Campuchia - Lào - Việt Nam Trong thời gian

65

qua tỉnh đ quan t m x y dựng và s a chữa h tầng đường sá ống thoát nước

trong khu d n cư và thành thị Nhìn chung, hệ thống đường trong tỉnh

Mondulkiri vẫn gặp nhiều khó kh n b i d n số ngày càng gia t ng nhưng

nhiều đo n đường vẫn c n nh hẹp. Vì vậy Ch nh phủ và ch nh quyền tỉnh

cần phải quan t m b ng cách đề ra ch nh sách ưu đ i h tr phát phát triển tốt

hơn nữa về giao th ng nói ri ng và các lĩnh vực khác nói chung

b. Hệ thống thủy lợi

Hệ thống thủy l i cho canh tác l a đ đư c x y dựng chủ yếu huyện

Kaev Seima và Koh Nhek trong thời Pol Pot n m . Tuy nhiên, trong

những thập k n m các c a nước và đ đ bị phá v do lũ lụt vào m a

mưa và t đó kh ng thể s dụng đư c nữa Địa hình xung quanh hệ thống

tr m nước này là tương đối b ng ph ng và có các tuyến đường k nh ph n

phối kh ng r ràng Một hệ thống thủy l i cũng đư c tìm thấy trong một x

của huyện Pich Chreada Ch nh quyền x đ x y dựng một c a nước trong

n m với qu của x nhưng trong thời gian gần đ y nó đ ng ng ho t

động b i vì ai đó đ phá v và lấy trộm các tấm g của cổng nước ra

c. Hệ thống điện và thủy điện

Trước đ y ngu n điện phát sáng ch nh của tỉnh là pin và chỉ có một

phần nh của hộ gia đình có máy phát điện để d ng Sau đó một thời gian đ

có Nhà sản xuất điện độc lập IPP đư c quản lý b i một c ng ty Trung Quốc

cung cấp điện n ng cho toàn bộ thành phố Sen Mororom với một máy phát

điện d ng Đi-ê-den Ph dịch vụ của IPP là Riel/Kwh với giá này thì

đắt gấp 4 lần so với giá điện t i Phnom Penh. Tình hình giá cả quá đắt đ nên

người d n thường kh ng thể có khả n ng s dụng dịch vụ này.

Để giải quyết vấn đề này dự án điện hóa n ng th n b i thủy điện c

nh đ đư c ra đời dưới sự viện tr của Ch nh phủ Nhật Bản t n m 4

Hai tr m thủy điện c nh n m trong O'Moleng và O'Romis và một tr m phát

66

điện d ng Đi-ê-den sẽ đư c x y dựng trước tháng n m Tổng c ng

suất của hệ thống mới này sẽ là KW Tuy nhi n ngu n điện này chỉ có

thể ph n phối cho thành phố Sen Monorom mà th i

Ngoài ra tổng số suối đổ nước vào s ng Sre Pok trong Mondulkiri

và Ratanakiri đ đư c xác định là có suối trong Mondulkiri hai đập

n m ph a dưới Sre Pok và 4 có dự án x y dựng với c ng suất và

MW đang đư c l n kế ho ch (MRC, 2008a) [77] Bộ C ng nghiệp M và

N ng lư ng đ xác định dự án thủy điện Campuchia đang đư c nghi n

cứu Ba đề xuất đập Prek Por I Prek Ter II và Sre 4 Pok sẽ đư c đặt t i s ng

Sre Pok trong Mondulkiri (MRC, 2008b) [78].

3.1.3 Đặc iểm iều kiện x hội

3.1.3.1 T ự tr ng dân s

a. Tình hình dân số

Theo số liệu thống k của S Kế ho ch tỉnh n m 10 tổng d n số là

57.666 người có .567 hộ. Thống k trong tỉnh t n m cho thấy có

khoảng % là có sự gia t ng d n số trong n m trước đ y là do phần lớn

người Khmer nhập cư vào trong tỉnh Mặc d có một t lệ t ng trư ng d n số

nhưng trong tỉnh này vẫn có mật độ d n số thấp nhất so với các tỉnh trong cả nước với mật độ d n số 4 người trong km2 thống k của tỉnh n m ).

D n số

Đơn vị

2006

2007

2008

2009

2010

Tổng số hộ

10.351

10.929

11.299

12.149

12.567

hộ

T lệ số hộ t ng

6,00

3,00

8,00

3,00

%

Tổng số kh u

người

49.612

50.958

53.246

56.443

57.666

T lệ số kh u t ng

3,00

4,00

6,00

2,00

%

Số hộ nữ đứng đầu

1.210

1.412

1.368

1.417

1.534

hộ

Nguồn: Niên giám thống kê của ế ho ch tỉnh Mondulkiri năm 10

B n 3.4. T nh h nh ân số của tỉnh on ulkiri qua một số n m

67

b. Tìn ìn dân tộ

Trong tỉnh Mondulkiri có d n tộc c ng sinh sống trong đó d n tộc

Phnong là nhóm d n tộc bản địa lớn nhất hình . Theo số liệu thống k

của tỉnh n m 10, số người Phnong là 29.626 người chiếm 1,38% tổng d n

số Nhóm Khmer đứng thứ hai chiếm 4% tổng d n số tiếp theo là người

Cham 7%; phần c n l i là các d n tộc và nhóm bản địa khác như người Lào,

Việt Nam, Kreung, J'arai, Kroal, Thmon, Kuoy và Tumpuon (Try Thuon et

al.(2009) [83].

Nguồn: Tác giả t ng hợp từ ơ thống kê của tỉnh ondulkiri, năm 10

nh 3.2. cấu thành phần ân tộc tỉnh on ulkiri n m 2010

. Tìn ìn di dân s

Tr n thực tế t lệ d n số Khmer trong tỉnh dự kiến sẽ tiếp tục gia t ng.

Đầu n m di cư của người d n t các tỉnh khác đ chiếm % d n số

của Mondulkiri; xu hướng t ng dần của người di cư t nơi khác đến vẫn tiếp

tục gia t ng. Quá trình di cư của người d n t i tỉnh Mondulkiri đư c thể hiện

qua bảng 5.

68

Người di cư

Đơn vị

2007

2008

2009

2010

- Số hộ nhập cư vào

hộ

498

465

265

227

Tổng số người

người

2.021

2.326

1.109

923

Số lư ng nữ

người

1.027

1.173

451

570

- Số hộ di cư ra

hộ

155

140

108

126

Tổng số người

người

703

555

398

539

Số lư ng nữ

người

317

291

196

284

- Số hộ t m tr t m thời

hộ

363

303

235

252

Tổng số người

người

1.375

920

735

712

Số lư ng nữ

người

662

493

380

371

Nguồn: Thống kê của tỉnh ondulkiri năm

B n 3.5. T nh h nh i cư của n ười ân t i tỉnh on ulkiri

3.1.3.2 T ự tr ng lao động v việ l m

- Trong tỉnh Mondulkiri có % phụ nữ sống là n ng d n chỉ có 5%

tham gia trong kinh doanh nh và dịch vụ d n sự % n ng d n sinh sống

b ng nghề tr ng l a Số lư ng người lao động trong tỉnh là 3.103 người, trong

đó .420 người là phụ nữ và có c ng nh n nước ngoài Có khoảng 4

doanh nghiệp đang ho t động kinh doanh tr n địa bàn tỉnh phần lớn công ty

nước ngoài đầu tư vào tr ng trọt quy m lớn và th m d m

- Để th c đ y các doanh nghiệp v a và nh cũng như đào t o n ng lực

cho người d n địa phương, S c ng tác Phụ nữ Lao động và X hội tỉnh đ

đào t o nghề cho người lao động để có k n ng tốt và d y nghề th m cho các

đối tư ng doanh nghiệp v a và nh

Thực tr ng nghề nghiệp của của các hộ gia đình trong tỉnh Mondulkiri

đư c liệt k như bảng 6.

69

B n 3.6. cấu n hề n hiệp của các hộ ia đ nh tỉnh on ulkiri

2010 Lo i nghề nghiệp của các hộ 2008 (%) 2009 (%) (%) Hộ

Nguồn: Thống kê của ế ho ch tỉnh ondulkiri năm

Hộ làm nghề NN là ch nh Hộ làm x nghiệp là ch nh Hộ làm nghề dịch vụ là ch nh Hộ có nghề kh ng r ràng Hộ làm c ng chức nhà nước Hộ làm nhân viên, c ng nh n tư nh n 84,00 24,00 7,00 11,00 11,00 5,00 82,00 30,00 12,00 8,00 12,00 12,00 83,00 10.101,00 36,00 41,00 580,00 18,00 1.427,00 6,00 1.274,00 10,00 361,00 21,00

3.1.3.3 T ự tr ng t ơng m i v dị v

Mondulkiri là v ng đặc trưng r ng n i thi n nhi n có nền kinh tế l c hậu,

chậm phát triển và người d n sinh sống chủ yếu là d n tộc thiểu số. Trong những

n m qua với sự quan t m h tr phát triển của Nhà nước và các Tổ chức phi

chính phủ đ phần nào làm thay đổi hình thức phát triển theo sự tiến bộ chung

của đất nước và định hướng kinh tế tự do của các lo i hàng hóa

Qua kết quả phấn đấu đ thực hiện kế ho ch cho những n m trước, S

Thương m i tỉnh đ triển khai đ ng ký cho các doanh nghiệp nh đư c

khoảng 90% N m đ ng ký đư c doanh nghiệp, trong đó 4 là

thương m i là dịch vụ là x nghiệp và x ng dầu và 4 là kh đốt

(UBND tỉnh Mondulkiri [92].

3.1.3.4 T ự tr ng giáo d v đ o t o

Theo tài liệu kế ho ch của tỉnh cho thấy trong trẻ em đang

độ tuổi tiểu học chỉ có % là đư c đi học Trong số các trẻ em có độ tuổi đi

học t -14 tuổi thì t lệ tham dự vào trong tỉnh để nhập học chỉ có %

Theo thực tế cho thấy r ng những con số tham dự có thể thấp hơn vì nhiều

trường tiểu học ng i làng xa x i kh ng đủ các bậc lớp học Th ng tin giáo

70

dục về trường học lớp học học sinh và cán bộ các huyện xem phụ lục 1).

T lệ m chữ là 4 % đối với người có độ tuổi t đến trong đó

% là phụ nữ vấn đề m chữ là điều thật sự ảnh hư ng chủ yếu đến người

d n trong bản địa Thống k về tình hình người m chữ t i địa bàn tỉnh đến

n m 10 (xem phụ lục 2).

3.1.3.5 T ự tr ng tế

Tỉnh Mondulkiri có cơ s h tầng c ng cộng k m một bệnh viện

bệnh viện giới thiệu trung t m sức kh e và tr m y tế Có 4

nh n vi n y tế trong đó chỉ có bảy là trình độ bác sĩ Trong n m 4

người s dụng dụng cụ tránh thai là rất thấp chỉ có % phụ nữ mang

thai; t lệ bệnh lao và sốt r t cao là % và 4% Chỉ có % hộ

gia đình đ tiếp cận với nước s ch Tình hình bệnh sốt r t trong n m

tỉnh Mondulkiri là có trường h p S Y tế đề xuất x y dựng một

bệnh viện và các tr m y tế để phục vụ tốt hơn cho bệnh nh n sau này

Tr n thực tế có một số huyện có ngu n cung cấp đầy đủ y học trong

khi một số là thiếu sót nhiều Trong nhiều trường h p kh ng có người phụ

trách về thuốc men cho bệnh nh n Đ i khi một số d n trong làng đ kh ng

biết đư c đ u là tr m y tế khi đó phương pháp truyền thống bắt đầu đóng

vai tr quan trọng để thay thế dịch vụ y tế c ng Tr n địa bàn tỉnh đ có sự h

tr phát triển của tổ chức phi ch nh phủ và tổ chức quốc tế trong lĩnh vực y tế

bao g m cả chương trình SEILA đ h tr x y dựng tr m y tế t i thành phố

Senmonorom và huyện Seima Ngoài ra c n có sự gi p đ về y tế như tổ chức

Health Net International và NOMAN (JICA, 2008) [73].

3.1.4 Nh n t chung v đi u i n t nhiên inh tế - h i tỉnh Mondulkiri

a. iều kiện thuận lợi

- Vị tr địa lý của tỉnh Mondulkiri có l i thế về tài nguy n thi n nhi n

phong ph nhất là r ng động vật hoang d và khoáng sản là nơi đặc trưng

71

v n hóa d n tộc thiểu số của Nước Campuchia có ranh giới ph a Đ ng và

ph a Nam giáp với v ng T y Nguy n của Việt Nam và n m trong v ng Tam

giác phát triển của ba nước Campuchia - Lào - Việt Nam Yếu tố tiềm n ng

thi n nhi n và con người kết h p với chủ trương ch nh sách ph h p đ và

đang làm cho tỉnh Mondulkiri có l i thế m nh trong việc thu h t phát triển t

các nhà đầu tư trong và ngoài nước

- Kh hậu thời tiết của tỉnh Mondulkiri thuộc v ng nhiệt đới gió

m a trong v ng h lưu s ng Mekong có nhiều thuận l i cho việc sinh

sống và phát triển của con người động vật và các lo i c y n ng-l m và

nông-công nghiệp.

- Hệ thống thủy v n của tỉnh Mondulkiri n m trong hệ thống s ng

Mekong n n đ đư c chi phối khối lư ng nước khá nhiều t o điều kiện cho

người d n s dụng ngu n nước s ng này trong sinh ho t và sản xuất nhất là

trong lĩnh vực sản xuất n ng nghiệp

- Địa hình cao nguy n của Mondulkiri đ mang đến cuộc sống với

phong cảnh lý tư ng và kh ng kh trong lành hiếm nơi nào có đặc điểm đất

đai và thổ như ng rất màu m với nhiều lo i khoảng sản đặc biệt có v ng

Bazan rộng lớn t o ra quặng Bauxite mang l i giá trị kinh tế cao

- Kể t khi thành lập tỉnh Mondulkiri đ trải qua đổi mới về các ch nh

sách ưu đ i phát triển nhất là ch nh sách xóa đói giảm ngh o ph n quyền đến

cấp dưới và quản trị tốt t ng bước đi l n tr n cơ s đảm bảo sự ổn định ch nh

trị an ninh x hội phát triển bền vững và hội nhập quốc tế

- Tỉnh Mondulkiri mới đ y v a đư c khám phá là v ng đặc trưng có

địa điểm du lịch sinh thái với nhiều loài động vật quý hiếm r ng n i mong

manh và chứa đựng đa d ng sinh thái nhiều r ng đặc dụng hiếm có trong tự

nhi n Với nhiều đặc điểm thi n nhi n ban tặng và kết h p với sự quan t m và

cố gắng của ch nh quyền các cấp đ t ng bước cải t o cơ s h tầng giao

72

th ng và du lịch đư c tốt hơn t o sức thu h t khách du lịch trong nước và

quốc tế đến th m quan Mondulkiri ngày càng gia t ng

- Th ng qua một số luật pháp và nhiều ch nh sách đổi mới của Ch nh

phủ về đất đai l m nghiệp quyền bảo vệ người d n bản địa đ cung cấp một

khu n khổ hiệu quả cho việc quản lý đất đai vền vững và bảo t n đư c nền

v n hóa l u dài của đ ng bào d n tộc thiểu số.

- Mondulkiri có nền kinh tế chủ yếu là dựa tr n lĩnh vực n ng nghiệp

có khoảng % người d n làm canh tác n ng nghiệp Tiềm n ng dành cho sản

xuất c y nông - c ng nghiệp và c ng nghiệp khoảng ha là lo i đất đ

th ch h p cho c y cao su khoai cà ph h t ti u và h t điều Trong thời gian

qua với sự quan t m của tỉnh, S N ng nghiệp của ch nh quyền các cấp và

các đối tác viện tr quốc tế đ làm cho việc phát triển ngành n ng nghiệp

ngày càng đư c n ng cao và có hiệu quả

- Sự ra đời của Luật Đất đai n m Khung chiến lư c ch nh sách

đất đai n m Nghị định n m về phương pháp lập quy ho ch s

dụng đất cấp x /phường và các v n bản có li n quan khác là cơ s nền tảng

quan trọng cho việc t o điều kiện phát triển chung và đặc biệt trong bước đầu

x y dựng hệ thống quản lý s dụng đất đai theo quy ho ch và pháp luật

Campuchia nói chung và Mondulkiri nói ri ng ngày càng tốt hơn

b. ấn đề khó khăn

- Mondulkiri là một tỉnh v ng n i cao nguy n xa lánh cơ s h tầng

c n sơ khai, việc đi l i trong tỉnh c n gặp rất nhiều khó kh n kinh tế phần lớn

dựa tr n thuần n ng và khai thác l m sản phụ khả n ng áp dụng khoa học k

thuật trong sản xuất n ng nghiệp c n rất nhiều h n chế

- Tài nguy n nước Mondulkiri đang gặp phải mối đe dọa đập thủy điện

ph a Việt Nam và đang x y dựng b n Campuchia có ảnh hư ng đáng kể đến

73

hệ thống thu v n chất lư ng nước g y n n lũ lụt nghi m trọng tr n s ng Sre

Pok và ảnh hư ng đến sự đa d ng sinh thái thực ph m và sinh kế của d n

- Sự nhiễm nước ngầm cũng đ đư c báo cáo t i một số huyện trong

tỉnh hầu hết các hộ gia đình ngay cả trong thành phố Sen Monorom vẫn s

dụng nước t giếng Ch ng h n như: Nước có chứa chất th ch t n arsenic-

As2O3) các v ng s u v ng xa của huyện Kaev Seima người d n huyện

Koh Nhek kh ng thể uống nước t giếng đư c b i có h t màu trắng nổi

trong nước đó Thay vào việc uống nước giếng thì họ quay tr l i uống nước

sông, cho n n nhiều người d n buộc phải đi bộ km để đi lấy nước uống

- Mondulkiri đang phải đối mặt với áp lực rất lớn về quản lý tài nguy n

thi n nhi n chủ yếu li n quan đến vấn đề s hữu và khai hoang chiếm hữu

đất bất h p pháp d có Luật Đất đai và các v n bản li n quan nhưng các hệ

thống luật này chưa đư c li n kết thi hành hiệu quả nhất là trong c ng tác cấp

giấy chứng nhận s hữu đất đai cho hộ gia đình và d n tộc thiểu số.

- N n phá r ng và khai thác khoảng sản bất h p pháp ngày càng gia

t ng tr n toàn tỉnh và trong ngay cả nhiều khu bảo t n lớn cũng đ bị phá

khủng khiếp Ngoài ra quá trình di cư m i trường sống của người d n cũng là

nguy n nh n đánh mất sức sống hoang d và đa d ng sinh thái

3.1.5 Thực trạng quản và s d ng t c a tỉnh Mondu kiri

3.1.5.1 Hiện tr ng s d ng đất đai

a. Tình hình sử dụng đất tự nhiên

Mondulkiri có tổng diện t ch đất tự nhi n là 1.366.937 ha và phần lớn

là đất r ng n i. Diện t ch của các lo i đất ch nh là: Đất n ng nghiệp

4 ha chiếm % Đất r ng 4 ha chiếm % Đất

CSHT 3. ha chiếm % Đất ha chiếm % và Đất

chưa s dụng 4 4 ha chiếm 44% Thống k về diện t ch các lo i đất

đư c minh họa như bảng và biểu đ hình .

74

B n 3.7. iện tr n c cấu các lo i đất chính của tỉnh on ulkiri

Thứ tự Lo i đất M lo i đất Diện t ch ha T lệ %

1 Đất n ng nghiệp 42.761,25 3,13 AL

2 Đất r ng 1.240.798,50 90,77 FL

3 Đất CSHT 3.832,00 0,28 IL

4 Đất 5.120,25 0,38 HL

5 Đất chưa s dụng 74.425,00 5,44 NL

Tổng diện t ch 1.366.937,00 100,00

Nguồn: Tác giả t ng hợp từ thống kê của tỉnh ondulkiri, năm 9

nh 3.3. Bi u đ c cấu các lo i đất chính của tỉnh on ulkiri

Tổng diện t ch đất đai đ đư c nhà nước giao và như ng quyền là

169.4 ha b ng 77% tổng qu đất toàn tỉnh bao g m hộ gia đình cá

nh n là 4 ha các tổ chức kinh tế là ha và các đối tư ng khác

b. Tình hình s d ng đất n ng ng iệp

Mondulkiri có tổng diện t ch đất n ng nghiệp là 4 chiếm

% của tổng diện t ch tự nhi n Diện t ch của đất n ng nghiệp ch nh là

Đất l a nước ha chiếm 4 4 % Đất l a khác ha chiếm

0,09%; Đất tr ng c y hàng n m ha chiếm % Đất nương

75

ha chiếm 3%; Đất c y n quả ha chiếm % và Đất

cao su ha chiếm 14,05%. Thống k về diện t ch các lo i đất n ng

nghiệp đư c minh họa như bảng và biểu đ hình 4 xem phụ lục

B n 3.8. cấu hiện tr n đất nôn n hiệp của tỉnh on ulkiri

M lo i Diện t ch T lệ TT Lo i đất đất (ha) (%)

1 Đất n ng nghiệp AL 42.761,25 100,00

1.1 Đất l a nước 2110 18.593,75 43,48

1.2 Đất l a khác 2111 37,00 0,09

25,28 1.3 Đất tr ng c y hàng n m 2200 10.808,75

1.4 Đất nương 2400 6.938,75 16,23

1.5 Đất c y n quả 2310 376,25 0,88

1.6 Đất cao su 2321 6.006,75 14,05

Nguồn: Tác giả t ng hợp từ thống kê của tỉnh ondulkiri, năm 9

nh 3.4. Bi u đ c cấu hiện tr n đất nôn n hiệp của tỉnh on ulkiri

c. Tình hình sử dụng đất của các hộ gia đình

T n m - tình hình s dụng đất của người d n Mondulkiri

có sự diễn biến đáng kể nhất là đất tr ng l a canh tác n ng nghiệp và nhà

Quá trình thay đổi của các hộ s dụng đất đư c thể hiện như bảng 3.9.

76

B n 3.9. T nh h nh s n đất của các hộ ia đ nh của tỉnh on ulkiri

2010 (%) Hộ gia đình 2007 (%) 2008 (%) 2009 (%) T lệ % Hộ

5.12

Nguồn: iều tra và t ng hợp từ số liệu thống kê của tỉnh ondulkiri

Hộ có đất l a t hơn ha Hộ có đất canh tác t hơn ha Hộ làm l a kh ng có đất ri ng Hộ canh tác kh ng có đất ri ng Hộ sống trong đất bảo t n 12,92 12,84 12,52 24,37 22,32 20,00 8,11 5,52 22,51 19,45 14,35 20,14 18,99 16,51 7,77 10,84 9,41 9,30 14,18 610 280 739 240 1.782

Theo bảng cho thấy hộ đất l a và đất canh tác t hơn ha có chiều

hướng giảm xuống do người d n m rộng th m đất chưa s dụng Hộ làm l a

kh ng có đất ri ng có xu hướng gia t ng do người nhập cư vào mới trong tỉnh

Mondulkiri đ t ng l n li n tục và họ cần phải thu đất để sản xuất Hộ canh

tác kh ng có đất ri ng giảm xuống một phần họ bị thu h i làm trái ph p một

phần họ đư c nhận như ng quyền x hội t ch nh phủ và phần họ kh ng canh

tác nữa để đi làm c ng nh n cho các c ng ty như ng quyền kinh tế Hộ sống

trong đất bảo t n ngày càng giảm xuống do ch nh sách h tr nhà của Nhà

nước nh m giải quyết vấn đề an cư cho d n và một phần do người d n đ ý

thức nhiều luật pháp li n quan đến v ng bảo t n theo quy ho ch quốc gia

d. uy mô diện tích và các vấn đề sử dụng đất của tỉnh ondulkiri

- Diện t ch đất trung bình của một hộ là 4 ha đất này là do Nhà

nước giao trong đó n m tổng số người d n có đất tr n đất c ng

cộng Nhà nước là trường h p và các n m sau đó có chiều hướng giảm

dần. Diện t ch trung bình của một hộ n ng nghiệp là 4 ha, đất này có

ngu n gốc chủ yếu là do đất đư c Nhà nước giao trước đ y

- Trong những n m gần đ y t khi thực hiện ch nh sách luật pháp và

c ng tác tuy n truyền về vấn đề s dụng đất đai tốt hơn thì vấn đề tranh chấp

đất đai của tỉnh Mondulkiri đư c giảm đi r rệt Các vấn đề s dụng đất của

các hộ s dụng đất Mondulkiri đư c minh họa như bảng

77

B n 3.10. ác vấn đề s n đất của tỉnh on ukiri

Các vấn đề s dụng đất Đơn vị 2006 2007 2008 2009 2010

Hộ tr n đất c ng cộng hộ 300 286 209 145 112

Tranh chấp đất đai trường h p 472 454 403 380 345

Nguồn: iều tra t ng hợp từ số liệu thống kê của tỉnh ondulkiri

Người kh ng có nhà người 75 71 59 48 41

3.1.5.2 Hiện tr ng quản lý đất đai

a. Công tác đ a chính và xây dựng

Thực hiện Luật Đất đai t n m 8-2010 c ng tác quản lý đất đai

của S địa ch nh tỉnh Mondulkiri chỉ mới cấp giấy s hữu đất đai đư c th a đất

do chủ s dụng đất tự đề nghị trong đó th a là đất và th a là đất sản xuất

n ng nghiệp C ng tác đ ng ký này chỉ mới đư c thực hiện thành phố Saen

Monourom c n đất 4 huyện khác chưa đư c thực hiện vì n m trong v ng bảo

t n động vật hoang d thuộc th m quyền quản lý của Ch nh quyền L m nghiệp và

Bộ M i trường Ngoài ra S địa ch nh đ cấp giấy đ ng ký như ng quyền đất của

Nhà nước cho c ng ty để đầu tư vào tr ng c y n ng - c ng nghiệp xem phụ lục

3). Thu nhập t các dịch vụ địa ch nh trong n m - là riel. Tỉnh

Mondulkiri có c ng trình h tầng c n yếu k m n n c ng trình x y dựng t

n m - chỉ có là trong đó c ng trình đ đ ng ký là và kh ng

đ ng ký là 4 và kinh ph đ thu đư c t các dịch vụ x y dựng này là

2.586.000 riel. Ngoài ra t nh đến n m toàn tỉnh đ đ ng ký đất cho đ ng

bào thiểu số đư c nhóm cộng đ ng (Ch nh phủ Campuchia [95].

Hiện nay vấn đề chiếm hữu đất đai của d n bản địa trong v ng bảo

t n là rất phức t p đặc biệt trong khu bảo t n R ng bảo vệ Mondulkiri

MPF và khu đa d ng sinh thái Seima SBCA đ đư c cư tr và quản lý s

dụng b i nhóm bản địa Phnong

78

b. Công tác quy ho ch sử dụng đất

Quyền s dụng đất đai của cộng đ ng bản địa đ đư c c ng nhận và bảo

đảm về mặt pháp lý theo Luật Đất đai n m Điều 4 và Điều của Luật

này đ đư c thực hiện để giao đất cho cộng đ ng bản địa đang cư tr và đ t ng

sản xuất nông nghiệp theo truyền thống bao g m cả đất dự trữ để canh tác lu n

phiên (Royal Government, 2002a) [63]. C ng tác lập kế ho ch s dụng đất có sự

tham gia - PLUP đ đư c ch nh quyền L m nghiệp chỉ đ o thực hiện t n m

2001. Các làng đư c thực hiện PLUP là có sự chỉ đ o của cơ quan quản trị L m

nghiệp tỉnh FA h p đ ng của PLUP với FA M i gia đình sẽ đư c ph n bổ

ha đất để s dụng cho khu nhà và sản xuất n ng nghiệp Cho đến nay c ng tác

giao đất cho cộng đ ng có làng đ giao xong nhưng chỉ có làng Trapang

Kraleung đ đư c cấp giấy s hữu cộng đ ng còn 6 làng đang hoàn thiện. Mặt

khác, vấn đề làng sống b n trong v ng m v ng đệm và các khu vực cận

bi n giới của SBCA và 4 th n n m trong khu r ng bảo vệ Mondulkiri đang là

một thách thức lớn trong việc thực hiện ch nh sách đất đai hiệu quả của tỉnh

Mới đ y c ng tác quy ho ch cấp x đ đư c Ch nh phủ triển khai lập

th điểm t i x /phường với sự viện tr của tổ chức Danida/DFID/NZAid

qua chương trình quản lý tài nguy n thi n nhi n và sinh kế t n m ,

nh m mục đ ch n ng cao hiệu quả quản lý đất đai bảo vệ tài nguy n thi n

nhi n và cuộc sống Ngoài sản ph m lập quy ho ch của x thì việc thực

hiện chính sách quy ho ch theo Nghị định n m đ phần nào góp phần

nâng cao công tác quản lý đất đai t i địa bàn tỉnh Mondulkiri đư c tốt hơn

c. Nhận xét về hiện tr ng quản l và sử dụng đất của tỉnh ondulkiri

Khi m rộng thị trường đất đai vấn đề s dụng đất tự phát kh ng theo

quy ho ch Mondulkiri là nguy n nh n gia t ng nhu cầu đất đai T đó xảy

ra nhiều vụ khai hoang chiếm hữu đất r ng lấn chiếm và tranh chấp đất đai

đang làm phức t p và g y nhiều vấn đề áp lực đến toàn x hội m i trường

79

xung quanh Ngoài ra vấn đề tr n c n có ảnh hư ng đến sinh kế hệ sinh thái

tự nhi n và nền v n hóa độc đáo của cộng đ ng d n tộc thiểu số.

Trong c ng tác quản lý đất đai việc thực hiện vai tr nhiệm vụ và các

quyền chưa đư c thi hành minh b ch theo luật định; lĩnh vực quản lý th ng

tin chưa có hệ thống quản lý số liệu, nhất là th ng tin số liệu về thống k kiểm

k đất, địa ch nh và tài nguy n thi n nhi n khác

Nhìn chung cho đến nay về c ng tác quy ho ch và quản lý s dụng đất

tỉnh Mondulkiri chỉ mới bắt đầu triển khai th nghiệm cấp làng x với kết

quả đ t đư c mức độ khai quát và c n nhiều h n chế. Đối với, cấp tỉnh vẫn

chưa có dự án h tr nào về quy ho ch và quản lý s dụng đất; riêng đối với

cấp huyện/thành phố, Nhà nước đ t ng triển khai dự án th nghiệm về chiến

lư c phát triển huyện Kaev Seima và thành phố Saen Mononuorom t n m

nhưng cho đến nay vẫn chưa đư c x y dựng hoàn thiện.

3.2 Đánh iá t nh h nh thực hiện chính sách đất đai về qu n l s n

đất tỉnh on ulkiri, Campuchia

3.2.1 ng tác quản s d ng t giai oạn 1979-1989 ở tỉnh Mondu kiri

Sau giải ph ng n m đất nước Campuchia đ đư c đổi thay t chế

độ diệt chủng sang chế độ Cộng h a nh n d n Campchia dưới sự l nh đ o của

Đảng cách m ng nhân dân Campuchia. Ngày / / Nghị định AKN

về quản lý s dụng đất n ng nghiệp đ ra đời nh m quản lý và s dụng đất đai

đư c chặt chẽ hơn nhất là đất trong sản xuất N ng nghiệp Đến ngày

4/ / mới ra đời bản hướng dẫn 4 OSK/MK/BS về quản lý tài sản

c ng nh m quản lý tài sản c ng tr n toàn bộ l nh thổ Campuchia Nhà nước

chấp nhận quyền s dụng đất mà người d n đang sinh sống sau n m

3.2.1.1 Nội dung quản lý n n về đất đai giai đo n 1979-1989

Theo Nghị định và hướng dẫn tr n t - tỉnh Mondulkiri đ

thực hiện nội dung về giao đất cho toàn bộ nh n d n đ sinh sống ổn định tr n

mảnh đất của mình Tiếp theo tỉnh đ thành lập và chỉ đ o thành lập tổ

80

Samaki sản xuất N ng nghiệp để làm cho người d n thuận l i trong việc tổ

chức sản xuất và gi p đ lẫn nhau Các tổ Samaki tổ đoàn kết Mondulkiri

đư c chia thành tổ sau đ y

(1) T amaki lo i i Đất ruộng-đất vườn là n m trong sự quản lý

của ch nh tổ ii Tr u b xe vận chuyển và c ng cụ lao động đư c s dụng chung

trong tổ iii Tổ trư ng ph n c ng lao động và ph n chia sản ph m đ t đư c

đến các tổ vi n mình

(2) T amaki lo i i Đất ruộng-đất vườn là n m trong sự quản lý của

ch nh tổ ii Trong tổ chia thành nhóm nh t -4 hộ trong nhóm iii Nhóm

nh ph n c ng lao động và ph n chia sản ph m đ t đư c đến các nhóm mình

Tổ Samaki lo i i Tổ làm chung tr n một diện t ch đất nh ii

Một phần lớn diện t ch đất đư c chia cho các hộ trong nhóm sản xuất và nhận

đư c sản ph m cá nh n sau thu ho ch

Kết quả thực hiện ch nh sách tổ Samaki tỉnh Mondulkiri đ đư c củng

cố phát triển li n tục nhưng cho đến n m m hình tổ Samaki lo i lo i

gần như kh ng c n và chỉ t n t i d ng m hình tư ng trưng mà th i

Ri ng đối với tổ Samaki lo i kh ng chỉ Mondulkiri mà là tr n toàn quốc

đều vận động đ t đư c hiệu quả kinh tế tốt và ngày càng gia t ng triển khai

áp dụng theo chiều hướng tư nh n hóa

Tr n cơ s cải cách đất đai theo m hình h p tác x hóa tự cung tự

cấp, khoán mức của Nhà nước đ thể hiện c ng tác quản lý s dụng đất chủ

yếu là thực hiện Nghị quyết của Đảng Trong khi đó tỉnh Mondulkiri đ có

nội dung quản lý Nhà nước về đất đai chủ yếu là quản lý đất Nhà nước việc

giao đất và xác nhận quyền s dụng đất cho các đối tư ng tổ Samaki

3.2.1.2 T ự iện nội dung quản lý N n về đất đai giai đo n 1979-1989

Nhìn chung giai đo n này ch nh sách đất đai của ch nh phủ đ thể

hiện ảnh hư ng trực tiếp đến c ng tác quản lý đất đai Mondulkiri th ng qua

3 nội dung quản lý s dụng đất cơ bản như thể hiện bảng 11:

81

B n 3.11. ết qu thực hiện nội un qu n l hà nước về đất đai

tỉnh on ulkiri iai đo n 1979-1989

Nội dung quản Sản ph m Số TT Lo i đất lý Nhà nước (%)

1 Giao đất Đất n ng nghiệp 90

Đất 75

2 Đ ng ký xác nhận Đất đất n ng nghiệp 80

Nguồn: iều tra và t ng hợp tài liệu Nông nghiệp 8- tỉnh ondulkiri

3 Quản lý đất Nhà nước Các lo i đất 94

Theo bảng 11, quản lý đất n ng nghiệp theo mô hình tổ h p tác x ,

tỉnh đ giao đất sản xuất n ng nghiệp cho toàn bộ tổ Samaki các x đ t

khoảng % Giao đất cho đ ng bào đang sinh sống của mình sau ngày giải

ph ng n m đ t đư c khoảng % Đ ng ký xác nhận quyền s dụng đ t

khoảng % Thực hiện c ng tác quản lý đất của Nhà nước đ t khoảng 4%

Như vậy nội dung chủ yếu của ch nh sách đất đai giai đo n này là

thực hiện Nghị quyết của Đảng để h tr n ng cao c ng tác quản lý đất đai

các cấp đư c tốt hơn và tập h p lực lư ng sản xuất n ng nghiệp theo mô hình

h p tác x hóa có hiệu quả Quyền s hữu là toàn bộ đất đai thuộc về Đảng và

Nhà nước người d n chỉ có quyền s dụng đất đai theo kế ho ch sắp đặt của

Nhà nước Nghi m cấm trao đổi các dịch vụ về đất đai kh ng đư c lấn chiếm

và khai hoang khu đất mới nếu kh ng có sự đ ng ý của Nhà nước

3.2.2 ng tác quản s d ng t giai oạn -2001 ở tỉnh Mondu kiri

Sự kiện giai đo n này đ trải qua hai thời k thời k Nhà nước

Campuchia (1989- và thời k Vương quốc Campuchia -đến nay).

Thay đổi chế độ quản lý ch nh trị thì hình thức và luật pháp quản lý đất đai

cũng phát triển theo Khi x hội ngày càng gia t ng d n số và có tình hình

diễn biến phức t p l c đó nhu cầu về luật pháp kh ng bao giờ hết nhất là luật

pháp li n quan đến đất đai

82

Thực hiện c ng tác quản lý đất đai theo m hình quản lý tập thể đ

chứng minh t n t i nhiều điểm h n chế trong khi đất nước đang cần có sự

phát triển và hội nhập quốc tế. Lúc đó kiểu quản lý đất đai như tổ Samaki lo i

là tiền đề cho sự phát triển theo hướng nền kinh tế mới đảm bảo hiệu quả ổn

định hơn Nhìn nhận t thực tế diễn biến khách quan ch nh phủ Campuchia

đ nghi n cứu chi tiết và chu n bị kế ho ch cải cách ch nh sách kinh tế t

kinh tế tập thể kinh tế kế ho ch sang kinh tế thị trường tự do T đó s hữu

tư nh n về bất động sản đ đư c kh ng định th ng qua nhiều v n bản ch nh

sách đổi mới quan trọng nhất Luật Đất đai n m và Hiến pháp Nhà nước

Campuchia n m và Hiến pháp Vương Quốc Campuchia n m

3.2.2.1 Nội dung quản lý N n về đất đai giai đo n 1 -2001

Trong lĩnh vực quản lý đất đai tỉnh Mondulkiri đ thực hiện theo ch nh

sách đất đai th ng qua một số các v n bản luật pháp đư c ban hành t n m

1989-2001 (bảng 2).

∑ v n bản k m

Kết quả

Kết quả áp dụng

Lo i v n bản

∑ v n

TT

theo của tỉnh

tuy n truyền

t i các x

ban hành

bản

Mondulkiri

(%)

(%)

1 Sắc lệnh

1,00

2,00

75,00

15,00

2 Nghị quyết

3,00

4,00

95,00

87,00

3 Nghị định

10,00

7,00

92,00

17,00

4 Chỉ thị

7,00

6,00

90,00

12,00

5 Th ng tư

8,00

5,00

80,00

10,00

6 V n bản khác

29,00

8,00

86,00

21,00

Nguồn: iều tra và t ng hợp văn bản tỉnh ondulkiri năm 7-2009

B n 3.12: ột số v n n iai đo n 1989-2001 được áp n Mondulkiri

Theo bảng 2 cho thấy dù Nhà nước đ có một số v n bản về chính

sách đất đai nhưng tỉnh Mondulkiri chỉ triển khai lập đư c một số v n bản

hướng dẫn k m theo mang t nh tuy n truyền c n vấn đề thực hiện nó cụ thể ra

83

sao thì chưa đ t kết quả theo mong đ i, do nguy n nh n ngu n nh n lực điều

kiện kinh tế x hội và h tầng cơ s h n chế

Thông qua Luật Đất đai n m và các v n bản pháp luật như trên cho

thấy nội dung quản lý Nhà nước về đất đai chưa nêu rõ ràng trong Luật Đất đai

n m cũng như trong các v n bản pháp luật khác Nhưng qua nghi n cứu cụ

thể hơn cho thấy nội dung quản lý Nhà nước về đất đai giai đo n -2001

bao g m nội dung: i) Đo đ c thành lập bản đ . ii) Quy ho ch s dụng đất. iii)

X y dựng các v n bản pháp luật về đất đai. iv) Đ ng ký đất đai và cấp giấy

chứng nhận. v) Giải quyết tranh chấp đất đai.

3.2.2.2 T ự iện nội dung quản lý N n về đất đai giai đo n 1 -2001

Mondulkiri là một địa phương khó khan, nhưng vẫn t ch cực thực hiện

ch nh sách đất đai của Chỉnh phủ đề ra Những kết quả đ t đư c vẫn c n t i

do nhiều vấn đề h n chế và cần đư c thảo luận để tìm ra những biện pháp

thích h p để t ng cường hiệu quả trong quản lý Nhà nước về đất đai T n m

1989-2001 tỉnh Mondulkiri đ cố gắng tập trung chỉ đ o thực hiện 5 nội dung

quản lý Nhà nước về đất đai kết quả đ t đư c như minh họa bảng 3.

B n 3.13: ết qu thực hiện nội un qu n l hà nước về đất đai

Nội dung quản lý

Kết quả đ t đư c

Sản ph m

đ t đư c

Nhà nước về đất đai

Mondukliri (%)

1- Đo đ c thành lập bản đ

100

Sơ đ hành chính

2- Quy ho ch s dụng đất

0

Chưa thực hiện

3- X y dựng các v n bản pháp luật về đất đai

32

V n bản k m theo

4- Đ ng ký đất đai và cấp giấy chứng nhận

90

Giấy xác nhận

5- Giải quyết tranh chấp đất đai

0

Chưa thống k

Nguồn: iều tra thống kê và ph ng vấn năm 2009-2010 tỉnh ondulkiri

giai đo n 1989-2001 on ulkiri

84

Theo bảng 3 cho thấy d đ có Luật Đất đai n m nhưng việc

thực hiện nội dung quản lý nhà nước về đất đai Mondulkiri còn diễn biến

kh ng đáng kể Nội dung đư c quan tâm nhất là c ng tác làm giấy xác nhận

chiếm hữu đất đai và quản lý ranh giới hành ch nh đất đai riêng các nội dung

khác còn chưa đư c quan t m thực có hiệu quả

Tóm l i giai đo n - d đ có chính sách đất đai như Luật

Đất đai n m , Hiếp pháp n m và nhiều v n bản pháp luật khác

nhưng hiệu quả triển khai áp dụng luật pháp t i các địa phương Mondulkiri

vẫn chưa đ t đư c kết quả cao. Nguyên nhân chủ yếu là tỉnh Mondulkiri có

đất rộng d n t người dân phần lớn là d n tộc thiểu số họ sống rải rác trong

r ng núi cơ s h tầng và ngu n nh n lực c n rất h n chế Như vậy, có thể

thấy r ng ch nh sách đất đai chưa thể hiện r nét những tác động t ch cực hiệu

quả về thực hiện các ch nh sách có liên quan đến c ng tác quản lý và s dụng

đất đai trong địa bàn tỉnh Mondulkiri

3.2.3 ng tác quản s d ng t giai oạn 2001-nay ở tỉnh Mondu kiri

Luật Đất đai n m đ ra đời thuộc về Hiến pháp chế độ Nhà nước

Campuchia (1989-1993) có tư tư ng cộng sản Hiến pháp Vương Quốc

Campuchia n m có định hướng kinh tế thị trường tự do dựa tr n nền

d n chủ Cho nên Luật Đất đai n m kh ng thể phục vụ hai chế độ khác

nhau đư c đó cũng là nguy n nh n làm cho Luật Đất đai n m 92 không còn

hiệu lực nữa và thay thế b ng một Luật mới khác đó là Luật Đất đai n m

Như vậy Hiến pháp n m đ thay đổi hệ thống quản lý Nhà nước và

các quyền Campuchia nhất là quyền về d n sự và s hữu bất động sản của

công dân theo hướng tư nh n hóa

3.2.3.1 Nội dung quản lý N n về đất đai giai đo n 2 1-nay

Tr n quan điểm Luật Đất đai n m và các v n bản khác về đất đai

thì cải cách ch nh sách đất đai Campuchia là dựa tr n nội dung ch nh

85

Quản lý đất đai Quản trị hành ch nh đất đai và Ph n phối đất đai Theo ý

nghĩa thực tiễn của thành phần trên thì nội dung quản lý Nhà nước về đất

đai đ triển khai thực hiện tỉnh Mondulkiri bao g m nội dung i) Đo đ c

thành lập bản đ ii Quy ho ch s dụng đất. iii) X y dựng các v n bản pháp

luật về đất đai. iv) Đ ng ký đất đai cấp giấy chứng nhận. v) Giải quyết tranh

chấp đất đai. vi) Thanh tra đất đai vii X y dựng viii Ph n quyền trong quản

lý đất đai địa phương

3.2.3.2 T ự iện nội dung quản lý N n về đất đai giai đo n 2 1-nay

Trước n m Mondulkiri có mật độ d n số rất thấp người/km2.

Cơ s h tầng c n yếu k m nhất là đường xá có nhiều khó kh n trong việc đi

l i. C ng tác quản lý đất đai hầu như chưa làm gì ngoài việc cấp giấy chứng

nhận s hữu đất đai cho chủ s dụng đất và việc tuy n truyền chỉ đ o về thi

hành các v n bản pháp luật đất đai Giấy chứng nhận phần lớn là đư c cấp

cho người s dụng thành phố Saen Monourom vì họ có điều kiện hơn c n

nhiều nơi khác người d n vẫn chưa định cư ổn định đối với người d n tộc

thiểu số Ch nh phủ đ có Nghị định về đ ng ký đất đai ri ng cho cộng đ ng

d n tộc t người

Sau n m với sự quan t m ưu đ i của Nhà nước và các tổ chức phi

ch nh phủ T n m đến nay thì các cơ s h tầng và đường xá đư c li n

tục n ng cấp nhất là đường quốc lộ nối liền t thủ đ Phnom Penh và li n

kết bi n giới Việt Nam C ng tác quản lý Nhà nước về đất đai cũng chỉ mới

đư c cải thiện dần tr n cơ s Luật Đất đai n m và một số v n bản pháp

luật cần thiết Tr n thực tế khó kh n và sự cố gắng của tỉnh thì phần nào ch nh

sách đất đai đ có tác động đến c ng tác quản lý đất đai như bảng 4.

86

B n 3.14: ết qu thực hiện nội un qu n l nhà nước về đất đai

Nội dung quản lý

Kết quả đ đ t

Sản ph m đ t đư c

Nhà nước về đất đai

Đơn vị

Mondukliri

1- Đo đ c thành lập bản đ - Quy ho ch s dụng đất

x /phường x /phường

21 11

BĐ hiện tr ng x Quy ho ch cấp x

65

V n bản k m theo

3- X y dựng các v n bản pháp luật về đất đai 4- Đ ng ký đất đai cấp giấy

v n bản GCN

89

Giấy chứng nhận

chứng nhận 5- Giải quyết tranh chấp đất đai

vụ

125

Chưa có GCN

6- Thanh tra đất đai 7- X y dựng

vụ công trình

39 152

SD đất trái ph p Tư nh n C ng cộng

27

8- Ph n quyền trong quản lý đất đai địa phương

chính quyền

tỉnh huyện/quận và x /phường

Nguồn: iều tra và t ng hợp từ T C 9-2010 tỉnh ondulkiri

giai đo n 2001-2010 on ulkiri

Theo bảng 4 cho thấy so với giai đo n trước khi có Luật Đất đai

n m thì ch nh sách đất đai đ có ảnh hư ng trực tiếp đến nội dung quản

lý Nhà nước về đất đai cũng như các kết quả thực hiện của nó địa bàn tỉnh

Mondulkiri. Cụ thể là c ng tác quy ho ch s dụng đất đ ng ký đất đai x y

dựng bản đ và ph n quyền cấp cơ s là nhu cầu cấp bách cho sự phát triển

ngành đất đai vững chắc Mondulkiri cũng như tr n cả nước.

3.2.4 Nhận xét t nh h nh thực hiện ch nh sách t ai về quy hoạch v

quản s d ng t ở tỉnh Mondu kiri

3.2.4.1 iai đo n 1 -1989

Chưa có Luật Đất đai tỉnh Mondulkiri thực hiện ch nh sách đất đai chủ

yếu là dựa tr n Nghị định về quản lý s dụng đất n ng nghiệp Nghị quyết

của Đảng về ch nh sách quản lý s dụng đất Hiến pháp Cộng h a d n chủ

Campuchia n m Quản lý s dụng đất đai thuộc chế độ kế ho ch tập

trung toàn bộ đất đai là thuộc s hữu của Nhà nước người d n chỉ có quyền

87

duy nhất là quyền s dụng đất theo sự chỉ đ o của Nhà nước T con số

kh ng mà thời giết chủng để l i thì tỉnh Mondulkiri đ cố gắng thực hiện

ch nh sách đất đai theo sự l nh đ o của Đảng và Nhà nước đ t đư c kết quả

đáng kể tr n nội dung: Giao đất đ ng ký xác nhận quyền s dụng đất và

quản đất của Nhà nước. Đất nước Campuchia c n l c hậu n n việc thực hiện

ch nh sách đất đai tỉnh Mondulkiri theo nội dung tr n là chỉ để giải quyết

vấn đề trước mắt chưa có định hướng cụ thể theo m hình quy ho ch tổng thể

phục vụ cấp tỉnh hay cả nước.

3.2.4.2 iai đo n 1 -2001

Ra đời Hiến pháp Nhà nước Campuchia n m Luật Đất đai n m

Luật Quản lý đất nước; Quy ho ch đ thị và X y dựng n m 4 và

Hiến pháp của Vương Quốc Campuchia n m So với giai đo n trước thì

giai đo n này đ đổi mới hoàn toàn t chế độ kế ho ch tập trung sang nền

kinh tế thị trường tự do D theo nền kinh tế thị trường nhưng giai đo n này

là có chế độ ch nh trị T - là chế độ Nhà nước Campuchia t

- là thuộc chế độ Vương Quốc Campuchia Đất đai đ chuyển t

quyền s dụng tập thể sang s hữu tư nh n. Người d n có quyền s hữu mua

bán chuyển như ng và trao tặng Nội dung quản lý Nhà nước về đất đai của

tỉnh Mondulkiri g m trong đó nội dung về x y sơ đ quản lý hành chỉnh

x y dựng các v n bản hướng dẫn k m theo và đ ng ký cấp giấy xác nhận là

đ thực hiện đ t đư c kết quả đáng kh ch lệ; c n nội dung về giải quyết

tranh chấp đất đai và quy ho ch s dụng đất là chưa triển khai áp dụng d đ

có cơ s luật định hiện hành.

3.2.4.3 iai đo n 2 1-nay

Ch nh sách đất đai đ và đang đư c thực hiện tỉnh Mondulkiri là dựa

tr n Hiến pháp n m 1993; Luật Đất đai n m 2001; Khung chiến lư c ch nh

sách đất đai n m ; Nghị định về như ng quyền x hội đất đai n m

Nghị định về đ ng ký đất đai cho cộng đ ng d n tộc thiểu số n m Nghị

quyết của Ch nh phủ về ch nh sách đất đai n m ; Nghị định phương pháp

88

lập quy ho ch s dụng đất cấp x /phường n m Ch nh sách quản lý đất

đai n m và nhiền v n bản dưới luật khác giai đo n này là thuộc chế

độ Vương Quốc Campuchia theo nền kinh tế thị trường tự do Ngoài 4 quyền

như giai đo n tr n thì giai đo n này đ có th m quyền về th a kế đất đai

Theo các ch nh sách đất đai tr n cho thấy giai đo n này đ ra đời rất nhiều

v n bản pháp luật đất đai của Ch nh phủ nh m củng cố cải cách đất đai hiệu

quả với nội dung ch nh Quản trị hành ch nh đất đai quản lý đất đai và ph n

phối đất đai và đư c ph n thành nội dung đ đư c thực hiện tỉnh

Mondulkiri. Trong đó ta có thể thấy r nội dung quản lý Nhà nước về đất đai

đ t ng l n dần so với giai đo n trước, tức là có nội dung chủ yếu: i) Xây

dựng đư c bản đ ; ii) Thực hiện quy ho ch; iii X y dựng v n bản hướng dẫn

kèm theo; iv Đ ng ký đất đai và cấp giấy chứng nhận v Giải quyết tranh

chấp đất đai vi) Thanh tra đất đai vii) C ng tác x y dựng và viii) Công tác

ph n quyền cấp dưới. Mặc d nội dung quản lý Nhà nước này đ thực hiện

chưa có nhiều thành c ng nhưng cũng phần nào thể hiện thực tế về khả n ng

tiếp cận của một tỉnh ngh o đối với quá trình thi hành ch nh sách đất đai về

quản lý s dụng đất t i địa bàn tỉnh Mondulkiri c n rất nhiều h n chế

3.2.5 Nh ng v n ề t n tại trong ch nh sách t ai về quy hoạch v quản

s d ng t ở tỉnh Mondu kiri

3.2.5.1 Quản trị n ín đất đai

- C ng tác cấp giấy chứng nhận s hữu đất đai c n rất chậm ch p làm

cho nhiều người chỉ đang chiếm hữu đất mà kh ng có giấy s hữu h p pháp.

- Hệ thống đ ng ký đất nhiều nơi đ thực hiện t nhiều n m qua

nhưng Mondulkiri chỉ mới bắt đầu triển khai đư c vài chục th a đất nhiều

khi thực hiện c n thiếu hiệu quả và bất c ng b ng

- Chưa có bản đ nền giai th a hay bản đ địa ch nh rất thiếu sót tất cả

các lo i bản đ li n quan đến đất đai

- Hệ thống pháp luật chưa thống nhất dẫn đến việc thực hiện ch ng

chéo nhau ảnh hư ng đến hiệu quả trong c ng tác quản lý và s dụng đất

89

- C ng tác tuy n truyền th ng tin đất đai và khả n ng hiểu biết của

người d n về quyền s hữu đất đai c n nhiều h n chế, dẫn đến khi thực hiện

luật pháp g y nhiều sai lầm và phức t p

- Ngu n nh n lực kinh tế và vật chất của tỉnh Mondulkiri c n thiếu

nhiều so với các tỉnh khác tr n toàn quốc n n sự phát triển mọi mặt nhất về

quản lý s dụng đất là chưa đư c thực hiện với kết quả cao

- Chưa có hệ thống ph n h ng đất đai nh m t o điều kiện cho việc giao

dịch về thị trường đất đai và việc đóng thuế sau này cho Nhà nước

- Nhiều vụ tranh chấp đất đai c n chưa đư c giải quyết sự bất c ng

trong khiếu n i tố cáo về đất đai thường xuy n xảy ra.

- Hệ thống thuế đất c n rất yếu và bất cập trong thi hành luật pháp

3.2.5.2 Quản lý đất đai

- Chưa có quy ho ch s dụng đất các cấp đến đ y tỉnh Mondulkiri chỉ

đ th nghiệm quy ho ch s dụng đất cấp x x ) kết quả lập và thực hiện

quy ho ch mức độ tổng quát và c n nhiều điểm h n chế.

- Chưa xác định hoặc thống k về đối tư ng s hữu các lo i đất tr n địa

bàn tỉnh dẫn đến gia t ng lấn chiếm đất đai và nhiều vụ phá r ng

- Thu h i đất và tái định cư chưa có cơ s pháp lý để thực hiện c ng

b ng khi Nhà nước cần đất cho sự phát triển chung.

- Phát triển đ thị và đầu tư mới c n thiếu niềm tin vì vấn đề quản lý

đất đai theo quy ho ch chưa thật sự thống nhất theo các cấp quy ho ch

- Thiếu kinh nghiệm trong c ng tác quản lý đất đai cũng như chuyên

viên tư vấn k thuật

3.2.5.3 ân p i đất đai

- Nhiều hộ vẫn c n thiếu đất nhất là đất trong sản xuất n ng nghiệp

những vấn đề này chưa đư c giải quyết và tìm ra nguy n nhân cụ thể

- Nhiều hộ gia đình c n ngh o kh ng có khả n ng mua và thu đất s

dụng vì giá cả đất đai ngày càng cao làm ảnh hư ng đến ch nh sách xóa đói

giảm ngh o trong tỉnh Mondulkiri c n gặp nhiều khó kh n.

90

- Nhiều c ng ty đ nhận đư c đất như ng quyền kinh tế t Nhà nước

thường để đất đai b hoang kh ng thực hiện đ ng h p đ ng đ g y ảnh hư ng

l ng ph đất, trong khi đó nhiều người d n l i đang kh ng có đất sản xuất

- Nhiều doanh nh n và quan chức giàu có đ tận dụng mua đất dành để

chờ cơ hội bán đắt nhưng trong khi chờ đ i họ kh ng làm gì tr n đất đó

nhưng cho đến nay luật pháp chưa đư c giải quyết thế nào tr n toàn tỉnh

- Lấn chiếm đất vẫn tiếp tục diễn ra b i người có quyền có chức trong

Nhà nước g y nhiều ảnh hư ng xấu cho d n và làm mất uy t n của Nhà nước

- Đ ng ký đất đai cho cộng đ ng thiểu số vẫn c n rất chậm ch p g y

ảnh hư ng t m lý đến dân vì họ lo s c ng ty hay Nhà nước sẽ đ i l i đất.

3.3 nh hư n của chính sách đất đai đến côn tác qu ho ch s n

đất tỉnh on ulkiri, Campuchia

3.3.1 ơ sở uận ch nh sách t ai về quy hoạch ở ampuchia

3.3.1.1 C ín sá qu o tr khi Luật Đất đai n m 2001

Quy ho ch s dụng đất là một chủ đề đang rất đư c quan t m của toàn

cầu nhất là các nước đang phát triển Quản lý đất đai theo quy ho ch và pháp

luật là một cơ s lý luận có định hướng đ ng đắn mà Việt Nam đ và đang

thực hiện và Campuchia cần phải học h i để đưa vào quy chế trong c ng tác

quản lý đất đai của mình Campuchia đ t ng là Đ i Vương Quốc Angkor với

nền kiến tr c quy ho ch độc đáo nhưng vì chiến tranh li n mi n đ làm phá ho i

toàn đất nước tr về con số kh ng Lịch s con người đ chứng minh kh ng c n

nước nào gian khổ b ng người d n Campuchia trong thời diệt chủng Pol Pot.

Hoàn cảnh kinh tế ngu n nh n lực và trình độ d n tr sau chiến tranh để l i đ

làm cho Campuchia gặp rất nhiều khó kh n trong việc phát triển đất nước và con

người Những điều này dẫn đến nhiều chính sách ra đời nhưng chưa có ảnh

hư ng thiết thực đến c ng tác quy ho ch s dụng đất Campuchia, nhất là

tỉnh Mondulkiri.

giai đo n này cũng có một số ch nh sách đất đai thể hiện ý nghĩa nội

dung về quy ho ch s dụng đất th ng qua các v n bản pháp luật như: Hiện

91

pháp Vương quốc Campuchia n m Điều ; Luật Quản lý đất nước

QHĐT và X y dựng n m 4 Điều ; Luật về thành lập Bộ Quản lý

đất đai Quy ho ch đ thị và X y dựng n m Điều ; Sắc lệnh về thành

lập các v ng bảo vệ thi n nhi n n m Điều ) và Th ng tư về lập quy

ho ch tổng thể cho các tỉnh thành phố tr n toàn quốc n m v.v.

3.3.1.2 C ín sá qu o sau k i Luật Đất đai n m 2 1

Đất nước ngày càng phát triển và đổi mới vấn đề s dụng đất càng gia

t ng và diễn biến phức t p Như vậy Nhà nước cần có ch nh sách đất đai

th ch h p và kịp thời nhất là quy ho ch s dụng đất Có ch nh sách thực hiện

quy ho ch càng sớm càng tốt cho c ng tác quản lý đất đai sau này Sau n m

2001, sự thấu hiểu về c ng tác quy ho ch sự quan t m của ch nh phủ và b n

b quốc tế đến nay Nhà nước đ cho ra đời nhiều v n bản pháp luật quan

trọng có li n quan đến quy ho ch s dụng đất như Luật Đất đai n m

(Điều ; Nghị quyết của Ch nh phủ về Ch nh sách Đất đai n m ;

Khung Chiến lư c Ch nh sách Đất đai n m ; Nghị định về QLĐĐ của

Nhà nước n m Điều ; Luật quản lý hành ch nh x /phường

n m Điều 4 44 4 ; Nghị quyết của Ch nh phủ về Ch nh sách đất

đai n m ; Nghị định về phương pháp đ ng ký đất cộng đ ng thiểu số

n m ; Nghị định về phương pháp lập QHSDĐ cấp x /phường n m ;

Quốc sách về QLĐĐ Campuchia n m v.v.

3.3.1.3 M i quan ệ giữa qu o p át triển, đầu t v i qu o s d ng

đất p ng ở Campuchia

Dưới đ y là m hình hoà nhập quy ho ch s dụng đất vào trong quá

trình quy ho ch phát triển kinh tế - x hội và chương trình đầu tư x /phường

Sự hoà nhập này sẽ tr gi p cho quy ho ch phát triển càng vững chắc hơn đặc

biệt là sự gắn liền của t ng đối tư ng phát triển với sự ph n t ch kh ng gian

và một l nh thổ nhất định Các m hình li n kết sự hoà nhập này đư c thể

hiện như hình 5.

92

Nguồn: Tác giả t ng hợp từ hướng dẫn lập quy ho ch cấp xã, T , 2009

nh 3.5. đ mối quan hệ qua l i i a qu ho ch phát tri n và chư n tr nh đầu tư với qu ho ch s n đất /phườn

3.3.1.4 Qu trìn lập qu o s d ng đất ấp p ng ở Campuchia

C n cứ vào Nghị định n m của Chỉnh phủ hướng dẫn lập

QHSDĐ của Bộ Quản lý đất đai Quy ho ch đ thị và X y dựng QĐQTXD

và việc th nghiệm lập quy ho ch s dụng đất t i x /phường của tỉnh

Mondulkiri thì các bước lập quy ho ch s dụng đất cấp x /phường bao g m

c ng việc bước ch nh như đư c minh họa hình 6 (xem phụ lục 4

Quy trình các bước lập quy ho ch cấp x /phường g m c ng việc (1)

C ng việc A C ng tác chu n bị C ng việc B Đối chiếu và lập mục ti u

phát triển hiện t i CDP bước . C ng việc C X y dựng hoàn thành bản

đ CDP bước 3). 4 C ng việc D ng hộ đến chương trình đầu tư x CIP

bước . C ng việc E Lập dự thảo quy ho ch s dụng đất CIP bước .

93

C ng việc F Hội thảo hoà nhập ủng hộ kế ho ch x CIP bước . (7)

C ng việc G X y dựng hoàn thiện bản đ cho chương trình đầu tư x CIP

bước 4 . C ng việc H Kiểm tra theo d i và đánh giá CIP bước

(MLMUPC, 2009)[76].

nh 3.6. đ quá tr nh lập qu ho ch s n đất cấp /phườn Nguồn: Hướng dẫn lập quy ho ch cấp xã phư ng của ộ T năm 9

3.3.2 nh hưởng c a ch nh sách t ai ến việc ập quy hoạch s d ng

t c p x ở tỉnh Mondu kiri

3.3.2.1 Ng i lập qu o s d ng đất t i 11 a t n Mondulkiri

T trước đến nay ngoài Nghị định n m về phương pháp lập

quy ho ch cấp x Campuchia chưa có v n bản pháp luật nào ch nh thức

n u về lập quy ho ch nhất là các cấp quy ho ch Theo Nghị định này

người có trách nhiệm lập quy ho ch cấp x /phường là UBND x /phường

Điều khoản và Nhưng vì đ y là quy ho ch th nghiệm đầu ti n

nên thành phần tham gia lập QHSDĐ t i x Mondulkiri bao g m

cán bộ giám sát của Bộ cán bộ của S quản lý đất đai quy ho ch đ

thị x y dựng và địa ch nh tỉnh cán bộ của Ph ng quản lý đất đai quy

94

ho ch đ thị x y dựng và quản trị địa ch nh huyện chuy n gia cố vấn

thực hiện dự án và ch nh quyền cấp x /phường trong tỉnh

Trong quá trình lập và thực hiện quy ho ch Tổng cục quản lý đất đai

và quy ho ch đ thị đóng vai tr chỉ đ o và h tr k thuật đến đội ngũ s

ph ng thuộc ngành dọc và ch nh quyền địa phương Quy ho ch s dụng đất

cấp x phải lập l n với thời h n quy ho ch là thời h n t - n m theo Nghị

định n m về quy ho ch s dụng đất cấp x (Royal Government, 2009)

[66] và kiểm tra l i m i n m một lần về kế ho ch đang thực hiện

3.3.2.2 Địa điểm ng i n u a 11 lập qu o ở t n Mondulkiri

a. trí đ a l t i xã lập quy ho ch của tỉnh ondulkiri

C n cứ vào hiệp ước

c ng tác lập quy

ho ch s dụng đất t i tỉnh

Mondulkiri đ bắt đầu triển

khai lập t n m với

tổng số x /phường n m

trong huyện/thành phố

khác nhau Vị tr địa lý

x /phường đ đư c lựa

chọn để làm điểm lập quy

ho ch s dụng đất giai

đo n - tr n địa

bàn tỉnh Mondulkiri đư c

thể hiện như hình 7.

nh 3.7. ị trí 11 th n hiệm qu ho ch của tỉnh on ulkiri Nguồn: Tác giả thiết kế l i từ quá trình lập quy ho ch sử dụng đất của xã, 2011

95

b. Lo i hình sử dụng đất chính t i xã của tỉnh ondulkiri

Hiện nay có 7 lo i c y tr ng ch nh đư c tr ng trong x của Mondulkiri.

Những lo i c y tr ng này bao g m lúa (l a thấp và l a nương), sắn l c đậu

xanh đậu nành ng h t ti u Ngoài ra c n có c y tr ng khác là khoai lang, rau

h n h p, h t điều v ng v v M hình s dụng đất của các lo i c y tr ng ch nh

tr n địa bàn nghi n cứu đư c minh họa theo m hình như hình 8 và 9.

nh 3.8. ô h nh v n lát c t t Tâ san Đôn của hu ện ch Chreada Nguồn: Nhóm điều tra đánh giá thích hợp đất đai, dự án ida và , 2008

Đất đen Ultisols

Đất cát pha Spodosols

Đất tảng đá Rock outcrop

Đất đ Oxisols nh 3.9. ô h nh v n lát c t t Tâ san Đôn của Bou Sra, hu ện ch hr a a

Nguồn: Nhóm điều tra đánh giá thích hợp đất đai, dự án ida và , 2008

96

3.3.2.3 Xá địn ran gi i n ín

Trước n m c ng tác quản lý ranh giới hành ch nh đất đai của các

x và huyện trong tỉnh chưa thống nhất với nhau nhiều l c có tranh chấp xảy

ra giữa các x huyện đ ảnh hư ng đến c ng tác quản lý và g y bất ổn đến an

ninh x hội Đến nay tr n cơ s Luật Đất đai và việc thực thi Nghị định

n m của Ch nh phủ về c ng tác lập quy ho ch cấp x thì Mondulkiri

cũng đ đư c chọn làm m hình th nghiệm quy ho ch s dụng đất cấp x

Hiệu quả thực hiện dự án này đ cho sản ph m đầu ti n là sự nghi n cứu h a

h p về mặt t m lý của ch nh quyền và giải quyết thống nhất l i tr n bản đ

ranh giới hành ch nh có tranh chấp trước đ y Sự h a giải thống nhất của các

x và huyện đều có b ng chứng bi n bản và chữ ký tr n bản đ của các b n có

bi n giới kề nhau như đư c minh họa theo hình 10.

Nguồn: N huyện aev eima tỉnh ondulkiri, 2010

nh 3.10. H nh k kết h a thuận ranh iới hành chính cấp n m 2009

3.3.2.4 Xâ dựng ản đ iện tr ng s d ng đất

Tr n thực tế tất cả 11 x n m trong đối tư ng nghi n cứu đều chưa có

bản đ hiện tr ng n n ch ng ta cần phải lập bản đ HTSDĐ B ng phương

97

pháp viễn thám GIS và điều tra bổ sung tr n nền bản đ địa hình toàn quốc t

lệ thì ch ng ta đ x y dựng đư c bản đ hiện tr ng x /phường

và ban giao cho UBND tỉnh Mondulkiri để ph n phối cho các x s dụng

phục vụ cho c ng tác quản lý và làm cơ s cho việc lập quy ho ch s dụng

đất cấp x Ngoài bản đ cấp x tỉnh cũng đề nghị thành lập bản đ hiện

tr ng và cơ s dữ liệu cấp tỉnh nh m tr gi p đến c ng tác quản lý đất đai và

tài nguy n thi n nhi n. Trong quá trình nghi n cứu ngoài sản ph m cấp x

tr n ch ng t i đ n lực học h i và thu thập số liệu có li n quan nh m gi p

tỉnh lập đư c bản đ HTSDĐ cấp tỉnh

p dụng quy trình hình x y

dựng bản đ hiện tr ng kết h p với

các chức n ng bi n tập của GIS

ch ng ta nhận đư c bản đ hiện

tr ng s dụng đất của tỉnh

Mondulkiri có lo i đất ch nh và 4

lo i đất phụ Bản đ HTSDĐ tỉnh

n m đư c thể hiện như hình

Đ y là lần đầu ti n mà tỉnh

Mondulkiri đ bản đ hiện tr ng s

dụng đất và đư c hệ thống hóa dữ

liệu lưu trữ d ng số Như vậy sản

ph m này sẽ gi p cho tỉnh nhất là

ngành quản lý đất đai có cơ s dữ

liệu về th ng tin bản đ hiện tr ng để

quản lý và thực hiện các c ng tác

li n quan đến đất đai đư c thuận l i

và ch nh xác và khả thi hơn nh 3.11. đ T Đ của tỉnh Mondulkiri Nguồn: Tác giả điều tra và biên tập l i năm

98

3.3.2.5 Sản p ẩm lập qu o s d ng đất t i 11 ở t n Mondulkiri

Thực hiện theo quy trình của Bộ QĐQTXD như tr n b ng cách v a áp

dụng v a s a đổi bổ sung nh m hoàn chỉnh cho phương án lập quy ho ch s

dụng đất cấp x đư c ph h p hơn Sản ph m quy ho ch s dụng đất của tất

cả các x bao g m bản đ quy ho ch s dụng đất bản đ hiện tr ng s dụng

đất bản đ PCS các tập bản đ khác và báo cáo thuyết minh như đ đư c

minh họa tổng h p bảng 5 và hình 2.

B n 3.15. n ph m của việc lập qu ho ch cấp tron n m 2007

Sản ph m lập QHSDĐ các x

h n h c

TT

o a c

Tên huyện

t ế y u h t

h n à h

ộ đ

t ấ đ

T n x đ lập xong quy ho ch n m 2007

đ

Đ D S T H đ

S C P đ

t o p s t o H đ

Đ D S H Q đ

đ

đ

o á c

n ả B

n ả B

n ả B

n ả B

n ả B

o á B

h n i m

n ả B

n ả B

Srae Khtum

1

1

1

1

1

1

1

1

1 Kaev Seima

Srae Preah

1

1

1

1

1

1

1

0

Dak Dam

1

1

1

1

1

1

1

0

2 Ou Reang

1

1

1

1

1

1

1

0

Saen Monourom

Pu Chrey

1

1

1

1

1

1

1

1

3

Pech Chreada

Srae Ampum

1

1

1

1

1

1

1

1

A Buon Leu

1

1

1

1

1

1

1

0

1

1

1

1

4

Kaoh Nheaek

Sokh Sant

1

1

1

0

Srae Sangkum

1

1

1

1

1

1

1

0

Monourom

1

1

1

1

1

1

1

0

5

Saen Monourom

Sokh Dom

1

1

1

1

1

1

1

0

Tổng cộng

3

11

11

11

11

11

11

11

Nguồn: ết quả t ng hợp từ quá trình lập quy ho ch t i xã của tỉnh ondulkiri

của tỉnh Mondulkiri

99

Theo bảng 5, kết quả x tr n đ y chưa phải là một sản ph m thật

sự mang t nh khoa học và ch nh xác hoàn toàn nhưng nó đ chứng minh sự

ảnh hư ng đầu ti n của ch nh sách Nhà nước Campuchia đến lĩnh vực quản lý

đất đai hiện hành mà trước đ y chưa có tr n địa bàn tỉnh Mondulkiri

Nhìn chung sản ph m

th nghiệm lập quy ho ch s

dụng đất này là có độ ch nh

xác chưa cao vì phần lớn cơ

s ph n t ch đánh giá thường

dựa theo định t nh nhiều hơn

định lư ng và t n t i nhiều

yếu tố h n chế khác

D thế nào đ y cũng là

một thành tựu to lớn đầu ti n

thể hiện sự quan t m của Nhà

nước đến quá trình phát triển

bền vững và kh ng định sự lo

lắng kịp thời để đưa đến

Mondulkiri với một khu n khổ

sắp xếp và bố tr kh ng gian

quy ho ch th ch h p cho tương

lai bảo vệ đất đai và m i

Nguồn: Tác giả điều tra t ng hợp l i từ kết quả quá trình lập quy ho ch của xã

nh 3.12. đ qu ho ch iai đo n 2007- 2022 t i 11 của tỉnh Mondulkiri trường nh m tránh hậu quả để

l i do việc phát triển chung

100

3.3.3 nh hưởng c a ch nh sách t ai ến việc thực hiện quy hoạch s

d ng t c p x ở tỉnh Mondu kiri

3.3.3.1 Biến động đất đai 2 -2 1 a 11 ở t n Mondulkiri

Dự kiến lập quy ho ch n m -2022 bao g m x /phường với

tổng diện t ch tự nhi n là 93. ha và lo i đất ch nh lo i đất phụ

Theo quá trình điều tra nghi n cứu và ph n t ch dữ liệu của x về hiện

tr ng thực hiện QHSDĐ thì ch ng t i khái quát hóa kết quả cuyển đổi của

các lo i đất t n m -2010 như đư c thể hiện bảng 3.16 phụ lục

B n 3.16. ết qu iến độn các lo i đất iai đo n 2007-2010

Diện t ch

Diện t ch

T ng giảm

T lệ

TT

Lo i đất 11 x

2007(ha)

2010(ha)

(+,-) (ha)

(%)

1 Đất n ng nghiệp

27.582,75

28.725,70

1.142,90

0,19

2 Đất r ng

518.986,25

517.300,30

-1.686

-0,28

3 Đất CSHT

1.459,25

2.107,20

647,95

0,11

4 Đất

4.831,00

6.455,15

1.624,15

0,27

5 Đất chưa s dụng

40.850,75

39.121,75

-1.729

-0,29

Tổng diện t ch

593.710

593.710

Nguồn: ết quả tác giả xử l t ng hợp từ và ffice t i xã của tỉnh

Mondulkiri

t i 11 của tỉnh on ulkiri

Theo bảng .16 tr n cho thấy t đến n m đất n ng nghiệp

t ng th m .142 ha tức là b ng % so với tổng diện t ch x Nguy n

nh n t ng là do sự khai hoang một phần t đất r ng và chuyển t đất chưa s

dụng sang một phần giảm do chuyển sang đất CSHT và .

Đất r ng giảm . ha tức là b ng ,28% so với tổng diện t ch

x Nguy n nh n giảm do chuyển t đất r ng sang đất canh tác n ng

nghiệp đất cơ s h tầng và đất một phần t ng do c ng tác tr ng r ng tr n

đất chưa s dụng

101

Đất CSHT t ng 4 , ha tức là b ng ,11% so với tổng diện

t ch x Nguy n nh n t ng do chuyển t đất n ng nghiệp đất r ng đất

và đất chưa s dụng một phần giảm là do chuyển sang đất

Đất t ng .624, ha tức là b ng ,27% so với tổng diện t ch

11 x Nguy n nh n t ng do chuyển sự gia t ng nhập cư và chuyển t đất

n ng nghiệp đất r ng đất SCHT và chuy n d ng và đất chưa s dụng một

phần giảm là do chuyển sang đất CSHT.

Đất chưa s dụng giảm .729 ha (2010), tức là b ng ,29% so với tổng

diện t ch x Nguy n nh n giảm là do chuyển sang đất n ng nghiệp đất

r ng đất CSHT đất

Như vậy các ch nh sách đ có tác động t ch cực trong s dụng đất địa

phương đặc biệt phần lớn diện t ch đất chưa s dụng đ đư c s dụng vào

các mục đ ch sản xuất n ng l m nghiệp góp phần t ch cực trong c ng tác

quản lý đất đai và n ng cao hiệu quả s dụng đất

3.3.3.2 n ởng ín sá đất đai đến kết quả t ự iện qu o a

á lo i đất giai đo n 2007-2010

Quy ho ch s dụng đất là một khái niệm mới Campuchia đặc biệt là

QHSDĐ cấp x Ý tư ng đưa quy ho ch s dụng đất đai vào trong chiến lư c

phát triển là một điều quan trọng đư c các nhà chuy n m n trong nước và

quốc tế đánh giá cao và luôn luôn ủng hộ Lập QHSDĐ Mondulkiri sẽ góp

phần phát triển bền vững đảm bảo sự bảo vệ, quản lý và s dụng các lo i đất

và tài nguy n thi n nhi n ngày càng tốt hơn Tr n cơ s quy ho ch và kế

ho ch đ lập của x trong giai đo n - kết quả đ t đư c theo dự

kiến đư c minh họa như bảng 7 phụ lục

102

B n 3.17. ết qu đ t được về iến độn các lo i đất so với ự kiến kế ho ch

Dự kiến sẽ

Kết quả đ

T

Lo i đất

M

Biến động + -)

T lệ

đ t đư c

đ t đư c

T

của x

(ha)

(%)

2010 (ha)

2010 (ha)

1 Đất n ng nghiệp

AL

2.046,94

1.142,9

904,04

55,83

2 Đất r ng

FL

-2.119,98

-1.686

-433,98

79,53

3 Đất CSHT

IL

1.141,07

647,95

493,12

56,78

4 Đất

HL

1.940,09

1.624.15

315,94

83,72

5 Đất chưa s dụng NL

-2.956,07

-1729

-1.227,07

58,49

Nguồn: Tác giả điều tra và xử l t ng hợp trên GIS, SPSS và Office 2010 t i 11 xã

n m 2010 t i 11 của tỉnh on ulkiri

Theo bảng kết quả đ đ t đư c của các lo i đất t i n m so

với dự kiến kế ho ch n m

- Đất n ng nghiệp Dự kiến kế ho ch đến n m so với n m là

t ng diện t ch l n tới 4 4 ha nhưng theo thực tế chỉ t ng đư c 4

ha đất tức là đ t % theo y u cầu đặt ra c n thiếu 4 4 ha đất nữa mới

đáp ứng theo dự kiến đề ra của kế ho ch

- Đất r ng Dự kiến kế ho ch đến n m so với n m là giảm bớt

diện t ch đất đến ha nhưng theo thực tế chỉ chỉ giảm đư c ha đất

tức là đ t % theo y u cầu đặt ra t hơn dự kiến đề ra cần giảm 4 ha

kết quả này cho thấy khả n ng giảm xuống của diện t ch đất r ng là có chiếu

hướng giảm dần sau khi thực hiện ch nh sách quản lý đất đai theo quy ho ch

- Đất cơ s h tầng CSHT Dự kiến kế ho ch đến n m so với

n m là t ng diện t ch đất đến 4 ha nhưng theo thực tế chỉ t ng

đư c 4 ha đất tức là đ t % theo y u cầu đặt ra c n thiếu 4

ha đất là chưa thực hiện đư c theo dự kiến đề ra của kế ho ch

103

- Đất Dự kiến kế ho ch đến n m so với n m là t ng diện

t ch đất đến 4 ha nhưng theo thực tế chỉ t ng đư c 4 ha đất

tức là đ t % theo y u cầu đặt ra t hơn dự kiến đề ra là 4 ha theo

kết quả này cho biết trong giai đo n - biến động đất tương đối ổn

định do nhiều yếu tố tác động đến như Sự khủng hoảng kinh tế ch nh

sách quản lý và s dụng đất đai nghi m t c hơn khả n ng hiểu biết của người

d n ngày càng đư c n ng cao

- Đất chưa s dụng Dự kiến kế ho ch đến n m so với n m

là giảm diện t ch đất đến ha nhưng theo thực tế chỉ giảm đư c

ha đất tức là đ t 4 % theo y u cầu đặt ra Cho nên cần phải chuyển đi

ha đất chưa s dụng sang các lo i đất khác mới đáp ứng theo dự kiến

đề ra của kế ho ch

Như vậy các ch nh sách đ có tác động t ch cực trong s dụng đất địa

phương đặc biệt t ng bước phấn đấu đưa diện t ch đất chưa s dụng vào các

mục đ ch sản xuất n ng l m nghiệp góp phần t ch cực trong c ng tác quản lý

đất đai và n ng cao hiệu quả s dụng đất

3.3.3.3 Một s sản p ẩm t ự iện dự án giai đo n 2 -2 1 t i 11 a

t n Mondulkiri

Sự ra đời của Ch nh sách quy ho ch s dụng đất tr n cơ s Luật Đất

đai Khung chiến lư c ch nh sách đất đai Nghị định n m sẽ

sớm muộn ra đời một số các v n bản k m theo khác để h tr đến hệ thống

QHSDĐ hiện hành Ngoài ra d mới th nghiệm lập QHSDĐ cấp x

nhưng tỉnh Mondulkiri đ triển khai thực hiện khá ấn tư ng theo kế

ho ch v ch ra của phương án trong giai đo n -2010.

Kết quả điều tra và x lý thống k li n quan đến kết quả thực hiện

của một số dự án về c s h tầng CSHT và phát triển n ng nghiệp của

x trong tỉnh Mondulkiri đ đư c minh họa như bảng 8.

104

Dự án và chi ph đ thực hiện t -2010

Tên

T

∑ Dự t nh

∑ Thực tế

∑ Dự án

∑ Dự án

T

huyện

Tên x

NN

CSHT

(tr.riel)

(tr.riel)

1

11

155,55

304,22

Srae Khtum

2

Kaev Seima

2

Srae Preah

2

5

117,13

168,91

3

Dak Dam

2

4

12.326,89

219,17

Ou Reang

4

Saen Monourom

1

5

129,06

186,55

5

Pu Chrey

2

9

1.412,73

213,94

Pech Chreada

6

Srae Ampum

2

5

991,43

220,17

7

A Buon Leu

1

2

74,68

76,08

8

1

Sokh Sant

3

96,74

112,48

Kaoh Nheaek

9

Srae Sangkum

1

5

151,82

178,54

10

Monourom

1

8

115,42

219,55

Saen Monourom

11

Sokh Dom

2

9

537,2

214,71

Tổng cộng

17

66

16.108,65

2.114,32

Nguồn: ết quả điều tra và t ng hợp từ xã thực hiện quy ho ch của ondulkiri

B n 3.18. ết qu một số ự án đ thực hiện iai đo n 2007 - 2010

Theo bảng 3.18 cho thấy kết quả của các dự án h tr thực hiện kế

ho ch n m - này thường thể hiện cầu trước mắt về vấn đề cơ s h

tầng và sản xuất n ng nghiệp Kết quả chi tiết về các mục chi ph trong việc

thực hiện dự án (xem phụ lục Ngoài ra c n có rất nhiều dự án khác li n

quan đến kế ho ch phát triển kinh tế x hội giáo dục k thuật và m i trường

3.3.3.4 Biến động đất n ng ng iệp t i 11 a t n Mondulkiri 2 -2010

Theo điều tra thống k cho thấy các lo i đất n ng nghiệp ch nh của

x đối tư ng bao g m các lo i đất như bảng 19.

105

B n 3.19. Biến độn đất nôn n hiệp iai đo n 2007-2010

t i 11 của tỉnh Mondulkiri

Diện t ch Diện t ch T lệ Biến động (+,-) TT Lo i đất 2010-2007 (ha) 2007 (ha) 2010 (ha) (%)

1 Đất n ng nghiệp 27582,75 28725,70 1142,95 3,98

1.1 Đất l a nước 10.133,75 10.318,75 185 0,64

1.2 Đất tr ng c y HN 8.358,00 8.658,00 300 1,04

1.3 Đất nương 4.200,25 4.243,15 42,9 0,15

1.4 Đất c y n quả 377,25 577,25 200 0,70

Nguồn: Tác giả xử l và t ng hợp từ số liệu điều tra từ năm 7- t i xã

của tỉnh ondulkiri

1.5 Đất cao su 4.513,50 4.928,50 415 1,44

Theo bảng 9 cho thấy với l i thế đang triển khai dự án ch nh sách

đất đai h tr trong n ng nghiệp của quy ho ch s dụng đất thì người d n đ

tận dụng m rộng đất th m trong đó chủ yếu là đất chưa s dụng và đất r ng

chiếm % so với diện t ch đất n ng nghiệp n m

3.3.3.5 N ng suất a cây tr ng ng n m t i 11 a t n Mondulkiri

Ngoài c y l a ra c n có một số lo i c y tr ng hàng n m khác cũng

đư c t ng l n về sản ph m và chất lư ng ch ng h n như sản lư ng trung

bình của sắn (Damlong Mee) là 19-23 tấn/ha sắn Damlong Cheur) 14,5 -

21 tấn/ha, đậu xanh 0,85 - 1,10 tấn/ha, l c 1,55 - 2,40 tấn/ha, ngô (bắp đ )

5,50-9 tấn/ha, đậu tương 1,10 - 1,30 tấn/ha, và mè 0,80 - 1,70 tấn/ha

(bảng 20).

106

Thống k đến n m 2010 của x trong tỉnh Mondulkiri

TT

C y tr ng

2004

2005

2007

2008

2009

2010

(ha)

(ha)

(ha)

(ha)

(ha)

(ha)

1

N ng suất bình quân (tấn/ha) 4,1

Ng trắng

376

287

303

386

394

N ng suất bình quân (tấn/ha) 7,2

457

2

Ng đ

670

720

773

798

740

5,5

749

9

3

Đậu xanh

115

210

310

360

398

0,85

790

1,1

4

L c

215

230

650

670

820

1,55

910

2,4

5

Đậu tương

420

530

730

780

812

1,1

906

1,3

6 M trắng

470

470

545

590

493

0,8

569

1,5

7 M đen

430

430

474

515

473

1,1

550

1,7

8

23

Sắn Mee

2.100

1.856

19

2.150

2.320

2.450

2.660

9

Sắn Cheur

870

870

893

905

925

14,5

944

21

10 Khoai lang

579

479

506

528

546

7,5

536

16

11 M a

676

456

489

468

493

0,36

475

1,12

12 Rau

546

470

517

632

558

1,25

785

1,9

Tổng

7467

7008

8340

8952

9102 10331

Nguồn: ết quả điều tra và t ng hợp từ năm 7-2010 t i xã của ondulkiri

B n 3.20. n suất của câ tr n hàn n m t i 11 on ulkiri

3.3.3.6 n ởng a ín sá đất đai đến iệu quả kin tế a lo i â

tr ng ín t i 11 ở Mondulkiri

a. Hiệu quả kin tế a lo i â tr ng ín t i 11 a t n Mondulkiri

Thị trường sản ph m bán ra Mondulkiri phần lớn phụ thuộc vào bán

buôn với Việt Nam và tỉnh Kampong Cham. Hầu hết các sản ph m địa

phương, đặc biệt là c y tr ng chính như thể hiện trong bảng 3.21, đư c bán ra

b i người d n địa phương người ngh o và thu nhập trung bình) cho người

dân trong địa phương hoặc thành phố Sen Monorom.

107

B ng 3.21. Giá trị thị trườn hiện t i câ tr n chính iai đo n 2007-2010

N ng suất

Tổng

Đơn giá

TT

C y tr ng ch nh

(riel/kg)

(kg/ha)

(riel/ha)

1

L a thấp

2.100

1.700

3.570.000

2

L a cao

1.700

1.500

2.550.000

3

Ngô

9.000

350

3.150.000

4

Đậu xanh

1.100

7.500

8.250.000

5

Đậu tương

1.300

5.000

6.500.000

6

Sắn Mee

23.000

270

6.210.000

7

L c

2.400

2.500

6.000.000

hi chú: riel 4 đồng iệt Nam

Nguồn: ết quả điều tra t i đ a phương trong năm 7 đến t i xã

của tỉnh on ulkiri

b. Hiệu quả kinh tế của lo i cây trồng chính giai đo n 7-2010 t i

xã của tỉnh ondulkiri

Ph n t ch kinh tế là một kh a c nh quan trọng cần đư c xem x t khi

triển khai lập và thực hiện quy ho ch s dụng đất. Sự điều tra và ph n t ch

kinh tế có người d n tham gia t i các địa phương là để chứng minh sự chấp

nhận hay không đối với các ch nh sách phát triển t i cơ s về c ng tác quy

ho ch và quản lý s dụng đất mà Ch nh phủ đ đề ra

Trên quan điểm này ch ng t i tiến hành điều tra kết quả đ t đư c trong

giai đo n trước và sau thực hiện QHSDĐ của 7 lo i c y tr ng ch nh quá trình

này đều có người d n c ng tham gia để hướng dẫn cho họ nắm đư c những

hiệu quả mang l i cụ thể do triển khai lập và thực hiện dự án QHSDĐ của

Nhà nước. Kết quả ph n t ch về giá trị kinh tế của một số lo i c y tr ng ch nh

t i các địa bàn x của tỉnh Mondulkiri đư c thể hiện như bảng

108

B n 3.22. ết qu phân tích về iá trị kinh tế của một số lo i câ tr n chính

Giá trị kinh tế của c y tr ng ch nh

Giá trị kinh tế của c y tr ng ch nh

t n m - tr n ha đất

t n m - tr n ha đất

TT

Chênh

Ch nh

C y tr ng

Tổng chi

Tổng thu

L i

Tổng chi

Tổng thu

L i

lệch

lệch

ch nh

(riel/ha)

(riel/ha)

/l

(riel/ha)

(riel/ha)

/l

(riel/ha)

(riel/ha)

1

L a thấp

2.269.400 2.700.000

430.600

l i

2.569.400 3.570.000 1.000.600

l i

2

L a cao

1.800.500 1.500.000

-300.500

2.205.000 2.550.000

345.000

l

l i

3

Ngô

1.588.800 3.500.000

1.911.200

2.088.800 3.150.000 1.061.200

l i

l i

4

Đậu xanh

3.433.000 4.500.000

1.067.000

5.433.000 8.250.000 2.817.000

l i

l i

5

Đậu tương

1.408.000 5.000.000

3.592.000

1.978.000 6.500.000 4.522.000

l i

l i

6

Sắn Mee

1.170.000 2.500.000

1.330.000

1.870.000 6.210.000 4.340.000

l i

l i

7

L c

2.023.200 5.000.000

2.976.800

2.523.200 6.000.000 3.476.800

l i

l i

Ghi chú: riel 4 đồng iệt Nam

Nguồn: ết quả t ng hợp từ điều tra nông hộ từ năm 2007 đến 2010 t i xã

t i các địa àn 11 của tỉnh on ulkiri

Theo bảng 3.22 tr n đ y cho thấy, việc canh tác l a nương tỉnh

Mondulkiri thì người d n địa phương đ bị l vì lý do họ chưa t nh toán lao

động trong giá trị sản ph m và đầu tư h tr trong sản xuất.

Người d n địa phương thu đư c l i nhuận chủ yếu t các lo i c y tr ng

như sắn đậu tương, đậu xanh và l c. Hầu hết các lo i c y tr ng kh ng chỉ n ng

cao mức sống của người d n địa phương mà c n bổ sung nâng cao khả n ng

sinh l i của đất và góp phần cải thiện m i trường sống đư c tốt hơn.

c. iến đ i t lệ đói ngh o sau khi thực hiện chính sách đất đai

Tóm l i theo kết quả điều tra và ph n t ch về quy ho ch s dụng đất

n ng nghiệp cho thấy thu nhập của người d n các x chủ yếu t sản xuất

n ng-l m sản phụ và c y n quả vì vậy những ch nh sách áp dụng vào địa

phương đ có tác động t ch cực đối với việc phát triển sản xuất góp phần

n ng cao hiệu quả s dụng đất Những mục đ ch h tr phát triển địa

phương đ góp phần n ng cao mức sống của người d n nhất là đ ng bào

109

thiểu số Cụ thể là ch nh sách đổi mới về quản lý đất đai đ th nghiệm lập

và thực hiện quy ho ch cụm x của tỉnh Mondulkiri là thật sự mang l i

hiệu quả về kinh tế góp phần t ch cực theo định hướng phát triển đất nước

n ng cao mức sống của hộ gia đình HGĐ t i địa phương để t ng bước xóa

đói giảm ngh o đư c minh họa theo bảng

B n 3.23. T lệ óa đói i m n h o trước và sau thực hiện qu ho ch

T lệ %

TT

Tên huyện

T n x

2006

2010

1 Kaev Seima

2 Ou Reang

3 Pech Chreada

4 Kaoh Nheaek

5 Saen Monourom

Srae Khtum Srae Preah Dak Dam Saen Monourom Pu Chrey Srae Ampum A Buon Leu Sokh Sant Srae Sangkum Monourom Sokh Dom

44,70 38,10 46,30 42,20 46,40 35,70 45,50 35,30 48,70 37,30 50,40 25,50 49,50 41,30 51,40 43,70 46,19 38,80 29,60 20,90 29,50 27,80

Biến động (+/-) 2010-2006 -6,60 -4,10 -10,70 -10,20 -11,40 -24,90 -8,20 -7,70 -7,39 -8,70 -1,70

Nguồn: iều tra và t ng hợp từ ế ho ch tỉnh ondulkiri năm 2007- 2010

s n đất đai t i 11 của tỉnh on ulkiri

3.3.4 nh hưởng c a ch nh sách t ai ến quy hoạch s d ng t qua

tham v n kiến ở tỉnh Mondu kiri

3.3.4.1 Quan điểm ín sá đất đai về qu o ở ấp ơ sở

Tr n quan điểm phát triển về quy ho ch s dụng đất Việt Nam Quy

ho ch kế ho ch s dụng đất là một trong những c ng cụ quan trọng nhất để

Nhà nước thống nhất quản lý đối với toàn bộ đất đai đảm bảo cho đất đai

đư c s dụng h p lý tiết kiệm có hiệu quả'' Trong giai đo n hiện nay nội

dung QHSDĐ kh ng đơn thuần chỉ là sự khoanh định các lo i đất để ph h p

với t ng giai đo n phát triển của t ng v ng của cả nước b n c nh vấn đề

này QHSDĐ phải giải quyết một cách đ ng bộ những y u cầu về m i trường

110

về giải pháp tổ chức thực hiện đảm bảo đ ng với mục ti u của k quy ho ch

đ ng thời ph h p với điều kiện tự nhi n kinh tế - x hội và hiện tr ng s

dụng đất (Vụ c ng tác lập pháp [52] Việt Nam quy ho ch các cấp

nói chung và cấp x nói ri ng là một vấn đề đ có lịch s l u dài ngư c l i

Campuchia đ y là vấn đề hoàn toàn mới và đang đư c bắt đầu quan t m Mới

đ y với kết quả thành c ng của Việt Nam trong c ng tác quản lý đất đai thì

Campuchia cần phải học h i và r t kinh nghiệm để làm cơ s cho việc triển

khai tốt đi đ ng hướng hơn và mang l i hiệu quả thiết thực Cụ thể trong

những n m đầu thực hiện ch nh sách quy ho ch cấp x theo Nghị định

n m l nh đ o Bộ Quản lý đất đai Quy ho ch đ thị và X y dựng

(QĐQTXD đ thường xuy n sang học tập và trao đổi kinh nghiệm t nước

b n Việt Nam Trường Đ i học N ng nghiệp Hà Nội Bộ Tài nguy n và M i

trường và Bộ X y dựng và ngư c l i mời các giáo sư Việt Nam sang

Campuchia để gi p đ hướng dẫn và chỉ đ o về chuy n m n quy ho ch và

quản lý s dụng đất một số địa bàn đang đư c th nghiệm cụ thể

Qua điều tra cho thấy người d n và ch nh quyền địa phương trong các

x đ chỉ ra r ng họ đ quan t m đến ch nh sách quy ho ch cấp x này Họ đ

tham gia góp ý kiến d n chủ thể hiện sự ủng hộ và chấp nhận các dự án đang

đư c thực hiện trong địa bàn x Những đề xuất dự án quy ho ch đ đư c

thảo luận t i hội thảo h a nhập kế ho ch cấp huyện/quận tổ chức t i các

huyện/quận hàng n m với sự tham gia của l nh đ o tỉnh huyện x người

li n quan các nhà tài tr và người d n.

Mục đ ch hội thảo là để thảo luận nh m lựa chọn các dự án ưu thế mà

nhà h tr có thể đáp ứng gi p đ đư c trong thời gian tới Hơn nữa hội thảo

h a nhập kế ho ch cũng nh m thể hiện ch nh sách về quy ho ch sự bình đ ng

hóa và ph n quyền đến cấp dưới theo chủ trương đổi mới của ch nh phủ

Campuchia Đ y là điều quan trọng nh m ch nh quyền cấp x /phường có

n ng lực thực hiện vai tr ch nh đáng của mình để tự phấn đấu phát triển địa

111

phương kết h p với việc tr cấp đặc biệt của Nhà nước theo t ng v ng cụ thể

tr n cả nước Kết quả của dự án bao g m tất cả việc quan sát đ ghi nhận t

những n m trước đó Hội thảo h a nhập huyện/quận đư c tổ chức trong n m

đ gi p cho các x với kinh ph và các chương trình phát triển nh m

thực kế ho ch hàng n m và định hướng th m cho những n m tới

T i sao x hội chấp nhận ch nh sách quy ho ch này của Nhà nước?

Ch nh sách này đ mang l i l i ch gì đến địa phương hay kh ng? Điều này

có thể đư c làm r b i hai c u trả lời khác nhau Người d n địa phương hy

vọng sẽ đ t đư c l i ch t chương trình ch nh sách b ng cách s dụng đất

ri ng của mình mang l i hiệu quả cao cải thiện cuộc sống tốt hơn đảm bảo

phát triển bền vững và bảo vệ m i trường Ngoài ra qua ảnh hư ng trực tiếp

của ch nh sách quy ho ch s dụng đất thì ch nh quyền địa phương có thể biết

r hơn về đặc th tiềm n ng đất đai tài nguy n thi n nhi n và ngu n lực hiện

có của mình để quản lý và phát triển ngày càng th ch h p

3.3.4.2 n ởng a ín sá đất đai đến qu o s d ng đất qua

t am vấn ý kiến ở t n Mondulkiri

Quá trình điều tra tham vấn ý kiến của người d n sau khi thực hiện

ch nh sách là điều rất quan trọng để Nhà nước nắm đư c những thành quả đ t

đư c địa phương và khả n ng phản h i của người d n bàn địa nhất là đ ng

bào d n tộc thiếu số v ng s u v ng xa

Nghi n cứu về ch nh sách quy ho ch và ảnh hư ng của nó đến c ng tác

quản lý s dụng đất là một quan điểm mới Campuchia n n việc lập quy

ho ch s dụng đất cấp x tr n địa bàn tỉnh Mondulkiri tr n cơ s Nghị định

n m của Thủ tướng Ch nh phủ là kh ng thể tránh đư c những sai sót

Qua ph ng vấn người cho thấy phần lớn người d n ch nh quyền và

thành phần li n quan đ nắm đư c nhiều về ch nh sách quy ho ch s dụng đất

theo Nghị định n m như đư c tổng h p bảng 3.24 và 3.25.

112

B n 3.24. Ý kiến n ười ân sau khi thực hiện chính sách đất đai

th o qu ho ch s n đất tỉnh on ulkiri

Nội d g câ h i h g

T g

T ệ (%)

Kaev Seima

Ou Reang

Pech Chreada

Kaoh Nheaek

Saen Mo nourom

6 1

6 0

3 5

73 27

10 2

11 5

36 13

a Số hộ trả lời Có b Số hộ trả lời Kh ng "

0 2 5

0 1 5

1 3 4

1 3 8

4 2 10

6 11 32

a Số hộ trả lời hiểu đư c % b Số hộ trả lời hiểu đư c % c Số hộ trả lời hiểu đư c %

4 2 0

4 2 1

6 1 1

72 18 10

12 2 2

35 9 5

a Số hộ trả lời Có b Số hộ trả lời H tr t c Số hộ trả lời Kh ng "

6 1

9 7

4 3

7 3

4 5

61 39

30 19

a Số hộ trả lời Có " b Số hộ trả lời Kh ng "

0 7

7 1

78 22

11 1

15 1

5 1

38 11

a.Số hộ trả lời Tham gia bảo vệ r ng " b Số hộ trả lời Khai hoang đất r ng

16 0

12 0

8 0

7 0

6 0

49 0

a Số hộ trả lời Rất muốn b Số hộ trả lời Kh ng muốn

a Số hộ trả lời Có Mức sống khả hơn b Số hộ trả lời Kh ng k m hơn

13 3 12 4

78 22 73 27

10 2 9 3

8 0 6 2

1 6 5 2

6 0 4 2

38 11 36 13

a Số hộ trả lời Rất ổn định b Số hộ trả lời Kh ng ổn định

14 2

78 22

7 1

0 7

6 0

38 11

a Số hộ trả lời Có b Số hộ trả lời Kh ng "

63 37

5 3

9 7

5 1

5 2

31 18

a Số hộ trả lời Giảm xuống đáng kể b Số hộ trả lời T ng l n

12 4

80 20

7 1

5 2

4 2

39 10

a Số hộ trả lời Có b Số hộ trả lời Kh ng "

13 3

82 18

10 2

6 2

6 1

5 1

40 9

C h m gi g ki khi ậ QHSDĐ c ã Hi ư c b o hiề h ăm ề QHSDĐ 12 23 65 3 Đư c h à hướ g dẫ s dụ g c hiệ q 9 2 1 4 C m ố hậ Nhà ước h m s 5 C h m gi b o ệ g h kh i ho g g C m ố Nhà ước c GCN sở h i 100 0 C h hưở g g c ộc số g củ m h S g- âm ghiệ Ch h sách c h hưở g ới ĐGN ở ị hư g 11 1 T h ch i à hi s ă g 7 5 Ch h sách c PT T H BV T à gi m BĐ H 11 1 Ch hậ Ch h sách Q ĐĐ heo Q ho ch a Số hộ trả lời Đ ng ý % b Số hộ trả lời Kh ng đ ng ý Nguồn: ết quả điều tra ph ng vấn t i xã tỉnh ondulkiri năm 9-2010

113

B n 3.25. Ý kiến cán ộ l nh đ o sau khi thực hiện chính sách đất đai

th o qu ho ch s n đất tỉnh on ulkiri

T g

Nội d g câ h i h g

Cá bộ

T ệ (%)

ã h o sở 21 0

ã h o ã 11 0

ã h o h ệ 5 0

ã h o ỉ h 3 1

T chức Công ty 6 2

92 23 3 8

69 6

72 18 3 16 5 12 83 21 5 17

83 21 5 17

16 2 3 18 3 21 0

1. Th m gi g g ki ề QHSDĐ a Trả lời Có" b Trả lời "Không" 2. Nắm ư c ch h sách Q ĐĐ heo QHSDĐ a Trả lời 100%" b Trả lời "70%" c Trả lời Kh ng" 3 Gi cho c g ác Q ĐĐ ở ị hư g a Trả lời Quản lý đất đai tốt hơn" b. Trả lời "Gi p đư c t" Cá bộ o g gà h c ách hiệm h m a Trả lời Có th m trách nhiệm" b Trả lời Kh ng ảnh hư ng gì mấy" 5. ự chọ há i i heo à kh g heo QHSDĐ a Trả lời Theo quy ho ch" b Trả lời Kh ng theo quy ho ch" Th ậ à kh khắ củ cá bộ o g Q ĐĐ a Trả lời "Thuận l i và hiệu quả hơn" b Trả lời "QLĐĐ càng vất vả hơn" Ch h sách m g i hiệ q cho ị hư g a Trả lời Hiệu quả BVMT vững chắc" b Trả lời Kh ng làm thay đổi mức sống" Q ĐĐ c c q ho ch các c hay không a.Trả lời Cần th m cấp huyện tỉnh v ng b Trả lời Có cấp x là đầy đủ" ức ộ h ộ ch m củ cá bộ a Trả lời Quản lý chuy n m n tốt hơn"

76 19 7 24 89 25 1 11 88 23 3 12 65 14 35 12 83 23 3 17 92 24 2 8

83 18 8 17

11 0 0 11 0 8 3 8 3 9 2 10 1 5 6 8 3 10 1 10 1 11 0

3 2 0 4 1 4 1 4 1 4 1 5 0 3 2 4 1 4 1 5 0 5 0

3 1 0 3 1 4 0 4 0 4 0 4 0 3 1 4 0 4 0 4 0 4 0

3 4 1 5 3 4 4 6 2 4 4 5 3 3 5 5 3 6 2 5 3 6 2

19 2

54 12 9 62 13 62 13 57 18 67 8 66 9 49 26 62 13 69 6 62 13 68 7

16 5 21 0 19 2 21 0 18 b.Trả lời Bình thường" 3 10. h ă g g g há i HTQ ĐĐTH a Trả lời Đóng góp tốt hơn 21 b Trả lời Đóng góp t" 0 11. c độ phần qu ền ân chủ Đ và qu n trị a Trả lời Thực thi" 20 b Trả lời Kh ng thực thi" 1 h ă g ch hậ Ch h sách Q ĐĐ heo q ho ch a Trả lời Đ ng ý" 91 23 b Trả lời "Không" 3 9 Nguồn: ết quả điều tra ph ng vấn t i xã tỉnh ondulkiri năm 9-2010

114

Khi ph ng vấn họ đ thể hiện khả n ng hiểu biết cơ bản về bản chất và

ảnh hư ng hiệu quả của quy ho ch trong c ng tác quản lý đất đai phát triển

kinh tế x hội bảo vệ tài nguy n thi n nhi n và m i trường Ngoài ra li n quan

đến vấn đề quyền s hữu điều đáng quan t m là 100% người d n muốn Nhà nước

cấp giấy chứng nhận s hữu đất đai càng sớm càng tốt để t o điều kiện vay vốn

phục vụ phát triển sản xuất và m rộng các dịch vụ khác tr n địa bàn của mình

Mặt khác về quá trình lập và thực hiện quy ho ch giai đo n n m -

có tr n % người d n đ trả lời r ng Ch nh sách đ có ảnh hư ng trực

tiếp làm cho quá trình sản xuất n ng-l m nghiệp CSHT và các dịch vụ đư c

thuận tiện hơn mức sống của nh n d n ngày càng đư c cải thiện trình độ

hiểu biết trong sản xuất và phát triển ngành nghề càng đư c n ng cao

Tr n cơ s kết quả thực thi của việc thực hiện ch nh sách quản lý đất

đai theo quy ho ch đ làm cho người d n cán bộ l nh đ o các cấp cũng như

người s dụng đất có li n quan đều kh ng định chấp nhận hoàn toàn với số

phiếu tr n % trả lời đ ng ý chấp nhận ch nh sách đất đai hiện hành Những

điều này đ chứng minh r ng việc đưa ra ch nh sách của Nhà nước về triển

khai c ng tác lập quy ho ch cấp x và khả n ng thực thi của nó với hiệu quả

cụ thể t i tỉnh Mondulkiri đ làm cho người d n và ch nh quyền địa phương

lu n hài l ng và ủng hộ tiếp nhận

3.3.4.3 Đán giá ung về ản ởng a ín sá đất đai đến quản lý, qu

o v iệu quả s d ng đất ở t n Mondulkiri, Campu ia

a. Tình hình thực hiện chính sách đất đai về quản lý s dụng đất tỉnh

Mondulkiri, Campuchia

- Giai đo n - Tác động ch nh sách đất đai tỉnh Mondulkiri

đ có ảnh hư ng tr n nội dung chủ yếu i Giao đất cho tổ Samaki sản xuất

n ng nghiệp đ t % giao đất đ t % ii Quản lý thực hiện quyền s hữu

đ t % iii Quản lý đất của Nhà nước đ t %

- Giai đo n - Tác động ch nh sách đất đai tỉnh Mondulkiri

115

đ có ảnh hư ng trong nội dung i X y sơ đ quản lý hành ch nh đ t

% ii Quy ho ch chưa triển khai thực hiện d đ có cơ s luật định iii

X y dựng các v n bản hướng dẫn k m theo về đất đai đ t b n bản iv

Đ ng ký và cấp giấy xác nhận đ t đư c % v Giải quyết tranh chấp đất đai

chưa đư c giải quyết và thực hiện tr n c s luật định hiện hành

- Giai đo n -nay Tỉnh Mondulkiri đ có sự tác động t ch nh sách

đất đai qua thực hiện nội dung i X y dựng đư c bản đ hiện tr ng cho

toàn bộ x ii Thực hiện quy ho ch đ t 1 x iii X y dựng v n bản

hướng dẫn k m theo đ t v n bản iv Đ ng ký đất đai và cấp giấy chứng

nhận đ t v Giải quyết tranh chấp đất đai đư c vụ vi Thanh tra đất

đai đ t trường h p vii C ng tác x y dựng đ t c ng trình viii C ng

tác ph n quyền cấp dưới đ t cơ quan tỉnh huyện và x

b. Thực hiện Nghị định n m của Thủ tướng Ch nh phủ kết h p

với Luật Đất đai n m và các v n bản li n quan thì ch nh sách đất đai đ

có tác động đến quy ho ch Mondulkiri

i) Bản đ hiện tr ng s dụng đất đầu tiên của tỉnh Mondulkiri với 5 lo i

đất chính, 34 lo i đất phụ và hệ thống cơ s dữ liệu số trong GIS đ đư c

thành lập. Thiết kế đư c khuôn mẫu (template) và các tập ký hiệu bản đ cơ

bản, làm thuận l i cho việc biên tập và in ấn các lo i bản đ số cần thiết nh m

phục vụ tốt trong công tác quản lý s dụng đất và quy ho ch.

ii) Lập đư c 11 bản đ quy ho ch, 11 bản đ hiện tr ng s dụng đất cấp

xã và một số lo i bản đ cần thiết khác t o điều kiện thuận l i trong c ng tác

quy ho ch và quản lý s dụng đất t i địa bàn tỉnh Mondulkiri Kết quả thực

hiện quy ho ch của các lo i đất theo kế ho ch - t i x của tỉnh

Mondulkiri đ t kết quả trung bình là %

iii) Nâng cao hiệu quả s dụng đất b ng cách t ng mức tổng chi của 7

lo i cây tr ng chính t 4 đ ng/ha 2007 lên tới 4 đ ng/ha

n m và t ng tổng l i nhuận t 44 4 đ ng/ha t i n m l n

116

tới 4 đ ng/ha n m . Mức sống người dân trong 11 xã nghiên

cứu đư c nâng cao và t lệ ngh o đói đ giảm đi r rệt, t giá trị trung bình

44 % n m xuống còn 35,14% n m

iv) Kết quả ph ng vấn cho thấy có người dân 82% là chấp nhận chính

sách và trên 70% cho là chính sách quy ho ch đ ảnh hư ng tích cực đến

cuộc sống, sản xuất nông-lâm nghiệp, CSHT và các dịch vụ khác. Cán bộ,

l nh đ o các cấp và người li n quan có % đ trả lời chấp nhận chính sách

và trên 80% cho là chính sách góp phần phát triển hệ thống quản lý đất đai

tổng h p, coi trọng dân chủ, thực hiện phân quyền cấp dưới và quản trị tốt.

3.4 i i pháp nân cao hiệu qu chính sách đất đai về qu ho ch và

qu n l s n đất tỉnh on ulkiri ampuchia

C n cứ các vấn đề t n t i trong trong ch nh sách đất đai về quy ho ch

và quản lý s dụng đất địa bàn tỉnh Mondulkiri thông qua điều tra nghi n

cứu thực tiễn và những ý kiến đóng góp trong nhiều cuộc hội thảo về đ y

m nh c ng tác quản lý đất đai thì ch ng t i đề xuất giải pháp hoàn thiện ch nh

sách đất đai về quy ho ch và quản lý s dụng đất của tỉnh Mondulkiri tr n

thành phần ch nh Quản trị hành ch nh quản lý và ph n phối đất đai

3.4.1 iải pháp về c ng tác quản tr h nh ch nh t ai

- T ng cường c ng tác đo đ c để cấp giấy chứng nhận s hữu đất đai

c ng b ng và hiệu quả. T đó người ngh o sẽ đảm bảo kh ng bị mất đất khả

n ng đầu tư gia t ng sự phát triển thị trường bất động sản s i động thị trường

cung cầu đất đai sẽ c n b ng và làm cho đất đó nhận đư c sinh l i cao nhất

trong quá trình s dụng

- Đảm bảo việc đ ng ký đất đai c ng b ng minh b ch để tránh trường

h p đ i h i đất sai và tr ng nhau Khắc phục những khó kh n để tất cả các

th a đất đều đư c đ ng ký l c đó vấn đề tranh chấp đất đai sẽ giảm xuống

đáng kể và đất đai sẽ an toàn cho tiềm n ng đầu tư phát triển Cần có biện

pháp để x lý những trường h p cán bộ thực hiện việc đ ng ký đ i h i tiền t

d n quá mức quy định luật pháp

117

- Cần có ch nh sách h tr th m để đ y m nh việc x y dựng các lo i

bản đ cần thiết t lệ lớn cho tỉnh như bản đ địa ch nh bản đ địa ch nh cơ

s bản đ địa hình bản đ đất bản đ hiện tr ng bản đ quy ho ch

kh ng gian v v để t o điều kiện thuận l i cho việc quản lý cũng như thu h t

đầu tư phát triển cho toàn l nh thổ tỉnh Mondulkiri.

- Nhà nước cần tiếp tục nghi n cứu bổ sung s a đổi Luật Đất đai n m

2001 nh m giảm thiểu nhu cầu phải ban hành các v n bản dưới luật Cần bổ

sung các quy định của luật về quản lý s dụng các lo i đất nhất là đất r ng

bảo t n đất như ng quyền kinh tế của các doanh nghiệp và đất như ng quyền

x hội của cộng đ ng d n tộc thiểu số

- T ng cường đào t o và phát triển ngu n nh n lực trong ngành địa

ch nh Hiện nay chỉ có người cho toàn bộ tỉnh về ngành quản lý đất đai

trong đó người là S Địa ch nh và 4 người là ph ng của huyện

Như vậy cần bổ sung th m cán bộ chuy n m n về địa ch nh các cấp nhất

là các x phải có một hay hai người cán bộ địa ch nh Cần đào t o n ng cao

chuy n m n cho các cán bộ và chỉ đ o tuy n truyền đến người d n về các

cách thức cũng như luật lệ li n quan đến quản lý s dụng đất trong tỉnh

- Cần h tr trong việc n ng cao c ng nghệ th ng tin k thuật s dụng

thiết bị mới để cán bộ chuy n m n có khả n ng cập nhật kịp thời c ng nghệ

quản lý đất đai hiện đ i của các nước trong khu vực và hoàn thành tốt các nội

dung quản lý Nhà nước về đất đai

- Nhà nước cần x y dựng hệ thống ph n h ng đất đai nh m t o điều

kiện cho giao dịch thị trường đất đai và việc đóng thuế sau này. Ngoài ra cần

x y dựng khung giá đất cho toàn quốc để tỉnh Mondulkiri làm cơ s việc định

giá đất trong giao dịch đất đai và thực hiện các trường h p đền b khi có

quyết định trưng thu đất

- Đ y m nh giải quyết tranh chấp đất đai t o niềm tin cho nh n d n

trong việc thi hành luật pháp nghi m t c và chặt chẽ khi x lý các m u thuẫn

118

trong đất đai Nghi m cấm đe do người d n trong mục đ ch l i dụng hay ý

đ sai pháp luật mang t nh cá nh n của các quan chức có th m quyền thi hành

luật về đất đai các địa phương trong tỉnh Mondulkiri

- Cần thực hiện nghi m t c hơn về thuế đất chưa s dụng thuế tr n các

dịch vụ trao đổi đất đai như mua bán chuyển như ng cho thu giao t ng hay

góp vốn Cơ quan có nhiệm vụ cần có trách nhiệm hơn trong việc thực hiện

c ng tác quản lý thu thuế đất t các đối tư ng s dụng đất đảm bảo lu n t o

điều kiện dễ dàng cho quá trình triển khai áp dụng c ng tác đóng thuế một

cách c ng b ng theo luật định t i địa bàn tỉnh Mondulkiri.

3.4.2 iải pháp về c ng tác quản t ai

- Nhà nước sớm hình thành quy ho ch tổng thể t o điều kiện cho các

địa phương triển khai lập và thực hiện quy ho ch cụ thể Tr n cơ s đó xác

định cơ cấu định hướng s dụng đất t ng x /phường t o cơ s cho các doanh

nghiệp đầu tư x y dựng cơ s kinh doanh theo t ng mục đ ch Cần tiếp tục

nghi n cứu bổ sung những điểm h n chế trong quá trình lập thực hiện quy

ho ch của x nh m r t ra bài học kinh nghiệm cho việc áp dụng quy ho ch

của x c n l i để lập luận x y dựng quy ho ch cấp huyện và tỉnh

- Xác lập hệ thống thống k kiểm k đất nh m quản lý r ràng các đối

tư ng s dụng đất và s hữu tr n toàn tỉnh Cần kiểm soát và x lý nghi m

t c trường h p các đối tư ng nhận đất như ng quyền kinh tế về n ng nghiệp

nhưng kh ng sản xuất mà l i khai hoang đất r ng Tiếp tục giải quyết xứng

đáng những trường h p người d n tộc thiểu số đ và đang sinh sống trong khu

bảo t n thi n nhi n và v ng r ng bảo vệ Mondulkiri

- Nhà nước cần có ch nh sách th ch h p về thu h i đất và tái định cư để

tỉnh Mondulkiri thực hiện việc trưng thu đất đảm bảo sự c ng b ng và phát

triển hài h a Ngoài ra cần tu n theo cơ s Luật và v n bản dưới Luật cụ thể

về đền b khi bị trưng thu đất để t o điều kiện tốt cho việc triển khai dự án

119

- Nhà nước cần kh ng định việc quản lý đất đai tỉnh Mondulkiri là

hoàn toàn tu n theo quy ho ch và pháp luật Như vậy ch nh quyền tỉnh cần

cố gắng th m để hoàn thiện một khung quy ho ch thống nhất cả về mặt khoa

học và cơ s pháp lý Tức là các bản quy ho ch đ ph duyệt của cơ quan có

th m quyền cần thực hiện nghi m ngặt theo đ ng nguy n tắc và nội dung b n

trong của bản thiết kế quy ho ch

- T ng cường việc trao đổi kinh nghiệm qua l i của cán bộ chuy n m n

c ng chức với các nhà chuy n nghiệp về quản lý đất đai Luật Đất đai tư vấn

đất đai và thị trương bất động sản trong nước và quốc tế Cần h a nhập sự

phát triển ngành quản lý đất đai cũng như quy ho ch với các b n b quốc tế

nhất là anh em láng giềng và trong khối ASEAN

3.4.3 iải pháp về c ng tác ph n phối t ai

- Nhà nước cần có ch nh sách ưu đ i đối với người d n kh ng có đất

thật sự b ng cách thực hiện giao đất như ng quyền x hội đ ng người đ ng

vị tr và đ ng luật Nghi n cứu th m những vấn đề gia t ng d n số qu n đội

xuất ngũ d n tr về qu hương và hộ tự d n các địa phương để chu n bị

hay l n kế ho ch trước trong việc h tr ph n phối đất đai của Nhà nước

- Nhà nước cần thực hiện ch nh sách về giao đất như ng quyền x hội

hoặc cho thu đất c ng cộng của Nhà nước để người d n t m thời sinh sống

và sản xuất n ng nghiệp phục vụ cuộc sống hàng ngày của mình Tỉnh

Mondulkiri cần có dự án h tr trực tiếp hay h p tác với tổ chức quốc tế để

gi p đ người d n đang có hoàn cảnh đư c cải thiện đời sống và có nơi n

- Nhà nước cần trưng thu l i đất đ như ng quyền kinh tế cho các c ng

ty mà kh ng tu n theo h p đ ng mục đ ch để giữ l i đất đó đưa vào s dụng

hay dành phần nào đó chu n bị cho việc thực hiện đất như ng quyền x hội

đến các đối tư ng đang gặp khó kh n kh ng có đất và đất sản xuất thật sự

tr n địa bản tỉnh Mondulkiri

120

- Nhà nước cần đưa ra biện pháp cứng rắn đối với các doanh nh n và

quan chức giàu có đ mua đất dành để chờ cơ hội bán ra đắt tiền Cho n n cần

có luật pháp cụ thể để x lý những trường h p b đất kh ng s dụng chỉ chờ

cơ hội bán ra với giá cả khủng khiếp

- Nhà nước cần có biện pháp triệt để nh m áp dụng đối với cán bộ c ng

chức hay l nh đ o có quyền có chức d ng quyền lực để khai hoang lấn chiếm

đất c ng hay lấy đất của d n bất h p pháp mà đang t n t i nhiều nơi trong

tỉnh Mondulkiri Ngoài ra cần đưa ra giải pháp nhanh chóng đối với các c ng

ty d ng b o lực với d n khi đang có tranh chấp đất đai các địa phương

- Nhà nước cần t ng tốc độ c ng tác đ ng ký đất đai cho cộng đ ng

thiểu số c n l i trong tỉnh theo kế ho ch đ định Th c đ y việc ph n phối đất

đai cho các mục đ ch x hội một cách kịp thời để gi p đ giải quyết các vấn

đề x hội và ng n chặn lấn chiếm bất h p pháp đất của Nhà nước

3.5 Đề uất qu tr nh các ước qu ho ch s n đất cấp /phườn

tỉnh on ulkiri ampuchia

3.5.1 M h nh quy tr nh các bước quy hoạch s d ng t c p x /phường

Ngoài Nghị định n m và c m nang hướng dẫn về phương pháp

lập quy ho ch s dụng đất cấp x /phường của Bộ Quản lý đất đai Quy ho ch

đ thị và X y dựng thì Campuchia chưa t ng có v n bản pháp luật hay hướng

đẫn về quy ho ch s dụng đất cấp x (Royal Government, 2009) [66], (Royal

Government, 2011) [67]. T kinh nghiệm quy ho ch s dụng đất t i 11 x của

tỉnh Mondulkiri; một số dự án đ và đang thực hiện có li n quan

Campuchia, quy ho ch s dụng đất t i Việt Nam và một số nước tr n thế giới

M hình quy trình các bước quy ho ch s dụng đất cấp x /phường đư c thể

hiện hình (V T Can [9], (Đoàn C ng Qu Vũ Thị Bình

Nguyễn Thị V ng Nguyễn Quang Học và Đ Thị Tám [40],

(MLMUPC, 2009) [76].

Điều tra ban đầu cơ s pháp lý tài liệu

121

s n có tham quan thực địa và lập nhóm

c ng tác

C g ác ch bị

Điều tra thu thập và ph n t ch số liệu

Điề h hậ

số iệ c b

Phân t ch đánh giá điều kiện tự nhi n kinh tế x hội m i trường quản lý s dụng đất đánh giá tiềm n ng đất đai …

Phâ ch à á h giá

ch ề

q i i ờ ư g ủ c

Xác định hướng phát triển dài h n dựa tr n kế ho ch quốc gia về nhu cầu cần thiết của các ngành trụ cột

â dự g hư g á

q ho ch

i g m h ự s

Th m định kết th c quá trình lập quy ho ch và hoàn thiện h sơ ph duyệt

Th m ị h à

C

h d ệ

- Thực hiện QH thu h t ngu n đầu tư

- Kiểm tra đánh giá và chỉnh lý QH

T chức hực hiệ

heo d i à chỉ h

Nguồn: Tác giả mô ph ng, t ng hợp kinh nghiệm của iệt Nam và quốc tế

nh 3.13. đ qu tr nh các ước qu ho ch s n đất cấp /phườn

3.5.2 Các bước triển khai quy hoạch s d ng t c p x /phường

Đề xuất quy trình quy ho ch s dụng đất cấp x /phường đư c trình bày

như các bước theo trình tự sau đ y xem chi tiết phụ lục

Bước C g ác ch bị

Là giai đo n kh i đầu của một dự án quy ho ch kh u xác lập các cơ s

122

pháp lý c ng tác tổ chức chỉ đ o lựa chọn đối tác c ng với kế ho ch triển

khai thực hiện và chu n bị các ngu n lực là c n cứ và cơ s ban đầu để thực

thi dự án quyết định các điều kiện cần và đủ để tiến hành c ng việc các giai

đo n tiếp theo

Bước Điề h hậ số iệ c b

Mục ti u của giai đo n này là cung cấp những điều kiện cần thiết ban

đầu về số lư ng chất lư ng các ngu n tài liệu th ng tin c ng với việc ph n

lo i tổng h p điều chỉnh và những ph n t ch đánh giá cụ thể về điều kiện tự

nhi n thực tr ng phát triển kinh tế - x hội g y áp lực đối với đất đai cũng

như quá trình quản lý khai thác và s dụng đất t i địa bàn quy ho ch Giai

đo n này sẽ là nền tảng và cơ s để thực hiện các nghi n cứu chuy n đề nh m

đưa ra định hướng s dụng đất đến n m định hình quy ho ch cũng như cho

l u dài của v ng quy ho ch

Bước 3: Phâ ch à á h giá ch ề

Nh m xác lập cơ s để x y dựng phương án quy ho ch Th ng qua

những ph n t ch đánh giá cụ thể về điều kiện tự nhi n kinh tế - x hội hiện

tr ng s dụng biến động về tiềm n ng đất đai và về số lư ng chất lư ng xác

định đ ng các quan điểm khai thác s dụng đất của địa phương ph h p với

chiến lư c chung về s dụng qu đất và nhu cầu đất đai để thực hiện các mục

ti u phát triển của t ng ngành kết h p với những nội dung cơ bản của giai

đo n trước sẽ t o ra các c n cứ ch nh xác để x y dựng phản ánh quy ho ch s

dụng đất đai trong giai đo n sau Đ y là giai đo n có t nh chất bản lề trong cả

quá trình quy ho ch

Bước â dự g hư g á q ho ch

Là giai đo n thể hiện kết quả nghi n cứu kết quả quá trình quy ho ch

của các giai đo n trước b ng việc ph n bổ khoanh định cụ thể vị tr đất đai

tr n địa bàn quy ho ch cho các mục đ ch s dụng các ngành các đơn vị và

123

các dự án tr n cơ s điều chỉnh và c n đối chung qu đất c ng với việc đề

xuất các ch nh sách biện pháp thực hiện và ph n k quy ho ch theo t ng giai

đo n cụ thể Giai đo n này có ý nghĩa cực k quan trọng kh u nối tất cả các

bước của quy trình th ng qua việc x y dựng báo cáo tổng h p quy ho ch s

dụng đất hoàn thiện hệ thống số liệu bảng biểu tài liệu bản đ

Bước 5: Th m ị h à h d ệ

Về thực chất là giai đo n cuối c ng kh p l i toàn bộ quá trình quy

ho ch kh ng định t nh chất pháp lý của dự án b ng việc so n thảo các v n

bản có li n quan Nghị quyết tờ trình bi n bản… để tổ chức th m định

th ng qua trình duyệt và giao nộp sản ph m

Bước T chức hực hiệ heo d i à chỉ h q ho ch

Có thể gọi đ y là giai đo n hậu quy ho ch sau khi quá trình quy ho ch

đ kết th c mà trách nhiệm thuộc về các nhà l nh đ o nhà quản lý và chuy n

m n của địa phương Giai đo n này có ý nghĩa đặc biệt quan trọng đối với

QHSDĐ cấp vĩ m QHSDĐ cấp x và quy ho ch thiết kế chi tiết góp phần

làm t ng t nh khả thi t nh thực tiễn của dự án tr n cơ s quản lý và s dụng

đất đai c n cứ theo kết quả của phản ánh quy ho ch đ đư c ph duyệt.

124

T UẬN VÀ Đ NGHỊ

1 ết luận

1.1 Mondulkiri là một tỉnh miền n i xa xôi n m ph a Đ ng Bắc của Campuchia, với tổng diện t ch tự nhi n là 937 km2 và d n số là

57.666 người n m . Có % là d n tộc thiểu số d n tộc đời sống

nhân dân c n ngh o nàn nghề nghiệp chủ yếu là sản xuất n ng nghiệp và

khai thác lâm sản phụ C ng tác quản lý s dụng đất và quy ho ch trước n m

2001 là c n nhiều h n chế nhưng đến nay với sự quan t m của Ch nh phủ

UBND tỉnh Mondulkiri và cộng đ ng quốc tế thì c ng tác đất đai ngày càng

đư c n ng cao và triển khai thực hiện có hiệu quả hơn.

1.2 Tình hình thực hiện ch nh sách đất đai về quản lý s dụng đất

tỉnh Mondulkiri giai đo n khác nhau cho biết những ảnh hư ng của chính

sách về nội dung thực hiện t ng l n dần theo xua hướng phát triển của đất

nước Giai đo n - đ có nội dung cơ bản giai đo n - có

nhưng chỉ thực hiện đư c nội dung và giai đo n -nay đ t ng l n đến

nội dung

1.3 nh hư ng của ch nh sách đất đai đến c ng tác quy ho ch s

dụng đất tỉnh Mondulkiri đ có kết quả về bản đ hiện tr ng bản đ quy

ho ch và việc thực hiện quy ho ch t i x đ t kết quả trung bình là %

Kinh tế t ng l n tổng l i nhuận 44 4 đ ng/ha n m l n 4

đ ng/ha n m Mức độ ngh o đói giảm t giá trị trung bình 44 % n m

xuống c n 4% n m Tr n % đ chấp nhận ch nh sách và

hơn % cho là ch nh sách góp phần phát triển hệ thống quản lý đất đai, coi

trọng d n chủ thực hiện ph n quyền các cấp và quản trị hiệu quả

1.4 Để n ng cao hiệu quả ch nh sách đất đai về quy ho ch và quản lý

s dụng đất tỉnh Mondulkiri Campuchia. Qua nghi n cứu đ đưa ra giải

pháp để khắc phục những t n t i với nội dung ch nh sách chủ yếu:Giải pháp

125

về c ng tác quản trị hành ch nh đất đai quản lý đất đai và ph n phối đất đai

1.5 Quy trình quy ho ch s dụng đất cấp x /phường tỉnh Mondulkiri

Campuchia đ đư c nghi n cứu đề xuất theo trình tự bước C ng tác

chu n bị Điều tra thu thập số liệu cơ bản 3) Ph n t ch và đánh giá chuy n

đề. 4) X y dựng phương án quy ho ch 5) Th m định và ph duyệt. 6) Tổ

chức thực hiện theo d i và chỉnh lý.

Như vậy, ảnh hư ng của ch nh sách đất đai đ t o điều kiện thuận l i

đến c ng tác quản lý và s dụng đất đư c tốt hơn. Mức sống và trình độ hiểu

biết của người dân địa phương đư c cải thiện rõ rệt, công tác quản lý đất đai

theo quy ho ch và pháp luật ngày càng đư c nâng cao và phát triển hiệu quả

tr n địa bàn tỉnh Mondulkiri.

2 Đề n hị

2.1 S a đổi và bổ sung các nội dung về quy ho ch kế ho ch s dụng

đất vào Hiến pháp n m và Luật Đất đai n m Nghi n cứu bổ sung

để hệ thống hóa quy ho ch s dụng đất có sự li n kết chặt chẽ quy m cấp

huyện tỉnh v ng và cả nước

2.2. Nghi n cứu hoàn thiện quy trình quy ho ch s dụng đất các cấp

vào tỉnh Mondulkiri Đ y m nh việc lập và thực hiện quy ho ch s dụng đất,

m rộng triển khai m hình x c n l i của tỉnh Mondulkiri

X y dựng th m Luật Quy ho ch s dụng đất Luật kinh doanh bất

động sản Nghị định chuyển đổi mục đ ch các lo i đất, các v n bản cần thiết

khác và nhiều ch nh sách ưu đ i để n ng cao hiệu quả thực hiện các luật pháp

Coi trọng việc triển khai thi hành luật pháp chặt chẽ và tu n theo định hướng

Quản lý s dụng đất theo quy ho ch và pháp luật

126

CÔNG TR NH ĐÃ CÔNG BỐ CÓ I N QU N Đ N UẬN ÁN

1. MLMUPC (2009), Implementation manual on commune land use planning,

Handbook, MLMUPC Publishing house, Phnom Penh.

2. Vann Varth Trần Đức Vi n Nguyễn Quang Học (2011), Bước đầu th

nghiệm lập quy ho ch s dụng đất cấp x Campuchia , T p chí

hoa học đất, [tr.94 - số /

3. Nguyễn Quang Học Nguyễn Thị V ng Đ Thị Tám Vann Varth Vũ Thị

Thu và Nguyễn Khắc Việt Ba (2011), Đánh giá thực hiện quy ho ch

s dụng đất đến n m và đề xuất s dụng đất đến n m tỉnh

Hưng Y n , T p chí hoa học đất, [tr.100 - số /

4. Vann Varth, Trần Đức Vi n Nguyễn Quang Học và Meng Bunnarith

(2011) nh hư ng của ch nh sách đất đai đến quy ho ch và quản lý

s dụng đất tỉnh Mondulkiri Campuchia T p chí hoa học và

hát triển, [tr.1004- tập số /

127

TÀI IỆU TH H O

Ti g Việ

1. Đinh V n Ân chủ bi n Trần Kim Chung Hoàng V n Cương L Xu n

Bá Nguyễn Đình Tài V V n Đức Hoàng V n Cường Nguyễn Ngọc

Bảo Nguyễn Trọng Ninh L Thanh Khuyến Vũ Đình nh Đ Trọng

Khanh Lưu Đức Khải Đinh Trọng Thắng Nguyễn V n Minh

Nguyễn V n Quang Đào Trung Ch nh Đinh Đức Sinh Đặng Đức

Đ m Nguyễn Đình B ng L M nh H ng Nguyễn Thị Luyến

Nguyễn Thị Kim Anh Ph m Thi n Hoàng Nguyễn Thị Huy T Minh

Thảo L Anh Tuấn L Cao Tuấn Nguyễn Thị lan Oanh Đ Thị

H ng Mai (2011), Chính sách phát triển th trư ng bất động sản

iệt Nam, Sách chuy n khảo NXB Ch nh trị Quốc gia Hà Nội

2. Vũ Thị Bình Nghiên cứu ứng dụng phương pháp quy ho ch của

và quy ho ch t ng thể phát triển kinh tế xã hội cấp huyện theo

hướng công nghiệp hóa, hiện đ i hóa, áp dụng trong quy ho ch t ng

thể huyện Từ ơn tỉnh c Ninh đến năm , Đề tài cấp Bộ -

Trường Đ i học N ng nghiệp Hà Nội Hà Nội

3. Bộ Tài nguy n và M i trường (1996), áo cáo quy ho ch sử dụng đất cả nước

đến năm Trình Quốc hội khóa IX k họp thứ 10.

4. Bộ Tài nguy n và M i Trường 4 Cải cách hành chính trong lĩnh

vực quản l đất đai Báo cáo Tháng 4/ 4 Hà Nội

5. Bộ Tài nguy n và M i trường Tình hình thực tr ng c ng tác đ ng

ký lập h sơ cấp giấy chứng nhận quyền s dụng đất Báo cáo Vụ

đ ng ký và thống k đất đai Hà Nội

6. Nguyễn Đình B ng "Một số vấn đề về s hữu đất đai , T p chí

Tài nguyên và ôi trư ng Tháng / Hà Nội

7. Nguyễn Đình B ng a, Chính sách đất đai, cơ chế bất động sản

128

các nước phương Tây và ông Á Hội khoa học Đất Việt Nam Thảo

luận về s a đổi Luật Đất đai NXB N ng nghiệp Hà Nội

8. Nguyễn Đình B ng b, ột số vấn đề về quy ho ch sử dụng đất

nước ta trong giai đo n hiện nay Hội Khoa học Đất Việt nam Thảo

luận về s a đổi Luật Đất đai NXB N ng nghiệp Hà Nội

9. V T Can hương pháp luận cơ bản về quy ho ch sử dụng đất

đai, Tài liệu đào t o Chương trình h p tác Việt Nam Thụy Điển về

đổi mới hệ thống địa ch nh Hà Nội

10. T n Thất Chiểu L Thái B t Nguyễn Khang Nguyễn V n T n

tay điều tra, phân lo i đánh giá đất NXB N ng nghiệp Hà Nội

11. Nguyễn Sinh C c 4 "N ng nghiệp Việt Nam n a đầu kế ho ch

n m -2005", T p chí Cộng sản Số / 4

12. Trần Thị C c Nguyễn Thị Phư ng 4 iáo trình uật ất đai, NXB

Đ i học Quốc gia Hà Nội

13. V Kim Cương Chính sách đô th , NXB X y dựng Hà Nội

14. Đặng Quang Đình Jean-Chrstope Castell (2002), i mới v ng miền

núi, Chuyển đ i sử dụng đất và chiến lược sản xuất của nhân dân tỉnh

c C n, iệt Nam NXB N ng nghiệp Hà Nội

15. Nguyễn Đường Nguyễn Xu n Thành Giáo trình inh học đất,

Trường Đ i học N ng nghiệp I NXB N ng nghiệp Hà Nội

16. Duy n Hà ản về quy ho ch sử dụng đất T p ch tài nguy n m i

trường Số tháng / trang -19.

17. Đ Nguyễn Hải ánh giá khả năng sử dụng đất và hướng sử

dụng đất bền vững trong sản xuất nông nghiệp của huyện Tiên ơn,

c Ninh Luận án tiến s n ng nghiệp Trường Đ i học N ng

nghiệp I Hà Nội

18. Lưu Đức Hải Nguyễn Ngọc Sinh uản l môi trư ng cho sự phát

129

triển bền vững, NXB Đ i học Quốc gia Hà Nội

19. Lương Việt Hải ấn đề s hữu và phát triển bền vững iệt Nam

và Trung uốc trong những năm đ u thế k , NXB Khoa học X

hội Hà Nội trang 4-97.

20. Đ Hậu Nguyễn Đình B ng uản l đất đai và bất động sản đô

th , NXB X y dựng Hà Nội

21. Hội khoa học kinh tế Việt Nam inh tế và chính sách đất đai

iệt Nam, K yếu hội thảo khoa học NXB N ng nghiệp Hà Nội

22. Nguyễn Cao Huần Phan V n T n Ph n lo i các tài liệu địa lý

phục vụ điều tra cơ bản và x lý b ng k thuật máy t nh với định

hướng quy ho ch s dụng đất T p chí khoa học Đ i học Quốc

gia Hà Nội trang 4 -46.

23. Lâm Quang Huyên (2007), ấn đề ruộng đất iệt Nam, Sách chuyên

khảo NXB Khoa học X hội Hà Nội

24. Jean - Pierre Cling et All. (2008), ánh giá tác động của các chính sách

công: Thách thức, phương pháp và kết quả Tài liệu tham khảo Khóa

học Tam Đảo

25. Nguyễn Đức Khả ch sử quản l đất đai Sách chuy n khảo

NXB Đ i học Quốc Gia Hà Nội Hà Nội

26. Nguyễn Đình Kháng Cơ s l luận và thực ti n tiếp tục hoàn thiện

chính sách đất đai iệt Nam hiện nay Sách chuy n khảo NXB Lao

Động Hà Nội

27. L Quốc Khánh Quy ho ch v ng M Một số đặc điểm và bài

học , T p chí uy ho ch xây dựng Số /2005.

28. Nguyễn Đức Khiển Con ngư i và vấn đề phát triển bền vững

iệt Nam, NXB Lao động-X hội

29. L V n Khoa, Nguyễn Xu n Cự L Đức Trần Khắc Hiệp, Trần C m V n

(2004), ất và ôi trư ng, Trường Đ i học Khoa học tự nhi n NXB

130

Giáo dục Hà Nội

30. Lê Thanh Khuyến ết quả nghiên cứu, khảo sát về chính sách đất

đai t i Hàn uốc Báo cáo Bộ Tài Nguy n và M i trường Hà Nội

31. Michael McCandless LL.M. (2011), Hỗ trợ Nghiên cứu uật ất đai Bản

thảo cuối c ng Ng n hàng phát triển Ch u Hà Nội

32. Ngân hàng thế giới Cơ chế Nhà nước thu hồi đất và chuyển d ch

đất đai tự nguyện iệt Nam Kết quả nghi n cứu Hà Nội

33. Ph m Kh i Nguy n ết quả nghiên cứu, khảo sát về chính sách đất

đai t i Trung uốc Báo cáo Bộ Tài Nguy n và M i trường Hà Nội.

34. Vũ Dương Ninh Nguyễn V n H ng ch sử thế giới cận đ i,

NXB Giáo dục Hà Nội tr -98, tr. 29, 147.

35. Pertxik E.N. (1978), uy ho ch v ng, NXB Khoa học K thuật Hà Nội

36. Trần An Phong (1995), ánh giá hiện tr ng sử dụng đất theo quan điểm

sinh thái và phát triển lâu bền iệt Nam Kết quả nghi n cứu thời k

1986 - NXB N ng nghiệp Hà Nội tr - 30.

37. Ph ng Hữu Ph ấn đề Nông nghiệp, Nông dân, Nông thôn, kinh

nghiệm iệt Nam, kinh nghiệm Trung uốc Sách tham khảo NXB

Ch nh trị Quốc gia Hà Nội

38. Quốc hội Nước CHXHCN Việt Nam uật ất đai sửa đ i

và b sung năm 9, NXB Tư pháp Hà Nội

39. Quốc Hội Nước CHXHCN Việt Nam Hiến pháp năm 946, 959,

1980, 1992, NXB Lao động-X hội Hà Nội

40. Đoàn C ng Qu Vũ Thị Bình Nguyễn Thị V ng Nguyễn Quang Học Đ

Thị Tám uy ho ch sử dụng đất NXB N ng nghiệp Hà Nội

41. Đặc Kim Sơn a inh nghiệm quốc tế về Nông nghiệp, Nông thôn,

Nông dân trong quá trình công nghiệp hóa, NXB Ch nh trị Quốc gia

Hà Nội

131

42. Đặc Kim Sơn b Nông nghiệp, Nông dân, Nông thôn iệt Nam hôm

nay và mai sau, NXB Ch nh trị Quốc gia Hà Nội

43. Nguyễn V n S u i mới chính sách đất đai iệt Nam, Lý

thuyết đến thực tiễn NXB Ch nh trị quốc gia Hà Nội

44. Ph m Ch Thành Hệ thống nông nghiệp Giáo trình Trường Đ i

học N ng nghiệp I Hà Nội

45. Đào Ch u Thu Nguyễn Khang ánh giá đất Giáo trình cao học

và nghi n cứu sinh NXB N ng nghiệp Hà Nội

46. Vũ Thị Phương Thụy Thực tr ng và giải pháp chủ yếu nâng cao

hiệu quả sử dụng đất canh tác ngo i thành Hà Nội Luận án tiến s

kinh tế Trường Đ i học N ng nghiệp Hà Nội

47. Nguyễn Dũng Tiến "Nhận thức về khái niệm ngu n gốc bản chất

quy ho ch s dụng đất", T p chí a chính Số tháng 4/

48. Tổng cục Quản lý đất đai uy ho ch, kế ho ch sử dụng đất và

giao đất, cho thuê đất Tài liệu hội thảo Hà Nội

49. Nguyễn Thanh Trà Những giải pháp kinh tế chủ yếu nhằm sử

dụng đất đồi, g có hiệu quả tỉnh ĩnh húc trong cơ chế th trư ng,

Luận án tiến s n ng nghiệp Viện Kinh tế học Hà Nội

50. Trường Đ i học N ng nghiệp Hà Nội uản l t ng hợp tài

nguyên thiên nhiên, bảo vệ môi trư ng và sự phát triển bền vững K

yếu hội thảo khoa học Hà Nội

51. Nguyễn V n Tuy n inh thái và môi trư ng, NXB Giáo dục Hà Nội

52. Vụ c ng tác lập pháp Những sửa đ i cơ bản của luật đất đai,

NXB Tư pháp

Ti g h

53. Andrew Watson (1987), The family farm, land use and accumulation in

132

agriculture, the Australian Journal of Chines AffairsVol.0, Issue 17,

1987, p.9.

54. David Dent (1990), Guidelines for land use planning, Introductory

Review, Land use planning applications, Proceeding of the FAO

expert consultation, pp.1-9.

55. David G. Rossiter, Armand R. Van Wambeke (2000), Land Evaluation,

Cornell University, Department of Soil, Crop and Atmosperic Science,

www:http://www.scas.cit.cornell.edu/landeval.

56. De Kimpe E.R. & Warkentin B.P. (1998), Soil Functions and Future of

Natural Resources, Torwards Sustainable Land Use, ISCO, Vol.10,

pp.3-11.

57. DSE-ZEL (1998), Land Use Planning for Rural Development, Course

Documentation, Zschortau, Germany.

58. EWIM (2005), Cambodia Land law, Research, ADB TA 3577-CAM,

Phnom Penh.

59. FAO (1988), Land Evaluation for Rural Development, Guidelines, Rome.

60. FAO (1995), Planning for Sustainable Use or Land Resources, Towards a

new approach.

61. Fleischhauer E. and Eger H. (1998), Can Sustainable Land Use be

Achieved an introductory View on Scientific and Political Issues,

Towards Sustainable Land Use, Vol.1, pp.557-560.

62. GMS (2005), Eastern Plains Biodiversity Corridor Conservation Project

Mondulkiri province, Biodiversity Conservation Corridors Initiative,

Cambodia.

63. Royal Government (2002a), Land law 2001, Phnom Penh.

64. Royal Government (2002b), Strategy of land policy framework, Interim

paper, Phnom Penh.

133

65. Royal Government (2003), Social land concession, Sub-decree, Phnom Penh.

66. Royal Government (2009), Commune/Sangkat land use planning procedure,

Sub-Decree, Phnom Penh.

67. Royal Government (2011), National policy on land management in

Cambodia, Phnom Penh.

68. Grant Evens (1995), Lao Peasants under Socialism and Post socialism,

Silkworms books.

69. Henry D. (1990), Fundaments of Soil science, 8thed, Michigan State

University, printed in USA.

70. National Institute of Statistics (2009), General Population Census of

Cambodia 2008, Ministry of Planning, Phnom Penh.

71. Sang Hwan Jang (2005), Land Reform and Capitalist Development in

Korea, Spring Conference of Institute for Social Sciences,

Gyeongsang National University, Jinju, Korea.

72. Jean C. Oi and Andrew G. Walder ed (1998), Property rights and

economic reform in China, Stanford University Press.

73. JICA (2008), Development of Provincial Rural Development in

Northeastern Provinces, Capacity Project, Phnom Penh.

74. Larry W. Canter (1996), Environmental Impact Assessment, 2nded,

University Okhlahoma, Printed in Singapore.

75. Lei Chen, Hanri Mostert (2007), The Unavoidable Necessity of

Formalizing condominuim Ownership in China, A pilot Study, China.

76. MLMUPC (2009), Implementation manual on commune land use

planning, Handbook, MLMUPC Publishing house, Phnom Penh.

77. MRC (2008a), Map of existing, under construction, and

planned/proposed project in the Lower Mekong Basin, Cambodia.

134

78. MRC (2008b), Hydropower program in Vientiane, Lao PDR, Regional

Multistakeholder Workshop, Vientiane.

79. United Nations (1993), Atlas of mineral resources of Cambodia, New

York, p.26.

80. Richard Mabbitt (2004), Support to Ministry of Land Management, Urban

planning and Construction for Spatial and Regional Planning,

Institutional Support Programme, Phnom Penh.

81. Sothorn Kem (2006), Sustanable land management, Mannual of RUPP,

Phnom Penh.

82. Tomoaki Ono (2004), Change of farming type in Japan, The bimonlhky

publication on Agriculture, forestry and fisheries, Farming Japan, Vol.

38-2-2004.

83. Try Thuon et al.(2009), Mapping vulnerability to natural hazards in

Mondulkiri, Final Report, Phnom Penh.

84. World Vision (2000), Prepaired by Khsach Kandal and staff community

teaders representative and local authorities, Khsach Kandal district,

Kandal Province, Khsach Kandal Area Deverlopment Program (ADP)

5 years Design.

85. Sato Yohei (1996), Curent Status of Land Use Planning System in Japan,

Semina on Rural Land Use Planning System and managetment, 24

September- 4 October/1966, Tokyo, Japan.

Ti g hme

៊ុក អ ៀមស៊ុរ ី (២០១២), របអទសថថអាចនឹងបាត់បង់ភាពនាំម៊ុខកន

៊ុងការនាំ ងករ

អចញ, ការសសតបឹងកកប

៊ុសត

ិ៍។

86. កបស

Korbsuk Iamsuree (1012), Thái an sẽ mất v trí thứ nhất về xuất khẩu

g o trên thế giới, Báo Bangkok Post, Thái Lan.

Website: http://www.rfa.org/khmer, ngày 25/02/2012.

135

៊ុជា, ឯកសារស្រសាវរជាវ,

អោងព៊ុមព ងគរ, ភន

ាំអពញ។

87. អៅ ម៊ុយថង័ (២០១០), ការរគប់រគងរដ្ឋបាលសដ្នដ្ីអៅកមព

Kao Muy Thong (2010), ự quản l hành chính theo lãnh th

និងរបរពឹតតអៅរបស់រកសួងដ្នស

របកាសសតីពី តួនទី ភារកិចចរបស់

ការិយាល័យចាំណ៊ុុះ ងគភាព ថ្ននក់កណ្តត លថនរកសួងដ្នស របកាស សតី ាំពី តួនទី

ភារកិចច និង រចនសមព័នធរបស់ មនទីរដ្នសសអខតត រកុង និងតួនទី ភារកិចចរបស់

បណ្តត ការិយាល័យអរកាមឱវាទ, អោងព៊ុមពរកសួងសដ្នដ្ី, ភន

ាំអពញ។

Campuchia, Tài liệu nghi n cứu Nhà xuất bản Angkor Phnom Penh 88. រកសួង ដ្នស (១៩៩៩), ចាប់សតីពីការបអងកើតរកសួងដ្នស ន៊ុរកិតយសតីពី ការអរៀបចាំ

QĐQTXD (1999), uật về thành lập ộ uản l đất đai, quy ho ch đô th

và xây dựng QĐQTXD , Ngh đ nh ho t động của QĐQTXD, Chỉ th về

vai tr , nhiệm vụ của các ph ng ban thuộc cơ quan trung ương của ộ

T , Chỉ th về vai tr , nhiệm vụ và cấu trúc của s QĐQTXDĐC

tỉnh, thành phố và vai tr , nhiệm vụ của các ph ng cấp dưới, NXB Bộ

QĐQTXD Phnom Penh.

ិផលសាំខាន់ៗកន

៊ុងការ ន៊ុវតតយ៊ុទធសាស្រសតចត៊ុអកាណ

របស់ោជរដ្ឋឋ ភិបាលអលើកាំសណទាំរង់ដ្ីធល

ី, របាយការណ៍ , ភន

ាំអពញ។

89. រកសួងសដ្នដ្ី (២០០៧), សមិទធ

QĐQTXD (2007), Những thành tựu trong việc thực hiện chiến lược chữ nhật

của chính phủ về cải cách đất đai Báo cáo tổng h p Phnom Penh

ី, របាយការណ៍ សរ៊ុប, ភន

ាំអពញ។

90. រកសួងសដ្នដ្ី (២០០៨), សមបទានសងគមកិចចដ្ីធល

QĐQTXD (2008), Chuyển nhượng đất đai mục đích xã hội Báo cáo tổng h p Phnom Penh

136

(២០០៩),

រគប់រគងដ្ីធល

ី និងសផនការទីរកុង, ឯកសារស្រសាវស្រសាវ,

ភន

ាំអពញ។

91. រកសួងសដ្នដ្ី

QĐQTXD (2009), uản l đất đai và quy ho ch đô th , Tài liệu nghi n cứu, Phnom Penh.

(២០១១-២០១៥), មណឌ លគិរ ី។

92. អខតតមណឌ លគិរ ី (២០១១), សផនការ ភិវឌ្ឍន៍រយុះអពល៥ឆ្នាំ, គាំអោង ភិវឌ្ឍន៍អខតត

UBND tỉnh Mondulkiri ế ho ch phát triển 5 năm Kế ho ch phát triển tỉnh n m -2015, Mondulkiri.

(២០០៨), កមមវិធីនអយាបាយរបស់គណុះបកសរបជា

៊ុជា

អោល

ជនកមព៊ុជាអដ្ើមបីកសាងនិងការពារមាត៊ុភូមិឆ្នាំ២០០៨-២០១៣,

ការណ៍ ៧២ចាំណ៊ុ ចសរមាប់ ន៊ុវតតកមមវ ិធីនអយាបាយរបស់គណុះបកស

(ទាំព័រ ១៧៧-

១៩៨), ភន

ាំអពញ។

93. គណុះបកសរបជាជនកមព

Đảng Nh n d n Campuchia Chương trình của ảng nhân dân

Campuchia để xây dựng và bảo vệ t quốc năm 8- , Nguyên t c và

giải pháp 7 điều để thực hiện của chương trình chính tr của ảng, (tr.177-

ាំអពញ។

198), Phnom Penh.

Tran Canh (2000), ất của Campuchia Bộ M i trường Phnom Penh

(២០១០), សផនការយ៊ុទធសាស្រសត ភិវឌ្ឍន៍ជាតិ បចច៊ុបបននកមម

៊ុជា

២០០៩-២០១៣, គាំអោសផនការជាតិ, ភន

ាំអពញ។

94. រាញ កាញ់ (២០០០), ដ្ីថនរបអទសកមព៊ុជា, រកសួងបរ ិសាា ន, ភន 95. ជរដ្ឋឋ ភិបាលកមព

ាំអពញ។

Ch nh phủ Campuchia ế ho ch chiến lược phát triển quốc gia năm 2009-2013 Quy ho ch chiến lư c Phnom Penh

96. លឹម វាន់ (២០០៦), របបរគប់រគងដ្ីអៅកមព៊ុជា, ឯកសារស្រសាវរជាវ, ភន

Lim One Chế độ quản lý đất đai Campuchia Tài liệu nghi n cứu

137

Phnom Penh.

សាំោប់សហគមន៍ (ទាំព័រ ១៤-៤៧), ភន

ាំអពញ។

97. សមាគមន៍អាដ្ហ៊ុក (២០០៩), សិទធិមន៊ុសស និងចាប់ភូមិបាល, កមមវ ិធី ប់រ ាំពលរដ្ឋ

Hội ADHOK Nhân quyền và luật đất đai Chương trình giáo dục (tr.14-47), Phnom Penh.

(២០១០), ភូមិវិទាអសដ្ឋកិចច និងមន៊ុសសថនរបអទសកមព៊ុជា,

ឯកសារសិកា, ភន

ាំអពញ។

98. ឥនទ ឱមសាអម ង

An Oam Samen (2 Địa lý kinh tế và con người Campuchia NXB

RULE, Phnom Penh.

138

PHỤ ỤC

PHỤ ỤC

139

HS

Cán bộ

Cán bộ

Trường

Tổng số

Lớp học

giảng d y

Học sinh

Trư t lớp

kh ng d y

Cán bộ

Huyện

đang gặp

lớp học

trong ch a

Tổng số trường học

khó kh n

Nữ

Nữ

Nữ ∑ Nữ ∑ Nữ

Kaev Seima

30

1

131

0

3953 1746 609

285

76

15

3

1

79

16

Kaoh Nheaek

27

1

114

6

3479 1554 352

157

92

19

2

0

94

19

Ou Reang

9

0

47

0

1043

475

117

43

31

10

0

0

31

10

Pech Chreada

13

1

61

0

1431

693

165

86

43

13

1

0

44

13

Saen Monourom

11

0

82

0

3020 1365 252

95

79

38

10

5

89

43

Toàn tỉnh

90

3

435

6

12926 5833 1495 666

321

95

16

6

337 101

Khu d n cư

11

0

82

0

3020 1365 252

95

79

38

10

5

89

43

Nông thôn

79

3

353

6

9906 4468 1243 571

242

57

6

1

248 58

Phụ ục . rư ng h c l p h c h c sinh và cán ở các huy n của tỉnh ondul iri

Nguồn: ộ giáo dục, thanh niên và thể thao Campuchia năm

140

Phụ ục . hành phần ngư i mù chữ trong đ tuổi từ 15 - 60 năm

2010 2008 2009 Tình hình người m chữ % Người % %

45 Tổng người m chữ t - n m 39 37 11011

24 Người m chữ nữ t - n m 21 19 5754

26 Tổng người m chữ t - n m 25 22 903

14 Người m chữ nữ t - n m 12 12 489

42 Tổng người m chữ t - 4 n m 35 32 2153

23 Người m chữ nữ t - 4 n m 18 16 1111

49 Tổng người m chữ t - n m 44 42 7955

Nguồn: iáo dục, Thanh niên và Thể thao tỉnh ondulkiri

27 Người m chữ nữ t - n m 23 22 4154

141

Phụ ục 3 C ng ty N ng-c ng nghi p và sinh thái du l ch ở ondi iri

Hiện nay có c ng ty đang xin ph p đầu tư phát triển trong địa bàn

tỉnh Theo điều tra cho thấy chỉ có c ng ty t - đ đư c cấp ph p của

Ch nh phủ để phát triển bao g m Khov Chely Development, DTC, Daklak,

Goviphama, Kong Triv, Tainam, Wuzhishan L.S Group Co. LTD Ngoài ra

vẫn c n thiếu th ng tin t c ng ty khác trong phần c n l i t số đến

n m giữa x San Sok và Royor của huyện Koh Nhaik

3 C g hư g bộ ki h o g h ệ Pich e d

Huyện Pichreada

X Puchrey X Sre Ampoom X Krang Teh X Busra

- Daklak - Daklak - Khov - Khov Chily

Công - Goviphama - Goviphama Chily Development

ty - DTC Development - DTC

- Daklak - Daklak

- Goviphama - Goviphama

3.2. Công hư g bộ ki h ư câ N g-C g ghiệ ã à

g i h ở ỉ h o d ki i

Diện

t ch TT Tên công ty Địa điểm C y tr ng Ghi ch

(ha)

Krang Teh và Khov Chely 10,000 Đ cấp ph p t 1 Busra, Pich Cao su Development MAFF Chreada

Pouchra, 10,000 Đ cấp ph p t 2 DTC Cao su Pich Chreada MAFF

142

Diện

t ch TT Tên công ty Địa điểm C y tr ng Ghi ch

(ha)

10,000 Cao su h t Đ cấp ph p t 3 Daklak Pich Chreada điều MAFF

Đ cấp ph p t 4 Goviphama Pich Chreada 5,345 Cao su 27/ 2/2008

Choung Plus, Đ cấp ph p t 5 Kong Triv 10,000 Cao su Kao Seima MAFF

Tainam Đ cấp ph p t 6 Kao Seima ? ? MAFF

Wuzhishan L.S Đ cấp ph p t 7 10,000 Cây thông Group Co., LTD MAFF

Cay n quả Đang xin cấp Dak Dam, 8 Vision Highland 1,000 nấm ph p t MAFF Oreang

Monorom, Đang xin cấp 9 Thong Hord 1,000 Cao su Oreang ph p t MAFF

Sre Ktum, Kao Đang xin cấp 10 Try Pheap 1,000 Cao su Seima ph p t MAFF

Sre Ktum, Kao Đang xin cấp 11 DTC 1,000 Cao su Seima ph p t MAFF

Sre Ktum, Kao Đang xin cấp 12 San Meng 1,000 Cao su Seima ph p t MAFF

Sen Monorom Du lịch sinh Đang xin cấp 13 DTC 2,000 huyện thái ph p t MAFF

Monorom, Sen Du lịch sinh Đang xin cấp 14 LXR Asian 1,000 Monorom thái ph p t MAFF

143

Diện

t ch TT Tên công ty Địa điểm C y tr ng Ghi ch

(ha)

Khmer Dak Dam, Đang xin cấp 15 1,000 Cao su International Oreang ph p t MAFF

Busra, Pich Đang xin cấp 16 Minda Fot Ver 10,000 Cao su Chreada ph p t MAFF

Busra, Pich Đang xin cấp 17 Good Luck 1,000 Cao su Chreada ph p t MAFF

Buchrii, Pich Đang xin cấp 18 Sonany Angkor 1,000 Cao su Chreada ph p t MAFF

Buchrii, Pich Đang xin cấp 19 Muny Sinamic 1,000 Cao su Chreada ph p t MAFF

Sre Ktum, Kao Đang xin cấp 20 KKP Group 1,000 Cao su Seima ph p t MAFF

Chong Plas, Đang xin cấp 21 Lock Ninh 10,000 Cao su Kao Seima ph p t MAFF

Chong Plas, Đang xin cấp 22 Bin Long 10,000 Cao su Kao Seima ph p t MAFF

Chong Plas, Đang xin cấp 23 Dong Pu 10,000 Cao su Kao Seima ph p t MAFF

Buchrii, Pich Đang xin cấp 24 Krech Company 10,000 Cao su Chreada ph p t MAFF

United

International Busra, Pich Du lịch sinh Đang xin cấp 25 2,000 Cambodia Chreada thái ph p t MAFF

Development

144

Diện

t ch TT Tên công ty Địa điểm C y tr ng Ghi ch

(ha)

Co.LTD.

Solar Investment Busra, Pich Du lịch sinh Đang xin cấp 1,800 26 Co. LTD. Chreada thái ph p t MAFF

Yalin

International

Trust and Senmonorom Đang xin cấp 27 Investment và Dakdam 19,900 ? ph p t MAFF Co LtD và Ocean Oreang District

Spact Investment

Co.LtD

Tổng diện t ch 126,700

Phụ ục . uy tr nh các ư c l p quy hoạch cấp ở ampuchia

i Công việc : Công tác chuẩn b

- ục đích: X y dựng bản đ điểm nóng hot spot map của thủ đ

tỉnh nh m làm th ng tin cho u ban nh n d n x s dụng trong quá trình lập

quy ho ch phát triển và chương trình đầu tư hoặc quy ho ch s dụng đất Sắp

xếp danh sách ý kiến các mục ti u phảt triển của quy ho ch các ngành đ phê

duyệt n ng nghiệp, giao thông du lịch giáo dục

- ết quả: Bản đ hiện tr ng chi tiết bản đ hiện tr ng theo lo i đất

ch nh bản đ điểm nóng thủ đ tỉnh và các danh sách tổng h p các mục ti u

phát triển của các ngành đ ph duyệt

(ii) C ng việ B: Đ i iếu v lập m ti u p át triển iện t i (CD 1)

- ục đích: Làm cho ban kế ho ch tài ch nh và thành vi n có sự hiểu

145

biết r ràng về s dụng bản đ N ng cao và chia sẻ kinh nghiệm trong địa

bàn và phấn đấu tự lập quy ho ch sơ cấp

- ết quả: Bản đ hiện tr ng s dụng đất và bản đ PCS danh sách đề

nghị về s dụng đất trong tương lai và các danh sách mục tiêu phát triển của

các ngành đ ph duyệt

iii Công việc C: Xây dựng hoàn thành bản đồ C bước

- ục đích: Để làm h tr cho việc ph n t ch kết quả của sự đánh giá

vấn đề nguy n nh n và giải pháp trong làng và x Cho thấy hình dáng về kết

quả của vấn đề nguy n nh n và giải pháp trong x Làm cơ s để định d ng

và quy ước ký hiệu cho các dự án khác

- ết quả: Dự thảo bản đ vấn đề nguy n nh n và giải pháp thể hiện vị

tr của vấn đề Xác định ban đầu về diện t ch đất sản xuất khác

iv Công việc D: Ủng hộ đến chương trình đ u tư xã C bước

- ục đích: Để lựa chọn và xác lập dự án mà trong đó bao g m nhu cầu

lập quy ho ch s dụng đất và để xác định và lựa chọn người phối h p x y

dựng quy ho ch s dụng đất

- ết quả: Bản dự thảo khung c ng việc của quy ho ch s dụng đất

tương lai Dự thảo bản đ dự án đ cập nhật hiện t i

v Công việc E: Lập dự thảo quy ho ch sử dụng đất C bước

- ục đích: Nh m làm hoàn chỉnh bản đ và ph m vi c ng việc s

dụng đất để tổng h p và sự đề xuất l n về chương trình đầu tư x Trong đó

cũng làm dự thảo quy ho ch s dụng đất để trình l n u ban nh n d n x hoặc

nhóm c ng tác đất nhà nước thành phố huyện quận

- ết quả: Bản đ quy ho ch để trình l n cấp thủ đ tỉnh

vi Công việc : Hội thảo hoà nhập ủng hộ kế ho ch xã C bước

- ục đích: Nh m h tr đến x về việc trình bày trong hội thảo hoà

nhập quy ho ch cấp thành phố huyện quận

146

- ết quả: Chương trình đầu tư x đ có sự đ ng ý và ph duyệt tr n h p

đ ng ủng hộ t m thời

(vii) Công việc G Xây dựng hoàn thiện bản đồ cho chương trình đ u

tư xã C bước 4

- ục đích: Nh m tổng kết bản đ và các th ng tin và đưa ra trình bày

với u ban nh n d n x để ph duyệt

- ết quả: Bản đ quy ho ch đ đối chiếu và so sánh

(viii) Công việc H: Kiểm tra, theo dõi và đánh giá C bước 5

- ục đích: Nh m ủng hộ đến ban kế ho ch và tài ch nh trong việc

kiểm tra và đánh giá quy ho ch s dụng đất và dự án li n quan đến đất đai

khác Làm hiện tr ng cơ s dữ liệu và lưu trữ

- ết quả: N ng cao n ng lực ban kế ho ch và tài ch nh và/hoặc đ i

diện x mà đư c bổ nhiệm để kiểm tra theo d i và đánh giá quy ho ch s

dụng đất và dự án li n quan đến vấn đề đất khác

147

Biến

Chu chuyển lo i đát đến n m

Lo i đất

DT 2007

M

Cộng

động

TT

DT2010

giảm

cụm x

(ha)

AL

FL

IL

HL

NL

(+)/(-)

Tổng diện t ch cụm x

593710

Đất n ng nghiệp

AL

27582.75

28725.65

25.6

281.5

0 307.1

1142.9

28725.65

0

1

FL

518986.25

450

517300.3

570

820

0 1840

-1686

517300.25

2

Đất r ng

0

IL

1459.25

3

Đất CSHT

0 2107.2

14.45

0 14.45

647.95

2107.2

0

HL

4831

4

Đất

0

11.8

6455.15

0

11.8

1624.15

6455.15

1000

NL

40850.75

5

Đất chưa s dụng

154

55

520

39121.8 1729

-1729

39121.75

1450

A

Cộng t ng

154

662.4

1635.95

0

0

0

0

B

0

0

593710

Diện t ch cuối k

28725.65 517300.25 2107.2

6455.15

39121.75

Nguồn: iều tra t ng hợp từ cụm xã của tỉnh ondulkiri

Phụ ục 5. ổng h p iến đ ng chu chuy n đất đai đến năm 2010 tại 11 của tỉnh Mondulkiri

148

Phụ ục 6. à soát 11 của m t s d án th c hi n quy hoạch trong năm 2007-2010

6 H ệ e Seim

Kết quả dự án X Dự án Đơn vị M tả Lo i

Mới S a chữa Mới Mới Mới S a chữa S a chữa Cải thiện Mới S a chữa S a chữa Mới

Mới S a chữa Mới Mới S a chữa Mới

N m h tr 2007 Srae Khtum CSHT-NT 2007 Srae Khtum CSHT-NT 2008 Srae Khtum CSHT-NT 2008 Srae Khtum CSHT-NT 2008 Srae Khtum CSHT-NT 2008 Srae Khtum CSHT-NT 2008 Srae Khtum CSHT-NT 2009 Srae Khtum CSHT-NT 2009 Srae Khtum CSHT-NT 2009 Srae Khtum CSHT-NT 2010 Srae Khtum CSHT-NT Srae Khtum CSHT-NT 2010 Srae Khtum N ng nghiệp 2010 2007 Srae Preah CSHT-NT 2008 Srae Preah CSHT-NT 2008 Srae Preah CSHT-NT 2009 Srae Preah CSHT-NT Srae Preah CSHT-NT 2009 Srae Preah N ng nghiệp 2009 Srae Preah N ng nghiệp 2010 ng dẫn nước đơn Đường đất ng dẫn nước đ i ng dẫn nước đơn ng dẫn nước đ i Đường đất Đường đất Ch n nu i ng dẫn nước đơn Đường đất Đường đất ng dẫn nước đơn NN gia đình tổng h p X y l i Cầu g Đường đất ng dẫn nước đơn ng dẫn nước đơn Đường đất Ch n nu i NN gia đình tổng h p X y l i Số lư ng Ch 2 Km 2.3 Ch 1 Ch 2 Ch 1 Km 0.5 Km 0.25 con 13 3 Ch 1.234 Km Km 2.44 Ch 1 Gia đình 39 1 Ch 1.227 Km Ch 3 4 Ch 1710 Km con 2 Gia đình 45 Giá trị triệu riel) ớc t nh Thực tế 23.75 23.75 20.10 20.10 17 20.10 17 13 20.40 20.40 47.11 47.11 14.40 34.76 28.40 28.40 24.30 24.30 8 20.75 10.78 14.37 6.28 5.11 5.98 6.60 11.14 13 9.05 11.60 39.46 7.78 14.40 36.76 20.07 7.10 11.77 12.68 8 20.75

149

6 H ệ O Re g

Kết quả dự án Giá trị triệu riel) N m Số X Dự án Đơn vị h tr lư ng M tả Lo i ớc t nh Thực tế

Dak Dam CSHT-NT 2007 ng dẫn nước S a chữa 1 Ch 4.63 19.80

Dak Dam CSHT-NT 2007 Đường s i đ S a chữa 0.84 Km 15.42 19.80

Dak Dam Nông nghiệp 2009 Ch n nu i Mới 100 con 12225 12.25

Dak Dam Nông nghiệp 2010 Lập CĐ ch n nu i Cải thiện Cộng đ ng 1 5.49 14.40

Dak Dam CSHT-NT 2010 ng dẫn đơn Mới 3 Ch 10.20 76.46

Dak Dam CSHT-NT 2010 Đường s i đ S a chữa 2.3 Km 66.15 76.46

Saen Monourom CSHT-NT 2007 Đường đất S a chữa 2 Km 21.27 20.75

Saen Monourom CSHT-NT 2008 Đường đất S a chữa 0.8 Km 7.82 7.80

Saen Monourom Nông nghiệp 2008 Đường đất S a chữa 1.773 Km 15.43 16

Saen Monourom CSHT-NT 2010 Ch n nu i Cải thiện 22 con 27 27

Saen Monourom CSHT-NT 2010 Đường s i đ S a chữa 1.8 Km 52.26 57.50

Saen Monourom CSHT-NT 2010 ng dẫn đơn Mới 2 Ch 5.28 57.50

150

6 3 H ệ Pech ch e d

q dự á Giá ị iệ riel) ã Dự á Đ ị Năm h Số ư g

o i S a chữa Mới S a chữa

2007 CSHT-NT Pu Chrey 2008 CSHT-NT Pu Chrey 2008 CSHT-NT Pu Chrey 2008 CSHT-NT Pu Chrey 2008 CSHT-NT Pu Chrey 2008 CSHT-NT Pu Chrey 2009 CSHT-NT Pu Chrey CSHT-NT 2009 Pu Chrey Nông nghiệp 2009 Pu Chrey Nông nghiệp 2010 Pu Chrey 2010 CSHT-NT Pu Chrey 2007 Srae Ampum CSHT-NT 2008 Srae Ampum CSHT-NT 2008 Srae Ampum CSHT-NT Srae Ampum Nông nghiệp 2009 Srae Ampum Nông nghiệp 2010 2010 Srae Ampum CSHT-NT 2010 Srae Ampum CSHT-NT Đường đất ng dẫn đơn Đường đất ng dẫn đơn có cổng Mới S a chữa Đường đất S a chữa Đ S a chữa ng dẫn đơn Đường đất S a chữa NN gia đinh tổng h p Cải thiện NN gia đinh tổng h p Cải thiện S a chữa Đường đất Đường s i đ S a chữa ng dẫn đơn có cổng Mới S a chữa Đ NN gia đinh tổng h p Cải thiện Cải thiện Ch n nu i S a chữa Đ ng dẫn đơn có cổng Mới Km 2.5 Ch 1 Km 1.5 Ch 1 Km 987 Km 147 Ch 1 Km 2.87 Gia đình 210 Gia đình 100 Km 2.15 Km 1.4 1 Ch 0.132 Km 185 11 0.2 1 Gia đình con Km Ch Ước h Thực 20.70 17 17 16 6.9 16 26.07 26.07 24.34 15.96 27.90 20.26 30.20 30.20 14.46 13.75 55.65 55.65 20.75 2.18 14.86 5.86 6.96 10.14 2.86 24.60 1282.83 13.65 28.04 28.53 13.30 14.58 864.40 15.06 39.22 16.34

151

6 H ệ oh Nhe ek

q dự á Giá ị iệ riel) Năm ã Dự á Đ ị Số ư g h o i Ước h Thực

A Buon Leu CSHT-NT 2009 Đ S a chữa 0.61 Km 60.28 61.78

A Buon Leu CSHT-NT 2009 K nh mương S a chữa 0.5 Km 14.40 14.30

Sokh Sant CSHT-NT 2009 K nh mương S a chữa 0.61 Km 0.00 14.30

Sokh Sant CSHT-NT 2009 Đ S a chữa 0.619 Km 64.56 66.05

Sokh Sant CSHT-NT 2010 Đường đất S a chữa 0.7 Km 32.18 32.13

Srae Sangkum CSHT-NT 2007 Đ S a chữa 0.677 Km 45.09 47

Srae Sangkum CSHT-NT 2009 K nh mương S a chữa 0.8 Km 14.35 14.30

Srae Sangkum CSHT-NT 2009 Đường đất S a chữa 2.714 Km 65.47 65.46

Srae Sangkum CSHT-NT 2010 Đường đất S a chữa 0.475 Km 17.34 25.89

Srae Sangkum CSHT-NT 2010 ng dẫn đơn Mới 2 Ch 9.57 25.89

152

6 5 H ệ S e o o om

q dự á Giá ị iệ riel)

ã Dự á Đ ị Năm h Số ư g o i Thực

Gia đình

Monourom CSHT-NT Monourom CSHT-NT Monourom CSHT-NT Monourom CSHT-NT Monourom PT DU L CH Monourom CSHT-NT Monourom CSHT-NT Monourom CSHT-NT Sokh Dom CSHT-NT Sokh Dom CSHT-NT Sokh Dom CSHT-NT Sokh Dom CSHT-NT Sokh Dom CSHT-NT Sokh Dom CSHT-NT Sokh Dom CSHT-NT Sokh Dom Nông nghiệp Sokh Dom CSHT-NT Sokh Dom CSHT-NT Sokh Dom Nông nghiệp 2007 2008 2008 2008 2009 2009 2010 2010 2007 2007 2008 2008 2009 2009 2009 2009 2010 2010 2010 ng dẫn đơn Mới ng dẫn đơn S a chữa Đường s i đ S a chữa Đường s i đ S a chữa CĐ DLTN Cải thiện Cầu Mới Đường s i đ S a chữa ng dẫn đơn Mới Đường s i đ S a chữa ng dẫn đơn Mới Đường s i đ S a chữa ng dẫn đơn Mới ng dẫn đơn Mới ng dẫn đơn Mới S a chữa Đường s i đ NN gia đình tổng h p Cải thiện S a chữa Đường đất Mới ng dẫn đơn NN gia đình tổng h p Cải thiện Ch 6 2 Ch 2.325 Km 0.703 Km Cộng đ ng 1 Ch 1 1126 Km Ch 3 Km 0.92 Ch 3 Km 1.9 Ch 3 Ch 2 3 Ch 0.317 Km 440 1.128 Km Ch 1 Gia đình 24 Ước h 17.12 5.69 16.75 5.18 36.32 24.01 1.02 9.33 14.02 6.92 18.34 6.89 6.24 10.92 6.39 429.92 24.51 2.49 10.56 16.75 9.99 15.91 9.99 46.91 24 48 48 20.80 20.80 25 25 6.22 14.50 14.50 19.49 27 27 14.40

153

Phụ ục ổng h p c ng tr nh d ch vụ đang hoạt đ ng ở ondul iri

Số lư ng c ng trình Lo i c ng trình 2008 2009 2010

Lĩnh vực c ng cộng

Máy phát điện 4 3 3

Bệnh viện 2 1 1

Lĩnh vực tư nh n

Điểm s a chữa xe đ p xe máy 209 86 38

Điểm s a chữa cơ kh và dung cụ n ng nghiệp 6 6 8

Điểm s a chữa điện t 11 12 3

Điểm n p điện ắc-quy 78 71 93

X nghiệp 7 2 15

Dịch vụ nh cắt tóc điện tho i mát-xa karaoke … 31 35 24

Kinh doanh c nh cơm bách hóa đ uống … 74 54 118

Máy sát l a lo i nh 249 157 242

Máy sát l a lo i trung bình n/a n/a 10

Ch lo i nh 1 7 2

Ch lo i lớn 2 7 1

X nghiệp sản xuất rư u 9 6 18

Nhà thuốc và đ i lý 4 4 12

Khách s n 2 2 2

Nhà nghỉ 25 28 18

Nhà hàng (restaurant) 9 11 2

Nguồn: Thông tin của tỉnh ondulkiri năm

Tr m x ng dầu 2 2 2

154

Đất n ng nghiệp Đất l a nước Đất l a khác Đất tr ng c y hàng n m Đất nương Đất c y n quả Đất cao su Đất r ng Đất tr ng r ng Đất r ng cao xanh m Đất r ng cao kh Đất r ng rụng lá m Đất r ng rụng lá kh Đất r ng h n h p rụng lá xanh Đất r ng ven nước Đất r ng mọc l i Đất r ng ki ng Đất r ng tin ngư ng Đất r ng cộng đ ng Đất CSHT Đất CSHT Đất s n bay Đất nghĩa địa Đất ao h Đất lưu dự nước Đất s ng suối Đất mặt nước theo m a vụ Đất Đất đ thị Đất n ng th n Đất chưa s dụng Đất b i c Đất canh tác b hoang có c Đất c y bụi Đất canh tác b hoang có bụi Đất bụi lẫn c y cối Đất b n Đất có cát Đất có đá nổi l n

M lo i đất Diện t ch ha 42761.25 AL 18593.75 2110 37.00 2111 10808.75 2200 6938.75 2400 376.25 2310 6006.75 2321 1240798.5 FL 7679.25 2324 4023.25 3110 138593.50 3120 628219.50 3210 55377.25 3220 269364.50 3300 102644.50 3310 34122.75 3400 493.25 3830 170.50 3840 110.25 3850 3832.00 IL 355.50 1300 23.50 1310 475.75 1320 219.75 5110 148.00 5120 2555.00 5210 54.50 5212 5120.25 HL 150.75 1100 4969.50 1200 74425 NL 32404.75 4100 2279.50 4110 9993.50 4500 8179.50 4510 20068.00 4600 1449.50 5300 20.50 6200 29.75 6300 1,366,937

(%) 3.129 1.360 0.003 0.79 0.51 0.03 0.44 90.77 0.56 0.29 10.14 45.96 4.05 19.71 7.51 2.50 0.04 0.01 0.01 0.281 0.026 0.002 0.035 0.016 0.011 0.187 0.004 0.375 0.011 0.364 5.444 2.371 0.167 0.731 0.598 1.468 0.106 0.001 0.002 100

Phụ ục i n trạng các loại đất chính và phụ năm 2007 của ondu iri

Thứ tự Lo i đất 1 1.1 1.2 1.3 1.4 1.5 1.6 2 2.1 2.2 2.3 2.4 25 2.6 27 2.8 2.9 2.10 2.11 3 3.1 3.2 3.3 3.4 3.5 3.6 3.7 4 4.1 4.2 5 5.1 5.2 5.3 5.4 5.5 5.6 5.7 5.8 Tổng diện t ch

155

Phục ục h c trạng an ninh

M tả 2007 2008 2009 2010

Số vụ giết người-cướp-bắt đ i tiền 19 4 3 36

Ăn chộp 93 302 106 166

Tranh chấp đất đai 283 472 298 302

Tranh chấp khác 162 420 159 195

Phụ ục 10. ía tr trung nh án ra sản ph m l a ở tỉnh ondul iri

Trong quá trình bán sản ph m ra thị trường thì cũng có rất nhiều thiệt

thòi vì người d n tộc kh ng phải là người chuy n bu n bán đ i khi sản ph m

h giá đột ngột theo người kinh doanh địa phường Việc h tr cho d n cả sản

xuất lẫn bán ra sản ph m là điều quan trọng và y u cầu then chốt của người

n ng d n ngh o Trong thời gian qua việc bu n bán sản ph m l a của người

nông dân Modulkiri đư c thể hiện như bảng sau

Các giá trị sản ph m 2008 2009 2010

Giá trị bán ra tối đa riel/kg) 563 730 758

Giá trị bán ra tối thiểu (riel/kg) 445 523 579

Giá trị bán ra trung bình (riel/kg) 504 626 682

481 354 Sản lư ng l a trung bình tr n một người Kg/người 262

Phụ ục 11. ng dụng và vi n thám đ y d ng ản đ hi n trạng sử

dụng đất tỉnh ondul iri

Bư c 1: hu n s li u đầu vào

- Các ti u chu n ký hiệu cho bản đ hiện tr ng và chỉ ti u các lo i đất

t m thời theo t ng nhóm lo i đất ch nh hoặc t ng chỉ ti u lo i đất

- Số liệu bản đ địa hình dự án JICA tài tr ảnh hàng kh ng

dự án LMAP tài tr ảnh viễn thám n m tổ chức WWF tài

tr ) và sơ đ hiện tr ng vẽ tay của địa phương

156

- Các số liệu điều tra về hiện tr ng s dụng đất n m - và một

số tài liệu có li n quan khác của tỉnh Mondulkiri

Bư c 2: u t các t ản đ đ a h nh và giải đoán ảnh hàng h ng

- Ứng dụng Modul Georeferencing của GIS và chức n ng Rectify

để nắn các ảnh địa hình

- T o các lớp th ng tin cho các chỉ ti u lo i đất ch nh của BĐHT

- Giải đoán ảnh và điều tra quan trắc t i thực địa tr n địa bản tỉnh

- X lý số liệu quá trình nắn và hiệu chỉnh nếu chưa ph h p

Bư c 3: h a và nh p thu c tính

- Số hóa và nhập dữ liệu thuộc t nh cho nền BĐĐH và hàng kh ng

- Đối chiếu và x lý th ng tin của bản đ hàng kh ng và bản đ ảnh số

địa hình v a bổ sung th ng tin hiện tr ng

- Nếu cả hai lo i th ng tin địa hình bổ sung hiện tr ng và hàng kh ng

khớp nhau thì ch ng ta ch ng gh p bản đ b ng Modul Analysis Tools của

Arctoolbox (ArcGIS 10.0).

- Nếu th ng tin kh ng gian và thuộc t nh chưa ph h p thì ch ng ta cần

phải kiểm tra và điều chỉnh l i

Bư c 4: h p các mảnh ản đ v i nhau

- Gh p tờ bản đ nền hiện tr ng của các x mà đ số hóa và nhập

th ng tin hiện tr ng ch nh xác vào trong một nền bản đ chung c ng hệ

tọa độ

- Kiểm tra tiếp bi n cho thật ch nh xác và chắc chắn tất cả các mảnh

bản đ n m khớp nhau trong một nền bản đ hiện tr ng chung của tỉnh

- Tách và nhóm các lớp th ng tin lo i đất ch nh của bản đ hiện tr ng.

Bư c 6: hu n h a dữ li u

- S dụng các chức n ng tiện ch của GIS để bi n tập bản đ hiện tr ng

- Tận dụng ti u chu n ký hiệu bản đ để bi n tập bản đ số cho ph

h p theo chu n quy định về bản đ hiện tr ng s dụng đất

- Sau khi chu n hóa ch ng ta nhận đư c sản ph m bản đ Hiện tr ng

157

s dụng đất n m phục vụ quy ho ch s dụng đất tỉnh Mondulkiri- Campuchia.

p dụng các chức n ng bi n tập cần thiết của GIS và một số phần

Module h tr khác theo quy trình này ch ng ta nhận đư c bản đ hiện tr ng

s dụng đất với lo i đất ch nh và 4 lo i đất khác nhau của Tỉnh

Mondulkiri bản đ HTSDĐ n m 2007.

Phụ ục . o sánh d iến ế hoạch tại 2010 v i ết quả th c hi n đư c ở

năm 2010

12 1 o sánh d iến ế hoạch tại 2010 v i năm 2007

KH TT Lo i đất 2010 (ha) KH2010-N2007=B

28.725,65

1.142,9

2 Đất r ng

FL 518.986,25

517.300,25

-1686

3 Đất CSHT

IL

1.459,25

2.107,20

647,95

4 Đất

HL

4.831

6.455,15

1.624,15

5 Đất chưa s dụng NL

40.850,75

39.121,75

-1.729

M LĐ 1 Đất n ng nghiệp AL HT 2007 (ha) 27.582,75

o sánh dự kiến kế hoạch tại với kết quả thực hiện ược ở

A-B=

TT

Lo i đ t

A (ha)

B (ha)

T lệ %

T ng/giảm ha

M LĐ 1 Đất n ng nghiệp AL

2.046,94

1.142,9

904,04

55,83

2 Đất r ng

FL

-2.119,98

-1.686

-433,98

79,53

3 Đất CSHT

IL

1.141,07

647,95

493,12

56,78

4 Đất

HL

1.940,09

1.624,15

315,94

83,72

5 Đất chưa s dụng NL

-2.956,07

-1.729

-1.227,07

58,49

n m

158

Diện t ch 2007 (ha) 27.582,75

Lo i đất của x Đất n ng nghiệp Đất r ng 1.459,25 Đất CSHT 4.831,00 Đất Đất chưa s dụng 40.850,75 593710

KH đ t đư c Dự kiến KH 2010 (ha) 2010 (ha) 28.725,65 29.629,69 518.986,25 516.866,27 517.300,25 2107,20 6.455,15 39.121,75 593710

2.600,32 6.771,09 37.894,68 593710

T ng/ T lệ giảm ha (%) 904,04 55,83 -433,98 79,53 493,12 56,78 315,94 83,72 58,49 -1.227,07

Số TT 1 2 3 4 5 Tổng diện t ch

12 4 Bảng tổng h p theo d iến và ế hoạch đạt đư c ở năm 2010

Phụ ục 13. i n tích năng suất sản lư ng m t s loại c y tr ng của tỉnh

Lo i c y tr ng - Diện t ch tr ng ng ha

Sản lư ng tấn N ng suất trung bình tấn/ha - Diện t ch tr ng đậu tương ha

Sản lư ng tấn N ng suất trung bình tấn/ha - Diện t ch tr ng đậu xanh ha

Sản lư ng tấn N ng suất trung bình tấn/ha

- Diện t ch tr ng l c Sản lư ng tấn N ng suất trung bình tấn/ha

- Diện t ch tr ng sắn Sản lư ng tấn N ng suất trung bình tấn/ha

- Diện t ch tr ng khoai lang

Sản lư ng tấn N ng suất trung bình tấn/ha

- Diện t ch tr ng v ng

Sản lư ng tấn N ng suất trung bình tấn/ha

2008 219 385 9,00 63 242 1,40 152 149 1,10 148 252 2,40 1.243 14.149 23,20 120 1155 4,90 215 8 0,81

2009 440 793 8,80 71 351 1,20 160 170 0,80 190 276 2,30 1.422 14.397 21,8 133 1161 4,80 220 10 0,74

2010 661 1.037 9,20 416 541 1,30 308 210 1,40 282 310 2,60 1632 15.633 24,8 321 1671 5,20 232 139 0,83

Nguồn: nông nghiệp tỉnh Mondulkiri năm

Mondulkiri

159

Phụ ục phát tri n của lu t pháp và chính sách c liên quan t i đất

đai ở Vi t Nam từ trư c đến nay

Vă b há ậ

Năm Nh g i m ch h i q i

Hiến pháp đầu ti n

1946 Điều Quyền s hữu cá nh n về tài sản của người d n

Việt Nam đư c bảo đảm

Luật cải cách ruộng

1953 Quyền s hữu ruộng đất chuyển trực tiếp t tay địa chủ

đất

sang tay người n ng d n cầy thu cuốc mướn tr n đất

Hiến pháp thứ

1959 Điều c ng nhận s hữu Nhà nước hay s hữu toàn

d n s hữu tập thể s hữu cá nh n và s hữu tư sản

d n tộc đối với các tư liệu sản xuất chủ yếu bao g m

đất đai S hữu ruộng đất của n ng d n đư c c ng nhận

nhưng khuyến kh ch hình thức s hữu h p tác x

Hiến pháp thứ 3

1980 Chỉ có s hữu toàn d n đư c c ng nhận điều đất

đai do Nhà nước thống nhất quản lý điều Nhà nước

giao và thu h i đất đai theo kế ho ch

Đổi Mới

1986 Đất đai s dụng b i các h p tác x n ng nghiệp đư c

Nhà nước khoán cho hộ gia đình cá nh n để s dụng

Luật Đất đai thứ

1987 Quyền s dụng đất của hộ gia đình cá nh n đư c bảo

đảm Tất cả các giao dịch đất đai đều thực hiện theo

quyết định của Nhà nước đất kh ng có giá trị thị

trường đất đai chưa đư c c ng nh n

Hiến pháp thứ 4

1992

Tiếp nhận nền kinh tế thị trường có sự quản lý của Nhà

nước Đất đai thuộc s hữu toàn d n Điều đất đai

do Nhà nước quản lý và Nhà nước giao đất cho các tổ

chức và hộ gia đình cá nh n s dụng Điều

Luất Đất đai thứ

1993

S hữu toàn d n về đất đai nhưng đất đai đư c c ng

nhận là có giá và giá đất do Nhà nước quy định Các hộ

gia đình cá nh n có quyền chuyển đổi chuyển như ng

th a kế cho thu và thế chấp đất đai Chỉ áp dụng cơ

chế Nhà nước thu h i đất bắt buộc để t o đất cho các dự

án đầu tư phát triển Tổ chức kinh tế chỉ có thể tiếp cận

đất đai b ng cách thu đất của Nhà nước

160

Vă b há ậ

Năm Nh g i m ch h i q i

Luật s a đổi bổ sung

1998

i Tổ chức kinh tế trong nước đư c Nhà nước giao đất

Luật Đất đai

để thực hiện các dự án x y dựng kinh doanh nhà và

2001

các dự án đổi đất lấy h tầng ii Tổ chức kinh tế trong

nước đư c nhận chuyển như ng đất thu đất nhận góp

vốn b ng quyền s dụng đất t hộ gia đình cá nh n iii

Cải thiện cơ chế Nhà nước thu h i đất đai của người

đang s dụng đất để giao cho các dự án đầu tư và giải

quyết b i thư ng tái định cư cho người bị thu h i đất

Luật Đất đai thứ

2003

S hữu toàn d n về đất đai nhưng đ quy định r quyền

h n và trách nhiệm của các cơ quan quản lý đất đai

quyền và nghĩa vụ của người s dụng đất C ng nhận

giá đất tr n thị trường Các tổ chức kinh tế trong nước

đư c lựa chọn hình thức Nhà nước giao đất hoặc cho

thu đất Cải thiện sự bình đ ng giữa nhà đầu tư trong

nước và nước ngoài H n chế áp dụng biện pháp thu h i

đất bắt buộc và vận hành hình thức chuyển dịch đất đai

tự nguyện Quy định cụ thể về giải quyết b i thường và

tái định cư Hệ thống quản lý đất đai đư c cải thiện cơ

chế giám sát đư c n ng cao đổi mới hệ thống giải quyết

tranh chấp khiếu n i về đất đai

Nghị định 4

2007 Quy định cụ thể các điều kiện để c ng nhận quyền s

dụng đất cho người đang s dụng mà kh ng có giấy tờ

pháp lý Cho ph p nhà đầu tư nước ngoài thự hiện đầu

tư các dự án x y dựng kinh doanh nhà Ban hành các

quy định về trình tự thủ tục c ng khai minh b ch cho

cơ chế thu h i đất đai bắt buộc và đảm bảo l i ch cho

người đang s dụng đất đai bị thiệt h i

Nguồn: Ngân hàng thế giới, Cơ chế Nhà nước thu hồi đất và chuyển d ch đất đai tự

nguyện iệt Nam, năm

161

Phụ ục 5 ác ư c tri n hai quy hoạch sử dụng đất cấp phư ng

Bước C g ác ch bị

Là giai đo n kh i đầu của một dự án quy ho ch kh u xác lập các cơ s

pháp lý c ng tác tổ chức chỉ đ o lựa chọn đối tác c ng với kế ho ch triển

khai thực hiện và chu n bị các ngu n lực là c n cứ và cơ s ban đầu để thực

thi dự án quyết định các điều kiện cần và đủ để tiến hành c ng việc các giai

đo n tiếp theo

Nội d g c g iệc

(1) Điều tra ban đầu lập và ph duyệt dự án

(2) Thành lập ban chỉ đ o quy ho ch và xác định lực lư ng triển khai đơn

vị thực hiện dự án

(3) Xác định phương án k thuật và kế ho ch thực hiện các nội dung

nghi n cứu y u cầu k thuật các sản ph m kinh ph phương tiện vật

tư thời h n thực hiện…

c ề s h m

 Dự án đ đư c ph duyệt lập theo quy định

 Các v n bản pháp lý li n quan đến c ng tác quy ho ch s dụng đất

đai các Quyết định ph duyệt dự án ph duyệt tổng dự toán thành lập ban

quản lý dự án hoặc ban chỉ đ o quy ho ch chỉ định thầu…

 Tài liệu số liệu điều tra ban đầu về Điều kiện tự nhi n tài nguy n

kinh tế - x hội hiện tr ng s dụng đất đai và các tài liệu li n quan khác

Bước Điề h hậ số iệ c b

Mục ti u của giai đo n này là cung cấp những điều kiện cần thiết ban

đầu về số lư ng chất lư ng các ngu n tài liệu th ng tin c ng với việc ph n

lo i tổng h p điều chỉnh và những ph n t ch đánh giá cụ thể về điều kiện tự

nhi n thực tr ng phát triển kinh tế - x hội g y áp lực đối với đất đai cũng

162

như quá trình quản lý khai thác và s dụng đất t i địa bàn quy ho ch Giai

đo n này sẽ là nền tảng và cơ s để thực hiện các nghi n cứu chuy n đề nh m

đưa ra định hướng s dụng đất đến n m định hình quy ho ch cũng như cho

l u dài của v ng quy ho ch

Nội d g c g iệc

(1) Điều tra thu thập nội nghiệp và ngo i nghiệp các lo i th ng tin cơ

bản có li n quan dưới d ng Tài liệu báo cáo biểu số liệu bản đ … về các

vấn đề sau

 Điều kiện tự nhi n bao g m cả các ngu n tài nguy n cảnh quan

m i trường

 Điều kiện kinh tế - x hội nhìn t góc độ thực tr ng phát triển g y

áp lực đối với đất đai

 Tình hình quản lý s dụng đất đai

 Các v n bản pháp quy ch nh sách về quản lý s dụng đất đai Trung

ương và địa phương

 Các quy ho ch và dự án phát triển Trung ương và địa phương tr n

địa bàn quy ho ch tổng thể phát triển kinh tế - x hội quy ho ch ngành các

dự án trọng điểm…

(2) Ph n lo i tổng h p và chỉnh lý th ng tin L n danh mục x y dựng hệ

thống biểu tổng h p t nh toán các chỉ ti u thống k chỉnh lý tài liệu bản đ …

c ề s h m

 Các tài liệu số liệu về Thống k số lư ng và chất lư ng đất đai

định mức s dụng đất điều kiện tự nhi n tài nguy n cảnh quan m i trường

kinh tế - x hội và các tài liệu li n quan khác

 Các tài liệu bản đ hiện có phục vụ quy ho ch s dụng đất đai Bản

đ nền địa hình bản đ hiện tr ng s dụng đất đai và các tài liệu bản đ khác

có liên quan.

163

 Những kết quả bổ sung qua điều tra

 Báo cáo đánh giá các tài liệu số liệu thu thập đư c

Bước 3 Phâ ch à á h giá ch ề

Nh m xác lập cơ s để x y dựng phương án quy ho ch Th ng qua

những ph n t ch đánh giá cụ thể về điều kiện tự nhi n kinh tế - x hội hiện

tr ng s dụng biến động về tiềm n ng đất đai và về số lư ng chất lư ng xác

định đ ng các quan điểm khai thác s dụng đất của địa phương ph h p với

chiến lư c chung về s dụng qu đất và nhu cầu đất đai để thực hiện các mục

ti u phát triển của t ng ngành kết h p với những nội dung cơ bản của giai

đo n trước sẽ t o ra các c n cứ ch nh xác để x y dựng phản ánh quy ho ch s

dụng đất đai trong giai đo n sau Đ y là giai đo n có t nh chất bản lề trong cả

quá trình quy ho ch

Nội d g c g iệc

(1) Ph n t ch đánh giá điều kiện tự nhi n kinh tế - x hội

(2) Ph n t ch đánh giá hiện tr ng s dụng đất và biến động đất đai

(3) Đánh giá t nh th ch nghi và tiềm n ng của đất đai

(4) Định hướng phát triển và dự báo nhu cầu s dụng đất đai theo các mục

đ ch các ngành và các dự án trọng điểm

(5) Để xuất các quan điểm khai thác s dụng đất đai

(6) Nghi n cứu chiến lư c định hướng s dụng dài h n qu đất đai

c ề s h m

 Các báo cáo chuy n đề về Ph n t ch đánh giá điều kiện tự nhi n

kinh tế - x hội Hiện tr ng s dụng đất và biến động đất đai T nh th ch nghi

và tiềm n ng của đất đai Định hướng phát triển và dự báo nhu cầu s dụng

đất đai theo các mục đ ch các ngành và các dự án trọng điểm Các quan điểm

khai thác s dụng đất đai Chiến lư c định hướng s dụng đất dài h n qu đất

đai k m theo các sơ đ biểu đ và biểu số liệu ph n t ch

164

 Bản đ gốc hiện tr ng s dụng đất định hướng s dụng đất và

chuy n đề có li n quan bản đ thổ như ng-n ng hóa bản đ đất th ch nghi

bản đ cấp độ dốc bản đ ng ngập đ hiệu chỉnh

Bước â dự g hư g á q ho ch

Là giai đo n thể hiện kết quả nghi n cứu kết quả quá trình quy ho ch

của các giai đo n trước b ng việc ph n bổ khoanh định cụ thể vị tr đất đai

tr n địa bàn quy ho ch cho các mục đ ch s dụng các ngành các đơn vị và

các dự án tr n cơ s điều chỉnh và c n đối chung qu đất c ng với việc đề

xuất các ch nh sách biện pháp thực hiện và ph n k quy ho ch theo t ng giai

đo n cụ thể Giai đo n này có ý nghĩa cực k quan trọng kh u nối tất cả các

bước của quy trình th ng qua việc x y dựng báo cáo tổng h p quy ho ch s

dụng đất hoàn thiện hệ thống số liệu bảng biểu tài liệu bản đ

Nội d g c g iệc

(1) Xác định phương hướng nhiệm vụ mục ti u phát triển kinh tế - x hội

và s dụng đất đai của thời k quy ho ch

(2) Điều chỉnh và c n đối chỉ ti u s dụng đất đai theo các mục đ ch các

ngành và các dự án trọng điểm

(3) X y dựng phản ánh quy ho ch s dụng đất đai

 Khoanh định các khu vực s dụng đất đai cho t ng mục đ ch s

dụng sản xuất n ng nghiệp l m nghiệp x y dựng đ thị khu d n cư n ng

th n các khu đặc biệt bảo t n thi n nhi n danh thắng bảo t n v n hóa du

lịch quốc ph ng an ninh…

 Quy ho ch mặt b ng khu vực s dụng đất cho các dự án trọng điểm

 Quy ho ch các v ng khai hoang phục hóa cải t o bảo vệ tài

nguy n đất đai và m i trường

 Đề xuất các ch nh sách và biện pháp thực hiện quy ho ch

(4) X y dựng kế ho ch s dụng đất qua các giai đo n của thời k quy ho ch

165

(5) Bi n so n báo cáo tổng h p quy ho ch kế ho ch s dụng đất đai hoàn

thiện hệ thống số liệu bảng biểu tài liệu bản đ

c ề s h m

 Báo cáo tổng h p quy ho ch kế ho ch s dụng đất đai trong đó

ph n t ch k hiệu quả và kiến nghị các ch nh sách giải pháp thực hiện k m

theo các biểu đ sơ đ thu nh và phụ biểu số liệu t nh toán cần thiết

 Bản đ tác giả hiện tr ng s dụng đất đai

 Bản đ tác giả quy ho ch s dụng đất đai

 Bản đ tác giả các chuy n đề thổ như ng đánh giá đất cấp độ dốc

và các bản đ chuy n đề khác t y theo đặc điểm của v ng quy ho ch

Bước 5 Th m ị h à h d ệ

Về thực chất là giai đo n cuối c ng kh p l i toàn bộ quá trình quy

ho ch kh ng định t nh chất pháp lý của dự án b ng việc so n thảo các v n

bản có li n quan Nghị quyết tờ trình bi n bản… để tổ chức th m định

th ng qua trình duyệt và giao nộp sản ph m

Nội d g c g iệc

(1) So n thảo các v n bản có li n quan

(2) Th m định th ng qua và trình duyệt

(3) Nh n sao tài liệu và giao nộp sản ph m

c ề s h m

 Bộ h s tài liệu kết quả của dự án lập quy ho ch s dụng đất đai nh n

sao theo số lư ng cần thiết

 Các v n bản pháp lý về th ng qua và ph duyệt quy ho ch s dụng đất

Bước T chức hực hiệ heo d i à chỉ h q ho ch

Có thể gọi đ y là giai đo n hậu quy ho ch sau khi quá trình quy ho ch

đ kết th c mà trách nhiệm thuộc về các nhà l nh đ o nhà quản lý và chuy n

166

m n của địa phương Giai đo n này có ý nghĩa đặc biệt quan trọng đối với

QHSDĐ cấp vĩ m QHSDĐ cấp x và quy ho ch thiết kế chi tiết góp phần

làm t ng t nh khả thi t nh thực tiễn của dự án tr n cơ s quản lý và s dụng

đất đai c n cứ theo kết quả của phản ánh quy ho ch đ đư c ph duyệt

Nội d g c g iệc

(1) Xác định chỉ giới cắm mốc theo quy ho ch tr n thực địa

(2) X y dựng kế ho ch s dụng đất hàng n m theo quy định và kế

ho ch dài h n đ đư c ph duyệt

(3) Giám sát cập nhật hàng n m việc giao và s dụng đất theo quy

ho ch kế ho ch

(4) Điều chỉnh quy ho ch trong các trường h p thay đổi theo kết quả

cập nhật định k có sự biến động lớn về mục ti u phát triển kinh tế - x hội

tác động của các yếu tố khách quan kh ng đủ ngu n lực thay đổi chủ

trương ch nh sách nhu cầu kh n cấp về quốc ph ng an ninh khắc phục hậu

quả và chế ngự tác động của thi n nhi n…

c ề s h m

 H sơ k thuật chuyển đ án vào thực địa các bản vẽ k thuật sổ

thực địa bi n bản bàn giao…

 Kế ho ch s dụng đất hàng n m

H sơ tài liệu cập nhật kế ho ch s dụng đất và điều chỉnh quy ho ch

167

ỘT SỐ

S N PH B N ĐỒ

168

169

170

171

172

173

174

175

176

177

178

179

180

181

182

183

ỘT SỐ H NH NH

INH HỌ

Lễ trao bản đ hiện tr ng cho x /phường

Lễ khai m c tập huấn về Quy ho ch cấp x

tr n toàn quốc n m của Phó Thủ Tướng

của Bộ Trư ng cao cấp Im Chhunlim

Tổng Cục Trư ng Duch WontiTo và đoàn sang

Tổng Cục Trư ng Duch WontiTo và đoàn

học h i kinh nghiệm về CLUP t Việt Nam

sang học h i kinh nghiệm về CLUP t Việt

Trường Đ i học N ng nghiệp Hà Nội

Nam S Tài nguy n và M i trường thành phố

Hải Ph ng

Thứ Trư ng Chhim KeoLeang khai m c hội

Cán bộ lớp học CLUP và GIS đến t các tỉnh

thảo tập huấn về CLUP và GIS dưới sự hướng

thành để tham dự hội thảo tập huấn

dẫn của các giáo sư Việt Nam

184

Chuy n gia Việt Nam trình bày về lý luận và

Chuy n gia Việt Nam l n phát biểu ý kiến

thực tiễn của CLUP tr n lớp học

trong lớp tập huấn CLUP và GIS

Hội thảo đổi mới ch nh sách đất đai đối với quy

nh k niệm sau khi kết th c hội thảo CLUP và

ho ch với sự tham dự của Thứ Trư ng Campchia

GIS giữa chuy n gia Việt Nam và cán bộ l nh

và nhà tài tr của ch nh phủ Đức

đ o thuộc Bộ QĐQTXD Campuchia, 2009.

Hội thảo Chương trình quản lý tài nguy n thi n

Đoàn c ng tác của Bộ QĐQTXD trao đổi với

nhi n và sinh kế

các nhà tài tr của DANIDA

185

Đoàn của Bộ QĐQTXD làm việc với chủ tịch

Cuộc họp tiếp cận với người d n về CLUP

huyện Kaev Seima về kết quả lập và thực hiện

Mondulkiri, 2007.

CLUP t i địa bàn huyện

Thống nhất ranh giới hành ch nh của các x

Đoàn của Bộ hướng dẫn cách đọc và vẽ bản

trong Mondulkiri, 2007.

đ đến chủ tịch x Mondulkiri

Đoàn của Bộ giám sát việc thực hiện quy ho ch

Phong cảnh thành phố Saen Monourom của

của ch nh quyền tr n bản đ x Srae Ampum,

Mondulkiri nhìn t đỉnh n i xuống

Kaoh Nheaek, Mondulkiri, 2008 - 2010.

186

Đường quốc lộ li n tỉnh trước khi thực hiện dự

Đường quốc lộ li n tỉnh trước khi thực hiện

án x y dựng của Mondulkiri

dự án x y dựng của Mondulkiri

Đất tr ng l a trong m a mưa của Mondulkiri

Đất tr ng l a trong m a mưa của Mondulkiri

M hình tr ng sắn t i huyện Kaeo Seima,

M hình tr ng c y c ng nghiệp

Mondulkiri, 2009

187

M hình tr ng h ti u t i huyện Ou Rang

M hình tr ng cao su t i huyện Ou Rang

Mondulkiri, 2009

Mondulkiri, 2009

Đốt nương tr ng c y lương thực và nhà

Ch trung t m của huyện Kaev Seima

huyện Kaev Seima, Mondulkiri, 2007

Mondukliri, 2010

S QĐQTXDĐC x y dựng b i dự án

Ph ng địa ch nh QĐQTXDQĐ x y dựng

của Ch nh phủ - 2008

b i dự án Danida

188